You are on page 1of 7

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: thông tin cá die Hausnummer: số nhà Ich möchte Deutsch lernen:

Ich möchte Deutsch lernen: tôi muốn học tiếng


nhân die Straße: đường Đức
der Nachname: họ die Postleitzahl: mã bưu chính Ich spreche ein bisschen Deutsch: tôi nói được
der Vorname/ der Name: tên Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: thành viên một ít tiếng Đức
das Alter: tuổi trong gia đình Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: công việc
das Geburtsdatum: ngày tháng năm sinh Wer ist das?: Đây là ai? der Beruf: nghề nghiệp
das Geburtsjahr: năm sinh die Familie: gia đình Was machst du beruflich?: bạn làm nghề gì?
der Geburstort: nơi sinh die Großeltern: ông bà Was machen Sie beruflich?: Ngài làm nghề gì?
der Familienstand: tình trạng hôn nhân die Großmutter: bà Was bist du von Beruf?: bạn làm nghề gì?
ledig: độc thân der Großvater: ông Was sind Sie von Beruf? Ngài làm nghề gì?
verheiratet: đã kết hôn die Ehe: vợ chồng Ich bin arbeitslos: tôi thất nghiệp
das Geschlecht: giới tính der Ehemann chồng Ich mache eine Ausbildung: tôi học nghề
männlich: giới tính nam die Ehefrau: vợ arbeiten: làm việc
weiblich: giới tính nữ die Eltern: phụ huynh Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: trong cuộc der Vater: bố die Ärztin: bác sĩ
trò chuyện die Mutter: mẹ der Lehrer: giáo viên
Ja: có das Kind: con cái der Krankenpfleger: y tá
Nein: không das Baby: em bé die Journalistin: nhà báo
Entschuldigung: xin lỗi der Sohn: con trai der Ingenieur: kĩ sư
Vielen Dank: cảm ơn nhiều die Tochter: con gái der Architekt: kiến trúc sư
Bitte: xin vui lòng die Geschwister: anh chị em der Koch: đầu bếp
Gerne: hân hạnh der Bruder: anh em trai Xem thêm đầy đủ các nghề nghiệp khác tại đây.
Kein Problem: không vấn đề gì die Schwester: chị em gái Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: điện thoại và
Das macht nichts: nó không quan trọng die Enkelkinder: cháu email
Herzlichen Glückwunsch: xin chúc mừng die Schwiegereltern: bố mẹ chồng/bố mẹ vợ die Telefonnummer: số điện thoại
Viel Glück: chúc may mắn der Schwiegervater: bố chồng/bố vợ Wie ist deine Telefonnummer?: số điện thoại của
Achtung: chú ý die Schwiegermutter: mẹ chồng/mẹ vợ bạn là gì?
Auf keinen Fall: không đời nào der Schwiegersohn: con rể Wie ist Ihre Telefonnummer?: số điện thoại của
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: chào hỏi, tạm die Schwiegertochter: con dâu Ngài là gì?
biệt der Schwager: anh/em rể, anh/em vợ, anh/em Meine Telefonnummer ist…: số điện thoại của
Hallo: xin chào chồng tôi là …
Hi: xin chào die Schwägerin: chị/em dâu, chị/em vợ, chị/em die E-Mail-Adresse: địa chỉ email
Guten Tag: xin chào chồng Wie ist deine E-Mail-Adresse?: địa chỉ email của
Guten Morgen: chào buổi sáng die Tante: cô/dì/mợ bạn là gì?
Guten Abend: chào buổi tối der Onkel: chú/bác/cậu Meine E-Mail-Adresse ist…: địa chỉ email của
Gute Nacht: chúc ngủ ngon der Neffe: cháu trai tôi là…
Auf Wiedersehen: chào tạm biệt die Nichte: cháu gái anrufen: gọi
Auf Widerhören: chào tạm biệt (chỉ dùng ở trên der Cousin: anh/em họ Kann ich dich anrufen?: tôi có thể gọi cho bạn
điện thoại) die Cousine: chị/em họ không?
Tschüss: tạm biệt Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: nhập cư Kann ich Sie anrufen?: tôi có thể gọi cho Ngài
Bis bald: hẹn sớm gặp lại befristet: tạm thời không?
Bis später: hẹn gặp lại sau. unbefristet: vĩnh viễn das Handy: điện thoại di động
Bis morgen: hẹn gặp lại vào ngày mai die Aufenthaltserlaubnis: giấy phép lưu trú Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: số đếm
Bis nächste Woche: hẹn gặp lại vào tuần sau die Arbeitserlaubnis: giấy phép lao động null: 0
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: bạn có khỏe die Unterschrift: chữ kí eins: 1
không? das Formular: mẫu in sẵn zwei: 2
Wie geht es dir?: bạn có khỏe không? die Dokumente : giấy tờ drei: 3
Wie geht es Ihnen?: Ngài có khỏe không? der Pass: hộ chiếu vier: 4
Mir geht es gut: Tôi khỏe. das Visum: visa fünf: 5
Mir geht es nicht so gut: Tôi không khỏe lắm. die Staatsbürgerschaft: nhập tịch sechs: 6
Ich bin müde: tôi mệt der Flüchtling: người tị nạn sieben: 7
Ich bin krank: tôi ốm Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: yêu cầu giúp acht: 8
Ich bin erkältet: tôi bị cảm lạnh đỡ neun: 9
Ich bin gestresst: tôi bị căng thẳng Entschuldigung, kannst du mir helfen?: xin lỗi, zehn: 10
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: bạn đến từ bạn có thể giúp tôi được không? elf: 11
đâu? Entschuldigung, können Sie mir helfen?: xin lỗi, zwölf: 12
Woher kommst du?: bạn đến từ đâu? Ngài có thể giúp tôi được không? dreizehn: 13
Woher kommen Sie?: Ngài đến từ đâu? Ja, natürlich: vâng, tất nhiên vierzehn: 14
Ich komme aus Vietnam: tôi đến từ Việt Nam. Ich habe eine Frage: tôi có một câu hỏi fünfzehn: 15
das Land: quốc gia Leider nicht: thật không may sechzehn: 16
die Stadt: thành phố Ich verstehe das nicht: tôi không hiểu điều đó siebzehn: 17
das Asien: châu Á Was bedeutet das?: điều đó nghĩa là gì? achtzehn: 18
das Europa: châu Âu Können Sie das wiederholen bitte?: Ngài có thể neunzehn: 19
das Afrika: châu Phi vui lòng nhắc lại được không? zwanzig: 20
das Nordamerika: Bắc Mỹ Können Sie bitte langsamer sprechen?: Ngài có Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: tháng
das Südamerika: Nam Mỹ thể vui lòng nói chậm hơn được không? das Jahr: năm
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: bạn sống ở Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: học tiếng Đức der Monat: tháng
đâu? die deutsche Sprache: tiếng Đức der Januar: tháng 1
Wo wohnst du?: ban sống ở đâu? die Fremdsprache: ngoại ngữ der Februar: tháng 2
Wo wohnen Sie?: Ngài sống ở đâu? die Grammatik: ngữ pháp der März: tháng 3
Ich wohne in Hanoi: tôi sống ở Hà Nội. die Vokabeln: từ vựng der April: tháng 4
Ich wohne auf dem Land: tôi sống ở nông thôn. der Deutschkurs: khóa học tiếng Đức der Mai: tháng 5
Wo ist das?: Đây là đâu? die Niveaustufe: cấp độ der Juni: tháng 6
Wie ist die Adresse?: Địa chỉ là gì? die Lehrerin: giáo viên der Juli: tháng 7
Die Adresse ist:…: Địa chỉ là… die Prüfung: bài kiểm tra der August: tháng 8
der September: tháng 9 das Fahrrad: xe đạp das Frühstück: bữa ăn sáng
der Oktober: tháng 10 das Auto: ô tô Ich frühstücke um 7 Uhr: tôi ăn sáng vào lúc 7
der November: tháng 11 das Taxi: taxi giờ.
der Dezember: tháng 12 Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: đi du lịch das Mittagessen: bữa ăn trưa
der Frühling: mùa xuân Ich möchte verreisen: tôi muốn đi du lịch. das Abendessen: bữa ăn tối
der Sommer: mùa hè Wohin fährst du?: bạn đi tới đâu? Ich essen um 19 Uhr zu Abend: tôi ăn tối vào lúc
der Herbst: mùa thu Ich möchte nach Berlin fahren: tôi muốn đi đến 19 giờ.
der Winter: mùa đông Berlin. der Nachtisch: món tráng miệng
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ngày der Hauptbahnhof: nhà ga chính. Ich bin satt: tôi no.
der Tag: ngày der Zug: tàu hỏa Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: mua và thanh
der Montag: thứ 2 Entschuldigung, wann fährt der Zug?: xin lỗi, toán
der Dienstag: thứ 3 tàu đi vào lúc nào? Entschuldigung, was kostet das?: xin lỗi, nó có
der Mittwoch: thứ 4 Der Zug fährt um 2:30 Uhr: tàu đi vào lúc 2 giờ giá bao nhiêu?
der Donnerstag: thứ 5 30. Das kostet 20 Euro: cái đó có giá 20 Euro.
der Freitag: thứ 6 Der Zug hat Verspätung: tàu bị trễ. Wo ist die Kasse bitte?: quầy tính tiền ở đâu làm
der Samstag: thứ 7 das Flugzeug: máy bay ơn?
der Sonntag: chủ nhật Ich fliege nach Hanoi: tôi bay đến Hà Nội. Zahlen Sie bar?: Ngài thanh toán bằng tiền mặt?
die Woche: tuần Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: vé tàu Ich möchte mit Karte zahlen: tôi muốn thanh
diese Woche: tuần này die Fahrkarte/das Ticket: vé tàu toán bằng thẻ.
nächste Woche: tuần sau Entschuldigung, wo kann ich eine Fahrkarte Wir akzeptieren keine Kreditkarten: chúng tôi
das Wochenende: cuối tuần kaufen?: xin lỗi, tôi có thể mua vé tàuở đâu? không chấp nhận thẻ tín dụng.
heute: hôm nay Entschuldigung, wie viel kostet eine Fahrkarte Das ist ein Sonderangebot: đây là một ưu đãi đặc
gestern: hôm qua nach Berlin?: xin lỗi, bao nhiêu tiền một vé đến biệt
vorgestern: hôm kia Berlin? kaufen: mua
morgen: ngày mai Ich möchte einen Sitzplatz reservieren: tôi muốn Das ist zu teuer: cái này quá đắt.
übermorgen: ngày kia đặt chỗ ngồi. Danke schön: cám ơn rất nhiều
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: giờ das Abteil: phòng trên tàu Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: mua sắm tạp
Entschuldigung, wie viel Uhr ist es?: xin lỗi, bây für die erste Klasse: cho hạng nhất hóa
giờ là mấy giờ? für die zweite Klasse: cho hạng hai das Brot: bánh mỳ
Entschuldigung, wie spät ist es?: xin lỗi, bây giờ am Fenster: ở cửa sổ der Käse: pho mát
là mấy giờ? Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: trong thành Ich möchte Käse kaufen: tôi muốn mua pho mát.
Es ist drei Uhr: Bây giờ là 3 giờ. phố der Reis: gạo
Es ist Viertel nach acht: Bây giờ là 8 giờ 15. das Zentrum: trung tâm die Nudeln: mỳ
Es ist halb drei: Bây giờ là 2 rưỡi. der Marktplatz: chợ Wo finde ich Nudeln?: tôi tìm mì ở đâu?
Es ist zehn nach sieben: Bây giờ là 7 giờ 10. das Rathaus: tòa thị chính der Joghurt: sữa chua
die Stunde: giờ die Post: bưu điện das Ei: trứng
die Minute: phút die Schule: trường học die Butter: bơ
Xem thêm kiến thức về đọc giờ tại đây. der Supermarkt: siêu thị die Wurst: xúc xích
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: thói quen das Kino: rạp chiếu phim das Fleisch: thịt
hằng ngày die Bank: ngân hàng das Rindfleisch: thịt bò
morgens: vào buổi sáng der Geldautomat: ATM das Schweinefleisch: thịt lợn
Ich stehe um 7 Uhr auf: tôi thức dậy lúc 7 giờ die Bushaltestelle: điểm dừng xe bus das Hähnchen: thịt gà
sáng. die öffentliche Toilette: nhà vệ sinh công cộng der Fisch: cá
frühstücken: ăn sáng Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: chỉ đường Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: mua trái cây
Ich putze mir die Zähne: tôi đánh răng. Entschuldigung, wie komme ich zum das Obst: trái cây
Ich dusche täglich: tôi tắm hàng ngày. Hauptbahnhof?: xin lỗi, làm cách nào tôi đến Ich möchte Obst kaufen: tôi muốn mua trái cây.
Ich wasche mir die Haare: tôi gội đầu. được nhà ga chính? der Apfel: quả táo
mittags: vào buổi trưa geradeaus: thẳng die Banane: quả chuối
abends: vào buổi tối Gehen Sie geradeaus: đi thẳng die Orange: quả cam
Ich gehe nach Hause: tôi đi về nhà. rechts: phải die Kirsche: quả anh đào
nachts – at night Biegen Sie rechts ab: rẽ phải die Pflaume: quả mận
Ich gehe um 23 Uhr ins Bett: tôi đi ngủ lúc 23 links: trái die Erdbeere: quả dâu
giờ. die Straße: con phố die Weintraube: quả nho
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: hủy hẹn Nehmen Sie die nächste Straße links: rẽ trái ở die Himbeere: quả dâu rừng
der Termin: cuộc hẹn con phố tiếp theo die Zitrone: quả chanh
Ich muss den Termin leider absagen: tôi rất tiếc an der Ampel: tại cột đèn giao thông der Saft: nước ép
phải hủy cuộc hẹn. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: màu sắc Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: mua rau
Ich kann leider nicht kommen: tôi rất tiếc không die Farbe: màu sắc das Gemüse: rau
thể đến. weiß: màu trắng die Gurke: dưa chuột
Ich bin krank: tôi bị ốm. gelb: màu vàng die Tomate: cà chua
Ich habe einen wichtigen Termin: tôi có một orange: màu vàng da cam die Zwiebel: hành
cuộc hẹn quan trọng rot: màu đỏ die Möhre: cà rốt
Ich habe den Bus verpasst: tôi đã bỏ lỡ chuyến rosa: màu hồng der Kohl: cải bắp
xe buýt lila: màu đỏ tía der Brokkoli: bông cải xanh
Ich komme etwas später: tôi đến muộn một chút. blau: màu xanh da trời der Salat: xà lách
Es tut mir leid: xin lỗi hellblau: màu xanh da trời nhạt der Spinat: rau chân vịt
Das ist schade: thật là đáng tiếc. dunkelblau: màu xanh da trời đậm das Radieschen: củ cải
Das macht nichts: nó không quan trọng. grün: màu xanh lá cây die Kartoffel: khoai tây
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: phương tiện braun: màu nâu Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: đồ uống
giao thông grau: màu xám Was möchtest du trinken?: bạn muốn uống gì?
der Nahverkehr: giao thông công cộng schwarz: màu đen Was möchten Sie trinken?: Ngài muốn uống gì?
der Bus: xe bus Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: bữa ăn der Tee: trà
die U-Bahn: tàu điện ngầm das Essen: đồ ăn/ bữa ăn Trinkst du Tee?: bạn uống trà không?
die Straßenbahn: tàu điện Ich habe Hunger: tôi đói Trinken Sie Tee?: Ngài uống trà không?
die Haltestelle: điểm dừng Guten Appetit: chúc ngon miệng Ich trinke gerne Tee: tôi thích uống trà.
der Kaffee: cà phê Rufen Sie einen Krankenwagen bitte: làm ơn gọi Wie viele Zimmer hat die Wohnung?: Căn hộ có
das Wasser: nước xe cấp cứu. bao nhiêu phòng?
das Bier: bia Das ist ein Notfall: đây là trường hợp khẩn cấp. ein Zimmer: một phòng
der Wein: rượu vang die Notaufnahme: khoa cấp cứu die Küche: phòng bếp
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ăn uống của Was ist passiert?: chuyện gì đã xảy ra thế? das Bad: phòng tắm
tôi der Bruch: vết gãy xương das Schlafzimmer: phòng ngủ
Was isst du gerne?: bạn thích ăn gì? die Betäubung: thuốc mê das Wohnzimmer: phòng khách
das Lieblingsessen: món ăn yêu thích Wir müssen Blut abnehmen: chúng tôi phải lấy der Flur: hành lang
Mein Lieblingsessen ist Pizza: món ăn yêu thích mẫu máu. der Keller: tầng hầm
của tôi là Pizza. die Operation: phẫu thuật die Miete: tiền thuê
Ich bin Vegetarier: tôi là người ăn chay. Das muss operiert werden: nó cần phải được die Kaltmiete: thuê mà không có tiện ích
Isst du Fleisch?: Bạn ăn thịt không? phẫu thuật. die Warmmiete: thuê với các tiện ích
Ich esse kein Schweinefleisch: tôi không ăn thịt die Untersuchung: khám tổng quát die Nebenkosten: chi phí bổ sung
lợn. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: bộ phận cơ der Mietvertrag: hợp đồng cho thuê
Trinkst du Alkohol?: bạn có uống rượu không? thể người Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: nội thất căn
Nein, ich trinke keinen Alkohol: không, tôi der Körper: cơ thể hộ
không uống rượu. der Arm: cánh tay die Möbel: đồ gỗ
Ja, ich trinke Alkohol: có, tôi uống rượu. Mein Arm tut weh: cánh tay của tôi đau. das Bett: giường
Das ist salzig: nó mặn. das Bein: chân der Stuhl: ghế
Das ist sauer: nó chua Mein Bein tut weh: chân của tôi đau. der Tisch: bàn
Schmeckt es dir?: nó có ngon không? die Hand: bàn tay das Sofa: sofa
Das ist lecker: nó ngon. der Fuß: bàn chân der Teppich: thảm
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: quần áo 1 der Finger: ngón tay die Vorhänge: rèm cửa
die Bluse: áo sơ mi nữ der Zahn: răng der Fernseher: TV
das Kleid: váy dài Ich habe Zahnschmerzen: tôi bị đau răng. der Herd: bếp
der Rock: váy der Bauch: bụng der Kühlschrank: tủ lạnh
das T-Shirt: áo phông Ich habe Bauchschmerzen: tôi bị đau bụng. die Waschmaschine: máy giặt
das Hemd: áo sơ mi der Kopf: đầu der Staubsauger: máy hút bụi
die Hose: quần Ich habe Kopfschmerzen: tôi bị đau đầu. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: nó không
der Gürtel: thắt lưng der Rücken: lưng hoạt động
der Pullover: áo len chui đầu Ich habe Rückenschmerzen: tôi bị đau lưng. Das muss repariert werden: nó phải được sửa
die Jacke: áo khoác der Hals: họng chữa.
der Mantel: áo khoác không tay Mein Hals tut weh: họng của tôi đau. Das Licht geht nicht: đèn không hoạt động.
der Hut: mũ có vành Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở chỗ của bác Das Licht geht wieder: đèn hoạt động trở lại.
die Mütze: mũ sỹ phụ khoa Die Heizung funktioniert nicht: máy sưởi không
das Kopftuch: khăn trùm đầu der Frauenarzt: bác sĩ phụ khoa hoạt động.
der Schal: khăn quàng die Regel/die Tage: hành kinh Die Heizung ist wieder in Ordnung: máy sưởi
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: quần áo 2 Ich habe meine Tage: tôi đến ngày của tôi. hoạt động trở lại.
die Schuhe: giày Ich habe starke Blutungen: tôi bị chảy máu nhiều Das Wasser läuft nicht ab: nước không thoát.
die Stiefel: bốt die Scheide/die Vagina: âm đạo Der Abfluss ist verstopft: cống bị tắc.
die Hausschuhe: dép lê die Brüste: ngực Die Waschmaschine ist kaputt: máy giặt bị hỏng.
die Socken: tất die Gebärmutter: tử cung Das Fenster geht nicht zu: cửa sổ không đóng.
die Strumpfhose: quần tất die Eierstöcke: buồng trứng Die Internetverbindung funktioniert nicht: kết
die Unterhose: quần lót der Ultraschall: siêu âm nối internet không hoạt động.
der BH: áo lót das Verhütungsmittel: thuốc tránh thai das Rohr: đường ống
der Schlafanzug: đồ ngủ die Pille: thuốc das Kabel: cáp
Das passt mir nicht: nó không vừa với tôi. das Kondom: bao cao su der Hausmeister: người quản lý nhà
Das ist zu klein: nó quá nhỏ. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: sinh con Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: dọn dẹp
Das ist zu groß: nó quá lớn. der Geschlechtsverkehr: giao hợp Das ist sauber: nó sạch.
Das ist zu lang: nó quá dài. die Schwangerschaft: thai nghén Das ist schmutzig: nó bẩn.
Das ist zu kurz: nó quá ngắn. der Schwangerschaftstest: thử thai das Putzmittel: chất tẩy rửa
Das steht dir gut: nó hợp với bạn. Es wird ein Junge: nó sẽ là một cậu bé. der Putzlappen: giẻ lau
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở chỗ của bác Es wird ein Mädchen: nó sẽ là một cô bé. Ich muss die Küche putzen: tôi phải dọn dẹp nhà
sỹ die Wehen: cơn co thắt bếp.
der Arzt: bác sĩ die Geburt: sinh nở Du musst die Wohnung aufräumen: bạn phải dọn
Ich habe Fieber: tôi bị sốt. der Kaiserschnitt: đẻ mổ dẹp căn hộ.
Mir ist schwindelig: tôi chóng mặt. die Fehlgeburt: sẩy thai fegen: quét
Ich habe Schmerzen: tôi bị đau. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: trẻ em wischen: lau
Ich habe Durchfall: tôi bị tiêu chảy. das Baby: em bé Kannst du spülen bitte?: bạn có thể vui lòng rửa
Ich habe Verstopfung: tôi bị táo bón. Mein Baby ist zwei Monate alt: em bé của tôi bát được không?
Ich habe eine Allergie: tôi bị dị ứng. hai tháng tuổi. Ich muss staubsaugen: tôi phải hút bụi.
Ich habe Diabetes: tôi bị tiểu đường. der Kinderarzt: bác sĩ nhi khoa Wo ist der Staubsauger?: máy hút bụi ở đâu?
Tut das weh?: nó đau không? das Fläschchen: chai der Müll: rác
Das tut weh: nó đau. die Windeln: tã giấy Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: tại ngân hàng
die Blasenentzündung: viêm bàng quang der Kinderwagen: xe đẩy die Bank: ngân hàng
die Impfung: tiêm chủng das Kuscheltier: thú nhồi bông Ich gehe zur Bank: tôi đi tới ngân hàng.
das Rezept: đơn thuốc das Spielzeug: đồ chơi das Bankkonto: tài khoản ngân hàng
die Apotheke: nhà thuốc der Spielplatz: sân chơi Ich möchte ein Konto eröffnen: tôi muốn mở tài
Gute Besserung: sớm khỏe lại. der Kindergarten: mẫu giáo khoản ngân hàng.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở bệnh viện Ich brauche einen Babysitter: tôi cần một người der Kontoauszug: sao kê ngân hàng
Xem bài viết trông trẻ. die Überweisung: chuyển tiền
das Krankenhaus: bệnh viện Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: tìm kiếm căn Ich möchte Geld überweisen: tôi muốn chuyển
die Krankenschwester: y tá hộ tiền.
der Krankenwagen: xe cấp cứu die Wohnung: căn hộ Ich muss Geld abheben: tôi phải rút tiền.
Ich suche eine Wohnung: tôi tìm một căn hộ die Zinsen: lãi suất
die EC-Karte: thẻ ghi nợ Ich logge mich ein: tôi đăng nhập. das Gummibärchen: gấu dẻo
die Kreditkarte: thẻ tín dụng Du musst dich anmelden: bạn phải đăng ký. das Eis: kem
die Kontonummer: số tài khoản Du musst dich ausloggen: bạn phải đăng xuất. der Keks: bánh quy
die Geheimzahl: PIN die Webseite: website der Kuchen: bánh
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: thời tiết die URL/die Internetadresse: địa chỉ Internet das Bonbon: kẹo
Wie ist das Wetter?: thời tiết như thế nào? Das kannst du googeln: bạn có thể google nó. das Kaugummi: kẹo cao su
Das Wetter ist gut: thời tiết đẹp. Ich muss eine Mail schicken: tôi phải gửi một die Chips: khoai tây chiên
Die Sonne scheint: mặt trời đang tỏa sáng. email. Ich esse oft Chips: tôi thường ăn khoai tây chiên.
Das Wetter ist schlecht: thời tiết xấu. Ich kann die Datei nicht herunterladen: tôi không die Erdnüsse: đậu phộng
Es regnet: trời mưa. thể tải xuống tệp dữ liệu. das Popcorn: bắp rang bơ
Ich brauche einen Regenschirm: tôi cần một Ich möchte eine App installieren: tôi muốn cài Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: nấu nướng
chiếc ô. đặt một ứng dụng. Wir kochen zusammen: chúng tôi nấu ăn cùng
Es schneit: trời có tuyết. Kannst du den Link teilen?: bạn có thể chia sẻ nhau.
der Wind: gió đường link không? Ich schneide die Zwiebeln: tôi cắt hành tây.
Es ist windig: trời có gió. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: bóng đá Du schälst die Kartoffeln: bạn gọt khoai tây.
Mir ist kalt: tôi lạnh. der Fußball: bóng đá der Topf: nồi
Mir ist heiß: tôi nóng. das Stadion: sân vận động die Pfanne: chảo
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: thể thao và Ich gehe ins Stadion: tôi đến sân vận động. Ich brate die Kartoffeln: tôi nướng khoai tây
giải trí das Spiel: trận đấu Mit Salz und Pfeffer würzen: nêm với muối và
die Freizeit: thời gian rảnh die Mannschaft: đội hạt tiêu
Was machst du in deiner Freizeit?: bạn làm gì der Torwart: thủ môn Wir backen einen Kuchen: chúng tôi nướng một
vào thời gian rảnh của bạn? der Stürmer: tiền đạo chiếc bánh.
Ich mache Sport: tôi chơi thể thao. Er schießt ein Tor: anh ấy ghi một bàn thắng. Wir fügen Mehl hinzu: chúng tôi thêm bột mì.
Ich spiele Fußball: tôi chơi bóng đá. Tor!: Vào! ein Liter: 1 lít
Ich tanze gern: tôi thích nhảy. der Verteidiger: hậu vệ 200 Gramm: 200 gam
Ich gehe spazieren: tôi đi bộ. der Schiedsrichter: trọng tài ein Teelöffel: một thìa cà phê
Ich gehe joggen: tôi chạy bộ. Es steht unentschieden: đó là một trận hòa. Wir müssen den Ofen vorheizen: chúng tôi phải
Ich gehe schwimmen: tôi bơi. Was ist deine Lieblingsmannschaft?: đội yêu làm nóng lò.
Ich gehe klettern: tôi đi leo núi. thích của bạn là gì? Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: đặt bàn
Ich fahre gern Fahrrad: tôi thích đi xe đạp. der Fan: cổ động viên Kannst du den Tisch decken?: bạn có thể đặt bàn
Ich gehe ins Fitnessstudio: tôi đi đến phòng gym. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: tiệc tùng không?
Ich schwimme gern: tôi thích bơi. Wir gehen feiern: chúng tôi ra ngoài đi tiệc. die Tischdecke: khăn trải bàn
Ich fahre gerne Ski: tôi thích trượt tuyết. Ich treffe mich mit Freunden.: tôi gặp gỡ bạn bè. der Teller: đĩa
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: sở thích das Wochenende: ngày cuối tuần Ich stelle den Teller auf den Tisch: tôi đặt cái đĩa
das Hobby: sở thích die Kneipe: quán rượu lên bàn.
Was sind deine Hobbys?: Những sở thích của Lass uns in die Kneipe gehen: hãy đến quán der Suppenteller: bát súp
bạn là gì? rượu. das Geschirr: đĩa
Ich lese gern: tôi thích đọc. Möchtest du tanzen?: bạn có muốn nhảy không? das Messer: dao
Ich koche gern: tôi thích nấu ăn. der Club: câu lạc bộ die Gabel: nĩa
Ich höre gerne Musik: tôi thích nghe nhạc. Wir gehen in den Club: chúng tôi đến câu lạc bộ. Ich lege die Gabel neben das Messer: tôi đặt cái
Ich singe gern: tôi thích hát. der Cocktail: cocktail nĩa bên cạnh con dao.
Ich gehe gern ins Kino: tôi thích đi xem phim. das Bier: bia der Löffel: thìa
Ich gehe gern ins Theater: tôi thích đi đến nhà Du bist betrunken: bạn say rồi. die Tasse: tách
hát. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: bạn đi đến das Glas: cốc thủy tinh
Ich fotografiere gern: tôi thích chụp ảnh. đâu? die Serviette: khăn ăn
Ich male gern: tôi thích vẽ. Wohin gehst du?: bạn đi đến đâu? Ich räume den Tisch ab: tôi dọn bàn.
Ich gehe gern ins Museum: tôi thích đến bảo Ich gehe zum Supermarkt: tôi đi đến siêu thị. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: bữa sáng
tàng. Ich gehe zur Apotheke: tôi đi đến hiệu thuốc. das Frühstück: bữa sáng
Ich surfe im Internet: tôi lướt internet. Ich gehe zur Bank: tôi đi đến ngân hàng. Wir frühstücken um 7 Uhr: chúng tôi ăn sáng lúc
Ich spiele Computerspiele: tôi chơi trò chơi máy Ich gehe zu meinem Vater: tôi đi đến chỗ bố tôi. 7 giờ.
tính. Ich gehe zum Arzt: tôi đi đến chỗ bác sỹ. Ich trinke einen Kaffee: tôi uống cà phê.
Ich treffe mich mit Freunden: tôi gặp gỡ bạn bè. Ich gehe in die Bibliothek: tôi đi đến thư viện. eine Scheibe Brot: một lát bánh mì
Ich gehe gern shoppen: tôi thích đi mua sắm. Ich gehe in den Park: tôi đi đến công viên. die Butter: bơ
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: máy tính Ich gehe ins Büro: tôi đi đến văn phòng. die Marmelade: mứt
der Computer: máy tính Ich gehe ins Kino: tôi đi đến rạp chiếu phim. der Honig: mật ong
das Tablet: máy tính bảng Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở nhà hàng Ich esse gerne Leberwurst: tôi thích ăn xúc xích
Ich habe ein Tablet: tôi có một máy tính bảng. das Restaurant: nhà hàng gan.
die Tastatur: bàn phím Hier ist die Speisekarte: đây là menu. Ich esse ein Müsli mit Milch: tôi ăn ngũ cốc với
die Maus: con chuột die Vorspeise: món khai vị sữa.
der Monitor: màn hình die Hauptspeise: món chính Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: câu hỏi bắt
Ich mache den Computer an: tôi bật máy tính. der Nachtisch: món tráng miệng đầu với “W”
Ich fahre den Computer runter: tôi tắt máy tính. Ich hätte gern ein Schnitzel: tôi muốn món Wer bist du?: bạn là ai?
die Datei: tệp dữ liệu schnitzel. Wie geht es dir?: bạn khỏe không?
Ich speichere die Datei: tôi lưu tệp dữ liệu. Wir haben kein Schnitzel: chúng tôi không có Was ist das?: cái này là cái gì?
Ich lösche die Datei: tôi xóa tệp dữ liệu. món schnitzel. Wie viel kostet das?: cái này trị giá bao nhiêu?
Ich erstelle einen Ordner: tôi tạo một thư mục. Wir haben heute Spaghetti: hôm nay chúng tôi Wo wohnst du?: bạn sống ở đâu?
die Festplatte: ổ đĩa cứng có mỳ Ý. Warum lachst du?: tại sao bạn cười?
der Drucker: máy in Die Rechnung bitte: hóa đơn làm ơn Wann öffnet der Supermarkt?: khi nào siêu thị
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trên Ich möchte gerne zahlen: tôi muốn trả tiền. mở cửa?
Internet Zusammen oder getrennt?: cùng nhau hoặc chia Wohin gehst du?: bạn đi đâu?
Entschuldigung, gibt es hier WLAN?: xin lỗi, có hóa đơn? Woher kommst du?: bạn đến từ đâu?
Wi-Fi ở đây không? Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: đồ ngọt và đồ Wen suchst du?: bạn tìm ai?
Wie ist das Passwort?: mật khẩu là gì? ăn vặt Wem gehört das?: ai sở hữu cái này?
Ich habe kein Internet: tôi không có kết nối die Schokolade: sô cô la Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: mô tả thứ gì
internet. Ich esse gerne Schokolade: tôi thích ăn sô cô la. đó
Die Fabrik ist hässlich: nhà máy xấu xí. der Lippenstift: son môi der Spitzer: gọt bút chì
Die Blume ist schön: bông hoa đẹp. der Lidschatten: bóng mắt der Schulranzen: cặp sách
Der Zug ist schnell: tàu hỏa nhanh. der Eyeliner: kẻ mắt der Schulhof: sân trường
Die Schnecke ist langsam: con ốc sên chậm das Puder: phấn Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trường đại
chạp. der Nagellack: sơn móng tay học 1
Der Stein ist schwer: hòn đá nặng. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở tiệm làm die Universität: trường đại học
Die Feder ist leicht: lông nhẹ. tóc der Student: sinh viên
Das Holz ist hart: gỗ cứng. der Friseur: thợ cắt tóc die Studienberatung: tư vấn sinh viên
Das Kissen ist weich: cái gối mềm. die Schere: kéo Ich möchte mich für Psychologie einschreiben:
Der Film ist langweilig: bộ phim nhàm chán. der Kamm: lược tôi muốn ghi danh vào tâm lý học.
Das Buch ist interessant: quyển sách thú vị. der Pony: tóc cắt ngang trán das Semester: học kỳ
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trong nhà die Frisur: kiểu tóc der Studentenausweis: thẻ sinh viên
das Erdgeschoss: tầng trệt der Zopf: bím tóc die Professorin: giáo sư
die Etage: tầng der Föhn: máy sấy tóc der Hörsaal: hội trường
das Dach: mái nhà das Haarspray: keo xịt tóc Ich besuche ein Seminar: tôi tham dự một cuộc
der Keller: tầng hầm Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: vẻ bề ngoài hội thảo.
die Treppe: cầu thang Er ist groß: anh ấy cao. Ich habe die Klausur bestanden: tôi đã thi đậu.
die Haustür: cửa trước Sie ist klein: cô ấy thấp. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trường đại
die Klingel: chuông cửa Er ist dick: anh ấy béo. học 2
der Briefkasten: hộp thư Er ist dünn: anh ấy gầy. Ich studiere Germanistik: tôi học ngôn ngữ Đức.
der Hinterhof: sân sau Er ist alt: anh ấy già. Ich bin im ersten Semester: tôi đang ở học kỳ
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trong bếp Sie ist jung: cô ấy trẻ. đầu tiên.
der Herd: bếp Sie ist hübsch: cô ấy xinh đẹp. Ich schreibe meine Bachelorarbeit: tôi viết luận
der Backofen: lò nướng Er hat kurze schwarze Haare: anh ấy có mái tóc văn cử nhân của tôi.
die Mikrowelle: lò vi sóng đen ngắn. Ich habe einen Bachelor in Geschichte: tôi có
die Kaffeemaschine: máy pha cà phê Sie hat braune Haare: cô ấy có mái tóc nâu. bằng cử nhân lịch sử.
der Toaster: máy nướng bánh mì Sie hat grüne Augen: cô ấy có đôi mắt xanh. Ich schreibe meine Masterarbeit: tôi viết luận
der Wasserkocher: ấm đun nước điện Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trên điện văn thạc sỹ của tôi.
die Steckdose: ổ cắm thoại Ich habe einen Master in Mathematik: tôi có
die Spülmaschine: máy rửa chén das Telefon: điện thoại bằng thạc sĩ toán học.
das Spülbecken: bồn rửa Ich muss telefonieren: tôi phải gọi điện. Ich habe mein Jura-Studium abgeschlossen: tôi
der Kühlschrank: tủ lạnh der Anruf: cuộc gọi đã tốt nghiệp ngành luật.
das Gefrierfach: tủ đông Wie ist die Telefonnummer?: số điện thoại là gì? Ich schreibe meine Doktorarbeit: tôi viết luận
der Mülleimer: rác Guten Tag, hier spricht Max: xin chào, đây là văn tiến sỹ.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trong Max. Ich mache meinen Doktor in Physik: tôi đang
phòng khách Könnte ich Frau Müller sprechen?: tôi có thể nói làm tiến sĩ vật lý.
das Bücherregal: giá sách chuyện với bà Müller không? Ich habe einen Doktortitel in Medizin: tôi có
der Sessel: ghế bành Frau Müller ist leider nicht da: rất tiếc bà Müller bằng tiến sĩ y khoa.
die Couch: đi văng ở đây. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: xin việc
die Stehlampe: đèn sàn der Anrufbeantworter: máy trả lời die Bewerbung: đăng kí
der Teppich: thảm die Mailbox: hộp thư Ich habe mich auf die Stelle beworben: tôi đã
die Vase: lọ cắm hoa Hinterlassen Sie bitte eine Nachricht: vui lòng để nộp đơn xin việc.
das Bild: bức tranh lại lời nhắn. das Anschreiben: thư xin việc
der Fernseher: TV Auf Wiederhören: tạm biệt der Lebenslauf: CV
der DVD-Player: đầu đĩa DVD Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: đánh vần das Bewerbungsfoto: ảnh xin việc
die Fernbedienung: thiết bị điều khiển Können Sie das bitte buchstabieren?: Ngài có thể das Arbeitszeugnis: thư giới thiệu
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trong vui lòng đánh vần nó được không? das Sprachzertifikat: chứng chỉ ngoại ngữ
phòng ngủ Wie schreibt man das?: người ta đánh vần chữ die Stellenanzeige: đăng tuyển
das Bett: giường đó như thế nào? das Vorstellungsgespräch: phỏng vấn xin việc
das Doppelbett: giường đôi Das schreibt man mit A: người ta đánh vần nó die Absage: từ chối
das Bettlaken: khăn trải giường với chữ A. Ich habe eine Absage bekommen: tôi bị từ chối.
das Kopfkissen: gối A wie Anna: A như Anna. die Zusage: chấp nhận
die Matratze: nệm Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: trường học 1 Ich habe den Job: tôi nhận được công việc.
der Nachttisch: bàn đầu giường die Schule: trường học das Praktikum: kỳ thực tập
die Nachttischlampe: đèn ngủ Sie geht zur Schule: cô ấy đi học. die Personalabteilung: phòng nhân sự
der Kleiderschrank: tủ quần áo der Schüler: học sinh Ich unterschreibe den Arbeitsvertrag: tôi ký hợp
die Jalousien: mành rèm der Lehrer: giáo viên đồng lao động.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trong der Unterricht: tiết học Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ngày làm việc
phòng tắm der Stundenplan: thời gian biểu die Chefin: sếp
das Waschbecken: bồn rửa das Fach: môn học der Angestellte: nhân viên
der Spiegel: gương die Hausaufgaben: bài tập về nhà das Büro: văn phòng
die Seife: xà bông Sie muss einen Test schreiben: cô ấy phải làm die Kollegin: đồng nghiệp
die Bürste: bàn chải một bài kiểm tra. die Arbeitszeit: giờ làm việc
die Zahnbürste: bàn chải đánh răng die Note: điểm Überstunden machen: làm thêm giờ
die Zahnpasta: kem đánh răng das Zeugnis: bằng tốt nghiệp die Mittagspause: giờ nghỉ trưa
die Dusche: vòi hoa sen die Schulferien: kì nghỉ ở trường Ich nehme mir frei: tôi đang nghỉ.
die Badewanne: bồn tắm Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: trường học 2 Ich kündige: tôi nghỉ việc.
das Shampoo: dầu gội đầu das Klassenzimmer: lớp học Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: công việc và
das Duschgel: sữa tắm Die Schüler sind im Klassenzimmer: học sinh ở tiền lương
das Handtuch: khăn trong lớp học. die Vollzeit: toàn thời gian
die Toilette: phòng vệ sinh die Tafel: bảng đen die Teilzeit: bán thời gian
das Toilettenpapier: giấy vệ sinh das Schulbuch: sách giáo khoa Ich arbeite Teilzeit: tôi làm việc bán thời gian.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: trang điểm das Heft: sổ tay die Festanstellung: vị trí cố định
das Make-up: trang điểm der Füller: bút máy Ich bin fest angestellt: tôi là nhân viên cố định.
die Wimperntusche: mascara der Bleistift: bút chì Wir sind selbständig: chúng tôi tự kinh doanh.
die Schwarzarbeit: công việc trái luật der Reifen: lốp xe der Umweltschutz: bảo vệ môi trường
der Stundenlohn: lương theo giờ die Luftpumpe: bơm das Klima: khí hậu
das Gehalt: lương das Flickzeug: bộ sửa chữa Das Klima verändert sich: khí hậu đang thay đổi.
brutto: lương (chưa trừ thuế) die Kette: dây xích das Meer: biển
netto: lương (đã trừ thuế) die Pedale: bàn đạp der Strand: bãi biển
Ich verdiene zu wenig Geld: tôi kiếm được quá ít der Sattel: yên xe der See: hồ
tiền. das Vorderlicht: đèn pha der Fluss: sông
die Rentenversicherung: bảo hiểm hưu trí der Fahrradhelm: mũ bảo hiểm xe đạp der Wald: rừng
die Arbeitslosenversicherung: bảo hiểm thất das Fahrradschloss: khóa xe đạp Ich gehe im Wald spazieren: tôi đi bộ ở trong
nghiệp Ich stelle das Fahrrad ab: tôi đỗ xe đạp. rừng.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: kì nghỉ Ich muss mein Fahrrad abschließen: tôi phải die Wiese: đồng cỏ
die Ferien: kì nghỉ khóa xe đạp của tôi. der Berg: núi
Was machst du in den Ferien?: bạn đang làm gì Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở sở cảnh sát Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: thực vật
trong kỳ nghỉ? die Polizei: cảnh sát die Pflanze: thực vật
Ich verreise: tôi đi du lịch. der Personalausweis: thẻ căn cước die Zimmerpflanze: thực vật trong nhà
Ich besuche meine Familie: tôi thăm gia đình die Fahrzeugpapiere: giấy tờ xe der Baum: cây
của tôi. der Unfall: tai nạn die Blume: hoa
der Urlaub: kì nghỉ Ich möchte einen Unfall melden: tôi muốn báo die Rose: hoa hồng
Wann machst du Urlaub?: khi nào bạn đi nghỉ? cáo một vụ tai nạn. die Tulpe: hoa tulip
Ich mache im August Urlaub: tôi đi nghỉ vào der Zeuge: nhân chứng der Pilz: nấm
tháng 8. der Diebstahl: trộm das Gras: cỏ
Wo machst du Urlaub?: bạn đi nghỉ ở đâu? Mein Portemonnaie wurde gestohlen: ví của tôi das Blatt: lá cây
Ich mache Urlaub am Strand: tôi đi nghỉ ở bãi đã bị đánh cắp. die Wurzel: rễ
biển. der Einbruch: hành vi đột nhập Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: những người
Ich bleibe zu Hause: tôi ở nhà. die Wertsachen: đồ quý giá mà bạn biết
Ich ruhe mich aus: tôi nghỉ ngơi. der Täter: thủ phạm der Freund: bạn bè
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: đặt phòng die Körperverletzung: tấn công vật lý Wir sind befreundet: chúng tôi là bạn bè.
das Hotel: khách sạn Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: văn phòng der Partner: bạn đồng hành
die Pension: nhà khách công cộng der Bekannte: người quen
die Jugendherberge: nhà trọ das Formular: mẫu in sẵn der Kollege: đồng nghiệp
das Einzelzimmer: phòng đơn Füllen Sie das Formular aus: điền vào mẫu in Wir sind Kollegen: chúng tôi là đồng nghiệp.
das Doppelzimmer: phòng đôi sẵn. der Mitschüler: bạn cùng lớp
das Mehrbettzimmer: phòng chung der Familienstand: tình trạng hôn nhân die Nachbarin: hàng xóm
Ich möchte ein Zimmer reservieren: tôi muốn đặt der Antrag: đơn der Fremde: người lạ
trước một phòng. Unterschreiben Sie hier: ký vào đây. Ich kenne ihn nicht: tôi không biết anh ấy.
Das Hotel ist ausgebucht: khách sạn đã kín chỗ. die Unterschrift: chữ ký Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: tình yêu và
Es ist noch ein Zimmer frei: còn một phòng nữa. die Anmeldung: đăng ký các mối quan hệ
ein Zimmer mit Bad und WC: một phòng với die Geburtsurkunde: giấy khai sinh die Liebe: tình yêu
phòng tắm và nhà vệ sinh Ziehen Sie eine Wartenummer: lấy một số. Ich bin single: tôi độc thân.
Ich habe das Zimmer gebucht: tôi đã đặt phòng. das Ausländeramt: văn phòng di trú Ich bin in einer Beziehung: tôi ở trong một mối
Ich möchte die Buchung stornieren: tôi muốn das Einwohnermeldeamt : văn phòng đăng ký quan hệ.
hủy đặt phòng. dân cư der Freund: bạn trai
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ở trong túi das Standesamt: văn phòng đăng ký die Freundin: bạn gái
xách Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: chính trị Ich mag dich: tôi thích bạn.
die Handtasche: túi xách die Wahlen: bầu cử Ich habe mich verliebt: tôi đã yêu.
das Portemonnaie: cái ví Ich gehe wählen: tôi đi bỏ phiếu. Ich liebe dich: tôi yêu bạn.
der Schlüssel: chìa khóa Ich wähle eine Partei: tôi bỏ phiếu cho một đảng. Willst du mich heiraten?: bạn muốn kết hôn với
das Handy: điện thoại di động die Demokratie: nền dân chủ tôi không?
die Kopfhörer: tai nghe der Politiker: chính trị gia Wir sind verlobt: chúng tôi đã đính hôn.
das Taschentuch: khăn tay Die Bundeskanzlerin hält eine Rede: thủ tướng Wir sind verheiratet: chúng tôi đã kết hôn.
der Pass: hộ chiếu đưa ra một bài phát biểu. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: khen ngợi và
der Regenschirm: ô der Minister: bộ trưởng chỉ trích
die Zigaretten: thuốc lá das Gesetz: luật das Lob: khen
das Feuerzeug: bật lửa das Grundgesetz: luật cơ bản Gut gemacht: làm tốt
die Sonnenbrille: kính râm die Europäische Union: liên minh châu Âu Das gefällt mir: tôi thích điều đó
der Kugelschreiber: bút bi Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: động vật và Danke für deine Mühe: cảm ơn vì nỗ lực của
das Buch: sách thú nuôi bạn.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: xe ô tô das Tier: động vật Das ist ein großer Erfolg: đây là một thành công
das Auto: xe ô tô die Kuh: bò lớn.
die Reparatur: sửa chữa das Schwein: lợn die Kritik: chỉ trích
Wir müssen die Reifen wechseln: chúng tôi phải das Pferd: ngựa Das gefällt mir nicht: tôi không thích điều đó.
thay lốp xe. das Huhn: gà Hier ist ein Fehler: đây là một lỗi sai.
der Motor: động cơ das Haustier: thú nuôi Kannst du das korrigieren?: bạn có thể sửa điều
die Bremse: phanh die Katze: mèo đó không?
die Kupplung: côn das Tierfutter: thức ăn cho thú nuôi Wir müssen miteinander reden: chúng tôi phải
das Lenkrad: vô lăng Ich füttere die Katzen: tôi cho mèo ăn. nói chuyện với nhau.
der Tacho: đồng hồ tốc độ der Hund: chó Das war ein Missverständnis: đó là một sự hiểu
der Sitz: ghế der Hase: thỏ lầm.
der Gurt: dây an toàn der Vogel: chim Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: giao tiếp
Ich muss tanken: tôi phải đổ nhiên liệu. der Fisch: cá miteinander reden: nói chuyện với nhau
das Benzin: xăng Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: thiên nhiên Was hast du gesagt?: bạn đã nói gì?
der Gebrauchtwagen: xe đã qua sử dụng và cảnh quan Was ist deine Meinung?: ý kiến của bạn là gì?
der Führerschein: bằng lái xe die Natur: thiên nhiên Ich finde das gut: tôi nghĩ điều đó tốt.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: xe đạp die Landschaft: cảnh quan das Gespräch: cuộc hội thoại
das Fahrrad: xe đạp die Umwelt: môi trường zustimmen: đồng ý
ablehnen: không đồng ý Ich bin verwirrt: tôi bối rối. Wir feiern Weihnachten mit der Familie: chúng
sich streiten: tranh luận Mir ist langweilig: tôi chán. tôi tổ chức Giáng sinh với gia đình.
diskutieren: thảo luận Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: sự kiện buồn der Heiligabend: đêm Giáng sinh
telefonieren: gọi điện thoại die Krankheit: ốm đau Silvester: Giao thừa
Ich rufe dich morgen an: tôi gọi cho bạn vào Er ist sehr krank: anh ấy rất ốm. Frohes neues Jahr: chúc mừng năm mới
ngày mai. Gute Besserung: sớm khỏe lại Ostern: lễ Phục sinh
mailen: gửi email der Unfall: tai nạn Frohe Ostern: chúc mừng lễ Phục sinh
Ich schreibe dir eine Mail: tôi viết cho bạn một der Tod: cái chết die Ostereier: trứng Phục Sinh
email. Er ist gestorben: anh ấy chết. Tag der Deutschen Einheit: ngày thống nhất
Hast du meine Mail bekommen?: bạn nhận được die Beerdigung: tang lễ nước Đức
email của tôi chưa? der Friedhof: nghĩa trang Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ước mơ và
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: đặc điểm tính die Witwe: góa phụ mong muốn
cách die Waise: trẻ mồ côi Was wünschst du dir?: bạn mong ước điều gì?
Ich bin schüchtern: tôi ngại. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: chúc mừng Ich wünsche mir Gesundheit: tôi mong ước sức
Sie ist selbstbewusst: cô ấy tự tin. die Hochzeit: lễ cưới khỏe.
Sie ist mutig: cô ấy dũng cảm. der Geburtstag: ngày sinh nhật Ich wünsche mir Frieden auf der Welt: tôi mong
Ich bin feige: tôi hèn nhát. Ich gratuliere dir: tôi chúc mừng bạn. ước hòa bình trên thế giới.
Er ist gelassen: anh ấy bình tĩnh. Herzlichen Glückwunsch: xin chúc mừng Ich möchte eine Weltreise machen: tôi muốn
Ich bin hektisch: tôi bồn chồn. Alles Gute: tất cả những gì tốt nhất thực hiện một chuyến đi vòng quanh thế giới.
Ich bin intelligent: tôi thông minh. Das ist schön: thật tuyệt. Ich möchte ein Café eröffnen: tôi muốn mở một
Er ist dumm: anh ấy ngu ngốc. Gut gemacht: làm tốt lắm quán cà phê.
Ich bin ehrgeizig: tôi tham vọng. Ich bin stolz auf dich: tôi tự hào về bạn. Ich möchte studieren: tôi muốn đi học.
Er ist arrogant: anh ấy kiêu ngạo. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ngày sinh Ich würde gerne eine Firma gründen: tôi muốn
Ich bin temperamentvoll: tôi hoạt bát. nhật thành lập công ty.
Sie ist humorvoll: cô ấy vui tính. der Geburtstag: ngày sinh nhật Ich würde gerne ein Buch schreiben: tôi muốn
Ich bin faul: tôi lười. Ich werde 25: tôi bước sang tuổi 25. viết một cuốn sách.
Sie ist nett: cô ấy tốt. Ich feiere meinen Geburtstag: tôi tổ chức sinh Ich träume von einem besseren Leben: tôi mơ về
Sie ist unfreundlich: cô ấy không tốt. nhật của tôi. một cuộc sống tốt đẹp hơn.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: cảm xúc die Geburtstagsparty: tiệc sinh nhật Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: thán từ
das Gefühl: cảm xúc die Einladung: lời mời Genau: chính xác
das Glück: niềm hạnh phúc Ich möchte dich zu meinem Geburtstag einladen: Na ja: chà
die Trauer: nỗi buồn tôi muốn mời bạn đến bữa tiệc sinh nhật của tôi. Ach so: tôi hiểu
Ich bin traurig: tôi buồn. das Geschenk: quà tặng Oh Mann: trời ơi
Ich muss weinen: tôi phải khóc. der Geburtstagskuchen: bánh sinh nhật Oh nein: ôi không
Ich bin wütend: tôi tức giận. Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: ngày lễ Wow: wow
Ich habe Angst: tôi sợ. der Feiertag: ngày lễ Igitt: kinh quá
Ich bin geschockt: tôi bị sốc. Weihnachten: Giáng sinh Mist: tào lao
Ich bin überrascht: tôi ngạc nhiên. Frohe Weihnachten: Giáng sinh vui vẻ Pst: suỵt
Ich schäme mich: tôi xấu hổ. Okay: okay.

You might also like