You are on page 1of 3

Monday, December 12th 2021

I. Vocabulary (từ vựng)/New words (từ mới)


1. noun: danh từ (n):
2. verb: động từ (v):
3. adjective: tính từ (a):
- Danh từ: những từ chỉ sự vật, hiện tượng, con người, cây cối,…
- Động từ: những từ chỉ hoạt động, hành động…
- Tính từ: những từ chỉ đặc điểm, tính cách của sự vật hiện tượng
4. address (n) địa chỉ
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
address (n) /ə'dres/ địa chỉ
lane (n) /lein/ ngõ
road (n) /roud/ đường (trong làng)
street (n) /stri:t/ đường (trong thành phố)
flat (n) /flæt/ căn hộ
village (n) /vilidʒ/ ngôi làng
country (n) /kʌntri/ đất nước
tower (n) /tauə/ tòa tháp
mountain (n) /mauntin/ ngọn núi
district (n) /district/ huyện, quận
province (n) /prɔvins/ tỉnh
hometown (n) /həumtaun/ quê hương
where (adv) /weə/ ở đâu
from (prep.) /frəm/ đến từ
pupil (n) /pju:pl/ học sinh
live (v) /liv/ sống
busy (adj) /bizi/ bận rộn
far (adj) /fɑ:/ xa xôi
quiet (adj) /kwaiət/ yên tĩnh
crowded (adj) /kraudid/ đông đúc
large (adj) /lɑ:dʒ/ rộng
small (adj) /smɔ:l/ nhỏ, hẹp
pretty (adj) /priti/ xinh xắn
beautiful (adj) /bju:tiful/ đẹp
building (n) /ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà
tower (n) /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp
field (n) /fi:ld/ đồng ruộng
noisy (adj) /´nɔizi/ ồn ào
big (adj) /big/ to, lớn

Now: bây giờ


Grandparents (n) ông bà
Grandmother (n) bà
Grandfather (n) ông
On the second floor: ở tầng 2
II. Grammar (Ngữ pháp)
1. Mẫu c. âu hỏi ai đó đến từ đâu?
- Where + are/is + S(Chủ ngữ) + from?
 S + am/is/are + from + địa điểm
S(chủ ngữ) Nghĩa Tính từ sở hữu + N Nghĩa
I Tôi, tớ, mình, My book, my doll, my Của tôi
em, anh,…. teacher
You Bạn, cậu, … Your pen Của bạn
You (2 người trở Các bạn, các Your Của các bạn
lên) cậu,…
We Chúng tôi, Our ball Của chúng tôi
chúng tớ, chúng
mình, bọn mình,

They Họ, bọn họ, bọn Their hometown Của họ
chúng, chúng
nó,…
He Anh ấy, thằng His girlfriend Của anh ấy
đó, đứa ấy
She Cô ấy, con bé Her boyfriend Của cô ấy
ấy, đứa ấy
It Nó, cái kia, cái Its toy Của nó
đó, cái này…

Ngôi thứ nhất: I, We


Ngôi thứ hai: you
Ngôi thứ ba: they, he, she, it
You/ we/ they/ Dt số nhiều + are
I am
He/She/It/DT số ít + is
Where is she from?  she’s from Hanoi.
Where is he from?  He is from Danang.
Where is your teacher from?  He is from Hai Phong.
Where is her boyfriend from?  He is from ….
Where are you from?  I am (I’m) from …

You might also like