Professional Documents
Culture Documents
Từ Vựng- Ngữ Pháp Và Câu Hỏi Ôn Thi Movers
Từ Vựng- Ngữ Pháp Và Câu Hỏi Ôn Thi Movers
1
Eleventh (11th) Sunday: chủ nhật Thunder: sét
Twelfth (12th) Today: hôm nay Warm: ấm áp
Thirteenth (13th) Yesterday: hôm qua Humid: ẩm
Fourteenth (14th) Tomorrow: ngày mai Hot: nóng
Fifteenth (15th) Cold: lạnh
Sixteenth (16th) Months in a year: các Cool: mát mẽ
tháng trong năm
Seventeenth (17th) Wet: ướt
January: tháng giêng
Eighteenth (18th)
February: tháng hai
Nineteenth (19th) Season: mùa
March: tháng ba
Twentieth (20) Spring: xuân
April: tháng tư
Twenty-first (21st) Summer: hạ, hè
May: tháng năm
Twenty-second (22nd) Fall/ Autumn: thu
June: tháng sáu
Twenty-third (23rd) Winter: đông
July: tháng bảy
Twenty-fourth (24th) Rainy season: mùa mưa
August: tháng tám
Twenty-fifth (25th) Dry season: mùa khô
September: tháng chin
Twenty-sixth (26th)
October: tháng mười
Twenty-seventh (27th) Family: gia đình
November: tháng mười
Twenty-eighth (28th) một Mother/mom/ mum/
mummy: mẹ
Twenty-ninth (29th) December: tháng mười
th hai Father/dad/daddy: cha
Thirtieth (30 )
Sister: chị/em gái
Thirty-first (31st)
Weather: thời tiết Brother: anh/em trai
3
Language: ngôn ngữ Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi Kitten: mèo con
nam
Dialogue: hội thoại Mouse: chuột
T-shirt: áo thun(phông)
Foreign language: ngoại Rat: chuột đồng
ngữ Blouse: áo cánh dơi/ áo
sơ mi nữ Pig: heo
5
Pork: thit heo Cucumber: dưa leo Ski: trượt tuyết
Beef: thịt bò Onion: củ hành Ice-skate: trượt băng
Egg: trứng Salad: rau xà lách, rau Yoga
trộn
Soup: canh Go hiking: đi bộ đường
Bean: đậu dài
Yogurt: sữa chua
Pea: hạt đậu tròn
Sausage: xúc xích
Soya: đậu nành Game: trò chơi
Hot dog: bánh mì kẹp
xúc xích nóng Robot: người máy
Hot pot: lẩu Sport: thể thao Yo-yo
Seafood: hải sản Football/ soccer: bóng Kite: diều
đá
Top: con quay
Volleyball: bóng chuyền
Drink: thức uống Hide and seek: trốn tìm
Basketball: bóng rổ
Water: nước Tag: rượt đuổi
Baseball: bóng chày
Mineral water: nước Puzzle: xếp hình
khoáng Tennis: quần vợt
Doll: búp bê
Milk: sữa Table tennis: bóng bàn
Ball: trái bong
Juice: nước trái cây Badminton: cầu lông
Teddy bear: gấu bông
Tea: trà Dance: khiêu vũ
Balloon: bong bóng
Coffee: cà phê Swimming: bơi lội
Blindman’s bluff: bịt
White coffee: cà phê sữa Running: chạy mắt bắt dê
Lemonade/lemon juice: Jogging: đi bộ Toy: đồ chơi
nước chanh
Jumping: nhảy Crosswords: ô chữ
Apple juice: nước táo
Skip/ jump rope: nhảy
Orange juice: nước cam dây
School thing: đồ vật ở
Soft drink/coke/soda: Chess: cờ trường
nước ngọt
Morning exercise: thể Desk: bàn học
dục buổi sang
Chair: ghế tựa
Vegetable: rau, củ Roller-skate: trươt patin
Backpack: ba lô
Tomato: cà chua Karate: võ karate
Schoolbag/ bag: cặp da
Potato: khoai tây Shuttlecock sport: đá
cầu Flag: lá cờ
Carrot: cà rốt
6
Picture = photo: bức Floor: tầng, lầu Fridge/ refrigerator: tủ
tranh lạnh
Cupboard: tủ, chạn để ly,
Pen: bút mực chén Mirror: gương, kiếng
Pencil: bút chì Wardrobe/cabinet: tủ Comb: lược
quần áo
Book: sách Brush: bàn chảy đánh
Rug/mop: tấm thảm răng, cọ vẽ
Notebook: vở, tập
Bookcase/ bookshelf: kệ Umbrella: cây dù
Marker: bút lông sách
Alarm clock: đồng hồ
Crayon: bút sáp màu Newspaper: báo chí báo thức
Colour pencil: pút chì Magazine: tạp chí Watch: đồng hồ đeo tay
màu
Comic book: truyện Light: bóng đèn
Paint: màu nước tranh
Pan: chảo
Paint brush: cọ Dictionary: từ điển
Candle: đèn cầy, nến
Eraser = rubber: cục tẩy Fairy tale: truyện cổ tích
TV/television: ti vi
Ruler: cây thước Detective story: truyện
trinh thám Cable TV: truyền hình
Pencil case/ pencil box: cáp
hộp bút Wall: bức tường
Hi-fi stereo: âm thanh
Pencil sharpener: chuốt Sofa hi-fi
bút chì
Pillow: gối Telephone: điện thoại
Towel: khăn Cell phone/ mobile
House thing: đồ vật ở phone: điện thoại
nhà Sink: bồn rửa mặt
Radio: ra đi ô, máy phát
Table: cái bàn Bowl: chén thanh
Stool: ghế đẩu Plate/disk: dĩa Cassette: băng cassette
Tool: công cụ Spoon: muỗng, thìa Washing machine: máy
Bench: ghế dài, ghế đá Chopstick: đũa giặt
Door: cửa cái Cooker: nồi cơm điện Dish washer: máy rửa
bát đĩa
Window: cửa sổ Knife: dao
Hair dryer: máy sấy tóc
Curtain: rèm cửa Scissors: kéo
Sewing machine: máy
Handbag: túi sách tay Cup: tách may
Ladder: thang Glass: ly
Stair: bậc thang Stove: bếp Transport: giao thông
7
Bike/ bicycle/ cycle: xe To the left of: bên trái Wall: tường
đạp
To the right of: bên phải River: sông
Motorbike: xe mô tô
Before: trước Lake: hồ
Car: xe hơi
After: sau Lane: ngõ, hẽm
Van: xe hành lý
Beside: bên cạnh Road: đường (quê, ngoài
Coach: xe đò đô thị)
Bus: xe buýt Street: đường (đô thị)
Place: nơi chốn
Train: xe lửa Pavement: vĩa hè
School: trường học
Truck: xe tải Avenue: đại lộ
Primary: tiểu học
Plane/airplane: máy bay Park: công viên
Kindergarten: mẫu giáo
Ship/boat: tàu, thuyền Zoo: sở thú
Classroom: lớp học
Spaceship: tàu vũ trụ Hotel: khách sạn
Library: thư viện
Airport: sân bay Restaurant: nhà hàng
Music room: phòng âm
nhạc Stadium: sân vận động
Meal: bữa ăn Art room: phòng nghệ Museum: viện bảo tàng
thuật
Breakfast: điểm tâm, ăn Stage: sân khấu
sáng Gym: nhà luyện tập thề
thao Post office: bưu điện
Lunch: ăn trưa
House/home: nhà Market: chợ
Dinner: ăn tối
Room: phòng Supermarket: siêu thị
Supper: ăn khuya
Floor: tầng lầu Canteen: căng tin
9
Hard-working: chăm Cry: khóc Ride: cưỡi (ngựa), lái
chỉ, siêng năng (xe đạp)
Count: đếm
Amazing = surprised: Drive: lái xe
ngạc nhiên Take: dẫn
Get dressed: thay quần
Terrible: kinh khủng Get: lấy áo
Afraid: đáng sợ Star/ begin: bắt đầu Cook: nấu ăn
Dangerous: nguy hiểm Get up/wake up: thức Eat: ăn
dậy
Delicious: ngon Drink: uống
Make up: trang điểm
Build: xây dựng
Do/make: làm
Action: hoạt động Take photos/
Play: chơi photographs: chụp ảnh
Run: chạy
Ask: hỏi Explore: khám phá,
Go: đi thám hiểm
Answer: trả lời
Walk: đi dạo Visit: thăm
Study/learn: học
Fly: bay Cruise: du ngoạn
Draw: vẽ
Jump: nhảy
Paint: sơn
Sit: ngồi Command: câu mệnh
Colour/color: tô màu
Stand: đứng lệnh
Brush: đánh răng
Sing: hát Try your/my best: cố lên
Wash: rửa, giặt
Chant: đọc theo nhịp Don’t give up: đừng từ
điệu Wear: mặt bỏ/ bỏ cuộc
10
Stand up: đứng lên Listen and tick: nghe và Let’s make a circle: hãy
đánh dấu tick xếp thành 1 vòng tròn
Sit down: ngồi xuống
Listen and number: nghe Read aloud and then sit
Raise your hand / hand và điền số down: đọc to và sau đó
up: giơ tay lên ngồi xuống
Read and answer: đọc và
Put your hand down / trả lời
hand down: để tay
xuống Read and match: đọc và Country/ Nation: quốc
nối gia, nước
Turn round: di chuyển
theo vòng tròn Point to your teacher: Viet Nam: Việt Nam
chỉ giáo viên
Open your book: mở China: Trung Quốc
sách ra Touch your desk: chạm
vào bàn Laos: Lào
Close your book: đóng
sách lại Clap your hand: vỗ tay Cambodia: Cam-pu-chia
Take out your book: lấy Read the chant aloud: Thailand: Thái Lan
sách ra đọc lớn lên Malaysia: Ma-lay-xi-a
Put your book away: cất Let’s count the Singapore: Xin-ga-po
sách vào boys/girls: hãy đếm số
bạn nam/nữ Japan: Nhật Bản
Pick up you pencil: cầm
bút chì lên Check the words you Korea: Hàn Quốc
hear: kiểm tra những từ
Put you pencil down: để Russia: Nga
bạn nghe
bút chì xuống
Australia: Úc
Point to the map: chỉ vào
Go to the board: đi lên bản đồ America/the USA/ The
bảng
United States of
Don’t make a mess:
Move your seat: di America: Mỹ, Hoa Kỳ
không làm lộn xộn
chuyển chổ ngồi
England/the UK/ The
It’s time for breakfast:
Come back your seat: United Kingdom: Anh,
thời gian cho buổi điểm
trở về chổ ngồi Vương quốc Anh
tâm/ăn sang
Hurry up: nhanh lên Canada: Ca-na-đa
Repeat after me: lặp lại
Calm down: bình tĩnh sau tôi France: Pháp
Go on: tiếp tục Let’s draw a picture: hãy Spain: Tây Ban Nha
vẽ 1 bức tranh
Listen and repeat: nghe Philippines: Phi-líp-pin
và lặp lai Write your name here:
viết tên bạn ở đây Indonesia: In-đô-nê-xi-a
Listen and match: nghe
Let’s make a line/two Italy: nước Ý
và nối
lines: hãy xếp thành 1/ 2 India: Nước Ấn Độ
hàng
11
Nationality: quốc tịch City/Capital city: Thành
phố, thủ đô
(Language: ngôn ngữ)
Beijing: thủ đô Trung
Vietnamese: người Việt, Quốc
tiếng Việt
Vientiane: thủ đô Lào
Chinese: người Trung
Quốc, người Hoa Phnom Penh: Cam-pu-
chia
Laotian/Lao: người Lào
Bangkok: Thái Lan
Cambodian: người Cam-
pu-chia Kuala Lumpur: thủ đô
Ma-lay-xi-a
Thai: người Thái
Tokyo: thủ đô Nhật Bản
Malaysian: người Ma-
lay-xi-a Seoul: thủ đô Hàn Quốc
Singaporean: người Xin- Sydney: thành phố Úc
ga-po
New York: thành phố
Japanese: người Nhật của Mỹ
Korean: người Hàn Washington D.C.: thủ đô
Mỹ
Russian: người Nga
London: thủ đô Anh
Australian: người Úc
Paris: thủ đô Pháp
American: người Mỹ
Jakarta: thủ đô In-đô-nê-
English/British: người xi-a
Anh
Roma: thủ đô Ý
Canadian: người Ca-na-
đa
French: người Pháp
Spanish: người Tây Ban
Nha
Filipino: người Phi-líp-
pin
Indonesian: người In-đô-
nê-xi-a
Italian: người Ý
Indian: người Ấn Độ
12
SOME GRAMMAR POINTS FOR FLYERS EXAM
2/ Động từ to be (thì,là, ở)
BE GOING TO
Khẳng định Phủ định Câu hỏi
I am going to + V1 … I am not going to + V1 … Am I going to + V1…?
You / We / They + are going You / We / They + aren’t going Are You / We / They + going to +
to + V1 … to + V1 … V1 …?
He / She / It + is going to + He / She / It + isn’t going to + Is He / She / It + going to + V1 …?
V1 … V1 …
2/ Động từ to be (thì,là, ở)
13
You / We / They + are + V-ing You / We / They + aren’t + V-ing Are You / We / They + V-ing…?
He / She / It + is + V-ing He / She / It + isn’t + V-ing Is He / She / It + V-ing …?
TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
- some + N đếm được, không đếm được: một vài, một số (câu khẳng định)
- a lot of / lots of + N đếm được, không đếm được nhiều
- many + N đếm được số nhiều nhiều
- much + N không đếm được nhiều
- few + N đếm được số nhiều một ít
- little + N không đếm được một ít
- any + N đếm được, không đếm được bất cứ cái nà, người nào (câu phủ định, câu hỏi)
- none không ai, không cái gì
14
Khẳng định Phủ định Câu hỏi
S + will / shall + V1 S + won’t / shan’t + V1 Wh- + will + S + V1…?
Dấu hiệu: next… ( next week, next month, …..), tomorrow, soon
MẠO TỪ A / AN
- A / An: một
- A đứng trước từ bắt đầu bằng phụ âm
- An đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, ou)
A house, a pen, a ruler, a bike …
An apple, an umbrella, an orange …
16
13. You use this when you are hot. 14. You use this to show you the way.
15. It happens when it rains. 16. You use this to take photo.
17. You can eat soup in this. 18. You put this on your bed.
19. Where do you go on holiday? 20. Who do you go with?
21. What do you do on holiday? 22. What do you take on holiday?
23. How do you get there? 24. What’s your favourite drink?
25. What’s your favourite food? 26. What do you like to eat on a picnic?
27. Have you got a camera? 28. Do you like holidays?
29. He helps people who aren’t well. 30. You go to this place when you aren’t well.
31. She works in a hospital and takes your temperature. 32. You have this if your back hurts.
33. Have you got a toothache? 34. Do you like running or jumping?
35. Do you like reading comics? 36. What’s matter with you?
37. Can you play football? 38. Would you like to be a doctor?
39. Which sport are you good at? 40. Are you good at swimming?
41. Has you dad got a beard? 42. Where are your teeth?
1. It is between your shoulder and your neck. 2. You can watch film here.
3. This animal is big and grey. 4. You clean your teeth wish this.
5. You swim in this. 6. You wash in this
7. You eat this in the morning 8. You can watch this on TV.
9. It is the first day of a week. 10. It is the last day of a week.
11. How old are you? 12. When’s your birthday?
13. What do you like doing on your birthday? 14. What do you like watching on TV?
15. What is your favourite film? 16. What did you do last night?
17. Where did you go last summer? 18. Where’s your shoulder?
19. What do you use to clean your teeth? 20. What do you eat for breakfast?
21. How often do you go to the cinema? 22. Which animal do you like most?
23. What do you do after school? 24. When did you go to bed yesterday
25. What time did you go to school yesterday? 26. This is when you are not at school or at work.
27. These are your mum or dad’s parents 28. This is the day before today.
29. This is white and very cold. 30. When it rain there’s a lot of this.
31. You can climb up these. 32. You dry yourself with this.
33. This can fly in the sky. 34. This is yellow and very hot.
35. This make the kite fly. 36. How often do you go on holiday?
37. How often do you go for a walk? 38. Did it rain yesterday?
39. What’s the weather like today? 40. What was the weather like yesterday?
41. Did you have a good holiday? 42. Did you go on holiday last year?
43. Where did you go? 44. What did you do?
45. Who did you go with? 46. Bats eat these.
47. Bats do this in the day. 48. Bats have two of these.
49. The monkeys eat these. 50. Animals live in these in the zoo.
51. This bird can talk. 52. This animal is the cleverest in the water.
53. This animal is black and white. 54. Pandas usually eat this.
55. This animal can jump very high. 56. Can you draw a lion / dolphin / monkey …?
57. Can you run faster than a rabbit? 58. Can you swim?
59. Do you like zoos? 60. Do you like having a pet at home?
61. Which pet do you like best? 62. Which animal do you like best?
63. What’s your favourite animal? 64. Have you got any pets?
65. Do you like going to the zoos? 66. How many supermarkets are there in your town?
67. Do you sometimes go to the supermarket / library? 68. Do you like going to the supermarket?
69. What kinds of book do you like? 70. How many floors are there in your library?
71. Is there a bus station in your town? 72. Do you live in the town or the countryside?
73. Do you like the countryside? 74. Can you hear birds near your house?
75. Do you like animals? 76. Are you afraid of cows / snakes / tigers?
77. Do you play games in the playground? 78. Which games do you play?
79. Do you have trees in your playground? 80. Who do you play with at school?
81. Do you go outside at lunchtime? 82. Which sports do you like?
83. Do you sometimes dream when you are sleeping? 84. Have you got a computer at home?
17
85. What do you use computer for? 86. Do you write emails?
87. Do you think computers are good for us? 88. What do you do in the evening?
89. Do you have DVDs and videos? 90. Where do you live?
18