You are on page 1of 1

!

Chúng tôi dùng cookies để cải thiện trải 


nghiệm của người dùng. Tìm hiểu thêm về
các cookies.

Ứng dụng IDP Live


 Tải
(110)

Sự kiện Văn phòng

Thêm Vietnamese

IDP Vietnam > Blog > Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking t

Chia sẻ

Trọn bộ từ vựng IELTS


Speaking theo chủ đề
và cách học hiệu quả
Học từ vựng chính là bước khởi đầu cho việc
luyện thi IELTS, đặc biệt đối với phần thi
Speaking. Việc trau dồi vốn từ bằng các chủ
đề khác nhau sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ
vựng và áp dụng trong mọi phần thi. Hãy để
IDP giúp bạn tìm hiểu chi tiết bộ từ vựng IELTS
Speaking của các chủ đề thường gặp cũng
như cách học hiệu quả trong bài viết sau!

>>> Xem thêm nhiều video học IELTS hay tại


Youtube IELTS IDP

1. Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking


của 20 chủ đề thường gặp
Hiện nay, có rất nhiều thông tin về từ vựng để
ôn luyện IELTS hiệu quả, tuy nhiên để đạt
được kết quả tốt nhất, bạn cần học một cách
hệ thống và có chọn lọc. Ngoài ra, mỗi người
sẽ có một cách học từ vựng khác nhau, nhưng
tốt nhất vẫn nên lựa chọn từ vựng theo từng
chủ đề thi IELTS Speaking thường gặp.

Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề

Chủ đề Holiday and travel (Kỳ nghỉ và


du lịch)
Thông thường, trong chủ đề Kỳ nghỉ, giám
khảo sẽ hỏi bạn thích đi du lịch một mình hay
theo nhóm, chuyến đi chơi gần đây nhất của
bạn. Sau đây là các câu hỏi ví dụ:

1. Do you like to travel alone or in a


group?

2. What do most people do during their


holidays in your country? Why?

Từ vựng IELTS chủ đề Holiday and travel

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Inbound / ɪnbaʊnd
travel (n) trævl/ Du lịch trong
nước
Inbound / ɪnbaʊnd
tourism (n) tʊərɪzəm/

Outbound / aʊtbaʊnd
travel (n) trævl/ Du lịch nước
ngoài
Outbound / aʊtbaʊnd
tourism (n) tʊərɪzəm/

Leisure travel Du lịch nghỉ


/ leʒə(r) trævl/
(n) dưỡng

/
Ecotourism (n) Du lịch sinh thái
iːkəʊtʊərɪzəm/

Short break Kỳ nghỉ ngắn


/ ʃɔːt breɪk/
(n) ngày

Phòng hai
Twin room (n) /twɪn ruːm/
giường

Triple room Phòng ba


/ trɪp.əl ruːm/
(n) giường

Single room
/ sɪŋ.ɡəl ruːm/ Phòng đơn
(n)

Double room
/ dʌb.əl ruːm/ Phòng đôi
(n)

Destination
/ des.tɪ neɪ.ʃən/ Điểm đến
(n)

Plane (n) /pleɪn/ Máy bay

Promotion /prə məʊʃn/ / Vé máy bay


airfare (n) eəfeə(r)/ khuyến mại

Rail schedule Lịch trình tàu


/reɪl ʃedʒ.uːl/
(n) hỏa

#shorts Ngày hội du học Tháng 1/2023


tại IDP Việt Nam
IELTS IDP Vietnam

Năm mới xuân sang, cùng IELTS IDP rộn ràng


đón tết với bộ từ vựng cực "xịn"

Chủ đề Family (Gia đình)


Về chủ đề gia đình, bạn sẽ cần cung cấp
thông tin từ những câu đơn giản nhất như gia
đình bạn sống ở đâu, gồm bao nhiêu thành
viên,... Bên dưới là một vài câu hỏi ví dụ:

1. Tell me something about your family.

2. How much time do you manage to


spend with members of your family?

Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Family

Phiên
Từ vựng Ý nghĩa
âm

Đại gia đình có từ 3


/ɪk
Extended thế hệ (cha mẹ con cái
stendɪd
family (n) và ông bà, cô, dì, chú,
fæməli/
bác, v.v)

Nuclear / njuːkliə Gia đình gồm 2 thế hệ


family (n) fæməli/ (cha mẹ và con cái)

Single / sɪŋɡl
Ba / Mẹ đơn thân
parent (n) peərənt/

Offspring (n) / fsprɪŋ/ Con cháu

Orphan (n) / ɔːfn/ Trẻ mồ côi

Bring up (v) /brɪŋ ʌp/ Nuôi

Upbringing /
Sự nuôi dạy
(n) ʌpbrɪŋɪŋ/

Child- /tʃaɪld
Sự nuôi dạy
rearing (n) rɪərɪŋ/

gia đình ruột thịt (bao


Immediate /ɪ miːdiət
gồm ba, mẹ & anh chị
family (n) fæməli/
em ruột)

Adolescence / ædə
Tuổi vị thành niên
(n) lesns/

Close-knit / kləʊs
Gắn bó khăng khít
(adj) nɪt/

Những năm hình thành


Formative / fɔːmətɪv
tính cách của một đứa
year (n) jɪə(r)/
trẻ

Parental /pə rentl


Sự hỗ trợ từ cha mẹ
support (n) sə pɔːt/

Dual / djuːəl Những cặp vợ chồng


Income, No ɪnkʌm có hai nguồn thu nhập
Kids (DINK) nəʊ kɪd/ và không sinh con

/faɪ
Financial
nænʃl Ổn định tài chính
stability (n)
stə bɪləti/

>>> Xem thêm: IELTS vocabulary: Nắm trọn bộ


từ vựng IELTS chủ đề Family

Chủ đề Relationships (Các mối quan


hệ)
Các khía cạnh trong chủ đề Các mối quan hệ
vô cùng đa dạng. Do đó, giám khảo chấm thi
IELTS có thể đặt câu hỏi liên quan đến các
mối quan hệ bạn bè, thời thơ ấu, thái độ tôn
trọng đối với người lớn tuổi,... Những câu hỏi
thông thường như Người ấy là ai, bạn biết
anh/chị đó như thế nào,..., ví dụ:

1. What do you like about your close


friend?

2. Is it important to keep in contact with


our friends when we’re in a
relationship?

Các từ vựng cho IELTS Speaking theo chủ đề


Relationships

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Keep in touch /kiːp ɪn tʌtʃ


Giữ liên lạc
(n) /

Lose touch /luːz tʌtʃ


Mất liên lạc với
with (v) wɪð/

Professional
/prə feʃənl rɪ Mối quan hệ nghề
relationship
leɪʃnʃɪp/ nghiệp
(n)

Business / bɪz.nɪs/ /
Đối tác
partner (n) pɑːt.nər/

Long-lasting / l ŋ lɑːstɪŋ
Tình bạn lâu dài
friendship (n) frendʃɪp/

Distant / dɪstənt
Họ hàng xa
relative (n) relətɪv/

Acquaintance /ə Người quen xã


(n) kweɪntəns/ giao

Close friends /kləʊz


Bạn thân thiết
(n) frend/

Colleague (n) / k liːɡ/ Đồng nghiệp

Mistress (n) / mɪs.trəs/ Tình nhân

Engagement /ɪn
Đính hôn
(n) ɡeɪdʒ.mənt/

Break-up (n) / breɪk ʌp/ Sự chia tay

Xa cách, không
Grow apart
/ɡrəʊ ə pɑːt/ còn thân với ai đó
(v)
nữa

A circle of /ə s rkəl ʌv Một nhóm bạn


friend (n) frɛnd/ thân

Soulmate (n) /soʊl meɪt/ Bạn tri kỷ

Chủ đề Technology (Công nghệ)


Mở đầu trong chủ đề Công nghệ, thí sinh
thường sẽ nhận được câu hỏi liên quan đến
món đồ công nghệ thường sử dụng, tần suất
sử dụng, kiểu dáng,… Giám khảo sẽ kỳ vọng
cách mô tả thiết bị, dụng cụ đó. Kết thúc
bằng công dụng hoặc cảm nghĩ khi sử dụng
chúng sẽ giúp bài thi của bạn trọn vẹn hơn.
Bạn có thể tham khảo các câu hỏi bên dưới:

1. Describe an item of technology you


have that is very important.

2. Do you enjoy using technology?

Các từ vựng IELTS Speaking thông dụng chủ


đề Công nghệ

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Gadget (n) / ɡædʒɪt/ Thiết bị điện tử

Internet / ɪntənet sɪ
An ninh mạng
security (n) kjʊərəti/

Người đam mê
Technophile (n) / teknəʊfaɪl/
công nghệ

/ səʊʃl
Social media (n) Mạng xã hội
miːdiə/

Wireless / waɪələs
Điểm phát wifi
hotspot (n) h tsp t/

Forward (the / fɔːwəd ðə Chuyển tiếp (tin


message) (adv) mesɪdʒ/ nhắn)

/ teknə
Technological Sự tiến bộ về
l dʒɪkl əd
advance (n) mặt công nghệ
vɑːns/

CuXing-edge Hiện đại, tiên


/ kʌtɪŋ edʒ/
(a) tiến

/kəm
Computer age Thời đại máy
pjuːtə(r)
(n) tính
eɪdʒ/

Khởi động, bật


Boot up (v) /buːt ʌp/
máy tính

Video / vɪdiəʊ
Họp qua video
conferencing (n) k nfərənsɪŋ/

High-spec Máy tính chất


/haɪ spek/
(laptop) (a) lượng cao

Browse (the /braʊz ðə


Lướt web
Internet) (v) ɪntənet/

Face-to-face / feɪs tə feɪs Các cuộc gặp


meeting (n) miːtɪŋ/ mặt trực tiếp

>>> Xem thêm: Các cụm từ ăn điểm trong IELTS


Speaking

Chủ đề Sports (Thể thao)


“Hãy mô tả trò chơi ngoài trời bạn tham gia
lần đầu tiên?”, “Bạn hay chơi những môn thể
thao nào để giữ gìn sức khỏe?”,... là các câu
hỏi phổ biến trong chủ đề Thể thao. Thí sinh
nên trả lời theo thứ tự về tên môn thể thao,
tần suất chơi, chơi với ai, chơi khi nào, cần sử
dụng các dụng cụ nào,... Vậy bạn đã chuẩn bị
các câu hỏi và từ vựng liên quan về chủ đề
này chưa, hãy tham khảo bên dưới nhé.

1. Which is the most popular sport in your


country?

2. What kinds of sports would you like to


try in the future?

Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Sport

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Aquatic /ə kwætɪk Các môn thể thao dưới


sport (n) spɔːt/ nước

Sport /spɔːt ɪ
Sự kiện thể thao
event (n) vent/

Governing / ɡʌvənɪŋ Cơ quan chủ quản, cơ


body (n) b di/ quan tổ chức

The first /ðə f ːst


Hiệp 1
half (n) hɑːf/

The
/ðə sekənd
second Hiệp 2
hɑːf/
half (n)

Host
/həʊst Nước chủ nhà (đăng
country
kʌntri/ cai 1 sự kiện thể thao)
(n)

Friendly / frendli
Trận đấu giao hữu
match (n) mætʃ/

Break the /breɪk ðə


Phá kỷ lục
record rekɔːd/

Gold /ɡəʊld
Huy chương vàng
medal (n) medl/

Silver / sɪlvə(r)
Huy chương bạc
medal (n) medl/

Bronze /br nz
Huy chương đồng
medal (n) medl/

Runner- Người, đội về nhì (trong


/'rʌnə ʌp/
up (n) trận chung kết)

Semi-final
/semi 'fainl/ Bán kết
(n)

Solidarity
/,sɔli'dæriti/ Sự đoàn kết
(n)

Chủ đề Food (Ẩm thực)


Food (Ẩm thực) là chủ đề phổ biến trong các
bài thi IELTS Speaking. Bạn sẽ giới thiệu đến
các giám khảo bằng cách trình bày được các
câu hỏi như: Món ăn nổi tiếng ở quê hương
bạn là gì?, Chế độ ăn uống của bạn như thế
nào?... Cùng IDP giới thiệu cơ bản theo thứ tự
tên món ăn, các nguyên liệu, cách chế biến,
cảm nghĩ của bạn sau khi thưởng thức
chúng,...bằng cách kết hợp sử dụng từ vựng
được liệt kê bên dưới.

1. Do you oPen do any cooking?

2. Who taught you how to cook?

Trọn bộ từ vựng cho Speaking IELTS chủ đề


ẩm thực

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Food intake /fuːd Lượng thức ăn đưa


(n) ɪnteɪk/ vào

Home-cooked /həʊm kʊk


Thức ăn nhà làm
food (n) fuːd/

Perishable (a) / perɪʃəbl/ (Thức ăn) dễ hỏng

Imperishable /ɪm (Thức ăn) để lâu


(a) perɪʃəbl/ được

Preservative /prɪ
Chất bảo quản
(a) z ːvətɪv/

Additive (a) / ædətɪv/ Chất phụ gia

Takeaway / teɪkəweɪ
Thức ăn mang đi
food (n) fuːd/

Mouth- / maʊθ
Ngon khó cưỡng
watering (a) wɔːtərɪŋ/

Delectable
/dɪ lektəbl/ Ngon tuyệt
(a)

Cảm thấy không


Insatiable (a) /ɪn seɪʃəbl/
đủ/Luôn thèm

Famished (a) / fæmɪʃt/ Rất đói

/
Condiment (n) Gia vị
k ndɪmənt/

Gourmet food / ɡʊəmeɪ


Đồ ăn hảo hạng
(n) fuːd/

Plant-based / plɑːnt
Thuộc thực vật
(a) beɪst/

Eye-catching
aɪ kætʃɪŋ/ Bắt mắt, thu hút
(a)

Flavour (n) / fleɪvə(r)/ Hương vị, mùi vị

Vegetarian / vedʒə
Người ăn chay
(n) teəriən/

Chủ đề Education (Giáo dục)


Education là chủ đề gần gũi đối với người học
IELTS. Mở đầu, các giám khảo kỳ vọng các
thông tin về trường học, các môn học yêu
thích, các phương pháp bạn hay sử dụng để
học tập hiệu quả. Bạn cần sử dụng các từ
vựng IELTS Speaking để trình bày đầy đủ
thông tin về chủ đề này bằng các liệt kê tên
trường, ngành học, cảm nghĩ khi học tại ngôi
trường ấy. Tại đây, IDP hệ thống một vài câu
hỏi và hệ thống từ vựng bên dưới.

1. Is there anything that you dislike about


your school?

2. What will you do aPer graduation?

Từ vựng luyện thi nói IELTS theo chủ đề giáo


dục

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Prestigious /pre stɪdʒəs Trường đại học


university (n) juːnɪ v ːsəti/ danh giá

Autonomous /ɔː
Tự giác, chủ động
(a) t nəməs/

Self-reliant / self rɪ
Độc lập
(a) laɪənt/

Essential skill
/ɪ senʃl skɪl/ Kỹ năng cơ bản
(n)

Emotionally /ɪ məʊʃənəli
Tâm lý ổn định
stable (n) steɪbl/

Rewarding Bổ ích, đáng để


/rɪ wɔːdɪŋ/
(a) làm

Unwind (v) / ʌn waɪnd/ Thư giãn

Eager beaver / iːɡə(r) Người nhiệt huyết,


(n) biːvə(r)/ chăm chỉ

Bookworm
/ bʊkw ːm/ Mọt sách
(n)

Higher / haɪə(r) Chương trình giáo


education (n) edʒu keɪʃn/ dục sau phổ thông

Compulsory /kəm
Bắt buộc
(a) pʌlsəri/

Private / praɪvət Giáo dục tư nhân,


education (n) skuːl/ trường tư thục

Curriculum
/kə rɪkjələm/ Chương trình học
(n)

Postgraduate / pəʊst
Sau đại học
(n) ɡrædʒuət/

Inquisitive (n) /ɪn kwɪzətɪv/ Ham học hỏi

Campus (n) / kæmpəs/ Khuôn viên trường

Chủ đề Work (Công việc)


Trong chủ đề Công việc, giám khảo có thể yêu
cầu bạn mô tả công việc mơ ước.Để được
band điểm cao, bạn nên sử dụng đa dạng
vốn từ vựng và tham khảo câu hỏi đã được
IDP hệ thống lại:

1. What kind of job do you do?

2. Why did you choose to work in this


field?

Từ vựng IELTS Speaking thông dụng chủ đề


công việc

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Bổ ích, đáng để
Rewarding (a) /rɪ wɔːdɪŋ/
làm

Dynamic (a) /daɪ næmɪk/ Sự năng động

Appointment (n) /ə pɔɪntmənt/ Buổi hẹn gặp

Contract (n) / k ntrækt/ Hợp đồng

Sự thừa nhân
Redundancy (n) /rɪ dʌndənsi/
sự

/ kw lɪfɪ
Qualification (n) Bằng cấp
keɪʃn/

Maternity leave /mə t ːnəti


Nghỉ thai sản
(n) liːv/

Promotion (n) /prə məʊʃn/ Thăng chức

Reception (n) /rɪ sepʃn/ Bộ phận lễ tân

Nhân viên tập


Trainee (n) / treɪ niː/
sự

Subsidised / sʌbsɪdaɪz
Tiền trợ cấp
money (n) mʌni/

Fatigue (n) /fə tiːɡ/ Sự mệt mỏi

Resignation (n) / rezɪɡ neɪʃn/ Đơn nghỉ việc

Job swap (v) /dʒ b sw p/ Nhảy việc

Mở rộng vốn câu và từ vựn…

Chủ đề Health (Sức khỏe)


Ở chủ đề Sức khỏe, giám khảo kỳ vọng sẽ
được nghe nhiều hơn về những gì bạn làm để
khỏe mạnh và thân hình cân đối, kể về một
lần bạn bị ốm nặng,... Ở mỗi tình huống, bạn
nên liên kết đầy đủ các thông tin liên quan và
đừng quên giải thích và minh họa những cách
để duy trì sức khỏe nhé. Bên dưới là một vài ví
dụ được IDP tổng hợp.

1. What do you do to keep fit?

2. How important is a healthy lifestyle for


you?

Từ vựng hỗ trợ IELTS Speaking về chủ đề sức


khỏe

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

Infection (n) /ɪn fekʃn/ Bệnh nhiễm trùng

Epidemic (n) / epɪ demɪk/ Dịch bệnh

/
Diagnose (v) Chẩn đoán
daɪəɡnəʊz/

Precaution
/prɪ kɔːʃn/ Sự đề phòng
(n)

Deterioration /dɪ tɪəriə Tình trạng trở nên


(n) reɪʃn/ tệ hơn

Lây lan nhanh


Rampant (a) / ræmpənt/
chóng

Tình trạng rối loạn,


Disorder (n) /dɪs ɔːdə(r)/
không khỏe mạnh

Nutrient (n) / njuːtriənt/ Chất dinh dưỡng

Wound (n) /wuːnd/ Vết thương


Đặt lịch hẹn Call
Dizziness (n) / dɪzinəs/ Sự chóng mặt

You might also like