You are on page 1of 178

SPEAKING 1 – 85 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG

Below are some themed word lists to help you improve your English vocabulary. If you have any
suggestions or comments, please let us know!
1. Numbers
2. Colours
3. Time
4. Days of the week
5. Months and seasons
6. Holidays and festivals
7. The family
8. The weather
9. Describing people
10. Clothing and personal items
11. Countries and nationalities
12. Languages
13. Currencies
14. Continents and regions
15. World cities
16. British cities
17. US cities
18. Geographic features and terms
19. Home and garden
20. The kitchen
21. Furniture and household items
22. Household supplies
23. DIY
24. Travel
25. Motoring
26. Car parts
27. Travelling by bus and train
28. Travelling by air
29. Travelling by boat
30. Points of the compass
31. Hotels and accommodation

1
32. Food and drink
33. Foods
34. Soft drinks
35. Alcohol
36. At a restaurant
37. Menu guide
38. Shopping
39. Around town
40. Sports and games
41. Music
42. Musical instruments
43. Health
44. At the chemists
45. The human body
46. Education
47. Academic subjects
48. Employment
49. Occupations
50. Industries
51. Animals
52. Pets
53. Farm animals
54. Wild animals
55. Exotic animals
56. Birds
57. Insects
58. Fish and marine animals
59. Plants
60. Materials
61. Shapes and mathematical terms
62. Weights and measures
63. The telephone
64. Computers and internet
65. Common adjectives

2
[1]. NUMBER
SỐ

Học cách nói con số trong tiếng Anh.

SỐ ĐẾM

1. Zero: không (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ)


2. Nil: không (dùng khi nói về tỉ số thể thao)
3. Nought: không (con số 0)
4. "o": không (phát âm như chữ "o" trong tiếng anh; dùng trong giao tiếp, đặc biệt là trong số
điện thoại)
5. One: một
6. Two: hai
7. Three: ba
8. Four: bốn
9. Five: năm
10. Six: sáu
11. Seven: bảy
12. Eight: tám
13. Nine: chín
14. Ten: mười
15. Eleven: mười một
16. Twelve: mười hai
17. Thirteen: mười ba
18. Fourteen: mười bốn
19. Fifteen: mười lăm
20. Sixteen : mười sáu
21. Seventeen: mười bảy

3
22. Eighteen: mười tám
23. Nineteen: mười chín
24. Twenty: hai mươi
25. Twenty-one: hai mốt
26. Twenty-two: hai hai
27. Twenty-three: hai ba
28. Thirty: ba mươi
29. Forty: bốn mươi
30. Fifty: năm mươi
31. Sixty: sáu mươi
32. Seventy: bảy mưoi
33. Eighty: tám mươi
34. Ninety: chín mươi
35. One hundred, a hundred: một trăm
36. One hundred and one, a hundred and one: một trăm linh một
37. Two hundred: hai trăm
38. Three hundred: ba trăm
39. One thousand, a thousand: một nghìn
40. Two thousand: hai nghìn
41. Three thousand: ba nghìn
42. One million, a million: một triệu
43. One billion, a billion: một tỉ

SỰ LẶP LẠI

1. Once: một lần


2. Twice: hai lần
3. Three times: ba lần
4. Four times: bốn lần
5. Five times: năm lần

SỐ THỨ TỰ

1. First: thứ nhất


2. Second: thứ hai
3. Third: thứ ba

4
4. Fourth: thứ tư
5. Fifth: thứ năm
6. Sixth: thứ sáu
7. Seventh: thứ bảy
8. Eighth: thứ tám
9. Ninth: thứ chín
10. Tenth: thứ mười
11. Eleventh: thứ mười một
12. Twelfth: thứ mười hai
13. Thirteenth: thứ mười ba
14. Fourteenth: thứ mười bốn
15. Fifteenth: thứ mười lăm
16. Sixteenth: thứ mười sáu
17. Seventeenth: thứ mười bảy
18. Eighteenth: thứ mười tám
19. Nineteenth: thứ mười chín
20. Twentieth: thứ hai mươi
21. Twenty-first: thứ hai mốt
22. Twenty-second: thứ hai hai
23. Twenty-third: thứ hai ba
24. Thirtieth: thứ ba mươi
25. Fortieth: thứ bốn mươi
26. Fiftieth: thứ năm mươi
27. Sixtieth: thứ sáu mươi
28. Seventieth: thứ bảy mươi
29. Eightieth: thứ tám mươi
30. Ninetieth: thứ chín mươi
31. Hundredth: thứ một trăm

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. About hoặc approximately: khoảng/xấp xỉ


2. Over hoặc more than: hơn
3. Under hoặc less than: dưới

5
[2]. COLOURS
MÀU SẮC

Học các màu khác nhau trong tiếng Anh, bao gồm cả sắc thái của màu.

1. What colour is it?: Đây là màu gì?


2. White: màu trắng
3. Yellow: màu vàng
4. Orange: màu da cam
5. Pink: màu hồng
6. Red: màu đỏ
7. Brown: màu nâu
8. Green: màu xanh lá cây
9. Blue: màu xanh da trời
10. Purple: màu tím
11. Grey hoặc gray: màu xám
12. Black: màu đen
13. Silver hoặc silver-coloured: màu bạc
14. Gold hoặc gold-coloured: màu vàng óng
15. Multicoloured: đa màu sắc

6
SẮC THÁI CỦA MÀU SẮC

1. Light brown: màu nâu nhạt


2. Light green: màu xanh lá cây nhạt
3. Light blue: màu xanh da trời nhạt
4. Dark brown: màu nâu đậm
5. Dark green: màu xanh lá cây đậm
6. Dark blue: màu xanh da trời đậm
7. Bright red: màu đỏ tươi
8. Bright green: màu xanh lá cây tươi
9. Bright blue: màu xanh da trời tươi

[3]. TIME
THỜI GIAN

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến thời gian.

ĐƠN VỊ THỜI GIAN

1. Second: giây
2. Minute: phút
3. Hour: giờ
4. Day: ngày
5. Week: tuần
6. Fortnight: nửa tháng
7. Month: tháng
8. Year: năm
9. Decade: thập kỷ
10. Century: thế kỷ

7
11. Weekend: cuối tuần
12. Leap year: năm nhuận

THỜI GIAN CỦA NGÀY

1. Morning: buổi sáng


2. Afternoon: buổi chiều
3. Evening: buổi tối
4. Night hoặc night time: buổi đêm
5. Midday hoặc noon: buổi trưa
6. Midnight: nửa đêm
7. Dawn: bình minh
8. Dusk: hoàng hôn
9. Sunrise: lúc mặt trời mọc
10. Sunset: lúc mặt trời lặn

NHỮNG TỪ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN KHÁC

1. Now: bây giờ


2. Then: khi đó
3. Immediately hoặc straight away: ngay lập tức
4. Soon: sớm
5. Earlier: sớm hơn
6. Later: muộn hơn

TẦN SUẤT

1. Never: không bao giờ


2. Rarely: hiếm khi
3. Occasionally : thỉnh thoảng
4. Sometimes: thỉnh thoảng
5. Often hoặc frequently: thường xuyên
6. Usually hoặc normally: thường xuyên
7. Always: luôn luôn
8. Every day hoặc daily: hàng ngày
9. Every week hoặc weekly: hàng tuần

8
10. Every month hoặc monthly: hàng tháng
11. Every year hoặc yearly: hàng năm

[4]. DAYS OF THE WEEK


NGÀY TRONG TUẦN

Học cách nói các ngày trong tuần bằng tiếng Anh. Chú ý là ngày trong tuần trong tiếng Anh
được viết hoa chữ cái đầu tiên.

1. What day is it? Hôm nay là thứ mấy?


2. What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
3. Monday: thứ hai
4. Tuesday: thứ ba
5. Wednesday: thứ tư

9
6. Thursday: thứ năm
7. Friday: thứ sáu
8. Saturday: thứ bảy
9. Sunday: chủ nhật
10. On Monday: vào thứ hai
11. On Tuesday: vào thứ ba
12. On Wednesday: vào thứ tư
13. On Thursday: vào thứ năm
14. On Friday: vào thứ sáu
15. On Saturday: vào thứ bảy
16. On Sunday: vào chủ nhật

17. Every Monday hoặc on Mondays: thứ Hai hàng tuần


18. Every Tuesday hoặc on Tuesdays: thứ Ba hàng tuần
19. Every Wednesday hoặc on Wednesdays: thứ Tư hàng tuần
20. Every Thursday hoặc on Thursdays: thứ Năm hàng tuần
21. Every Friday hoặc on Fridays: thứ Sáu hàng tuần
22. Every Saturday hoặc on Saturdays: thứ Bảy hàng tuần
23. Every Sunday hoặc on Sundays: Chủ Nhật hàng tuần
24. A week tomorrow: ngày mai là được một tuần
25. A week on Tuesday: thứ Ba là được một tuần

[5]. MONTHS AND SEASONS


THÁNG VÀ MÙA

Học các tháng và mùa bằng tiếng Anh. Chú ý là tháng trong tiếng Anh được viết hoa chữ cái
đầu tiên.

CÁC THÁNG

10
1. January: tháng 1
2. February: tháng 2
3. March: tháng 3
4. April: tháng 4
5. May: tháng 5
6. June: tháng 6
7. July: tháng 7
8. August: tháng 8
9. September: tháng 9
10. October: tháng 10
11. November: tháng 11
12. December: tháng 12
13. In January: vào tháng 1
14. In February: vào tháng 2
15. In march: vào tháng 3
16. In april: vào tháng 4
17. In may: vào tháng 5
18. In june: vào tháng 6
19. In july: vào tháng 7
20. In august: vào tháng 8
21. In September: vào tháng 9
22. In October: vào tháng 10
23. In November: vào tháng 11
24. In December: vào tháng 12

CÁC MÙA

1. Spring: mùa xuân


2. Summer: mùa hè
3. Autumn (tiếng anh mỹ: fall): mùa thu
4. Winter: mùa đông
5. In spring: vào mùa xuân
6. In summer: vào mùa hè
7. In autumn (tiếng anh mỹ: in fall): vào mùa thu
8. In winter: vào mùa đông

11
[6]. HOLIDAYS AND FESTIVALS
KỲ NGHỈ VÀ LỄ HỘI

12
Học tên các kỳ nghỉ và lễ hội khác nhau trong tiếng Anh, và một số từ ngữ liên quan đến Giáng
sinh và sinh nhật.

1. New year's day: ngày đầu năm mới


2. April fools' day: ngày nói dối
3. Easter: lễ phục sinh
4. Good Friday: ngày thứ sáu tuần thánh
5. Easter Monday: ngày thứ hai phục sinh
6. May day: ngày quốc tế lao động
7. Christmas: giáng sinh
8. Christmas eve: đêm giáng sinh
9. Christmas day: ngày lễ giáng sinh
10. Boxing day: ngày lễ tặng quà (sau ngày giáng sinh)
11. New year's eve: đêm giao thừa
12. Mother's day: ngày của mẹ
13. Father's day: ngày của bố
14. Valentine's day: ngày lễ tình nhân / ngày valentine
15. Bank holiday hoặc public holiday: ngày quốc lễ
16. Chinese new year: tết trung quốc (tết âm lịch)
17. Independence day: ngày lễ độc lập
18. Thanksgiving: ngày lễ tạ ơn
19. Halloween: lễ hội halloween (lễ hội hóa trang)
20. Saint patrick's day: ngày lễ thánh Patrick

GIÁNG SINH

1. Christmas card: thiệp giáng sinh


2. Christmas present: quà giáng sinh
3. Christmas cake: bánh giáng sinh
4. Christmas pudding: bánh pudding giáng sinh
5. Christmas crackers: kẹo nổ giáng sinh
6. Christmas tree: cây thông nô-en
7. Christmas decorations: đồ trang trí giáng sinh
8. Holly: cây nhựa ruồi
9. Father christmas hoặc santa claus: ông già nô-en

13
NGÀY SINH NHẬT

1. Birthday card: thiệp chúc mừng sinh nhật


2. Birthday present: quà sinh nhật
3. Birthday cake: bánh sinh nhật

14
[7]. THE FAMILY
GIA ĐÌNH

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến gia đình, trong đó có tên các thành viên trong
gia đình, những từ mô tả tình trạng hôn nhân, và một số từ liên quan đến đám cưới.

THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

1. Father (thường được gọi là dad): bố


2. Mother (thường được gọi là mum): mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parent: bố mẹ
6. Child (số nhiều: children): con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Cousin: anh chị em họ
16. Grandmother (thường được gọi là granny hoặc grandma): bà
17. Grandfather (thường được gọi là granddad hoặc grandpa): ông
18. Grandparents: ông bà
19. Grandson: cháu trai
20. Granddaughter: cháu gái
21. Grandchild (số nhiều: grandchildren): cháu
22. Boyfriend: bạn trai
23. Girlfriend: bạn gái
24. Partner: vợ/chồng/bạn trai/bạn gái

15
25. Fiancé: chồng chưa cưới
26. Fiancée: vợ chưa cưới
27. Godfather: bố đỡ đầu
28. Godmother: mẹ đỡ đầu
29. Godson: con trai đỡ đầu
30. Goddaughter: con gái đỡ đầu
31. Stepfather: bố dượng
32. Stepmother: mẹ kế
33. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
34. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
35. Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
36. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
37. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
38. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

NHÀ CHỒNG/NHÀ VỢ

1. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
2. Father-in-law: bố chồng/bố vợ
3. Son-in-law: con rể
4. Daughter-in-law: con dâu
5. Sister-in-law: chị/em dâu
6. Brother-in-law: anh/em rể

NHỮNG TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN GIA ĐÌNH

1. Relation hoặc relative: họ hàng


2. Twin: anh chị em sinh đôi
3. To be born: chào đời
4. To die: mất
5. To get married: kết hôn
6. To get divorced: li dị
7. To adopt: nhận nuôi
8. Adoption: sự nhận nuôi
9. Adopted: được nhận nuôi
10. Only child: con một

16
11. Single parent: chỉ có bố hoặc mẹ
12. Single mother: chỉ có mẹ
13. Infant: trẻ sơ sinh
14. Baby: trẻ nhỏ
15. Toddler: trẻ tập đi

TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN

1. Single : độc thân


2. Engaged: đính hôn
3. Married: có gia đình
4. Separated: ly thân
5. Divorced: ly hôn
6. Widow: quả phụ/người góa chồng
7. Widower: người góa vợ

ĐÁM CƯỚI

1. Marriage: hôn nhân


2. Wedding: đám cưới
3. Bride: cô dâu
4. Bridegroom: chú rể
5. Best man: phù rể
6. Bridesmaid: phù dâu
7. Wedding day: ngày cưới
8. Wedding ring: nhẫn cưới
9. Wedding cake: bánh cưới
10. Wedding dress: váy cưới
11. Honeymoon: trăng mật
12. Anniversary hoặc wedding anniversary: kỷ niệm ngày cưới

17
[8]. THE WEATHER
THỜI TIẾT

Dưới đây là một số từ tiếng Anh bạn có thể thấy hữu ích khi nói về thời tiết.

ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT

1. Sun: mặt trời


2. Sunshine: ánh nắng
3. Rain: mưa
4. Snow: tuyết
5. Hail: mưa đá
6. Drizzle: mưa phùn
7. Sleet: mưa tuyết
8. Shower: mưa rào nhẹ
9. Mist: sương muối
10. Fog: sương mù
11. Cloud: mây
12. Rainbow: cầu vồng
13. Wind: gió
14. Breeze: gió nhẹ
15. Strong winds: cơn gió mạnh
16. Thunder: sấm

18
17. Lightning: chớp
18. Storm: bão
19. Thunderstorm: bão có sấm sét
20. Gale: gió giật
21. Tornado: lốc xoáy
22. Hurricane: cuồng phong
23. Flood: lũ
24. Frost: băng giá
25. Ice: băng
26. Drought: hạn hán
27. Heat wave: đợt nóng
28. Windy: có gió
29. Cloudy: nhiều mây
30. Foggy: nhiều sương mù
31. Misty: nhiều sương muối
32. Icy: đóng băng
33. Frosty: giá rét
34. Stormy: có bão
35. Dry: khô
36. Wet: ướt
37. Hot: nóng
38. Cold: lạnh
39. Chilly: lạnh thấu xương
40. Sunny: có nắng
41. Rainy: có mưa
42. Fine: trời đẹp
43. Dull: nhiều mây
44. Overcast: u ám
45. Humid: ẩm

NHỮNG TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TIẾT

1. Raindrop: hạt mưa


2. Snowflake: bông tuyết
3. Hailstone: cục mưa đá
4. To melt tan

19
5. To freeze: đóng băng
6. To thaw: tan
7. To snow: tuyết rơi
8. To rain: mưa (động từ)
9. To hail: mưa đá (động từ)
10. Weather forecast: dự báo thời tiết
11. Rainfall: lượng mưa
12. Temperature: nhiệt độ
13. Humidity: độ ẩm
14. Thermometer: nhiệt kế
15. High pressure: áp suất cao
16. Low pressure: áp suất thấp
17. Barometer: dụng cụ đo khí áp
18. Degree: độ
19. Celsius: độ c
20. Fahrenheit: độ f
21. Climate: khí hậu
22. Climate change: biến đổi khí hậu
23. Global warming: hiện tượng ấm nóng toàn cầu

[9]. DESCRIBING PEOPLE


MIÊU TẢ NGƯỜI

Dưới đây là một số từ tiếng Anh bạn có thể sử dụng khi mô tả ngoại hình hoặc tính cách của ai
đó, và một số từ mô tả cảm xúc.

ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ

1. Tall: cao
2. Short: thấp
3. Slim: mảnh dẻ
4. Thin: gầy
5. Fat: béo
6. Obese: bép phì
7. Well-built: cường tráng
8. Overweight: béo

20
9. Medium height: cao trung bình
10. Well-dressed: ăn mặc đẹp
11. Smart: gọn gàng
12. Scruffy: luộm thuộm
13. Good-looking: ưa nhìn
14. Attractive: hấp dẫn
15. Beautiful: đẹp
16. Pretty: xinh
17. Handsome: đẹp trai
18. Ugly: xấu
19. Old: già
20. Young: trẻ
21. Middle-aged: trung tuổi
22. Bald: hói
23. Bald-headed: đầu hói
24. Beard: có râu
25. Moustache: có ria
26. Long hair: tóc dài
27. Short hair: tóc ngắn
28. Straight hair: tóc thẳng
29. Curly hair: tóc xoăn
30. Fair-haired: tóc sáng màu
31. Blond-haired hoặc blonde-haired: tóc vàng
32. Brown-haired: tóc nâu
33. Dark-haired: tóc sẫm màu
34. Ginger-haired: tóc nâu sáng
35. Blonde: tóc vàng
36. Brunette: tóc nâu sẫm
37. Redhead: tóc đỏ

CẢM XÚC

1. Happy: vui
2. Sad: buồn
3. Miserable: khổ sở
4. Worried: lo lắng

21
5. Depressed: chán nản
6. Excited: hào hứng
7. Bored: buồn chán
8. Fed up: chán
9. Pleased: hài lòng
10. Delighted: vui
11. Surprised: ngạc nhiên
12. Astonished: kinh ngạc
13. Disappointed: thất vọng
14. Enthusiastic: nhiệt tình
15. Relaxed: thư giãn
16. Stressed: căng thẳng
17. Anxious: lo lắng
18. Tired: mệt mỏi
19. Weary mệt lử
20. Exhausted: kiệt sức
21. Annoyed: khó chịu
22. Angry: tức giận
23. Furious: điên tiết
24. Livid: giận tái người
25. Disgusted: kinh tởm

ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ

1. Confident: tự tin
2. Sensitive: nhạy cảm
3. Calm: bình tĩnh
4. Hot-headed: nóng nảy
5. Impulsive: hấp tấp
6. Cheerful: vui vẻ
7. Generous: phóng khoáng
8. Kind: tốt bụng
9. Mean: : keo kiệt
10. Crazyđiên khùng
11. Sensible: khôn ngoan
12. Serious” nghiêm túc

22
13. Honest: thật thà
14. Dishonest: không thật thà
15. Good-humoured: hài hước
16. Bad-tempered: nóng tính
17. Moody: tính khí thất thường
18. Hard-working chăm chỉ
19. Lazy: lười
20. Cleve: thông minh
21. Intelligent: thông minh
22. Unintelligent: không thông minh
23. Arrogant: ngạo mạn
24. Snobbish: khinh người
25. Happy: vui vẻ
26. Unhappy: không vui
27. Stupid: ngốc
28. Outgoing: cởi mở
29. Cautious: cẩn thận
30. Adventurous: thích phiêu lưu
31. Shy: nhút nhát
32. Introverted: hướng nội
33. Extroverted: hướng ngoại
34. Easy-going: dễ tính
35. Rude: thô lỗ, bất lịch sự
36. Bad-mannered cư xử tồi
37. Impolite: bất lịch sự
38. Emotional : tình cảm
39. Polite: lịch sự
40. Funny: khôi hài
41. Witty: hóm hỉnh
42. Boring: nhàm chán
43. Patient: kiên nhẫn
44. Impatient: nóng vội
45. Sophisticated: sành sỏi
46. Crude: lỗ mãng, thô bỉ
47. Cheeky:hỗn xược
48. Friendly: thân thiện

23
49. Unfriendly: không thân thiện
50. Conceited: tự cao tự đại
51. Modest: khiêm tốn
52. Brave: dũng cảm
53. Cowardly: nhát gan
54. Absent-minded: đãng trí
55. Talented: có tài
56. Obedient: vâng lời
57. Disobedient: ngang ngạnh, không vâng lời
58. Principled: có nguyên tắc đạo đức
59. Corrupt: đạo đức suy đồi, đồi bại
60. Unscrupulous không có nguyên tắc đạo đức

[10]. CLOTHING AND PERSONAL ITEMS


QUẦN ÁO VÀ CÁC ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN

Học tên gọi các loại quần áo và đồ dùng cá nhân thông dụng trong tiếng Anh.

QUẦN ÁO

24
1. Anorak: áo khoác có mũ
2. Apron: tạp dề
3. Baseball cap: mũ lưỡi trai
4. Belt: thắt lưng
5. Bikini: bikini
6. Blazer: áo khoác nam dạng vét
7. Blouse: áo sơ mi nữ
8. Boots: bốt
9. Bow tie : nơ thắt cổ áo nam
10. Boxer shorts: quần đùi
11. Bra: áo lót nữ
12. Cardigan: áo len cài đằng trước
13. Coat: áo khoác
14. Dinner jacket: com lê đi dự tiệc
15. Dress: váy liền
16. Dressing gown: áo choàng tắm
17. Gloves: găng tay
18. Hat: mũ
19. High heels (viết tắt của high-heeled shoes): giày cao gót
20. Jacket: áo khoác ngắn
21. Jeans: quần bò
22. Jumper: áo len
23. Knickers: quần lót nữ
24. Leather jacket: áo khoác da
25. Miniskirt: váy ngắn
26. Nightie (viết tắt của nightdress): váy ngủ
27. Overalls: quần yếm
28. Overcoat: áo măng tô
29. Pullover: áo len chui đầu
30. Pyjamas: bộ đồ ngủ
31. Raincoat: áo mưa
32. Sandals: dép xăng-đan
33. Scarf: khăn
34. Shirt: áo sơ mi
35. Shoelace: dây giày
36. Shoes: giày
37. Pair of shoes: đôi giày
38. Shorts: quần soóc
39. Skirt: chân váy
40. Slippers: dép đi trong nhà
41. Socks: tất
42. Stilettos: giày gót nhọn
43. Stockings: tất dài
44. Suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
45. Sweater: áo len
46. Swimming costume: quần áo bơi
47. Swimming trunks: quần bơi nam
48. Thong: quần lót dây
49. Tie: cà vạt
50. Tights: quần tất
51. Top: áo
52. Tracksuit: bộ đồ thể thao
53. Trainers: giầy thể thao
54. Trousers: quần dài

25
55. Pair of trousers: chiếc quần dài
56. T-shirt: áo phông
57. Underpants: quần lót nam
58. Vest: áo lót ba lỗ
59. Wellingtons: ủng cao su

ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN

1. Bracelet: vòng tay


2. Cufflinks: khuy cài măng sét
3. Comb: lược thẳng
4. Earrings: khuyên tai
5. Engagement ring: nhẫn đính hôn
6. Glasses: kính
7. Handbag: túi
8. Handkerchief: khăn tay
9. Hair tie hoặc hair band: dây buộc tóc
10. Hairbrush: lược chùm
11. Keys: chìa khóa
12. Keyring: móc chìa khóa
13. Lighter: bật lửa
14. Lipstick: son môi
15. Makeup: đồ trang điểm
16. Mirror: gương
17. Necklace: vòng cổ
18. Piercing: khuyên
19. Purse: ví nữ
20. Ring: nhẫn
21. Sunglasses: kính râm
22. Umbrella: cái ô
23. Walking stick: gậy đi bộ
24. Wallet: ví nam
25. Watch: đồng hồ
26. Wedding ring: nhẫn cưới

27. Các từ liên quan khác

28. Size: kích cỡ


29. Loose: lỏng
30. Tight: chật
31. To wear: mặc/đeo
32. To put on: mặc vào
33. To take off: cởi ra
34. To get dressed: mặc đồ
35. To get undressed: cởi đồ
36. Button: khuy
37. Pocket: túi quần áo
38. Zip: khóa kéo
39. To tie: thắt/buộc
40. To untie: tháo/cởi
41. To do up: kéo khóa/cài cúc
42. To undo: cởi khóa/cởi cúc

[11]. COUNTRIES AND NATIONALITIES

26
ĐẤT NƯỚC VÀ QUỐC TỊCH

Học cách nói tên các nước và quốc tịch khác nhau trong tiếng Anh.

Trong bảng dưới đây, cột Nước có chứa tên của từng nước thường được gọi trong tiếng Anh, ví dụ

"South Korea".

Cột Tính từ có chứa từ dùng để mô tả thứ gì đó đến từ đất nước đó, ví dụ "French cheese".

Cột Quốc tịch có chứa tính từ dùng để mô tả người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Russian diplomat".

Cột Người dân liệt kê tên người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Kenyan won the London Marathon".

Khái niệm này cũng được gọi là tên cư dân (denonym).

BẮC ÂU
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Denmark Danish Danish Dane
nước Đan Mạch thuộc Đan Mạch người Đan Mạch người Đan Mạch
England English British / English Englishman /Englishwoman
nước Anh thuộc nước Anh người Anh đàn ông Anh / phụ nữ Anh
Estonia Estonian Estonian Estonian
nước Estonia thuộc Estonia người Estonia người Estonia
Finland Finnish Finnish Finn
nước Phần Lan thuộc Phần Lan người Phần Lan người Phần Lan
Iceland Icelandic Icelandic Icelander
nước Iceland thuộc Iceland người Iceland người Iceland
Ireland Irish Irish Irishman / Irishwoman
nước Ireland thuộc Ireland người Ireland đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland
Latvia Latvian Latvian Latvian
nước Latvia thuộc Latvia người Latvia người Latvia
Lithuania Lithuanian Lithuanian Lithuanian
nước Lithuania thuộc Lithuania người Lithuania người Lithuania
Northern Ireland Northern Irish British / Northern Irish Northern Irishman /Northern Irishwoman
nước Bắc Ireland thuộc Bắc Ireland người Bắc Ireland đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc
Ireland
Norway Norwegian Norwegian Norwegian
nước Na Uy thuộc Na Uy người Na Uy người Na Uy
Scotland Scottish British / Scottish Scot / Scotsman /Scotswoman
nước Scotland thuộc Scotland người Scotland người Scotland / đàn ông Scotland / phụ
nữ Scotland
Sweden Swedish Swedish Swede
nước Thụy Điển thuộc Thụy Điển người Thụy Điển người Thụy Điển

27
United Kingdom British British Briton
Vương Quốc Anh và thuộc Vương quốc người Anh người Anh
Bắc Ireland Anh
Wales Welsh British / Welsh Welshman / Welshwoman
nước Wales thuộc Wales người Wales đàn ông Wales / phụ nữ Wales

TÂY ÂU
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Austria Austrian Austrian Austrian
nước Áo thuộc Áo người Áo người Áo
Belgium Belgian Belgian Belgian
nước Bỉ thuộc Bỉ người Bỉ người Bỉ
France French French Frenchman /Frenchwoman
nước Pháp thuộc Pháp người Pháp đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp
Germany German German German
nước Đức thuộc Đức người Đức người Đức
Netherlands Dutch Dutch Dutchman / Dutchwoman
nước Hà Lan thuộc về Hà Lan người Hà Lan đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà
Lan
Switzerland Swiss Swiss Swiss
nước Thụy Sĩ thuộc Thụy Sĩ người Thụy Sĩ người Thụy Sĩ

NAM ÂU
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Albania Albanian Albanian Albanian
nước Albania thuộc Albania người Albania người Albania
Croatia Croatian Croatian Croatian
nước Croatia thuộc Croatia người Croatia người Croatia
Cyprus Cypriot Cypriot Cypriot
nước Cyprus thuộc Cyprus người Cyprus người Cyprus
Greece Greek Greek Greek
nước Hy Lạp thuộc Hy Lạp người Hy Lạp người Hy Lạp
Italy Italian Italian Italian
nước Ý thuộc Ý người Ý người Ý
Portugal Portuguese Portuguese Portuguese
nước Bồ Đào Nha thuộc Bồ Đào Nha người Bồ Đào Nha người Bồ Đào Nha
Serbia Serbian Serbian Serbian
nước Serbia thuộc Serbia người Serbia người Serbia
Slovenia Slovenian / Slovene Slovenian / Slovene Slovenian / Slovene
nước Slovenia thuộc Slovenia người Slovenia người Slovenia
Spain Spanish Spanish Spaniard
nước Tây Ban Nha thuộc Tây Ban Nha người Tây Ban Nha người Tây Ban Nha

28
ĐÔNG ÂU
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Belarus Belarusian Belarusian Belarusian
nước Belarus thuộc Belarus người Belarus người Belarus
Bulgaria Bulgarian Bulgarian Bulgarian
nước Bulgaria thuộc Bulgaria người Bulgaria người Bulgaria
Czech Republic Czech Czech Czech
nước Cộng hòa Séc thuộc Séc người Séc người Séc
Hungary Hungarian Hungarian Hungarian
nước Hungary thuộc Hungary người Hungary người Hungary
Poland Polish Polish Pole
nước Ba Lan thuộc Ba Lan người Ba Lan người Ba Lan
Romania Romanian Romanian Romanian
nước Romania thuộc Romania người Romania người Romania
Russia Russian Russian Russian
nước Nga thuộc Nga người Nga người Nga
Slovakia Slovak / Slovakian Slovak / Slovakian Slovak / Slovakian
nước Slovakia thuộc Slovakia người Slovakia người Slovakia
Ukraine Ukrainian Ukrainian Ukrainian
nước Ukraine thuộc Ukraine người Ukraine người Ukraine

BẮC MỸ
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Canada Canadian Canadian Canadian
nước Canada thuộc Canada người Canada người Canada
Mexico Mexican Mexican Mexican
nước Mexico thuộc về Mexico người Mexico người Mexico
United States American American American
nước Mỹ thuộc Mỹ người Mỹ người Mỹ

TRUNG MỸ VÀ CA-RI-BÊ
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cuba Cuban Cuban Cuban
nước Cuba thuộc Cuba người Cuba người Cuba
Guatemala Guatemalan Guatemalan Guatemalan
nước Guatemala thuộc Guatemala người Guatemala người Guatemala
Jamaica Jamaican Jamaican Jamaican
nước Jamaica thuộc Jamaica người Jamaica người Jamaica

29
NAM MỸ
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Argentina Argentine / Argentinian Argentine / Argentinian Argentine / Argentinian
nước Argentina thuộc Argentina người Argentina người Argentina
Bolivia Bolivian Bolivian Bolivian
nước Bolivia thuộc Bolivia người Bolivia người Bolivia
Brazil Brazilian Brazilian Brazilian
nước Brazil thuộc Brazil người Brazil người Brazil
Chile Chilean Chilean Chilean
nước Chile thuộc Chile người Chile người Chile
Colombia Colombian Colombian Colombian
nước Colombia thuộc Colombia người Colombia người Colombia
Ecuador Ecuadorian Ecuadorian Ecuadorian
nước Ecuador thuộc Ecuador người Ecuador người Ecuador
Paraguay Paraguayan Paraguayan Paraguayan
nước Paraguay thuộc Paraguay người Paraguay người Paraguay
Peru Peruvian Peruvian Peruvian
nước Peru thuộc Peru người Peru người Peru
Uruguay Uruguayan Uruguayan Uruguayan
nước Uruguay thuộc Uruguay người Uruguay người Uruguay
Venezuela Venezuelan Venezuelan Venezuelan
nước Venezuela thuộc Venezuela người Venezuela người Venezuela

TÂY Á
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Georgia Georgian Georgian Georgian
nước Georgia thuộc Georgia người Georgia người Georgia
Iran Iranian / Persian Iranian Iranian
nước Iran thuộc Iran/thuộc Ba Tư người Iran người Iran
Iraq Iraqi Iraqi Iraqi
nước Iraq thuộc Iraq người Iraq người Iraq
Israel Israeli Israeli Israeli
nước Israel thuộc Israel người Israel người Israel
Jordan Jordanian Jordanian Jordanian
nước Jordan thuộc Jordan người Jordan người Jordan
Kuwait Kuwaiti Kuwaiti Kuwaiti
nước Kuwait thuộc Kuwait người Kuwait người Kuwait
Lebanon Lebanese Lebanese Lebanese
nước Lebanon thuộc Lebanon người Lebanon người Lebanon
Palestinian Palestinian Palestinian Palestinian
Territories thuộc Palestin người Palestin người Palestin
Lãnh thổ Palestin
Saudi Arabia Saudi Arabian Saudi Arabian Saudi Arabian
nước Ả-rập Saudi thuộc Ả-rập Saudi người Ả-rập Saudi người Ả-rập Saudi
Syria Syrian Syrian Syrian
nước Syria thuộc Syria người Syria người Syria

30
Turkey Turkish Turkish Turk
nước Thổ Nhĩ Kỳ thuộc Thổ Nhĩ Kỳ người Thổ Nhĩ Kỳ người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen Yemeni / Yemenite Yemeni / Yemenite Yemeni / Yemenite
nước Yemen thuộc Yemen người Yemen người Yemen

NAM VÀ TRUNG Á
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Afghanistan Afghan / Afghani Afghan / Afghani Afghan / Afghani
nước Afghanistan thuộc Afghanistan người Afghanistan người Afghanistan
Bangladesh Bangladeshi Bangladeshi Bangladeshi
nước Bangladesh thuộc Bangladesh người Bangladesh người Bangladesh
India Indian Indian Indian
nước Ấn Độ thuộc Ấn Độ người Ấn Độ người Ấn Độ
Kazakhstan Kazakh / Kazakhstani Kazakh / Kazakhstani Kazakh / Kazakhstani
nước Kazakhstan thuộc Kazakhstan người Kazakhstan người Kazakhstan
Nepal Nepalese / Nepali Nepalese / Nepali Nepalese / Nepali
nước Nepal thuộc Nepal người Nepal người Nepal
Pakistan Pakistani Pakistani Pakistani
nước Pakistan thuộc Pakistan người Pakistan người Pakistan
Sri Lanka Sri Lankan Sri Lankan Sri Lankan
nước Sri Lanka thuộc Sri Lanka người Sri Lanka người Sri Lanka

ĐÔNG Á
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Japan Japanese Japanese Japanese
nước Nhật thuộc Nhật Bản người Nhật người Nhật
Mongolia Mongolian Mongolian Mongolian / Mongol
nước Mông Cổ thuộc Mông Cổ người Mông Cổ người Mông Cổ
North Korea North Korean North Korean North Korean
nước Triều Tiên thuộc Triều Tiên người Triều Tiên người Triều Tiên
South Korea South Korean South Korean South Korean
nước Hàn Quốc thuộc Hàn Quốc người Hàn Quốc người Hàn Quốc
Taiwan Taiwanese Taiwanese Taiwanese
nước Đài Loan thuộc Đài Loan người Đài Loan người Đài Loan

ĐÔNG NAM Á
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cambodia Cambodian Cambodian Cambodian
nước Cam-pu-chia thuộc Cam-pu-chia người Cam-pu-chia người Cam-pu-chia
Indonesia Indonesian Indonesian Indonesian
nước Indonesia thuộc Indonesia người Indonesia người Indonesia
Laos Laotian / Lao Laotian / Lao Laotian / Lao
nước Lào thuộc Lào người Lào người Lào

31
Malaysia Malaysian Malaysian Malaysian
nước Malaysia thuộc Malaysia người Malaysia người Malaysia
Myanmar Burmese Burmese Burmese
nước Myanmar thuộc Myanmar/Miến Điện người Myanmar/Miến người Myanmar/Miến Điện
Điện
Philippines Filipino Filipino Filipino
nước Philippines thuộc về Philippines người Philippines người Philippines
Singapore Singaporean Singaporean Singaporean
nước Singapore thuộc Singapore người Singapore người Singapore
Thailand Thai Thai Thai
nước Thái Lan thuộc Thái Lan người Thái Lan người Thái Lan
Vietnam Vietnamese Vietnamese Vietnamese
nước Việt Nam thuộc Việt Nam người Việt Nam người Việt Nam

CHÂU ÚC VÀ THÁI BÌNH DƯƠNG


Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Australia Australian Australian Australian
nước Australia thuộc Australia người Australia người Australia
Fiji Fijian Fijian Fijian
nước Fiji thuộc Fiji người Fiji người Fiji
New Zealand New Zealand New Zealand New Zealander
nước New Zealand thuộc New Zealand người New Zealand người New Zealand

BẮC VÀ TÂY PHI


Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Algeria Algerian Algerian Algerian
nước Algeria thuộc Algeria người Algeria người Algeria
Egypt Egyptian Egyptian Egyptian
nước Ai-cập thuộc Ai Cập người Ai Cập người Ai Cập
Ghana Ghanaian Ghanaian Ghanaian
nước Ghana thuộc Ghana người Ghana người Ghana
Ivory Coast Ivorian Ivorian Ivorian
nước Bờ biển Ngà thuộc Bờ biển Ngà người Bờ biển Ngà người Bờ biển Ngà
Libya Libyan Libyan Libyan
nước Libya thuộc Libyan người Libya người Libya
Morocco Moroccan Moroccan Moroccan
nước Morocco thuộc Morocco người Morocco người Morocco
Nigeria Nigerian Nigerian Nigerian
nước Nigeria thuộc Nigeria người Nigeria người Nigeria
Tunisia Tunisian Tunisian Tunisian
nước Tunisia thuộc Tunisia người Tunisia người Tunisia

ĐÔNG PHI
Nước Tính từ Quốc tịch Người dân

32
Ethiopia Ethiopian Ethiopian Ethiopian
nước Ethiopia thuộc Ethiopia người Ethiopia người Ethiopia
Kenya Kenyan Kenyan Kenyan
nước Kenya thuộc Kenya người Kenya người Kenya
Somalia Somali / Somalian Somali / Somalian Somali / Somalian
nước Somalia thuộc Somalia người Somalia người Somalia
Sudan Sudanese Sudanese Sudanese
nước Sudan thuộc Sudan người Sudan người Sudan
Tanzania Tanzanian Tanzanian Tanzanian
nước Tazania thuộc Tazania người Tazania người Tazania
Uganda Ugandan Ugandan Ugandan
nước Uganda thuộc Uganda người Uganda người Uganda

NAM VÀ TRUNG PHI


Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Angola Angolan Angolan Angolan
nước Angola thuộc Angola người Angola người Angola
Botswana Botswanan Botswanan Botswanan
nước Botswana thuộc Botswana người Botswana người Botswana
Democratic Republic Congolese Congolese Congolese
of the Congo thuộc Congo người Congo người Congo
nước Cộng hòa Dân
chủ Congo
Madagascar Madagascan Malagasy Malagasy
nước Madagascar thuộc Madagasca người Madagasca người Malagasy
Mozambique Mozambican Mozambican Mozambican
nước Mozambique thuộc Mozambique người Mozabique người Mozambique
Namibia Namibian Namibian Namibian
nước Namibia thuộc Namibia người Namibia người Namibia
South Africa South African South African South African
nước Nam Phi thuộc Nam Phi người Nam Phi người Nam Phi
Zambia Zambian Zambian Zambian
nước Zambia thuộc Zambia người Zambia người Zambia
Zimbabwe Zimbabwean Zimbabwean Zimbabwean
nước Zimbabwe thuộc Zimbabwe người Zimbabwe người Zimbabwe

[12]. LANGUAGES
NGÔN NGỮ

Dưới đây là tên các ngôn ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Chú ý là tên ngôn ngữ trong tiếng
Anh được viết hoa chữ cái đầu tiên.

1. Afrikaans: tiếng afrikaans (tiếng hà lan nói ở nam phi)

33
2. Albanian: tiếng albania
3. Arabic: tiếng ả-rập
4. Azerbaijani hoặc azeri: tiếng azerbaijan
5. Basque: tiếng basque
6. Belarusian: tiếng belarus
7. Bengali: tiếng bengal
8. Bosnian: tiếng bosnia
9. Bulgarian: tiếng bulgaria
10. Cantonese: tiếng quảng đông
11. Catalan: tiếng catalan
12. Chinese hoặc mandarin Chinese: tiếng trung quốc phổ thông
13. Croatian: tiếng croatia
14. Czech: tiếng séc
15. Danish: tiếng đan mạch
16. Dutch (ở bỉ được gọi là flemish): tiếng hà lan
17. English: tiếng anh
18. Estonian: tiếng estonia
19. Filipino : tiếng filipino
20. Finnish: tiếng phần lan
21. French: tiếng pháp
22. Georgian: tiếng georgia
23. German: tiếng đức
24. Greek: tiếng hy lạp
25. Gujarati: tiếng gujarat
26. Hebrew: tiếng do thái
27. Hindi: tiếng hindi
28. Hungarian: tiếng hungaria
29. Icelandic: tiếng iceland
30. Indonesian: tiếng indonesia
31. Irish: tiếng ai-len
32. Italian: tiếng ý
33. Japanese: tiếng nhật
34. Kazakh: tiếng kazakh
35. Khmer hoặc Cambodian: tiếng khmer
36. Korean: tiếng hàn quốc
37. Lao: tiếng lào
38. Latin: tiếng la-tinh
39. Latvian: tiếng latvia
40. Lithuanian: tiếng lithuania
41. Malay: tiếng mã lai
42. Marathi : tiếng marath
43. Mongolian: tiếng mông cổ
44. Nepali: tiếng nepal
45. Norwegian: tiếng na uy
46. Pashto: tiếng pashto
47. Persian hoặc farsi: tiếng ba tư
48. Polish: tiếng ba lan
49. Portuguese: tiếng bồ đào nha
50. Punjabi: tiếng punjab
51. Romanian: tiếng romania
52. Russian: tiếng nga
53. Scottish gaelic: tiếng gaelic scotland
54. Serbian: tiếng serbia
55. Slovak: tiếng slovak

34
56. Slovene hoặc Slovenian: tiếng slovene
57. Somali: tiếng somalia
58. Spanish: tiếng tây ban nha
59. Swahili: tiếng swahili
60. Swedish: tiếng thụy điển
61. Tagalog: tiếng tagalog
62. Tamil: tiếng tamil
63. Telugu: tiếng telugu
64. Thai: tiếng thái
65. Turkish: tiếng thổ nhĩ kỳ
66. Ukrainian: tiếng ukraina
67. Urdu: tiếng urdu
68. Uzbek: tiếng uzbek
69. Vietnamese: tiếng việt
70. Welsh: tiếng wales
71. Zulu: tiếng zulu

[13]. CURRENCIES
TIỀN TỆ

Dưới đây là tên các loại tiền tệ lớn trên thế giới trong tiếng Anh.

1. Pound (British pound hoặc pound sterling): đồng bảng Anh (gọi là British pound hay pound
sterling)
2. Dollar (US dollar): đồng đô la Mỹ
3. Euro: đồng euro
4. Yen: đồng yên
5. Swiss franc: đồng franc Thụy Sĩ
6. Rouble: đồng rúp
7. Australian dollar: đồng đô la Úc
8. Canadian dollar: đồng đô la Canada
9. Rupee: đồng rupi
10. Yuan: đồng Nhân dân tệ

[14]. CONTINENTS AND REGIONS


CHÂU LỤC VÀ CÁC VÙNG LÃNH THỔ

Học cách nói tên các châu lục, đại dương và biển, và một số vùng lớn trên thế giới khác trong
tiếng Anh.

CHÂU LỤC

35
1. Europe: châu âu
2. Asia: châu á
3. North america: bắc mỹ
4. South America: nam mỹ
5. Africa: châu phi
6. Australia / australasia / oceania: châu úc/châu đại dương/khu vực gồm australia, new
zealand, papua new guinea và một số đảo khu vực thái bình dương
7. Antarctica: châu nam cực

ĐẠI DƯƠNG VÀ BIỂN

1. The Pacific Ocean hoặc the Pacific: Thái Bình Dương


2. The Atlantic Ocean hoặc the Atlantic: Đại Tây Dương
3. The Indian Ocean: Ấn Độ Dương
4. The Arctic Ocean: Bắc Băng Dương
5. The Mediterranean Sea hoặc the Mediterranean: Biển Địa Trung Hải
6. The Caribbean Sea hoặc the Caribbean: Biển Ca-ri-bê
7. The Baltic Sea hoặc the Baltic: Biển Baltic
8. The Black Sea: Biển Đen
9. The Caspian Sea: Biển Caspi/Lý Hải
10. The Arabian Sea: Biển Ả-rập
11. The South China Sea: Biển Đông
12. The North Sea: Biển Bắc/Bắc Hải
13. The English Channel (đôi khi còn được gọi là the Channel): Eo biển Anh

CÁC VÙNG KHÁC TRÊN THẾ GIỚI

1. The Arctic: Bắc cực


2. The Sahara hoặc the Sahara Desert: sa mạc Sahara
3. The Amazon Rainforest: Rừng mưa nhiệt đới Amazon
4. The Himalayas: dãy Himalaya
5. The Alps: dãy núi Alp
6. The Rocky Mountains (còn được biết đến là the Rockies): dãy núi Rocky Mountain
7. The Andes: dãy nũi Andes

SÔNG NGÒI

1. The Thames: sông Thames


2. The Rhine: sông Rhine
3. The Danube: sông Đa-nuýp
4. The Nile: sông Nile
5. The Amazon: sông Amazon
6. The Volga: sông Volga
7. The Ganges: sông Ganges
8. The Yangtze: sông Yangtze
9. The Mississippi: sông Mississippi

[15]. WORLD CITIES


CÁC THÀNH PHỐ TRÊN THẾ GIỚI

36
Học cách nói tên các thành phố lớn trên thế giới trong tiếng Anh.

1. Amsterdam: amsterdam
2. Athens: athens
3. Baghdad: baghdad
4. Bangkok: bangkok
5. Barcelona: barcelona
6. Beijing: bắc kinh
7. Belgrade: belgrade
8. Berlin: berlin
9. Bogota: bogota
10. Bratislava: bratislava
11. Brussels: brussels
12. Bucharest: bucharest
13. Budapest: budapest
14. Buenos aires: buenos aires
15. Cairo: cairo
16. Cape town: cape town
17. Caracas: caracas
18. Chicago: chicago
19. Copenhagen: copenhagen
20. Dhaka: dhaka
21. Dubai: dubai
22. Dublin: dublin
23. Frankfurt: frankfurt
24. Geneva: geneva
25. The hague: the hague
26. Hanoi: hà nội
27. Helsinki: helsinki
28. Hong kong: hong kong
29. Istanbul: istanbul
30. Jakarta: jakarta
31. Jerusalem: jerusalem
32. Johannesburg: johannesburg
33. Kabul: kabul
34. Karachi: karachi

37
35. Kiev: kiev
36. Kuala lumpur: kuala lumpur
37. Lagos: lagos
38. Lahore: lahore
39. Lima: lima
40. Lisbon: lisbon
41. Ljubljana: ljubljana
42. London: luân đôn
43. Los angeles: los angeles
44. Luxembourg: luxembourg
45. Madrid: madrid
46. Marrakesh: marrakesh
47. Manila: manila
48. Mexico city: mexico city
49. Montreal: montreal
50. Moscow: mátxcơva
51. Mumbai (trước đây được gọi là bombay): mumbai
52. Nairobi: nairobi
53. New delhi (còn được biết đến là delhi): new delhi
54. New york (còn được biết đến là new york city): new york
55. Nicosia: nicosia
56. Oslo: oslo
57. Ottawa: ottawa
58. Paris: paris
59. Prague: prague
60. Reykjavik: reykjavik
61. Riga: riga
62. Rio de janeiro: rio de janeiro
63. Rome: rome
64. Saint Petersburg: xanh pêtécbua
65. San Francisco: san francisco
66. Santiago (còn được biết đến là santiago de chile): santiago
67. São pauloL sao paulo
68. Seoul: seoul
69. Shanghai: thượng hải
70. Singapore: singapore

38
71. Sofia: sofia
72. Stockholm: stockholm
73. Sydney: sydney
74. Tallinn: Tehran: Tokyo: Toronto: Venice: ViennaVilnius: Warsaw: Tallinn, Tehran, Tokyo,
Toronto, Venice, Vienna, Vilnius, warsaw
75. Washington, d.c.
76. Wellington zagreb
• Washington, d.c.: Wellington: Zagreb:

[16]. GEOGRAPHIC FEATURES AND TERMS


ĐẶC ĐIỂM VÀ THUẬT NGỮ ĐỊA LÝ

Dưới đây là một số từ tiếng Anh mô tả đặc điểm địa lý và một số từ khác liên quan đến địa lý.

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TRONG ĐẤT LIỀN

1. Countryside: nông thôn


2. Hill: đồi
3. Mountain: núi
4. Valley: thung lũng
5. Wood: rừng
6. Forest: rừng
7. Copse: bãi cây nhỏ
8. Field: cánh đồng
9. Meadow: đồng cỏ
10. Plain: đồng bằng
11. Moor: đồng hoang
12. Bog: đầm lầy than bùn
13. Swamp: đầm lầy đất bùn
14. Hedge: bờ rậu
15. Path: đường mòn
16. Fence: hàng rào
17. Wall: tường
18. Ditch: rãnh/mương
19. Gate: cổng

39
20. Farm: nông trại
21. Bridge: cầu
22. Desert: xa mạc
23. Glacier: sông băng
24. Jungle: rừng rậm
25. Rainforest: rừng mưa nhiệt đới
26. Volcano: núi lửa
27. Stream: suối
28. River: sông
29. Canal: kênh đào
30. Pond: ao
31. Lake: hồ
32. Reservoir: hồ chứa nước
33. Waterfall: thác nước
34. Well: giếng
35. Dam: đập
36. Power station: trạm phát điện
37. Wind farm: trang trại điện gió
38. Mine: mỏ
39. Quarry: mỏ đá

TỪ LIÊN QUAN ĐẾN NÔNG NGHIỆP

1. Agriculture: nông nghiệp


2. Barn: nhà kho chứa thóc/chuồng bò
3. Farmhouse: nhà trong trang trại
4. Crop: vụ mùa
5. Harvest: vụ mùa
6. Hay: cỏ khô
7. Wheat: lúa mì
8. Irrigation: tưới tiêu
9. Livestock: vật nuôi
10. To plough: cày
11. To harvest: gặt

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ VEN BIỂN

40
1. Ocean: đại dương
2. Sea: biển
3. Coast hoặc shore: bờ biển
4. Beach: bãi biển
5. Cliff: vách đá
6. Island: đảo
7. Peninsula: bán đảo
8. Rock: đá
9. Tide: thủy triều
10. Wave: sóng
11. Pier: cầu nhô ra biển
12. Lighthouse: hải đăng
13. Harbour: cảng
14. Oil rig: giàn khoan dầu

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Country: nông thôn


2. City: thành phố
3. Town: thị trấn
4. Village: làng
5. Eruption: sự phun trào
6. Earthquake: động đất
7. Tsunami: sóng thần
8. Avalanche: tuyết lở
9. Landslide: lở đất
10. Lava: dung nham
11. Capital city hoặc capital: thủ đô
12. Border: biên giới
13. National park: công viên quốc gia
14. North pole: cực bắc
15. South pole: cực nam
16. Equator: xích đạo
17. Longitude: kinh độ
18. Latitude: vĩ độ

41
19. Sea level: mực nước biển
20. Erosion: xói mòn
21. Pollution: ô nhiễm
22. AtmosphereL: khí quyển
23. Environment: môi trường
24. Population: dân số
25. Famine: nạn đói
26. Fossil fuel: nhiên liệu hóa thạch
27. Energy: năng lượng
28. Unemployment: thất nghiệp
29. Landscape: phong cảnh
30. Literacy: sự biết chữ
31. Malnutrition: suy dinh dưỡng
32. Migration: di cư
33. Radiation: phóng xạ
34. Nuclear energy: năng lượng hạt nhân
35. Crater: miệng núi lửa
36. Sand dune: đụn cát
37. Trade: thương mại
38. Urban: thành thị
39. Rural: nông thôn
40. Economy: kinh tế
41. Poverty: đói nghèo
42. Slum: khu ổ chuột
43. Life expectancy: tuổi thọ

[17]. HOME AND GARDEN


NHÀ VÀ VƯỜN

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến nhà và vườn, bao gồm tên các phòng bạn thấy
trong nhà.

CÁC LOẠI PHÒNG

1. Attic: gác xép


2. Bathroom: phòng tắm

42
3. Bedroom: phòng ngủ
4. Cellar: hầm
5. Conservatory: nhà kính trồng cây
6. Dining room: phòng ăn
7. Hall: hội trường
8. Kitchen: phòng bếp
9. Landing: chiếu nghỉ cầu thang
10. Lavatory: nhà vệ sinh
11. Living room” phòng khách
12. Loft: gác xép
13. Lounge: phòng chờ
14. Shower room: phòng tắm vòi hoa sen
15. Study: phòng học
16. Sun lounge: phòng sưởi nắng
17. Toilet: nhà vệ sinh
18. Utility room: buồng chứa đồ cồng kềnh
19. Wc: wc

CÁC PHẦN CỦA NGÔI NHÀ

1. Back door: cửa sau


2. Bath: bồn tắm
3. Ceiling: trần nhà
4. Central heating: hệ thống sưởi
5. Chimney: ống khói
6. Door: cánh cửa
7. Doorbell: chuông cửa
8. Drainpipe: ống thoát nước
9. Double glazing: kính hai lớp cách âm
10. Fireplace: lò sưởi bằng lửa
11. Floor: sàn nhà
12. Front door: cửa trước
13. Guttering: ống thoát nước mưa
14. Roof: mái nhà
15. Shower: vòi hoa sen
16. Stairs: cầu thang

43
17. Staircase: cầu thang
18. Wall: tường
19. Window: cửa sổ

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Downstairs: duới tầng


2. Upstairs: trên tầng
3. Gas bill: hóa đơn tiền gas
4. Electricity bill: hóa đơn tiền điện
5. Telephone bill: hóa đơn tiền điện thoại
6. Water bill: hóa đơn tiền nước
7. To do the housework: làm việc nhà

TRONG VƯỜN

1. Back garden: vườn sau nhà


2. Clothes line: dây phơi quần áo
3. Drain: ống dẫn nước
4. Drive: đường lái xe vào nhà
5. Dustbin: thùng rác
6. Fence: hàng rào
7. Flower bed: luống hoa
8. Flowerpot: chậu hoa
9. Flowers: hoa
10. Front garden: vườn trước nhà
11. Garage: ga-ra ô tô
12. Garden furniture: bàn ghế ngoài vườn
13. Gate: cổng
14. Gravel: sỏi
15. Greenhouse: nhà kính
16. Hanging basket: giỏ quần áo
17. Hedge: bờ rậu
18. Lawn: bãi cỏ
19. Letterbox: hòm thư
20. Logs: khúc gỗ

44
21. Orchard: vườn cây ăn quả
22. Path: lối đi bộ
23. Patio: khoảng sân chơi lát gạch
24. Plants: cây cảnh
25. Pond: ao
26. Shed: nhà kho
27. Swimming pool: hồ bơi
28. Swing: xích đu
29. Trampoline: bạt lò xo
30. Vegetable garden: rau
31. Weeds: cỏ dại
32. To mow the lawn: cắt cỏ

DỤNG CỤ LÀM VƯỜN

1. Axe: cái rìu


2. Fork: cái xới làm vườn
3. Hoe: cái cuốc
4. Hose hoặc hosepipe: ống phun nước
5. Lawn mower: máy cắt cỏ
6. Rake: cái cào cỏ
7. Secateurs: kéo cắt cây/cỏ
8. Shears: kéo cắt tỉa
9. Spade: cái xẻng
10. Trowel: cái bay
11. Watering can: bình tưới nước
12. Wheelbarrow: xe cút kít

[18]. THE KITCHEN


PHÒNG BẾP

Dưới đây là tên gọi của các đồ dùng thông dụng trong bếp bằng tiếng Anh.

THIẾT BỊ PHÒNG BẾP

1. Fridge (viết tắt của refrigerator): tủ lạnh

45
2. Coffee pot: bình pha cà phê
3. Cooker: bếp nấu
4. Dishwasher: máy rửa bát
5. Freezer: ủ đá
6. Kettle: ấm đun nước
7. Oven: lò nướng
8. Stove: bếp nấu
9. Toaster: lò nướng bánh mì
10. Washing machine: máy giặt

ĐỒ DÙNG TRONG BẾP

1. Bottle opener: cái mở chai bia


2. Chopping board: thớt
3. Colander: cái rổ
4. Corkscrew: cái mở chai rượu
5. Frying pan: chảo rán
6. Grater hoặc cheese grater: cái nạo
7. Juicer: máy ép hoa quả
8. Kitchen foil: giấy bạc gói thức ăn
9. Kitchen scales: cân thực phẩm
10. Ladle: cái môi múc
11. Mixing bowl: bát trộn thức ăn
12. Oven cloth: khăn lót lò
13. Oven gloves: găng tay dùng cho lò sưởi
14. Rolling pin: cái cán bột
15. Saucepan: nồi
16. Scouring pad hoặc scourer: miếng rửa bát
17. Sieve: cái rây
18. Tin opener: cái mở hộp
19. Tongs: cái kẹp
20. Tray: cái khay, mâm
21. Whisk: cái đánh trứng
22. Wooden spoon: thìa gỗ

DAO KÉO

46
1. Knife: dao
2. Fork: dĩa
3. Spoon: thìa
4. Dessert spoon: thìa ăn đồ tráng miệng
5. Soup spoon: thìa ăn súp
6. Tablespoon: thìa to
7. Teaspoon: thìa nhỏ
8. Carving knife: dao lạng thịt
9. Chopsticks: đũa

ĐỒ SỨ VÀ ĐỒ THỦY TINH

1. Cup: chén
2. Bowl: bát
3. Crockery: bát đĩa sứ
4. Glass: cốc thủy tinh
5. Jar: lọ thủy tinh
6. Jug: cái bình rót
7. Mug: cốc cà phê
8. Plate: đĩa
9. Saucer: đĩa đựng chén
10. Sugar bowl: bát đựng đường
11. Teapot: ấm trà
12. Wine glass: cốc uống rượu

CÁC ĐỒ DÙNG TRONG BẾP KHÁC

1. Bin: thùng rác


2. Cling film (tiếng anh mỹ: plastic wrap): màng bọc thức ăn
3. Cookery book: sách nấu ăn
4. Dishcloth: khăn lau bát
5. Draining board: mặt nghiêng để ráo nước
6. Grill: vỉ nướng
7. Kitchen roll: giấy lau bếp
8. Plug: phích cắm điện

47
9. Tea towel: khăn lau chén
10. Shelf: giá đựng
11. Sink: bồn rửa
12. Tablecloth: khăn trải bàn
13. Washing-up liquid: nước rửa bát

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. To do the dishes: rửa bát


2. To do the washing up: rửa bát
3. To clear the table: dọn dẹp bàn ăn
4. To set the table hoặc to lay the table: chuẩn bị bàn ăn

[19]. FURNITURE AND HOUSEHOLD ITEMS


ĐỒ ĐẠC VÀ ĐỒ GIA DỤNG

Dưới đây là tên gọi của đồ đạc và đồ gia dụng bằng tiếng Anh.

ĐỒ ĐẠC

1. Armchair: ghế có tay vịn


2. Bed: giường
3. Bedside table: bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase: giá sách
5. Bookshelf: giá sách
6. Chair: ghế
7. Chest of drawers: tủ ngăn kéo
8. Clock: đồng hồ
9. Coat stand: cây treo quần áo
10. Coffee table: bàn uống nước
11. Cupboard: tủ chén
12. Desk: bàn
13. Double bed: giường đôi

48
14. Dressing table: bàn trang điểm
15. Drinks cabinet: tủ rượu
16. Filing cabinet: tủ đựng giấy tờ
17. Mirror: gương
18. Piano: đàn piano
19. Sideboard: tủ ly
20. Single bed: giường đơn
21. Sofa: ghế sofa
22. Sofa-bed: giường sofa
23. Stool: ghế đẩu
24. Table: bàn
25. Wardrobe: tủ quần áo

THIẾT BỊ GIA DỤNG

1. Alarm clock: đồng hồ báo thức


2. Bathroom scales: cân sức khỏe
3. Blu-ray player: đầu đọc đĩa blu-ray
4. Cd player: máy chạy cd
5. Dvd player: máy chạy dvd
6. Electric fire: lò sưởi điện
7. Games console: máy chơi điện tử
8. Gas fire: lò sưởi ga
9. Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
10. Iron: bàn là
11. Lamp: đèn bàn
12. Radiator: lò sưởi
13. Radio: đài
14. Record player: máy hát
15. Spin dryer: máy sấy quần áo
16. Stereo: máy stereo
17. Telephone: điện thoại
18. Tv (viết tắt của television): ti vi
19. Washing machine: máy giặt

ĐỒ ĐẠC BẰNG CHẤT LIỆU MỀM

49
1. Blanket: chăn
2. Blinds: rèm chắn ánh sáng
3. Carpet: thảm trải nền
4. Curtains: rèm cửa
5. Cushion: đệm
6. Duvet: chăn
7. Mattress: đệm
8. Pillow: gối
9. Pillowcase: vỏ gối
10. Rug: thảm lau chân
11. Sheet: ga trải giường
12. Tablecloth: khăn trải bàn
13. Towel: khăn tắm
14. Wallpaper: giấy dán tường

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Bath: bồn tắm


2. Bin: thùng rác
3. Broom: chổi
4. Bucket: cái xô
5. Coat hanger: móc treo quần áo
6. Cold tap: vòi nước lạnh
7. Door handle: tay nắm cửa
8. Door knob: núm cửa
9. Doormat: thảm lau chân ở cửa
10. Dustbin: thùng rác
11. Dustpan and brush: hót rác và chổi
12. Flannel: khăn rửa mặt
13. Fuse box: hộp cầu chì
14. Hot tap: vòi nước nóng
15. Houseplant: cây trồng trong nhà
16. Ironing board: bàn kê khi là quần áo
17. Lampshade: chụp đèn
18. Light switch: công tác đèn

50
19. Mop: cây lau nhà
20. Ornament: đồ trang trí trong nhà
21. Painting: bức họa
22. Picture: bức tranh
23. Plug: phích cắm
24. Plug: phích cắm điện
25. Plug socket hoặc power socket: ổ cắm
26. Plughole: lỗ thoát nước bồn tắm
27. Poster: bức ảnh lớn
28. Sponge: mút rửa bát
29. Tap: vòi nước
30. Torch: đèn pin
31. Vase: bình hoa
32. Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ

[20]. HOUSEHOLD SUPPLIES


NHU YẾU PHẨM

Dưới đây là danh sách các đồ dùng và nhu yếu phẩm nhỏ thường thấy trong gia đình.

1. Battery: pin
2. Candle: nến
3. Cotton: bông
4. Envelopes: phong bì
5. Firelighters: lửa
6. Fuse: cầu chì
7. Glue: hồ dán
8. Light bulb: bóng đèn
9. Lighter: bật lửa
10. Matches: diêm
11. Needle: kim
12. Safety pin: ghim băng
13. Scissors: kéo
14. Sellotape: băng dính
15. Stamps: tem

51
16. Pen: bút
17. Pencil: bút chì
18. Tissues: giấy ăn
19. Toilet paper hoặc toilet roll: giấy vệ sinh
20. Toothpaste: kem đánh răng
21. Tube of toothpaste: tuýp kem đánh răng
22. Writing paper: giấy viết

ĐỒ LAU DỌN

1. Bin bag hoặc bin liner: túi rác


2. Bleac: thuốc tẩy trẳng
3. Detergent: bột giặt
4. Disinfectant: thuốc tẩy uế
5. Dustbin bag: túi rác
6. Duster: giẻ lau bụi
7. Fabric softener: chất xả vải
8. Floorcloth: thảm trải sàn
9. Furniture polish: véc ni
10. Hoover bag: túi hút bụi
11. Shoe polish: xi đánh giày
12. Soap: xà phòng thơm
13. Washing powder: bột giặt

[21]. DIY
TỰ SỬA CHỮA TRONG GIA ĐÌNH

Dưới đây là tên tiếng Anh cho một số dụng cụ và nguyên vật liệu thường dùng trong các công
việc tự sửa chữa trong nhà.

DỤNG CỤ

1. Chisel: cái đục


2. Hammer: búa
3. Drill: máy khoan

52
4. File: cái giũa
5. Ladder: thang
6. Paint brush: chổi quét sơn
7. Pliers: kìm
8. Ruler: cái thước
9. Saw: cưa
10. Screwdriver: tua vít
11. Spanner: cờ lê
12. Spirit level: ống ni vô
13. Stepladder: thang
14. Tape measure: thước dây

NGUYÊN VẬT LIỆU

1. Bolt: bu-lông
2. Nail: đinh
3. Nut: đai ốc
4. Screw: đinh ốc
5. Washer: vòng đệm
6. Brick: gạch
7. Cement: xi măng
8. Methylated spirits (thường được gọi là meths): cồn methanol
9. Paint: sơn
10. Plaster: vữa
11. Sandpaper: giấy ráp
12. String: dây buộc
13. Tape: băng dính/dây băng
14. Tile: ngói
15. Wallpaper: giấy dán tường
16. White spirit: dung môi pha sơn
17. Wire: dây điện

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Pipe: ống nước


2. Toolbox: hộp dụng cụ

53
3. Broken: bị hỏng
4. Rusty: bị gỉ

[22]. TRAVEL
ĐI LẠI

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến đi lại.

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

1. By bicycle: bằng xe đạp


2. By boat: bằng thuyền
3. By bus: bằng xe buýt
4. By car: bằng ô tô con
5. By coach: bằng xe khách
6. By ferry: bằng phà
7. By motorcycle: bằng xe máy
8. By plane: bằng máy bay
9. By train: bằng tàu hỏa
10. On foot : đi bộ

SẮP XẾP ĐI DU LỊCH

1. Ticket office: phòng bán vé


2. Travel agent: đại lý du lịch
3. Brochure: sách quảng cáo
4. Price: giá
5. Fare: giá vé
6. Ticket: vé
7. Booking: đặt vé
8. Reservation: đặt vé
9. Passenger: hành khách
10. Destination: điểm đến
11. Itinerary: lộ trình
12. Journey: hành trình

54
13. Travel insurance: bảo hiểm du lịch
14. Holiday: kỳ nghỉ
15. Sightseeing: ngắm cảnh
16. Business trip: chuyến công tác
17. To book: đặt vé
18. To cancel a booking: hủy vé

LÊN ĐƯỜNG

1. To arrive: đến nơi


2. To leave: rời đi
3. To depart: khởi hành
4. To travel: du lịch
5. To visit: thăm
6. Cancellation: hủy
7. Customs: hải quan
8. Delay: hoãn
9. Information desk: bàn thông tin
10. Luggage hoặc baggage: hành lý
11. Map: bản đồ
12. Passport control: kiểm tra hộ chiếu
13. Suitcase: va li
14. Cancelled: bị hủy
15. Delayed: bị hoãn

[23]. MOTORING
LÁI XE

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến việc lái xe, bao gồm tên của các loại phương
tiện khác nhau.

ĐƯỜNG XÁ

1. Bypass : đường vòng


2. Country lane: đường ở nông thôn
3. Dual carriageway: xa lộ hai chiều

55
4. Main road: đường phố lớn
5. Motorway: xa lộ
6. One-way street: phố một chiều
7. Ring road: đường vành đai
8. Road: đường
9. Toll road: đường có thu lệ phí

ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG XÁ

1. Corner: góc phố


2. Crossroads: ngã tư
3. Kerb: mép vỉa hè
4. Fork: ngã ba
5. Hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
6. Junction: ngã tư, nơi các con đường giao nhau
7. Lay-by: chỗ tạm dừng xe trên đường
8. Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
9. Pavement (tiếng anh mỹ: sidewalk): vỉa hè
10. Pedestrian crossing: vạch sang đường
11. Road sign: biển chỉ đường
12. Roadside: lề đường
13. Roadworks: công trình sửa đường
14. Roundabout: bùng binh
15. Services: dịch vụ
16. Signpost: biển báo
17. Speed limit: giới hạn tốc độ
18. T-junction: ngã ba
19. Toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
20. Traffic light: đèn giao thông
21. Turning: chỗ rẽ

VẤN ĐỀ XẢY RA

1. Accident: tai nạn


2. Breakdown: hỏng xe
3. Breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

56
4. Jack: đòn bẩy
5. Jump leads: dây sạc điện
6. Flat tyre: lốp sịt
7. Fog; sương mù
8. Icy road: đường trơn vì băng
9. Puncture: thủng xăm
10. Speeding fine: phạt tốc độ
11. Spray: bụi nước
12. Traffic jam: tắc đường
13. To crash: đâm
14. To have an accident: bị tai nạn
15. To skid: trượt bánh xe
16. To stall: làm chết máy
17. To swerve: ngoặt

HỌC LÁI XE

1. Driving instructor: giáo viên dạy lái xe


2. Driving lesson: buổi học lái xe
3. Driving licence: bằng lái xe
4. Driving school: trường dạy lái xe
5. Driving test: thi bằng lái xe
6. Learner driver: người tập lái
7. To fail your driving test: thi trượt bằng lái xe
8. To pass your driving test: thi đỗ bằng lái xe

ĐỖ XE

1. Car park: bãi đỗ xe


2. Disabled parking space: chỗ đỗ xe cho người khuyết tật
3. Multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
4. To park: đỗ xe
5. Parking meter: máy tính tiền đỗ xe
6. Parking space: chỗ đỗ xe
7. Parking ticket: vé đỗ xe
8. Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

57
TẠI TRẠM BƠM XĂNG

1. Car wash: rửa xe ô tô


2. Diesel: dầu diesel
3. Oil: dầu
4. Petrol: xăng
5. Petrol pump: bơm xăng
6. Petrol station: trạm bơm xăng
7. Unleaded: không chì

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

1. Bike (viết tắt của bicycle): xe đạp


2. Camper van: xe nhà lưu động
3. Bus: xe buýt
4. Car: xe hơi
5. Caravan: nhà lưu động (được kéo bởi ô tô hoặc ngựa)
6. Coach: xe khách
7. Lorry: xe tải
8. Minibus: xe buýt nhỏ
9. Moped: xe gắn máy có bàn đạp
10. Motorbike (viết tắt của motorcycle): xe máy
11. Scooter: xe ga
12. Taxi: taxi
13. Tractor: xe đầu kéo
14. Truck: xe tải
15. Van: xe

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Car hire: thuê xe


2. Car keys: chìa khóa xe ô tô con
3. Cyclist: người đi xe đạp
4. Driver: tài xế
5. Garage: ga ra

58
6. Mechanic: thợ sửa máy
7. Insurance: bảo hiểm
8. Passenger: hành khách
9. Pedestrian: người đi bộ
10. Reverse gear: số lùi
11. Road map: bản đồ đường đi
12. Second-hand: đồ cũ
13. Speed: tốc độ
14. Traffic: giao thông
15. Tyre pressure: áp suất lốp
16. Vehicle: phương tiện
17. To accelerate: tăng tốc
18. To brake: phanh
19. To change gear: chuyển số
20. To drive: lái xe
21. To overtake: vượt xe khác
22. To reverse: đi lùi
23. To slow down: chậm lại
24. To speed up: tăng tốc
25. To steer: lái

[24]. CAR PARTS


CÁC BỘ PHẬN CỦA Ô TÔ

Dưới đây là tên tiếng Anh của các bộ phận ô tô khác nhau.

CÁC BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN XE

1. Accelerator: chân ga
2. Brake pedal: chân ga
3. Clutch pedal: chân côn
4. Fuel gauge: đồng hồ đo nhiên liệu
5. Gear stick: cần số
6. Handbrake: phanh tay
7. Speedometer: công tơ mét
8. Steering wheel: bánh lái

59
9. Temperature gauge: đồng hồ đo nhiệt độ
10. Warning light: đèn cảnh báo

CÁC BỘ PHẬN MÁY MÓC

1. Battery: ắc quy
2. Brakes: phanh
3. Clutch: chân côn
4. Engine: động cơ
5. Fan belt: dây đai kéo quạt
6. Exhaust: khí xả
7. Exhaust pipe: ống xả
8. Gear box: hộp số
9. Ignition: đề máy
10. Radiator: lò sưởi
11. Spark plug: buji ô tô
12. Windscreen wiper: cần gạt nước
13. Windscreen wipers: cần gạt nước (số nhiều)

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Air conditioning: điều hòa


2. Automatic: tự động
3. Central locking: khóa trung tâm
4. Manual: thủ công
5. Tax disc: tem biên lai đóng thuế
6. Sat nav (viết tắt của satellite navigation): định vị vệ tinh

ĐÈN VÀ GƯƠNG

1. Brake light: đèn phanh


2. Hazard lights: đèn báo sự cố
3. Headlamp: đèn pha
4. Headlamps: đèn pha (số nhiều)
5. Headlights: đèn pha (số nhiều)
6. Indicator: đèn xi nhan

60
7. Indicators: đèn xi nhan (số nhiều)
8. Rear view mirror: gương chiếu hậu trong
9. Sidelights: đèn xi nhan
10. Wing mirror: gương chiếu hậu ngoài

CÁC BỘ PHẬN KHÁC

1. Aerial: ăng ten


2. Back seat: ghế sau
3. Bonnet nắp: thùng xe
4. Boot: thùng xe
5. Bumper: hãm xung
6. Child seat: ghế trẻ em
7. Cigarette lighter: bật lửa
8. Dashboard: bảng đồng hồ
9. Front seat: ghế trước
10. Fuel tank: bình nhiên liệu
11. Glove compartment: ngăn chứa những đồ nhỏ
12. Glovebox: hộp chứa những đồ nhỏ
13. Heater: lò sưởi
14. Number plate: biển số xe
15. Passenger seat: ghế hành khách
16. Petrol tank: bình xăng
17. Roof: mui xe
18. Roof rack: khung chở hành lý trên nóc ô tô
19. Seatbelt: dây an toàn
20. Spare wheel: bánh xe dự phòng
21. Tow bar: thanh sắt lắp sau ô tô để kéo
22. Tyre: lốp xe
23. Wheel: bánh xe
24. Window: cửa sổ xe
25. Windscreen: kính chắn gió

[25]. TRAVELLING BY BUS AND TRAIN


ĐI LẠI BẰNG XE BUÝT VÀ TÀU HỎA

61
Dưới đây là một số từ tiếng Anh hữu ích khi bạn đi bằng xe buýt hay tàu hỏa.

1. Timetable: lịch tàu xe


2. Single (viết tắt của single ticket): vé một chiều
3. Return (viết tắt của return ticket): vé khứ hồi
4. Platform: sân ga
5. Waiting room: phòng chờ
6. Ticket office hoặc booking office: quầy bán vé
7. Seat: ghế ngồi
8. Seat number: số ghế
9. Luggage rack: giá để hành lý
10. First class: hạng nhất
11. Second class: hạng hai
12. Ticket inspector: thanh tra vé
13. Ticket collector: nhân viên thu vé
14. Penalty fare: tiền phạt

ĐI LẠI BẰNG TÀU

1. Buffet car: toa ăn


2. Carriage: toa hành khách
3. Compartment: toa tàu
4. Derailment: trật bánh tàu
5. Express train: tàu tốc hành
6. Guard: bảo vệ
7. Level crossing: đoạn đường ray giao đường bộ
8. Line closure: đóng đường tàu
9. Live rail: đường ray có điện
10. Railcard: thẻ giảm giá tàu
11. Railway line: đường ray
12. Restaurant car: toa ăn
13. Season ticket: vé dài kỳ
14. Signal: tín hiệu
15. Sleeper train: tàu nằm
16. Station: ga

62
17. Railway station: ga tàu hỏa
18. Train station: ga tàu hỏa
19. Stopping service: dịch vụ tàu dừng nhiều bến
20. Ticket barrier: rào chắn thu vé
21. Track: đường ray
22. Train: tàu hỏa
23. Train crash: vụ đâm tàu
24. Train driver: người lái tàu
25. Train fare: giá vé tàu
26. Train journey: hành trình tàu
27. Travelcard: vé ngày (đi được nhiều phương tiện khác nhau)
28. Tube station hoặc underground station: ga tàu điện ngầm
29. Tunnel: đường hầm
30. To catch a train: bắt tàu
31. To get on the train: lên tàu
32. To get off the train: xuống tàu
33. To miss a train: nhỡ tàu

ĐI BẰNG XE BUÝT

1. Bus: xe buýt
2. Bus driver: người lái xe buýt
3. Bus fare: giá vé xe buýt
4. Bus journey: hành trình xe buýt
5. Bus stop: điểm dừng xe buýt
6. Bus lane: làn đường xe buýt
7. Bus station: bến xe buýt
8. Coach: xe khách
9. Coach station: bến xe khách
10. Double-decker bus: xe buýt hai tầng
11. Conductor: nhân viên bán vé
12. Inspector: thanh tra
13. Luggage hold: khoang hành lý
14. The next stop: điểm dừng tiếp theo
15. Night bus: xe buýt đêm
16. Request stop: điểm dừng theo yêu cầu

63
17. Route: lộ trình
18. Terminus: bến cuối
19. To get on the bus: lên xe buýt
20. To get off the bus: xuống xe buýt
21. To catch a bus: bắt xe buýt
22. To miss a bus: nhỡ xe buýt

[26]. TRAVELLING BY AIR


ĐI LẠI BẰNG MÁY BAY

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến việc đi máy bay.

1. Airline: hàng không


2. Airport: sân bay
3. Baggage allowance hoặc luggage allowance: hạn mức hành lý được miễn cước
4. Connecting flight: chuyến bay nối tiếp
5. Flight: chuyến bay
6. Flight number: số hiệu chuyến bay
7. Aircraft máy: bay
8. Helicopter: máy bay trực thăng
9. Jet: máy bay phản lực
10. Plane (viết tắt của aeroplane): máy bay
11. To fly: bay
12. To land: hạ cánh
13. To miss a flight: nhỡ chuyến bay
14. To take off: cất cánh
15. Landing: hạ cánh
16. Take-off: cất cánh

TẠI SÂN BAY

1. Arrivals: chuyến bay đến


2. Baggage reclaim: nơi nhận lại hành lý
3. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
4. Boarding: đang lên máy bay

64
5. Boarding card: thẻ lên máy bay
6. Carousel: băng truyền lấy hàng lý
7. Check-in desk: bàn đăng ký thủ tục
8. Departure lounge: phòng chờ bay
9. Departures: chuyến bay đi
10. Gate: cổng
11. Hand baggage hoặc hand luggage: hành lý xách tay
12. Hold baggage hoặc hold luggage: hành lý xách tay
13. Passport: hộ chiếu
14. Runway: chuyến bay mất kiểm soát
15. Security: an ninh
16. Trolley: xe đẩy

TRÊN MÁY BAY

1. Pilot: phi công


2. Captain: cơ trưởng
3. First officer (còn được biết đến là co-pilot): cơ phó
4. Flight attendant: tiếp viên hàng không
5. Air steward / air stewardess: nam tiếp viên / nữ tiếp viên
6. Aisle seat: ghế ngồi ngoài lối đi
7. In-flight entertainment: các phương tiện giải trí trên máy bay
8. In-flight meal: bữa ăn trên chuyến bay
9. Seatbelt: dây an toàn
10. Turbulence: sự hỗn loạn
11. Window seat: hế ngồi cửa sổ

CÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY BAY

1. Aisle: lối đi giữa các hàng ghế


2. Cabin: khoang hành khách
3. Cockpit: buồng lái
4. Engine: động cơ
5. Landing gear: bộ phận hạ cánh
6. Propeller: cánh quạt

65
7. Wing: cánh

[27]. TRAVELLING BY BOAT


ĐI LẠI BẰNG TÀU THỦY

Dưới đây là một số từ tiếng Anh bạn sẽ thấy hữu ích khi đi tàu thuyền.

1. Port: cảng
2. Harbour: cảng
3. Ferry terminal: bến phà
4. Cruise: chuyến đi chơi biển bằng tàu thuỷ
5. Crossing: vượt biển
6. Foot passenger: khách đi bộ
7. Calm sea: biển lặng
8. Rough sea: biển động
9. Seasick: say sóng
10. To disembark: lên bờ
11. To embark: lên tàu
12. To sail: đi tàu

LOẠI TÀU THUYỀN

1. Car ferry: phà chở ô tô


2. Cruise ship: tàu thuỷ chở khách chơi biển
3. Ferry: phà
4. Hovercraft: tàu chạy bằng đệm không khí
5. Yacht: du thuyền

TRÊN TÀU THUYỀN

1. Captain: thuyền trưởng


2. Crew: đội thủy thủ
3. Crew member: thành viên đội thủy thủ
4. Bar: quầy bar
5. Buffet: ăn tự chọn

66
6. Bureau de change: quầy đổi tiền
7. Cabin: cabin
8. Cabin number: số buồng
9. Car deck: boong chở ô tô
10. Currency exchange: đổi tiền
11. Deck: boong tàu
12. Gangway: cầu lên xuống tàu
13. Information desk: bàn thông tin
14. Restaurant: nhà hàng
15. Self-service restaurant: nhà hàng tự phục vụ
16. Life belt: dây đai cứu hộ
17. Life jacket: áo phao cứu hộ
18. Lifeboat: thuyền cứu hộ

[28]. POINTS OF THE COMPASS


PHƯƠNG HƯỚNG CỦA LA BÀN

Học cách nói hướng của la bàn trong tiếng Anh.

1. North: phía bắc


2. Northeast: phía đông bắc
3. East: phía đông
4. Southeast: phía đông nam
5. South: phía nam
6. Southwest: phía tây nam
7. West: phía tây
8. Northwest: phía tây bắc

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Map: bản đồ
2. Compass: la bàn
3. To read a compass: đọc la bàn

67
[29]. HOTELS AND ACCOMMODATION
KHÁCH SẠN VÀ CHỖ Ở

Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể giúp bạn khi nghỉ tại khách sạn hoặc nhà khách.

1. Check-in: sự nhận phòng


2. Check-out: sự trả phòng
3. Reservation: sự đặt phòng
4. Vacancy: phòng trống
5. To book: đặt phòng
6. To check in: nhận phòng
7. To check out: trả phòng
8. To pay the bill: thanh toán
9. To stay at a hotel: nghỉ tại khách sạn

LOẠI CHỖ Ở

1. Hotel: khách sạn


2. B&b (viết tắt của bed and breakfast): b & b (phòng trọ bao gồm bữa sáng)
3. Guesthouse: nhà khách
4. Hostel: nhà nghỉ
5. Campsit: nơi cắm trại

LOẠI PHÒNG

1. Single room: phòng đơn


2. Double room: phòng đôi
3. Twin room: phòng hai giường
4. Triple room: phòng ba giường
5. Suite: dãy phòng

TRANG THIẾT BỊ TRONG PHÒNG

1. Air conditioning: điều hòa


2. Bath: bồn tắm

68
3. En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
4. Internet access: truy cập internet
5. Minibar : quầy bar nhỏ
6. Safe: két sắt
7. Shower: vòi hoa sen

TRANG THIẾT BỊ CỦA KHÁCH SẠN

1. Bar: quầy rượu


2. Car park: bãi đỗ xe
3. Corridor: hành lang
4. Fire escape: lối thoát khi có hỏa hoạn
5. Games room: phòng games
6. Gym: phòng thể dục
7. Laundry service: dịch vụ giặt là
8. Lift: cầu thang
9. Lobby: sảnh khách sạn
10. Reception: quầy lễ tân
11. Restaurant: nhà hàng
12. Room service: dịch vụ phòng
13. Sauna: tắm hơi
14. Swimming pool: bể bơi

NHÂN VIÊN

1. Manager: người quản lý


2. Housekeeper: phục vụ phòng
3. Receptionist: lễ tân
4. Room attendant: nhân viên vệ sinh buồng phòng
5. Chambermaid: nữ phục vụ phòng
6. Doorman: nhân viên mở cửa
7. Porter: người khuân hành lý

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Fire alarm: báo cháy

69
2. Laundry: giặt là
3. Room key: chìa khóa phòng
4. Room number: số phòng
5. Wake-up call: gọi báo thức

[30]. FOOD AND DRINK


THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG

Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể được dùng để mô tả thức ăn và đồ uống, và tên của
các cách nấu ăn và các bữa ăn khác nhau.

TỪ MÔ TẢ THỨC ĂN

Những từ này có thể được dùng để mô tả tình trạng của thức ăn:

1. Fresh: tươi
2. Mouldy: mốc
3. Off: hỏng
4. Rotten: thiu thối
5. Stale: ôi (dùng cho bánh mì hoặc đồ ăn làm từ bột mì)

Những từ dưới đây có thể được dùng để mô tả hoa quả:

1. Juicy: mọng nước


2. Ripe: chín
3. Unripe: chưa chin

Thịt có thể được mô tả bằng những từ sau:

1. Tender: mềm
2. Tough: dai
3. Over-done hoặc over-cooked: chín quá
4. Under-done: chưa chin

Dưới đây là một số từ có thể được dùng để mô tả vị của thức ăn:

70
1. Bland: nhạt nhẽo
2. Delicious: ngon
3. Horrible: kinh khủng
4. Poor: tệ
5. Salty: mặn
6. Sickly: gây buồn nôn
7. Sweet: ngọt
8. Sour: chua
9. Tasty: đậm đà

Bạn có thể thấy những từ sau rất hữu ích khi mô tả món cà-ri và món ăn cay:

1. Spicy hoặc hot cay


2. Mild: cay vừa

CÁCH NẤU ĂN

1. To bake: nướng lò
2. To boil: luộc
3. To fry: rán
4. To grill: nướng vỉ
5. To roast: quay
6. To steam: hấp

CÁC BỮA ĂN

1. Breakfast: bữa sáng


2. Lunch: bữa trưa
3. Tea: bữa trà (bữa nhẹ trong khoảng 4-5 giờ chiều)
4. Dinner: bữa tối
5. Supper: bữa đêm (bữa nhẹ vào buổi tối muộn)
6. To have breakfast: ăn sáng
7. To have lunch: ăn trưa
8. To have dinner: ăn tối

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

71
1. Ingredient: nguyên liệu
2. Recipe: công thức nấu ăn
3. To cook: nấu
4. To lay the table hoặc to set the table: chuẩn bị bàn ăn
5. To clear the table: dọn dẹp bàn ăn
6. To come to the table: đến ngồi bàn ăn
7. To leave the table: rời khỏi bàn ăn
8. To wipe the table: lau bàn ăn
9. To prepare a meal: chuẩn bị bữa ăn

[31]. FOODS
LOẠI THỨC ĂN

Dưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh.

THỊT

1. Bacon: thịt muối


2. Beef: thịt bò
3. Chicken: thịt gà
4. Cooked meat: thịt chín
5. Duck: vịt
6. Ham: thịt giăm bông
7. Kidneys: thận
8. Lamb: thịt cừu
9. Liver: gan
10. Mince hoặc minced beef: thịt bò xay
11. Paté: pa tê
12. Salami: xúc xích ý
13. Sausages: xúc xích
14. Pork: thịt lợn
15. Pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
16. Sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
17. Turkey: gà tây
18. Veal: thịt bê

72
HOA QUẢ

1. Apple: táo
2. Apricot : mơ
3. Banana: chuối
4. Blackberry: quả mâm xôi đen
5. Blackcurrant: quả lý chua đen
6. Blueberry: quả việt quất
7. Cherry: quả anh đào
8. Coconut: quả dừa
9. Fig: quả sung
10. Gooseberry: quả lý gai
11. Grape: nho
12. Grapefruit: quả bưởi
13. Kiwi fruit: quả kiwi
14. Lemon: quả chanh tây
15. Lime: quả chanh ta
16. Mango: xoài
17. Melon: dưa
18. Orange : cam
19. Peach: đào
20. Pear: lê
21. Pineapple: dứa
22. Plum: mận
23. Pomegranate: quả lựu
24. Raspberry: quả mâm xôi đỏ
25. Redcurrant: quả lý chua đỏ
26. Rhubarb: quả đại hoàng
27. Strawberry: quả dâu
28. Bunch of bananas: nải chuối
29. Bunch of grapes: chùm nho

1. Anchovy: cá trồng

73
2. Cod: cá tuyết
3. Haddock: cá êfin
4. Herring : cá trích
5. Kipper: cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
6. Mackerel: cá thu
7. Pilchard: cá mòi cơm
8. Plaice: cá bơn sao
9. Salmon: cá hồi (nước mặn và to hơn)
10. Sardine: cá mòi
11. Smoked salmon: cá hồi hun khói
12. Sole: cá bơn
13. Trout: cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
14. Tuna: cá ngừ
RAU

1. Artichoke: cây a-ti-sô


2. Asparagus: măng tây
3. Aubergine: cà tím
4. Avocado: quả bơ
5. Beansprouts: giá đỗ
6. Beetroot: củ dền đỏ
7. Broad beans: đậu ván
8. Broccoli: súp lơ xanh
9. Brussels sprouts: mầm bắp cải brussels
10. Cabbage: bắp cải
11. Carrot: cà rốt
12. Cauliflower: súp lơ trắng
13. Celery: cần tây
14. Chilli hoặc chilli pepper: ớt
15. Courgette: bí xanh
16. Cucumber: dưa chuột
17. French beans: đậu cô ve
18. Garlic: tỏi
19. Ginger: gừng
20. Leek: tỏi tây
21. Lettuce rau: xà lách

74
22. Mushroom: nấm
23. Onion: hành tây
24. Peas: đậu hà lan
25. Pepper: quả ớt ngọt
26. Potato (số nhiều: potatoes): khoai tây
27. Pumpkin: bí ngô
28. Radish: củ cải cay ăn sống
29. Rocket: rau cải xoăn
30. Runner beans: đậu tây
31. Swede củ cải thụy điển
32. Sweet potato (số nhiều: sweet potatoes): khoai lang
33. Sweetcorn: ngô ngọt
34. Tomato (số nhiều: tomatoes): cà chua
35. Turnip: củ cải để nấu chín
36. Spinach: rau chân vịt
37. Spring onion: hành lá
38. Squash: quả bí
39. Clove of garlic: nhánh tỏi
40. Stick of celery: cây cần tây

THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH

1. Baked beans: đậu nướng


2. Corned beef: thịt bò muối
3. Kidney beans: đậu tây (hình dạng giống quả thận)
4. Soup: súp
5. Tinned tomatoes: cà chua đóng hộp
6. Chips: khoai tây chiên
7. Fish fingers: cá tẩm bột
8. Frozen peas: đậu hà lan đông lạnh
9. Frozen pizza: pizza đông lạnh
10. Ice cream: kem

NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN

75
1. Cooking oil: dầu ăn
2. Olive oil: dầu ô-liu
3. Stock cubes: viên gia vị nấu súp
4. Tomato purée: cà chua say nhuyễn

SẢN PHẨM TỪ SỮA

1. Butter: bơ
2. Cream: kem
3. Cheese: phô mai
4. Blue cheese: phô mai xanh
5. Cottage cheese: phô mai tươi
6. Goats cheese: phô mai dê
7. Crème fraîche: kem lên men
8. Eggs: trứng
9. Free range eggs: trứng gà nuôi thả tự nhiên
10. Margarine: bơ thực vật
11. Milk: sữa
12. Full-fat milk: sữa nguyên kem/sữa béo
13. Semi-skimmed milk: sữa ít béo
14. Skimmed milk: sữa không béo/sữa gầy
15. Sour cream: kem chua
16. Yoghurt: sữa chua

BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ

1. Baguette: bánh mì baguette


2. Bread rolls: cuộn bánh mì
3. Brown bread: bánh mì nâu
4. White bread: bánh mì trắng
5. Garlic bread: bánh mì tỏi
6. Pitta bread: bánh mì dẹt
7. Loaf hoặc loaf of bread: ổ bánh mì
8. Sliced loaf: ổ bánh mì đã thái lát

76
9. Cake: bánh ngọt
10. Danish pastry: bánh sừng bò đan mạch
11. Quiche: bánh quiche của pháp (nhân thịt xông khói)
12. Sponge cake: bánh bông lan
13. Baking powder: bột nở
14. Plain flour: bột mì thường
15. Self-raising flour: bột mì pha sẵn bột nở
16. Cornflour: bột ngô
17. Sugar: đường
18. Brown sugar: đường nâu
19. Icing sugar: đường bột
20. Pastry: bột mì làm bánh nướng
21. Yeast: men nở
22. Dried apricots: quả mơ khô
23. Prunes: quả mận khô
24. Dates: quả chà là khô
25. Raisins: nho khô
26. Sultanas: nho khô không hạt

ĐỒ ĂN SÁNG

1. Breakfast cereal: ngũ cốc ăn sáng nói chung


2. Cornflakes: ngũ cốc giòn
3. Honey: mật ong
4. Jam: mứt
5. Marmalade: mứt cam
6. Muesli: ngũ cốc hạt nhỏ
7. Porridge: cháo
8. Toast: bánh mì nướng

THỰC PHẨM KHÁC

1. Noodles: bún miến


2. Pasta: mì ý nói chung
3. Pasta sauce: sốt cà chua nấu mì

77
4. Pizza: pizza
5. Rice: gạo
6. Spaghetti: mì ống

GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT

1. Ketchup: xốt cà chua


2. Mayonnaise: mayonnaise
3. Mustard: mù tạc
4. Pepper: hạt tiêu
5. Salad dressing: xốt/dầu giấm trộn sa lát
6. Salt: muối
7. Vinaigrette: dầu giấm có rau thơm
8. Vinegar: giấm

ĐỒ ĂN VẶT

1. Biscuits: bánh qui


2. Chocolate: sô cô la
3. Crisps: khoai tây lát mỏng chiên giòn
4. Hummus: món khai vị
5. Nuts: đậu hạt
6. Olives: quả ô liu
7. Peanuts: lạc
8. Sweets: kẹo
9. Walnuts: quả óc chó

RAU THƠM

1. Basil: húng quế


2. Chives: lá thơm
3. Coriander: rau mùi
4. Dill: thì là
5. Parsley: mùi tây
6. Rosemary: hương thảo
7. Sage: cây xô thơm

78
8. Thyme: húng tây

GIA VỊ

1. Chilli powder: ớt bột


2. Cinnamon: quế
3. Cumin: thì là ai-cập
4. Curry powder: bột cà ri
5. Nutmeg: hạt nhục đậu khấu
6. Paprika: ớt cựa gà
7. Saffron nhụy: hoa nghệ tây

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Organic: hữu cơ
2. Ready meal: đồ ăn chế biến sẵn

ĐÓNG GÓI THỨC ĂN

1. Bag of potatoes: túi khoai tây


2. Bar of chocolate: thanh sô cô la
3. Bottle of milk: chai sữa
4. Carton of milk: hộp sữa
5. Box of eggs: hộp trứng
6. Jar of jam: lọ mứt
7. Pack of butter: gói bơ
8. Packet of biscuits: gói bánh quy
9. Packet of crisps hoặc bag of crisps: gói khoai tây chiên lát mỏng
10. Packet of cheese: gói phô mai
11. Punnet of strawberries: giỏ dâu tây
12. Tin of baked beans: hộp đậu nướng
13. Tub of ice cream: cốc kem

[32]. SOFT DRINKS


ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN

79
Dưới đây là tên các loại đồ uống không cồn trong tiếng Anh.

ĐỒ UỐNG LẠNH

1. Cola / coke: coca cola


2. Fruit juice: nước quả
3. Grapefruit juice: nước bưởi
4. Orange juice: nước cam
5. Pineapple juice: nước dứa
6. Tomato juice: nước cà chua
7. Iced tea: trà đá
8. Lemonade: nước chanh
9. Lime cordial: rượu chanh
10. Milkshake: sữa khuấy bọt
11. Orange squash: nước cam ép
12. Pop: nước uống sủi bọt
13. Smoothie: sinh tố
14. Squash: nước ép
15. Water: nước
16. Mineral water: nước khoáng
17. Still water: nước không ga
18. Sparkling water: nước xô-đa
19. Tap water: nước vòi

ĐỒ UỐNG NÓNG

1. Cocoa: ca cao
2. Coffee: cà phê
3. Black coffee: cà phê đen
4. Decaffeinated coffee hoặc decaf coffee: cà phê đã lọc chất caffein
5. Fruit tea: trà hoa quả
6. Green tea: trà xanh
7. Herbal tea: trà thảo mộc
8. Hot chocolate: nước sô cô la nóng
9. Tea: chè

80
10. Tea bag: túi trà

Những từ dưới đây có thể được sử dụng để mô tả đồ uống nóng như trà hoặc cà phê:

11. Strong: mạnh


12. Weak: nhẹ

[33]. ALCOHOL
ĐỒ UỐNG CÓ CỒN

Dưới đây là tên tiếng Anh của các đồ uống có cồn khác nhau, và một số từ hữu ích khác liên
quan đến việc uống.

ĐỒ UỐNG CÓ CỒN

1. Ale: bia truyền thống Anh


2. Beer: bia
3. Bitter: rượu đắng
4. Cider: rượu táo
5. Lager: bia vàng
6. Shandy: bia pha nước chanh
7. Stout: bia đen
8. Wine: rượu
9. Red wine: rượu vang đỏ
10. White wine: rượu trắng
11. Rosé: rượu nho hồng
12. Sparkling wine: rượu có ga
13. Champagne: sâm banh
14. Martini: rượu mác tin
15. Liqueur: rượu mùi
16. Brandy: rượu branđi
17. Gin: rượu gin
18. Rum: rượu rum
19. Whisky, whiskey: rượu whisky
20. Vodka: rượu vodka

81
CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

1. Alcohol: rượu bia


2. Aperitif: rượu khai vị
3. Bar: quầy bar/quầy rượu
4. Barman: nam phục vụ quầy rượu
5. Barmaid: nữ phục vụ quầy rượu
6. Bartender: nhân viên phục vụ quầy rượu
7. Beer glass: cốc bia
8. Beer mat: miếng lót cốc bia
9. Binge drinking: cuộc chè chén say sưa
10. Bottle: chai
11. Can: lon
12. Cocktail: cốc tai
13. Drunk: say rượu
14. Hangover: mệt sau cơn say
15. Pub: quán rượu
16. Sober: không say/tỉnh táo
17. Spirits: rượu mạnh
18. Tipsy: ngà ngà say
19. Wine glass: cốc rượu

[34]. AT A RESTAURANT
TẠI NHÀ HÀNG

Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể hữu ích cho bạn khi đến nhà hàng.

1. Bar: quầy rượu


2. Chef: bếp trưởng
3. Booking hoặc reservation: đặt bàn
4. Breakfast: bữa sáng
5. Dinner: bữa tối
6. Lunch: bữa trưa
7. Menu: thực đơn

82
8. Restaurant: nhà hàng
9. Waiter: nam bồi bàn
10. Waitress: nữ bồi bàn
11. Wine list: danh sách các loại rượu

12. Starter: món khai vị


13. Main course: món chính
14. Dessert: món tráng miệng
15. Bill: hóa đơn
16. Service : dịch vụ
17. Service charge: phí dịch vụ
18. Tip: tiền hoa hồng

[35]. MENU GUIDE


THỰC ĐƠN

Dưới đây là tên tiếng Anh của các món ăn khác nhau bạn sẽ thấy trong thực đơn nhà hàng
hoặc quán café.

MÓN ĂN MẶN

1. Catch of the day: món nấu bắng cá mới đánh bắt


2. Dish of the day: món đặc biệt của ngày
3. Soup of the day: súp đặc biệt của ngày
4. All day breakfast: bữa sáng phục vụ cả ngày
5. Bacon and eggs: thịt muối kèm trứng
6. Beefburger hoặc hamburger: bánh kẹp thịt bò
7. Cheese and biscuits: pho mát ăn cùng bánh qui
8. Cheeseburger: bánh kẹp thịt có pho mát
9. Chicken: thịt gà
10. Curry: cà ri
11. Egg and chips: trứng ăn kèm khoai tây chiên
12. Fillet steak: bít tết

83
13. Fish and chips: cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên
14. Fish pie: bánh nhân cá
15. Full english breakfast: bữa sáng anh đầy đủ
16. Green salad: sa lát rau
17. Lasagne: bánh bột hấp
18. Mixed grill: món nướng thập cẩm
19. Mixed salad: sa lát trộn
20. Pizza: pizza
21. Poached eggs: trứng chần nước sôi
22. Pork chops: sườn lợn
23. Roast beef: thịt bò quay
24. Roast chicken: gà quay
25. Roast duck: vịt quay
26. Roast pork: thịt lợn quay
27. Salad: sa lát
28. Sandwich: bánh mì gối
29. Sausage and mash: xúc xích kèm khoai tây nghiền
30. Scampi: tôm rán
31. Scrambled eggs: trứng bác
32. Shepherd's pie : bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)
33. Sirloin steak: bít tết thăn bò
34. Soup: súp
35. Spaghetti Bolognese: mỳ ý
36. Steak and chips: bít tết kèm khoai tây chiên
37. Steak and kidney pie: bánh bít tết kèm bầu dục
38. Stew: món hầm
39. Toasted sandwich: bánh mì gối nướng

MÓN PHỤ

1. Baked potato hoặc jacket potato: khoai tây nướng


2. Boiled potatoes: khoai tây luộc
3. Mashed potatoes: khoai tây nghiền
4. Roast potatoes: khoai tây nướng
5. Sauté potatoes: khoai tây rán
6. French fries hoặc fries: khoai tây rán kiểu pháp

84
7. Boiled rice: cơm
8. Fried rice: cơm rang
9. Cauliflower cheese: súp lơ trắng nướng phô mai
10. Onion rings: hành tây bọc bột rán hình tròn
11. Roasted vegetables: rau củ nướng
12. Yorkshire pudding: bánh pút-đinh kiểu yorkshire

MÓN NGỌT

1. Apple crumble: bánh hấp táo


2. Apple pie: bánh táo
3. Bread and butter pudding: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
4. Cheesecake: bánh phô mai
5. Chocolate cake: bánh ga tô sô cô la
6. Chocolate mousse: bánh kem sô cô la
7. Crème brûlée: bánh kem trứng
8. Custard: món sữa trứng
9. Danish pastry: bánh đan mạch (giống bánh sừng bò)
10. Fruit salad: sa lát hoa quả
11. Ice cream: kem
12. Lemon meringue pie: bánh kem chanh
13. Lemon tart: bánh tart chanh
14. Mince pies: bánh nhân trái cây ăn dịp giáng sinh
15. Pancakes: bánh rán
16. Pudding: bánh mềm pút-đinhs
17. Rhubarb crumble: bánh hấp đại hoàng
18. Rice pudding: bánh pút-đinh gạo
19. Sorbet: kem trái cây
20. Trifle: bánh xốp kem

[36]. SHOPPING
MUA SẮM

Dưới đây là một số từ tiếng Anh có thể giúp bạn khi đi mua sắm.

85
1. Cheap: rẻ
2. Customer: khách hàng
3. Discount: triết khấu
4. Expensive: đắt
5. Price: giá
6. Sale: giảm giá
7. Shop: cửa hàng
8. Shopping bag: túi mua hàng
9. Shopping list: danh sách mua hàng
10. Special offer: ưu đãi đặc biệt
11. To buy: mua
12. To sell: bán
13. To order: đặt hàng
14. To go shopping: đi mua sắm

TRONG CỬA HÀNG

1. Aisle: lối đi giữa các dãy hàng


2. Basket: giỏ hàng
3. Counter: quầy
4. Fitting room: phòng thay đồ
5. Manager: quản lý cửa hàng
6. Shelf: giá để hàng
7. Shop assistant: nhân viên bán hàng
8. Shop window: cửa kính trưng bày hàng
9. Stockroom: kho chứa hàng
10. Trolley: xe đẩy hang

TẠI QUẦY THANH TOÁN

1. Cashier: nhân viên thu ngân


2. Cash: tiền mặt
3. Change: tiền lẻ
4. Checkout: thanh toán
5. Complaint: lời phàn nàn
6. Credit card: thẻ tín dụng

86
7. In stock: còn hàng
8. Out of stock: hết hàng
9. Plastic bag hoặc carrier bag: túi ni-lông
10. Purse: ví phụ nữ
11. Queue: xếp hàng
12. Receipt: giấy biên nhận
13. Refund: hoàn tiền
14. Till: quầy thanh toán
15. Wallet: ví tiền

[37]. AROUND TOWN


XUNG QUANH THÀNH PHỐ

Dưới đây là một số từ tiếng Anh nói về những nơi bạn thấy trong thành phố, và tên các cửa
hàng và tòa nhà khác nhau.

1. Avenue: đại lộ
2. Bus shelter: mái che chờ xe buýt
3. Bus stop: điểm dừng xe buýt
4. High street: phố lớn
5. Lamppost: cột đèn đường
6. Parking meter: đồng hồ tính tiền đỗ xe
7. Pavement (tiếng anh mỹ: sidewalk): vỉa hè
8. Pedestrian crossing: vạch sang đường
9. Pedestrian subway: đường hầm đi bộ
10. Side street: phố nhỏ
11. Signpost: cột biển báo
12. Square: quảng trường
13. Street: phố
14. Taxi rank: bãi đỗ taxi
15. Telephone box hoặc telephone booth: quầy điện thoại

CÁC CỬA HÀNG

1. Antique shop: cửa hàng đồ cổ


2. Bakery: cửa hàng bán bánh

87
3. Barbers: hiệu cắt tóc
4. Beauty salon: cửa hàng làm đẹp
5. Betting shop hoặc bookmakers: cửa hàng ghi cá cược hợp pháp
6. Bookshop: hiệu sách
7. Butchers: cửa hàng bán thịt
8. Car showroom: phòng trưng bày ô tô
9. Charity shop: cửa hàng từ thiện
10. Chemists hoặc pharmacy: cửa hàng thuốc
11. Clothes shop: cửa hàng quần áo
12. Delicatessen: cửa hàng đồ ăn sẵn
13. Department store: cửa hàng bách hóa
14. Diy store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
15. Dress shop: cửa hàng quấn áo
16. Dry cleaners: cửa hàng giặt khô
17. Electrical shop: cửa hàng đồ điện
18. Estate agents: phòng kinh doanh bất động sản
19. Fishmongers: của hàng bán cá
20. Florists: cửa hàng bán hoa
21. Garden centre: trung tâm bán cây cảnh
22. General store: cửa hàng tạp hóa
23. Gift shop: hàng lưu niệm
24. Greengrocers: cửa hàng rau quả
25. Hairdressers: hiệu uốn tóc
26. Hardware shop: cửa hàng bán phần cứng
27. Kiosk: ki ốt
28. Launderette: hiệu giặt tự động
29. Newsagents: quầy bán báo
30. Off licence (tiếng anh mỹ: liquor store): cửa hàng bán rượu
31. Second-hand bookshop: cửa hàng sách cũ
32. Second-hand clothes shop: cửa hàng quần áo cũ
33. Shoe repair shop: cửa hàng sửa chữa giầy dép
34. Shoe shop: cửa hàng giầy
35. Sports shop: cửa hàng đồ thể thao
36. Stationers: cửa hàng văn phòng phẩm
37. Supermarket: siêu thị
38. Tailors: hàng may

88
39. Tattoo parlour hoặc tattoo studio: hàng xăm
40. Toy shop: cửa hàng đồ chơi

CÁC TÒA NHÀ

1. Apartment block: tòa nhà chung cư


2. Art gallery: triển lãm nghệ thuật
3. Bank: ngân hàng
4. Bar: quán bar
5. Block of flats: tòa chung cư
6. Building society: công ty cho vay tiền mua nhà
7. Café: quán café
8. Cathedral: nhà thờ lớn
9. Church: nhà thờ
10. Cinema; rạp chiếu phim
11. Concert hall: nhà hát
12. Dentists: phòng khám răng
13. Doctors: phòng khám
14. Fire station: trạm cứu hỏa
15. Fish and chip shop: cửa hàng cá rán ăn kèm khoai tây chiên
16. Garage: ga ra ô tô
17. Gym (viết tắt của gymnasium): phòng tập thể dục
18. Health centre: trung tâm y tế
19. Hospital: bệnh viện
20. Hotel: khách sạn
21. Internet cafe: quán internet
22. Leisure centre hoặc sports centre: trung tâm giải trí hoặc trung tâm thể thao
23. Library: thư viện
24. Mosque: nhà thờ hồi giáo
25. Museum: bảo tàng
26. Office block: tòa nhà văn phòng
27. Petrol station: trạm xăng
28. Police station: đồn cảnh sát
29. Post office: bưu điện
30. Pub (viết tắt của public house): quán rượu
31. Restaurant: nhà hàng

89
32. School: trường học
33. Shopping centre: trung tâm mua sắm
34. Skyscraper: nhà cao trọc trời
35. Swimming baths: bể bơi
36. Synagogue: giáo đường do thái
37. Theatre: nhà hát
38. Tower block: tòa tháp
39. Town hall: tòa thị chính
40. University: trường đại học
41. Vets: bác sĩ thú y
42. Wine bar: quán bar

CÁC NƠI KHÁC

1. Bowling alley: trung tâm bowling


2. Bus station: bến xe buýt
3. Car park: bãi đỗ xe
4. Cemetery: nghĩa trang
5. Children's playground: sân chơi trẻ em
6. Marketplace: chợ
7. Multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
8. Park: công viên
9. Skate park: trung tâm trượt băng
10. Stadium: sân vận động
11. Town square: quảng trường thành phố
12. Train station: ga tàu
13. Zoo: vườn bách thú

[38]. SPORTS AND GAMES


THỂ THAO VÀ TRÒ CHƠI

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến thể thao và các trò chơi, bao gồm tên của các
môn thể thao, các thiết bị thể thao khác nhau, và một số từ liên quan đến bóng đá, chơi bài
Tây, và cờ vua.

90
CÁC MÔN THỂ THAO

1. Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu


2. American football: bóng đá mỹ
3. Archery: bắn cung
4. Athletics: điền kinh
5. Badminton: cầu lông
6. Baseball: bóng chày
7. Basketball: bóng rổ
8. Beach volleyball: bóng rổ bãi biển
9. Bowls: trò ném bóng gỗ
10. Boxing: đấm bốc
11. Canoeing: chèo thuyền ca-nô
12. Climbing: leo núi
13. Cricket: crikê
14. Cycling: đua xe đạp
15. Darts: trò ném phi tiêu
16. Diving: lặn
17. Fishing: câu cá
18. Football: bóng đá
19. Go-karting: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
20. Golf: đánh gôn
21. Gymnastics: tập thể hình
22. Handball: bóng ném
23. Hiking: đi bộ đường dài
24. Hockey: khúc côn cầu
25. Horse racing: đua ngựa
26. Horse riding: cưỡi ngựa
27. Hunting: đi săn
28. Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
29. Ice skating: trượt băng
30. Inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
31. Jogging: chạy bộ
32. Judo: võ judo
33. Karate: võ karate
34. Kick boxing: võ đối kháng

91
35. Lacrosse: bóng vợt
36. Martial arts: võ thuật
37. Motor racing: đua ô tô
38. Mountaineering: leo núi
39. Netball: bóng rổ nữ
40. Pool: bi-a
41. Rowing: chèo thuyền
42. Rugby: bóng bầu dục
43. Running: chạy đua
44. Sailing: chèo thuyền
45. Scuba diving: lặn có bình khí
46. Shooting: bắn súng
47. Skateboarding: trượt ván
48. Skiing: trượt tuyết
49. Snooker: bi-a
50. Snowboarding: trượt tuyết ván
51. Squash: bóng quần
52. Surfing: lướt sóng
53. Swimming: bơi lội
54. Table tennis: bóng bàn
55. Ten-pin bowling: bowling
56. Tennis: tennis
57. Volleyball: bóng chuyền
58. Walking: đi bộ
59. Water polo: bóng nước
60. Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
61. Weightlifting: cử tạ
62. Windsurfing: lướt ván buồm
63. Wrestling: môn đấu vật
64. Yoga: yoga

THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ

1. Booking: thẻ phạt


2. Corner kick hoặc corner: phạt góc
3. Crossbar hoặc bar: vượt xà

92
4. Fan: cổ động viên
5. Foul: phạm luật
6. Football club: câu lạc bộ bóng đá
7. Free kick: đá phạt trực tiếp
8. Goal: khung thành
9. Goal kick: đá trả lại bóng vào sân
10. Goalkeeper: thủ môn
11. Goalpost hoặc post: cột khung thành
12. Half-way line: vạch giữa sân
13. Half-time: giờ nghỉ hết hiệp một
14. Header: cú đánh đầu
15. Linesman: trọng tài biên
16. Net: lưới
17. Offside vi: t vị
18. Pass: truyền bóng
19. Player: cầu thủ
20. Penalty: phạt đền
21. Penalty area: vòng cấm địa
22. Penalty spot: chấm phạt đền
23. Red card: thẻ đỏ
24. Referee: trọng tài
25. Shot: đá
26. Supporter: nguời hâm mộ
27. Tackle: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
28. Throw-in: ném biên
29. Touchline: đường biên
30. Yellow card: thẻ vàng
31. World Cup: Giải vô địch bóng đá thế giới
32. To kick the ball: đá
33. To head the ball: đánh đầu
34. To pass the ball: truyền bóng
35. To score a goal: ghi bàn
36. To send off: đuổi khỏi sân
37. To book: phạt
38. To be sent off: bị đuổi khỏi sân
39. To shoot: sút bóng

93
40. To take a penalty: sút phạt đền

ĐỊA ĐIỂM CHƠI THỂ THAO

1. Boxing ring: võ đài quyền anh


2. Cricket ground : sân crikê
3. Football pitch: sân bóng đá
4. Golf course: sân gôn
5. Gym: phòng tập
6. Ice rink: sân trượt băng
7. Racetrack: đường đua
8. Running track: đường chạy đua
9. Squash court: sân chơi bóng quần
10. Swimming pool: hồ bơi
11. Tennis court: sân tennis
12. Stand: khán đài

CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN MÔN ĐẠP XE

1. Bell: chuông
2. Bicycle pump: bơm xe đạp
3. Brake: phanh
4. Chain: xích
5. Gears: líp xe/bánh răng
6. Handlebars: ghi đông
7. Inner tube: xăm
8. Pedal: bàn đạp
9. Puncture: thủng xăm
10. Puncture repair kit: bộ sửa thủng xăm
11. Saddle: yên xe
12. Spokes : nan hoa
13. Tyre: lốp
14. Wheel: bánh xe
15. To have a puncture: bị thủng xăm
16. To ride a bicycle hoặc to ride a bike: đạp xe

94
DỤNG CỤ THỂ THAO

1. Badminton racquet: vợt cầu lông


2. Ball: quả bóng
3. Baseball bat: gầy bóng chày
4. Cricket bat: gậy crikê
5. Boxing glove: găng tay đấm bốc
6. Fishing rod: cần câu cá
7. Football: quả bóng đá
8. Football boots: giày đá bóng
9. Golf club: gậy đánh gôn
10. Hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu
11. Ice skates: giầy trượt băng
12. Pool cue: gậy chơi bi-a
13. Rugby ball: quả bóng bầu dục
14. Running shoes: giày chạy
15. Skateboard: ván trượt
16. Skis: ván trượt tuyết
17. Squash racquet: vợt đánh quần
18. Tennis racquet : vợt tennis

CÁC TRÒ CHƠI TRÊN BÀN

1. Board game: trò chơi xúc xắc


2. Backgammon: cờ thỏ cáo
3. Chess: cờ vua
4. Dominoes: đô-mi-nô
5. Draughts: cờ đam
6. Go: cờ vây
7. Table football: bi lắc

CÁC TRÒ CHƠI BÀI TÂY

1. Blackjack: trò đánh bài blackjack (chơi ở casino)


2. Bridge: trò đánh bài brit
3. Poker: trò đánh bài xì/tú lơ khơ

95
4. Card: quân bài
5. Pack of cards: bộ bài
6. Hand: xấp bài có trên tay
7. Trick: ván bài
8. To cut the cards: chia bài thành 2 phần rồi trộn
9. To deal the cards: chia bài
10. To shuffle the cards: trộn bài
11. Suit: bộ bài
12. Hearts: quân cơ
13. Clubs: quân nhép
14. Diamonds: quân rô
15. Spades : quân bích
16. Ace: quân át
17. King: quân k/quân già
18. Queen: quân q/quân đầm
19. Jack: quân j/quân bồi
20. Joker: quân phăng teo
21. Your turn!: Lượt của bạn!

CỜ VUA

1. Chessboard: bàn cờ
2. Piece: quân cờ
3. King: quân vua
4. Queen: quân hậu
5. Bishop: quân tượng
6. Knight: quân mã
7. Rook hoặc castle: quân xe
8. Pawn: quân tốt
9. Move: nước cờ
10. Check: chiếu tướng
11. Checkmate: chiếu bí
12. Stalemate: hết nước đi
13. To take hoặc to capture: bắt quân
14. To castle: nhập thành
15. To move: đi quân

96
16. To resign: xin thua
17. Your move!: Đến lượt bạn!
18. Good move!: Nước cờ hay!

ĐIỀN KINH

1. 100 metres: 100 mét


2. 1500 metres: 1500 mét
3. discus throw: ném đĩa
4. hammer throw: ném búa
5. high jump: nhảy cao
6. hurdles: chạy vượt rào
7. javelin throw: ném lao
8. long jump: nhảy xa
9. marathon: chạy ma-ra-tông
10. pole vault: nhảy sào
11. shot put: đẩy tạ
12. triple jump: nhảy tam cấp

CÁC TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN THỂ THAO

1. To play: chơi
2. To win: thắng
3. To lose: thua
4. To draw: hòa
5. To watch: xem
6. Game: trò chơi
7. Fixture: cuộc thi đấu
8. Match: trận đấu
9. Competition: cuộc thi đấu
10. League table: bảng xếp hạng
11. Score: tỉ số
12. Result: kết quả
13. Winner: người thắng cuộc
14. Loser: người thua cuộc
15. Opponent: đối thủ

97
16. Umpire: trọng tài
17. Spectator: khán giả
18. Win: thắng
19. Loss: thua
20. Victory: chiến thắng
21. Defeat: đánh bại/thua trận
22. Draw: hòa
23. To play away: chơi sân khách
24. To play at home: chơi sân nhà
25. Olympic games: thế vận hội olympic
[39]. MUSIC
ÂM NHẠC

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến âm nhạc, trong đó có tên của các dòng nhạc
khác nhau.

THUẬT NGỮ ÂM NHẠC

1. Beat: nhịp trống


2. Harmony: hòa âm
3. Lyrics: lời bài hát
4. Melody hoặc tune: giai điệu
5. Note: nốt nhạc
6. Rhythm: nhịp điệu
7. Scale: gam
8. Solo: solo/đơn ca
9. Duet: biểu diễn đôi/song ca
10. In tune: đúng tông
11. Out of tune: lệch tong

THIỆT BỊ PHÁT NHẠC

1. Amp (viết tắt của amplifier): bộ khuếch đại âm thanh


2. Cd: cd
3. Cd player: máy chạy cd
4. Headphones: tai nghe

98
5. Hi-fi hoặc hi-fi system: hi-fi
6. Instrument: nhạc cụ
7. Mic (viết tắt của microphone): micrô
8. Mp3 player: máy phát nhạc mp3
9. Music stand: giá để bản nhạc
10. Record player: máy thu âm
11. Speakers: loa
12. Stereo hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi

DÒNG NHẠC

1. Blues: nhạc blue


2. Classical: nhạc cổ điển
3. Country: nhạc đồng quê
4. Dance: nhạc nhảy
5. Easy listening: nhạc dễ nghe
6. Electronic: nhạc điện tử
7. Folk: nhạc dân ca
8. Heavy metal: nhạc rock mạnh
9. Hip hop: nhạc hip hop
10. Jazz: nhạc jazz
11. Latin: nhạc latin
12. Opera: nhạc opera
13. Pop: nhạc pop
14. Rap: nhạc rap
15. Reggae: nhạc reggae
16. Rock: nhạc rock
17. Techno: nhạc khiêu vũ

NHÓM CHƠI NHẠC

1. Band: ban nhạc


2. Brass band: ban nhạc kèn đồng
3. Choir: đội hợp xướng
4. Concert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
5. Jazz band: ban nhạc jazz

99
6. Orchestra: dàn nhạc giao hưởng
7. Pop group: nhóm nhạc pop
8. Rock band: ban nhạc rock
9. String quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

NHẠC CÔNG

1. Composer: nhà soạn nhạc


2. Musician: nhạc công
3. Performer: nghệ sĩ biểu diễn
4. Bassist hoặc bass player: người chơi guitar bass
5. Cellist: người chơi vi-ô-lông xen
6. Conductor: người chỉ huy dàn nhạc
7. Dj: dj/nguời phối nhạc
8. Drummer: người chơi trống
9. Flautist: người thổi sáo
10. Guitarist: người chơi guitar
11. Keyboard player: người chơi keyboard
12. Organist: người chơi đàn organ
13. Pianist: người chơi piano/nghệ sĩ dương cầm
14. Pop star: ngôi sao nhạc pop
15. Rapper: nguời hát rap
16. Saxophonist: người thổi kèn saxophone
17. Trumpeter: người thổi kèn trumpet
18. Trombonist: người thổi kèn hai ống
19. Violinist: người chơi vi-ô-lông
20. Singer: ca sĩ
21. Alto: giọng nữ cao
22. Soprano: giọng nữ trầm
23. Bass: giọng nam trầm
24. Tenor: giọng nam cao
25. Baritone: giọng nam trung

ÂM LUỢNG

1. Loud: to

100
2. Quiet: yên lặng
3. Soft: nhỏ

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

To listen to music: nghe nhạc


To play an instrument: chơi nhạc cụ
To record: thu âm
To sing: hát
Audience: khán giả
Concert: buổi hòa nhạc
Hymn: thánh ca
Love song: ca khúc trữ tình/tình ca
National anthem: quốc ca
Symphony: nhạc giao hưởng
Record: đĩa nhạc
Record label: nhãn đĩa (nhãn tròn dán trên đĩa nhạc)
Recording: bản thu âm, sự thu âm
Recording studio: phòng thu
Song: bài hát
Stage: sân khấu
Track: track (bài, phần trong đĩa)
Voice: giọng hát

[40]. MUSICAL INSTRUMENTS


NHẠC CỤ

Dưới đây là tên các loại nhạc cụ thông thường trong tiếng Anh.

NHẠC CỤ BÀN PHÍM

1. Accordion: phong cầm


2. Grand piano: đại dương cầm
3. Electronic keyboard (thường viết tắt là keyboard): đàn phím điện
4. Organ: đàn organ

101
5. Piano: dương cầm/đàn piano

NHẠC CỤ ĐÀN DÂY

1. Banjo: đàn banjo


2. Double bass: đàn double bass/công-tra-bát
3. Cello: đàn vi-ô-lông xen
4. Guitar: đàn guitar
5. Acoustic guitar: đàn guitar thùng
6. Bass guitar hoặc bass: đàn guitar bass/guitar đệm
7. Classical guitar (còn được gọi là spanish guitar): đàn guitar cổ điển (còn được gọi là
guitar tây ban nha)
8. Electric guitar: đàn guitar điện
9. Harp: đàn hạc
10. Ukulele : đàn ukelele
11. Viola: vĩ cầm trầm/vi-ô-la
12. Violin: đàn violon

NHẠC CỤ KÈN ĐỒNG

1. Bugle: kèn bugle (kèn quân sự)


2. Cornet: kèn cornet
3. Horn hoặc french hornkèn: co
4. Trombone: kèn trombone
5. Trumpet: kèn trumpet
6. Tuba: kèn tuba

NHẠC CỤ KÈN GỖ

1. Bagpipes: kèn túi


2. Bassoon: kèn basson
3. Clarinet: kèn clarinet
4. Flute: sáo tây
5. Harmonica hoặc mouth organ: đàn môi
6. Oboe: kèn ô-boa
7. Piccolo : kèn piccolo

102
8. Recorder: sáo dọc
9. Saxophone: kèn saxophone

NHẠC CỤ BỘ GÕ

1. Bass drum: trống bass (tạo âm vực trầm)


2. Cymbals: xanh-ban/chũm chọe
3. Drums: trống
4. Drum kit: dàn trống/bộ trống
5. Gong: cồng chiêng
6. Snare drum: trống lẫy (tạo âm vực cao)
7. Tambourine: trống lắc tay
8. Triangle: kẻng ba góc/kẻng tam giác
9. Xylophone: đàn phiến gỗ/đàn xylophone

[41]. HEALTH
SỨC KHỎE

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến sức khỏe, trong đó có tên các loại bệnh và các
vấn đề về sức khỏe.

CÁC BỆNH VÀ VẤN ĐỀ SỨC KHỎE

1. Acne: mụn trứng cá


2. Aids (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome): aids
3. Allergic reaction: phản ứng dị ứng
4. Allergy: dị ứng
5. Altitude sickness: chứng say độ cao
6. Amnesia: chứng quên/mất trí nhớ
7. Appendicitis: viêm ruột thừa
8. Arthritis: viêm khớp
9. Asthma: hen
10. Athlete's foot: bệnh nấm bàn chân
11. Backache: bệnh đau lưng
12. Bleeding: chảy máu

103
13. Blister: phồng giộp
14. Boil: mụn nhọt
15. Broken (ví dụ broken bone, broken arm hay broken leg): gẫy (xương/ tay/ chân)
16. Bronchitis: viêm phế quản
17. Bruise: vết thâm tím
18. Cancer: ung thư
19. Chest pain: bệnh đau ngực
20. Chicken pox: bệnh thủy đậu
21. Cold: cảm lạnh
22. Cold sore: bệnh hecpet môi
23. Concussion: chấn động
24. Conjunctivitis: viêm kết mạc
25. Constipation: táo bón
26. Cramp: chuột rút
27. Corn: chai chân
28. Cough: ho
29. Cut: vết đứt
30. Dehydration: mất nước cơ thể
31. Dementia: sa sút trí tuệ
32. Depression: suy nhược cơ thể
33. Diabetes: bệnh tiểu đường
34. Diarrhoea: bệnh tiêu chảy
35. Disease: bệnh
36. Dizziness: chóng mặt
37. Dyslexia: chứng khó đọc
38. Earache: đau tai
39. Eating disorder: rối loại ăn uống
40. Eczema: bệnh tràm ec-zê-ma
41. Epilepsy: động kinh
42. Fatigue : mệt mỏi cơ thể
43. Fever: sốt
44. Flu (viết tắt của influenza): cúm
45. Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
46. Fracture: gẫy xương
47. Frostbite: bỏng lạnh
48. Glandular fever: bệnh viêm tuyến bạch cầu

104
49. Gout: bệnh gút
50. Graze: trầy xước da
51. Haemophilia: bệnh máu khó đông
52. Haemorrhoids (còn được biết đến là piles): bệnh trĩ
53. Hair loss hoặc alopecia: bệnh rụng tóc
54. Hay fever: bệnh sốt mùa hè
55. Headache: đau đầu
56. Heart attack: cơn đau tim
57. Heart disease: bệnh tim
58. Heartburn: chứng ợ nóng
59. Heat stroke: tai biến do nóng/sốc nhiệt
60. Hepatitis: viêm gan
61. Hernia: thoát vị
62. High blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao
63. Hiv (viết tắt của human immunodeficiency virus):hiv
64. Hypothermia: hạ thân nhiệt
65. Indigestion: chứng khó tiêu
66. Infection: sự lây nhiễm
67. Inflammation: viêm
68. Injury: thuơng vong
69. Ingrown toenail: móng chân quặp (mọc chọc vào da thịt)
70. Insomnia: bệnh mất ngủ
71. Jaundice: bệnh vàng da
72. Leukaemia: bệnh bạch cầu
73. Low blood pressure hoặc hypotension: bệnh huyết áp thấp
74. Lump: u bướu
75. Lung cancer: ung thư phổi
76. Malaria: bệnh sốt rét
77. Measles: bệnh sởi
78. Meningitis: bệnh viêm màng não
79. Migraine: bệnh đau nửa đầu
80. Miscarriage: sảy thai
81. Morning sickness: ốm nghén
82. Ms (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa sơ cứng
83. Mumps : bệnh quai bị
84. Nausea : buồn nôn

105
85. Nosebleed: nhảy máu cam
86. Obesity: bệnh béo phì
87. Pneumonia: bệnh viêm phổi
88. Polio: bệnh bại liệt
89. Rabies: bệnh dại
90. Rash: phát ban
91. Rheumatism: bệnh thấp khớp
92. Schizophrenia: bệnh tâm thần phân liệt
93. Slipped disc: thoát vị đĩa đệm
94. Sore throat: đau họng
95. Splinter: dằm gỗ (mảnh vụn gỗ sắc)
96. Sprain: bong gân
97. Spots: nổi nốt
98. Sti (viết tắt của sexually transmitted infection): bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
99. Stomach ache: bệnh đau dạ dày
100. Stress: căng thẳng
101. Stroke: đột quỵ
102. Sunburn: cháy nắng
103. Swelling: sưng tấy
104. Tonsillitis: viêm amiđan
105. Tuberculosis: bệnh lao
106. Typhoid fever hoặc typhoid: bệnh thương hàn
107. Ulcer: loét
108. Virus: vi-rút
109. Wart: mụn cơm

MỘT SỐ TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN SỨC KHỎE

1. Antibiotics: kháng sinh


2. Prescription: kê đơn thuốc
3. Medicine: thuốc
4. Pill: thuốc con nhộng
5. Tablet: thuốc viên
6. Doctor: bác sĩ
7. Gp (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
8. Consultant: bác sĩ tư vấn

106
9. Anaesthetist: bác sĩ gây tê
10. Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
11. Nurse: y tá
12. Patient: bệnh nhân
13. Gynecologist: bác sĩ sản phụ khoa
14. Chiropodist: bác sĩ chữa bệnh về chân
15. Radiographer: nhân viên chụp x quang
16. Anaesthetic: thuốc gây tê
17. Drip: truyền thuốc
18. Hospital: bệnh viện
19. Operating theatre: phòng mổ
20. Operation: phẫu thuật
21. Physiotherapy: vật lý trị liệu
22. Surgery: ca phẫu thuật
23. Ward: buồng bệnh
24. Appointment:cuộc hẹn
25. Medical insurance: bảo hiểm y tế
26. Waiting room: phòng chờ
27. Blood pressure: huyết áp
28. Blood sample: mẫu máu
29. Pulse: nhịp tim
30. Temperature: nhiệt độ
31. Urine sample: mẫu nước tiểu
32. X-ray: x quang
33. Blind: mù
34. Deaf: điếc
35. Partially sighted: bị mất thị lực một phần
36. Disabled: khuyết tật
37. Paralysed: bị liệt
38. Asthmatic: người mắc bệnh hen
39. Epileptic: người mắc bệnh động kinh
40. Haemophiliac: người mắc bệnh máu khó đông
41. Injection: tiêm
42. Vaccination: tiêm chủng vắc-xin
43. Suppository: thuốc hình viên đạn (viên đặt)
44. Pregnancy: sự có thai

107
45. Pregnant: có thai
46. To give birth: sinh nở
47. Contraception: biện pháp tránh thai
48. Abortion: nạo thai
49. Infected: nhiễm trùng
50. Inflamed: bị viêm
51. Septic: nhiễm trùng
52. Swollen: bị sưng
53. Unconscious: bất tỉnh
54. Pain: đau (danh từ)
55. Painful: đau (tính từ)
56. Well: khỏe
57. Unwell: không khỏe
58. Ill: ốm
59. Pus: mủ
60. Scar: sẹo
61. Stitches: mũi khâu
62. Wound: vết thương
63. Bandage: băng bó
64. Crutches: nạng
65. Hearing aid: máy trợ thính
66. Sling: băng đeo tay gẫy
67. Splint: nẹp xương
68. Wheelchair: xe lăn
69. Sleep: ngủ
70. To bleed: chảy máu
71. To catch a cold: bị dính cảm
72. To cough: ho
73. To be ill: bị ốm
74. To be sick: bị ốm
75. To feel sick: cảm thấy ốm
76. To heal: chữa lành
77. To hurt: đau
78. To limp : đi khập khiễng

108
[42]. AT THE CHEMISTS
TẠI HIỆU THUỐC

Dưới đây là một số từ tiếng Anh chỉ những đồ bạn sẽ thấy ở hiệu thuốc.

CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ TẮM

1. Aftershave: kem bôi sau khi cạo râu


2. Comb: lược thẳng
3. Conditioner: dầu xả
4. Dental floss: chỉ nha khoa
5. Deodorant: chất khử mùi
6. Hairbrush: lược chùm
7. Mouthwash: nước xúc miệng
8. Nail file : cái giũa móng tay
9. Nail scissors: kéo cắt móng tay
10. Panty liners: băng vệ sinh hàng ngày
11. Perfume:nước hoa
12. Razor: dao cạo râu
13. Razorblade: lưỡi dao cạo
14. Sanitary towels: băng vệ sinh ngoài
15. Shaving brush: chổi cạo râu
16. Shaving cream: kem cạo râu
17. Shaving foam: bọt cạo râu
18. Shaving gel: gel cạo râu
19. Shampoo: dầu gội đầu
20. Shower gel: sữa tắm
21. Soap: xà phòng thơm
22. Tampons: băng vệ sinh trong
23. Toothbrush: bàn chải
24. Toothpaste: kem đánh răng
25. Tweezers: nhíp

MỸ PHẨM

1. Cotton wool: bông

109
2. Eyeliner: bút kẻ mắt
3. Eyeshadow: phấn mắt
4. Face powder: phấn mặt
5. Foundation: phấn nền
6. Hair colouring hoặc hair dye: nhuộm tóc
7. Hair gel: gel tóc
8. Hair spray: xịt tóc
9. Hair wax: sáp bôi tóc
10. Hand cream: kem bôi tay
11. Lip gloss: son bóng
12. Lipstick: son môi
13. Make-up: đồ trang điểm
14. Mascara: mascara
15. Moisturising cream: kem dưỡng ẩm
16. Nail varnish: sơn móng tay
17. Nail varnish remover: chất tẩy sơn móng tay

CÁC SẢN PHẨM Y TẾ

1. Antiseptic: chất khử trùng


2. Aspirin: thuốc aspirin
3. Athlete's foot powder: phấn bôi nấm bàn chân
4. Bandages: băng
5. Cough mixture: thuốc ho nước
6. Diarrhoea tablets: thuốc tiêu chảy
7. Emergency contraception (còn được biết đến là the morning after pill): thuốc tránh thai
khẩn cấp (viên tránh thai sáng hôm sau)
8. Eye drops: thuốc nhỏ mắt
9. First aid kit: bộ sơ cứu
10. Hay fever tablets: thuốc trị sốt mùa hè
11. Indigestion tablets: thuốc tiêu hóa
12. Laxatives: thuốc nhuận tràng
13. Lip balm hoặc lip salve: sáp môi
14. Medicine: thuốc
15. Nicotine patches: miếng đắp nicotine
16. Painkillers: thuốc giảm đau

110
17. Paracetamol: thuốc paracetamol
18. Plasters: miếng dán vết thương
19. Pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai
20. Prescription: đơn thuốc
21. Sleeping tablets: thuốc ngủ
22. Thermometer: nhiệt kế
23. Throat lozenges: thuốc đau họng viên
24. Tissues: giấy ăn
25. Travel sickness tablets: thuốc say tàu xe
26. Vitamin pills: thuốc vitamin

CÁC SẢN PHẨM KHÁC

1. Baby foods: đồ ăn trẻ em


2. Baby wipes: khăn lau trẻ em
3. Condoms: bao cao su
4. Contact lens solution: dung dịch ngâm kính áp tròng
5. Disposable nappies: tã lót dùng một lần
6. Hot water bottle: chai đựng nước nóng
7. Safety pins: ghim băng
8. Sun cream: kem chống nắng
9. Sun block: chất chống nắng

[43]. THE HUMAN BODY


CƠ THỂ CON NGƯỜI

Dưới đây là tên tiếng Anh của các bộ phận trên cơ thể nguời, và các từ chỉ các giác quan khác
nhau.

ĐẦU VÀ MẶT

1. Beard: râu

111
2. Cheek: má
3. Chin: cằm
4. Head: đầu
5. Hair: tóc
6. Ear: tai
7. Eye: mắt
8. Eyebrow: lông mày
9. Eardrum: màng nhĩ
10. Earlobe: dái tai
11. Eyelash: lông mi
12. Eyelid: mí mắt
13. Forehead: trán
14. Freckles: tàn nhang
15. Jaw: quai hàm
16. Lip: môi
17. Mouth: miệng
18. Nose: mũi
19. Nostril: lỗ mũi
20. Moustache: ria
21. Tongue: lưỡi
22. Tooth (số nhiều: teeth): răng
23. Wrinkles: nếp nhăn

PHẦN TRÊN CỦA CƠ THỂ

1. Adam's apple: cục yết hầu


2. Arm: tay
3. Armpit: nách
4. Back: lưng
5. Breast: ngực phụ nữ
6. Chest: ngực
7. Elbow: khuỷu tay
8. Hand: bàn tay
9. Finger: ngón tay
10. Fingernail: móng tay
11. Forearm: cẳng tay

112
12. Knuckle: khớp ngón tay
13. Navel hoặc belly button: rốn
14. Neck: cổ
15. Nipple: núm vú
16. Palm: lòng bàn tay
17. Shoulder: vai
18. Throat: cổ họng
19. Thumb: ngón tay cái
20. Waist: eo
21. Wrist: cổ tay

PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ

1. Ankle: mắt cá chân


2. Anus: hậu môn
3. Belly: bụng
4. Big toe: ngón chân cái
5. Bottom (tiếng lóng: bum): mông
6. Buttocks: mông
7. Calf: bắp chân
8. Foot (số nhiều: feet): bàn chân
9. Genitals: cơ quan sinh dục
10. Groin: háng
11. Heel: gót
12. Hip: hông
13. Knee: đầu gối
14. Leg: chân
15. Penis: dương vật
16. Pubic hair: lông mu
17. Shin: ống chân
18. Sole: lòng bàn chân
19. Testicles: hòn dái
20. Thigh: đùi
21. Toe: ngón chân
22. Toenail: móng chân
23. Vagina: âm đạo

113
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT

1. Cornea: giác mạc


2. Eye socket: hốc mắt
3. Eyeball: nhãn cầu
4. Iris: mống mắt (lòng đen)
5. Retina: võng mạc
6. Pupil: con ngươi

CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG CƠ THỂ

1. Achilles tendon: gân gót chân


2. Artery: động mạch
3. Appendix: ruột thừa
4. Bladder: bọng đái
5. Blood vessel: mạch máu
6. Brain: não
7. Cartilage: sụn
8. Colon: ruột kết
9. Gall bladder hoặc gallbladder: túi mật
10. Heart: tim
11. Intestines: ruột
12. Large intestine: ruột già
13. Small intestine: ruột non
14. Kidneys: thận
15. Ligament: dây chằng
16. Liver: gan
17. Lungs: phổi
18. Oesophagus: thực quản
19. Pancreas: tụy
20. Organ: cơ quan
21. Prostate gland hoặc prostate: tuyến tiền liệt
22. Rectum: ruột thẳng
23. Spleen: lách

114
24. Stomach: dạ dày
25. Tendon: gân
26. Tonsils : amiđan
27. Vein: tĩnh mạch
28. Windpipe: khí quản
29. Womb hoặc uterus: tử cung

XƯƠNG

1. Collarbone hoặc clavicle: xương đòn


2. Thigh bone hoặc femur: xương đùn
3. Humerus: xương cánh tay
4. Kneecap: xương bánh chè
5. Pelvis: xương chậu
6. Rib: xuơng suờn
7. Rib cage: khung xương sườn
8. Skeleton: bộ xương
9. Skull: xuơng sọ
10. Spine hoặc backbone: xương sống
11. Vertebra (số nhiều: vertebrae): đốt sống

CHẤT LỎNG TRONG CƠ THỂ

1. Bile: dịch mật


2. Blood: máu
3. Mucus: nước nhầy mũi
4. Phlegm: đờm
5. Saliva hoặc spit: nước bọt
6. Semen: tinh dịch
7. Sweat hoặc perspiration: mồ hôi
8. Tears: nước mắt
9. Urine: nước tiểu
10. Vomit: bãi nôn

115
CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

1. Bone: xương
2. Fat: mỡ
3. Flesh: thịt
4. Gland: tuyến
5. Joint: khớp
6. Limb: chân tay
7. Muscle: cơ bắp
8. Nerve: dây thần kinh
9. Skin: da
10. Digestive system: hệ tiêu hóa
11. Nervous system: hệ thần kinh
12. To breathe: thở
13. To cry: khóc
14. To hiccup: nấc
15. To have the hiccups: nấc
16. To sneeze: hắt xì
17. To sweat hoặc to perspire: toát mồ hôi
18. To urinate: đi tiểu
19. To vomit: nôn
20. To yawn: ngấp

CÁC GIÁC QUAN

1. Smell: khứu giác


2. Touch: xúc giác
3. Sight: thị giác
4. Hearing: thính giác
5. Taste: vị giác
6. To smell: ngửi
7. To touch: sờ
8. To see: nhìn
9. To hear: nghe
10. To taste: nếm

116
[44]. EDUCATION
GIÁO DỤC

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến giáo dục.

CÁC LOẠI CƠ SỞ GIÁO DỤC

1. School: trường học


2. Nursery school: trường mẫu giáo (2-5 tuổi)
3. Primary school: trường tiểu học (5-11 tuổi)
4. Secondary school: trường trung học (11-16/18 tuổi)
5. State school: trường công
6. Private school hoặc independent school: trường tư
7. Boarding school: trường nội trú
8. Sixth-form college: cao đẳng (tư thục)
9. Technical college: trường cao đẳng kỹ thuật
10. Vocational college: trường cao đẳng dạy nghề
11. Art college: trường cao đẳng nghệ thuật
12. Teacher training college: trường cao đẳng sư phạm
13. University: đại học
TRƯỜNG PHỔ THÔNG

1. Classroom: phòng học


2. Desk: bàn học
3. Blackboard: bảng đen
4. Whiteboard: bảng trắng
5. Chalk: phấn
6. Marker pen hoặc marker: bút viết bảng
7. Pen: bút
8. Pencil: bút chì
9. Exercise book: sách bài tập
10. Lesson: bài học
11. Homework: bài tập về nhà
12. Test: kiểm tra
13. Term: kỳ học

117
14. Half term: nửa kỳ học
15. Class: lớp
16. Reading: môn đọc
17. Writing: môn viết
18. Arithmetic: môn số học
19. Spelling: môn đánh vần
20. To read: đọc
21. To write: viết
22. To spell: đánh vần
23. To teach: dạy
24. Head teacher: hiệu trưởng
25. Headmaster: hiệu trưởng
26. Headmistress: bà hiệu trưởng
27. Teacher: giáo viên
28. Pupil: học sinh
29. Head boy: nam sinh đại diện trường
30. Head girl: nữ sinh đại diện trường
31. Prefect: lớp trưởng
32. School governor hoặc governor: ủy viên hội đồng quản trị trường
33. Register: sổ điểm danh
34. Assembly: chào cờ/buổi tập trung
35. Break: giờ giải lao
36. School holidays: nghỉ lễ
37. School meals: bữa ăn ở trường
38. School dinners: bữa ăn tối ở trường

CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Computer room: phòng máy tính


2. Cloakroom: phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo
3. Changing room: phòng thay đồ
4. Gym (viết tắt của gymnasium): phòng thể dục
5. Playground: sân chơi
6. Library: thư viện
7. Lecture hall: giảng đường
8. Laboratory (thường viết tắt là lab): phòng thí nghiệm

118
9. Language lab (viết tắt của language laboratory): phòng học tiếng
10. Hall of residence: ký túc xá
11. Locker: tủ đồ
12. Playing field: sân vận động
13. Sports hall: hội trường chơi thể thao

ĐẠI HỌC

1. Professor: giáo sư
2. Lecturer: giảng viên
3. Researcher: nhà nghiên cứu
4. Research: nghiên cứu
5. Undergraduate : cấp đại học
6. Graduate: sau đại học
7. Post-graduate hoặc post-graduate student: sau đại học
8. Masters student: học viên cao học
9. Phd student: nghiên cứu sinh
10. Master's degree: bằng cao học
11. Bachelor's degree: bằng cử nhân
12. Degree: bằng
13. Thesis: luận văn
14. Dissertation: luận văn
15. Lecture: bài giảng
16. Debate: buổi tranh luận
17. Higher education: giáo dục đại học
18. Semester: kỳ học
19. Student loan: khoản vay cho sinh viên
20. Student union: hội sinh viên
21. Tuition fees: học phí
22. University campus: khuôn viên trường đại học

CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

1. Exam (viết tắt của examination): kỳ thi


2. To sit an exam: thi
3. Essay hoặc paper: bài luận

119
4. To fail an exam: thi trượt
5. To pass an exam: thi đỗ
6. To study: học
7. To learn: học
8. To revise: ôn lại
9. Student: sinh viên
10. Curriculum: chương trình học
11. Course: khóa học
12. Subject: môn học
13. Grade: điểm
14. Mark: điểm
15. Exam results: kết quả thi
16. Qualification: bằng cấp
17. Certificate: chứng chỉ
18. Attendance: mức độ chuyên cần
19. Calculator: máy tính cầm tay
20. Projector: máy chiếu
21. Textbook: sách giáo khoa
22. Question: câu hỏi
23. Answer: câu trả lời
24. Mistake hoặc error: lỗi sai
25. Right hoặc correct: đúng
26. Wrong: sai

[45]. ACADEMIC SUBJECTS


CÁC MÔN HỌC

Dưới đây là tên tiếng Anh của các môn học ở truờng.

CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN

1. Art: nghệ thuật


2. Classics: văn hóa cổ điển (thời hy lạp và la mã)
3. Drama: kịch
4. Fine art: mỹ thuật

120
5. History: lịch sử
6. History of art: lịch sử nghệ thuật
7. Literature (french literature, english literature, v.v...): Văn học (văn học pháp, văn học anh,
v.v.)
8. Modern languages: ngôn ngữ hiện đại
9. Music: âm nhạc
10. Philosophy: triết học
11. Theology: thần học

CÁC MÔN KHOA HỌC

1. Astronomy: thiên văn học


2. Biology: sinh học
3. Chemistry: hóa học
4. Computer science: tin học
5. Dentistry: nha khoa học
6. Engineering: kỹ thuật
7. Geology: địa chất học
8. Medicine: y học
9. Physics: vật lý
10. Science: khoa học
11. Veterinary medicine: thú y học

CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI

1. Archaeology: khảo cổ học


2. Economics: kinh tế học
3. Media studies: nghiên cứu truyền thông
4. Politics : chính trị học
5. Psychology: tâm lý học
6. Social studies: nghiên cứu xã hội
7. Sociology: xã hội học

CÁC MÔN KHÁC

Accountancy: kế toán

121
Architecture: kiến trúc học
Business studies: kinh doanh học
Geography: địa lý
Design and technology: thiết kế và công nghệ
Law: luật
Maths (viết tắt của mathematics): môn toán
Nursing: môn điều dưỡng
Pe (viết tắt của physical education): thể dục
Religious studies: tôn giáo học
Sex education: giáo dục giới tính

[46]. EMPLOYMENT
VIỆC LÀM

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến việc làm.

TÌM VIỆC LÀM

1. Ad hoặc advert (viết tắt của advertisement): quảng cáo


2. Application form: đơn xin việc
3. Appointment: buổi hẹn gặp
4. Cv (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
5. Job description: mô tả công việc
6. Interview: phỏng vấn
7. Job offer hoặc offer of employment: lời mời làm việc
8. Qualifications: bằng cấp
9. To apply for a job: xin việc
10. To accept an offer: nhận lời mời làm việc
11. To reject an offer hoặc to turn down an offer: từ chối lời mời làm việc
12. To hire: thuê
13. Job: việc làm
14. Career: nghề nghiệp
15. Part-time: bán thời gian
16. Full-time: toàn thời gian
17. Shift work: công việc theo ca

122
18. Temporary: tạm thời
19. Contract: hợp đồng
20. Permanent: dài hạn
21. Starting date: ngày bắt đầu
22. Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

LUƠNG VÀ CÁC LỢI ÍCH

1. Bonus: tiền thưởng


2. Car allowance: tiền trợ cấp xe cộ (ô tô)
3. Company car: ô tô công vụ
4. Health insurance: bảo hiểm y tế
5. Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
6. Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
7. Maternity leave: nghỉ đẻ
8. Overtime: ngoài giờ làm việc
9. Paternity leave: nghỉ khi làm cha
10. Part-time education: đào tạo bán thời gian
11. Pension scheme hoặc pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
12. Promotion: thăng chức
13. Salary: lương tháng
14. Salary increase: tăng lương
15. Sick pay: tiền lương ngày ốm
16. Staff restaurant: nhà ăn cơ quan
17. Training scheme: chế độ tập huấn
18. Travel expenses: chi phí đi lại
19. Wages: lương tuần
20. Working conditions: điều kiện làm việc
21. Working hours: giờ làm việc

CÁC LOẠI NHÂN VIÊN

1. Owner: chủ doanh nghiệp

123
2. Managing director: giám đốc điều hành
3. Director: giám đốc
4. Manager: quản lý/trưởng phòng
5. Boss: sếp
6. Colleague: đồng nghiệp
7. Trainee nhân: viên tập sự
8. Apprentice: nhân viên học việc
9. Volunteer: tình nguyện viên

KẾT THÚC CÔNG VIỆC

1. To fire: xa thải
2. To get the sack: bị xa thải (thông tục)
3. To resign: từ chức
4. To retire: nghỉ hưu
5. Leaving date: ngày nghỉ việc
6. Redundant: bị xa thải
7. Redundancy: xa thải
8. Redundancy pay: trợ cấp thôi việc
9. Retirement age: tuổi nghỉ hưu

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

Apprenticeship: học việc


Department: phòng ban
Experience: kinh nghiệm
Factory: nhà máy
Fire drill: tập huấn khi có cháy
Health and safety: sức khỏe và sự an toàn
Internship: thực tập
Meeting: cuộc họp
Office: văn phòng
Rate of pay: mức luơng
Reception: lễ tân
Security: an ninh
Strike: đình công (danh từ)

124
Switchboard: tổng đài điện thoại
Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
Trade union: công đoàn
Training course: khóa đào tạo
Work: công việc
Work experience: kinh nghiệm làm việc
To go on strike: đình công (động từ)
To be off sick: nghỉ ốm
Self-employed: tự làm chủ
Unemployed: thất nghiệp
Retired: đã nghỉ hưu

[47]. OCCUPATIONS
NGHỀ NGHIỆP

Dưới đây là tên của một số nghề phổ biến trong tiếng Anh phân loại theo ngành nghề.

KINH DOANH

Accountant: kế toán
Actuary: chuyên viên thống kê
Advertising executive: phụ trách/trưởng phòng quảng cáo
Bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng
Bank manager: người quản lý ngân hàng
Businessman: nam doanh nhân
Businesswoman: nữ doanh nhân
Economist: nhà kinh tế học
Financial adviser: cố vấn tài chính
Health and safety officer: nhân viên y tế và an toàn lao động
Hr manager (viết tắt của human resources manager): trưởng phòng nhân sự
Insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm
Pa (viết tắt của personal assistant): thư ký riêng
Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
Project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án
Marketing director: giám đốc marketing

125
Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
Manager: quản lý/ trưởng phòng
Office worker: nhân viên văn phòng
Receptionist: lễ tân
Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
Sales rep (viết tắt của sales representative): đại diện bán hàng
Salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)
Secretary: thư ký
Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
Telephonist: nhân viên trực điện thoại

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Database administrator: nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu


2. Programmer: lập trình viên máy tính
3. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
4. Web designer: nhân viên thiết kế mạng
5. Web developer: nhân viên phát triển ứng dụng mạng

BẢN LẺ

1. Antique dealer: người buôn đồ cổ


2. Art dealer: người buôn các tác phẩm nghệ thuật
3. Baker: thợ làm bánh
4. Barber: thợ cắt tóc
5. Beautician: nhân viên làm đẹp
6. Bookkeeper: kế toán
7. Bookmaker: nhà cái (trong cá cược)
8. Butcher: người bán thịt
9. Buyer: nhân viên vật tư
10. Cashier: thu ngân
11. Estate agent: nhân viên bất động sản
12. Fishmonger: người bán cá
13. Florist: người trồng hoa
14. Greengrocer: người bán rau quả
15. Hairdresser: thợ làm đầu

126
16. Sales assistant: trợ lý bán hàng
17. Shop assistant: nhân viên bán hàng
18. Shopkeeper: chủ cửa hàng
19. Store detective: nhân viên quan sát khách hàng (để ngăn chặn ăn cắp trong cửa hàng)
20. Store manager: người quản lý cửa hàng
21. Tailor: thợ may
22. Travel agent: nhân viên đại lý du lịch
23. Wine merchant: người buôn rượu

Y TẾ VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI

Carer: người làm nghề chăm sóc người ốm


Counsellor: ủy viên hội đồng
Dentist: nha sĩ
Dental hygienist: chuyên viên vệ sinh răng
Doctor: bác sĩ
Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh
Nanny: vú em
Nurse: y tá
Optician: bác sĩ mắt
Paramedic: trợ lý y tế (chăm sóc bệnh nhân, cấp cứu)
Pharmacist hoặc chemist: dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)
Physiotherapist: nhà vật lý trị liệu
Psychiatrist: nhà tâm thần học
Social worker: người làm công tác xã hội
Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú y

NGHỀ SỬ DỤNG KỸ NĂNG ĐÔI BÀN TAY

1. Blacksmith: thờ rèn


2. Bricklayer: thợ xây
3. Builder: thợ xây

127
4. Carpenter: thợ mộc
5. Chimney sweep: thợ cạo ống khói
6. Cleaner: người lau dọn
7. Decorator: người làm nghề trang trí
8. Driving instructor: giáo viên dạy lái xe
9. Electrician: thợ điện
10. Gardener: người làm vườn
11. Glazier: thợ lắp kính
12. Groundsman : nhân viên trông coi sân bóng
13. Masseur: nam nhân viên xoa bóp
14. Masseuse: nữ nhân viên xoa bóp
15. Mechanic: thợ sửa máy
16. Pest controller: nhân viên kiểm soát côn trùng gây hại
17. Plasterer: thợ trát vữa
18. Plumber: thợ sửa ống nước
19. Roofer: thợ lợp mái
20. Stonemason: thợ đá
21. Tattooist: thợ xăm mình
22. Tiler: thợ lợp ngói
23. Tree surgeon: nhân viên bảo tồn cây
24. Welder: thợ hàn
25. Window cleaner: thợ lau cửa sổ

DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN

1. Barman: nam nhân viên quán rượu


2. Barmaid: nữ nhân viên quán rượu
3. Bartender: nhân viên phục vụ quầy bar
4. Bouncer: bảo vệ (chuyên chặn cửa những khách không mong muốn)
5. Cook: đầu bếp
6. Chef: đầu bếp trưởng
7. Hotel manager: quản lý khách sạn
8. Hotel porter: nhân viên khuân đồ ở khách sạn
9. Pub landlord: chủ quán rượu
10. Tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
11. Waiter: bồi bàn nam

128
12. Waitress: bồi bàn nữ

VẬN TẢI

1. Air traffic controller: kiểm soát viên không lưu


2. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
3. Bus driver: người lái xe buýt
4. Flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess hoặc air hostess): tiếp
viên hàng không
5. Lorry driver: lái xe tải
6. Sea captain hoặc ship's captain: thuyền trưởng
7. Taxi driver: lái xe taxi
8. Train driver: người lái tàu
9. Pilot: phi công

VĂN THƠ VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO

1. Artist: nghệ sĩ
2. Editor: biên tập viên
3. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
4. Graphic designer: người thiết kế đồ họa
5. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
6. Journalist: nhà báo
7. Painter: họa sĩ
8. Photographer: thợ ảnh
9. Playwright: nhà soạn kịch
10. Poet: nhà thơ
11. Sculptor: nhà điêu khắc
12. Writer: nhà văn

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ GIẢI TRÍ

1. Actor: nam diễn viên


2. Actress: nữ diễn viên
3. Comedian: diễn viên hài

129
4. Composer: nhà soạn nhạc
5. Dancer: diễn viên múa
6. Film director: đạo diễn phim
7. Dj (viết tắt của disc jockey): dj/người phối nhạc
8. Musician: nhạc công
9. Newsreader: phát thanh viên (chuyên đọc tin)
10. Singer: ca sĩ
11. Television producer: nhà sản xuất chương trình truyền hình
12. Tv presenter: dẫn chương trình truyền hình
13. Weather forecaster: dẫn chương trình thời tiết

LUẬT VÀ AN NINH TRẬT TỰ

1. Barrister: luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
2. Bodyguard: vệ sĩ
3. Customs officer: nhân viên hải quan
4. Detective: thám tử
5. Forensic scientist: nhân viên pháp y
6. Judge: quan tòa
7. Lawyer: luật sư nói chung
8. Magistrate: quan tòa (sơ thẩm)
9. Police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): cảnh sát
10. Prison officer: công an trại giam
11. Private detective: thám tử tư
12. Security officer: nhân viên an ninh
13. Solicitor: cố vấn pháp luật
14. Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

THỂ THAO VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

1. Choreographer: biên đạo múa


2. Dance teacher hoặc dance instructor: giáo viên dạy múa
3. Fitness instructor: huấn luyện viên thể hình
4. Martial arts instructor: giáo viên dạy võ
5. Personal trainer: huấn luận viên thể hình cá nhân
6. Professional footballer: cầu thủ chuyên nghiệp

130
7. Sportsman: người chơi thể thao (nam)
8. Sportswoman: người chơi thể thao (nữ)

GIÁO DỤC

1. Lecturer: giảng viên


2. Music teacher: giáo viên dạy nhạc
3. Teacher: giáo viên
4. Teaching assistant: trợ giảng

QUÂN SỰ

1. Airman / airwoman: lính không quân


2. Sailor: thủy thủ
3. Soldier: người lính

CÁC NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN KHOA HỌC

1. Biologist: nhà sinh học


2. Botanist: nhà thực vật học
3. Chemist: nhà hóa học
4. Lab technician (viết tắt của laboratory technician): nhân viên phòng thí nghiệm
5. Meteorologist: nhà khí tượng học
6. Physicist: nhà vật lý
7. Researcher: nhà nghiên cứu
8. Scientist: nhà khoa học

TÔN GIÁO

1. Imam: thầy tế
2. Priest: thầy tu
3. Rabbi: giáo sĩ do thái
4. Vicar: cha sứ

CÁC NGHỀ ÍT PHỔ BIẾN

131
1. Arms dealer: lái súng/người buôn vũ khí
2. Burglar : kẻ trộm
3. Drug dealer: người buôn thuốc phiện
4. Forger: người làm giả (chữ ký, giấy tờ...)
5. Lap dancer: gái nhảy
6. Mercenary: tay sai/lính đánh thuê
7. Pickpocket: kẻ móc túi
8. Pimp: ma cô
9. Prostitute: gái mại dâm
10. Smuggler: người buôn lậu
11. Stripper: người múa điệu thoát y
12. Thief: kẻ cắp

CÁC NGHỀ KHÁC

1. Archaeologist: nhà khảo cổ học


2. Architect: kiến trúc sư
3. Charity worker: người làm từ thiện
4. Civil servant: công chức nhà nước
5. Construction manager: người quản lý xây dựng
6. Council worker: nhân viên môi trường
7. Diplomat: nhà ngoại giao
8. Engineer: kỹ sư
9. Factory worker: công nhân nhà máy
10. Farmer: nông dân
11. Firefighter (thường gọi là fireman): lính cứu hỏa
12. Fisherman: người đánh cá
13. Housewife: nội trợ
14. Interior designer: nhà thiết kế nội thất
15. Interpreter: phiên dịch
16. Landlord: chủ nhà (cho thuê nhà)
17. Librarian: thủ thư
18. Miner: thợ mỏ
19. Model: người mẫu
20. Politician: chính trị gia
21. Postman: bưu tá

132
22. Property developer: nhà phát triển bất động sản
23. Refuse collector (thường được gọi là bin man): nhân viên vệ sinh môi trường
24. Surveyor: kỹ sư khảo sát xây dựng
25. Temp (viết tắt của temporary worker): nhân viên tạm thời
26. Translator: phiên dịch
27. Undertaker: nhân viên tang lễ

[48]. INDUSTRIES
NGÀNH NGHỀ

Dưới đây là tên của các ngành, nghề và chuyên môn chính trong tiếng Anh.

1. Accountancy: ngành kế toán


2. Advertising: ngành quảng cáo
3. Agriculture: ngành nông nghiệp
4. Banking: ngành ngân hàng
5. Broadcasting: nghề phát thanh truyền hình
6. The building trade: ngành xây dựng
7. The chemical industry: ngành hóa chất
8. The civil service: ngành dân chính
9. Computing: ngành tin học
10. The construction industry: ngành xây dựng
11. The drinks industry: ngành sản xuất đồ uống
12. Engineering: ngành kỹ thuật
13. The entertainment industry: ngành công nghiệp giải trí
14. Farming: ngành nuôi trồng theo trang trại
15. Financial services: ngành dịch vụ tài chính
16. The fishing industry: ngành ngư nghiệp
17. Healthcare: ngành y tế
18. Hotel and catering: ngành khách sạn và phục vụ ăn uống
19. Human resources: mảng nhân sự
20. Insurance: ngành bảo hiểm
21. It (viết tắt của information technology): it (công nghệ thông tin)
22. The legal profession: nghề luật
23. Local government: chính quyền địa phương
24. Manufacturing: ngành sản xuất

133
25. Marketing: ngành marketing
26. The medical profession: nghề y
27. Mining: ngành mỏ
28. The motor industry: ngành sản xuất ô tô
29. The newspaper industry: ngành báo chí
30. The oil industry: ngành dầu khí
31. The pharmaceutical industry: ngành dược
32. Pr (viết tắt của public relations): ngành pr (quan hệ công chúng)
33. Publishing: ngành xuất bản
34. The retail trade: ngành bán lẻ
35. Sales: ngành kinh doanh
36. The shipping industry: ngành vận chuyển đường thủy
37. Teaching: ngành giảng dạy
38. Telecommunications: ngành viễn thông
39. Television: ngành truyền hình
40. The travel industry: ngành du lịch

[49]. ANIMALS
ĐỘNG VẬT

Dưới đây là tên của một số loài động vật thường gặp trong tiếng Anh, trong đó có vật nuôi,
động vật nông trại, động vật hoang dã, động vật quý hiếm, chim, côn trùng, cá, và các loài
khác sống dưới biển.

Danh sách chi tiết cho các loài động vật khác nhau này có thể được tìm thấy ở các trang sau.

VẬT NUÔI

1. Dog: chó
2. Cat: mèo
3. Rabbit: thỏ
4. Hamster: chuột cảnh lông xù
5. Goldfish: cá vàng

ĐỘNG VẬT TRANG TRẠI

134
1. Cow: bò
2. Sheep (số nhiều: sheep): cừu
3. Pig: lợn
4. Horse: ngựa
5. Chicken: gà con

ĐỘNG VẬT HOANG DÃ

1. Fox: cáo
2. Deer (số nhiều: deer): hươu
3. Mouse (số nhiều: mice): chuột nhắt
4. Rat: chuột
5. Frog: ếch
6. Snake: rắn

ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM

1. Lion: sư tử
2. Tiger: hổ
3. Monkey: khỉ
4. Elephant: voi
5. Giraffe: hươu cao cổ
6. Bear: gấu

CHIM

1. Pigeon: chim bồ câu


2. Crow: con quạ
3. Dove: chim bồ câu
4. Owl: con cú
5. Eagle: chim đại bang

CÔN TRÙNG

1. Ant: kiến

135
2. Fly: ruồi
3. Spider: nhện
4. Bee: ong
5. Wasp: vò vẽ
6. Butterfly: bướm

1. Cod (số nhiều: cod): cá tuyết


2. Trout (số nhiều: trout): cá hồi trout
3. Salmon (số nhiều: salmon): cá hồi salmon
4. Tuna (số nhiều: tuna): cá ngừ
5. Shark: cá mập
6. Crab: cua

CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ ĐỘNG VẬT

1. Tail: đuôi
2. Fur: lông thú
3. Claw: móng vuốt
4. Paw: bàn chân có móng vuốt
5. Hoof: móng guốc
6. Mane: bờm sư tử
7. Trunk: vòi voi
8. Snout: mũi động vật

[50]. PETS
VẬT NUÔI

Dưới đây là tên của một số loại vật nuôi phố biến trong tiếng Anh, và một số các từ liên quan
khác.

1. Cat: mèo
2. Dog: chó
3. Goldfish (số nhiều: goldfish): cá vàng

136
4. Guinea pig: chuột lang
5. Hamster: chuột cảnh lông xù
6. Horse: ngựa
7. Kitten: mèo con
8. Mouse: chuột
9. Parrot: vẹt
10. Pony: ngựa con
11. Puppy: chó con
12. Rabbit: thỏ
13. Snake: rắn
14. Tropical fish (số nhiều: tropical fish): cá nhiệt đới (số ít và số nhiều)
15. Turtle: rùa

CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

1. To bark: sủa
2. To bite: cắn
3. To keep a pet: nuôi vật nuôi
4. To ride a horse: cưỡi ngựa
5. To ride a pony: cưỡi ngựa con
6. To train: huấn luyện
7. To walk the dog hoặc to take the dog a walk: đưa chó đi dạo
8. Lead: dây dắt chó
9. Woof!: Gâu-gâu (tiếng chó sủa)
10. Miaow!: Meo-meo (tiếng mèo kêu)

[51]. FARM ANIMALS


ĐỘNG VẬT NÔNG TRẠI

Đây là một số từ tiếng Anh chỉ các loại động vật nông trai khác nhau.

1. Cattle: gia súc


2. Bull: bò đực
3. Bullock: bò đực con
4. Cow: bò

137
5. Calf: bê
6. Cock: gà trống
7. Hen: gà mái
8. Chicken: gà con
9. Donkey: con lừa
10. Duck: vịt
11. Ewe: cừu cái
12. Foal: ngựa con
13. Goat: dê
14. Goose (số nhiều: geese): ngỗng
15. Horse: ngựa
16. Kid: dê con
17. Lamb: cừu
18. Ram: cừu đực
19. Pig: lợn
20. Piglet: lợn con
21. Sheep (số nhiều: sheep): cừu
22. Turkey: gà tây

CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

1. To milk a cow: vắt sữa bò


2. To feed the chickens: cho gà ăn

[52]. WILD ANIMALS


ĐỘNG VẬT HOANG DÃ

Dưới đây là một số từ tiếng Anh chỉ các loại động vật hoang dã thông thường.

1. Badger: con lửng


2. Bat: rơi
3. Deer (số nhiều: deer): hươu
4. Frog: ếch
5. Fox: cáo
6. Hare: thỏ rừng

138
7. Hedgehog: nhím
8. Lizard: thằn lằn
9. Mole: chuột chũi
10. Mouse (số nhiều: mice): chuột nhắt
11. Otter: rái cá
12. Rabbit: thỏ
13. Rat: chuột
14. Reindeer (số nhiều: reindeer): tuần lộc
15. Snake: rắn
16. Squirrel: sóc
17. Toad: cóc

[53]. EXOTIC ANIMALS


ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM

Dưới đây là tên các loại động vật quý hiếm trong tiếng Anh.

1. Alligator: cá sấu châu Mỹ


2. Antelope: linh dương
3. Bear: gấu
4. Camel: lạc đà
5. Chimpanzee: tinh tinh
6. Crocodile: cá sấu
7. Elephant: voi
8. Emu: đà điểu sa mạc Úc
9. Giraffe: hươu cao cổ
10. Gorilla: khỉ đột
11. Hippo (viết tắt của hippopotamus): hà mã
12. Kangaroo: chuột túi
13. Leopard: báo
14. Lion: sư tử
15. Monkey: khỉ
16. Ostrich: đà điểu
17. Panda: gấu trúc
18. Penguin: chim cánh cụt

139
19. Polar bear: gấu trắng bắc cực
20. Reindeer: tuần lộc
21. Rhino (viết tắt của rhinoceros): tê giác
22. Snake: rắn
23. Tiger: hổ
24. Wolf: sói
25. Zebra: ngựa vằn

[54]. BIRDS
CHIM

Dưới đây là tên của các loài chim khác nhau trong tiếng Anh, và một số các từ liên quan khác.

1. Blackbird: chim sáo


2. Bluetit: chim sẻ ngô
3. Buzzard: chim ó/chim diều
4. Crow: con quạ
5. Cuckoo: chim cúc cu
6. Dove: chim bồ câu
7. Duck: vịt
8. Eagle: chim đại bàng
9. Finch: chim sẻ
10. Flamingo: chim hồng hạc
11. Hawk: chim diều hâu
12. Heron: con diệc
13. Kingfisher:chim bói cá
14. Magpie: chim ác là
15. Nightingale: chim sơn ca
16. Owl: con cú
17. Pheasant: gà lôi
18. Pigeon chim bồ câu
19. Raven: con quạ
20. Robin: chim cổ đỏ
21. Seagull: chim hải âu
22. Sparrow: chim sẻ

140
23. Stork: con cò
24. Swallow: chim nhạn/chim én
25. Swan: thiên nga
26. Thrush: chim hét
27. Woodpecker: chim gõ kiến
28. Wren: chim hồng tước
29. Vulture: chim kền kền

CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ CHIM

1. Beak: mỏ
2. Feathers: lông chim
3. Wing: cánh

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. Chick: gà con
2. Duckling: vịt con
3. Egg: trứng
4. Nest: tổ
5. Bird of prey: chim săn mồi
6. Seabird: chim biển
7. To fly: bay
8. To hatch: ấp trứng

[55]. INSECTS
CÔN TRÙNG

Dưới đây là tên của các loài côn trùng thường gặp trong tiếng Anh.

1. Ant: kiến
2. Bee: ong
3. Beetle: bọ cánh cứng
4. Butterfly: bướm

141
5. Caterpillar: sâu bướm
6. Centipede: con rết
7. Cockroach: gián
8. Cricket: dế
9. Flea: bọ chét
10. Fly: ruồi
11. Gnat: muỗi mắt
12. Grasshopper: châu chấu
13. Ladybird: bọ rùa
14. Midge: muỗi lắc
15. Mosquito: muỗi
16. Moth: bướm đêm
17. Scorpion: bọ cạp
18. Slug: con sên trần
19. Snail: ốc
20. Spider: nhện
21. Termite: con mối
22. Wasp: vò vẽ
23. Woodlouse: bọ đất rừng (sống ở những nơi ẩm trong rừng)
24. Worm: sâu

CÁC TỪ LIÊN QUAN KHÁC

1. Spider web hoặc spider's web: mạng nhện


2. To bite: cắn
3. To crawl: bò (động từ)
4. To sting: đốt/chích
5. Bite: vết cắn
6. Sting: vết đốt/vết chích
7. Antenna (số nhiều: antennae): râu côn trùng

[56]. FISH AND MARINE ANIMALS


CÁ VÀ SINH VẬT BIỂN

Dưới đây là tên tiếng Anh của các loài cá khác nhau và các loài sinh vật khác sống dưới biển.

142
1. Carp (số nhiều: carp): cá chép
2. Catfish: cá trê
3. Cod (số nhiều: cod): cá tuyết
4. Dolphin: cá heo
5. Eel: con lươn
6. Haddock (số nhiều: haddock): cá êfin
7. Herring : cá trích
8. Jellyfish: sứa
9. Mackerel (số nhiều: mackerel): cá thu
10. Octopus: bạch tuộc
11. Plaice (số nhiều: plaice): cá bơn sao
12. Salmon (số nhiều: salmon): cá hồi salmon
13. Sea lion: sư tử biển
14. Seal: hải cẩu
15. Shark: cá mập
16. Squid: mực
17. Stingray: cá đuối
18. Trout (số nhiều: trout): cá hồi trout
19. Tuna (số nhiều: tuna): cá ngừ
20. Walrus: con moóc/hải tượng
21. Whale: cá voi

ĐÔNG VẬT BIỂN CÓ VỎ CỨNG

1. Crab: cua
2. Crayfish: tôm rồng/tôm hùm đất
3. Lobster: tôm hùm
4. Mussel: trai
5. Oyster: hàu
6. Prawn: tôm càng
7. Sea urchin: nhím biển
8. Shrimp: tôm nói chung
9. Starfish: sao biển

CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁ

143
1. Fin: vây
2. Gills: mang
3. Scales: vảy
4. Aquarium: thủy cung
5. Fish tank: bể cá
6. To swim: bơi
7. Pincers: càng cua

[57]. PLANTS
CÂY CỐI

Dưới đây là tên của các loại cây cảnh, hoa và cây to trong tiếng Anh.

1. Bracken: cây dương xỉ diều hâu


2. Brambles: cây mâm xôi
3. Bush: bụi rậm
4. Cactus (số nhiều: cacti): cây xương rồng
5. Corn: ngô
6. Fern: cây dương xỉ
7. Flower: hoa
8. Fungus (số nhiều: fungi): nấm nói chung
9. Grass: cỏ trồng
10. Heather: cây thạch nam
11. Herb: thảo mộc
12. Ivy: cây thường xuân
13. Moss: rêu
14. Mushroom: nấm ăn
15. Nettle: cây tầm ma
16. Shrub: cây bụi
17. Thistle: cây kế
18. Toadstool: nấm độc
19. Tree: cây
20. Weed: cỏ dại
21. Wheat: lúa mì

144
22. Wild flower: hoa dại

HOA

1. Bluebell: hoa chuông xanh


2. Buttercup: hoa mao lương vàng
3. Carnation: hoa cẩm chướng
4. Chrysanthemum: hoa cúc
5. Crocus: hoa nghệ tây
6. Daffodil: hoa thủy tiên vàng
7. Dahlia: hoa thược dược
8. Daisy: hoa cúc
9. Dandelion: hoa bồ công anh
10. Forget-me-not: hoa lưu ly
11. Foxglove: hoa mao địa hoàng
12. Geranium: hoa phong lữ
13. Lily: hoa loa kèn
14. Orchid: hoa lan
15. Pansy: hoa păng-xê/hoa bướm
16. Poppy: hoa anh túc
17. Primrose: hoa anh thảo
18. Rose: hoa hồng
19. Snowdrop: hoa giọt tuyết
20. Sunflower: hoa hướng dương
21. Tulip: hoa tulip
22. Waterlily: hoa súng
23. Bouquet of flowers hoặc flower bouquet: bó hoa
24. Bunch of flowers: bó hoa

CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY

1. Berry: quả mọng


2. Blossom: hoa nhỏ mọc thành chùm
3. Bud: chồi
4. Flower: hoa

145
5. Leaf: lá
6. Petal: cánh hoa
7. Pollen: phấn hoa
8. Root: rễ cây
9. Stalk: cuống hoa/cành hoa
10. Stem: thân cây hoa
11. Thorn: gai

CÂY

1. Alder: cây tổng quán sủi


2. Ash: cây tần bì
3. Beech: cây sồi
4. Birch: cây gỗ bulô
5. Cedar: cây tuyết tùng
6. Elm: cây đu
7. Fir: cây linh sam
8. Hazel: cây phỉ
9. Hawthorn: cây táo gai
10. Holly: cây nhựa ruồi
11. Lime: cây đoan
12. Maple: cây thích
13. Oak: cây sồi
14. Plane: cây tiêu huyền
15. Pine: cây thông
16. Poplar: cây bạch dương
17. Sycamore: cây sung dâu
18. Weeping willow: cây liễu rủ
19. Willow: cây liễu
20. Yew: cây thủy tùng
21. Apple tree: cây táo
22. Cherry tree: cây anh đảo
23. Chestnut tree: cây dẻ
24. Coconut tree: cây dừa
25. Fig tree: cây sung
26. Horse chestnut tree: cây dẻ ngựa

146
27. Olive tree: cây ô-liu
28. Pear tree: cây lê
29. Plum tree: cây mận

CÁC TỪ LIÊN QUAN ĐẾN CÂY

1. Bark: vỏ cây
2. Branch: cành cây
3. Pine cone: quả thông
4. Sap: nhựa cây
5. Tree stump hoặc stump: gốc cây
6. Trunk: thân cây to
7. Twig: cành cây con
8. Fruit tree: cây ăn quả
9. Palm tree: cây cọ
10. Evergreen: mãi xanh
11. Coniferous: thuộc họ tùng bách
12. Deciduous: rụng lá hàng năm

[58]. MATERIALS
CHẤT LIỆU

Dưới đây là danh sách các nguyên vật liệu, trong đó có các loại vải khác nhau, các kim loại
phổ biến, các loại khí và nhiều chất liệu khác.

NGUYÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG

1. Brick: gạch
2. Cement: xi măng
3. Concrete: bê tông
4. Glass: thủy tinh
5. Gravel: sỏi
6. Marble: đá hoa
7. Metal: kim loại
8. Plastic: nhựa

147
9. Sand: cát
10. Slate: ngói
11. Stone: đá cục
12. Wood: gỗ

KIM LOẠI

1. Aluminium: nhôm
2. Brass: đồng thau
3. Bronze : đồng thiếc
4. Copper : đồng đỏ
5. Gold: vàng
6. Iron: sắt
7. Lead: chì
8. Magnesium: ma-giê
9. Mercury: thủy ngân
10. Nickel: mạ kền
11. Platinum: bạch kim
12. Silver: bạc
13. Steel: thép
14. Tin: thiếc
15. Uranium: urani
16. Zinc: kẽm
17. Alloy: hợp kim

KHÍ

1. Carbon dioxide: CO---2


2. Helium: he-li
3. Hydrogen: hy-đrô
4. Nitrogen: ni-tơ
5. Oxygen: ô-xy

VẢI

1. Cloth: vải

148
2. Cotton: cotton
3. Lace: ren
4. Leather: da
5. Linen: vải lanh
6. Man-made fibres: vải sợi thủ công
7. Nylon: ni-lông
8. Polyester: vải polyester
9. Silk: lụa
10. Wool: len

CÁC NGUYÊN LIỆU KHÁC

1. Charcoal: than củi


2. Coal: than đá
3. Gas: ga
4. Oil: dầu
5. Paraffin: parafin
6. Petrol: xăng
7. Asbestos: mi-ăng
8. Ash: tro
9. Cardboard: bìa các tông
10. Chalk: phấn
11. Clay: đất sét
12. Dust: bụi
13. Fibreglass: sợi thủy tinh
14. Mud: bùn
15. Paper: giấy
16. Rubber: cao su
17. Smoke: khói
18. Soil: đất
19. Ice: đá băng
20. Steam: hơi nước
21. Water: nước

[59]. MATERIALS

149
HÌNH KHỐI VÀ THUẬT NGỮ TOÁN HỌC

Học tên các hình khối và các thuật ngữ toán học trong tiếng Anh, và cách nói phân số.

THUẬT NGỮ TOÁN HỌC

1. Addition: phép cộng


2. Subtraction: phép trừ
3. Multiplication: phép nhân
4. Division: phép chia
5. To add: cộng
6. To subtract hoặc to take away: trừ
7. To multiply: nhân
8. To divide: chia
9. To calculate: tính
10. Total: tổng
11. Arithmetic: số học
12. Algebra: đại số
13. Geometry: hình học
14. Calculus: phép tính
15. Statistics: thống kê
16. Integer: số nguyên
17. Even number: số chẵn
18. Odd number: số lẻ
19. Prime number: số nguyên tố
20. Fraction: phân số
21. Decimal: thập phân
22. Decimal point: dấu thập phân
23. Percent: phân trăm
24. Percentage: tỉ lệ phần trăm
25. Theorem: định lý
26. Proof: bằng chứng chứng minh
27. Problem: bài toán
28. Solution: lời giải
29. Formula: công thức
30. Equation: phương trình

150
31. Graph: biểu đồ
32. Axis: trục
33. Average: trung bình
34. Correlation: sự tương quan
35. Probability: xác suất
36. Dimensions: chiều
37. Area: diện tích
38. Circumference: chu vi đường tròn
39. Diameter: đường kính
40. Radius: bán kính
41. Length: chiều dài
42. Height: chiều cao
43. Width: chiều rộng
44. Perimeter: chu vi
45. Angle: góc
46. Right angle: góc vuông
47. Line: đường
48. Straight line: đường thẳng
49. Curve: đường cong
50. Parallel: song song
51. Tangent: tiếp tuyến
52. Volume: thể tích

CÁC HÌNH KHỐI

1. Circle: hình tròn


2. Triangle: hình tam giác
3. Square: hình vuông
4. Rectangle: hình chữ nhật
5. Pentagon: hình ngũ giác
6. Hexagon: hình lục giác
7. Octagon: hình bát giác
8. Oval: hình bầu dục
9. Star: hình sao
10. Polygon: hình đa giác
11. Cone: hình nón

151
12. Cube: hình lập phương/hình khối
13. Cylinder: hình trụ
14. Pyramid: hình chóp
15. Sphere: hình cầu

PHÂN SỐ

1. 1⁄2: ½ (“một phần hai”)


2. 1⁄3: ⅓ (“một phần ba”)
3. 1⁄4: ¼ (“một phần tư”)
4. 1⁄5: 1/5 (“một phần năm”)
5. 1⁄6: 1/6 (“một phần sáu”)
6. 2⁄3: ⅔ (“hai phần ba”)
7. 3⁄4: ¾ (“ba phần tư”)
8. 1⁄8: ⅛ (“một phần tám”)
9. 1⁄10: 1/10 (“một phần mười”)
10. 1⁄100: 1/100 (“một phần một trăm”)
11. 1¼: 1¼ (“một một phần tư”)
12. 1½: 1½ (“một một phần hai”)
13. 1¾: 1¾ (“một ba phần tư”)
14. 2¼” 2¼ (“hai một phần tư”)
15. 2½: 2½ (“hai một phần hai”)
16. 2¾: 2¾ (“hai ba phần tư”)
17. 3¼: 3¼ (“ba một phần tư”)
18. 3½: 3½ (“ba một phần hai”)
19. 3¾:3¾ (“ba ba phần tư”)

ĐỌC PHÉP TÍNH

1. Plus: dương
2. Minus: âm
3. Times hoặc multiplied by: lần
4. Divided by: chia
5. Squared: bình phương
6. Cubed: mũ ba/lũy thừa ba
7. Square root: căn bình phương

152
8. Equals: bằng

[60]. WEIGHTS AND MEASURES


TRỌNG LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG

Học tên đơn vị trọng lượng và đo lường trong tiếng Anh.

Chú ý rằng mặc dù hệ thống đơn vị mét chính thức được sử dụng ở Anh Quốc, nhưng hệ
thống đo lường hoàng gia Anh cũng vẫn được sử dụng trong một số trường hợp nhất định.

ĐƠN VỊ MÉT

1. Gram: gam
2. Kilo (viết tắt của kilogram): cân/kg
3. Tonne: tấn
4. Millimetre: milimet
5. Centimetre: centimet
6. Metre: mét
7. Kilometre: kilomet
8. Hectare: héc-ta
9. Millilitre: mililit
10. Centilitre: centilit
11. Litre: lít

ĐƠN VỊ HOÀNG GIA

1. Ounce: ao-xơ
2. Pound: pao
3. Stone: xtôn
4. Ton: tấn
5. Inch: inch
6. Foot: phút
7. Yard: thước

153
8. Mile: dặm
9. Acre: mẫu
10. Pint: panh
11. Gallon: ga-lông

[61]. THE TELEPHONE


ĐIỆN THOẠI

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến sử dụng điện thoại.

1. Answerphone: máy trả lời tự động


2. Area code: mã vùng
3. Battery: pin
4. Business call: cuộc gọi công việc
5. Cordless phone: điện thoại không dây
6. Country code: mã nước
7. Directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại
8. Dialling tone: tín hiệu gọi
9. Engaged: máy bận
10. Ex-directory: số điện thoại không có trong danh bạ
11. Extension: số máy lẻ
12. Interference: nhiễu tín hiệu
13. International directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại quốc tế
14. Fault: lỗi
15. Message: tin nhắn
16. Off the hook: máy kênh
17. Operator: người trực tổng đài
18. Outside line: kết nối với số bên ngoài công ty
19. Personal call: cuộc gọi cá nhân
20. Phone (viết tắt của telephone): điện thoại
21. Phone book hoặc telephone directory: danh bạ
22. Phone box hoặc call box: cây gọi điện thoại
23. Phone card: thẻ điện thoại
24. Phone number (viết tắt của telephone number): số điện thoại
25. Receiver: ống nghe
26. Switchboard: tổng đài
27. Wrong number: nhầm số
28. Mobile (viết tắt của mobile phone): điện thoại di động
29. Smartphone: điện thoại smartphone (điện thoại thông minh)
30. Missed call: cuộc gọi nhỡ
31. Mobile phone charger: sạc điện thoại di động
32. Ringtone: nhạc chuông
33. Signal: tín hiệu
34. Text message: tin nhắn văn bản
35. To call hoặc to phone: gọi điện
36. To be cut off: bị cắt tín hiệu
37. To dial a number: quay số
38. To hang up: dập máy
39. To leave a message: để lại tin nhắn
40. To ring: gọi điện

154
41. To call someone back: gọi lại cho ai
42. To text: nhắn tin
43. To send a text message: gửi tin nhắn
44. To put the phone on loudspeaker: bật loa

[62]. COMPUTERS AND INTERNET


MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Dưới dây là một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến máy tính và mạng Internet.

THIẾT BỊ MÁY TÍNH

1. Laptop: máy tính xách tay


2. Desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
3. Tablet computer (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng
4. Pc (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân
5. Screen: màn hình
6. Keyboard: bàn phím
7. Mouse: chuột
8. Monitor: phần màn hình
9. Printer: máy in
10. Wireless router: bộ phát mạng không dây
11. Cable: dây
12. Hard drive: ổ cứng
13. Speakers: loa
14. Power cable: cáp nguồn

THƯ ĐIỆN TỬ

1. Email: email/thư điện tử


2. To email: gửi email
3. To send an email: gửi
4. Email address: địa chỉ email
5. Username: tên người sử dụng
6. Password: mật khẩu

155
7. To reply: trả lời
8. To forward: chuyển tiếp
9. New message: thư mới
10. Attachment: tài liệu đính kèm

SỬ DỤNG MÁY TÍNH

1. To plug in: cắm điện


2. To unplug: rút điện
3. To switch on hoặc to turn on: bật
4. To switch off hoặc to turn off: tắt
5. To start up: khởi động máy
6. To shut down: tắt máy
7. To restart: khởi động lại

MẠNG INTERNET

1. The Internet: internet


2. Website: trang web
3. Broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộng
4. ISP (viết tắt của internet service provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
5. Firewall: tưởng lửa
6. Web hosting: dịch vụ thuê máy chủ
7. Wireless internet hoặc wifi: không dây
8. To download: tải xuống
9. To browse the Internet truy: cập internet

CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC

1. File: tệp tin


2. Folder: thư mục
3. Document: văn bản
4. Hardware: phần cứng
5. Software: phần mềm
6. Network: mạng lưới
7. To scroll up: cuộn lên

156
8. To scroll down: cuộn xuống
9. To log on: đăng nhập
10. To log off: đăng xuất
11. Space bar: phím cách
12. Virus: vi rut
13. Antivirus software: phần mềm chống vi rut
14. Processor speed: tốc độ xử lý
15. Memory: bộ nhớ
16. Word processor: chương trình xử lý văn bản
17. Database: cơ sở dữ liệu
18. Spreadsheet: bảng tính
19. To print: in
20. To type: đánh máy
21. Lower case letter: chữ thường
22. Upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa

[63]. COMMON ADJECTIVES


CÁC TÍNH TỪ THÔNG DỤNG

Dưới đây là một số tính từ thông dụng trong tiếng Anh giúp bạn mô tả người, nơi chốn và đồ
vật

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

1. Big: to
2. Small hoặc little: nhỏ
3. Fast: nhanh
4. Slow: chậm
5. Good: tốt
6. Bad: xấu
7. Expensive: đắt
8. Cheap: rẻ
9. Thick: dày
10. Thin: mỏng
11. Narrow: hẹp
12. Wide: rộng

157
13. Broad: rộng
14. Loud: ầm ĩ
15. Quiet: im lặng
16. Intelligent: thông minh
17. Stupid: ngốc nghếch
18. Wet: ướt
19. Dry: khô
20. Heavy: nặng
21. Light: nhẹ
22. Hard: cứng
23. Soft: mềm
24. Shallow: nông
25. Deep: sâu
26. Easy: dễ
27. Difficult: khó
28. Weak: yếu
29. Strong: khỏe
30. Rich: giàu
31. Poor: nghèo
32. Young: trẻ
33. Old: già
34. Long: dài
35. Short: ngắn
36. High: cao
37. Low: thấp
38. Generous: hào phóng
39. Mean: keo kiệt
40. True: đúng sự thật
41. False: sai sự thật
42. Beautiful: đẹp
43. Ugly: xấu
44. New: mới
45. Old: cũ
46. Happy: vui
47. Sad: buồn

158
NHỮNG TÍNH CHẤT KHÁC

1. Safe: an toàn
2. Dangerous: nguy hiểm
3. Early: sớm
4. Late: muộn
5. Light: nhẹ
6. Dark: tối
7. Open: mở
8. Closed hoặc shut: đóng
9. Tight: chặt
10. Loose: lỏng
11. Full: đầy
12. Empty: trống rỗng
13. Many: nhiều
14. Few: ít
15. Alive: còn sống
16. Dead: đã chết
17. Hot: nóng
18. Cold: lạnh
19. Interesting: thú vị
20. Boring: nhàm chán
21. Lucky: may mắn
22. Unlucky: kém may mắn
23. Important: quan trọng
24. Unimportant: không quan trọng
25. Right: đúng
26. Wrong: sai
27. Far: xa
28. Near: gần
29. Clean: sạch
30. Dirty: bẩn
31. Nice: đẹp
32. Nasty: bẩn thỉu
33. Pleasant: dễ chịu
34. Unpleasant: không dễ chịu

159
35. Excellent: xuất sắc
36. Terrible: kinh khủng
37. Fair: công bằng
38. Unfair: bất công
39. Normal: bình thường
40. Abnormal: bất bình thường

TỪ VỰNG MỞ RỘNG
[65].ACCOMMODATION
VOCABULARY DEFINITION
No.
(all the) mod các thiết bị giúp tiết kiệm thời gian và sức lao động trong sinh hoạt gia
1 cons đình như máy giặt, máy rửa chén bát,…
2 apartment block chung cư
3 back garden vườn phía sau nhà
4 detached house nhà xây tách biệt với các ngôi nhà khác
to do up a
5 property sửa chữa lại nhà cửa
6 dream home ngôi nhà mơ ước
7 first-time buyer người lần đầu mua nhà
8 fully-furnished (nhà cho thuê) có đầy đủ đồ đạc
to get on the
9 property ladder mua nhà với mục đích mua một căn to hơn, đắt tiền hơn trong tương lai
10 hall of residence kí túc xá
11 home comforts đồ đạc, tiện nghi
12 house-hunting săn nhà (tìm nhà để ở)
house-warming
13 party lễ tân gia (lễ mừng nhà mới)
14 ideal home ngôi nhà lý tưởng
to live on
15 campus khu nội trú dành cho sinh viên
16 mobile home ngôi nhà có thể di chuyển được
17 to move into chuyển tới (nhà mới)
to own your own
18 home sở hữu ngôi nhà của bạn
to pay rent in
19 advance trả tiền thuê nhà
permanent
20 address địa chỉ cố định
21 property market thị trường bất động sản
to put down a
22 deposit đặt cọc
rented
23 accommodation nhà cho thuê

160
24 single room phòng đơn (cho một người ở)
25 spacious room phòng rộng
26 student digs chỗ ở trọ cho sinh viên
27 the suburbs ngoại ô
to take out a
28 mortgage vay có thế chấp
29 terraced house nhà nằm giữa 2 ngôi nhà khác

[66].MUSIC

No. VOCABULARY DEFINITION


1 adoring fans Fan cuồng
2 background music Nhạc nền
3 a catchy tune Một giai điệu dễ nhớ
4 classical music Nhạc cổ điển

5 to download tracks Tải bài hát từ internet


6 to have a great voice Có giọng hát tuyệt vời
7 to go on tour Thực hiện tua lưu diễn
8 a huge following Một lương fan lớn
9 live music Nhạc sống (hát trực tiếp, không qua thu âm)
Nhạc sống (hát và biểu diễn trực tiếp, không qua thu âm hay
10 live performance ghi hình)
11 a massive hit Bản thu bán được nhiều bản
12 a music festival Lễ hôi âm nhạc
13 musical talent Tài năng âm nhạc
14 to be/sing out of tune Hát lạc giọng
15 a piece of music Một đoạn nhạc
16 to play by ear Chơi nhạc cụ mà không cần nhìn bản nhạc
17 a pop group Nhóm nhạc pop
18 to read music Đọc hiểu bản nhạc
19 a rock band Một ban nhạc rock
20 to sing along to Hát cùng ai đó…
21 a sing-song Hát cùng người khác
22 a slow number Giai điệu chậm rãi
to take up a musical
23 instrument Học chơi một loại nhạc cụ
24 taste in music Thể loại nhạc ưa thích
Không phân biệt được những nốt nhạc khác nhau trong bản
25 to be tone deaf nhạc

161
[67].HOLIDAYS

No. VOCABULARY DEFINITION


1 tourist traps Nơi du lịch có rất nhiều khách du lịch tới
2 to get away from it all Tránh xa khỏi cuộc sống bận rộn và căng thẳng
Không theo lối mòn (không du lịch theo cách thông
3 off the beaten track thường)
the holiday of a
4 lifetime Một kỳ nghỉ đáng nhớ suốt cuộc đời
5 wildlife safari Chuyến đi săn trong thế giới hoang dã
6 places of interest Các thắng cảnh du lịch ở địa phương
7 to go sightseeing Đi ngắm cảnh
8 guided tours Chuyến đi có hướng dẫn viên du lịch
9 holiday resorts Khu nghỉ dưỡng
10 package holidays Kỷ nghỉ theo gói
11 self-catering Căn hộ tự phục vụ
12 long weekend Một kỳ nghỉ cuối tuần dài (khoảng 3 ngày)
13 holiday destination Điểm đến cho các kỳ nghỉ
14 youth hostel Quán trọ đêm giá rẻ cho khách du lịch
15 breathtaking views Khung cảnh đẹp tới nghẹt thở
16 picturesque villages Các ngôi làng đẹp như tranh vẽ
17 hordes of tourists Những đoàn người du lịch
18 to go out of season Không phải mùa du lịch
19 local crafts Sản vật địa phương
20 short break Kỳ nghỉ ngắn
21 stunning landscape Cảnh quan đẹp lộng lẫy
22 charter-fights Chuyến bay giá rẻ
23 all-in packages Du lịch trọn gói
24 a far-off destination Địa điểm du lịch ở xa
25 Travel agents Các đại lý du lịch
26 Holiday brochures Sách quảng cáo du lịch
27 Check-in desk Bàn đăng ký chuyến bay và hành lý
28 Passport control Nơi kiểm tra hộ chiếu
29 Departure lounge Phòng chờ máy bay cất cánh

[68]. RELATIONSHIPS

VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to break up Chia tay
2 to drift apart Dần trở nên xa cách với ai đó

162
to enjoy someone’s
3 company Thích ở bên cạnh ai đó
4 to fall for Phải lòng
to fall head over heels in
5 love Bắt đầu yêu say đắm
6 to fall out with Cãi nhau
to get on like a house on
7 fire khao khát ở bên cạnh nhau
8 to get on well with Có mối quan hệ tốt, hòa thuận
9 to get to know Bắt đầu quen biết ai đó
10 to go back years Đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài
11 to have a lot in common có nhiều điểm chung
12 to have ups and downs có những khoảng thời gian thăng, trầm
13 a healthy relationship Một mối quan hệ tốt đẹp
14 to hit it off Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt
15 to be in a relationship Đang hẹn hò
16 to be just good friends Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương
17 to keep in touch with Giữ liên lạc với ai
18 to lose touch with Không còn liên lạc, nghe tin tức về ai đó nữa
19 love at first sight Yêu từ cái nhìn đầu tiên
20 to pop the question Cầu hôn
21 to see eye to eye Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề
22 to settle down Lập gia đình
to strike up a
23 relationship Bắt đầu một tình bạn
24 to tie the knot Kết hôn
25 to be well matched Giống với…
26 to work at a relationship Cố gắng giữ gìn một mối quan hệ tốt đẹp

[69]. TECHNOLOGY
DEFINITION
No. VOCABULARY
to access
1 websites/email Truy cập vào các trang web, thư điện tử
to back up
2 files Lưu trữ bản sao của các tài liệu phòng trường hợp máy tính gặp sự cố
3 to boot up Khởi động máy tính
to bookmark a
4 webpage Đánh dấu lại một trang web để xem lại/ tham khảo về sau
to browse
5 websites Lướt web
a computer
6 buff Người sử dụng thành thạo máy tính
7 to crash (máy tính) đột ngột ngừng hoạt động

163
to cut and
8 paste Cắt và dán tài liệu/ hình ảnh từ vị trí này sang vị trí khác
9 a desktop PC Một loại máy tính đặt cố định tại bàn làm việc, không thể mang theo người
10 digital editing Chỉnh sửa các vật liệu số như audio hoặc video
download
11 (podcasts) Lưu tài liệu từ internet về máy tính/ thiết bị điện tử của bạn
to enter a web
12 address Gõ địa chỉ của một trang web vào thanh tìm kiếm trên trình duyệt của bạn
13 a gadget Một thiết bị như là điện thoại di động hoặc máy ảnh
14 to go online Sử dụng internet
high-spec
15 (laptop) Siêu máy tính xách tay
Internet
16 security an ninh mạng
Mạng máy tính nội bộ – Một mạng lưới các máy tính liên kết với nhau trong cùng
17 intranet một tổ chức, không thể truy cập bởi người dùng chưa được cấp phép
to navigate a
18 website Điều phối xung quanh trang web
operating
19 system Hệ điều hành máy tính
send an
20 attachment Gửi file đính kèm cùng với email
21 social media Các phương tiện truyền thông
to surf the
22 web Lướt web
23 a techie Người đam mê công nghệ/ chuyên viên công nghệ
24 to upgrade Nâng cấp máy tính hoặc phần mềm
video
25 conferencing Đàm thoại trực tuyến
wireless
26 hotspot Nơi công cộng mà bạn có thể truy cập internet
wireless
27 network Mạng không dây
word
28 processing Tạo ra chữ viết trên máy tính

[70]. SPORT
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 an athletics meeting Sự kiện thể thao
2 an athletics track Đường chạy (môn điền kinh)
3 an away game Một trận đấu bóng đá chơi trên sân khách
4 a brisk walk Đi bộ nhanh
5 to do judo Tập võ Judo
6 a football fan Người hâm mộ bóng đá
7 a fitness programme Chương trình luyện tập
8 a football match Trấn đấu bóng đá

164
9 a football pitch Sân bóng đá
10 a football season Mùa bóng đá
11 to get into shape Trở nên mạnh khỏe, sung sức
12 to go jogging Tập thể dục bằng cách đi bộ
13 a home game Trận đấu bóng đá chơi trên sân nhà
14 to keep fit Giữ cơ thể khỏe mạnh, sung sức
15 to be out of condition Không đủ sức khỏe cho các hoạt động thể thao
16 a personal best Kỷ lục cá nhân
17 a personal trainer Huấn luyện viên cá nhân
to play tennis/football (not do
18 or go) Chơi tennis/ chơi đá bóng
19 to run the marathon Chạy marathon (đường chạy 42.195 km)
20 a season ticket Vé xem tất cả các trận đấu toàn mùa giải
21 to set a record Lập kỷ lục
22 a sports centre Trung tâm thể thao
Cơ sở hạ tầng và các thiết bị phục vụ cho việc luyện tập
23 sports facilities thể thao
a squash/tennis/badminton
24 court Sân chơi squash/ tennis/ cầu lông
25 strenuous exercise Bài luyện tập chuyên sâu
26 a strong swimmer Người bơi giỏi
27 a swimming pool Bể bơi
28 to take up exercise Bắt đầu luyện tập
29 to train hard Khổ luyện

[71]. FOOD
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to be full up No tới mức không thể ăn thêm
to be starving
2 hungry Rất đói/ sắp chết đói tới nơi (nói theo cách cường điệu)
to bolt
something
3 down Ăn ngấu nghiến
to be dying of
4 hunger Rất đói/ sắp chết đói tới nơi (nói theo cách cường điệu)
to eat a
5 balanced diet Ăn theo một chế độ dinh dưỡng cân bằng
to eat like a
6 horse Ăn nhiều/ ăn khỏe
to follow a
7 recipe Nấu ăn theo công thức
8 to foot the bill Thanh toán hóa đơn
9 a fussy eater Người ăn uống cầu kỳ

165
to grab a bite to
10 eat Ăn vội vã
to have a sweet
11 tooth Người hảo ngọt (thích ăn đồ ngọt)
home-cooked
12 food Món ăn tại gia (nấu tại nhà)
13 the main mea Bữa ăn chính
to make your
14 mouth water Khiến bạn them chảy nước miếng (rất thèm)
to play with
15 your food Dồn thức ăn ra rìa đĩa để không ăn thức ăn đó
16 processed food Đồ ăn đóng hộp
17 a quick snack Một miếng nhỏ
18 a ready meal Đồ ăn đóng hộp
19 a slap up meal Một bữa ăn lớn
to spoil your Làm mất sự ngon miệng, làm đầy bụng (ăn gì đó trước khiến bạn không
20 appetite còn thấy đói khi ăn bữa chính)
21 a take away Bữa ăn mua từ nhà hàng về ăn tại nhà
22 to tuck into Thưởng thức bữa ăn
23 to wine and dine Thết đãi ai đó với bữa ăn có đồ uống
to work up an Giúp ăn ngon miệng hơn (tập thể thao hoặc vận động nhiều để gây đói
24 appetite bụng

[72]. EDUCATION
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to attend classes Tham gia các lớp học
2 bachelors degree Bằng cử nhân
3 boarding school Trường nội trú
4 distance learning Học từ xa (khóa học có các bài giảng trên Internet)
5 face-to-face classes Lớp học thực tế có giảng viên và học viên
6 to fall behind with your studie Tiến bộ chậm hơn các học viên khác
7 to give feedback Đưa ra nhận xét, phản hồi
8 a graduation ceremony Lễ tốt nghiệp
9 higher education Bậc học cao hơn (thường nói về cao đẳng và đại học)
10 an intensive course Khóa học chuyên sâu
11 to keep up with your studies Theo kịp với bài học
12 to learn something by heart Học thuộc lòng
13 a mature student Học viên là người đã đi làm
14 masters degree Bằng thạc sĩ
15 to meet a deadline Hoàn thành công viẹc đúng hạn
16 to play truan Trốn học
17 private language school Trường học tư

166
18 public schools Trường học công
19 a single-sex school Trường nữ sinh/ nam sinh (chỉ dành cho một giới)
20 to sit an exam Tham gia vào kỳ thi
21 state school Trường học công
22 subject specialist Chuyên viên trong một môn học
Dành một năm để đi du lịch hoặc đi làm trước khi học đại
23 to take a year out học
24 tuition fees Học phí
to work your way through
25 university Đi làm để lấy tiền trang trải học phí

[73]. WORK
VOCABULARY DEFINITION
No.
to be called for an
1 interview Được gọi tới phỏng vấn
2 to be your own boss Có công việc kinh doanh riêng
3 a dead-end job Một công việc không có cơ hội thăng tiến
4 to do a job-share Chia sẻ giờ làm việc hàng tuần với người khác
5 a good team player Người hợp tác tốt với người khác trong công việc
6 full-time Số lượng giờ nhất định trong tuần mà một người phải làm
7 a heavy workload Khối lượng công việc lớn
8 a high-powered job Một công việc quan trọng
9 holiday entitlement Số ngày nghỉ phép
10 job satisfaction Sự hài lòng đối với công việc
11 manual work Công việc tay chân
12 maternity leave Nghỉ thai sản
13 to meet a deadline Hoàn thành công việc đúng hạn
14 a nine-to-five job Một công việc làm 8 tiếng/ngày
one of the perks of
15 the job Những giá trị khác từ công việc
16 part-time Công việc bán thời gian
to run your own
17 business Có công việc kinh doanh riêng
18 to be self-employed Có công việc kinh doanh riêng/Tự mình làm chủ
19 sick leave Nghỉ ốm đau
to be stuck behind a
20 desk Mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
to be/get stuck in a
21 rut Mắc kẹt trong một công việc nhàm chán nhưng lại rất khó bỏ
to take early
22 retirement Nghỉ hưu non
23 temporary work Công việc tạm thời
24 voluntary work Công việc tình nguyện

167
25 to be well paid Được trả lương hậu hĩnh
Các điều kiện làm việc (thời gian, lương, các quyền khác của
26 working conditions người lao động)
to work with your
27 hands Công việc tay chân

[74]. HEALTH
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 aches and pains Cơn đau kéo dài
2 to be a bit off colour Cảm thấy hơi ốm
to be at death’s
3 door (informal) Ốm nặng
4 to be on the mend Hồi phục sau trận ốm
Qua giai đoạn nghiêm trọng/
5 to be over the worst qua giai đoạn nguyhiểm
to be under the
6 weather (informal) Cảm thấy không khỏe
7 a blocked nose Bị nghẹt mũi
8 to catch a cold Cảm lạnh
9 a check-up Kiểm tra sức khỏe
10 a chesty cough Ho có đờm
11 cuts and bruises Trầy xước và bầm tím
12 to feel poorly Cảm thấy ốm yếu
13 as fit as a fiddle Khỏe như vâm, rất sung sức
14 to go down with a cold Ốm do cảm lạnh
15 to go private Tới khám tại các bênh viện tư
16 GP: General Practitioner Bác sĩ gia đình
17 to have a filling Hàn răng
18 to have a tooth out Nhổ răng
19 a heavy cold Cảm lạnh nặng
20 to make an appointment Hẹn gặp bác sĩ
21 to make a speedy recovery Hồi phục nhanh chóng
22 to phone in sick Gọi điện xin nghỉ ốm
23 prescription charges Phí đơn thuốc kê bởi bác sĩ
24 to pull a muscle Làm căng cơ
25 a runny nose Sổ mũi
26 a sore throat Đau họng

[75]. BOOKS AND FILMS

168
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 an action movie Phim hành động
2 to be engrossed in Mải mê, chìm đắm trong…
3 bedtime reading Sách đọc vào giờ đi ngủ
4 to be a big reader Người đọc nhiều sách
5 to be based on Được dựa trên…
6 a box office hit Một bộ phim chiến thắng tại phòng vé (thu về nhiều lợi nhuận)
7 to be heavy-going Đọc thấy khó hiểu
8 a blockbuster Phim bom tấn
9 to catch the latest movie Xem bộ phim mới ra mắt
10 the central character Nhân vật chính
11 a classic Tác phẩm kinh điển
to come highly
12 recommended Được ai đó khen ngợi
Không thể bỏ xuống/ không thể dừng lại việc đọc (do quá hấp
13 couldn’t put it down dẫn)
14 an e-book Sách điện tử
15 an e-reader Máy đọc sách điện tử
16 to flick through xem qua cuốn sách
17 to get a good/bad review Nhận được lời phê bình tốt/ xấu
18 to go on general release (khi một bộ phim) được ra mắt khán giả
19 hardback Sách bìa cứng
20 a historical novel Tiểu thuyết lịch sử
21 a low budget film Một bộ phim có kinh phí làm phim ít
22 on the big screen Chiếu tại rạp
23 a page turner Một cuốn sách bạn muốn đọc tiếp
24 paperback Sách bìa mềm
25 plot Kịch bản phim/ sách
to read something from
26 cover to cover Đọc một cuốn sách từ đầu đến cuối
27 sci-fi Khoa học viễn tưởng
28 to see a film Xem phim tại rạp
29 the setting Bối cảnh
30 showings Sự trình chiếu một bộ phim
31 soundtrack Nhạc nền chop him
Hiệu ứng đặc biệt (hình ảnh hoặc âm thanh thường khó tạo
32 special effects ra trong tự nhiên)
to take out (a book from
33 the library) Mượn một cuốn sách từ thư viện
34 to tell the story of Kể lại câu chuyện về…
35 to watch a film Xem phim trên TV

169
[76]. CLOTHES AND FASHION
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to be on trend Theo kịp xu hướng, đúng mốt
2 casual clothes Quần áo thường ngày, không trang trọng
3 classic style Phong cách đơn giản, cổ điển, lịch sự
4 designer label Nhãn hiệu thiết kế nổi tiếng
5 dressed to kill Mặc đẹp tới mức thu hút các ánh nhìn ngưỡng mộ
6 to dress for the occasion Ăn mặc phù hợp với sự kiện

7 fashionable Hợp thời trang


8 fashion house Công ty thời trang cao cấp
Một người được coi là biểu tượng thời trangbởi cách ăn mặc
9 fashion icon của họ
10 fashion show Một buổi trình diễn thời trang
11 to get dressed up Mặc đẹp (thường để đi chơi hoặc cho những dịp đặc biệt)
12 to go out of fashion Không hợp thời trang nữa/ lỗi thời
13 hand-me-downs Quần áo dùng lại từ anh chị
to have an eye for
14 (fashion) Có mắt thẩm mỹ
15 to have a sense of style Có tư duy thời trang tốt, ăn mặc đẹp
16 the height of fashion Rất sành điệu
to keep up with the latest
17 fashion Theo kịp với xu hướng thời trang mới nhất
18 to look good in Trông hợp với bộ quần áo đang mặc
19 to mix and match Phối đồ
20 must-have Một thứ rất hợp thời trang mà nhiều người muốn có
21 off the peg Quần áo may sẵn
22 old fashioned Lỗi thời
23 on the catwalk Trên sàn biểu diễn thời trang
24 a slave to fashion Một tín đồ thời trang
25 smart clothes Lễ phục
26 to suit someone (quần áo) hợp với ai đó
to take pride in one’s
27 appearance Chú ý tới vẻ ngoài, cách ăn mặc của người khác
28 timeless Không bao giờ lỗi mốt
29 vintage clothes Quần áo mang phong cách cổ điển
30 well-dressed Ăn mặc đẹp

[77]. PERSONALITY AND CHARACTER


VOCABULARY DEFINITION
No.

170
to be the life and soul of the
1 party Người là trung tâm của bữa tiệc
2 to bend over backwards Cố gắng hết mình để hỗ trợ ai đó
3 broad-minded Đầu óc cởi mở, khoáng đạt
4 easy-going Thoải mái, vô tư
5 extrovert Người hướng ngoại
6 fair-minded Công bằng, không thiên vị
7 fun-loving Yêu thích sự vui vẻ
to hide one’s light under a
8 bushel Che giấu tài năng
9 good company Tính cách hòa đồng
10 good sense of humour Có khiếu hài hước
11 introvert Người hướng nội
12 laid-back Thư thái, ung dung
13 to lose one’s temper Nóng nảy, dễ bực mình,
14 narrow minded Hẹp hòi, nhỏ nhen
15 painfully shy Rất rụt rè
16 to put others first Biết suy nghĩ cho người khác
17 quick-tempered Dễ nóng nảy
18 reserved Kín đáo, dè dặt
19 self-assured Tự tin
20 self-centred Ích kỷ
21 self-confident Tự tin
22 self-effacing Khiêm tốn
Trông giống người nào đó (thường nói về người trong gia
23 to take after đình)
24 thick-skinned Mặt dày, trơ, lì
25 trustworthy Đáng tin cậy
26 two-faced Hai mặt, không đáng tin cậy

[78]. BUSINESS
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to balance the books Cân bằng chi tiêu
2 to be self-employed Làm việc cho bản thân
3 to cold call Gọi điện chào hàng
cut throat
4 competition Bán phá giá
5 to do market research Nghiên cứu thị trường
to draw up a business
6 plan Lập kế hoạch kinh doanh
7 to drum up business Thu hút khách hàng
8 to earn a living Kiếm tiền
9 to go bust Phá sản

171
10 cash flow Dòng tiền
to go into business
11 with Hợp tác kinh doanh
12 to go it alone Tự kinh doanh
13 to go under Phá sản
to have a web Có một trang web riêng của công ty để quảng bá công
14 presence việc kinh doanh
15 to launch a product Ra mắt sản phẩm
16 to lay someone off Chấm dứt hợp đồng lao động
17 lifestyle business Công việc kinh doanh chỉ đủ sống
18 to make a profit Tạo ra lợi nhuận
19 niche business Kinh doanh nhỏ
to raise a company
20 profile Nâng cao danh tiếng của công ty
to run your own
21 business Có công việc kinh doanh riêng
22 sales figures Báo cáo doanh thu
23 to set up a business Khởi nghiệp
24 stiff competition Cạnh tranh gay gắt
25 to take on employees Thuê lao động
26 to take out a loan Vay tiền
27 to win a contract Ký kết thành công một hợp đồng
28 to work for yourself Làm việc cho bản thân

[79]. PEOPLE PHYSICAL APPEARANCE

VOCABULARY DEFINITION
No.
to bear a striking
1 resemblance Trông rất giống với…
2 cropped hair Tóc cắt rất ngắn
3 disheveled hair Đầu tóc bù xù
4 to dress up to the nines Ăn mặc lịch sự và cuốn rũ
5 fair hair Tóc nhuộm màu sáng
6 to be fair-skinned Làn da sáng màu
7 to get done up Ăn mặc lich sự
8 to be getting on a bit Trở nên già đi
9 to go grey Tóc bắt đầu ngả bạc
10 to be good looking Ưa nhìn
11 to grow old gracefully Trở nên chín chắn
12 to be hard of hearing Bị lãng tai
13 in his/her 30s/40s: Ở độ tuổi ngoài 30, 40
14 scruffy Ăn mặc luộm thuộm

172
15 to look young for your age Nhìn trẻ hơn so với tuổi
16 to lose one’s figure Để mất vóc dáng
17 complexion Nước da đẹp
18 make up Đồ trang điểm
19 medium height Chiều cao trung bình
20 middle-aged Tuổi trung niên khoảng từ 45 – 65
to never have a hair out of
21 place Mái tóc được cắt rất đẹp
22 to be overweight Thừa cân
23 pointed face Khuôn mặt nhọn
24 shoulder-length hair Tóc ngang vai
25 slender figure Thân hình mảnh khảnh (cao và gầy)
26 slim figure Hình dáng mảnh mai (hấp dẫn)
27 thick hair Tóc dày
28 to wear glasses Đeo kính
29 to be well-built Thân hình cơ bắp
30 to be well-turned out Sáng sủa thông minh
31 youthful appearance Vẻ ngoài trẻ khỏe

[80]. TOWNS AND CITIES

VOCABULARY DEFINITION
No.
1 boarded up shops Cửa hàng cũ không còn kinh doanh
2 chain stores Chuỗi cửa hàng nổi tiếng
3 to close down Ngừng kinh doanh
4 fashionable boutiques Cửa hàng thời trang
5 to get around Đi xung quanh thành phố
6 high-rise flats Căn hộ cao tầng
7 inner-city Khu phố cổ trong nội thành
8 in the suburbs Ở vùng ngoại ô
9 lively bars/restaurants Quán bar hoặc nhà hàng sôi động
10 local facilities Cơ sở hạ tầng địa phương
11 multi-story car parks Bãi đỗ xe nhiều tầng
12 office block Tòa nhà văn phòng
out of town shopping centre/retail Trung tâm mua sắm/ khu buôn bán lẻ ngoài thành
13 park phố
14 pavement cafe Cà phê vỉa hè
15 places of interest Địa điểm thu hút người tham quan
16 poor housing Ngôi nhà cũ nát
17 public spaces Khu vực công cộng

173
18 public transport system Hệ thống phương tiện giao thông công cộng
19 residential area Khu dân cư
20 run down Xuống cấp
21 shopping centre Trung tâm mua sắm
22 shopping malls Trung tâm mua sắm trong nhà
23 sprawling city Thành phố đang phát triển
24 tourist attraction Những nơi thu hút du lịch
25 traffic congestion Ùn tắc giao thông
26 upmarket shops Cửa hàng hạng sang

[81]. MUSIC
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 adoring fans Fan cuồng
2 background music Nhạc nền
3 a catchy tune Một giai điệu dễ nhớ
4 classical music Nhạc cổ điển

5 to download tracks Tải bài hát từ internet


6 to have a great voice Có giọng hát tuyệt vời
7 to go on tour Thực hiện tua lưu diễn
8 a huge following Một lương fan lớn
9 live music Nhạc sống (hát trực tiếp, không qua thu âm)
Nhạc sống (hát và biểu diễn trực tiếp, không qua thu âm hay
10 live performance ghi hình)
11 a massive hit Bản thu bán được nhiều bản
12 a music festival Lễ hôi âm nhạc
13 musical talent Tài năng âm nhạc
14 to be/sing out of tune Hát lạc giọng
15 a piece of music Một đoạn nhạc
16 to play by ear Chơi nhạc cụ mà không cần nhìn bản nhạc
17 a pop group Nhóm nhạc pop
18 to read music Đọc hiểu bản nhạc
19 a rock band Một ban nhạc rock
20 to sing along to Hát cùng ai đó…
21 a sing-song Hát cùng người khác
22 a slow number Giai điệu chậm rãi
to take up a musical
23 instrument Học chơi một loại nhạc cụ
24 taste in music Thể loại nhạc ưa thích

174
Không phân biệt được những nốt nhạc khác nhau trong bản
25 to be tone deaf nhạc

[82]. WEATHER
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 to be below freezing Dưới 0oC ( bắt đầu đóng băng)
2 bitterly cold Lạnh cóng
3 a blanket of snow Một lớp tuyết dày bao phủ
4 boiling hot Nóng bỏng
5 changeable (thời tiết) dễ thay đổi
a change in the
6 weather Sự thay đổi thời tiết
7 clear blue skies Bầu trời trong xanh không một gợn mây
8 to clear up Trời trong lành (sau cơn mưa)
9 to come out (the sun) Mặt trời ló dạng
10 a cold spell Một đợt rét
11 to dress up warm Mặc quần áo ấm
12 a drop of rain Mưa nhỏ
13 a flash flood Một cơn lũ quét đột ngột
14 freezing cold Lạnh cóng
to get caught in the
15 rain Gặp con mưa bất chợt khi bạn đang ở ngoài
16 to get drenched Rất ẩm ướt
17 heatstroke Say nắng
18 a heatwave Một đợt nắng nóng
19 heavy rain Mưa nặng hạt
20 long-range forecast Dự báo thời tiết trong vài ngày
21 mild climate Khí hậu ôn hòa
22 mild winter Mùa đông dễ chịu, không quá lạnh
23 not a cloud in the sky Bầu trời xanh không một gợn mây
24 to pour down Mưa như trút nước
25 to be rained off Hủy hoặc hoãn một việc gì đó do thời tiết xấu
26 sunny spells Đợt nắng ấm
27 thick fog Sương mù dày đặc
28 torrential rain Mưa xối xả
29 tropical storm Cơn bão nhiệt đới
30 weather forecast Dự báo thời tiết

[83]. SHOPPING

No. VOCABULARY DEFINITION

175
1 advertising campaign Chiến dịch quảng cáo
2 big brand names Thương hiệu lớn
3 to be careful with money: Chi tiêu hợp lý
4 carrier bag Túi đựng đồ khi đi mua sắm

5 customer service Dịch vụ khách hàng


6 to get into debt Nợ tiền
to give someone the hard
7 sell Mặc cả, gây áp lực để mua một cái gì đó
8 high street names Cửa hàng nổi tiếng
9 independent stores Các cửa hàng nhỏ, không thuộc các công ty lớn
10 local shops Cửa hàng địa phương
11 loyalty card Thẻ thành viên
12 must-have product Sản phẩm rất phổ biến mà ai cũng cần tới
13 to be on a tight budget Trong tình trạng ngân sách eo hẹp
14 to be on commission Trả tiền hoa hồng
15 a pay in cash Thanh toán bằng tiền mặt
16 to pay the full price Trả toàn bộ số tiền
Mua được hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá thông
17 to pick up a bargain thường
to run up a credit card
18 bill Nợ tiền thẻ tín dụng
Tới các cửa hàng khác nhau để tìm ra giá và sản phẩm tốt
19 to shop around nhất
20 shop assistant Nhân viên bán hàng
21 to shop until you drop Mua sắm thả ga
22 to slash prices Đại hạ giá
23 to snap up a bargain Mua một món hàng hóa ngay khi giá đang rẻ
24 summer sales Đợt khuyến mãi mùa hè
25 to try something on Thử quần áo xem có phù hợp hay không
26 to be value for money Đáng đồng tiền bỏ ra
27 window shopping Đi ngắm đồ tại các cửa hàng

[84]. ENVIRONMENT
VOCABULARY DEFINITION
No.
1 air quality Chất lượng không khí
to become
2 extinct Tuyệt chủng
to be under
3 threat Có nguy cơ tuyệt chủng
4 climate change Thay đổi khí hậu

176
5 to die out Tuyệt chủng
endangered
6 species Danh sách các loài động vật, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng
energy
7 conservation Bảo tồn năng lượng
environmentally
8 friendly (sản phẩm hoặc hành vi) thân thiện với môi trường
9 exhaust fumes Khí thải từ phương tiện giao thông (chạy bằng xăng dầu)
10 flash floods Trận lụt đột ngột
11 fossil fuels Nhiên liệu hóa thạch
future
12 generations Các thế hệ tương lai
to get back to
13 nature Sống gần gũi với thiên nhiên
14 global warming Sự nóng lên toàn cầu
15 heavy industry Ngành công nghiệp nặng
humanitarian
16 aid (hành động) viện trợ nhân đạo
17 impact on ảnh hưởng tới…
18 loss of habitat Mất đi nơi cư trú
man-made
19 disaster Các thảm họa do con người gây ra
20 natural disaster Các thảm họa tự nhiên (động đất, lũ lụt, bão,…)
natural
21 environment Môi trường tự nhiên
the natural
22 world Thế giới tự nhiên
23 oil spill Sự tràn dầu trên biển
24 poaching Săn bắn trộm (bất hợp pháp)
25 pollution levels Các cấp độ ô nhiễm
Nhóm người gây sức ép (để tăng nhận thức và tác động tới cách nhìn và
26 pressure group hành động của con người hoặc tổ chức)
27 toxic waste Chất thải độc hại
wildlife
28 conservation Bảo tồn thú vật hoang dã

[85]. ADVERTISING

VOCABULARY DEFINITION
No.
advertising
1 agency Công ty quảng cáo
advertising
2 budget Ngân sách giành cho quảng cáo
brand
3 awareness Sự nhận thức về thương hiệu (khách hàng biết rõ về thương hiệu tới đâu)

177
4 brand loyalty Sự trung thành với thương hiệu
5 buy and sell Mua và bán
6 call to action Kêu gọi hành động
celebrity
7 endorsement Có được người nổi tiếng để quảng cáo cho sản phẩm
8 classified ads Các mẩu quảng cáo nhỏ (trên báo, tạp chí,…)
9 to cold call Tiếp thị
commercial
10 break Các mẩu quảng cáo ngắn xen giữa các chương trình trên TV
commercial
11 channel Kênh truyền hình kiếm tiền bằng việc đăng quảng cáo
12 to go viral Lan truyền trên Internet hoặc các phương tiện truyền thông
13 junk mail Tờ rơi quảng cáo
to launch a
14 product Giới thiệu sản phẩm mới
15 mailing list Danh sách khách hàng gửi mail quảng cáo
16 mass media Các phương tiện truyền thông lớn như TV, báo, tạp chí
17 niche product Một sản phẩm hướng tới nhóm đối tượng khách hàng đặc biệt
to place an
18 advert Đăng quảng cáo
19 press release Lời tuyên bố phát cho các báo
20 prime time Giờ cao điểm (trong phát thanh, truyền hình)
product Quảng cáo một sản phẩm bằng cách đưa sản phẩm đó vào một bộ phim
21 placement hoặc chương trình truyền hình
22 sales page Trang dùng cho quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ
23 to show adverts Chiếu quảng cáo trên TV
24 social media Mạng xã hội
25 spam email Email là tin quảng cáo, email không mong muốn
26 target audience Khách hàng mục tiêu
27 word of mouth Sự giới thiệu từ người dùng này tới người dùng khác về sản phẩm

178

You might also like