Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 11 This is my family
Từ mới tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa tiếng Việt 1. family (n) /ˈfæməli/ Gia đình 2. father (n) /ˈfɑːðər/ Bố 3. mother (n) / mʌðər / Mẹ 4. grandmother (n) / ˈɡrænmʌðər/ Bà 5. grandfather (n) / ˈɡrænfɑːðər / Ông 6. brother (n) / ˈbrʌðər / Anh/ em trai 7. sister (n) / ˈsɪstər / Chị/ em gái 8. photo (n) / ˈfoʊtoʊ / Bức ảnh 9. man (n) / mæn / Người đàn ông 10. woman (n) / ˈwʊmən / Người phụ nữ 11. little brother (n) / ˈlɪtl ˈbrʌðər / Em trai 12. little sister (n) / ˈlɪtl ˈsɪstər / Em gái 13. older brother (n) / oʊld ˈbrʌðər / Anh trai 14. older sister (n) / oʊld ˈsɪstər / Chị gái 15. parents (n) / ˈperənt / Bố mẹ 16. grandparents (n) / ˈɡrænperənt / Ông bà 17. aunt (n) / ænt / Cô/ thím/ dì 18. uncle (n) /ˈʌŋkl / Chú/ bác/ Cậu 19. child (n) / tʃaɪld / Con (của bố mẹ) 20. children (n) / ˈtʃɪldrən / Những đứa con (của bố mẹ) 21. grandchild (n) / ˈɡræntʃaɪld / Cháu (của ông bà) 22. grandchildren (n) / ˈɡrænˈtʃɪldrən/ Những đứa cháu (của ông bà) Cháu gái (của cô, thím, dì, chú, 23. niece (n) /niːs/ bác) Cháu trai (của cô, thím, dì, chú, 24. nephew (n) /ˈnevjuː/ bác) 25. son (n) /sʌn/ con trai (của bố mẹ) 26. daughter (n) /ˈdɔːtə(r)/ con gái (của bố mẹ) 27. relatives (n) /ˈrelətɪv/ họ hàng, thân thích 28. cousin (n) /ˈkʌzn/ anh, chị, em họ
II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 11 This is my family
1. Hỏi về thành viên trong gia đình có quan hệ gì với bạn Cấu trúc hỏi: (?) Who is that? Cách trả lời: (+) He is my + ... (+) She is my + .... Example Who is that? (Đó là ai?) - He is my father. (Ông ấy là bố tôi.) - She is my little sister. (Cô ấy là em gái tôi.) 2. Hỏi tuổi của thành viên trong gia đình. Cấu trúc hỏi: (?) How old is your + family member? Cách trả lời: (+) He is + ... + years old. (+) She is + ... + years old. Example - How old is your father? (Bố bạn bao nhiêu tuổi?) He is 40 years old. (Ông ấy 40 tuổi.) - How old is your mother? (Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?) She is 38 years old. (Bà ấy 38 tuổi.)