Professional Documents
Culture Documents
Unit 2
Unit 2
21
Unit 2: I’m from Japan
I. Vocabulary
1. Australia (n) nước Úc
Australian (n) người Úc
2. Malaysia (n) nước Malaysia
Malaysian (n) người Malaysia
3. From: từ
4. Nationality (n) quốc tịch
5. Country (n) quốc gia, đất nước
6. France (n) nước Pháp
French (n) người Pháp, tiếng Pháp
7. Flag (n) lá cờ
8. Capital (n) thủ đô
II. Grammar
1. Mẫu câu hỏi Ai đó từ đâu tới
Where are/is + S + from?
S + am/is/are + from + country.
Hoặc Where do/does + S + come from?
S + come(s) from + country.
Ví dụ: Where are they from? They are from Malaysia. Are they from Malaysia?
Where does she come from? She comes from Vietnam.
Where do Anna and John come from? They/Anna and John come from USA.
2. Mẫu câu hỏi Quốc tịch của ai đó
What nationality are/is + S?
S + am/is/are + quốc tịch.
Ví dụ: What nationality is she? (quốc tịch của cô ấy là gì/ cô ấy là người nước nào?)
She is Japanese./ Her nationality is Japanese.
What nationality are your friends?
They are Korean.
What nationality is Harry?
He is Australian.
Với động từ, khi chủ ngữ là số ít ĐT sẽ thêm chữ s
Với động từ, khi chủ ngữ là số nhiều ĐT sẽ giữ nguyên
Với danh từ, khi danh từ là số nhiều DT sẽ thêm chữ s
Với danh từ, khi danh từ là số ít DT sẽ giữ nguyên
I, you, we, they, he , she, it
I am = I’m
He/ She/ It/ Anna/John + is/ does
They/we/ you/DT số nhiều + are/ do