Professional Documents
Culture Documents
Word Building For Speaking and Writing
Word Building For Speaking and Writing
Parents /ˈperənts/: bố mẹ
Father /ˈfɑːðər/: bố
Mother /ˈmʌðər/: mẹ
Wife /waɪf/: vợ
Handsome /ˈhænsəm/>> đẹp trai Well built /ˌwel ˈbɪlt/>> cường tráng
Aunt /ænt/>> cô/dì Nephew /ˈnefjuː/>> cháu trai (con của anh,
chị, em)
Cousin /ˈkʌzn/>> anh, chị, em họ
Niece /niːs/>> cháu gái (con của anh, chị,
Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/>> anh rể
em)
[Asking] [Asking]
When were you born? How many people are there in your
(Bạn sinh vào năm nào?) family?
[Answer] (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)
I was born in + [year] [Answer]
(Tôi sinh vào năm…) There are + [number] + of us
Ex: I was born in 2005. (Tôi sinh vào năm (Gia đình tôi có… người)
2005.) Ex: There are 5 of us. (Gia đình tôi có 5
người.)
Flashcard:
[Challenge 1]
Kể về gia đình của bạn dựa trên các câu hỏi sau. Ghi âm (khoảng 30s).
THE ENGLISH FOUNDATION NEWSLETTER 3
– by Nguyen Pham 0898172609
Do you live in a nuclear family or extended family? (Bạn sống trong gia đình
nhỏ hay gia đình lớn?)
How many people are there in your family? Who are they? (Có bao nhiêu
người trong gia đình bạn? Đó là những ai?)
What do you usually do together? (Các bạn thường làm gì cùng nhau?)
(Tôi sống trong 1 gia đình lớn. Có 6 người trong gia đình tôi, bao gồm ông bà tôi, dì tôi,
chồng của dì, mẹ tôi và tôi. Chúng tôi không thường dành thời gian cho nhau trừ phi có
cuộc tụ họp những người họ hàng khác. Nhưng tôi thường ăn trưa và ăn tối với dì và chú
của tôi.)
Flashcard:
[Challenge 2]
Đặt 3 câu với từ vựng mới để miêu tả khuôn mặt và thân hình người thân của bạn.
Ex: My dad has a square face with a brown beard. He also has a muscular build.
(Ba tôi có khuôn mặt vuông chữ điền với bộ râu màu nâu. Ông cũng có một thân hình cơ
bắp.)
3
THE ENGLISH FOUNDATION NEWSLETTER 3
– by Nguyen Pham 0898172609
1
2
THE ENGLISH FOUNDATION NEWSLETTER 3
– by Nguyen Pham 0898172609