You are on page 1of 4

Unit 2 – I’m from Japan

A. VOCABULARY

America Nước Mỹ

American Người Mỹ

Vietnamese Người Việt Nam

England Nước Anh

English Người Anh

Australia Nước Úc

Australian Người Úc

Japan Nước Nhật

Japanese Người Nhật

Malaysia Nước Ma-lay

Malaysian Người Ma-lay

country Đất nước

Nationality Quốc tịch

imagine Tưởng tượng

What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?

from Đến từ

flag Lá cờ

capital Thủ đô

B. GRAMMAR
Trong bài này chúng ta học về câu hỏi quốc tịch: “What nationality are you?”
Để trả lời câu này, ta dùng cấu trúc rất đơn giản: “I’m + quốc tịch”
VD:
A: Where are you from?
B: I’m from Vietnam.
A: What nationality are you?
B: I’m Vietnamese.
Tên một số nước và quốc tịch:
Country - Nationality - Mean (Quốc gia - Quốc tịch - Nghĩa)
Viet Nam - Vietnamese - Người Việt Nam
England - English - Người Anh
America / the USA - American - Người Mỹ
France - French - Người Pháp
Australia - Australian - Người Úc
Canada - Canadian - Người Ca-na-đa
Japan - Japanese - Người Nhật Bản
Korea - Korean - Người Hàn Quốc
Singapore - Singaporean - Người Sing-ga-po
Malaysia - Malaysian - Người Ma-lai-xi-a
Cambodia - Cambodian - Người Cam-pu-chia
Laos - Laotian/ Lao - Người Lào
Philippines - Filipino - Người Phi-líp-pin
Thailand - Thai - Người Thái Lan.
Tuy nhiên không phải lúc nào chủ ngữ cũng trực tiếp là I, you. Để hỏi các chủ ngữ khác ta cần dùng tính từ sở
hữu tương ứng:

ĐTNX (- đứng đầu câu làm S) TTSH (- đứng trước N, làm Adj)

I: tôi My

You: bạn Your

We: chúng ta Our

They: họ Their

She: cô ấy Her

He: anh ấy His

It: nó Its

VD:
- What’s her name?
- She’s Alisa.

C. TASK
Exercise 1: Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành câu
1. N_ce to mee_ you ag_ _ _.
2. She is f_ _m Malaysia. She _ _ Mal_ _sian.
3. What is hi_ name?
4. W_ere a_ _ they from?
5. Good m_ _ ni_ _!
6. Wh_t is his na_ _ _ _ality? He’s Ja_ _n_ _e.
7. So_ _y I’m late.
8. Mary is in the cl _ _ _ _ _ _ m now.
Exercise 2: Write the correct name of the country below the flag.

Exercise 3: Odd one out


1. A. Vietnamese B. Thailand C. Malaysian D. English
2. A. her B. its C. my D. we
3. A. be B. am C. are D. is
4. A. classroom B. pupil C. school D. nationality
5. A. name B. old C. country D. morning
6. A. from B. in C. nice D. for
7. A. country B. America C. England D. Singapore
8. A. he B. again C. I D. you

Exercise 4: Chọn đáp án đúng


1. The capital __________ Vietnam is Hanoi.
A. in B. of C. for D. from
2. What is your _________? I’m Korean.
A. nationality B. capital C. country D. name
3. __________ are you? I’m very well, thanks.
A. What B. Who C. How D. Why
4. – “I’m Ina. Nice to meet you” – “__________”.
A. What about you? B. Nice to meet you, too.
C. See you tomorrow. D. Good bye.
5. She has a cat. __________ cat is white.
A. His B. Your C. Our D. Her
6. I __________ a pupil at Doan Thi Diem primary school.
A. am B. to C. the D. imagine
7. They __________ from America.
A take B. is C. come D. do
8. I don’t go to school __________ Sundays.
A. in B. for C. of D. on

Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng


1. AACNDA __________________
2. OMFR __________________
3. AGINA __________________
4. LIASAUTRA __________________
5. HATW __________________
6. SSCLROOAM __________________
7. IMET __________________
8. PILUP __________________
9. PRIMYRA __________________
10. NOUCTRY __________________

Exercise 6: Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em


1. What is your name?
_____________________________________________________________.
2. Where are you from?
_____________________________________________________________.
3. What is your nationality?
_____________________________________________________________.
4. How old are you?
_____________________________________________________________.
5. How are you?
_____________________________________________________________

Exercise 7: Hãy dịch sang tiếng Anh.


1. Xin chào! Tôi tên là John. ___________________________________
2. Xin chào! Tôi là Mary. ___________________________________
3. Rất vui được gặp bạn. ___________________________________
4. Tớ cũng rất vui được gặp bạn. ___________________________________
5. Bạn đến từ đâu? ___________________________________
6. Tôi đến từ Xing-Ga-Po. Còn bạn? ___________________________________
7. Tôi đến từ nước Mỹ. ___________________________________

Đọc đoạn văn sau về 2 bạn và trả lời câu hỏi.


Hi. My name is Peter. I’m ten years old.
This is my friends, Mary. She is eleven years old.
I am a student. I am in class 4 in Oxford She is a student, too. She is from Australia.
Primary School. I am from America.
1. What’s his name? ____________________________________
2. How old is he? ___________________________________
3. What does he do? ___________________________________
4. Where is he from? ___________________________________
5. What’s her name? ___________________________________
6. How old is she? ___________________________________
7. What does she do? ___________________________________
8. Where is she from? ___________________________________

You might also like