You are on page 1of 10

안녕하세요?

- 서장 선생님 -
MỤC TIÊU BÀI HỌC

Từ vựng liên quan đến:


Gia đình
10과: 가족 Nghề nghiệp (2)

Gia đình Ngữ pháp:


Định từ số (2)
으시
Kính ngữ ( )
Giản lược ㄹ
형제 자매
Anh chị em: 사촌
-> Anh chị em họ: - Gia đình nhà nội: 친가
형제
Anh em: Chú (chưa lập gia đình): 삼촌
자매
Chị em: Chú (đã kết hôn): 작은 아빠
아들
Con trai: 딸
>< con gái: Bác (chưa kết hôn hay đã kết hôn): 큰 아빠
Con một:독자 Cô: 고모
외아들
-> Con trai một: Vợ của chú (cô): 작은 엄마
-> Con gái một: 외동딸, 고명딸 (nhà nhiều nam) Vợ của bác trai: 큰 엄마
Em/ anh yêu: 여보/ 애인 (người yêu) Chồng của bác gái (cô): 고모부
Cục cưng: 귀 요미 외가
- Gia đình nhà ngoại:
Chồng: 남편 Bá:큰 이모
Vợ: 아내 큰 이모부
-> Chồng của bá:
Bạn trai: 남자 친구 -> Hôn phu (nam): 약혼자 Bác:큰 외숙부
Bạn gái: 여자 친구 -> Vị hôn thê (nữ): 약혼녀 큰 외숙모
-> Vợ của bác:
Cháu trai: 조카 Dì:이모
Cháu gái: 조카딸 이모부
-> Chồng của dì:
Cháu trai: 손자 (cách gọi cho ông, bà) -> 증손자 Cậu:외숙부
Cháu gái : 손녀 (cách gọi cho ông, bà) 외숙모
-> Vợ của cậu:
Ngữ pháp 1: Kính ngữ
Kính ngữ ( 높임말 hay 존댓말 ) là đặc điểm nổi bật trong ngôn ngữ
của các dân tộc phương Đông nói chung và người Hàn Quốc nói
riêng. Kính ngữ là một cách để thể hiện sự tôn trọng và cung
kính đối với người khác khi giao tiếp tiếng Hàn Quốc.
Đặc biệt, kính ngữ được dùng với những người lớn tuổi, những
người có địa vị cao hơn người nói.
Đã sử dụng kính ngữ thì tất cả các thành phần đều chuyển thành
kính ngữ (danh từ, tiểu từ, động-tính từ...), không kính ngữ nửa
mùa.
1. Thêm trợ từ kính ngữ vào
sau tiểu từ

으시
2. Thêm ( ) vào sau thân
Động từ hoặc Tính Từ để thể
hiện tôn trọng với đối tượng
đang được nói trong câu:

3. Danh Từ 이다 thì
chúng ta gắn이시/ 시
주다 드리다 Cho, biếu
말하다 말씀하시다 Nói, báo cho        
아프다 편찮으시다 Đau ốm
묻다 여쭈다 / 여줍다 Hỏi
죽다 돌아가시다 Chết, hy sinh
데려가다 모셔가다 Mang đi, dẫn đi
자다 주무시다 Ngủ
Động từ
있다 계시다 Có
먹다 잡수시다 / 드시다 Ăn
보다 뵙다 Gặp, xem
없다 안 계시다 Không có
일어나다 기침하시다/기상하시다 Tỉnh dậy
보내다 분부하시다 Gửi cho
이르다 분부하시다 Chỉ thị, yêu cầu
Từ loại Dạng thường Dạng kính ngữ Dịch nghĩa

밥 진지 Cơm

말 말씀 Lời nói Hậu tố   님 Ngài, vị

집 댁 Nhà
Đại từ 그사람 그분 Người đó
술 약수 Rượu
Danh từ
이름 성함 Tên 에게 께 Để

 병 병환 Tiểu từ
Bệnh
은/는 께서는 Là
나이 연세 Tuổi

생일 생신 Sinh nhật
Ngữ pháp 2: Giản lược " ㄹ"
Với gốc động từ, tính từ kết thúc bằng ㄹ
ㅅㄴㅂ ㄹ ㄹ
thì sau khi gặp , , , thì sẽ bị lược 살다(Sống): 살다 + 으세요 -> 사세요
bỏ. 길다(Dài): 길다 + 네요 -> 기네요
으 ㄹ
Khi gặp các ngữ pháp có ( ), tuy là phụ 알다(Biết): 알다 + ㅂ니다 -> 압니다
âm nhưng sẽ được coi là nguyên âm và ( )으 멀다(Xa): 멀다 + 으까요? -> 멀까요?
sẽ bị lược bỏ.

You might also like