You are on page 1of 18

ÔN THI MOVERS

Greeting: chào hỏi Orange: Nineteen: 19

Good morning: chào Red: Twenty: 20


buổi sáng Brown: Twenty-one: 21
Good afternoon: chào Purple: Twenty-nine: 29
buổi chiều
Pink: Thirty: 30
Good evening: chào Gray/ grey: Forty: 40
buổi tối
Black: Fifty: 50
Good night: chúc ngủ
Sixty: 60
ngon
Number: số Seventy: 70
Goodbye/bye: tạm biệt
Zero/oh: số 0 Eighty: 80
Nice to meet you: rất vui
khi gặp bạn One: 1 Ninety: 90

Two: 2 One hundred: 100


Long time no see: lâu
quá không gặp Three: 3 One thousand: 1000

See you later Four: 4 One million: 1 triệu


/again/then/tomorrow: One billion: 1 tỷ
Five: 5
hẹn gặp lại
Six: 6
Have a nice/good day:
chúc 1 ngày tốt lành Seven: 7 Ordering number:
số thứ tự, ngày
Eight: 8
Have a nice/ good trip:
First (1st)
chúc chuyến đi tốt lành Nine: 9
Second (2nd)
Good luck to you: chúc Ten: 10
bạn may mắn Third (3rd)
Eleven: 11
Fourth (4th)
Twelve: 12
Fifth (5th)
Color/Colour: Màu Thirteen: 13
Sắc Sixth (6th)
Fourteen: 14
Seventh (7th)
White: Fifteen: 15
Eighth (8th)
Blue: Sixteen: 16
Ninth (9th)
Yellow: Seventeen: 17
Tenth (10th)
Green: Eighteen: 18

1
Eleventh (11th) Sunday: chủ nhật Flood:
Twelfth (12th) Today: hôm nay Thunder:
Thirteenth (13th) Yesterday: hôm qua Warm:
Fourteenth (14th) Tomorrow: ngày mai Humid:
Fifteenth (15th) Hot:
Sixteenth (16th) Months in a year: Cold:
Seventeenth (17th) các tháng trong năm Cool:
Eighteenth (18th) January: tháng giêng Wet:
Nineteenth (19th) February: tháng hai

Twentieth (20) March: tháng ba


Season: mùa
Twenty-first (21st) April: tháng tư
Spring:
Twenty-second (22nd) May: tháng năm
Summer:
Twenty-third (23rd) June: tháng sáu
Fall/ Autumn:
Twenty-fourth (24th) July: tháng bảy
Winter:
Twenty-fifth (25th) August: tháng tám
Rainy season: mùa mưa
Twenty-sixth (26th) September: tháng chin
Dry season: mùa khô
Twenty-seventh (27th) October: tháng mười

Twenty-eighth (28th) November: tháng mười


một Family: gia đình
Twenty-ninth (29th) Mother/mom/ mum/
December: tháng mười
Thirtieth (30th) hai mummy: mẹ

Thirty-first (31st) Father/dad/daddy: cha


Sister: chị/em gái
Weather: thời tiết
Brother: anh/em trai
Days in a week: các Sunny:
ngày trong tuần Grandmother/ grandma:
Rainy:

Monday: thứ hai
Windy:
Grandfather/ grandpa:
Tuesday: thứ ba ông
Cloudy:
Wednesday: thứ tư Parents:
Snowy:
Thursday: thứ năm Grandparents: ông bà
Stormy:
Friday: thứ sáu Baby sister: bé gái
Foggy:
Saturday: thứ bảy
2
Baby brother: bé trai Shopkeeper: Art:
Son: Police officer: Music:
Daughter: Fireman: Technology: kĩ thuật
Nephew: Postman: Informatics/ Information
Technology (IT): tin học
Niece: Engineer:
Physical Education (PE):
Cousin: Astronaut:
Biology:
Uncle: Businessman/ business
person: Chemistry:
Aunt:
Husband: Singer: Literature:
Wife: Dancer: Moralistic: đạo đức
Friend: Artist: Dictation: chính tả
Best friend/good friend: Musician: Extracurricular
bạn tốt activities: sinh hoạt
Painter: ngoại khóa
Closed friend: bạn thân
Scientist: Class meeting: sinh hoạt
Pen-friend: bạn bốn lớp
phương Technician:
Pilot: Letter: chữ cái

Architect: Word: từ
Job: nghề nghiệp
Nursemaid/baby-sitter: Text: bài văn
Teacher:
Essay: bài luận văn
Student/pupil:
Subject: môn học Test: bài kiểm
Worker:
Timetable: Exam/examination: kỳ
Farmer: thi
Tailor: Assembly: chào cờ
Course: khóa học
Doctor: Vietnamese: tiếng Việt
Term: học kỳ
Nurse: Math/Maths/
Mathematics: Uniform:
Pharmacist/chemist/ Question: câu hỏi
druggist: English:
Science: Language: ngôn ngữ
Dentist:
History: Dialogue: hội thoại
Housewife:
Geography: Foreign language: ngoại
Driver: ngữ
Cook: Physic:

3
Body: cơ thể Trousers: Duck:

Head: Shorts: Duckling: vịt con

Neck: Jeans: Goose:

Face: Shoes: Bird:

Eyes: Sandals: Rabbit/ hare:

Ears: Sneakers: Parrot:

Nose: Hat: Bat:

Mouth: Cap: Elephant:

Lips: đôi môi Glasses: Tiger:

Cheeks: đôi má Sunglasses: Lion:

Hair: Sweater: Bear:

Shoulder: Vest: áo gi lê, áo vét Hippo:

Chest: ngực Rhino:

Heart: trái tim Animal: động vật Giraffe:

Arm: Chicken: gà Kangaroo:

Elbow: Chick: Wolf:

Hand: Hen: gà mái Fox:

Finger: Cock: gà trống Crow: quạ

Leg: Turkey: gà tây (lôi) Fish:

Foot: Dog: chó Crab:

Knee: Puppy: Penguin:

Toe: Cat: mèo Worm:

Kitty: mèo kitty Goat:

Clothes: quần áo Kitten: Butterfly:

Shirt: Mouse: chuột Sheep:

T-shirt: Rat: chuột đồng Donkey:

Blouse: áo cánh dơi/ áo Pig: heo Monkey:


sơ mi nữ Gorilla: đười ươi, tinh
Cow:
Coat: tinh, vượn
Ox: bò đực
Raincoat: Bee:

4
Horse: Fruit: trái cây Forget me not: lưu ly
Pony: ngựa con Orange: cam Carnation: cẩm chướng
Zebra: Plum: Lyly: loa kèn
Pigeon: Mango: Tulip: hoa tu-lip
Frog: Cherry: anh đào
Spider: Strawberry: Food: thức ăn
Deer: Apple: táo Rice:
Reindeer: Pear: Noodles:
Pet: Pineapple: Bread:
Eagle: Peach: Cake:
Turtle / tortoise: Banana: chuối Ice cream:
Seal: Coconut: dừa Hamburger
Whale: Watermelon: Spaghetty: mì Ý
Sharp: Lemon: Sandwich
Fly = housefly: Grape: Pizza
Mosquito: Starfruit: khế Biscuit/cookie:
Alligator/crocodile: Dragonfruit: thanh long Candy/sweet:
Ostrich: Jackfruit: mít Chocolate: sô cô la
Octopus: Grapefruit: bưởi Butter:
Starfish: Papaya: Cheese:
Goldfish: Milkfruit: vú sữa Meat: thit
Snake: Durian: Pork:
Python: trăn Beef:
Shrimp: Flower: hoa Egg: trứng
Peacock: Rose: hồng Soup: canh
Camel: Daisy: cúc Yogurt: sữa chua
Squirrel: Lotus: sen Sausage:
Skunk: chồn Sunflower: hướng Hot dog: bánh mì kẹp
dương xúc xích nóng

Apricot: mai Hot pot: lẩu

5
Seafood: Football/ soccer: Top: con quay
Volleyball: Hide and seek: trốn tìm
Drink: thức uống Basketball: Tag: rượt đuổi

Water: nước Baseball: Puzzle: xếp hình

Mineral water: nước Tennis: Doll: búp bê


khoáng
Table tennis: Ball: trái bong
Milk: sữa
Badminton: Teddy bear: gấu bông
Juice: nước trái cây
Dance: Balloon: bong bóng
Tea: trà
Swimming: Blindman’s bluff: bịt
Coffee: cà phê mắt bắt dê
Running:
White coffee: cà phê sữa Toy: đồ chơi
Jogging: đi bộ
Lemonade/lemon juice: Crosswords: ô chữ
Jumping:
nước chanh
Skip/ jump rope:
Apple juice: nước táo
School thing: đồ vật
Chess:
Orange juice: nước cam ở trường
Morning exercise: thể
Soft drink/coke/soda: Desk:
dục buổi sang
nước ngọt
Roller-skate: Chair:

Karate: võ karate Backpack/ rucksack:


Vegetable: rau, củ
Shuttlecock sport: đá Schoolbag/ bag: cặp da
Tomato:
cầu Flag:
Potato:
Ski: Picture = photo:
Carrot:
Ice-skate: Pen: bút mực
Cucumber:
Yoga Pencil: bút chì
Onion:
Go hiking: đi bộ đường Book: sách
Salad: dài
Notebook: vở, tập
Bean:
Marker:
Pea: Game: trò chơi
Crayon:
Soya: đậu nành Robot: người máy
Colour pencil: b út chì
Yo-yo màu
Sport: thể thao Kite: diều Paint: màu nước

6
Paint brush: cọ Sofa Cell phone/ mobile
phone: điện thoại
Eraser = rubber: Pillow:
Radio: ra đi ô, máy phát
Ruler: Towel: thanh
Pencil case/ pencil box: Sink: bồn rửa mặt Cassette: băng cassette
Pencil sharpener: Bowl: Washing machine:
Plate/disk: Dish washer: máy rửa
House thing: đồ vật Spoon: bát đĩa
ở nhà Chopstick: Hair dryer: máy sấy tóc
Table: cái bàn Cooker: nồi cơm điện Sewing machine: máy
may
Stool: ghế đẩu Knife:
Tool: công cụ Scissors:
Bench: Transport: giao
Cup: thông
Door: cửa cái Glass: Bike/ bicycle/ cycle:
Window: cửa sổ Stove: bếp Motorbike:
Curtain: Fridge/ refrigerator: Car:
Handbag: Mirror: Van: xe hành lý
Ladder: Comb: Coach: xe đò
Stair: Brush: Bus:
Floor: tầng, lầu Umbrella: Train:
Cupboard: Alarm clock:
Wardrobe/cabinet: Truck:
Rug/mop: Watch: Plane/airplane:
Bookcase/ bookshelf: Light: Ship/boat:
Newspaper:
Pan: chảo Spaceship:
Magazine:
Candle: Airport:
Comic book:
TV/television: ti vi
Dictionary:
Cable TV: truyền hình
cáp
Meal: bữa ăn
Fairy tale: truyện cổ tích
Breakfast:
Detective story: truyện Hi-fi stereo: âm thanh
trinh thám hi-fi Lunch:
Wall: Telephone: điện thoại Dinner:

7
Supper: Room: phòng Canteen: căng tin
Floor: tầng lầu Circus:
Location: vị trí Ceiling: trần nhà Cinema/theater:
On: trên Living room: Hospital:
In: trong Bedroom: Church: nhà thờ
In front of: trước Bathroom: Pagoda: chùa
Behind: sau Dining room: Temple: đình
Opposite: đối diện Kitchen: Airport: sân bay
Near/ next to/ by: bên Gate: Factory:
cạnh
Fence: Company:
Above: bên trên
Yard: Sea:
Under: dưới
Wall: Beach/seaside:
To the left of: bên trái
River: Garden:
To the right of: bên phải
Lake: Hill:
Before: trước
Lane: ngõ, hẽm Mountain:
After: sau
Road: đường (quê, ngoài Gym: nhà tập thể dục
Beside: bên cạnh đô thị)
Island:
Street: đường (đô thị)
Islands: quần đảo
Place: nơi chốn Pavement: vĩa hè
Islet: hòn đảo nhỏ, ốc
School: Avenue: đại lộ đảo
Primary: tiểu học Park: Indoor: trong nhà
Kindergarten: mẫu giáo Zoo: Outdoor: ngoài nhà
Classroom: Hotel: Windmill:
Library: Restaurant: Sandcastle:
Music room: phòng âm Stadium:
nhạc
Museum: Healthy: sức khỏe
Art room: phòng nghệ Fine/ well: tốt, khỏe
thuật Stage:
Post office: Sick/ ill: bệnh
Gym: nhà luyện tập thề
thao Market: Headache:
House/home: nhà Supermarket: Toothache:

8
Stomachache: Well/good: tốt Quiet/silent:
Flu: Adjective: tính từ High:
Cold: Tall: Old:
Hot: Long: New:
Angry: Short: Young:
Tired: Big/ fat: Round/circle:
Cough: Slim/ thin: Square:
Temperature: Small/ little/ tiny: Hard-working: chăm
chỉ, siêng năng
Sore throat: Giant: to lớn
Amazing = surprised:
Sore eye: Huge: khổng lồ
Terrible:
Sore arm: Strong/fit:
Afraid:
Pain: đau Weak:
Dangerous:
Hurt = injure: bị thương Heavy:
Delicious:
Accident: tai nạn Lift:
Break: gãy Beautiful:
Action: hoạt động
Running nose: Pretty: dễ thương
Run:
Lovely: đáng yêu
Go:
Feel: cảm xúc Friendly:
Walk:
Happy/funny: Nice/good/well: tốt
Fly:
Smile: Kind: tử tế
Jump:
Sad: Intelligent/smart:
Cheerful: vui mừng Sit:
Cry:
Wonderful: tuyệt vời Stand:
Laugh:
Careful: Sing:
Cold:
Careless: bất cẩn Chant: đọc theo nhịp
Hot: điệu
Tidy:
Thirsty: Chat: tán gẫu, trò
Untidy/mess: lộn xộn chuyện
Hungry:
Lazy: Dance:
Full: no
Hard: Write:
Fine: khỏe
Noisy:
9
Read: Explain: giải thích Listen carefully: lắng
nghe cẩn thận
Speak/talk/say: Move: di chuyển
Listen to the teacher:
Hear/listen: Come in: đi vào lắng nghe giáo viên nói
Look/see: Go out: đi ra ngoài Don’t make a noisy/
Watch: xem Come here: đến đây mess: ko làm ồn, lộn xộn

Smile: Arrive: đến Stand up: đứng lên

Laugh: Ride: Sit down: ngồi xuống

Cry: Drive: Raise your hand / hand


up: giơ tay lên
Count: đếm Get dressed: thay quần
áo Put your hand down /
Take: dẫn hand down: để tay
Cook: xuống
Get: lấy
Eat: ăn Turn round: di chuyển
Star/ begin: bắt đầu
theo vòng tròn
Drink: uống
Get up/wake up:
Open your book: mở
Build:
Make up: trang điểm sách ra
Take photos/
Do/make: làm Close your book: đóng
photographs:
sách lại
Play: Explore:
Take out your book: lấy
Ask: Visit: sách ra
Answer: Cruise: du ngoạn Put your book away: cất
Study/learn: sách vào

Draw: Pick up you pencil: cầm


Command: câu bút chì lên
Paint: mệnh lệnh
Put you pencil down: để
Colour/color: Try your/my best: cố lên bút chì xuống
Brush: Don’t give up: đừng từ Go to the board: đi lên
bỏ/ bỏ cuộc bảng
Wash:
Be quiet/don’t talk/ keep Move your seat: di
Wear: silent: im lặng chuyển chổ ngồi
Hit: đánh Look at the board: nhìn Come back your seat:
Catch: lên bảng trở về chổ ngồi

Touch: Write what the teacher Hurry up: nhanh lên


say: viết những gì giáo
Communicate: giao tiếp viên nói Calm down: bình tĩnh

10
Go on: tiếp tục Write your name here: Indonesia: In-đô-nê-xi-a
viết tên bạn ở đây
Listen and repeat: nghe Italy:
và lặp lai Let’s make a line/two
lines: hãy xếp thành 1/ 2 India:
Listen and match: nghe hàng
và nối
Let’s make a circle: hãy Nationality: quốc
Listen and tick: nghe và xếp thành 1 vòng tròn
đánh dấu tick tịch
Read aloud and then sit
Listen and number: nghe (Language: ngôn ngữ)
down: đọc to và sau đó
và điền số ngồi xuống Vietnamese: người Việt,
Read and answer: đọc và tiếng Việt
trả lời
Chinese:
Country/ Nation:
Read and match: đọc và
nối quốc gia, nước Laotian/Lao: người Lào

Viet Nam: Việt Nam Cambodian: người Cam-


Point to your teacher:
pu-chia
chỉ giáo viên China:
Thai: người Thái
Touch your desk: chạm Laos: Lào
vào bàn Malaysian: người Ma-
Cambodia: Cam-pu-chia lay-xi-a
Clap your hand: vỗ tay
Thailand: Thái Lan Singaporean: người Xin-
Read the chant aloud:
Malaysia: Ma-lay-xi-a ga-po
đọc lớn lên
Singapore: Xin-ga-po Japanese:
Let’s count the
boys/girls: hãy đếm số Korean:
Japan:
bạn nam/nữ
Korea: Russian:
Check the words you
hear: kiểm tra những từ Russia: Australian:
bạn nghe American:
Australia:
Point to the map: chỉ vào English/British:
bản đồ America/the USA/ The
United States of Canadian: người Ca-na-
Don’t make a mess: America: đa
không làm lộn xộn
England/the UK/ The French:
It’s time for breakfast: United Kingdom:
thời gian cho buổi điểm Spanish:
tâm/ăn sang Canada: Ca-na-đa
Filipino: người Phi-líp-
Repeat after me: lặp lại France: pin
sau tôi Spain: Indonesian: người In-đô-
Let’s draw a picture: hãy Philippines: Phi-líp-pin nê-xi-a
vẽ 1 bức tranh
11
Italian:
Indian:

City/Capital city: Thành


phố, thủ đô
Beijing: thủ đô Trung
Quốc
Vientiane: thủ đô Lào
Phnom Penh: Cam-pu-
chia
Bangkok: Thái Lan
Kuala Lumpur: thủ đô
Ma-lay-xi-a
Tokyo: thủ đô Nhật Bản
Seoul: thủ đô Hàn Quốc
Sydney: thành phố Úc
New York: thành phố
của Mỹ
Washington D.C.: thủ đô
Mỹ
London: thủ đô Anh
Paris: thủ đô Pháp
Jakarta: thủ đô In-đô-nê-
xi-a
Roma: thủ đô Ý

12
SOME GRAMMAR POINTS FOR FLYERS EXAM

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


1/ Động từ thường

Khẳng định Phủ định Câu hỏi


I / You / We / They + I / You / We / They + + I / You / We / They + ?
He / She / It … + He / She / It … + + He / She / It + ?
- Những động từ tận cùng bằng o, s, ch, sh, z thì thêm vào______: vd:
Dấu hiệu:

2/ Động từ to be (thì,là, ở)

Khẳng định Phủ định Câu hỏi


I+ I +I
You / We / They + You / We / They + + You / We / They + …?
He / She / It … + He / She / It … + + He / She / It + …?

BE GOING TO
Khẳng định Phủ định Câu hỏi
I+ I+ I + ?
You / We / They + You / We / They +
You / We / They + + ?
He / She / It + He / She / It +
He / She / It + + ?

Dấu hiệu:

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN


1/ Động từ thường

Khẳng định Phủ định Câu hỏi


S+ S+ +S+ …?

2/ Động từ to be (thì,là, ở)

Khẳng định Phủ định Câu hỏi


I I +I
You / We / They + You / We / They + + You / We / They +
He / She / It … + He / She / It … + …?
+ He / She / It + …?

Dấu hiệu:

13
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Khẳng định Phủ định Câu hỏi


I I +I+ ?
You / We / They + You / We / They + +You / We / They+
He / She / It + He / She / It + ?
+He / She / It + ?

Dấu hiệu:

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Khẳng định Phủ định Câu hỏi


I / You / We / They + I / You / We / They + + I / You / We / They
+ ?
He / She / It + He / She / It + + He / She / It + ?
Dấu hiệu: since, for, never, ever, already, just, how long
you ever + ….? Bạn có từng ….?
- Yes, I
- No, I

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Khẳng định Phủ định Câu hỏi


I+ I+ +I + ?
You / We / They+ You / We / They+ +You / We / They+
He / She / It + He / She / It+ ?
+He / She / It + ?

TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
- some + N đếm được, không đếm được: một vài, một số (câu khẳng định)
- a lot of / lots of + N đếm được, không đếm được nhiều
- many + N đếm được số nhiều nhiều
- much + N không đếm được nhiều
- few + N đếm được số nhiều một ít
- little + N không đếm được một ít
- any + N đếm được, không đếm được bất cứ cái nà, người nào (câu phủ định, câu hỏi)
- none không ai, không cái gì

CÂU HỎI ĐUÔI


câu nói khẳng định, đuôi phủ
định?
câu nói phủ định, đuôi khẳng
GIỚI TỪ

- on + thứ, ngày
On holiday, on business,
14
- in + tháng, năm, mùa
In bed, in the sky, in the world, in the sea, in the mountain, in the tree
- at + giờ
at the weekend, at the beach, at lunchtime,
at home

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Khẳng định Phủ định Câu hỏi


S + will / shall + V1 S + won’t / shan’t + V1 Wh- + will + S + V1…?

Dấu hiệu: next… ( next week, next month, …..), tomorrow, soon

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH


- somebody / someone một người nào đó
- anybody / anyone bất cứ ai, bất cứ người nào
- nobody /no one không ai, không người nào
- everybody / everyone mọi người
- nowhere không nơi nào
- anywhere bất cứ nơi nào
- somewhere nơi nào đó
- something một cái gì
- anything bất cứ cái gì
- nothing không cái gì
- everything mọi thứ
- every /each+ danh từ số ít mỗi
- all + danh từ số nhiều tất cả …

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý KHÁC


- until cho đến khi - when khi
- still vẫn - during trong suốt
- ever đã từng - while trong khi
- then kế đến, sau đó - before trước khi
- after sau khi - also cũng
- so vì vậy - but nhưng
- if nếu - across băng qua
- past (đi) ngang qua - others những cái, con, người khác
- yet chưa - since then kể từ đó
- another một cái khác, người khác
- other + danh từ cái, con, người khác
- because bởi vì
- different parts of the world những nơi khác nhau trên thế giới
- a long time ago cách đây rất lâu
- 40 years ago cách đây 40 năm
- since từ khi
- for a long time lâu, một thời gian dài
- far away from …. cách xa ….
- on the front of … / on the back of … ở mặt trước… / ở mặt sau ….
- look at nhìn
- thousands of / hundreds of hàng ngàn …/ hàng trăm …
- one / three of …/ four of … một / ba / bốn …
Three of my friends came to my birthday.
- want to + V1… muốn …
- Thank you for … cảm ơn bạn về …
- by + phương tiện đi lại by bus, by car, …
15
- have to / had to + V1 phải
- go camping đi cắm trại
- how long bao lâu
- how far bao xa
- how many + N số nhiều bao nhiêu
- how much + N số ít, không đếm được bao nhiêu
- what else còn gì khác không
- Would you like + to V1 …
- Would you like + some + danh từ bạn có thích, muốn …
- say ….to … nói …với …
- the / a number of … một số …
- a few + danh từ số nhiều một ít, ít
- a little + danh từ không đếm được, số ít một ít
- Could you + V1 …? Bạn có thể ….?
- There is / there isn’t Có / không có … (số ít)
- There are / There aren’t Có / không có … (số nhiều)
- There was / wasn’t …
- There were / weren’t …
- Danh từ chỉ người + who + động từ … …người mà
- Danh từ chỉ vật + which / that …. …cái, con, vật mà …
- whose + danh từ …..của ai
- work hard làm việc chăm chỉ
- This + danh từ số ít cái này, người này
- These + danh từ số nhiều những cái này, những người này
- That + danh từ số ít cái đó, người đó
- Those + danh từ số nhiều những cái đó, những người đó
- will / can / should / must + V1
- may + V1 có lẽ
- kind of ….. (kind of book) loại …..(loại sách)
- take / bring / carry….with … mang theo …..bên mình
- take …to … dẫn …đến …
- listen to nghe
- have / has got có …

MẠO TỪ A / AN
- A / An:
- A đứng trước từ bắt đầu bằng
- An đứng trước từ bắt đầu bằng
ex: A
An

CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ


* enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
EX:

* too ….to (quá ….không thể)


S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1
EX:

16
MOVERS SPEAKING QUESTIONS
1. Have you got a sister or brother? 2. What are they called?
3. What colour is your hair? 4. Are you tall or short?
5. What are you wearing? 6. What’s your address?
7. Is your hair curly or straight? 8. Do you have an uncle or aunt?
9. How old is you mum? 10. What’s your friend’s name?
11. You can drink tea out of this. 12. You put things in this.
13. You use this when you are hot. 14. You use this to show you the way.
15. It happens when it rains. 16. You use this to take photo.
17. You can eat soup in this. 18. You put this on your bed.
19. Where do you go on holiday? 20. Who do you go with?
21. What do you do on holiday? 22. What do you take on holiday?
23. How do you get there? 24. What’s your favourite drink?
25. What’s your favourite food? 26. What do you like to eat on a picnic?
27. Have you got a camera? 28. Do you like holidays?
29. He helps people who aren’t well. 30. You go to this place when you aren’t well.
31. She works in a hospital and takes your temperature. 32. You have this if your back hurts.
33. Have you got a toothache? 34. Do you like running or jumping?
35. Do you like reading comics? 36. What’s matter with you?
37. Can you play football? 38. Would you like to be a doctor?
39. Which sport are you good at? 40. Are you good at swimming?
41. Has you dad got a beard? 42. Where are your teeth?
1. It is between your shoulder and your neck. 2. You can watch film here.
3. This animal is big and grey. 4. You clean your teeth wish this.
5. You swim in this. 6. You wash in this
7. You eat this in the morning 8. You can watch this on TV.
9. It is the first day of a week. 10. It is the last day of a week.
11. How old are you? 12. When’s your birthday?
13. What do you like doing on your birthday? 14. What do you like watching on TV?
15. What is your favourite film? 16. What did you do last night?
17. Where did you go last summer? 18. Where’s your shoulder?
19. What do you use to clean your teeth? 20. What do you eat for breakfast?
21. How often do you go to the cinema? 22. Which animal do you like most?
23. What do you do after school? 24. When did you go to bed yesterday
25. What time did you go to school yesterday? 26. This is when you are not at school or at work.
27. These are your mum or dad’s parents 28. This is the day before today.
29. This is white and very cold. 30. When it rain there’s a lot of this.
31. You can climb up these. 32. You dry yourself with this.
33. This can fly in the sky. 34. This is yellow and very hot.

35. This make the kite fly. 36. How often do you go on holiday?
37. How often do you go for a walk? 38. Did it rain yesterday?
39. What’s the weather like today? 40. What was the weather like yesterday?
41. Did you have a good holiday? 42. Did you go on holiday last year?
43. Where did you go? 44. What did you do?
45. Who did you go with? 46. Bats eat these.
47. Bats do this in the day. 48. Bats have two of these.
49. The monkeys eat these. 50. Animals live in these in the zoo.
51. This bird can talk. 52. This animal is the cleverest in the water.
53. This animal is black and white. 54. Pandas usually eat this.
55. This animal can jump very high. 56. Can you draw a lion / dolphin / monkey …?
57. Can you run faster than a rabbit? 58. Can you swim?
59. Do you like zoos? 60. Do you like having a pet at home?
61. Which pet do you like best? 62. Which animal do you like best?
63. What’s your favourite animal? 64. Have you got any pets?
17
65. Do you like going to the zoos? 66. How many supermarkets are there in your town?
67. Do you sometimes go to the supermarket / library? 68. Do you like going to the supermarket?
69. What kinds of book do you like? 70. How many floors are there in your library?
71. Is there a bus station in your town? 72. Do you live in the town or the countryside?
73. Do you like the countryside? 74. Can you hear birds near your house?
75. Do you like animals? 76. Are you afraid of cows / snakes / tigers?
77. Do you play games in the playground? 78. Which games do you play?
79. Do you have trees in your playground? 80. Who do you play with at school?
81. Do you go outside at lunchtime? 82. Which sports do you like?
83. Do you sometimes dream when you are sleeping? 84. Have you got a computer at home?
85. What do you use computer for? 86. Do you write emails?
87. Do you think computers are good for us? 88. What do you do in the evening?
89. Do you have DVDs and videos? 90. Where do you live?

HÌNH THỨC BÀI THI


Paper Content Time

Reading & 6 parts/40 questions 30 minutes


Writing
5 parts/25 questions 25 minutes (approx.)
Listening
4 parts Between 5 and 7 minutes
Speaking

* Một số lưu ý khi làm bài thi:


1. Phần Reading and Writing:
- Viết chữ cẩn thận, dễ đọc.
- Đọc kỹ câu hỏi, bình tĩnh suy nghĩ câu trả lời, nên làm hết tất cả các câu kể cả những câu không biết rõ
đáp án vẫn suy nghĩ để trả lời.
- Những phần dễ tranh thủ làm nhanh để dành nhiều thời gian cho những phần khó hơn.
2. Phần Listening:
- Đọc lướt nhanh qua các câu hỏi, hoặc nhìn lướt qua tranh thật nhanh để nắm được yêu cầu cần làm.
- Tập trung tuyệt đối vào bài nghe, nghe thật kỹ, viết đáp án rõ ràng, tô màu tranh sạch đẹp.
- Cần làm hết tất cả các câu, không nên bỏ qua câu nào kể cả nhưng câu không nghe được cũng cố gắng
đoán và điền bằng những từ có nghĩa, hợp tình huống.
3. Phần Speaking:
- Chào giám khảo khi được gọi tên vào phòng thi: Good morning, sir / madam.
- Giữ trạng thái bình tỉnh, thoải mái, nên nhìn vào giám khảo hoặc nhìn bạn thi chung, tránh nhìn dáo dát
xung quanh phòng.
- Tập trung lắng nghe câu hỏi, trả lời rõ ràng, ngắn gọn, đúng ý. Nếu nghe không hiểu thì hỏi lại giám
khảo bằng câu: Could you repeat, please?
- So sánh tranh: nhìn các tranh thật kỹ, điểm khác nhau nào thấy rõ nhất thì nói trước, chú ý đến cách
dùng từ vựng và ngữ pháp trong câu nói.
- Phần kể chuyện: nhìn kỹ các tranh để hình dung ra nội dung câu chuyện, kể ngắn gọn, phát âm rõ ràng,
sử dụng câu đúng ngữ pháp.
- Phần chọn một tranh khác với các tranh còn lại: nên tìm cách nói đơn giản, tránh nói theo cách phức
tạp sẽ không đủ từ vựng để diễn đạt dẫn đến nói sai.

Đi thi nhớ mang theo: thẻ dự thi, viết chì, viết chì màu, thước kẽ, gôm.

18

You might also like