You are on page 1of 2

TOPIC: WRITE ABOUT YOUR FAVORITE FAMILY MEMBERS (100 WORDS)

USING THESE GRAMMARS:


- RELATIVE CLAUSES
- PASSIVE VOICE
- SO THAT/ SUCH THAT
- LINKING WORDS

VOCABULARIES

 Father (Dad/ Daddy) /ˈfɑːðə(r)/: bố


 Mother (Mom/Mum) /ˈmʌðə(r)/: Mẹ
 Son /sʌn/: Con trai
 Daughter /ˈdɔːtə(r)/: Con gái
 Parent /ˈpeərənt/: Bố mẹ
 Child (Số nhiều là Children) /tʃaɪld/: Con cái
 Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
 Wife /waɪf/: Vợ
 Brother /ˈbɒðə(r)/: Anh/Em trai
 Sister /ˈsɪstə(r)/: Chị/Em gái
 Uncle /ˈʌŋkl/: Chú/ cậu/ bác trai
 Aunt /ɑːnt/: Cô/ dì/ bác gái
 Nephew /ˈnevjuː/: Cháu trai
 Niece /niːs/: Cháu gái
 Cousin /ˈkʌzn/: Anh/ Chị em họ
 Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma) /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà
 Grandfather (Thường gọi là: grandpa) /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông
 Grandparents /ˈɡrænpeərənt/: Ông bà
 Partner /ˈpɑːtnə(r)/: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
 Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: Dượng
 Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: Mẹ kế
 Half – sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
 Half – brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
 Mother – in – law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/ vợ
 Father – in – law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/ vợ
 Son – in – law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
 Daughter – in – law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Chị/ em dâu
 Brother – in – law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/ Em rể
 Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
 Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
 Loving family- close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều
yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
 Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
 Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
 Divorce (v) (n): ly dị, sự ly dị
 Bitter divorce: ly thân (do có xích mích tình cảm)
 Broken home: gia đình tan vỡ
 Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi ly dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi
con)
 Single mother: mẹ đơn thân
 Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
 Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
 Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
 Blue blood: dòng giống hoàng tộc
 A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

You might also like