Professional Documents
Culture Documents
Anh 10 - Tu Vung - Hk1 - Hs
Anh 10 - Tu Vung - Hk1 - Hs
Page 1
1. ………………………. /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu
2. acupoint (n.) huyệt châm cứu
3. …………………. /ˈeɪlmənt/ (n): bệnh tật = disease
4. allergy /ˈælədʒi/ (n): dị ứng
5. balance between yin and yang (n. phr.) sự cân bằng âm dương
6. boost /buːst/ (v): đẩy mạnh
7. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (a): phức tạp
8. ………………….. system (n. phr.) hệ tuần hoàn
9. ………………….. system (n. phr.) hệ tiêu hoá
10. immune system (n. phr.) hệ miễn dịch
11. ………………… system (n. phr.) hệ hô hấp
12. ………………… system (n. phr.) hệ xương
13. evidence /ˈevɪdəns/ (n): bằng chứng = ……………….
14. food pyramid (n. phr.) tháp dinh dưỡng
15. (in) ……………………. (with) (n.) sự hoà hợp
16. heal /hiːl/ (v): hàn gắn, chữa (bệnh)
17. intestine /ɪnˈtestɪn/ (n): ruột
18. lung /lʌŋ/ (n): phổi
19. muscle /ˈmʌsl/ (n): cơ bắp
20. needle /ˈniːdl/ (n): cây kim
21. nerve /nɜːv/ (n): dây thần kinh
22. oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/ (v): cấp ô-xy
23. poultry /ˈpəʊltri/ (n): gia cầm
24. side effect (n.) tác dụng phụ
25. ………………………. (n.) tình trạng buồn ngủ, thèm ngủ
26. ………………………. (n.) sự mất ngủ
27. ………………………. (n.) sự điều trị = ……………….
UNIT 3. MUSIC
Âm nhạc
1. ……………… (v): phát thanh/ hình = broadcast
2. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán/ thính giả ; viewers, spectators
3. audition (n.) sự thử giọng
4. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử
5. …………………. …………….. /səˈlebrəti - ˈpænl/ (np): ban GK gồm những người nổi tiếng
6. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc = musician
7. contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi; contestant (n.) thí sinh = ………………… = …………….
8. cultural figure (n. phr.) nhân vật văn hóa
9. debut album /ˈdeɪbjuː - ˈælbəm/(np): tập nhạc tuyển đầu tay
10. ……………….. = ………………….. = fan (n): người hâm mộ
11. franchise (n.) sự nhượng quyền thương hiệu
12. eliminate (v.) loại ra + from
Page 2
13. global smash hit /ˈɡləʊbl - smæʃ - hɪt/(np): thành công lớn trên thê giới
14. ………………….. (adj) truyền cảm hứng
15. judge /dʒʌdʒ/ (n): ban giám khảo
16. launch (v.) ra mắt, giới thiệu sản phẩm
17. ………………. ………………….. (n) nhạc cụ
18. national anthem (n. phr) quốc ca
19. nominate (v.) đề cử
20. ……………….. (v) bắt đầu, khởi đầu
original (n, a) ban đầu, bản gốc
21. powerful >< powerless (adj) có sức mạnh, mạnh mẽ >< bất lực
22. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/(n): hiện tượng
23. platinum /ˈplætɪnəm/(n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc
phát hành tối thiểu 1 triệu bản
24. …………… (n.) thần đồng
25. prominent (adj.) quan trọng, nổi tiếng = …………….. = well-known
26. process /ˈprəʊses/ (n): quy trình (v) xử lí
27. rating list (n. phr.) bảng xếp hạng
28. ………………… (v): công bố, phát hành
29. talented (adj.) có tài
30. …………… (adj.) có giá trị
Page 3
20. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác + with
21. invalid /ɪnˈvælɪd/ (n): người tàn tật, người khuyết tật
22. leader /ˈliːdə(r)/ (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo
23. martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n): liệt sỹ
24. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa
25. …………….. -………………. (a): nông cạn, hẹp hòi
26. …………….. (adj.) túng thiếu, nghèo
27. non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận
28. obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên
29. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp
30. passion (n.) đam mê ; passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê
31. patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn
32. ………………… (n): việc ưu tiên hàng đầu
33. ………………… (n.) thư giới thiệu
34. remote /rɪˈməʊt/ (a): xa xôi, hẻo lánh
35. rural area (n. phr) vùng nông thôn
36. volunteer (n.) tình nguyện viên
37. volunteer (v.) tình nguyện
38. volunteer work (n. phr) công việc tình nguyện
UNIT 5. INVENTIONS
Những phát minh
1. bulky /ˈbʌlki/ (a): to lớn, kềnh càng
2. collapse /kəˈlæps/ (v): xếp lại, cụp lại
3. earbuds /ˈɪəbʌdz/(n): tai nghe
4. ……………………….. (a): tiết kiệm, không lãng phí
5. fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải, chất liệu vải
6. …………………. (v): bắt chước, mô phỏng theo, (n) ……………………..
7. inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n): nguồn cảm hứng
8. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, vật phát minh
9. ……………….. /ˈpætnt/ (n,v): bằng sáng chế; được cấp bằng sáng chế
10. ……………….. (a): dễ dàng mang, xách theo
11. principle /ˈpɔːtəbl/ (n): nguyên tắc, yếu tố cơ bản
12. solar charger (n. phr): sạc năng lượng mặt trời
13. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (n): tàu ngầm
14. velcro /ˈvelkrəʊ/ (n): một loại khóa dán
15. …………………….. (adj.): đa năng, nhiều công dụng
Page 4