Professional Documents
Culture Documents
Speaking 1 - 85 Chủ Đề Từ Vựng
Speaking 1 - 85 Chủ Đề Từ Vựng
Below are some themed word lists to help you improve your English vocabulary. If you have any
suggestions or comments, please let us know!
1. Numbers
2. Colours
3. Time
4. Days of the week
5. Months and seasons
6. Holidays and festivals
7. The family
8. The weather
9. Describing people
10. Clothing and personal items
11. Countries and nationalities
12. Languages
13. Currencies
14. Continents and regions
15. World cities
16. British cities
17. US cities
18. Geographic features and terms
19. Home and garden
20. The kitchen
21. Furniture and household items
22. Household supplies
23. DIY
24. Travel
25. Motoring
26. Car parts
27. Travelling by bus and train
28. Travelling by air
29. Travelling by boat
30. Points of the compass
31. Hotels and accommodation
1
32. Food and drink
33. Foods
34. Soft drinks
35. Alcohol
36. At a restaurant
37. Menu guide
38. Shopping
39. Around town
40. Sports and games
41. Music
42. Musical instruments
43. Health
44. At the chemists
45. The human body
46. Education
47. Academic subjects
48. Employment
49. Occupations
50. Industries
51. Animals
52. Pets
53. Farm animals
54. Wild animals
55. Exotic animals
56. Birds
57. Insects
58. Fish and marine animals
59. Plants
60. Materials
61. Shapes and mathematical terms
62. Weights and measures
63. The telephone
64. Computers and internet
65. Common adjectives
2
[1]. NUMBER
SỐ
SỐ ĐẾM
3
22. Eighteen: mười tám
23. Nineteen: mười chín
24. Twenty: hai mươi
25. Twenty-one: hai mốt
26. Twenty-two: hai hai
27. Twenty-three: hai ba
28. Thirty: ba mươi
29. Forty: bốn mươi
30. Fifty: năm mươi
31. Sixty: sáu mươi
32. Seventy: bảy mưoi
33. Eighty: tám mươi
34. Ninety: chín mươi
35. One hundred, a hundred: một trăm
36. One hundred and one, a hundred and one: một trăm linh một
37. Two hundred: hai trăm
38. Three hundred: ba trăm
39. One thousand, a thousand: một nghìn
40. Two thousand: hai nghìn
41. Three thousand: ba nghìn
42. One million, a million: một triệu
43. One billion, a billion: một tỉ
SỰ LẶP LẠI
SỐ THỨ TỰ
4
4. Fourth: thứ tư
5. Fifth: thứ năm
6. Sixth: thứ sáu
7. Seventh: thứ bảy
8. Eighth: thứ tám
9. Ninth: thứ chín
10. Tenth: thứ mười
11. Eleventh: thứ mười một
12. Twelfth: thứ mười hai
13. Thirteenth: thứ mười ba
14. Fourteenth: thứ mười bốn
15. Fifteenth: thứ mười lăm
16. Sixteenth: thứ mười sáu
17. Seventeenth: thứ mười bảy
18. Eighteenth: thứ mười tám
19. Nineteenth: thứ mười chín
20. Twentieth: thứ hai mươi
21. Twenty-first: thứ hai mốt
22. Twenty-second: thứ hai hai
23. Twenty-third: thứ hai ba
24. Thirtieth: thứ ba mươi
25. Fortieth: thứ bốn mươi
26. Fiftieth: thứ năm mươi
27. Sixtieth: thứ sáu mươi
28. Seventieth: thứ bảy mươi
29. Eightieth: thứ tám mươi
30. Ninetieth: thứ chín mươi
31. Hundredth: thứ một trăm
5
[2]. COLOURS
MÀU SẮC
Học các màu khác nhau trong tiếng Anh, bao gồm cả sắc thái của màu.
6
SẮC THÁI CỦA MÀU SẮC
[3]. TIME
THỜI GIAN
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến thời gian.
1. Second: giây
2. Minute: phút
3. Hour: giờ
4. Day: ngày
5. Week: tuần
6. Fortnight: nửa tháng
7. Month: tháng
8. Year: năm
9. Decade: thập kỷ
10. Century: thế kỷ
7
11. Weekend: cuối tuần
12. Leap year: năm nhuận
TẦN SUẤT
8
10. Every month hoặc monthly: hàng tháng
11. Every year hoặc yearly: hàng năm
Học cách nói các ngày trong tuần bằng tiếng Anh. Chú ý là ngày trong tuần trong tiếng Anh
được viết hoa chữ cái đầu tiên.
9
6. Thursday: thứ năm
7. Friday: thứ sáu
8. Saturday: thứ bảy
9. Sunday: chủ nhật
10. On Monday: vào thứ hai
11. On Tuesday: vào thứ ba
12. On Wednesday: vào thứ tư
13. On Thursday: vào thứ năm
14. On Friday: vào thứ sáu
15. On Saturday: vào thứ bảy
16. On Sunday: vào chủ nhật
Học các tháng và mùa bằng tiếng Anh. Chú ý là tháng trong tiếng Anh được viết hoa chữ cái
đầu tiên.
CÁC THÁNG
10
1. January: tháng 1
2. February: tháng 2
3. March: tháng 3
4. April: tháng 4
5. May: tháng 5
6. June: tháng 6
7. July: tháng 7
8. August: tháng 8
9. September: tháng 9
10. October: tháng 10
11. November: tháng 11
12. December: tháng 12
13. In January: vào tháng 1
14. In February: vào tháng 2
15. In march: vào tháng 3
16. In april: vào tháng 4
17. In may: vào tháng 5
18. In june: vào tháng 6
19. In july: vào tháng 7
20. In august: vào tháng 8
21. In September: vào tháng 9
22. In October: vào tháng 10
23. In November: vào tháng 11
24. In December: vào tháng 12
CÁC MÙA
11
[6]. HOLIDAYS AND FESTIVALS
KỲ NGHỈ VÀ LỄ HỘI
12
Học tên các kỳ nghỉ và lễ hội khác nhau trong tiếng Anh, và một số từ ngữ liên quan đến Giáng
sinh và sinh nhật.
GIÁNG SINH
13
NGÀY SINH NHẬT
14
[7]. THE FAMILY
GIA ĐÌNH
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến gia đình, trong đó có tên các thành viên trong
gia đình, những từ mô tả tình trạng hôn nhân, và một số từ liên quan đến đám cưới.
15
25. Fiancé: chồng chưa cưới
26. Fiancée: vợ chưa cưới
27. Godfather: bố đỡ đầu
28. Godmother: mẹ đỡ đầu
29. Godson: con trai đỡ đầu
30. Goddaughter: con gái đỡ đầu
31. Stepfather: bố dượng
32. Stepmother: mẹ kế
33. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
34. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
35. Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
36. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
37. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
38. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
NHÀ CHỒNG/NHÀ VỢ
1. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
2. Father-in-law: bố chồng/bố vợ
3. Son-in-law: con rể
4. Daughter-in-law: con dâu
5. Sister-in-law: chị/em dâu
6. Brother-in-law: anh/em rể
16
11. Single parent: chỉ có bố hoặc mẹ
12. Single mother: chỉ có mẹ
13. Infant: trẻ sơ sinh
14. Baby: trẻ nhỏ
15. Toddler: trẻ tập đi
ĐÁM CƯỚI
17
[8]. THE WEATHER
THỜI TIẾT
Dưới đây là một số từ tiếng Anh bạn có thể thấy hữu ích khi nói về thời tiết.
18
17. Lightning: chớp
18. Storm: bão
19. Thunderstorm: bão có sấm sét
20. Gale: gió giật
21. Tornado: lốc xoáy
22. Hurricane: cuồng phong
23. Flood: lũ
24. Frost: băng giá
25. Ice: băng
26. Drought: hạn hán
27. Heat wave: đợt nóng
28. Windy: có gió
29. Cloudy: nhiều mây
30. Foggy: nhiều sương mù
31. Misty: nhiều sương muối
32. Icy: đóng băng
33. Frosty: giá rét
34. Stormy: có bão
35. Dry: khô
36. Wet: ướt
37. Hot: nóng
38. Cold: lạnh
39. Chilly: lạnh thấu xương
40. Sunny: có nắng
41. Rainy: có mưa
42. Fine: trời đẹp
43. Dull: nhiều mây
44. Overcast: u ám
45. Humid: ẩm
19
5. To freeze: đóng băng
6. To thaw: tan
7. To snow: tuyết rơi
8. To rain: mưa (động từ)
9. To hail: mưa đá (động từ)
10. Weather forecast: dự báo thời tiết
11. Rainfall: lượng mưa
12. Temperature: nhiệt độ
13. Humidity: độ ẩm
14. Thermometer: nhiệt kế
15. High pressure: áp suất cao
16. Low pressure: áp suất thấp
17. Barometer: dụng cụ đo khí áp
18. Degree: độ
19. Celsius: độ c
20. Fahrenheit: độ f
21. Climate: khí hậu
22. Climate change: biến đổi khí hậu
23. Global warming: hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Dưới đây là một số từ tiếng Anh bạn có thể sử dụng khi mô tả ngoại hình hoặc tính cách của ai
đó, và một số từ mô tả cảm xúc.
1. Tall: cao
2. Short: thấp
3. Slim: mảnh dẻ
4. Thin: gầy
5. Fat: béo
6. Obese: bép phì
7. Well-built: cường tráng
8. Overweight: béo
20
9. Medium height: cao trung bình
10. Well-dressed: ăn mặc đẹp
11. Smart: gọn gàng
12. Scruffy: luộm thuộm
13. Good-looking: ưa nhìn
14. Attractive: hấp dẫn
15. Beautiful: đẹp
16. Pretty: xinh
17. Handsome: đẹp trai
18. Ugly: xấu
19. Old: già
20. Young: trẻ
21. Middle-aged: trung tuổi
22. Bald: hói
23. Bald-headed: đầu hói
24. Beard: có râu
25. Moustache: có ria
26. Long hair: tóc dài
27. Short hair: tóc ngắn
28. Straight hair: tóc thẳng
29. Curly hair: tóc xoăn
30. Fair-haired: tóc sáng màu
31. Blond-haired hoặc blonde-haired: tóc vàng
32. Brown-haired: tóc nâu
33. Dark-haired: tóc sẫm màu
34. Ginger-haired: tóc nâu sáng
35. Blonde: tóc vàng
36. Brunette: tóc nâu sẫm
37. Redhead: tóc đỏ
CẢM XÚC
1. Happy: vui
2. Sad: buồn
3. Miserable: khổ sở
4. Worried: lo lắng
21
5. Depressed: chán nản
6. Excited: hào hứng
7. Bored: buồn chán
8. Fed up: chán
9. Pleased: hài lòng
10. Delighted: vui
11. Surprised: ngạc nhiên
12. Astonished: kinh ngạc
13. Disappointed: thất vọng
14. Enthusiastic: nhiệt tình
15. Relaxed: thư giãn
16. Stressed: căng thẳng
17. Anxious: lo lắng
18. Tired: mệt mỏi
19. Weary mệt lử
20. Exhausted: kiệt sức
21. Annoyed: khó chịu
22. Angry: tức giận
23. Furious: điên tiết
24. Livid: giận tái người
25. Disgusted: kinh tởm
1. Confident: tự tin
2. Sensitive: nhạy cảm
3. Calm: bình tĩnh
4. Hot-headed: nóng nảy
5. Impulsive: hấp tấp
6. Cheerful: vui vẻ
7. Generous: phóng khoáng
8. Kind: tốt bụng
9. Mean: : keo kiệt
10. Crazyđiên khùng
11. Sensible: khôn ngoan
12. Serious” nghiêm túc
22
13. Honest: thật thà
14. Dishonest: không thật thà
15. Good-humoured: hài hước
16. Bad-tempered: nóng tính
17. Moody: tính khí thất thường
18. Hard-working chăm chỉ
19. Lazy: lười
20. Cleve: thông minh
21. Intelligent: thông minh
22. Unintelligent: không thông minh
23. Arrogant: ngạo mạn
24. Snobbish: khinh người
25. Happy: vui vẻ
26. Unhappy: không vui
27. Stupid: ngốc
28. Outgoing: cởi mở
29. Cautious: cẩn thận
30. Adventurous: thích phiêu lưu
31. Shy: nhút nhát
32. Introverted: hướng nội
33. Extroverted: hướng ngoại
34. Easy-going: dễ tính
35. Rude: thô lỗ, bất lịch sự
36. Bad-mannered cư xử tồi
37. Impolite: bất lịch sự
38. Emotional : tình cảm
39. Polite: lịch sự
40. Funny: khôi hài
41. Witty: hóm hỉnh
42. Boring: nhàm chán
43. Patient: kiên nhẫn
44. Impatient: nóng vội
45. Sophisticated: sành sỏi
46. Crude: lỗ mãng, thô bỉ
47. Cheeky:hỗn xược
48. Friendly: thân thiện
23
49. Unfriendly: không thân thiện
50. Conceited: tự cao tự đại
51. Modest: khiêm tốn
52. Brave: dũng cảm
53. Cowardly: nhát gan
54. Absent-minded: đãng trí
55. Talented: có tài
56. Obedient: vâng lời
57. Disobedient: ngang ngạnh, không vâng lời
58. Principled: có nguyên tắc đạo đức
59. Corrupt: đạo đức suy đồi, đồi bại
60. Unscrupulous không có nguyên tắc đạo đức
Học tên gọi các loại quần áo và đồ dùng cá nhân thông dụng trong tiếng Anh.
QUẦN ÁO
24
1. Anorak: áo khoác có mũ
2. Apron: tạp dề
3. Baseball cap: mũ lưỡi trai
4. Belt: thắt lưng
5. Bikini: bikini
6. Blazer: áo khoác nam dạng vét
7. Blouse: áo sơ mi nữ
8. Boots: bốt
9. Bow tie : nơ thắt cổ áo nam
10. Boxer shorts: quần đùi
11. Bra: áo lót nữ
12. Cardigan: áo len cài đằng trước
13. Coat: áo khoác
14. Dinner jacket: com lê đi dự tiệc
15. Dress: váy liền
16. Dressing gown: áo choàng tắm
17. Gloves: găng tay
18. Hat: mũ
19. High heels (viết tắt của high-heeled shoes): giày cao gót
20. Jacket: áo khoác ngắn
21. Jeans: quần bò
22. Jumper: áo len
23. Knickers: quần lót nữ
24. Leather jacket: áo khoác da
25. Miniskirt: váy ngắn
26. Nightie (viết tắt của nightdress): váy ngủ
27. Overalls: quần yếm
28. Overcoat: áo măng tô
29. Pullover: áo len chui đầu
30. Pyjamas: bộ đồ ngủ
31. Raincoat: áo mưa
32. Sandals: dép xăng-đan
33. Scarf: khăn
34. Shirt: áo sơ mi
35. Shoelace: dây giày
36. Shoes: giày
37. Pair of shoes: đôi giày
38. Shorts: quần soóc
39. Skirt: chân váy
40. Slippers: dép đi trong nhà
41. Socks: tất
42. Stilettos: giày gót nhọn
43. Stockings: tất dài
44. Suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
45. Sweater: áo len
46. Swimming costume: quần áo bơi
47. Swimming trunks: quần bơi nam
48. Thong: quần lót dây
49. Tie: cà vạt
50. Tights: quần tất
51. Top: áo
52. Tracksuit: bộ đồ thể thao
53. Trainers: giầy thể thao
54. Trousers: quần dài
25
55. Pair of trousers: chiếc quần dài
56. T-shirt: áo phông
57. Underpants: quần lót nam
58. Vest: áo lót ba lỗ
59. Wellingtons: ủng cao su
ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN
26
ĐẤT NƯỚC VÀ QUỐC TỊCH
Học cách nói tên các nước và quốc tịch khác nhau trong tiếng Anh.
Trong bảng dưới đây, cột Nước có chứa tên của từng nước thường được gọi trong tiếng Anh, ví dụ
"South Korea".
Cột Tính từ có chứa từ dùng để mô tả thứ gì đó đến từ đất nước đó, ví dụ "French cheese".
Cột Quốc tịch có chứa tính từ dùng để mô tả người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Russian diplomat".
Cột Người dân liệt kê tên người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Kenyan won the London Marathon".
BẮC ÂU
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Denmark Danish Danish Dane
nước Đan Mạch thuộc Đan Mạch người Đan Mạch người Đan Mạch
England English British / English Englishman /Englishwoman
nước Anh thuộc nước Anh người Anh đàn ông Anh / phụ nữ Anh
Estonia Estonian Estonian Estonian
nước Estonia thuộc Estonia người Estonia người Estonia
Finland Finnish Finnish Finn
nước Phần Lan thuộc Phần Lan người Phần Lan người Phần Lan
Iceland Icelandic Icelandic Icelander
nước Iceland thuộc Iceland người Iceland người Iceland
Ireland Irish Irish Irishman / Irishwoman
nước Ireland thuộc Ireland người Ireland đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland
Latvia Latvian Latvian Latvian
nước Latvia thuộc Latvia người Latvia người Latvia
Lithuania Lithuanian Lithuanian Lithuanian
nước Lithuania thuộc Lithuania người Lithuania người Lithuania
Northern Ireland Northern Irish British / Northern Irish Northern Irishman /Northern Irishwoman
nước Bắc Ireland thuộc Bắc Ireland người Bắc Ireland đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc
Ireland
Norway Norwegian Norwegian Norwegian
nước Na Uy thuộc Na Uy người Na Uy người Na Uy
Scotland Scottish British / Scottish Scot / Scotsman /Scotswoman
nước Scotland thuộc Scotland người Scotland người Scotland / đàn ông Scotland / phụ
nữ Scotland
Sweden Swedish Swedish Swede
nước Thụy Điển thuộc Thụy Điển người Thụy Điển người Thụy Điển
27
United Kingdom British British Briton
Vương Quốc Anh và thuộc Vương quốc người Anh người Anh
Bắc Ireland Anh
Wales Welsh British / Welsh Welshman / Welshwoman
nước Wales thuộc Wales người Wales đàn ông Wales / phụ nữ Wales
TÂY ÂU
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Austria Austrian Austrian Austrian
nước Áo thuộc Áo người Áo người Áo
Belgium Belgian Belgian Belgian
nước Bỉ thuộc Bỉ người Bỉ người Bỉ
France French French Frenchman /Frenchwoman
nước Pháp thuộc Pháp người Pháp đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp
Germany German German German
nước Đức thuộc Đức người Đức người Đức
Netherlands Dutch Dutch Dutchman / Dutchwoman
nước Hà Lan thuộc về Hà Lan người Hà Lan đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà
Lan
Switzerland Swiss Swiss Swiss
nước Thụy Sĩ thuộc Thụy Sĩ người Thụy Sĩ người Thụy Sĩ
NAM ÂU
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Albania Albanian Albanian Albanian
nước Albania thuộc Albania người Albania người Albania
Croatia Croatian Croatian Croatian
nước Croatia thuộc Croatia người Croatia người Croatia
Cyprus Cypriot Cypriot Cypriot
nước Cyprus thuộc Cyprus người Cyprus người Cyprus
Greece Greek Greek Greek
nước Hy Lạp thuộc Hy Lạp người Hy Lạp người Hy Lạp
Italy Italian Italian Italian
nước Ý thuộc Ý người Ý người Ý
Portugal Portuguese Portuguese Portuguese
nước Bồ Đào Nha thuộc Bồ Đào Nha người Bồ Đào Nha người Bồ Đào Nha
Serbia Serbian Serbian Serbian
nước Serbia thuộc Serbia người Serbia người Serbia
Slovenia Slovenian / Slovene Slovenian / Slovene Slovenian / Slovene
nước Slovenia thuộc Slovenia người Slovenia người Slovenia
Spain Spanish Spanish Spaniard
nước Tây Ban Nha thuộc Tây Ban Nha người Tây Ban Nha người Tây Ban Nha
28
ĐÔNG ÂU
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Belarus Belarusian Belarusian Belarusian
nước Belarus thuộc Belarus người Belarus người Belarus
Bulgaria Bulgarian Bulgarian Bulgarian
nước Bulgaria thuộc Bulgaria người Bulgaria người Bulgaria
Czech Republic Czech Czech Czech
nước Cộng hòa Séc thuộc Séc người Séc người Séc
Hungary Hungarian Hungarian Hungarian
nước Hungary thuộc Hungary người Hungary người Hungary
Poland Polish Polish Pole
nước Ba Lan thuộc Ba Lan người Ba Lan người Ba Lan
Romania Romanian Romanian Romanian
nước Romania thuộc Romania người Romania người Romania
Russia Russian Russian Russian
nước Nga thuộc Nga người Nga người Nga
Slovakia Slovak / Slovakian Slovak / Slovakian Slovak / Slovakian
nước Slovakia thuộc Slovakia người Slovakia người Slovakia
Ukraine Ukrainian Ukrainian Ukrainian
nước Ukraine thuộc Ukraine người Ukraine người Ukraine
BẮC MỸ
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Canada Canadian Canadian Canadian
nước Canada thuộc Canada người Canada người Canada
Mexico Mexican Mexican Mexican
nước Mexico thuộc về Mexico người Mexico người Mexico
United States American American American
nước Mỹ thuộc Mỹ người Mỹ người Mỹ
TRUNG MỸ VÀ CA-RI-BÊ
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cuba Cuban Cuban Cuban
nước Cuba thuộc Cuba người Cuba người Cuba
Guatemala Guatemalan Guatemalan Guatemalan
nước Guatemala thuộc Guatemala người Guatemala người Guatemala
Jamaica Jamaican Jamaican Jamaican
nước Jamaica thuộc Jamaica người Jamaica người Jamaica
29
NAM MỸ
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Argentina Argentine / Argentinian Argentine / Argentinian Argentine / Argentinian
nước Argentina thuộc Argentina người Argentina người Argentina
Bolivia Bolivian Bolivian Bolivian
nước Bolivia thuộc Bolivia người Bolivia người Bolivia
Brazil Brazilian Brazilian Brazilian
nước Brazil thuộc Brazil người Brazil người Brazil
Chile Chilean Chilean Chilean
nước Chile thuộc Chile người Chile người Chile
Colombia Colombian Colombian Colombian
nước Colombia thuộc Colombia người Colombia người Colombia
Ecuador Ecuadorian Ecuadorian Ecuadorian
nước Ecuador thuộc Ecuador người Ecuador người Ecuador
Paraguay Paraguayan Paraguayan Paraguayan
nước Paraguay thuộc Paraguay người Paraguay người Paraguay
Peru Peruvian Peruvian Peruvian
nước Peru thuộc Peru người Peru người Peru
Uruguay Uruguayan Uruguayan Uruguayan
nước Uruguay thuộc Uruguay người Uruguay người Uruguay
Venezuela Venezuelan Venezuelan Venezuelan
nước Venezuela thuộc Venezuela người Venezuela người Venezuela
TÂY Á
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Georgia Georgian Georgian Georgian
nước Georgia thuộc Georgia người Georgia người Georgia
Iran Iranian / Persian Iranian Iranian
nước Iran thuộc Iran/thuộc Ba Tư người Iran người Iran
Iraq Iraqi Iraqi Iraqi
nước Iraq thuộc Iraq người Iraq người Iraq
Israel Israeli Israeli Israeli
nước Israel thuộc Israel người Israel người Israel
Jordan Jordanian Jordanian Jordanian
nước Jordan thuộc Jordan người Jordan người Jordan
Kuwait Kuwaiti Kuwaiti Kuwaiti
nước Kuwait thuộc Kuwait người Kuwait người Kuwait
Lebanon Lebanese Lebanese Lebanese
nước Lebanon thuộc Lebanon người Lebanon người Lebanon
Palestinian Palestinian Palestinian Palestinian
Territories thuộc Palestin người Palestin người Palestin
Lãnh thổ Palestin
Saudi Arabia Saudi Arabian Saudi Arabian Saudi Arabian
nước Ả-rập Saudi thuộc Ả-rập Saudi người Ả-rập Saudi người Ả-rập Saudi
Syria Syrian Syrian Syrian
nước Syria thuộc Syria người Syria người Syria
30
Turkey Turkish Turkish Turk
nước Thổ Nhĩ Kỳ thuộc Thổ Nhĩ Kỳ người Thổ Nhĩ Kỳ người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen Yemeni / Yemenite Yemeni / Yemenite Yemeni / Yemenite
nước Yemen thuộc Yemen người Yemen người Yemen
NAM VÀ TRUNG Á
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Afghanistan Afghan / Afghani Afghan / Afghani Afghan / Afghani
nước Afghanistan thuộc Afghanistan người Afghanistan người Afghanistan
Bangladesh Bangladeshi Bangladeshi Bangladeshi
nước Bangladesh thuộc Bangladesh người Bangladesh người Bangladesh
India Indian Indian Indian
nước Ấn Độ thuộc Ấn Độ người Ấn Độ người Ấn Độ
Kazakhstan Kazakh / Kazakhstani Kazakh / Kazakhstani Kazakh / Kazakhstani
nước Kazakhstan thuộc Kazakhstan người Kazakhstan người Kazakhstan
Nepal Nepalese / Nepali Nepalese / Nepali Nepalese / Nepali
nước Nepal thuộc Nepal người Nepal người Nepal
Pakistan Pakistani Pakistani Pakistani
nước Pakistan thuộc Pakistan người Pakistan người Pakistan
Sri Lanka Sri Lankan Sri Lankan Sri Lankan
nước Sri Lanka thuộc Sri Lanka người Sri Lanka người Sri Lanka
ĐÔNG Á
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Japan Japanese Japanese Japanese
nước Nhật thuộc Nhật Bản người Nhật người Nhật
Mongolia Mongolian Mongolian Mongolian / Mongol
nước Mông Cổ thuộc Mông Cổ người Mông Cổ người Mông Cổ
North Korea North Korean North Korean North Korean
nước Triều Tiên thuộc Triều Tiên người Triều Tiên người Triều Tiên
South Korea South Korean South Korean South Korean
nước Hàn Quốc thuộc Hàn Quốc người Hàn Quốc người Hàn Quốc
Taiwan Taiwanese Taiwanese Taiwanese
nước Đài Loan thuộc Đài Loan người Đài Loan người Đài Loan
ĐÔNG NAM Á
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cambodia Cambodian Cambodian Cambodian
nước Cam-pu-chia thuộc Cam-pu-chia người Cam-pu-chia người Cam-pu-chia
Indonesia Indonesian Indonesian Indonesian
nước Indonesia thuộc Indonesia người Indonesia người Indonesia
Laos Laotian / Lao Laotian / Lao Laotian / Lao
nước Lào thuộc Lào người Lào người Lào
31
Malaysia Malaysian Malaysian Malaysian
nước Malaysia thuộc Malaysia người Malaysia người Malaysia
Myanmar Burmese Burmese Burmese
nước Myanmar thuộc Myanmar/Miến Điện người Myanmar/Miến người Myanmar/Miến Điện
Điện
Philippines Filipino Filipino Filipino
nước Philippines thuộc về Philippines người Philippines người Philippines
Singapore Singaporean Singaporean Singaporean
nước Singapore thuộc Singapore người Singapore người Singapore
Thailand Thai Thai Thai
nước Thái Lan thuộc Thái Lan người Thái Lan người Thái Lan
Vietnam Vietnamese Vietnamese Vietnamese
nước Việt Nam thuộc Việt Nam người Việt Nam người Việt Nam
ĐÔNG PHI
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
32
Ethiopia Ethiopian Ethiopian Ethiopian
nước Ethiopia thuộc Ethiopia người Ethiopia người Ethiopia
Kenya Kenyan Kenyan Kenyan
nước Kenya thuộc Kenya người Kenya người Kenya
Somalia Somali / Somalian Somali / Somalian Somali / Somalian
nước Somalia thuộc Somalia người Somalia người Somalia
Sudan Sudanese Sudanese Sudanese
nước Sudan thuộc Sudan người Sudan người Sudan
Tanzania Tanzanian Tanzanian Tanzanian
nước Tazania thuộc Tazania người Tazania người Tazania
Uganda Ugandan Ugandan Ugandan
nước Uganda thuộc Uganda người Uganda người Uganda
[12]. LANGUAGES
NGÔN NGỮ
Dưới đây là tên các ngôn ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Chú ý là tên ngôn ngữ trong tiếng
Anh được viết hoa chữ cái đầu tiên.
33
2. Albanian: tiếng albania
3. Arabic: tiếng ả-rập
4. Azerbaijani hoặc azeri: tiếng azerbaijan
5. Basque: tiếng basque
6. Belarusian: tiếng belarus
7. Bengali: tiếng bengal
8. Bosnian: tiếng bosnia
9. Bulgarian: tiếng bulgaria
10. Cantonese: tiếng quảng đông
11. Catalan: tiếng catalan
12. Chinese hoặc mandarin Chinese: tiếng trung quốc phổ thông
13. Croatian: tiếng croatia
14. Czech: tiếng séc
15. Danish: tiếng đan mạch
16. Dutch (ở bỉ được gọi là flemish): tiếng hà lan
17. English: tiếng anh
18. Estonian: tiếng estonia
19. Filipino : tiếng filipino
20. Finnish: tiếng phần lan
21. French: tiếng pháp
22. Georgian: tiếng georgia
23. German: tiếng đức
24. Greek: tiếng hy lạp
25. Gujarati: tiếng gujarat
26. Hebrew: tiếng do thái
27. Hindi: tiếng hindi
28. Hungarian: tiếng hungaria
29. Icelandic: tiếng iceland
30. Indonesian: tiếng indonesia
31. Irish: tiếng ai-len
32. Italian: tiếng ý
33. Japanese: tiếng nhật
34. Kazakh: tiếng kazakh
35. Khmer hoặc Cambodian: tiếng khmer
36. Korean: tiếng hàn quốc
37. Lao: tiếng lào
38. Latin: tiếng la-tinh
39. Latvian: tiếng latvia
40. Lithuanian: tiếng lithuania
41. Malay: tiếng mã lai
42. Marathi : tiếng marath
43. Mongolian: tiếng mông cổ
44. Nepali: tiếng nepal
45. Norwegian: tiếng na uy
46. Pashto: tiếng pashto
47. Persian hoặc farsi: tiếng ba tư
48. Polish: tiếng ba lan
49. Portuguese: tiếng bồ đào nha
50. Punjabi: tiếng punjab
51. Romanian: tiếng romania
52. Russian: tiếng nga
53. Scottish gaelic: tiếng gaelic scotland
54. Serbian: tiếng serbia
55. Slovak: tiếng slovak
34
56. Slovene hoặc Slovenian: tiếng slovene
57. Somali: tiếng somalia
58. Spanish: tiếng tây ban nha
59. Swahili: tiếng swahili
60. Swedish: tiếng thụy điển
61. Tagalog: tiếng tagalog
62. Tamil: tiếng tamil
63. Telugu: tiếng telugu
64. Thai: tiếng thái
65. Turkish: tiếng thổ nhĩ kỳ
66. Ukrainian: tiếng ukraina
67. Urdu: tiếng urdu
68. Uzbek: tiếng uzbek
69. Vietnamese: tiếng việt
70. Welsh: tiếng wales
71. Zulu: tiếng zulu
[13]. CURRENCIES
TIỀN TỆ
Dưới đây là tên các loại tiền tệ lớn trên thế giới trong tiếng Anh.
1. Pound (British pound hoặc pound sterling): đồng bảng Anh (gọi là British pound hay pound
sterling)
2. Dollar (US dollar): đồng đô la Mỹ
3. Euro: đồng euro
4. Yen: đồng yên
5. Swiss franc: đồng franc Thụy Sĩ
6. Rouble: đồng rúp
7. Australian dollar: đồng đô la Úc
8. Canadian dollar: đồng đô la Canada
9. Rupee: đồng rupi
10. Yuan: đồng Nhân dân tệ
Học cách nói tên các châu lục, đại dương và biển, và một số vùng lớn trên thế giới khác trong
tiếng Anh.
CHÂU LỤC
35
1. Europe: châu âu
2. Asia: châu á
3. North america: bắc mỹ
4. South America: nam mỹ
5. Africa: châu phi
6. Australia / australasia / oceania: châu úc/châu đại dương/khu vực gồm australia, new
zealand, papua new guinea và một số đảo khu vực thái bình dương
7. Antarctica: châu nam cực
SÔNG NGÒI
36
Học cách nói tên các thành phố lớn trên thế giới trong tiếng Anh.
1. Amsterdam: amsterdam
2. Athens: athens
3. Baghdad: baghdad
4. Bangkok: bangkok
5. Barcelona: barcelona
6. Beijing: bắc kinh
7. Belgrade: belgrade
8. Berlin: berlin
9. Bogota: bogota
10. Bratislava: bratislava
11. Brussels: brussels
12. Bucharest: bucharest
13. Budapest: budapest
14. Buenos aires: buenos aires
15. Cairo: cairo
16. Cape town: cape town
17. Caracas: caracas
18. Chicago: chicago
19. Copenhagen: copenhagen
20. Dhaka: dhaka
21. Dubai: dubai
22. Dublin: dublin
23. Frankfurt: frankfurt
24. Geneva: geneva
25. The hague: the hague
26. Hanoi: hà nội
27. Helsinki: helsinki
28. Hong kong: hong kong
29. Istanbul: istanbul
30. Jakarta: jakarta
31. Jerusalem: jerusalem
32. Johannesburg: johannesburg
33. Kabul: kabul
34. Karachi: karachi
37
35. Kiev: kiev
36. Kuala lumpur: kuala lumpur
37. Lagos: lagos
38. Lahore: lahore
39. Lima: lima
40. Lisbon: lisbon
41. Ljubljana: ljubljana
42. London: luân đôn
43. Los angeles: los angeles
44. Luxembourg: luxembourg
45. Madrid: madrid
46. Marrakesh: marrakesh
47. Manila: manila
48. Mexico city: mexico city
49. Montreal: montreal
50. Moscow: mátxcơva
51. Mumbai (trước đây được gọi là bombay): mumbai
52. Nairobi: nairobi
53. New delhi (còn được biết đến là delhi): new delhi
54. New york (còn được biết đến là new york city): new york
55. Nicosia: nicosia
56. Oslo: oslo
57. Ottawa: ottawa
58. Paris: paris
59. Prague: prague
60. Reykjavik: reykjavik
61. Riga: riga
62. Rio de janeiro: rio de janeiro
63. Rome: rome
64. Saint Petersburg: xanh pêtécbua
65. San Francisco: san francisco
66. Santiago (còn được biết đến là santiago de chile): santiago
67. São pauloL sao paulo
68. Seoul: seoul
69. Shanghai: thượng hải
70. Singapore: singapore
38
71. Sofia: sofia
72. Stockholm: stockholm
73. Sydney: sydney
74. Tallinn: Tehran: Tokyo: Toronto: Venice: ViennaVilnius: Warsaw: Tallinn, Tehran, Tokyo,
Toronto, Venice, Vienna, Vilnius, warsaw
75. Washington, d.c.
76. Wellington zagreb
• Washington, d.c.: Wellington: Zagreb:
Dưới đây là một số từ tiếng Anh mô tả đặc điểm địa lý và một số từ khác liên quan đến địa lý.
39
20. Farm: nông trại
21. Bridge: cầu
22. Desert: xa mạc
23. Glacier: sông băng
24. Jungle: rừng rậm
25. Rainforest: rừng mưa nhiệt đới
26. Volcano: núi lửa
27. Stream: suối
28. River: sông
29. Canal: kênh đào
30. Pond: ao
31. Lake: hồ
32. Reservoir: hồ chứa nước
33. Waterfall: thác nước
34. Well: giếng
35. Dam: đập
36. Power station: trạm phát điện
37. Wind farm: trang trại điện gió
38. Mine: mỏ
39. Quarry: mỏ đá
40
1. Ocean: đại dương
2. Sea: biển
3. Coast hoặc shore: bờ biển
4. Beach: bãi biển
5. Cliff: vách đá
6. Island: đảo
7. Peninsula: bán đảo
8. Rock: đá
9. Tide: thủy triều
10. Wave: sóng
11. Pier: cầu nhô ra biển
12. Lighthouse: hải đăng
13. Harbour: cảng
14. Oil rig: giàn khoan dầu
41
19. Sea level: mực nước biển
20. Erosion: xói mòn
21. Pollution: ô nhiễm
22. AtmosphereL: khí quyển
23. Environment: môi trường
24. Population: dân số
25. Famine: nạn đói
26. Fossil fuel: nhiên liệu hóa thạch
27. Energy: năng lượng
28. Unemployment: thất nghiệp
29. Landscape: phong cảnh
30. Literacy: sự biết chữ
31. Malnutrition: suy dinh dưỡng
32. Migration: di cư
33. Radiation: phóng xạ
34. Nuclear energy: năng lượng hạt nhân
35. Crater: miệng núi lửa
36. Sand dune: đụn cát
37. Trade: thương mại
38. Urban: thành thị
39. Rural: nông thôn
40. Economy: kinh tế
41. Poverty: đói nghèo
42. Slum: khu ổ chuột
43. Life expectancy: tuổi thọ
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến nhà và vườn, bao gồm tên các phòng bạn thấy
trong nhà.
42
3. Bedroom: phòng ngủ
4. Cellar: hầm
5. Conservatory: nhà kính trồng cây
6. Dining room: phòng ăn
7. Hall: hội trường
8. Kitchen: phòng bếp
9. Landing: chiếu nghỉ cầu thang
10. Lavatory: nhà vệ sinh
11. Living room” phòng khách
12. Loft: gác xép
13. Lounge: phòng chờ
14. Shower room: phòng tắm vòi hoa sen
15. Study: phòng học
16. Sun lounge: phòng sưởi nắng
17. Toilet: nhà vệ sinh
18. Utility room: buồng chứa đồ cồng kềnh
19. Wc: wc
43
17. Staircase: cầu thang
18. Wall: tường
19. Window: cửa sổ
TRONG VƯỜN
44
21. Orchard: vườn cây ăn quả
22. Path: lối đi bộ
23. Patio: khoảng sân chơi lát gạch
24. Plants: cây cảnh
25. Pond: ao
26. Shed: nhà kho
27. Swimming pool: hồ bơi
28. Swing: xích đu
29. Trampoline: bạt lò xo
30. Vegetable garden: rau
31. Weeds: cỏ dại
32. To mow the lawn: cắt cỏ
Dưới đây là tên gọi của các đồ dùng thông dụng trong bếp bằng tiếng Anh.
45
2. Coffee pot: bình pha cà phê
3. Cooker: bếp nấu
4. Dishwasher: máy rửa bát
5. Freezer: ủ đá
6. Kettle: ấm đun nước
7. Oven: lò nướng
8. Stove: bếp nấu
9. Toaster: lò nướng bánh mì
10. Washing machine: máy giặt
DAO KÉO
46
1. Knife: dao
2. Fork: dĩa
3. Spoon: thìa
4. Dessert spoon: thìa ăn đồ tráng miệng
5. Soup spoon: thìa ăn súp
6. Tablespoon: thìa to
7. Teaspoon: thìa nhỏ
8. Carving knife: dao lạng thịt
9. Chopsticks: đũa
ĐỒ SỨ VÀ ĐỒ THỦY TINH
1. Cup: chén
2. Bowl: bát
3. Crockery: bát đĩa sứ
4. Glass: cốc thủy tinh
5. Jar: lọ thủy tinh
6. Jug: cái bình rót
7. Mug: cốc cà phê
8. Plate: đĩa
9. Saucer: đĩa đựng chén
10. Sugar bowl: bát đựng đường
11. Teapot: ấm trà
12. Wine glass: cốc uống rượu
47
9. Tea towel: khăn lau chén
10. Shelf: giá đựng
11. Sink: bồn rửa
12. Tablecloth: khăn trải bàn
13. Washing-up liquid: nước rửa bát
Dưới đây là tên gọi của đồ đạc và đồ gia dụng bằng tiếng Anh.
ĐỒ ĐẠC
48
14. Dressing table: bàn trang điểm
15. Drinks cabinet: tủ rượu
16. Filing cabinet: tủ đựng giấy tờ
17. Mirror: gương
18. Piano: đàn piano
19. Sideboard: tủ ly
20. Single bed: giường đơn
21. Sofa: ghế sofa
22. Sofa-bed: giường sofa
23. Stool: ghế đẩu
24. Table: bàn
25. Wardrobe: tủ quần áo
49
1. Blanket: chăn
2. Blinds: rèm chắn ánh sáng
3. Carpet: thảm trải nền
4. Curtains: rèm cửa
5. Cushion: đệm
6. Duvet: chăn
7. Mattress: đệm
8. Pillow: gối
9. Pillowcase: vỏ gối
10. Rug: thảm lau chân
11. Sheet: ga trải giường
12. Tablecloth: khăn trải bàn
13. Towel: khăn tắm
14. Wallpaper: giấy dán tường
50
19. Mop: cây lau nhà
20. Ornament: đồ trang trí trong nhà
21. Painting: bức họa
22. Picture: bức tranh
23. Plug: phích cắm
24. Plug: phích cắm điện
25. Plug socket hoặc power socket: ổ cắm
26. Plughole: lỗ thoát nước bồn tắm
27. Poster: bức ảnh lớn
28. Sponge: mút rửa bát
29. Tap: vòi nước
30. Torch: đèn pin
31. Vase: bình hoa
32. Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ
Dưới đây là danh sách các đồ dùng và nhu yếu phẩm nhỏ thường thấy trong gia đình.
1. Battery: pin
2. Candle: nến
3. Cotton: bông
4. Envelopes: phong bì
5. Firelighters: lửa
6. Fuse: cầu chì
7. Glue: hồ dán
8. Light bulb: bóng đèn
9. Lighter: bật lửa
10. Matches: diêm
11. Needle: kim
12. Safety pin: ghim băng
13. Scissors: kéo
14. Sellotape: băng dính
15. Stamps: tem
51
16. Pen: bút
17. Pencil: bút chì
18. Tissues: giấy ăn
19. Toilet paper hoặc toilet roll: giấy vệ sinh
20. Toothpaste: kem đánh răng
21. Tube of toothpaste: tuýp kem đánh răng
22. Writing paper: giấy viết
ĐỒ LAU DỌN
[21]. DIY
TỰ SỬA CHỮA TRONG GIA ĐÌNH
Dưới đây là tên tiếng Anh cho một số dụng cụ và nguyên vật liệu thường dùng trong các công
việc tự sửa chữa trong nhà.
DỤNG CỤ
52
4. File: cái giũa
5. Ladder: thang
6. Paint brush: chổi quét sơn
7. Pliers: kìm
8. Ruler: cái thước
9. Saw: cưa
10. Screwdriver: tua vít
11. Spanner: cờ lê
12. Spirit level: ống ni vô
13. Stepladder: thang
14. Tape measure: thước dây
1. Bolt: bu-lông
2. Nail: đinh
3. Nut: đai ốc
4. Screw: đinh ốc
5. Washer: vòng đệm
6. Brick: gạch
7. Cement: xi măng
8. Methylated spirits (thường được gọi là meths): cồn methanol
9. Paint: sơn
10. Plaster: vữa
11. Sandpaper: giấy ráp
12. String: dây buộc
13. Tape: băng dính/dây băng
14. Tile: ngói
15. Wallpaper: giấy dán tường
16. White spirit: dung môi pha sơn
17. Wire: dây điện
53
3. Broken: bị hỏng
4. Rusty: bị gỉ
[22]. TRAVEL
ĐI LẠI
54
13. Travel insurance: bảo hiểm du lịch
14. Holiday: kỳ nghỉ
15. Sightseeing: ngắm cảnh
16. Business trip: chuyến công tác
17. To book: đặt vé
18. To cancel a booking: hủy vé
LÊN ĐƯỜNG
[23]. MOTORING
LÁI XE
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến việc lái xe, bao gồm tên của các loại phương
tiện khác nhau.
ĐƯỜNG XÁ
55
4. Main road: đường phố lớn
5. Motorway: xa lộ
6. One-way street: phố một chiều
7. Ring road: đường vành đai
8. Road: đường
9. Toll road: đường có thu lệ phí
VẤN ĐỀ XẢY RA
56
4. Jack: đòn bẩy
5. Jump leads: dây sạc điện
6. Flat tyre: lốp sịt
7. Fog; sương mù
8. Icy road: đường trơn vì băng
9. Puncture: thủng xăm
10. Speeding fine: phạt tốc độ
11. Spray: bụi nước
12. Traffic jam: tắc đường
13. To crash: đâm
14. To have an accident: bị tai nạn
15. To skid: trượt bánh xe
16. To stall: làm chết máy
17. To swerve: ngoặt
HỌC LÁI XE
ĐỖ XE
57
TẠI TRẠM BƠM XĂNG
58
6. Mechanic: thợ sửa máy
7. Insurance: bảo hiểm
8. Passenger: hành khách
9. Pedestrian: người đi bộ
10. Reverse gear: số lùi
11. Road map: bản đồ đường đi
12. Second-hand: đồ cũ
13. Speed: tốc độ
14. Traffic: giao thông
15. Tyre pressure: áp suất lốp
16. Vehicle: phương tiện
17. To accelerate: tăng tốc
18. To brake: phanh
19. To change gear: chuyển số
20. To drive: lái xe
21. To overtake: vượt xe khác
22. To reverse: đi lùi
23. To slow down: chậm lại
24. To speed up: tăng tốc
25. To steer: lái
Dưới đây là tên tiếng Anh của các bộ phận ô tô khác nhau.
1. Accelerator: chân ga
2. Brake pedal: chân ga
3. Clutch pedal: chân côn
4. Fuel gauge: đồng hồ đo nhiên liệu
5. Gear stick: cần số
6. Handbrake: phanh tay
7. Speedometer: công tơ mét
8. Steering wheel: bánh lái
59
9. Temperature gauge: đồng hồ đo nhiệt độ
10. Warning light: đèn cảnh báo
1. Battery: ắc quy
2. Brakes: phanh
3. Clutch: chân côn
4. Engine: động cơ
5. Fan belt: dây đai kéo quạt
6. Exhaust: khí xả
7. Exhaust pipe: ống xả
8. Gear box: hộp số
9. Ignition: đề máy
10. Radiator: lò sưởi
11. Spark plug: buji ô tô
12. Windscreen wiper: cần gạt nước
13. Windscreen wipers: cần gạt nước (số nhiều)
ĐÈN VÀ GƯƠNG
60
7. Indicators: đèn xi nhan (số nhiều)
8. Rear view mirror: gương chiếu hậu trong
9. Sidelights: đèn xi nhan
10. Wing mirror: gương chiếu hậu ngoài
61
Dưới đây là một số từ tiếng Anh hữu ích khi bạn đi bằng xe buýt hay tàu hỏa.
62
17. Railway station: ga tàu hỏa
18. Train station: ga tàu hỏa
19. Stopping service: dịch vụ tàu dừng nhiều bến
20. Ticket barrier: rào chắn thu vé
21. Track: đường ray
22. Train: tàu hỏa
23. Train crash: vụ đâm tàu
24. Train driver: người lái tàu
25. Train fare: giá vé tàu
26. Train journey: hành trình tàu
27. Travelcard: vé ngày (đi được nhiều phương tiện khác nhau)
28. Tube station hoặc underground station: ga tàu điện ngầm
29. Tunnel: đường hầm
30. To catch a train: bắt tàu
31. To get on the train: lên tàu
32. To get off the train: xuống tàu
33. To miss a train: nhỡ tàu
ĐI BẰNG XE BUÝT
1. Bus: xe buýt
2. Bus driver: người lái xe buýt
3. Bus fare: giá vé xe buýt
4. Bus journey: hành trình xe buýt
5. Bus stop: điểm dừng xe buýt
6. Bus lane: làn đường xe buýt
7. Bus station: bến xe buýt
8. Coach: xe khách
9. Coach station: bến xe khách
10. Double-decker bus: xe buýt hai tầng
11. Conductor: nhân viên bán vé
12. Inspector: thanh tra
13. Luggage hold: khoang hành lý
14. The next stop: điểm dừng tiếp theo
15. Night bus: xe buýt đêm
16. Request stop: điểm dừng theo yêu cầu
63
17. Route: lộ trình
18. Terminus: bến cuối
19. To get on the bus: lên xe buýt
20. To get off the bus: xuống xe buýt
21. To catch a bus: bắt xe buýt
22. To miss a bus: nhỡ xe buýt
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến việc đi máy bay.
64
5. Boarding card: thẻ lên máy bay
6. Carousel: băng truyền lấy hàng lý
7. Check-in desk: bàn đăng ký thủ tục
8. Departure lounge: phòng chờ bay
9. Departures: chuyến bay đi
10. Gate: cổng
11. Hand baggage hoặc hand luggage: hành lý xách tay
12. Hold baggage hoặc hold luggage: hành lý xách tay
13. Passport: hộ chiếu
14. Runway: chuyến bay mất kiểm soát
15. Security: an ninh
16. Trolley: xe đẩy
65
7. Wing: cánh
Dưới đây là một số từ tiếng Anh bạn sẽ thấy hữu ích khi đi tàu thuyền.
1. Port: cảng
2. Harbour: cảng
3. Ferry terminal: bến phà
4. Cruise: chuyến đi chơi biển bằng tàu thuỷ
5. Crossing: vượt biển
6. Foot passenger: khách đi bộ
7. Calm sea: biển lặng
8. Rough sea: biển động
9. Seasick: say sóng
10. To disembark: lên bờ
11. To embark: lên tàu
12. To sail: đi tàu
66
6. Bureau de change: quầy đổi tiền
7. Cabin: cabin
8. Cabin number: số buồng
9. Car deck: boong chở ô tô
10. Currency exchange: đổi tiền
11. Deck: boong tàu
12. Gangway: cầu lên xuống tàu
13. Information desk: bàn thông tin
14. Restaurant: nhà hàng
15. Self-service restaurant: nhà hàng tự phục vụ
16. Life belt: dây đai cứu hộ
17. Life jacket: áo phao cứu hộ
18. Lifeboat: thuyền cứu hộ
1. Map: bản đồ
2. Compass: la bàn
3. To read a compass: đọc la bàn
67
[29]. HOTELS AND ACCOMMODATION
KHÁCH SẠN VÀ CHỖ Ở
Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể giúp bạn khi nghỉ tại khách sạn hoặc nhà khách.
LOẠI CHỖ Ở
LOẠI PHÒNG
68
3. En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
4. Internet access: truy cập internet
5. Minibar : quầy bar nhỏ
6. Safe: két sắt
7. Shower: vòi hoa sen
NHÂN VIÊN
69
2. Laundry: giặt là
3. Room key: chìa khóa phòng
4. Room number: số phòng
5. Wake-up call: gọi báo thức
Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể được dùng để mô tả thức ăn và đồ uống, và tên của
các cách nấu ăn và các bữa ăn khác nhau.
TỪ MÔ TẢ THỨC ĂN
Những từ này có thể được dùng để mô tả tình trạng của thức ăn:
1. Fresh: tươi
2. Mouldy: mốc
3. Off: hỏng
4. Rotten: thiu thối
5. Stale: ôi (dùng cho bánh mì hoặc đồ ăn làm từ bột mì)
1. Tender: mềm
2. Tough: dai
3. Over-done hoặc over-cooked: chín quá
4. Under-done: chưa chin
70
1. Bland: nhạt nhẽo
2. Delicious: ngon
3. Horrible: kinh khủng
4. Poor: tệ
5. Salty: mặn
6. Sickly: gây buồn nôn
7. Sweet: ngọt
8. Sour: chua
9. Tasty: đậm đà
Bạn có thể thấy những từ sau rất hữu ích khi mô tả món cà-ri và món ăn cay:
CÁCH NẤU ĂN
1. To bake: nướng lò
2. To boil: luộc
3. To fry: rán
4. To grill: nướng vỉ
5. To roast: quay
6. To steam: hấp
CÁC BỮA ĂN
71
1. Ingredient: nguyên liệu
2. Recipe: công thức nấu ăn
3. To cook: nấu
4. To lay the table hoặc to set the table: chuẩn bị bàn ăn
5. To clear the table: dọn dẹp bàn ăn
6. To come to the table: đến ngồi bàn ăn
7. To leave the table: rời khỏi bàn ăn
8. To wipe the table: lau bàn ăn
9. To prepare a meal: chuẩn bị bữa ăn
[31]. FOODS
LOẠI THỨC ĂN
Dưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh.
THỊT
72
HOA QUẢ
1. Apple: táo
2. Apricot : mơ
3. Banana: chuối
4. Blackberry: quả mâm xôi đen
5. Blackcurrant: quả lý chua đen
6. Blueberry: quả việt quất
7. Cherry: quả anh đào
8. Coconut: quả dừa
9. Fig: quả sung
10. Gooseberry: quả lý gai
11. Grape: nho
12. Grapefruit: quả bưởi
13. Kiwi fruit: quả kiwi
14. Lemon: quả chanh tây
15. Lime: quả chanh ta
16. Mango: xoài
17. Melon: dưa
18. Orange : cam
19. Peach: đào
20. Pear: lê
21. Pineapple: dứa
22. Plum: mận
23. Pomegranate: quả lựu
24. Raspberry: quả mâm xôi đỏ
25. Redcurrant: quả lý chua đỏ
26. Rhubarb: quả đại hoàng
27. Strawberry: quả dâu
28. Bunch of bananas: nải chuối
29. Bunch of grapes: chùm nho
CÁ
1. Anchovy: cá trồng
73
2. Cod: cá tuyết
3. Haddock: cá êfin
4. Herring : cá trích
5. Kipper: cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
6. Mackerel: cá thu
7. Pilchard: cá mòi cơm
8. Plaice: cá bơn sao
9. Salmon: cá hồi (nước mặn và to hơn)
10. Sardine: cá mòi
11. Smoked salmon: cá hồi hun khói
12. Sole: cá bơn
13. Trout: cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
14. Tuna: cá ngừ
RAU
74
22. Mushroom: nấm
23. Onion: hành tây
24. Peas: đậu hà lan
25. Pepper: quả ớt ngọt
26. Potato (số nhiều: potatoes): khoai tây
27. Pumpkin: bí ngô
28. Radish: củ cải cay ăn sống
29. Rocket: rau cải xoăn
30. Runner beans: đậu tây
31. Swede củ cải thụy điển
32. Sweet potato (số nhiều: sweet potatoes): khoai lang
33. Sweetcorn: ngô ngọt
34. Tomato (số nhiều: tomatoes): cà chua
35. Turnip: củ cải để nấu chín
36. Spinach: rau chân vịt
37. Spring onion: hành lá
38. Squash: quả bí
39. Clove of garlic: nhánh tỏi
40. Stick of celery: cây cần tây
75
1. Cooking oil: dầu ăn
2. Olive oil: dầu ô-liu
3. Stock cubes: viên gia vị nấu súp
4. Tomato purée: cà chua say nhuyễn
1. Butter: bơ
2. Cream: kem
3. Cheese: phô mai
4. Blue cheese: phô mai xanh
5. Cottage cheese: phô mai tươi
6. Goats cheese: phô mai dê
7. Crème fraîche: kem lên men
8. Eggs: trứng
9. Free range eggs: trứng gà nuôi thả tự nhiên
10. Margarine: bơ thực vật
11. Milk: sữa
12. Full-fat milk: sữa nguyên kem/sữa béo
13. Semi-skimmed milk: sữa ít béo
14. Skimmed milk: sữa không béo/sữa gầy
15. Sour cream: kem chua
16. Yoghurt: sữa chua
76
9. Cake: bánh ngọt
10. Danish pastry: bánh sừng bò đan mạch
11. Quiche: bánh quiche của pháp (nhân thịt xông khói)
12. Sponge cake: bánh bông lan
13. Baking powder: bột nở
14. Plain flour: bột mì thường
15. Self-raising flour: bột mì pha sẵn bột nở
16. Cornflour: bột ngô
17. Sugar: đường
18. Brown sugar: đường nâu
19. Icing sugar: đường bột
20. Pastry: bột mì làm bánh nướng
21. Yeast: men nở
22. Dried apricots: quả mơ khô
23. Prunes: quả mận khô
24. Dates: quả chà là khô
25. Raisins: nho khô
26. Sultanas: nho khô không hạt
ĐỒ ĂN SÁNG
77
4. Pizza: pizza
5. Rice: gạo
6. Spaghetti: mì ống
ĐỒ ĂN VẶT
RAU THƠM
78
8. Thyme: húng tây
GIA VỊ
1. Organic: hữu cơ
2. Ready meal: đồ ăn chế biến sẵn
79
Dưới đây là tên các loại đồ uống không cồn trong tiếng Anh.
ĐỒ UỐNG LẠNH
ĐỒ UỐNG NÓNG
1. Cocoa: ca cao
2. Coffee: cà phê
3. Black coffee: cà phê đen
4. Decaffeinated coffee hoặc decaf coffee: cà phê đã lọc chất caffein
5. Fruit tea: trà hoa quả
6. Green tea: trà xanh
7. Herbal tea: trà thảo mộc
8. Hot chocolate: nước sô cô la nóng
9. Tea: chè
80
10. Tea bag: túi trà
Những từ dưới đây có thể được sử dụng để mô tả đồ uống nóng như trà hoặc cà phê:
[33]. ALCOHOL
ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
Dưới đây là tên tiếng Anh của các đồ uống có cồn khác nhau, và một số từ hữu ích khác liên
quan đến việc uống.
ĐỒ UỐNG CÓ CỒN
81
CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC
[34]. AT A RESTAURANT
TẠI NHÀ HÀNG
Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể hữu ích cho bạn khi đến nhà hàng.
82
8. Restaurant: nhà hàng
9. Waiter: nam bồi bàn
10. Waitress: nữ bồi bàn
11. Wine list: danh sách các loại rượu
Dưới đây là tên tiếng Anh của các món ăn khác nhau bạn sẽ thấy trong thực đơn nhà hàng
hoặc quán café.
MÓN ĂN MẶN
83
13. Fish and chips: cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên
14. Fish pie: bánh nhân cá
15. Full english breakfast: bữa sáng anh đầy đủ
16. Green salad: sa lát rau
17. Lasagne: bánh bột hấp
18. Mixed grill: món nướng thập cẩm
19. Mixed salad: sa lát trộn
20. Pizza: pizza
21. Poached eggs: trứng chần nước sôi
22. Pork chops: sườn lợn
23. Roast beef: thịt bò quay
24. Roast chicken: gà quay
25. Roast duck: vịt quay
26. Roast pork: thịt lợn quay
27. Salad: sa lát
28. Sandwich: bánh mì gối
29. Sausage and mash: xúc xích kèm khoai tây nghiền
30. Scampi: tôm rán
31. Scrambled eggs: trứng bác
32. Shepherd's pie : bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)
33. Sirloin steak: bít tết thăn bò
34. Soup: súp
35. Spaghetti Bolognese: mỳ ý
36. Steak and chips: bít tết kèm khoai tây chiên
37. Steak and kidney pie: bánh bít tết kèm bầu dục
38. Stew: món hầm
39. Toasted sandwich: bánh mì gối nướng
MÓN PHỤ
84
7. Boiled rice: cơm
8. Fried rice: cơm rang
9. Cauliflower cheese: súp lơ trắng nướng phô mai
10. Onion rings: hành tây bọc bột rán hình tròn
11. Roasted vegetables: rau củ nướng
12. Yorkshire pudding: bánh pút-đinh kiểu yorkshire
MÓN NGỌT
[36]. SHOPPING
MUA SẮM
Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể giúp bạn khi đi mua sắm.
85
1. Cheap: rẻ
2. Customer: khách hàng
3. Discount: triết khấu
4. Expensive: đắt
5. Price: giá
6. Sale: giảm giá
7. Shop: cửa hàng
8. Shopping bag: túi mua hàng
9. Shopping list: danh sách mua hàng
10. Special offer: ưu đãi đặc biệt
11. To buy: mua
12. To sell: bán
13. To order: đặt hàng
14. To go shopping: đi mua sắm
86
7. In stock: còn hàng
8. Out of stock: hết hàng
9. Plastic bag hoặc carrier bag: túi ni-lông
10. Purse: ví phụ nữ
11. Queue: xếp hàng
12. Receipt: giấy biên nhận
13. Refund: hoàn tiền
14. Till: quầy thanh toán
15. Wallet: ví tiền
Dưới đây là một số từ tiếng Anh nói về những nơi bạn thấy trong thành phố, và tên các cửa
hàng và tòa nhà khác nhau.
1. Avenue: đại lộ
2. Bus shelter: mái che chờ xe buýt
3. Bus stop: điểm dừng xe buýt
4. High street: phố lớn
5. Lamppost: cột đèn đường
6. Parking meter: đồng hồ tính tiền đỗ xe
7. Pavement (tiếng anh mỹ: sidewalk): vỉa hè
8. Pedestrian crossing: vạch sang đường
9. Pedestrian subway: đường hầm đi bộ
10. Side street: phố nhỏ
11. Signpost: cột biển báo
12. Square: quảng trường
13. Street: phố
14. Taxi rank: bãi đỗ taxi
15. Telephone box hoặc telephone booth: quầy điện thoại
87
3. Barbers: hiệu cắt tóc
4. Beauty salon: cửa hàng làm đẹp
5. Betting shop hoặc bookmakers: cửa hàng ghi cá cược hợp pháp
6. Bookshop: hiệu sách
7. Butchers: cửa hàng bán thịt
8. Car showroom: phòng trưng bày ô tô
9. Charity shop: cửa hàng từ thiện
10. Chemists hoặc pharmacy: cửa hàng thuốc
11. Clothes shop: cửa hàng quần áo
12. Delicatessen: cửa hàng đồ ăn sẵn
13. Department store: cửa hàng bách hóa
14. Diy store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
15. Dress shop: cửa hàng quấn áo
16. Dry cleaners: cửa hàng giặt khô
17. Electrical shop: cửa hàng đồ điện
18. Estate agents: phòng kinh doanh bất động sản
19. Fishmongers: của hàng bán cá
20. Florists: cửa hàng bán hoa
21. Garden centre: trung tâm bán cây cảnh
22. General store: cửa hàng tạp hóa
23. Gift shop: hàng lưu niệm
24. Greengrocers: cửa hàng rau quả
25. Hairdressers: hiệu uốn tóc
26. Hardware shop: cửa hàng bán phần cứng
27. Kiosk: ki ốt
28. Launderette: hiệu giặt tự động
29. Newsagents: quầy bán báo
30. Off licence (tiếng anh mỹ: liquor store): cửa hàng bán rượu
31. Second-hand bookshop: cửa hàng sách cũ
32. Second-hand clothes shop: cửa hàng quần áo cũ
33. Shoe repair shop: cửa hàng sửa chữa giầy dép
34. Shoe shop: cửa hàng giầy
35. Sports shop: cửa hàng đồ thể thao
36. Stationers: cửa hàng văn phòng phẩm
37. Supermarket: siêu thị
38. Tailors: hàng may
88
39. Tattoo parlour hoặc tattoo studio: hàng xăm
40. Toy shop: cửa hàng đồ chơi
89
32. School: trường học
33. Shopping centre: trung tâm mua sắm
34. Skyscraper: nhà cao trọc trời
35. Swimming baths: bể bơi
36. Synagogue: giáo đường do thái
37. Theatre: nhà hát
38. Tower block: tòa tháp
39. Town hall: tòa thị chính
40. University: trường đại học
41. Vets: bác sĩ thú y
42. Wine bar: quán bar
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến thể thao và các trò chơi, bao gồm tên của các
môn thể thao, các thiết bị thể thao khác nhau, và một số từ liên quan đến bóng đá, chơi bài
Tây, và cờ vua.
90
CÁC MÔN THỂ THAO
91
35. Lacrosse: bóng vợt
36. Martial arts: võ thuật
37. Motor racing: đua ô tô
38. Mountaineering: leo núi
39. Netball: bóng rổ nữ
40. Pool: bi-a
41. Rowing: chèo thuyền
42. Rugby: bóng bầu dục
43. Running: chạy đua
44. Sailing: chèo thuyền
45. Scuba diving: lặn có bình khí
46. Shooting: bắn súng
47. Skateboarding: trượt ván
48. Skiing: trượt tuyết
49. Snooker: bi-a
50. Snowboarding: trượt tuyết ván
51. Squash: bóng quần
52. Surfing: lướt sóng
53. Swimming: bơi lội
54. Table tennis: bóng bàn
55. Ten-pin bowling: bowling
56. Tennis: tennis
57. Volleyball: bóng chuyền
58. Walking: đi bộ
59. Water polo: bóng nước
60. Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
61. Weightlifting: cử tạ
62. Windsurfing: lướt ván buồm
63. Wrestling: môn đấu vật
64. Yoga: yoga
92
4. Fan: cổ động viên
5. Foul: phạm luật
6. Football club: câu lạc bộ bóng đá
7. Free kick: đá phạt trực tiếp
8. Goal: khung thành
9. Goal kick: đá trả lại bóng vào sân
10. Goalkeeper: thủ môn
11. Goalpost hoặc post: cột khung thành
12. Half-way line: vạch giữa sân
13. Half-time: giờ nghỉ hết hiệp một
14. Header: cú đánh đầu
15. Linesman: trọng tài biên
16. Net: lưới
17. Offside vi: t vị
18. Pass: truyền bóng
19. Player: cầu thủ
20. Penalty: phạt đền
21. Penalty area: vòng cấm địa
22. Penalty spot: chấm phạt đền
23. Red card: thẻ đỏ
24. Referee: trọng tài
25. Shot: đá
26. Supporter: nguời hâm mộ
27. Tackle: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
28. Throw-in: ném biên
29. Touchline: đường biên
30. Yellow card: thẻ vàng
31. World Cup: Giải vô địch bóng đá thế giới
32. To kick the ball: đá
33. To head the ball: đánh đầu
34. To pass the ball: truyền bóng
35. To score a goal: ghi bàn
36. To send off: đuổi khỏi sân
37. To book: phạt
38. To be sent off: bị đuổi khỏi sân
39. To shoot: sút bóng
93
40. To take a penalty: sút phạt đền
1. Bell: chuông
2. Bicycle pump: bơm xe đạp
3. Brake: phanh
4. Chain: xích
5. Gears: líp xe/bánh răng
6. Handlebars: ghi đông
7. Inner tube: xăm
8. Pedal: bàn đạp
9. Puncture: thủng xăm
10. Puncture repair kit: bộ sửa thủng xăm
11. Saddle: yên xe
12. Spokes : nan hoa
13. Tyre: lốp
14. Wheel: bánh xe
15. To have a puncture: bị thủng xăm
16. To ride a bicycle hoặc to ride a bike: đạp xe
94
DỤNG CỤ THỂ THAO
95
4. Card: quân bài
5. Pack of cards: bộ bài
6. Hand: xấp bài có trên tay
7. Trick: ván bài
8. To cut the cards: chia bài thành 2 phần rồi trộn
9. To deal the cards: chia bài
10. To shuffle the cards: trộn bài
11. Suit: bộ bài
12. Hearts: quân cơ
13. Clubs: quân nhép
14. Diamonds: quân rô
15. Spades : quân bích
16. Ace: quân át
17. King: quân k/quân già
18. Queen: quân q/quân đầm
19. Jack: quân j/quân bồi
20. Joker: quân phăng teo
21. Your turn!: Lượt của bạn!
CỜ VUA
1. Chessboard: bàn cờ
2. Piece: quân cờ
3. King: quân vua
4. Queen: quân hậu
5. Bishop: quân tượng
6. Knight: quân mã
7. Rook hoặc castle: quân xe
8. Pawn: quân tốt
9. Move: nước cờ
10. Check: chiếu tướng
11. Checkmate: chiếu bí
12. Stalemate: hết nước đi
13. To take hoặc to capture: bắt quân
14. To castle: nhập thành
15. To move: đi quân
96
16. To resign: xin thua
17. Your move!: Đến lượt bạn!
18. Good move!: Nước cờ hay!
ĐIỀN KINH
1. To play: chơi
2. To win: thắng
3. To lose: thua
4. To draw: hòa
5. To watch: xem
6. Game: trò chơi
7. Fixture: cuộc thi đấu
8. Match: trận đấu
9. Competition: cuộc thi đấu
10. League table: bảng xếp hạng
11. Score: tỉ số
12. Result: kết quả
13. Winner: người thắng cuộc
14. Loser: người thua cuộc
15. Opponent: đối thủ
97
16. Umpire: trọng tài
17. Spectator: khán giả
18. Win: thắng
19. Loss: thua
20. Victory: chiến thắng
21. Defeat: đánh bại/thua trận
22. Draw: hòa
23. To play away: chơi sân khách
24. To play at home: chơi sân nhà
25. Olympic games: thế vận hội olympic
[39]. MUSIC
ÂM NHẠC
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến âm nhạc, trong đó có tên của các dòng nhạc
khác nhau.
98
5. Hi-fi hoặc hi-fi system: hi-fi
6. Instrument: nhạc cụ
7. Mic (viết tắt của microphone): micrô
8. Mp3 player: máy phát nhạc mp3
9. Music stand: giá để bản nhạc
10. Record player: máy thu âm
11. Speakers: loa
12. Stereo hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi
DÒNG NHẠC
99
6. Orchestra: dàn nhạc giao hưởng
7. Pop group: nhóm nhạc pop
8. Rock band: ban nhạc rock
9. String quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
NHẠC CÔNG
ÂM LUỢNG
1. Loud: to
100
2. Quiet: yên lặng
3. Soft: nhỏ
Dưới đây là tên các loại nhạc cụ thông thường trong tiếng Anh.
101
5. Piano: dương cầm/đàn piano
NHẠC CỤ KÈN GỖ
102
8. Recorder: sáo dọc
9. Saxophone: kèn saxophone
NHẠC CỤ BỘ GÕ
[41]. HEALTH
SỨC KHỎE
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến sức khỏe, trong đó có tên các loại bệnh và các
vấn đề về sức khỏe.
103
13. Blister: phồng giộp
14. Boil: mụn nhọt
15. Broken (ví dụ broken bone, broken arm hay broken leg): gẫy (xương/ tay/ chân)
16. Bronchitis: viêm phế quản
17. Bruise: vết thâm tím
18. Cancer: ung thư
19. Chest pain: bệnh đau ngực
20. Chicken pox: bệnh thủy đậu
21. Cold: cảm lạnh
22. Cold sore: bệnh hecpet môi
23. Concussion: chấn động
24. Conjunctivitis: viêm kết mạc
25. Constipation: táo bón
26. Cramp: chuột rút
27. Corn: chai chân
28. Cough: ho
29. Cut: vết đứt
30. Dehydration: mất nước cơ thể
31. Dementia: sa sút trí tuệ
32. Depression: suy nhược cơ thể
33. Diabetes: bệnh tiểu đường
34. Diarrhoea: bệnh tiêu chảy
35. Disease: bệnh
36. Dizziness: chóng mặt
37. Dyslexia: chứng khó đọc
38. Earache: đau tai
39. Eating disorder: rối loại ăn uống
40. Eczema: bệnh tràm ec-zê-ma
41. Epilepsy: động kinh
42. Fatigue : mệt mỏi cơ thể
43. Fever: sốt
44. Flu (viết tắt của influenza): cúm
45. Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
46. Fracture: gẫy xương
47. Frostbite: bỏng lạnh
48. Glandular fever: bệnh viêm tuyến bạch cầu
104
49. Gout: bệnh gút
50. Graze: trầy xước da
51. Haemophilia: bệnh máu khó đông
52. Haemorrhoids (còn được biết đến là piles): bệnh trĩ
53. Hair loss hoặc alopecia: bệnh rụng tóc
54. Hay fever: bệnh sốt mùa hè
55. Headache: đau đầu
56. Heart attack: cơn đau tim
57. Heart disease: bệnh tim
58. Heartburn: chứng ợ nóng
59. Heat stroke: tai biến do nóng/sốc nhiệt
60. Hepatitis: viêm gan
61. Hernia: thoát vị
62. High blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao
63. Hiv (viết tắt của human immunodeficiency virus):hiv
64. Hypothermia: hạ thân nhiệt
65. Indigestion: chứng khó tiêu
66. Infection: sự lây nhiễm
67. Inflammation: viêm
68. Injury: thuơng vong
69. Ingrown toenail: móng chân quặp (mọc chọc vào da thịt)
70. Insomnia: bệnh mất ngủ
71. Jaundice: bệnh vàng da
72. Leukaemia: bệnh bạch cầu
73. Low blood pressure hoặc hypotension: bệnh huyết áp thấp
74. Lump: u bướu
75. Lung cancer: ung thư phổi
76. Malaria: bệnh sốt rét
77. Measles: bệnh sởi
78. Meningitis: bệnh viêm màng não
79. Migraine: bệnh đau nửa đầu
80. Miscarriage: sảy thai
81. Morning sickness: ốm nghén
82. Ms (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa sơ cứng
83. Mumps : bệnh quai bị
84. Nausea : buồn nôn
105
85. Nosebleed: nhảy máu cam
86. Obesity: bệnh béo phì
87. Pneumonia: bệnh viêm phổi
88. Polio: bệnh bại liệt
89. Rabies: bệnh dại
90. Rash: phát ban
91. Rheumatism: bệnh thấp khớp
92. Schizophrenia: bệnh tâm thần phân liệt
93. Slipped disc: thoát vị đĩa đệm
94. Sore throat: đau họng
95. Splinter: dằm gỗ (mảnh vụn gỗ sắc)
96. Sprain: bong gân
97. Spots: nổi nốt
98. Sti (viết tắt của sexually transmitted infection): bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
99. Stomach ache: bệnh đau dạ dày
100. Stress: căng thẳng
101. Stroke: đột quỵ
102. Sunburn: cháy nắng
103. Swelling: sưng tấy
104. Tonsillitis: viêm amiđan
105. Tuberculosis: bệnh lao
106. Typhoid fever hoặc typhoid: bệnh thương hàn
107. Ulcer: loét
108. Virus: vi-rút
109. Wart: mụn cơm
106
9. Anaesthetist: bác sĩ gây tê
10. Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
11. Nurse: y tá
12. Patient: bệnh nhân
13. Gynecologist: bác sĩ sản phụ khoa
14. Chiropodist: bác sĩ chữa bệnh về chân
15. Radiographer: nhân viên chụp x quang
16. Anaesthetic: thuốc gây tê
17. Drip: truyền thuốc
18. Hospital: bệnh viện
19. Operating theatre: phòng mổ
20. Operation: phẫu thuật
21. Physiotherapy: vật lý trị liệu
22. Surgery: ca phẫu thuật
23. Ward: buồng bệnh
24. Appointment:cuộc hẹn
25. Medical insurance: bảo hiểm y tế
26. Waiting room: phòng chờ
27. Blood pressure: huyết áp
28. Blood sample: mẫu máu
29. Pulse: nhịp tim
30. Temperature: nhiệt độ
31. Urine sample: mẫu nước tiểu
32. X-ray: x quang
33. Blind: mù
34. Deaf: điếc
35. Partially sighted: bị mất thị lực một phần
36. Disabled: khuyết tật
37. Paralysed: bị liệt
38. Asthmatic: người mắc bệnh hen
39. Epileptic: người mắc bệnh động kinh
40. Haemophiliac: người mắc bệnh máu khó đông
41. Injection: tiêm
42. Vaccination: tiêm chủng vắc-xin
43. Suppository: thuốc hình viên đạn (viên đặt)
44. Pregnancy: sự có thai
107
45. Pregnant: có thai
46. To give birth: sinh nở
47. Contraception: biện pháp tránh thai
48. Abortion: nạo thai
49. Infected: nhiễm trùng
50. Inflamed: bị viêm
51. Septic: nhiễm trùng
52. Swollen: bị sưng
53. Unconscious: bất tỉnh
54. Pain: đau (danh từ)
55. Painful: đau (tính từ)
56. Well: khỏe
57. Unwell: không khỏe
58. Ill: ốm
59. Pus: mủ
60. Scar: sẹo
61. Stitches: mũi khâu
62. Wound: vết thương
63. Bandage: băng bó
64. Crutches: nạng
65. Hearing aid: máy trợ thính
66. Sling: băng đeo tay gẫy
67. Splint: nẹp xương
68. Wheelchair: xe lăn
69. Sleep: ngủ
70. To bleed: chảy máu
71. To catch a cold: bị dính cảm
72. To cough: ho
73. To be ill: bị ốm
74. To be sick: bị ốm
75. To feel sick: cảm thấy ốm
76. To heal: chữa lành
77. To hurt: đau
78. To limp : đi khập khiễng
108
[42]. AT THE CHEMISTS
TẠI HIỆU THUỐC
Dưới đây là một số từ tiếng Anh chỉ những đồ bạn sẽ thấy ở hiệu thuốc.
MỸ PHẨM
109
2. Eyeliner: bút kẻ mắt
3. Eyeshadow: phấn mắt
4. Face powder: phấn mặt
5. Foundation: phấn nền
6. Hair colouring hoặc hair dye: nhuộm tóc
7. Hair gel: gel tóc
8. Hair spray: xịt tóc
9. Hair wax: sáp bôi tóc
10. Hand cream: kem bôi tay
11. Lip gloss: son bóng
12. Lipstick: son môi
13. Make-up: đồ trang điểm
14. Mascara: mascara
15. Moisturising cream: kem dưỡng ẩm
16. Nail varnish: sơn móng tay
17. Nail varnish remover: chất tẩy sơn móng tay
110
17. Paracetamol: thuốc paracetamol
18. Plasters: miếng dán vết thương
19. Pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai
20. Prescription: đơn thuốc
21. Sleeping tablets: thuốc ngủ
22. Thermometer: nhiệt kế
23. Throat lozenges: thuốc đau họng viên
24. Tissues: giấy ăn
25. Travel sickness tablets: thuốc say tàu xe
26. Vitamin pills: thuốc vitamin
Dưới đây là tên tiếng Anh của các bộ phận trên cơ thể nguời, và các từ chỉ các giác quan khác
nhau.
ĐẦU VÀ MẶT
1. Beard: râu
111
2. Cheek: má
3. Chin: cằm
4. Head: đầu
5. Hair: tóc
6. Ear: tai
7. Eye: mắt
8. Eyebrow: lông mày
9. Eardrum: màng nhĩ
10. Earlobe: dái tai
11. Eyelash: lông mi
12. Eyelid: mí mắt
13. Forehead: trán
14. Freckles: tàn nhang
15. Jaw: quai hàm
16. Lip: môi
17. Mouth: miệng
18. Nose: mũi
19. Nostril: lỗ mũi
20. Moustache: ria
21. Tongue: lưỡi
22. Tooth (số nhiều: teeth): răng
23. Wrinkles: nếp nhăn
112
12. Knuckle: khớp ngón tay
13. Navel hoặc belly button: rốn
14. Neck: cổ
15. Nipple: núm vú
16. Palm: lòng bàn tay
17. Shoulder: vai
18. Throat: cổ họng
19. Thumb: ngón tay cái
20. Waist: eo
21. Wrist: cổ tay
113
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
114
24. Stomach: dạ dày
25. Tendon: gân
26. Tonsils : amiđan
27. Vein: tĩnh mạch
28. Windpipe: khí quản
29. Womb hoặc uterus: tử cung
XƯƠNG
115
CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC
1. Bone: xương
2. Fat: mỡ
3. Flesh: thịt
4. Gland: tuyến
5. Joint: khớp
6. Limb: chân tay
7. Muscle: cơ bắp
8. Nerve: dây thần kinh
9. Skin: da
10. Digestive system: hệ tiêu hóa
11. Nervous system: hệ thần kinh
12. To breathe: thở
13. To cry: khóc
14. To hiccup: nấc
15. To have the hiccups: nấc
16. To sneeze: hắt xì
17. To sweat hoặc to perspire: toát mồ hôi
18. To urinate: đi tiểu
19. To vomit: nôn
20. To yawn: ngấp
116
[44]. EDUCATION
GIÁO DỤC
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến giáo dục.
117
14. Half term: nửa kỳ học
15. Class: lớp
16. Reading: môn đọc
17. Writing: môn viết
18. Arithmetic: môn số học
19. Spelling: môn đánh vần
20. To read: đọc
21. To write: viết
22. To spell: đánh vần
23. To teach: dạy
24. Head teacher: hiệu trưởng
25. Headmaster: hiệu trưởng
26. Headmistress: bà hiệu trưởng
27. Teacher: giáo viên
28. Pupil: học sinh
29. Head boy: nam sinh đại diện trường
30. Head girl: nữ sinh đại diện trường
31. Prefect: lớp trưởng
32. School governor hoặc governor: ủy viên hội đồng quản trị trường
33. Register: sổ điểm danh
34. Assembly: chào cờ/buổi tập trung
35. Break: giờ giải lao
36. School holidays: nghỉ lễ
37. School meals: bữa ăn ở trường
38. School dinners: bữa ăn tối ở trường
CƠ SỞ VẬT CHẤT
118
9. Language lab (viết tắt của language laboratory): phòng học tiếng
10. Hall of residence: ký túc xá
11. Locker: tủ đồ
12. Playing field: sân vận động
13. Sports hall: hội trường chơi thể thao
ĐẠI HỌC
1. Professor: giáo sư
2. Lecturer: giảng viên
3. Researcher: nhà nghiên cứu
4. Research: nghiên cứu
5. Undergraduate : cấp đại học
6. Graduate: sau đại học
7. Post-graduate hoặc post-graduate student: sau đại học
8. Masters student: học viên cao học
9. Phd student: nghiên cứu sinh
10. Master's degree: bằng cao học
11. Bachelor's degree: bằng cử nhân
12. Degree: bằng
13. Thesis: luận văn
14. Dissertation: luận văn
15. Lecture: bài giảng
16. Debate: buổi tranh luận
17. Higher education: giáo dục đại học
18. Semester: kỳ học
19. Student loan: khoản vay cho sinh viên
20. Student union: hội sinh viên
21. Tuition fees: học phí
22. University campus: khuôn viên trường đại học
119
4. To fail an exam: thi trượt
5. To pass an exam: thi đỗ
6. To study: học
7. To learn: học
8. To revise: ôn lại
9. Student: sinh viên
10. Curriculum: chương trình học
11. Course: khóa học
12. Subject: môn học
13. Grade: điểm
14. Mark: điểm
15. Exam results: kết quả thi
16. Qualification: bằng cấp
17. Certificate: chứng chỉ
18. Attendance: mức độ chuyên cần
19. Calculator: máy tính cầm tay
20. Projector: máy chiếu
21. Textbook: sách giáo khoa
22. Question: câu hỏi
23. Answer: câu trả lời
24. Mistake hoặc error: lỗi sai
25. Right hoặc correct: đúng
26. Wrong: sai
Dưới đây là tên tiếng Anh của các môn học ở truờng.
120
5. History: lịch sử
6. History of art: lịch sử nghệ thuật
7. Literature (french literature, english literature, v.v...): Văn học (văn học pháp, văn học anh,
v.v.)
8. Modern languages: ngôn ngữ hiện đại
9. Music: âm nhạc
10. Philosophy: triết học
11. Theology: thần học
Accountancy: kế toán
121
Architecture: kiến trúc học
Business studies: kinh doanh học
Geography: địa lý
Design and technology: thiết kế và công nghệ
Law: luật
Maths (viết tắt của mathematics): môn toán
Nursing: môn điều dưỡng
Pe (viết tắt của physical education): thể dục
Religious studies: tôn giáo học
Sex education: giáo dục giới tính
[46]. EMPLOYMENT
VIỆC LÀM
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến việc làm.
122
18. Temporary: tạm thời
19. Contract: hợp đồng
20. Permanent: dài hạn
21. Starting date: ngày bắt đầu
22. Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
123
2. Managing director: giám đốc điều hành
3. Director: giám đốc
4. Manager: quản lý/trưởng phòng
5. Boss: sếp
6. Colleague: đồng nghiệp
7. Trainee nhân: viên tập sự
8. Apprentice: nhân viên học việc
9. Volunteer: tình nguyện viên
1. To fire: xa thải
2. To get the sack: bị xa thải (thông tục)
3. To resign: từ chức
4. To retire: nghỉ hưu
5. Leaving date: ngày nghỉ việc
6. Redundant: bị xa thải
7. Redundancy: xa thải
8. Redundancy pay: trợ cấp thôi việc
9. Retirement age: tuổi nghỉ hưu
124
Switchboard: tổng đài điện thoại
Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
Trade union: công đoàn
Training course: khóa đào tạo
Work: công việc
Work experience: kinh nghiệm làm việc
To go on strike: đình công (động từ)
To be off sick: nghỉ ốm
Self-employed: tự làm chủ
Unemployed: thất nghiệp
Retired: đã nghỉ hưu
[47]. OCCUPATIONS
NGHỀ NGHIỆP
Dưới đây là tên của một số nghề phổ biến trong tiếng Anh phân loại theo ngành nghề.
KINH DOANH
Accountant: kế toán
Actuary: chuyên viên thống kê
Advertising executive: phụ trách/trưởng phòng quảng cáo
Bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng
Bank manager: người quản lý ngân hàng
Businessman: nam doanh nhân
Businesswoman: nữ doanh nhân
Economist: nhà kinh tế học
Financial adviser: cố vấn tài chính
Health and safety officer: nhân viên y tế và an toàn lao động
Hr manager (viết tắt của human resources manager): trưởng phòng nhân sự
Insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm
Pa (viết tắt của personal assistant): thư ký riêng
Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
Project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án
Marketing director: giám đốc marketing
125
Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
Manager: quản lý/ trưởng phòng
Office worker: nhân viên văn phòng
Receptionist: lễ tân
Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
Sales rep (viết tắt của sales representative): đại diện bán hàng
Salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)
Secretary: thư ký
Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
Telephonist: nhân viên trực điện thoại
BẢN LẺ
126
16. Sales assistant: trợ lý bán hàng
17. Shop assistant: nhân viên bán hàng
18. Shopkeeper: chủ cửa hàng
19. Store detective: nhân viên quan sát khách hàng (để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng)
20. Store manager: người quản lý cửa hàng
21. Tailor: thợ may
22. Travel agent: nhân viên đại lý du lịch
23. Wine merchant: người buôn rượu
127
4. Carpenter: thợ mộc
5. Chimney sweep: thợ cạo ống khói
6. Cleaner: người lau dọn
7. Decorator: người làm nghề trang trí
8. Driving instructor: giáo viên dạy lái xe
9. Electrician: thợ điện
10. Gardener: người làm vườn
11. Glazier: thợ lắp kính
12. Groundsman : nhân viên trông coi sân bóng
13. Masseur: nam nhân viên xoa bóp
14. Masseuse: nữ nhân viên xoa bóp
15. Mechanic: thợ sửa máy
16. Pest controller: nhân viên kiểm soát côn trùng gây hại
17. Plasterer: thợ trát vữa
18. Plumber: thợ sửa ống nước
19. Roofer: thợ lợp mái
20. Stonemason: thợ đá
21. Tattooist: thợ xăm mình
22. Tiler: thợ lợp ngói
23. Tree surgeon: nhân viên bảo tồn cây
24. Welder: thợ hàn
25. Window cleaner: thợ lau cửa sổ
128
12. Waitress: bồi bàn nữ
VẬN TẢI
1. Artist: nghệ sĩ
2. Editor: biên tập viên
3. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
4. Graphic designer: người thiết kế đồ họa
5. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
6. Journalist: nhà báo
7. Painter: họa sĩ
8. Photographer: thợ ảnh
9. Playwright: nhà soạn kịch
10. Poet: nhà thơ
11. Sculptor: nhà điêu khắc
12. Writer: nhà văn
129
4. Composer: nhà soạn nhạc
5. Dancer: diễn viên múa
6. Film director: đạo diễn phim
7. Dj (viết tắt của disc jockey): dj/người phối nhạc
8. Musician: nhạc công
9. Newsreader: phát thanh viên (chuyên đọc tin)
10. Singer: ca sĩ
11. Television producer: nhà sản xuất chương trình truyền hình
12. Tv presenter: dẫn chương trình truyền hình
13. Weather forecaster: dẫn chương trình thời tiết
1. Barrister: luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
2. Bodyguard: vệ sĩ
3. Customs officer: nhân viên hải quan
4. Detective: thám tử
5. Forensic scientist: nhân viên pháp y
6. Judge: quan tòa
7. Lawyer: luật sư nói chung
8. Magistrate: quan tòa (sơ thẩm)
9. Police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): cảnh sát
10. Prison officer: công an trại giam
11. Private detective: thám tử tư
12. Security officer: nhân viên an ninh
13. Solicitor: cố vấn pháp luật
14. Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
130
7. Sportsman: người chơi thể thao (nam)
8. Sportswoman: người chơi thể thao (nữ)
GIÁO DỤC
QUÂN SỰ
TÔN GIÁO
1. Imam: thầy tế
2. Priest: thầy tu
3. Rabbi: giáo sĩ do thái
4. Vicar: cha sứ
131
1. Arms dealer: lái súng/người buôn vũ khí
2. Burglar : kẻ trộm
3. Drug dealer: người buôn thuốc phiện
4. Forger: người làm giả (chữ ký, giấy tờ...)
5. Lap dancer: gái nhảy
6. Mercenary: tay sai/lính đánh thuê
7. Pickpocket: kẻ móc túi
8. Pimp: ma cô
9. Prostitute: gái mại dâm
10. Smuggler: người buôn lậu
11. Stripper: người múa điệu thoát y
12. Thief: kẻ cắp
132
22. Property developer: nhà phát triển bất động sản
23. Refuse collector (thường được gọi là bin man): nhân viên vệ sinh môi trường
24. Surveyor: kỹ sư khảo sát xây dựng
25. Temp (viết tắt của temporary worker): nhân viên tạm thời
26. Translator: phiên dịch
27. Undertaker: nhân viên tang lễ
[48]. INDUSTRIES
NGÀNH NGHỀ
Dưới đây là tên của các ngành, nghề và chuyên môn chính trong tiếng Anh.
133
25. Marketing: ngành marketing
26. The medical profession: nghề y
27. Mining: ngành mỏ
28. The motor industry: ngành sản xuất ô tô
29. The newspaper industry: ngành báo chí
30. The oil industry: ngành dầu khí
31. The pharmaceutical industry: ngành dược
32. Pr (viết tắt của public relations): ngành pr (quan hệ công chúng)
33. Publishing: ngành xuất bản
34. The retail trade: ngành bán lẻ
35. Sales: ngành kinh doanh
36. The shipping industry: ngành vận chuyển đường thủy
37. Teaching: ngành giảng dạy
38. Telecommunications: ngành viễn thông
39. Television: ngành truyền hình
40. The travel industry: ngành du lịch
[49]. ANIMALS
ĐỘNG VẬT
Dưới đây là tên của một số loài động vật thường gặp trong tiếng Anh, trong đó có vật nuôi,
động vật nông trại, động vật hoang dã, động vật quý hiếm, chim, côn trùng, cá, và các loài
khác sống dưới biển.
Danh sách chi tiết cho các loài động vật khác nhau này có thể được tìm thấy ở các trang sau.
VẬT NUÔI
1. Dog: chó
2. Cat: mèo
3. Rabbit: thỏ
4. Hamster: chuột cảnh lông xù
5. Goldfish: cá vàng
134
1. Cow: bò
2. Sheep (số nhiều: sheep): cừu
3. Pig: lợn
4. Horse: ngựa
5. Chicken: gà con
1. Fox: cáo
2. Deer (số nhiều: deer): hươu
3. Mouse (số nhiều: mice): chuột nhắt
4. Rat: chuột
5. Frog: ếch
6. Snake: rắn
1. Lion: sư tử
2. Tiger: hổ
3. Monkey: khỉ
4. Elephant: voi
5. Giraffe: hươu cao cổ
6. Bear: gấu
CHIM
CÔN TRÙNG
1. Ant: kiến
135
2. Fly: ruồi
3. Spider: nhện
4. Bee: ong
5. Wasp: vò vẽ
6. Butterfly: bướm
CÁ
1. Tail: đuôi
2. Fur: lông thú
3. Claw: móng vuốt
4. Paw: bàn chân có móng vuốt
5. Hoof: móng guốc
6. Mane: bờm sư tử
7. Trunk: vòi voi
8. Snout: mũi động vật
[50]. PETS
VẬT NUÔI
Dưới đây là tên của một số loại vật nuôi phố biến trong tiếng Anh, và một số các từ liên quan
khác.
1. Cat: mèo
2. Dog: chó
3. Goldfish (số nhiều: goldfish): cá vàng
136
4. Guinea pig: chuột lang
5. Hamster: chuột cảnh lông xù
6. Horse: ngựa
7. Kitten: mèo con
8. Mouse: chuột
9. Parrot: vẹt
10. Pony: ngựa con
11. Puppy: chó con
12. Rabbit: thỏ
13. Snake: rắn
14. Tropical fish (số nhiều: tropical fish): cá nhiệt đới (số ít và số nhiều)
15. Turtle: rùa
1. To bark: sủa
2. To bite: cắn
3. To keep a pet: nuôi vật nuôi
4. To ride a horse: cưỡi ngựa
5. To ride a pony: cưỡi ngựa con
6. To train: huấn luyện
7. To walk the dog hoặc to take the dog a walk: đưa chó đi dạo
8. Lead: dây dắt chó
9. Woof!: Gâu-gâu (tiếng chó sủa)
10. Miaow!: Meo-meo (tiếng mèo kêu)
Đây là một số từ tiếng Anh chỉ các loại động vật nông trai khác nhau.
137
5. Calf: bê
6. Cock: gà trống
7. Hen: gà mái
8. Chicken: gà con
9. Donkey: con lừa
10. Duck: vịt
11. Ewe: cừu cái
12. Foal: ngựa con
13. Goat: dê
14. Goose (số nhiều: geese): ngỗng
15. Horse: ngựa
16. Kid: dê con
17. Lamb: cừu
18. Ram: cừu đực
19. Pig: lợn
20. Piglet: lợn con
21. Sheep (số nhiều: sheep): cừu
22. Turkey: gà tây
Dưới đây là một số từ tiếng Anh chỉ các loại động vật hoang dã thông thường.
138
7. Hedgehog: nhím
8. Lizard: thằn lằn
9. Mole: chuột chũi
10. Mouse (số nhiều: mice): chuột nhắt
11. Otter: rái cá
12. Rabbit: thỏ
13. Rat: chuột
14. Reindeer (số nhiều: reindeer): tuần lộc
15. Snake: rắn
16. Squirrel: sóc
17. Toad: cóc
Dưới đây là tên các loại động vật quý hiếm trong tiếng Anh.
139
19. Polar bear: gấu trắng bắc cực
20. Reindeer: tuần lộc
21. Rhino (viết tắt của rhinoceros): tê giác
22. Snake: rắn
23. Tiger: hổ
24. Wolf: sói
25. Zebra: ngựa vằn
[54]. BIRDS
CHIM
Dưới đây là tên của các loài chim khác nhau trong tiếng Anh, và một số các từ liên quan khác.
140
23. Stork: con cò
24. Swallow: chim nhạn/chim én
25. Swan: thiên nga
26. Thrush: chim hét
27. Woodpecker: chim gõ kiến
28. Wren: chim hồng tước
29. Vulture: chim kền kền
1. Beak: mỏ
2. Feathers: lông chim
3. Wing: cánh
1. Chick: gà con
2. Duckling: vịt con
3. Egg: trứng
4. Nest: tổ
5. Bird of prey: chim săn mồi
6. Seabird: chim biển
7. To fly: bay
8. To hatch: ấp trứng
[55]. INSECTS
CÔN TRÙNG
Dưới đây là tên của các loài côn trùng thường gặp trong tiếng Anh.
1. Ant: kiến
2. Bee: ong
3. Beetle: bọ cánh cứng
4. Butterfly: bướm
141
5. Caterpillar: sâu bướm
6. Centipede: con rết
7. Cockroach: gián
8. Cricket: dế
9. Flea: bọ chét
10. Fly: ruồi
11. Gnat: muỗi mắt
12. Grasshopper: châu chấu
13. Ladybird: bọ rùa
14. Midge: muỗi lắc
15. Mosquito: muỗi
16. Moth: bướm đêm
17. Scorpion: bọ cạp
18. Slug: con sên trần
19. Snail: ốc
20. Spider: nhện
21. Termite: con mối
22. Wasp: vò vẽ
23. Woodlouse: bọ đất rừng (sống ở những nơi ẩm trong rừng)
24. Worm: sâu
Dưới đây là tên tiếng Anh của các loài cá khác nhau và các loài sinh vật khác sống dưới biển.
142
1. Carp (số nhiều: carp): cá chép
2. Catfish: cá trê
3. Cod (số nhiều: cod): cá tuyết
4. Dolphin: cá heo
5. Eel: con lươn
6. Haddock (số nhiều: haddock): cá êfin
7. Herring : cá trích
8. Jellyfish: sứa
9. Mackerel (số nhiều: mackerel): cá thu
10. Octopus: bạch tuộc
11. Plaice (số nhiều: plaice): cá bơn sao
12. Salmon (số nhiều: salmon): cá hồi salmon
13. Sea lion: sư tử biển
14. Seal: hải cẩu
15. Shark: cá mập
16. Squid: mực
17. Stingray: cá đuối
18. Trout (số nhiều: trout): cá hồi trout
19. Tuna (số nhiều: tuna): cá ngừ
20. Walrus: con moóc/hải tượng
21. Whale: cá voi
1. Crab: cua
2. Crayfish: tôm rồng/tôm hùm đất
3. Lobster: tôm hùm
4. Mussel: trai
5. Oyster: hàu
6. Prawn: tôm càng
7. Sea urchin: nhím biển
8. Shrimp: tôm nói chung
9. Starfish: sao biển
143
1. Fin: vây
2. Gills: mang
3. Scales: vảy
4. Aquarium: thủy cung
5. Fish tank: bể cá
6. To swim: bơi
7. Pincers: càng cua
[57]. PLANTS
CÂY CỐI
Dưới đây là tên của các loại cây cảnh, hoa và cây to trong tiếng Anh.
144
22. Wild flower: hoa dại
HOA
145
5. Leaf: lá
6. Petal: cánh hoa
7. Pollen: phấn hoa
8. Root: rễ cây
9. Stalk: cuống hoa/cành hoa
10. Stem: thân cây hoa
11. Thorn: gai
CÂY
146
27. Olive tree: cây ô-liu
28. Pear tree: cây lê
29. Plum tree: cây mận
1. Bark: vỏ cây
2. Branch: cành cây
3. Pine cone: quả thông
4. Sap: nhựa cây
5. Tree stump hoặc stump: gốc cây
6. Trunk: thân cây to
7. Twig: cành cây con
8. Fruit tree: cây ăn quả
9. Palm tree: cây cọ
10. Evergreen: mãi xanh
11. Coniferous: thuộc họ tùng bách
12. Deciduous: rụng lá hàng năm
[58]. MATERIALS
CHẤT LIỆU
Dưới đây là danh sách các nguyên vật liệu, trong đó có các loại vải khác nhau, các kim loại
phổ biến, các loại khí và nhiều chất liệu khác.
1. Brick: gạch
2. Cement: xi măng
3. Concrete: bê tông
4. Glass: thủy tinh
5. Gravel: sỏi
6. Marble: đá hoa
7. Metal: kim loại
8. Plastic: nhựa
147
9. Sand: cát
10. Slate: ngói
11. Stone: đá cục
12. Wood: gỗ
KIM LOẠI
1. Aluminium: nhôm
2. Brass: đồng thau
3. Bronze : đồng thiếc
4. Copper : đồng đỏ
5. Gold: vàng
6. Iron: sắt
7. Lead: chì
8. Magnesium: ma-giê
9. Mercury: thủy ngân
10. Nickel: mạ kền
11. Platinum: bạch kim
12. Silver: bạc
13. Steel: thép
14. Tin: thiếc
15. Uranium: urani
16. Zinc: kẽm
17. Alloy: hợp kim
KHÍ
VẢI
1. Cloth: vải
148
2. Cotton: cotton
3. Lace: ren
4. Leather: da
5. Linen: vải lanh
6. Man-made fibres: vải sợi thủ công
7. Nylon: ni-lông
8. Polyester: vải polyester
9. Silk: lụa
10. Wool: len
[59]. MATERIALS
149
HÌNH KHỐI VÀ THUẬT NGỮ TOÁN HỌC
Học tên các hình khối và các thuật ngữ toán học trong tiếng Anh, và cách nói phân số.
150
31. Graph: biểu đồ
32. Axis: trục
33. Average: trung bình
34. Correlation: sự tương quan
35. Probability: xác suất
36. Dimensions: chiều
37. Area: diện tích
38. Circumference: chu vi đường tròn
39. Diameter: đường kính
40. Radius: bán kính
41. Length: chiều dài
42. Height: chiều cao
43. Width: chiều rộng
44. Perimeter: chu vi
45. Angle: góc
46. Right angle: góc vuông
47. Line: đường
48. Straight line: đường thẳng
49. Curve: đường cong
50. Parallel: song song
51. Tangent: tiếp tuyến
52. Volume: thể tích
151
12. Cube: hình lập phương/hình khối
13. Cylinder: hình trụ
14. Pyramid: hình chóp
15. Sphere: hình cầu
PHÂN SỐ
1. Plus: dương
2. Minus: âm
3. Times hoặc multiplied by: lần
4. Divided by: chia
5. Squared: bình phương
6. Cubed: mũ ba/lũy thừa ba
7. Square root: căn bình phương
152
8. Equals: bằng
Chú ý rằng mặc dù hệ thống đơn vị mét chính thức được sử dụng ở Anh Quốc, nhưng hệ
thống đo lường hoàng gia Anh cũng vẫn được sử dụng trong một số trường hợp nhất định.
ĐƠN VỊ MÉT
1. Gram: gam
2. Kilo (viết tắt của kilogram): cân/kg
3. Tonne: tấn
4. Millimetre: milimet
5. Centimetre: centimet
6. Metre: mét
7. Kilometre: kilomet
8. Hectare: héc-ta
9. Millilitre: mililit
10. Centilitre: centilit
11. Litre: lít
1. Ounce: ao-xơ
2. Pound: pao
3. Stone: xtôn
4. Ton: tấn
5. Inch: inch
6. Foot: phút
7. Yard: thước
153
8. Mile: dặm
9. Acre: mẫu
10. Pint: panh
11. Gallon: ga-lông
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến sử dụng điện thoại.
154
41. To call someone back: gọi lại cho ai
42. To text: nhắn tin
43. To send a text message: gửi tin nhắn
44. To put the phone on loudspeaker: bật loa
Dưới dây là một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến máy tính và mạng Internet.
THƯ ĐIỆN TỬ
155
7. To reply: trả lời
8. To forward: chuyển tiếp
9. New message: thư mới
10. Attachment: tài liệu đính kèm
MẠNG INTERNET
156
8. To scroll down: cuộn xuống
9. To log on: đăng nhập
10. To log off: đăng xuất
11. Space bar: phím cách
12. Virus: vi rut
13. Antivirus software: phần mềm chống vi rut
14. Processor speed: tốc độ xử lý
15. Memory: bộ nhớ
16. Word processor: chương trình xử lý văn bản
17. Database: cơ sở dữ liệu
18. Spreadsheet: bảng tính
19. To print: in
20. To type: đánh máy
21. Lower case letter: chữ thường
22. Upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa
Dưới đây là một số tính từ thông dụng trong tiếng Anh giúp bạn mô tả người, nơi chốn và đồ
vật
1. Big: to
2. Small hoặc little: nhỏ
3. Fast: nhanh
4. Slow: chậm
5. Good: tốt
6. Bad: xấu
7. Expensive: đắt
8. Cheap: rẻ
9. Thick: dày
10. Thin: mỏng
11. Narrow: hẹp
12. Wide: rộng
157
13. Broad: rộng
14. Loud: ầm ĩ
15. Quiet: im lặng
16. Intelligent: thông minh
17. Stupid: ngốc nghếch
18. Wet: ướt
19. Dry: khô
20. Heavy: nặng
21. Light: nhẹ
22. Hard: cứng
23. Soft: mềm
24. Shallow: nông
25. Deep: sâu
26. Easy: dễ
27. Difficult: khó
28. Weak: yếu
29. Strong: khỏe
30. Rich: giàu
31. Poor: nghèo
32. Young: trẻ
33. Old: già
34. Long: dài
35. Short: ngắn
36. High: cao
37. Low: thấp
38. Generous: hào phóng
39. Mean: keo kiệt
40. True: đúng sự thật
41. False: sai sự thật
42. Beautiful: đẹp
43. Ugly: xấu
44. New: mới
45. Old: cũ
46. Happy: vui
47. Sad: buồn
158
NHỮNG TÍNH CHẤT KHÁC
1. Safe: an toàn
2. Dangerous: nguy hiểm
3. Early: sớm
4. Late: muộn
5. Light: nhẹ
6. Dark: tối
7. Open: mở
8. Closed hoặc shut: đóng
9. Tight: chặt
10. Loose: lỏng
11. Full: đầy
12. Empty: trống rỗng
13. Many: nhiều
14. Few: ít
15. Alive: còn sống
16. Dead: đã chết
17. Hot: nóng
18. Cold: lạnh
19. Interesting: thú vị
20. Boring: nhàm chán
21. Lucky: may mắn
22. Unlucky: kém may mắn
23. Important: quan trọng
24. Unimportant: không quan trọng
25. Right: đúng
26. Wrong: sai
27. Far: xa
28. Near: gần
29. Clean: sạch
30. Dirty: bẩn
31. Nice: đẹp
32. Nasty: bẩn thỉu
33. Pleasant: dễ chịu
34. Unpleasant: không dễ chịu
159
35. Excellent: xuất sắc
36. Terrible: kinh khủng
37. Fair: công bằng
38. Unfair: bất công
39. Normal: bình thường
40. Abnormal: bất bình thường
TỪ VỰNG MỞ RỘNG
[65].ACCOMMODATION
VOCABULARY DEFINITION
No.
(all the) mod các thiết bị giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động trong sinh hoạt gia
1 cons đình như máy giặt, máy rửa chén bát,…
2 apartment block chung cư
3 back garden vườn phía sau nhà
4 detached house nhà xây tách biệt với các ngôi nhà khác
to do up a
5 property sửa chữa lại nhà cửa
6 dream home ngôi nhà mơ ước
7 first-time buyer người lần đầu mua nhà
8 fully-furnished (nhà cho thuê) có đầy đủ đồ đạc
to get on the
9 property ladder mua nhà với mục đích mua một căn to hơn, đắt tiền hơn trong tương lai
10 hall of residence kí túc xá
11 home comforts đồ đạc, tiện nghi
12 house-hunting săn nhà (tìm nhà để ở)
house-warming
13 party lễ tân gia (lễ mừng nhà mới)
14 ideal home ngôi nhà lý tưởng
to live on
15 campus khu nội trú dành cho sinh viên
16 mobile home ngôi nhà có thể di chuyển được
17 to move into chuyển tới (nhà mới)
to own your own
18 home sở hữu ngôi nhà của bạn
to pay rent in
19 advance trả tiền thuê nhà
permanent
20 address địa chỉ cố định
21 property market thị trường bất động sản
to put down a
22 deposit đặt cọc
rented
23 accommodation nhà cho thuê
160
24 single room phòng đơn (cho một người ở)
25 spacious room phòng rộng
26 student digs chỗ ở trọ cho sinh viên
27 the suburbs ngoại ô
to take out a
28 mortgage vay có thế chấp
29 terraced house nhà nằm giữa 2 ngôi nhà khác
[66].MUSIC
161
[67].HOLIDAYS
[68]. RELATIONSHIPS
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to break up Chia tay
2 to drift apart Dần trở nên xa cách với ai đó
162
to enjoy someone’s
3 company Thích ở bên cạnh ai đó
4 to fall for Phải lòng
to fall head over heels in
5 love Bắt đầu yêu say đắm
6 to fall out with Cãi nhau
to get on like a house on
7 fire khao khát ở bên cạnh nhau
8 to get on well with Có mối quan hệ tốt, hòa thuận
9 to get to know Bắt đầu quen biết ai đó
10 to go back years Đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài
11 to have a lot in common có nhiều điểm chung
12 to have ups and downs có những khoảng thời gian thăng, trầm
13 a healthy relationship Một mối quan hệ tốt đẹp
14 to hit it off Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt
15 to be in a relationship Đang hẹn hò
16 to be just good friends Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương
17 to keep in touch with Giữ liên lạc với ai
18 to lose touch with Không còn liên lạc, nghe tin tức về ai đó nữa
19 love at first sight Yêu từ cái nhìn đầu tiên
20 to pop the question Cầu hôn
21 to see eye to eye Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề
22 to settle down Lập gia đình
to strike up a
23 relationship Bắt đầu một tình bạn
24 to tie the knot Kết hôn
25 to be well matched Giống với…
26 to work at a relationship Cố gắng giữ gìn một mối quan hệ tốt đẹp
[69]. TECHNOLOGY
DEFINITION
No. VOCABULARY
to access
1 websites/email Truy cập vào các trang web, thư điện tử
to back up
2 files Lưu trữ bản sao của các tài liệu phòng trường hợp máy tính gặp sự cố
3 to boot up Khởi động máy tính
to bookmark a
4 webpage Đánh dấu lại một trang web để xem lại/ tham khảo về sau
to browse
5 websites Lướt web
a computer
6 buff Người sử dụng thành thạo máy tính
7 to crash (máy tính) đột ngột ngừng hoạt động
163
to cut and
8 paste Cắt và dán tài liệu/ hình ảnh từ vị trí này sang vị trí khác
9 a desktop PC Một loại máy tính đặt cố định tại bàn làm việc, không thể mang theo người
10 digital editing Chỉnh sửa các vật liệu số như audio hoặc video
download
11 (podcasts) Lưu tài liệu từ internet về máy tính/ thiết bị điện tử của bạn
to enter a web
12 address Gõ địa chỉ của một trang web vào thanh tìm kiếm trên trình duyệt của bạn
13 a gadget Một thiết bị như là điện thoại di động hoặc máy ảnh
14 to go online Sử dụng internet
high-spec
15 (laptop) Siêu máy tính xách tay
Internet
16 security an ninh mạng
Mạng máy tính nội bộ – Một mạng lưới các máy tính liên kết với nhau trong cùng
17 intranet một tổ chức, không thể truy cập bởi người dùng chưa được cấp phép
to navigate a
18 website Điều phối xung quanh trang web
operating
19 system Hệ điều hành máy tính
send an
20 attachment Gửi file đính kèm cùng với email
21 social media Các phương tiện truyền thông
to surf the
22 web Lướt web
23 a techie Người đam mê công nghệ/ chuyên viên công nghệ
24 to upgrade Nâng cấp máy tính hoặc phần mềm
video
25 conferencing Đàm thoại trực tuyến
wireless
26 hotspot Nơi công cộng mà bạn có thể truy cập internet
wireless
27 network Mạng không dây
word
28 processing Tạo ra chữ viết trên máy tính
[70]. SPORT
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 an athletics meeting Sự kiện thể thao
2 an athletics track Đường chạy (môn điền kinh)
3 an away game Một trận đấu bóng đá chơi trên sân khách
4 a brisk walk Đi bộ nhanh
5 to do judo Tập võ Judo
6 a football fan Người hâm mộ bóng đá
7 a fitness programme Chương trình luyện tập
8 a football match Trấn đấu bóng đá
164
9 a football pitch Sân bóng đá
10 a football season Mùa bóng đá
11 to get into shape Trở nên mạnh khỏe, sung sức
12 to go jogging Tập thể dục bằng cách đi bộ
13 a home game Trận đấu bóng đá chơi trên sân nhà
14 to keep fit Giữ cơ thể khỏe mạnh, sung sức
15 to be out of condition Không đủ sức khỏe cho các hoạt động thể thao
16 a personal best Kỷ lục cá nhân
17 a personal trainer Huấn luyện viên cá nhân
to play tennis/football (not do
18 or go) Chơi tennis/ chơi đá bóng
19 to run the marathon Chạy marathon (đường chạy 42.195 km)
20 a season ticket Vé xem tất cả các trận đấu toàn mùa giải
21 to set a record Lập kỷ lục
22 a sports centre Trung tâm thể thao
Cơ sở hạ tầng và các thiết bị phục vụ cho việc luyện tập
23 sports facilities thể thao
a squash/tennis/badminton
24 court Sân chơi squash/ tennis/ cầu lông
25 strenuous exercise Bài luyện tập chuyên sâu
26 a strong swimmer Người bơi giỏi
27 a swimming pool Bể bơi
28 to take up exercise Bắt đầu luyện tập
29 to train hard Khổ luyện
[71]. FOOD
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to be full up No tới mức không thể ăn thêm
to be starving
2 hungry Rất đói/ sắp chết đói tới nơi (nói theo cách cường điệu)
to bolt
something
3 down Ăn ngấu nghiến
to be dying of
4 hunger Rất đói/ sắp chết đói tới nơi (nói theo cách cường điệu)
to eat a
5 balanced diet Ăn theo một chế độ dinh dưỡng cân bằng
to eat like a
6 horse Ăn nhiều/ ăn khỏe
to follow a
7 recipe Nấu ăn theo công thức
8 to foot the bill Thanh toán hóa đơn
9 a fussy eater Người ăn uống cầu kỳ
165
to grab a bite to
10 eat Ăn vội vã
to have a sweet
11 tooth Người hảo ngọt (thích ăn đồ ngọt)
home-cooked
12 food Món ăn tại gia (nấu tại nhà)
13 the main mea Bữa ăn chính
to make your
14 mouth water Khiến bạn them chảy nước miếng (rất thèm)
to play with
15 your food Dồn thức ăn ra rìa đĩa để không ăn thức ăn đó
16 processed food Đồ ăn đóng hộp
17 a quick snack Một miếng nhỏ
18 a ready meal Đồ ăn đóng hộp
19 a slap up meal Một bữa ăn lớn
to spoil your Làm mất sự ngon miệng, làm đầy bụng (ăn gì đó trước khiến bạn không
20 appetite còn thấy đói khi ăn bữa chính)
21 a take away Bữa ăn mua từ nhà hàng về ăn tại nhà
22 to tuck into Thưởng thức bữa ăn
23 to wine and dine Thết đãi ai đó với bữa ăn có đồ uống
to work up an Giúp ăn ngon miệng hơn (tập thể thao hoặc vận động nhiều để gây đói
24 appetite bụng
[72]. EDUCATION
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to attend classes Tham gia các lớp học
2 bachelors degree Bằng cử nhân
3 boarding school Trường nội trú
4 distance learning Học từ xa (khóa học có các bài giảng trên Internet)
5 face-to-face classes Lớp học thực tế có giảng viên và học viên
6 to fall behind with your studie Tiến bộ chậm hơn các học viên khác
7 to give feedback Đưa ra nhận xét, phản hồi
8 a graduation ceremony Lễ tốt nghiệp
9 higher education Bậc học cao hơn (thường nói về cao đẳng và đại học)
10 an intensive course Khóa học chuyên sâu
11 to keep up with your studies Theo kịp với bài học
12 to learn something by heart Học thuộc lòng
13 a mature student Học viên là người đã đi làm
14 masters degree Bằng thạc sĩ
15 to meet a deadline Hoàn thành công viẹc đúng hạn
16 to play truan Trốn học
17 private language school Trường học tư
166
18 public schools Trường học công
19 a single-sex school Trường nữ sinh/ nam sinh (chỉ dành cho một giới)
20 to sit an exam Tham gia vào kỳ thi
21 state school Trường học công
22 subject specialist Chuyên viên trong một môn học
Dành một năm để đi du lịch hoặc đi làm trước khi học đại
23 to take a year out học
24 tuition fees Học phí
to work your way through
25 university Đi làm để lấy tiền trang trải học phí
[73]. WORK
VOCABULARY DEFINITION
No.
to be called for an
1 interview Được gọi tới phỏng vấn
2 to be your own boss Có công việc kinh doanh riêng
3 a dead-end job Một công việc không có cơ hội thăng tiến
4 to do a job-share Chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác
5 a good team player Người hợp tác tốt với người khác trong công việc
6 full-time Số lượng giờ nhất định trong tuần mà một người phải làm
7 a heavy workload Khối lượng công việc lớn
8 a high-powered job Một công việc quan trọng
9 holiday entitlement Số ngày nghỉ phép
10 job satisfaction Sự hài lòng đối với công việc
11 manual work Công việc tay chân
12 maternity leave Nghỉ thai sản
13 to meet a deadline Hoàn thành công việc đúng hạn
14 a nine-to-five job Một công việc làm 8 tiếng/ngày
one of the perks of
15 the job Những giá trị khác từ công việc
16 part-time Công việc bán thời gian
to run your own
17 business Có công việc kinh doanh riêng
18 to be self-employed Có công việc kinh doanh riêng/Tự mình làm chủ
19 sick leave Nghỉ ốm đau
to be stuck behind a
20 desk Mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
to be/get stuck in a
21 rut Mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ
to take early
22 retirement Nghỉ hưu non
23 temporary work Công việc tạm thời
24 voluntary work Công việc tình nguyện
167
25 to be well paid Được trả lương hậu hĩnh
Các điều kiện làm việc (thời gian, lương, các quyền khác của
26 working conditions người lao động)
to work with your
27 hands Công việc tay chân
[74]. HEALTH
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 aches and pains Cơn đau kéo dài
2 to be a bit off colour Cảm thấy hơi ốm
to be at death’s
3 door (informal) Ốm nặng
4 to be on the mend Hồi phục sau trận ốm
Qua giai đoạn nghiêm trọng/
5 to be over the worst qua giai đoạn nguyhiểm
to be under the
6 weather (informal) Cảm thấy không khỏe
7 a blocked nose Bị nghẹt mũi
8 to catch a cold Cảm lạnh
9 a check-up Kiểm tra sức khỏe
10 a chesty cough Ho có đờm
11 cuts and bruises Trầy xước và bầm tím
12 to feel poorly Cảm thấy ốm yếu
13 as fit as a fiddle Khỏe như vâm, rất sung sức
14 to go down with a cold Ốm do cảm lạnh
15 to go private Tới khám tại các bênh viện tư
16 GP: General Practitioner Bác sĩ gia đình
17 to have a filling Hàn răng
18 to have a tooth out Nhổ răng
19 a heavy cold Cảm lạnh nặng
20 to make an appointment Hẹn gặp bác sĩ
21 to make a speedy recovery Hồi phục nhanh chóng
22 to phone in sick Gọi điện xin nghỉ ốm
23 prescription charges Phí đơn thuốc kê bởi bác sĩ
24 to pull a muscle Làm căng cơ
25 a runny nose Sổ mũi
26 a sore throat Đau họng
168
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 an action movie Phim hành động
2 to be engrossed in Mải mê, chìm đắm trong…
3 bedtime reading Sách đọc vào giờ đi ngủ
4 to be a big reader Người đọc nhiều sách
5 to be based on Được dựa trên…
6 a box office hit Một bộ phim chiến thắng tại phòng vé (thu về nhiều lợi nhuận)
7 to be heavy-going Đọc thấy khó hiểu
8 a blockbuster Phim bom tấn
9 to catch the latest movie Xem bộ phim mới ra mắt
10 the central character Nhân vật chính
11 a classic Tác phẩm kinh điển
to come highly
12 recommended Được ai đó khen ngợi
Không thể bỏ xuống/ không thể dừng lại việc đọc (do quá hấp
13 couldn’t put it down dẫn)
14 an e-book Sách điện tử
15 an e-reader Máy đọc sách điện tử
16 to flick through xem qua cuốn sách
17 to get a good/bad review Nhận được lời phê bình tốt/ xấu
18 to go on general release (khi một bộ phim) được ra mắt khán giả
19 hardback Sách bìa cứng
20 a historical novel Tiểu thuyết lịch sử
21 a low budget film Một bộ phim có kinh phí làm phim ít
22 on the big screen Chiếu tại rạp
23 a page turner Một cuốn sách bạn muốn đọc tiếp
24 paperback Sách bìa mềm
25 plot Kịch bản phim/ sách
to read something from
26 cover to cover Đọc một cuốn sách từ đầu đến cuối
27 sci-fi Khoa học viễn tưởng
28 to see a film Xem phim tại rạp
29 the setting Bối cảnh
30 showings Sự trình chiếu một bộ phim
31 soundtrack Nhạc nền chop him
Hiệu ứng đặc biệt (hình ảnh hoặc âm thanh thường khó tạo
32 special effects ra trong tự nhiên)
to take out (a book from
33 the library) Mượn một cuốn sách từ thư viện
34 to tell the story of Kể lại câu chuyện về…
35 to watch a film Xem phim trên TV
169
[76]. CLOTHES AND FASHION
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to be on trend Theo kịp xu hướng, đúng mốt
2 casual clothes Quần áo thường ngày, không trang trọng
3 classic style Phong cách đơn giản, cổ điển, lịch sự
4 designer label Nhãn hiệu thiết kế nổi tiếng
5 dressed to kill Mặc đẹp tới mức thu hút các ánh nhìn ngưỡng mộ
6 to dress for the occasion Ăn mặc phù hợp với sự kiện
170
to be the life and soul of the
1 party Người là trung tâm của bữa tiệc
2 to bend over backwards Cố gắng hết mình để hỗ trợ ai đó
3 broad-minded Đầu óc cởi mở, khoáng đạt
4 easy-going Thoải mái, vô tư
5 extrovert Người hướng ngoại
6 fair-minded Công bằng, không thiên vị
7 fun-loving Yêu thích sự vui vẻ
to hide one’s light under a
8 bushel Che giấu tài năng
9 good company Tính cách hòa đồng
10 good sense of humour Có khiếu hài hước
11 introvert Người hướng nội
12 laid-back Thư thái, ung dung
13 to lose one’s temper Nóng nảy, dễ bực mình,
14 narrow minded Hẹp hòi, nhỏ nhen
15 painfully shy Rất rụt rè
16 to put others first Biết suy nghĩ cho người khác
17 quick-tempered Dễ nóng nảy
18 reserved Kín đáo, dè dặt
19 self-assured Tự tin
20 self-centred Ích kỷ
21 self-confident Tự tin
22 self-effacing Khiêm tốn
Trông giống người nào đó (thường nói về người trong gia
23 to take after đình)
24 thick-skinned Mặt dày, trơ, lì
25 trustworthy Đáng tin cậy
26 two-faced Hai mặt, không đáng tin cậy
[78]. BUSINESS
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to balance the books Cân bằng chi tiêu
2 to be self-employed Làm việc cho bản thân
3 to cold call Gọi điện chào hàng
cut throat
4 competition Bán phá giá
5 to do market research Nghiên cứu thị trường
to draw up a business
6 plan Lập kế hoạch kinh doanh
7 to drum up business Thu hút khách hàng
8 to earn a living Kiếm tiền
9 to go bust Phá sản
171
10 cash flow Dòng tiền
to go into business
11 with Hợp tác kinh doanh
12 to go it alone Tự kinh doanh
13 to go under Phá sản
to have a web Có một trang web riêng của công ty để quảng bá công
14 presence việc kinh doanh
15 to launch a product Ra mắt sản phẩm
16 to lay someone off Chấm dứt hợp đồng lao động
17 lifestyle business Công việc kinh doanh chỉ đủ sống
18 to make a profit Tạo ra lợi nhuận
19 niche business Kinh doanh nhỏ
to raise a company
20 profile Nâng cao danh tiếng của công ty
to run your own
21 business Có công việc kinh doanh riêng
22 sales figures Báo cáo doanh thu
23 to set up a business Khởi nghiệp
24 stiff competition Cạnh tranh gay gắt
25 to take on employees Thuê lao động
26 to take out a loan Vay tiền
27 to win a contract Ký kết thành công một hợp đồng
28 to work for yourself Làm việc cho bản thân
VOCABULARY DEFINITION
No.
to bear a striking
1 resemblance Trông rất giống với…
2 cropped hair Tóc cắt rất ngắn
3 disheveled hair Đầu tóc bù xù
4 to dress up to the nines Ăn mặc lịch sự và cuốn rũ
5 fair hair Tóc nhuộm màu sáng
6 to be fair-skinned Làn da sáng màu
7 to get done up Ăn mặc lich sự
8 to be getting on a bit Trở nên già đi
9 to go grey Tóc bắt đầu ngả bạc
10 to be good looking Ưa nhìn
11 to grow old gracefully Trở nên chín chắn
12 to be hard of hearing Bị lãng tai
13 in his/her 30s/40s: Ở độ tuổi ngoài 30, 40
14 scruffy Ăn mặc luộm thuộm
172
15 to look young for your age Nhìn trẻ hơn so với tuổi
16 to lose one’s figure Để mất vóc dáng
17 complexion Nước da đẹp
18 make up Đồ trang điểm
19 medium height Chiều cao trung bình
20 middle-aged Tuổi trung niên khoảng từ 45 – 65
to never have a hair out of
21 place Mái tóc được cắt rất đẹp
22 to be overweight Thừa cân
23 pointed face Khuôn mặt nhọn
24 shoulder-length hair Tóc ngang vai
25 slender figure Thân hình mảnh khảnh (cao và gầy)
26 slim figure Hình dáng mảnh mai (hấp dẫn)
27 thick hair Tóc dày
28 to wear glasses Đeo kính
29 to be well-built Thân hình cơ bắp
30 to be well-turned out Sáng sủa thông minh
31 youthful appearance Vẻ ngoài trẻ khỏe
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 boarded up shops Cửa hàng cũ không còn kinh doanh
2 chain stores Chuỗi cửa hàng nổi tiếng
3 to close down Ngừng kinh doanh
4 fashionable boutiques Cửa hàng thời trang
5 to get around Đi xung quanh thành phố
6 high-rise flats Căn hộ cao tầng
7 inner-city Khu phố cổ trong nội thành
8 in the suburbs Ở vùng ngoại ô
9 lively bars/restaurants Quán bar hoặc nhà hàng sôi động
10 local facilities Cơ sở hạ tầng địa phương
11 multi-story car parks Bãi đỗ xe nhiều tầng
12 office block Tòa nhà văn phòng
out of town shopping centre/retail Trung tâm mua sắm/ khu buôn bán lẻ ngoài thành
13 park phố
14 pavement cafe Cà phê vỉa hè
15 places of interest Địa điểm thu hút người tham quan
16 poor housing Ngôi nhà cũ nát
17 public spaces Khu vực công cộng
173
18 public transport system Hệ thống phương tiện giao thông công cộng
19 residential area Khu dân cư
20 run down Xuống cấp
21 shopping centre Trung tâm mua sắm
22 shopping malls Trung tâm mua sắm trong nhà
23 sprawling city Thành phố đang phát triển
24 tourist attraction Những nơi thu hút du lịch
25 traffic congestion Ùn tắc giao thông
26 upmarket shops Cửa hàng hạng sang
[81]. MUSIC
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 adoring fans Fan cuồng
2 background music Nhạc nền
3 a catchy tune Một giai điệu dễ nhớ
4 classical music Nhạc cổ điển
174
Không phân biệt được những nốt nhạc khác nhau trong bản
25 to be tone deaf nhạc
[82]. WEATHER
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to be below freezing Dưới 0oC ( bắt đầu đóng băng)
2 bitterly cold Lạnh cóng
3 a blanket of snow Một lớp tuyết dày bao phủ
4 boiling hot Nóng bỏng
5 changeable (thời tiết) dễ thay đổi
a change in the
6 weather Sự thay đổi thời tiết
7 clear blue skies Bầu trời trong xanh không một gợn mây
8 to clear up Trời trong lành (sau cơn mưa)
9 to come out (the sun) Mặt trời ló dạng
10 a cold spell Một đợt rét
11 to dress up warm Mặc quần áo ấm
12 a drop of rain Mưa nhỏ
13 a flash flood Một cơn lũ quét đột ngột
14 freezing cold Lạnh cóng
to get caught in the
15 rain Gặp con mưa bất chợt khi bạn đang ở ngoài
16 to get drenched Rất ẩm ướt
17 heatstroke Say nắng
18 a heatwave Một đợt nắng nóng
19 heavy rain Mưa nặng hạt
20 long-range forecast Dự báo thời tiết trong vài ngày
21 mild climate Khí hậu ôn hòa
22 mild winter Mùa đông dễ chịu, không quá lạnh
23 not a cloud in the sky Bầu trời xanh không một gợn mây
24 to pour down Mưa như trút nước
25 to be rained off Hủy hoặc hoãn một việc gì đó do thời tiết xấu
26 sunny spells Đợt nắng ấm
27 thick fog Sương mù dày đặc
28 torrential rain Mưa xối xả
29 tropical storm Cơn bão nhiệt đới
30 weather forecast Dự báo thời tiết
[83]. SHOPPING
175
1 advertising campaign Chiến dịch quảng cáo
2 big brand names Thương hiệu lớn
3 to be careful with money: Chi tiêu hợp lý
4 carrier bag Túi đựng đồ khi đi mua sắm
[84]. ENVIRONMENT
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 air quality Chất lượng không khí
to become
2 extinct Tuyệt chủng
to be under
3 threat Có nguy cơ tuyệt chủng
4 climate change Thay đổi khí hậu
176
5 to die out Tuyệt chủng
endangered
6 species Danh sách các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng
energy
7 conservation Bảo tồn năng lượng
environmentally
8 friendly (sản phẩm hoặc hành vi) thân thiện với môi trường
9 exhaust fumes Khí thải từ phương tiện giao thông (chạy bằng xăng dầu)
10 flash floods Trận lụt đột ngột
11 fossil fuels Nhiên liệu hóa thạch
future
12 generations Các thế hệ tương lai
to get back to
13 nature Sống gần gũi với thiên nhiên
14 global warming Sự nóng lên toàn cầu
15 heavy industry Ngành công nghiệp nặng
humanitarian
16 aid (hành động) viện trợ nhân đạo
17 impact on ảnh hưởng tới…
18 loss of habitat Mất đi nơi cư trú
man-made
19 disaster Các thảm họa do con người gây ra
20 natural disaster Các thảm họa tự nhiên (động đất, lũ lụt, bão,…)
natural
21 environment Môi trường tự nhiên
the natural
22 world Thế giới tự nhiên
23 oil spill Sự tràn dầu trên biển
24 poaching Săn bắn trộm (bất hợp pháp)
25 pollution levels Các cấp độ ô nhiễm
Nhóm người gây sức ép (để tăng nhận thức và tác động tới cách nhìn và
26 pressure group hành động của con người hoặc tổ chức)
27 toxic waste Chất thải độc hại
wildlife
28 conservation Bảo tồn thú vật hoang dã
[85]. ADVERTISING
VOCABULARY DEFINITION
No.
advertising
1 agency Công ty quảng cáo
advertising
2 budget Ngân sách giành cho quảng cáo
brand
3 awareness Sự nhận thức về thương hiệu (khách hàng biết rõ về thương hiệu tới đâu)
177
4 brand loyalty Sự trung thành với thương hiệu
5 buy and sell Mua và bán
6 call to action Kêu gọi hành động
celebrity
7 endorsement Có được người nổi tiếng để quảng cáo cho sản phẩm
8 classified ads Các mẩu quảng cáo nhỏ (trên báo, tạp chí,…)
9 to cold call Tiếp thị
commercial
10 break Các mẩu quảng cáo ngắn xen giữa các chương trình trên TV
commercial
11 channel Kênh truyền hình kiếm tiền bằng việc đăng quảng cáo
12 to go viral Lan truyền trên Internet hoặc các phương tiện truyền thông
13 junk mail Tờ rơi quảng cáo
to launch a
14 product Giới thiệu sản phẩm mới
15 mailing list Danh sách khách hàng gửi mail quảng cáo
16 mass media Các phương tiện truyền thông lớn như TV, báo, tạp chí
17 niche product Một sản phẩm hướng tới nhóm đối tượng khách hàng đặc biệt
to place an
18 advert Đăng quảng cáo
19 press release Lời tuyên bố phát cho các báo
20 prime time Giờ cao điểm (trong phát thanh, truyền hình)
product Quảng cáo một sản phẩm bằng cách đưa sản phẩm đó vào một bộ phim
21 placement hoặc chương trình truyền hình
22 sales page Trang dùng cho quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ
23 to show adverts Chiếu quảng cáo trên TV
24 social media Mạng xã hội
25 spam email Email là tin quảng cáo, email không mong muốn
26 target audience Khách hàng mục tiêu
27 word of mouth Sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác về sản phẩm
178