You are on page 1of 324

NGUYỄN TIẾN

VINH
CÁC BẠN THÂN MẾN!
Rất vui khi bạn đã tin tưởng sử dụng cuốn sách Tổng Ôn Kiến Thức Ôn Thi Đại Học này.

Trong Tiếng Anh, có vô số các cấu trúc cả về ngữ pháp lẫn từ vựng mà chúng ta phải nhớ,
việc hệ thống các kiến thức lại là một điều rất quan trọng, vì điều này sẽ giúp ta tập hợp được
các kiến thức một tổng quát nhất, làm nền móng để đạt được điểm cao trong các kỳ thi.

Với mục tiêu sẽ giúp các bạn học sinh đạt điểm cao trong các kỳ thi, cuốn sách này có nội
dung được biên soạn với kiến thức cực kì sát với kiến thức thi THPTQG.

Cuốn sách được chia làm 20 TESTS, mỗi test gồm các dạng bài CHẮC CHẮN sẽ có trong
kỳ thi THPTQG và đáp án chi tiết bao gồm:

1. Ngữ âm
2. Trọng âm
3. Sửa lỗi sai
4. Grammar & Vocabulary (Các bài tập hệ thống Ngữ pháp, Từ vựng và Cấu trúc câu)
5. Từ đồng nghĩa
6. Từ trái nghĩa
7. Giao tiếp
8. Câu đồng nghĩa, nối nghĩa
9. Viết lại câu (9 tests đầu)

Với các dạng bài chắc chắn sẽ gặp trong bài thi kèm nội dung kiến thức sát với chương trình,
cuốn sách này sẽ chắc chắn cung cấp cho bạn các kiến thức toàn diện nhất để tự tin chinh
phục mọi kỳ thi với mục tiêu cao.

PHƯƠNG PHÁP HỌC:

Tùy vào quỹ thời gian bạn có, mình khuyên bạn nên dành ra 1 tuần làm 2 hoặc 3 tests (hoặc
hơn).

Trong quá trình làm, bạn nên chia giai đoạn làm bài như sau:
- Giai đoạn 1: Làm bài một mạch không tra cứu.
- Giai đoạn 2: Sau khi làm, bạn tiếp tục quay lại kiểm tra đồng thời tra cứu từ vựng, tham
khảo tài liệu cho các câu không làm được hoặc chưa biết cách làm. Giai đoạn 2 rất quan trọng
vì đây sẽ là khoảng thời gian bạn tự đi tìm câu trả lời, và việc này sẽ giúp các bạn hình thành

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

tính độc lập khi làm bài và sẽ cải thiện kiến thức rất nhiều, mình khuyên bạn không nên bỏ
qua bước tự học – tự tra này.

Sau khi hoàn thành bài làm như trên, bạn mở ra sau để đối chiếu đáp án và tham khảo Lời
giải chi tiết.

Sau đó, bạn nên tổng hợp lại tất cả các kiến thức sai, chưa nắm chắc hoặc các từ vựng, cụm
từ mới lại vào vở ghi riêng.

Mỗi test ở dưới đều có phần checklist gồm 7 ô tương ứng cho 7 ngày. Mình khuyên bạn nên
tổng hợp các kiến thức sai một cách kỹ càng, sau đó nên mở lại xem các kiến thức bị hổng,
các từ vựng, cụm từ mới trong vòng 7 ngày liên tiếp để đảm bảo kiến thức sẽ được ôn lại
thường xuyên và ghi nhớ lâu hơn, cứ mỗi ngày bạn hoàn thành việc ôn tập ở vở ghi kiến thức,
bạn hãy vào phần checklist của test mà bạn ôn đánh dấu tick vào từng ô cho tới khi đánh dấu
tick hết các ô.

Để đảm bảo bạn sẽ học thuộc sâu hơn, mình cũng khuyên bạn nên truy cập vào Quizlet.com
(trang website hỗ trợ cho việc học từ vựng, cụm từ ...) tạo set kiến thức riêng cho từng test để
ôn lại các từ vựng, cụm từ với các trò chơi đa dạng, giúp bạn sẽ tiếp thu các cụm từ một cách
hiệu quả

Nếu làm đúng như các bước bên trên, mình tin rằng bạn sẽ tiếp thu được khối lượng kiến
thức khổng lồ, và chắc chắn sẽ rất tự tin khi làm bài.

Ngoài ra, cuốn sách này cũng có thể được dùng làm tư liệu tham khảo cho các giáo viên, gia
sư. Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn sẽ không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong
nhận được ý kiến từ độc giả.

Một lần nữa, mình Nguyễn Tiến Vinh cảm ơn bạn đã tin tưởng cuốn sách này, mình tin rằng
cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành tin cậy giúp bạn chinh phục những thử thách đầy
chông gai phía trước.

Chúc bạn học thật tốt!

Nguyễn Tiến Vinh

22
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 1
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. lean B. teammate C. beacon D. overhead


Question 2. A. studied B. kissed C. hoped D. laughed
Question 3. A. spams B. works C. sits D. laughs
Question 4. A. breath B. breathe C. thank D. threat
Question 5. A. cloth B. clothe C. with D. without

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. equality B. difficulty C. simplicity D. discovery


Question 2. A. tenant B. common C. rubbish D. machine
Question 3. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid
Question 4. A. writer B. teacher C. builder D. career
Question 5. A. company B. atmosphere C. customer D. employment

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. Men and women in the Peace Corps work with people in the developing countries to
help them improving their living conditions.
A. work B. developing C. improving D. living
Question 2. Although not widely sold, that book is considered to be best book on the subject.
A. not B. sold C. best D. the
Question 3. Because his sickness, he didn’t take part in the English competition held last
Sunday.
A. because B. he C. take D. held
Question 4. I found my new contact lenses strangely at first, but I got used to them in the end.
A. my new B. strangely C. got used to D. in the end
Question 5. Dreaming, like all other mental processes, it is a product of the brain and its activity.
A. like all B. it is C. of the brain D. its activity

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. Since the flood, the number of homeless people dramatically.


A. are increasing B. had increased C. increase D. has increased
Question 2. Can you make yourself in French?
A. understood B. understand C. to understand D. understanding
Question 3. Today many species of plant and animal are in of extinction.
A. danger B. endangered C. endanger D. dangerous
Question 4. At first she was trained to be scriptwriter, but later she worked as
secretary.
A. the / a B. a / a C. the / the D. a / the
Question 5. “Don’t look so worried!. You should take the leader’s comment with .”
A. a teaspoon of salt B. a cup of salt C. a dose of salt D. a pinch of salt
Question 6. Three pounds of butter in this recipe.
A. needs B. need C. are needed D. is needed
Question 7. Our project was successful its practicality.
A. in terms of B. with a view to C. regardless D. on behalf of
Question 8. Of the two new students, one is friendly and .
A. the others are not B. the other is not
C. another is unfriendly D. other lacks friendliness
Question 9. There is one person to I owe more than I can say.
A. whom B. who C. that D. whose
Question 10. Mary is sixteen years old. She is young to get married.
A. too B. so C. such D. enough
Question 11. is the existence of a large number of different kinds of animals and
plants which make a balanced environment.
A. extinction B. biodiversity C. habitat D. conservation
Question 12. - Kate: “How lovely your cats are!” - David: “ ”
A. Really? They are B. Thank you. it is nice of you to say so
C. Can you say it again D. I love them, too
Question 13. Peter was ejected after committing five personal in water sport game
yesterday.
A. mistakes B. faults C. fouls D. errors

42
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 14. It’s essential that every student all the lectures.
A. attends B. attend C. has attended D. attended
Question 15. It’s a secret. You let anyone know about it.
A. mustn’t B. needn’t C. mightn’t D. may not
Question 16. When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to their
houses.
A. do up B. do in C. do through D. do over
Question 17. - Anne: “ Make yourself at home” - John: “ ”
A. Thanks! Same to you B. That’s very kind. Thank you
C. Not at all. Don’t mention it D. Yes, Can I help you?
Question 18. He managed to keep his job the manager had threatened to sack him.
A. therefore B. although C. unless D. despite
Question 19. It was announced that neither the passengers nor the driver in the crash.
A. are injured B. was injured C. were injured D. have been injured
Question 20. My brother had his camera from his car in the office car-park.
A. lost B. robbed C. missed D. stolen
Question 21. Don't worry ! Our new product will keep your bathroom clean and .
A. odourless B. odour C. odourful D. odourlessly
Question 22. The police car collided with a fire _ .
A. engine B. enginer C. engineer D. engineering
Question 23. - A: I'd like to change some money - B: .
A. Five tens, please B. Which currency?
C. You haven't signed it. D. What's your account number?
Question 24. I had a , which I couldn't explain, that something terrible was going to
happen.
A. feeling B. view C. sense D. thought
Question 25. They had to walk up a very hill every day.
A. stepped B. sharp C. steep D. straight

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. We can use either verbal or non – verbal forms of communication.


A. using gesture B. using speech C. using verbs D. using facial expressions

5
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 2. You must answer the police’s questions truthfully; otherwise, you will get into
trouble.
A. in a harmful way B. as trustingly as you can
C. with a negative attitude D. exactly as you can
Question 3. It takes me 15 minutes to get ready.
A. to prepare B. to wake up C. to go D. to get up
Question 4. Thousands are going starving because of the failure of this year's harvest.
A. hungry B. rich C. poor D. full
Question 5. We went away on holiday last week, but it rained day in day out.
A. every single day B. every other day
C. every second day D. every two days

6. TỪ TRÁI NGHĨA
Question 1. Designers could move away from conservative styles and promote the swimsuits
that revealed a body’s physical attributes.
A. hid B. distorted C. blocked D. disrupted
Question 2. Lunar years were inconvenient for agricultural purposes.
A. useful B. ideal C. proper D. practical.
Question 3. The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the
sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
A. happiness B. pain and sorrow C. worry and sadness D. loss.
Question 4. There are several different kinds of faults in reading which are usually more
exaggerated with foreign learners.
A. overestimated B. understated C. overemphasized D. undertaken
Question 5. Whatever the activity level, all types of hobbies can require high levels of expertise.
A. incapable B. incompetence C. expertness D. skillfulness

7. GIAO TIẾP

Question 1. Anne: “Thanks for the nice gift!” John: “ ”


A. In fact, I myself don’t like it. B. But do you know how much it costs?
C. You’re welcomed. D. I’m glad you like it.
Question 2. - Janet: "Do you feel like going to the cinema this evening?" - Susan: " ."
A. I don't agree, I'm afraid B. You’re welcome
C. That would be great D. I feel very bored

62
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 3. - Laura: “What a lovely house you have!” - Maria: “ .”
A. Of course not, it’s not costly B. Thank you. Hope you will drop in
C. I think so D. No problem
Question 4. – “Mum, I’ve got 600 on the TOEFL test.” –“ ”
A. Good way! B. You are right. C. Oh, hard luck! D. Good job!

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. "Leave my house now or I'll call the police!" shouted the lady to the man.
A. The lady threatened to call the police if the man didn't leave her house.
B. The lady said that she would call the police if the man didn't leave her house.
C. The lady told the man that she would call the police if he didn't leave her house.
D. The lady informed the man that she would call the police if he didn't leave her house.
Question 2. He last had his eyes tested ten months ago.
A. He had tested his eyes ten months before.
B. He had not tested his eyes for ten months then.
C. He hasn't had his eyes tested for ten months.
D. He didn't have any test on his eyes in ten months.
Question 3. "You should have finished the report by now," John told his secretary.
A. John reproached his secretary for not having finished the report.
B. John said that his secretary had not finished the report.
C. John reminded his secretary of finishing the report on time.
D. John scolded his secretary for not having finished the report.
Question 4. Mike graduated with a good degree. However, he joined the ranks of the
unemployed.
A. Mike joined the ranks of the unemployed because he graduated with a good degree.
B. If Mike graduated with a good degree, he would join the ranks of the unemployed.
C. Although Mike graduated with a good degree, he joined the ranks of the unemployed.
D. That Mike graduated with a good degree helped him join the ranks of the
unemployed. Question 5. Ann always keeps up with the latest fashions. She works for a
famous fashion house.
A. Ann always keeps up with the latest fashions so as not to work for a famous fashion house.
B. Ann works for a famous fashion house, so she always keeps up with the latest fashions.
C. Not working for a famous fashion house, Ann always keeps up with the latest fashions.
D. Despite working for a famous fashion house, Ann hardly keeps up with the latest fashions.

7
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

9. VIẾT LẠI CÂU


Question 1. It started to rain as soon as I went out.
 No sooner
Question 2. No one in our class is taller than Peter.
 Peter
Question 3. People think that he broke into the bank last night
 He
Question 4. You are in trouble now because you didn’t follow my advice
 Had
Question 5. “I’ll take you to the zoo next Sunday” his mother said
 His mother promised

 Checklist

82
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 2
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. linked B. declared C. finished D. developed


Question 2. A. thereupon B. thrill C. threesome D. throne.
Question 3. A. fixes B. pushes C. misses D. goes
Question 4. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
Question 5. A. thing B. threaten C. thought D. than

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. considerate B. community C. circumstance D. photographer


Question 2. A. remote B. receive C. prevent D. recent
Question 3. A. opposite B. geography C. geometry D. endanger
Question 4. A. scenery B. location C. atmosphere D. festival
Question 5. A. attend B. appear C. anthem D. apply

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. My father asked me where had I gone the night before.


A. asked B. had I C. the night D. before
Question 2. The harder he tried, the worst he danced before the large audience.
A. the B. tried C. worst D. before
Question 3. Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them.
A. suppose B. all the questions C. out D. them
Question 4. Lake Superior, that lies on the US Canadian border, is the largest lake in North
America.
A. that B. lies on C. largest lake D. in
Question 5. Public health experts say that the money one spends avoiding illness is less than the
cost of to treat sickness.
A. public health B. avoiding illness C. cost D. to treat sickness

4. GRAMMAR & VOCAB


Question 1. A few animals sometimes fool their enemies to be dead.
A. have been appearing B. to be appearing C. to appear D. by appearing

9
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 2. On he had won, he jumped for joy.


A. he was told B. having told C. being told D. telling
Question 3. Let’s begin our discussion now, ?
A. shall we B. will we C. don’t we D. won’t we
Question 4:. Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one the most.
A. that influences farmers B. farmers that is influences
C. why farmers influence it D. it influences farmers
Question 5. It gets to understand what the professor has explained.
A. the more difficult B. difficult more and more
C. more difficult than D. more and more difficult
Question 6. When a fire broke out in the Louvre, at least twenty paintings were destroyed,
including two by Picasso.
A. worthless B. priceless C. valueless D. worthy
Question 7. , we tried our best to complete it.
A. Thanks to the difficult homework B. Despite the homework was difficult
C. Difficult as the homework was D. As though the homework was difficult
Question 8. Learning English isn't so difficult once you .
A. get on it B. get off it C. get down to it D. get down with it
Question 9. I was doing my homework the light went out.
A. after B. before C. while D. when
Question 10. The song has been selected for the 22nd Sea Games, Vietnam.
A. officially B. office C. official D. officer
Question 11. If she rich, she would travel around the world.
A. would be B. is C. has been D. were
Question 12. Mary was the last applicant _.
A. to be interviewed B. to be interviewing
C. to interview D. to have interviewed
Question 13. If you had taken my advice, you in such difficulties.
A. won't be B. hadn't been C. wouldn't be D. wouldn't have been
Question 14. What beautiful eyes !
A. does she have B. she has C. has she D. she doesn't have
Question 15. He completely with what I said.
A. accepted B. complained C. agreed D. argued

2
10
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 16. I finished my homework a few days ahead the deadline.
A. of B. to C. by D. at
Question 17. Make exercise a part of your daily _ .
A. regularity B. chore C. routine D. frequency
Question 18. Argentina Mexico by one goal to nil in the match.
A. beat B. scored C. won D. knocked
Question 19. I can't find my purse anywhere; I must it at the cinema.
A. leave B. have left C. be leaving D. have been leaving
Question 20. - "Why wasn't your boyfriend at the party last night?"
- "He the lecture at Shaw Hall. I know he very much wanted to hear the speaker."
A. should have attended B. can have attended C. was to attend D. may have attended
Question 21. I wish I hadn't said it. If only I could .
A. turn the clock round B. turn the clock down
C. turn the clock back D. turn the clock forward
Question 22. I just took it that he’d always be available.
A. into account B. for granted C. into consideration D. easy
Question 23. Beggars are people who beg for a _ in the streets.
A. life B. living C. being D. pay
Question 24. Nowadays, this fashion is as unusual, nor as popular as it once was.
A. no B. nor C. nowhere D. neither
Question 25. The world record for the tallest person is by a Chinese man.
A. kept B. made C. held D. reached

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. Few businesses are flourishing in the present economic climate.


A. taking off B. setting up C. growing well D. closing down
Question 2. The dog saw his reflection in the pool of water.
A. imagination B. bone C. leash D. image
Question 3. At times, I look at him and wonder what is going on in his mind.
A. sometimes B. always C. hardly D. never
Question 4. The detective’s resourcefulness helped him solve the mystery.
A. assistance B. skill C. family D. money
Question 5. Mr. Black did not affirm his opinions in a positive manner.
A. assert himself B. assuage himself C. arraign himself D. astound himself

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. revealed B. frequented C. accessible D. lively
Question 2. They protested about the inhumane treatment of the prisoners.
A. vicious B. warmhearted C. callous D. coldblooded
Question 3. Mutualism is a type of symbiosis that occurs when two unlike organisms live together
in a state that is mutually beneficial.
A. alike B. likely C. similar D. dislike
Question 4. I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently B. cleverly C. reasonably D. brutally.
Question 5. Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
A. conserve B. reveal C. cover D. presume

7. GIAO TIẾP

Question 1. John: “Do you think that we should use public transportation to protect our
environment?”
Laura: “ ”

A. Of course not. You bet! B. Well, that’s very surprising.


C. There’s no doubt about it. D. Yes, it’s an absurd idea.

Question 2. Lora: “Your new blouse looks gorgeous, Helen!” Helen: “ .”


A. Thanks, I bought it at Macy’s B. It’s up to you
C. I’d rather not D. You can say that again

Question 3. – “Don’t fail to send your parents my regards.” – “ .”


A. You’re welcome B. Good idea, thanks
C. Thanks, I will D. It’s my pleasure

Question 4. – “How do you like your steak done?” –“ .”


A. I don’t like it much B. Very little
C. Well done D. Very much

2
12
NGUYỄN TIẾN
VINH
8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. "If I were you, I would take the job," said my room-mate.
A. My room-mate was thinking about taking the job.
B. My room-mate advised me to take the job.
C. My room-mate introduced the idea of taking the job to me.
D. My room-mate insisted on taking the job for me.
Question 2. "It's too stuffy in this room, isn't it?" said the guest.
A. The guest suggested that the room should be aired.
B. The guest remarked that the room should be aired.
C. The guest said that the room was too crowded.
D. The guest said that there was too much stuff in the room.
Question 3. "Cigarette?" he asked. "No, thanks." I said.
A. He asked for a cigarette, and I immediately refused.
B. He mentioned a cigarette, so I thanked him.
C. He offered me a cigarette, but I promptly declined.
D. He asked if I was smoking, and I denied at once.
Question 4. They drove fifteen miles off the main road. Also, they had nothing to eat for the day.
A. Not only did they drive fifteen miles off the main road, they also had nothing to eat for the
day.
B. Driving fifteen miles off the main road, they eventually had something to eat for the day.
C. They neither drove fifteen miles off the main road nor had anything to eat for the day.
D. They drove fifteen miles off the main road until they had something to eat for the day.
Question 5. Put your coat on. You will get cold.
A. You will not get cold unless you put your coat on.
B. Put your coat on, otherwise you will get cold.
C. It is not until you put your coat on that you will get cold.
D. You not only put your coat on but also get cold.

9. VIẾT LẠI CÂU

Question 1. Mary is pretty but Camry is prettier.


 Camry is the
Question 2. This is the best film I’ve ever seen.
 I’ve

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 3. My school has over 2,000 students.


 There are
Question 4. People say that the plane of Germanwings crashed into the mountains.
 It is
Question 5. He tries to learn English well so as to find a good job.
 He tries to learn English well with

 Checklist

2
14
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 3
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. symbol B. emergency C. poverty D. qualify


Question 2. A. appalled B. dedicated C. designed D. injured
Question 3. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies
Question 4. A. through B. this C. the D. there
Question 5. A. breathe B. with C. thermal D. clothing

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. particular B. economy C. communicate D. unemployment


Question 2. A. physicist B. property C. inventor D. president
Question 3. A. offer B. persuade C. apply D. reduce
Question 4. A. potential B. understand C. recommend D. volunteer
Question 5. A. preferential B. congratulate C. development D. preservative

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. There will always be a job for Mike if he change his mind.
A. there will B. be a C. if he change D. his mind
Question 2. Language is important factor in the accumulation of culture.
A. language B. important factor C. the D. of culture
Question 3. That cats have nine lives have been believed for centuries
A. that B. have C. lives D. have been believed
Question 4. Despite the appearance of the Mayan empire, there are still Mayans in the region
that they once inhabited
A. despite B. empire C. there are D. that they
Question 5. After writing it , the essay must be duplicated by the student himself and handed
into the department secretary before the end of the month.
A. after writing it B. the C. handed D. the end

4. GRAMMAR & VOCAB


Question 1. This is his fifth day on the tour . He _ four countries.
A. already visited B. visited C. has already visited D. is visiting

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 2. There is fog at Heathrow; the plane, _ , has been delayed.


A. otherwise B. or C. therefore D. so
Question 3. The man you saw yesterday Mr. Brown, because he went to London on
business last week.
A. can’t have been B. mustn’t be C. can’t be D. mustn’t have been
Question 4. , he would have been able to pass the exam.
A. Studying more B. If he were studying to a greater degree
C. If he studied more D. Had he studied more
Question 5. The fact is, doctor, I just cannot _ this dreadful cough.
A. get down to B. get rid of C. get out of D. get round to
Question 6. Jane is plain, but her sister is very .
A. complex B. attractive C. sympathetic D. sophisticated
Question 7. , Harry was the thirty – third President of the United States
A. He was born and raised in Missouri B. That he was born and raised in Missouri
C. Because he was born and raised in Missouri D. Born and raised in Missouri
Question 8. I like that photo very much. Could you make an for me?
A. increase B. enlargement C. extension D. expansion
Question 9. I “Chicken Soup for the Soul” but I haven’t finished it yet.
A. am reading B. was reading C. have been reading D. read
Question 10. You shouldn’t live your means.
A. into B. without C. beyond D. on
Question 11. From an early age, Wolfgang had a(n) for music.
A. interest B. passion C. involvement D. tendency
Question 12. Despite playing under strength, the village team beat the rivals.
A. could B. were able to C. couldn’t D. weren’t able to
Question 13. Living organisms contain more water substance.
A. than do any other B. does than any other
C. other than do they any D. than any other
Question 14. bacteria in foods are killed, as they are during baking or stewing, decay is
slowed down.
A. What B. The C. If D. So
Question 15. TV advertising in the late afternoon tends to young children.
A. target B. point C. focus D. aim

2
16
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 16. My cat would not have bitten the toy fish it was made of rubber.
A. if she has known B. if she should know
C. had she known D. if she knew
Question 17. The equipment in our office needs .
A. moderner B. modernizing C. modernized D. modernization
Question 18. the storm, the ship couldn't reach its destination on time.
A. In case of B. In spite of C. Because of D. But for
Question 19. It was really kind _ you to help those poor people.
A. by B. of C. at D. to
Question 20. There should be no discrimination on of sex, race or religion.
A. fields B. places C. areas D. Grounds
Question 21. He felt when he failed the exams the second time.
A. discouraged B. annoyed C. undecided D. determined
Question 22. He to the doctor after the accident, but he continued to play instead.
A. must have gone B. should have gone C. couldn’t go D. didn’t have to go
Question 23. My car is getting unreliable; I think I'll trade it for a new one.
A. in B. off C. up D. away
Question 24. Anne persisted her search for the truth about what had happened.
A. on B. about C. at D. in
Question 25. This orphanage was set up a few years ago, and then it has received
hundreds of orphans.
A. since B. from C. for D. of

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. Although we argued with him for a long time, he stood his ground.
A. changed his decision B. refused to change his decision
C. felt sorry for us D. wanted to continue
Question 2. Between you and me, so don’t tell anyone, I’m sure he’ll lose the election.
A. In conclusion B. In fact C. In truth D. In confidence
Question 3. You ought to send two hours as a minimum in the fresh air every day.
A. at most B. at all C. at least D. at ease
Question 4. Sharks are single – minded , and will usually ignore rescuers.
A. concentrate on only one purpose/aim B. are selfish
C. are cruel D. attack suddenly

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 5. She got up late and rushed to the bus stop.


A. came into B. went leisurely C. dropped by D. went quickly

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. If you are at a loose end this weekend, I will show you round the city.
A. free B. confident C. occupied D. reluctant
Question 2. Some vegetables are grown without soil and artificial light.
A. real B. natural C. true D. genuine
Question 3. The distinction between schooling and education implied by this remark is
important.
A. explicit B. implicit C. obscure D. odd
Question 4. I’d like to pay some money into my bank account.
A. withdraw some money from B. put some money into
C. give some money out D. leave some money aside
Question 5. Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. amicable B. inapplicable C. hostile D. futile

7. GIAO TIẾP

Question 1. Bill: “Can I get you another drink?” Jerry: “ .”


A. Forget it B. No, it isn’t C. No, I’ll think it over D. Not just now
Question 2. Liz: “Thanks for the nice gift you brought to us!” Jennifer: “ ”
A. All right. Do you know how much it costs?
B. Not at all. Don’t mention it.
C. Actually speaking, I myself don’t like it.
D. Welcome! It’s very nice of you.
Question 3. Ben: " _" Jane: "Never mind."
A. Congratulations! How wonderful!
B. Sorry for staining your carpet. Let me have it cleaned.
C. Thank you for being honest with me.
D. Would you mind going to dinner next Sunday?
Question 4. Mr. Black: “I’d like to try on these shoes, please.” Salesgirl: “ ”
A. By all means, sir. B. That’s right, sir. C. Why not? D. I’d love to.

2
18
NGUYỄN TIẾN
VINH
8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. The doctor said, "You really ought to rest for a few days, Jasmine."
A. Jasmine's doctor insisted that she should rest for a few days.
B. The doctor suggested that Jasmine should take a short rest.
C. It is the doctor's recommendation that Jasmine rested shortly.
D. The doctor strongly advised Jasmine to take a few days' rest.
Question 2. "I will pay back the money, Gloria." said Ivan.
A. Ivan apologized to Gloria for borrowing her money.
B. Ivan offered to pay Gloria the money back.
C. Ivan promised to pay back Gloria's money.
D. Ivan suggested paying back the money to Gloria.
Question 3. The children couldn't go swimming because the sea was too rough.
A. The children were not calm enough to swim in the sea.
B. The sea was rough enough for the children to swim in.
C. The sea was too rough for the children to go swimming.
D. The sea was too rough to the children's swimming.
Question 4. Everyone was watching the little dog. They were greatly amused at it.
A. Everyone felt great and amused when the little dog was watching them.
B. The little dog was watching everyone with great amusement.
C. Everyone was greatly amused at the little dog they were watching.
D. The little dog was greatly amused by the way everyone was watching it
Question 5. We spend about one-third of our lives sleeping. We know relatively little about
sleep.
A. We know relatively little about sleep; as a result, we spend about one-third of our lives
sleeping.
B. We shall know more about sleep if we spend more than one-third of our lives sleeping.
C. Despite spending about one-third of our lives sleeping, we know relatively little about
sleep.
D. We spend about one-third of our lives sleeping so that we know relatively little about
sleep.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

9. VIẾT LẠI CÂU

Question 1. It was your assistance that enabled us to get achievement.


 But for
Question 2. It is such a wonderful opportunity that we mustn’t miss it
 It
Question 3. Hanoi city isn’t as big as Ho Chi Minh city
 Ho Chi Minh City
Question 4. No one has seen Linda since the day of the party.
 Linda
Question 5. I regret not booking the seats in advance
 If only

 Checklist

2
20
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 4
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. drought B. fought C. brought D. bought


Question 2. A. builds B. destroys C. occurs D. prevents
Question 3. A. says B. pays C. stays D. bays
Question 4. A. occupy B. puppy C. ready D. study
Question 5. A. opened B. knocked C. played D. occurred

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito


Question 2. A. abnormal B. initial C. innocent D. impatient
Question 3. A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional
Question 4. A. catastrophe B. agriculture C. dictionary D. supervisor
Question 5. A. settle B. protect C. compose D. relate

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. More and 90 percent of the calcium in the human body is in the skeleton.

A. and B. human C. is D. the

Question 2. Perhaps the most popular film in movie history, Star Wars was written and direction
by George Lucas.

A. Perhaps B. most popular C. in movie D. direction

Question 3. Some animal activities, such as mating, migration, and hibernate have a near cycle.

A. Some B. such as C. hibernate D. near

Question 4. Geographers were once concerned largely with exploring areas unknown to them
and describe distinctive features of individual places.

A. largely B. areas C. unknown D. describe

Question 5. In his animated films, Walt Disney created animals that talk and act like people
while retaining its animal traits.

A. animals B. and C. like D. its

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. I am sure they will be very at your success.


A. delight B. delighted C. delighting D. delightful
Question 2. If you want to put up a tent, you will have to look for a nice flat piece of
A. ground B. soil C. earth D. floor
Question 3. If you book in advance you will certainly have a better table at our restaurant.
A. mostly B. almost C. most D. the most
Question 4. , he was unharmed after being hit by lightning.
A. Consequently B. Finally C. Cautiously D. Miraculously
Question 5. I think it’s a bit to hope that we can beat them. They are much younger and
better.
A. reality B. really C. realized D. unreal
Question 6. Nobody can approve of his to work. He is so irresponsible.
A. character B. behavior C. attitude D. manner
Question 7. The old man is of walking 100 meters by himself.
A. inexperienced B. incapable C. unable D. immature
Question 8. You look so tired! You out too late last night.
A. had to be B. should have been C. had been D. must have been
Question 9. Each of the 4 types of human suited for a specific purpose.
A. tooth are B. teeth is C. tooth is D. teeth are
Question 10. my friends has watched the film yet.
A. No B. Not any of C. None D. None of
Question 11. In many countries there are national companies belonging to the state private
companies.
A. including B. as well C. together with D. but also
Question 12. The existence of many stars in the sky us to suspect that there may be life
on another planet.
A. lead B. leading C. have led D. leads
Question 13. We are considering having for the coming New Year.
A. redecorated our flat B. to redecorate our flat
C. our flat to be redecorated D. our flat redecorated
Question 14. In the primary school, a child is in the simple setting.
A. comparison B. comparative C. comparatively D. comparable

2
22
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 15. He had to explain the lesson very clearly
A. in order that his students could understand it B. so that his students to understand it
C. in order to his students to understand it D. for his students in order to understand it
Question 16. The progress made in computer technology early 1960s was remarkable.
A. in B. for C. since D. during
Question 17. The government is trying to look for a cheap to the Military uniforms as
they are very expensive now.
A. replacement B. option C. choice D. alternative
Question 18. The scientists over three years experimenting with different formulas.
A. used B. tried C. made D. spent
Question 19. They will stay there for some days if the weather fine.
A. would be B. was C. is D. will be
Question 20. Nowadays children would prefer history in more practical ways.
A. be taught B. to teach C. to be taught D. teach
Question 21. He hurried he wouldn't be late for class.
A. since B. as if C. unless D. so that
Question 22. She nearly lost her own life _ attempting to save the child from drowning.
A. at B. for C. in D. with
Question 23. I have bought a present for my mother, and now I need some .
A. paper wrapper B. wrap paper C. wrapped paper D. wrapping paper
Question 24. Computer is one of the most important of the 20th century.
A. inventings B. inventories C. inventions D. inventors
Question 25. The old houses were down to make way for a block of flats.
A. banged B. put C. hit D. knocked

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. In rural Midwestern towns of the USA, the decisions that affect most residents are
made at general assemblies in schools and churches.
A. concerts B. public libraries C. gatherings D. prayer services
Question 2. To remedy this situation, the Constitution of the United States, approved in
1789, allowed Congress to issue money.
A. renew B. resolve C. understand D. medicate

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 3. Although the staff did expand somewhat, for the first century of its existence, the
entire reaching staff consisted of the president and three or four tutors.
A. to and fro B. more or less C. back and forth D. side by side
Question 4. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
A. clean B. encounter C. arrive D. happen
Question 5. Unselfishness is the very essence of friendship.
A. important part B. difficult part C. romantic part D. interesting part

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even
exported the surplus.
A. excess B. large quantity C. small quantity D. sufficiency
Question 2. Cancer is becoming one of the common diseases.
A. universal B. rare C. ordinary D. usual
Question 3. Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
A. reveal B. conserve C. cover D. presume
Question 4. In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets
in.
A. empty B. refill C. repeat D. remake
Question 5. During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all
aspects.
A. holding at B. holding back C. holding to D. holding by

7. GIAO TIẾP

Question 1. Margaret: "Could you open the window, please?" Henry: " ."
A. I am, of course B. Yes, with pleasure
C. I feel sorry D. Yes, I can

Question 2. Joan: “Our friends are coming. _, Mike? ”


Mike: “I’m sorry, but I can’t do it now.”
A. Shall you make some coffee, please
B. Would you mind making some coffee
C. Why don’t we cook some coffee
D. Shall I make you like some coffee

2
24
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 3. Harry: “Are you ready, Kate? There’s not much time left.”
Kate: “Yes, just a minute. !”

A. No longer B. I’m coming


C. I’d be OK D. I won’t finish
Question 4. Sue: “Can you help me with my essay?” Robert: “ ”
A. I think that, too. B. Yes, I’m afraid not.
C. Not completely. D. Why not?

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. "Would you like to come to my birthday party, Sarah?" asked Frederic.
A. Frederic invited Sarah to his birthday party.
B. Frederic asked if Sarah was able to come to his birthday party.
C. Frederic asked Sarah if she liked his birthday party or not.
D. Frederic reminded Sarah of his coming birthday party.
Question 2. “Shall I make you a coffee?” the girl said to the lady.
A. The girl wanted to make a coffee for the lady.
B. The girl refused to make a coffee for the lady.
C. The girl offered to make a coffee for the lady.
D. The girl promised to make a coffee for the lady.
Question 3. No sooner had she put the telephone down than her boss rang back.
A. As soon as her boss rang back, she put down the telephone.
B. Scarcely had she put the telephone down when her boss rang back.
C. She had hardly put the telephone down without her boss rang back.
D. Hardly she had hung up, she rang her boss immediately.
Question 4. Overeating is a cause of several deadly diseases. Physical inactivity is another
cause of several deadly diseases.
A. Not only overeating but also physical inactivity may lead to several deadly diseases.
B. Apart from physical activities, eating too much also contributes to several deadly
diseases.
C. Both overeating and physical inactivity result from several deadly diseases.
D. Overeating and physical inactivity are caused by several deadly diseases.

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 5. He was successful because he was determined to pursue personal goals. He was
not talented.
A. His success lay in his natural ability, not in his determination to pursue personal goals.
B. In addition to his determination, his talent ensured his success in pursuing his goals.
C. His determination to pursue personal goals made him successful and talented.
D. It was his determination to pursue personal goals, not talent, that contributed to his
success.

9. VIẾT LẠI CÂU

Question 1. I advise you to put your money in the bank.


 You'd better
Question 2. If you don't study harder, you will surely fail the next exam.
 Unless
Question 3. "I will let you know the answer by the end of this week," Tom said to Janet.
 Tom
Question 4. Maria says she’d like to have been put in a higher class.
 Maria
Question 5. If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents.
 Motorists

 Checklist

2
26
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 5
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. dissolved B. blamed C. misused D. increased


Question 2. A. amuses B. purses C. blouses D. pleases
Question 3. A. entrance B. enter C. enhance D. engine
Question 4. A. secure B. culture C. century D. applicant
Question 5. A. hesitate B. reserve C. physics D. basic

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. adventure B. advantage C. advertise D. adverbial


Question 2. A. imagine B. inhabit C. continue D. disappear
Question 3. A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious
Question 4. A. organism B. prevention C. attraction D. engagement
Question 5. A. popularity B. politician C. documentary D. laboratory

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. She is no longer young to enter a beautiful contest.

A. is B. longer young C. to enter D. beautiful

Question 2. Every child in Great Britain between the old year of five and fifteen must attend
school.

A. Every B. between C. old year D. must

Question 3. Emmy was determined to succeed and final achieved what she wanted.

A. determined B. to succeed C. final D. what

Question 4. It has been said that laser to be the most miraculous to cure patients.

A. has been said B. that C. to be D. the most

Question 5. I would rather she is staying at home this time yesterday.

A. would B. she C. is staying D. at

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. My cousin obviously didn't much of an impression on you if you can't


remember meeting her.
A. do B. make C. take D. build
Question 2. Out from its tiny cage.
A. does the bird fly B. flew the bird C. did the bird fly D. fly the bird
Question 3. Have you had much experience _ computers?
A. on B. in C. with D. about
Question 4. Begin the beginning of the story.
A. with B. for C. at D. to
Question 5. “I’m tired of the same old routine.” - “I know how you feel. I get tired of doing the
same things day in .”
A. and day off B. and day on C. and day of D. and day out
Question 6. She $ 20 out of the bank every Monday.
A. pulls B. extracts C. draws D. takes
Question 7. The book is written by a famous anthropologist. It’s about the people in Samoa
for two years.
A. that she lives B. that she lives among them
C. among whom she lived D. where she lived among them
Question 8. Everyone in our class his suggestion.
A. agrees to B. agree with C. agree to D. agrees with
Question 9. The people at the party were worried about Jane because no one was aware
she had gone.
A. where that B. the place C. of where D. of the place where
Question 10. What do you think of your new bookkeeper?”
- “He works his figures never need .”
A. such efficiently that / to check B. so efficiently that / to be checked
C. so efficient that / checking D. such an efficient that / to be checked
Question 11. John pretended sick yesterday.
A. being B. to be C. be D. to being
Question 12. Not until the Triassic Period .
A. the first primitive mammals develop B. did develop the first primitive mammals
C. the first primitive mammals did develop D. did the first primitive mammals develop

2
28
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 13. Did you apologize to Mary, ?
A. who you spilt some coffee on her dress B. you spilt some coffee on her dress
C. whose dress you spilt some coffee D. whose dress you spilt some coffee on
Question 14. When his alarm went off, he shut it off and slept for 15 minutes.
A. other B. others C. another D. the others
Question 15. Supermarkets buy goods at prices.
A. steady B. fixed C. held D. stuck
Question 16. Peasants are to the government’s land reformation.
A. objecting B. protesting C. disagreeing D. arguing
Question 17. I accidentally Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. caught sight of B. kept an eye on C. paid attention to D. lost touch with
Question 18. My mother told me to for an electrician when her fan was out of order.
A. send B. write C. rent D. turn
Question 19. The kitchen dirty because she has just cleaned it.
A. should be B. can’t be C. mustn’t be D. may be
Question 20. If they are not careful with their accounts, their business will go .
A. poor B. bankrupt C. penniless D. Broken
Question 21. He gave me his personal that his draft would be ready by Friday.
A. endurance B. insurance C. assurance D. ensurance
Question 22. Anne persisted her search for the truth about what had happened.
A. on B. about C. at D. in
Question 23. Do you know ?
A. what wrong was it with B. what's wrong with it
C. what wrong was with it D. what wrong is it with
Question 24. The room needs for the wedding.
A. decorating B. to decorate C. decorate D. be decorated
Question 25. If she sick, she would have gone out with me to the party.
A. hadn’t been B. weren’t C. hasn’t been D. wasn’t

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s
outstanding humanitarianism.
A. exhaustive B. charitable C. remarkable D. widespread

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 2. My little daughter would spend an inordinate amount of time in the shop, deciding
exactly which 4 comics she was going to buy.
A. excessive B. limited C. required D. abundant
Question 3. My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.
A. skillful B. famous C. perfect D. modest
Question 4. After many year of unsuccessfully endeavoring to form his own orchestra, Glenn
Miller finally achieved world fame in 1939 as a big band leader.
A. requesting B. trying C. offering D. deciding
Question 5. We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. uninterested B. sure C. open D. slow

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are
having trouble.
A. adequate B. unsatisfactory C. abundant D. dominant
Question 2. She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable B. warm C. lazy D. dirty
Question 3. He was so insubordinate that he lost his job within a week.
A. fresh B. disobedient C. obedient D. understanding
Question 4. The relationship between structure, process and outcome is very unclear.
A. disappear B. external C. apparent D. uncertain
Question 5. The situation in the country has remained relatively stable for a few months
now.
A. constant B. changeable C. objective D. ignorant

7. GIAO TIẾP

Question 1. Alfonso: “I had a really good time. Thanks for the lovely
evening.” Maria: “ .”
A. Yes, it’s really good B. No, it’s very kind of you
C. I’m glad you enjoyed it D. Oh, that’s right
Question 2. Mary: “Thanks a lot for your help.”
John: “ .”
A. My happiness B. My delight
C. My excitement D. My pleasure

2
30
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 3. Tom: “When are we leaving for the concert?”
Kyle : “ .”
A. Straight away B. That’s right
C. No problem D. Certainly
Question 4. Tom: “ ” Mike: “I won’t say no!”
A. How are things with you, Mike?
B. What about playing badminton this afternoon?
C. Mike, do you know where the scissors are?
D. What’s your favorite, tea or coffee?

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. The captain to his men: “Abandon the ship immediately!”


A. The captain invited his men to abandon the ship immediately.
B. The captain suggested his men abandon the ship immediately.
C. The captain requested his men to abandon the ship immediately.
D. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.
Question 2. David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, which was very dangerous.
B. David drove so fast, then was very dangerous.
C. David drove so fast that was very dangerous.
D. David drove so fast and was very
dangerous.
Question 3. The critics undervalued his new book.
A. The critics rejected his new book.
B. The critics turned down his new book.
C. The critics were fed up with his new book.
D. The critics had a low opinion of his new book.
Question 4. I did not arrive in time. I was not able to see her off.
A. She had left because I was not on time.
B. I did not go there, so I could not see her off.
C. I was not early enough to see her off
D. I arrived very late to say goodbye to her.
Question 5. I do my homework and schoolwork in separate books. I don't get muddled up.
A. I do not get muddled up due to the separation between homework and schoolwork.
B. I would get muddled up if I did not separate homework from schoolwork.

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

C. I do my homework and schoolwork in separate books so that I don't get muddled up.
D. Having two separate books at home and at work helps me avoid getting muddled up.

9. VIẾT LẠI CÂU

Question 1. The doctor told him that he work too hard.


 You
Question 2. Those pictures are beautiful.
 How
Question 3. It was an interesting film.
 What
Question 4. What is the weight of your suitcase?
 How
Question 5. How tall is Peter's father?
 What

 Checklist

2
32
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 6
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. cooks B. loves C. joins D. spends


Question 2. A. teacher B. children C. chore D. school
Question 3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
Question 4. A. bought B. daughter C. cough D. sight
Question 5. A. sure B. soup C. sugar D. machine

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. represent B. permanent C. sentiment D. continent


Question 2. A. future B. involve C. prospect D. guidance
Question 3. A. accuracy B. fabulous C. immediate D. optimist
Question 4. A. facilitate B. intimacy C. participate D. hydrology
Question 5. A. reduction B. popular C. romantic D. financial

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. It is high time John understands how to behave properly towards the old men.

A. high B. understands B. how to D. towards

Question 2. Never in his whole life has he forgotten what happened to his wife.

A. Never B. has C. to D. wife

Question 3. Due of the government’s policy, some farming areas have been abandoned.

A. Due of B. government’s policy C. farming D. have been abandoned

Question 4. All know that we have to work hardly to earn a living ourselves and support the
family.

A. that B. hardly C. ourselves D. support

Question 5. This will have a serious effect about agriculture.

A. will B. a C. about D. agriculture

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. Nancy: “ ” - Sue: “Great. Thanks.”


A. Be careful! B. Excuse me! C. How are you doing? D. What are you doing?
Question 2. the film’s director, Ben Affleck, was famously left off of the 85th Oscar’s
Best Director list of nominees surprised everyone.
A. What B. That C. Although D. Due to
Question 3. Sales of the Chinese toys dropped sharply when the TV news reported
that high levels of toxic lead had been found in painted toys.
A. out B. down C. away D. off
Question 4. Would you mind me a favor and posting this letter for me?
A. making B. doing C. getting D. giving
Question 5. It is imperative that your face book password confidential.
A. need keeping B. need to keep C. needs to be kept D. needed keeping
Question 6. You should look up the meaning of the new word in the dictionary misuse
it.
A. so as to not B. to C. so as not to D. so that
Question 7. I would be very rich now working long ago.
A. if I gave up B. if I wouldn’t give up
C. were I to give up D. had I not given up
Question 8. The noise of the airplanes from the airport over my house was unbearable
at times.
A. which taking off B. taking off
C. which was taking off D. to take off
Question 9. I know you have been working very hard today. Let's and go home.
A. pull my leg B. call it a day C. put your back up D. pros and cons
Question 10. Many habitats change the types of plants and animals that live there.
A. with respect to B. in respect for C. as for D. as against
Question 11. Ms Jane gave her short speech to express her for the retirement gift.
A. appeasement B. applause C. apportionment D. appreciation
Question 12. Children should be by their parents on the first day of school.
A. accompanied B. followed C. involved D. associated
Question 13. People have used coal and oil to electricity for a long time.
A. cultivate B. breed C. raise D. generate

2
34
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 14. The salary of a computer programmer is a teacher.
A. as twice much as C. twice as higher as that
B. as much as twice of D. twice as high as that of
Question 15. Tony didn’t study hard for the test. His answers from someone else
A. should have copied B. must have been copied
C. can have copied D. would have copied
Question 16. You must take the future into your own .
A. hands B. heads C. mouths D. shoulders
Question 17. The boy bought a toy gun that is to distinguish from a real gun.
A. impractical B. unable C. impossible D. incapable
Question 18. I am considering my job. Can you recommend a good company?
A. to move B. moving C. to change D. changing
Question 19. , the results couldn't be better.
A. No matter what he tried hard B. No matter how hard he tried
C. Although very hard he tried D. Despite how hard he tried
Question 20. My computer is not of running this software.
A. able B. compatible C. capable D. suitable
Question 21. Many people like the slow of life in the countryside.
A. step B. pace C. speed D. space
Question 22. The case against the corruption scandal was .
A. discarded B. refused C. eliminated D. dismissed
Question 23. “You have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.”
A. wouldn’t B. oughtn’t C. needn’t D. couldn’t
Question 24. It is very important for a firm or a company to keep the changes in the
market.
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
Question 25. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have
by 2015.
A. taken over B. caught up C. used off D. run out

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. The most important thing is to keep yourself occupied.


A. busy B. comfortable C. free D. relaxed

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 2. Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and
fertile soil for angriculture.
A. destruction B. contamination C. fertilizer D. variety
Question 3. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying
or asking you.
A. be related to B. express interest in C. be interested in D. pay attention to
Question 4. It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this year.
A. very hot B. cooking C. dry D. cooked
Question 5. He made one last futile effort to convince her and left home.
A. favorable B. difficult C. ineffectual D. firm

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. frequently B. revealed C. accessible D. lively
Question 2. They protested about the inhumane treatment of the prisoners.
A. vicious B. warmhearted C. callous D. coldblooded.
Question 3. Although it’s a long day for us, we feel we are contented with what we do.
A. interested B. dissatisfied C. excited D. shocked.
Question 4. I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently B. cleverly C. reasonably D. brutally
Question 5. They have not made any effort to integrate with the local community.
A. cooperate B. put together C. separate D. connect.

7. GIAO TIẾP

Question 1. Stephanie: “Oh, no! I left my book at home. Can I share yours?”
Scott: “ ”
A. No, thanks. B. No, not at all!
C. Yes, I do too. D. Yes, sure!
Question 2. Lora: “Do you mind if I turn on the fan?”
Maria: “ .”
A. Not for me B. Not at all
C. Never mind D. Not enough
Question 3. Tom: “Can I have another cup of tea?”
Christy: “ .”

2
36
NGUYỄN TIẾN
VINH
A. Be yourself B. Do it yourself
C. Help yourself D. Allow yourself
Question 4. Ann: “Do you need any help?”
Kate: “ .”
A. No, thanks. I can manage B. I haven’t got a clue
C. That’s all for now D. That’s fine by me

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. "Why don’t we go out for dinner?” said Mary.


A. Mary suggested a dinner out. B. Mary ordered a dinner out.
C. Mary demanded a dinner out. D. Mary requested a dinner out.
Question 2. We've run out of tea.
A. There's not much more tea left. B. There's no tea left.
C. We have to run out to buy some tea. D. We didn’t have any tea.
Question 3. The sooner we solve this problem, the better it will be for all concerned.
A. If we could solve this problem soon, it would be better for all concerned.
B. It would be better for all concerned if we can solve this problem soon.
C. If all concerned are better, we can solve this problem soon.
D. If we can solve this problem soon, it will be better for all concerned.
Question 4. Most scientists know him well. However, very few ordinary people have heard of
him.
A. Many ordinary people know him better than most scientists do.
B. Although he is well known to scientists, he is little known to the general public.
C. He is the only scientist that is not known to the general public.
D. Not only scientists but also the general public know him as a big name.
Question 5. She wrote the text. She selected the illustration as well.
A. In order to select the illustration, she had to write the text.
B. The text she wrote was not as good as the illustration she selected.
C. If she had written the text, she would have selected the illustration.
D. She not only wrote the text but also selected the illustration.

9. VIẾT LẠI CÂU

Question 1: My sister is studying geology. She finds it fascinating.


 My sister

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 2: I didn't have an umbrella with me, so I got wet.


 If
Question 3: People must not leave bicycles in the hall.
 Bicycles
Question 4: Because the weather is warm and damp, rice grows very well here.
 Because
Question 5: The cinema didn’t become industry until 1915
 It

 Checklist

2
38
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 7
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. resort B. present C. consume D. result


Question 2. A. reserved B. locked C. forced D. touched
Question 3. A. holds B. notes C. replies D. sings
Question 4. A. but B. bury C. nut D. young
Question 5. A. measure B. decision C. permission D. pleasure

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment


Question 2. A. engineer B. corporate C. difficult D. different
Question 3. A. popular B. position C. horrible D. positive
Question 4. A. selfish B. correct C. purpose D. surface
Question 5. A. permission B. computer C. million D. perfection

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. Marriage is a life-long journey together, which is not simply a boat you
get on together and getting off when it does not work out.

A. Marriage B. which C. simply D. getting off

Question 2. UNICEF's child protection programs also aim at those children who are uniquely
vulnerable to the abuses, so as when living without parental care, in remote areas, or in very poor
family.

A. protection B. aim at C. who D. so as

Question 3. It was suggested that Pedro studies the material more thoroughly before
attempting to pass the exam.

A. was suggested B. studies C. more thoroughly D. to pass

Question 4. After a carefully investigation, we soon discovered that the house was
infested with termites.

A. carefully investigation B. soon C. discovered that D. house was infested

Question 5. They are going to have to leave soon and so do we.


A. to have B. soon C. so do D. we

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. This old businessman is said school at the age of thirteen.


A. that left B. to leave C. to have left D. that having left
Question 2. What was that notice ?
A. at that you were looking B. you were looking at
C. you were looking at it D. which you were looking
Question 3. If anything urgent comes , you can contact me at this number.
A. across B. by C. up D. round
Question 4. She was wearing a pair of .
A. white German leather running shoes. B. German leather white running shoes
C. running white German leather shoes. D. leather white German running shoes.
Question 5. Florida, the Sunshine State, attracts many tourists every year.
A. is B. known as C. is known as D. that is known as
Question 6. Jack: “I’m going to take a five-day trip to Rome.”
Jill: “ ”
A. The same to you. B. No, of course not.
C. Yes, let’s. D. Have a good time.
Question 7. It was a mistake of you to lose your passport.
A. You shouldn't have lost your passport.
B. There must be a mistake in your passport.
C. You needn't have brought your passport.
D. Your passport must be lost.
Question 8. His wife has excellent in clothes.
A. taste B. flavour C. choice D. habit
Question 9. This conversation project looks promising, but it’s still .
A. in the early stages B. in advance
C. understress D. at first sight
Question 10. He found to answer all the questions within the time given.
A. that impossible B. it impossible C. it impossibly D. that impossibly
Question 11. Not until 1856 across the Mississippi River
A. the first bridge was built B. was the first bridge built
C. the first building a brdge D. the bridge building was

2
40
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 12. She had changed so much that anyone recognised her
A. almost B. not C. hardly D. nearly
Question 13. Learning English isn't so difficult once you .
A. get off it B. get on it C. get down with it D. get down to it
Question 14. In most developed countries, up to 50% of population enters
higher education at some time in their lives.
A. the/  B. /  C. the/ a D.  /the
Question 15. Cosmetics were once used to show a person’s status
A. senior B. society C. social D. communal
Question 16. The sailors came into with the island’s native long ago.
A. touch B. communication C. meeting D. contact
Question 17. Our industrial output from $2 million in 2002 to $4 million this year.
A. rises B. has risen C. was rising D. rose
Question 18. I'm sure you'll have no the exam.
A. difficulty passing B. difficulties to pass
C. difficulty to pass D. difficulties of passing
Question 19. I hadn’t realized she was English she spoke.
A. only after B. in case C. until D. when
Question 20. “This library card will give you free access the Internet eight hours a
day.”
A. on B. to C. from D. in
Question 21. The two countries have reached an agreement through dialogues described as
.
A. counterproductive B. productivity C. productive D. unproductive

Question 22. My father hasn't had much with my family since he moved to New
York.
A. business B. connection C. meeting D. contact
Question 23. He us but he was short of money at the time.
A. could have helped B. can help C. might help D. would help
Question 24. Even if you are rich, you should save some money for a day.
A. windy B. rainy C. foggy D. snowy
Question 25. We with a swim in the lake.
A. gave in B. cooled off C. got out D. took up

4
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of


the League of Red Cross Societies in 1991.
A. started B. helped C. treated D. dedicated
Question 2. He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
Question 3. Variations in the color of sea water from blue to green seem to be caused by
high or low concentrations of salt.
A. Changes B. Descriptions C. Measures D. Clarity
Question 4. The landscape can change abruptly after a rainstorm in the desert Southwest.
A. quickly B. sharply C. favorably D. slightly
Question 5. The new suit he has bought is unfortunately made of synthetic material.
A. blended B. silken C. artificial D. natural

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. His career advancement was slow and he did not gain any promotion until he
was 40, when he won the position of the company’s Chief Executive.
A. progress B. elevation C. rise D. decrease.
Question 2. Affluent families find it easier to support their children financially.
A. wealthy B. well-off C. privileged D. impoverished
Question 3. That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.
A. good behavior B. behaving improperly
C. behaving nice D. behaving cleverly.
Question 4. After five days on trial, the court found him innocent of the crime and he was
released.
A. benevolent B. innovative C. naive D. guilty
Question 5. Thousands are going starving because of the failure of this year’s harvest.
A. hungry B. rich C. poor D. full

7. GIAO TIẾP

Question 1. Thanh: “Lan’s the best singer in our school.”


Nadia: “ ”
A. Yes, tell me about it! B. I can’t agree with you more!

2
42
NGUYỄN TIẾN
VINH
C. That’s OK! D. Yes, please.
Question 2. Mai: “Do you want another serving of chicken soup?”
Scott: “ .”

A. No way B. No comment
C. No thanks D. No longer

Question 3. Phuong Thao is a student in Ms. Lan’s writing class. She is asking for Ms. Lan’s
comments on her last essay. Select the most suitable response to fill in the blank.
Phuong Thao: “You must have found reading my essay very
tiring.” Ms. Lan: “ . I enjoyed it.”
A. Not in the least B. Just in case
C. At all costs D. You are welcome

Question 4. Jane had difficulty carrying her suitcase upstairs, and Mike, her friend, offered to
help.
Select the most suitable response to fill in the blank.
Mike: “Need a hand with your suitcase, Jane?”
Jane: “ ”

A. That’s very kind of you. B. Not a chance.


C. I don’t believe it. D. Well done!

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. My friend told me, “If I were you, I would not smoke so much.”
A. My friend advised me not to smoke so much.
B. My friend warned me against smoking so much.
C. My friend prohibited me from smoking so much.
D. My friend suggested not smoking so much.
Question 2. "I will let you know the answer by the end of this week,” Tom said to Janet.
A. Tom suggested giving Janet the answer by the end of the week.
B. Tom promised to give Janet the answer by the end of the week.
C. Tom insisted on letting Janet know the answer by the end of the week.
D. Tom offered to give Janet the answer by the end of the week.

4
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 3. “Why don’t you reply to the President’s offer right now?” said Mary to her
husband.
A. Mary suggested that her husband should reply to the President’s offer without delay.
B. Mary told her husband why he didn’t reply to the President’s offer then.
C. Mary ordered her husband to reply to the President’s offer right now.
D. Mary wondered why her husband didn’t reply to the President’s offer then.
Question 4. Nam defeated the former champion in three sets. He finally won the inter-school
table tennis championship.
A. Being defeated by the former champion, Nam lost the chance to play the final game
of inter-school table tennis championship.
B. Having defeated the former champion in the inter-school table tennis, Nam did not hold
the title of champion.
C. Having defeated the former champion in three sets, Nam won the inter-school table
tennis championship.
D. Although Nam defeated the former champion in three sets, he did not win the title of
inter-school table tennis champion.
Question 5. She looked through the hotel advertisements. She stopped only when taking a
fancy to one piece.
A. She stopped looking through the hotel advertisements only when she had found
another piece.
B. She took so great a fancy to the hotel advertisements that she could not stop reading them.
C. She stopped reading the hotel advertisements only when one of them caught her fancy.
D. She found the hotel advertisements so interesting that she could hardly turn away
from them.

9. VIẾT LẠI CÂU

Question 1. Many people live in this city, they need many services.
 The
Question 2. I haven’t been to the cinema for two years.
 The last time
Question 3. People say that he has been all over the world.
 He is
Question 4. Although Mary was exhausted, she agreed to join in the activity.
 Exhausted

2
44
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 5. “You mustn’t come out of this shop now.”
 policeman stopped the customer

 Checklist

4
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 8
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. included B. wanted C. decided D. noticed


Question 2. A. course B. courtesy C. source D. force
Question 3. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares
Question 4. A. dose B. chose C. close D. lose
Question 5. A. position B. oasis C. desert D. resort

2. TRỌNG ÂM

Question 6. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful


Question 7. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious
Question 8. A. document B. comedian C. perspective D. location
Question 9. A. provide B. product C. promote D. profess
Question 10. A. different B. regular C. achieving D. property

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. One of the best ways to encourage your children to read are to provide
interesting titles for them to enjoy.

A. the best B. to read C. are D. for

Question 2. Most parents prefer an education system which offers the children widest
study options in the world.

A. Most parents B. an education system C. which D. widest

Question 3. In several parts of Asia, there is still a strong market for traditional
medicines making from these animal parts.

A. In several parts B. there is still C. making D. animal parts

Question 4. Reading is an important skill that benefits children in many way, and can
turn into an extremely rewarding hobby later in life.

A. an B. that C. in many way D. turn into

Question 5. The proportion of women spend 30 hours a week or more on unpaid


housework fell to 19.8 per cent in 2006 from 24.6 per cent in 1996.

2
46
NGUYỄN TIẾN
VINH
A. proportion B. spend C. on D. fell

4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. Had you told me that this was going to happen, I it.
A. would never have believed B. don't believe
C. hadn't believed D. can't believe
Question 2. Technology is advancing so rapidly nowadays that computers and other machines
seem to be after a very short time.
A. antiquated B. irreparable C. disused D. obsolete
Question 3. Thanks to the of paper, many books have been kept for a very long time.
A. information B. knowledge C. durability D. portability
Question 4. , dolphins have no sense of smell.
A. As known as far B. It is known as far C. Known thus far as D. As far as is known
Question 5. at home, I would enjoy my favourite show.
A. Suppose I am B. Unless were I C. Were I D. If were I
Question 6. Mary eats _ she used to.
A. fewer meat and bananas than B. less meat and fewer bananas than
C. less and less meat and bananas than D. the least meat and fewest bananas than
Question 7. Don’t waste your time telling Janet a joke. She’s totally of a sense of
humour.
A. deficient B. missing C. devoid D. lacking
Question 8. Many wildlife parks have been installed security cameras to guard against
who regularly hunt wild animals illegally.
A. poachers B. conservationists C. environmentalists D. authority
Question 9. The early railroads were the existing arteries of transportation: roads,
turnpikes, canals, and other waterways.
A. those short line connected B. short lines that connected
C. connected by short lines D. short connecting lines
Question 10. I tried to be diplomatic, but I couldn’t help losing my temper.
A. in the end B. at the end C. by accident D. on purpose
Question 11. This popular paper contains _ celebrity interviews.
A. sometimes B. occasional C. often D. seldom
Question 12. Could you do me a(n) ? One of my bike’s types is flat.
A. help B. favour C. assistance D. support

4
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 13. that she burst into tears.


A. So angry she was B. She was so anger
C. Such her anger was D. Her anger was such
Question 14. He was speaker!
A. so good a B. so a good C. how good a D. what a good
Question 15. They’re staying with us the time being until they can afford a house.
A. during B. for C. at D. in
Question 16. Since he failed his exam, he had to for it again.
A. take B. sit C. make D. pass
Question 17. Jessica looks very tired. She _ have stayed up late to finish her assignment
last night.
A. should B. must C. would D. will
Question 18. Changes have been made in our primary schooling program. As a result,
young children do homework any more.
A. couldn’t B. needn’t C. oughtn’t D. haven’t
Question 19. Increasing of fruit in the diet may help to reduce the risk of heart disease.
A. the amount B. an amount C. the number D. a number
Question 20. That hotel is so expensive. They you sixty pounds for bed and breakfast.
A. charge B. fine C. take D. cost
Question 21. She had to hand in her notice advance when she decided to leave the job.
A. with B. from C. in D. to
Question 22. The United States consists of fifty states, has its own government.
A. each of which B. hence each C. they each D. each of that
Question 23. The restaurants on the island are expensive, so it’s worth a packed lunch.
A. to take B. taking C. taken D. take
Question 24. It has been suggested that Mary a computer course in preparation for a
steady job.
A. would have taken B. have been taken C. take D. was taken
Question 25. Michael looked deeply hurt and surprised when .
A. scolded B. scolding C. to scold D. having scolded

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.


A. depended B. required C. divided D. paid

2
48
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 2. He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at
the annual meeting in May.
A. politeness B. rudeness C. encouragement D. measurement
Question 3. Aquatic sports have long been acknowledged as excellent ways to take physical
exercise.
A. reduced B. encouraged C. recognized D. practiced
Question 4. In synchronized swimming, the players perform beautiful maneuvers to music and
diving.
A. swimming suits B. scuba sets
C. tools for swimming D. movements that need skill and care
Question 5. Women bear more than half of all work done.
A. give up B. put away C. keep on D. take up

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
A. ease B. attraction C. consideration D. speculation
Question 2. Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far
between on the highway.
A. easy to find B. difficult to access C. unlikely to happen D. impossible to reach
Question 3. We managed to get to school in time despite the heavy rain.
A. earlier than a particular moment B. later than expected
C. early enough to do something D. as long as expected
Question 4. We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. lively B. frequent C. accessible D. revealed
Question 5. Now, when so many frogs were killed, there were more and more insects.
A. lesser and lesser B. fewer and fewer
C. lesser and fewer D. less and less

7. GIAO TIẾP

Question 1. Minh, a student from Hai Phong, is going to take the college entrance exam in
Hanoi next week. His father is seeing him off at the railway station. Select the most suitable
response to fill in the blank.
Dad: “Good luck with the exam, Minh!”
Minh: “ , Dad.”

4
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

A. By no means B. I wish so
C. Thank you D. Never mind

Question 2. Lucy: “You look really nice in that red sweater!”


Sue: “ ”

A. How dare you? B. Thank you.


C. I’m afraid so. D. Don’t mention it.

Question 3. Kay: “I wouldn’t do that if I were you.”


John: “ ”
A. Wouldn’t you? Why? B. It’s out of the question.
C. I’d rather you didn’t. D. Would you, really?

Question 4. Mary: “The hat’s so beautiful. Thanks."


Tony: “ ”
A. I’m glad you like it. B. Great idea!
C. Lucky you! D. The same to you!

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. He survived the operation thanks to the skillful surgeon.


A. He survived because he was a skillful surgeon.
B. Though the surgeon was skillful, he couldn’t survive the operation.
C. There was no skillful surgeon, so he died.
D. He wouldn’t have survived the operation without the skillful surgeon.
Question 2. “Please don’t drive so fast, Tom,” said Lisa.
A. Lisa complained about Tom’s driving too fast.
B. Lisa pleaded with Tom not to drive too fast.
C. Lisa insisted on Tom’s driving on.
D. Lisa grumbled to Tom about driving slowly.
Question 3. It doesn’t matter to them which film they go to.
A. Whatever films are shown, they never see.
B. They don’t mind which film they go to.
C. They don’t care about the cost of the films they see.
D. Which film they go to matters more than the cost.

2
50
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 4. Henry tasted the pleasures of modern city life. Then he found life in his village hard
and unattractive.
A. Having tasted the pleasures of modern city life, Henry found life in his village hard
and unattractive.
B. After Henry found life in his village hard and unattractive, he tasted the pleasures of
modern city life.
C. If Henry had tasted the pleasures of modern city life, he would have found life in
his village hard and unattractive.
D. Although Henry tasted the pleasures of modern city life, he found life in his village hard
and unattractive.
Question 5. Books help broaden the mind. Books also provide a good source of entertainment.
A. Books help broaden the mind, but they provide a good source of entertainment.
B. Books help broaden the mind, and they provide a good source of entertainment.
C. Books help broaden the mind, for they provide a good source of entertainment.
D. Books help broaden the mind, or they provide a good source of entertainment.

9. VIẾT LẠI CÂU

Question 1. John will have finished his project when we arrive next month.
 John’s project
Question 2. This is the first time she has ever eaten sushi.
 Never
Question 3. He is extremely rich but very mean.
 In spite
Question 4. I'd rather you didn't smoke here.
 Would
Question 5. He is sorry now that he didn't invite Jane to his party.
 He wishes

 Checklist

5
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 9
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. feat B. great C. seat D. beat


Question 2. A. ranged B. bathed C. borrowed D. stayed
Question 3. A. loses B. houses C. rises D. shoes
Question 4. A. stone B. zone C. phone D. none
Question 5. A. give B. five C. hive D. dive

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. education B. community C. development D. unbreakable


Question 2. A. politics B. deposit C. conception D. occasion
Question 3. A. prepare B. repeat C. purpose D. police
Question 4. A. preface B. famous C. forget D. childish
Question 5. A. cartoon B. western C. teacher D. theater

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. Although his poor health, Mr. Brown still works hard to support his family.

A. Although B. poor C. still works D. to support

Question 2. It was very kind for you to lend me the money I needed.

A. for B. to lend C. the D. needed

Question 3. The birthday cake was careful made, and the children ate it so fast that there was
hardly enough to go around , let alone any to take home.

A. careful B. so C. around D. alone

Question 4. Foreign students who are doing a decision about which school to attend may not
know exactly where the choices are located.

A. are doing B. about which C. to attend D. the choices

Question 5. The diameter of the Sun is more than one hundred times greater than the Earth.

A. The B. more than C. times D. greater than

2
52
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. his parents’ encouragement, he didn’t get married until he was 40.
A. Although B. because C. Because of D. Despite
Question 2. he drank, he became.
A. More / more violent B. The most / the most violent
C. The more / the more violent D. The less / less violent
Question 3. The coffee was too hot for me to drink.
A. The coffee is so hot that I can’t drink it B. The coffee is so hot that I can’t drink
C. The coffee was so hot that I couldn’t drink it D. The coffee was so hot that I could drink it
Question 4. He forced his wife him the money.
A. to giving B. that she gave C. to give D. give
Question 5. I have , but I don’t have time.
A. a vacation enough money for B. money enough for a vacation
C. enough money for a vacation D. enough money for vacation
Question 6. I was brought in the countryside by my aunt after my parents
had pass
A. on/ over B. for / on C. on / off D. up / away
Question 7. Is that the man was broken into two days ago.
A. whose house B. the house of whom C. who’s house D. of whom the house
Question 8. My father is not interested in tennis and
A. I don’t, either B. neither do I C. so am I D. neither am I
Question 9. It is just a small village which has about 100.000
A. inhabitations B. inhabitants C. habitats D. inhabits
Question 10. After the enormous dinner he had to his belt.
A. broaden B. enlarge C. widen D. loosen
Question 11. When his alarm went off, he shut it off and slept for 15 minutes.
A. other B. others C. another D. the others
Question 12. appears considerably larger at the horizon than it does overhead is merely
an optical illusion.
A. That the Moon B. The Moon which C. When the Moon D. The Moon
Question 13. Prizes are awarded the number of points scored.
A. because of B. according to C. adding up D. resulting in

5
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 14. The United States consists of fifty states, has its own government.
A. each of which B. hence each C. they each D. each of that
Question 15. They didn’t find in a foreign country.
A. it easy to live B. it easy live C. it to live easy D. easy to live
Question 16. Young people have become increasingly committed social activities.
A. of B. to C. in D. at
Question 17. While everybody else in our class prefers working in groups, Mina likes working
.
A. on herself B. on her own C. of her own D. in herself
Question 18. Many rare and precious species are now the verge of extinction.
A. in B. from C. on D. by
Question 19. Today, household chores have been made much easier by electrical .
A. utilities B. applications C. appliances D. instruments
Question 20. The curtains have because of the strong sunlight.
A. faded B. fainted C. lightened D. weakened
Question 21. The referee the coin to decide which team would kick the ball first.
A. caught B. threw C. cast D. tossed
Question 22. He never lets anything him and his weekend fishing trip.
A. come among B. come between C. come up D. come on
Question 23. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to .
A. tighten the belt B. make ends meet C. call it a day D. break the ice
Question 24. He is coming a cold after a night out in the rain.
A. across with B. down with C. away from D. up with
Question 25. Susan’s doctor insists for a few days.
A. that she is resting B. her resting C. that she rest D. her to rest
Question 26. John paid $2 for his meal, he had thought it would cost.
A. not as much B. not so much as C. less as D. not so many as
Question 27. “The inflation rate in Greece is five times my country,” he said.
A. as high as that in B. as much as C. as many as that in D. more than
Question 28. he does sometimes annoys me very much.
A. What B. When C. How D. Why
Question 29. This shirt is that one.
A. much far expensive than B. as much expensive as
C. a bit less expensive D. not nearly as expensive as

2
54
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 30. When Peter was a child, there a cinema near his house.
A. used to be being B. used to have C. used to have been D. used to be

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. I’m tired because I went to bed late last night.


A. stayed up B. kept off C. put out D. brought up
Question 2. Jim is genius at maths.
A. a student majoring B. working regularly
C. exceptionally good D. a specialish
Question 3. Old Behrman, the main character in the short story “The last leaf” by William
Sydney Porter, is a simple, kind-hearted artist who always dreams of painting a masterpiece.
A. a good principal B. an expensive piece of painting
C. a large piece of painting D. an excellent work of art
Question 4. By 1900, many municipalities had begun to restrict the use of automobiles in order
to ensure pedestrian safety.
A. test B. limit C. standardize D. prohibit
Question 5. Suffering from stress, my aunt had a nervous breakdown last week.
A. was disappointed B. was tired and anxious
C. had poor health D. was bad- tempered

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. It is widely known that the excessive use of pesticides is producing a


detrimental effect on the local groundwater.
A. useless B. harmless C. damaging D. fundamental
Question 2. His dreamlike villa in the new residential quarter is the envy of his friends.
A. something that everybody looks for B. something that everybody dreams of
C. something that nobody wants D. something that nobody can afford
Question 3. She lives with a rich family in London during her childhood.
A. selfish B. well-off C. famous D. penniless
Question 4. Some vegetables are grown without soil and artificial light.
A. real B. natural C. genuine D. true
Question 5. Mutualism is a type of symbiosis that occurs when two unlike organisms live
together in a state that is mutually beneficial.
A. dislike B. alike C. similar D. likely

5
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

7. GIAO TIẾP

Question 1. Mike and Lane are university students. They are talking about Lane's upcoming
high school reunion. Select the most suitable response to fill in the blank.
Mike: “So, you have your fifth high-school reunion coming up?”
Lane: “ ”

A. Oh, the school reunion was wonderful. B. The food at the reunion was excellent.
C. Yeah, I'm really looking forward to it. D. No. You're in no mood for the events.
Question 2. Ken and Tom are high-school students. They are discussing where their study
group will meet. Select the most suitable response to fill in the blank.
Ken: “Where is our study group going to meet next weekend?”
Tom: “ ”

A. We are too busy on weekdays. B. The library would be best.


C. Why don't you look at the atlas. D. Studying in a group is great fun.
Question 3. A waiter in a restaurant is talking to a customer who has just finished his meal
there. Select the most suitable response to complete the exchange.
- Waiter: “Here’s your bill, sir.”
- Customer: “ ”
A. Don’t mention it. B. Can I pay by credit card?
C. What do you have? D. You’re welcome.
Question 4. Two close friends Tom and Kyle are talking about Kyle’s upcoming birthday. Select
the most suitable response to complete the exchange.
- Tom: “Can I bring a friend to your birthday party?”
- Kyle: “ ”
A. It’s my honor. B. Let’s do it then.
C. The more the merrier. D. That’s right.

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. James was the last to know about the change of schedule.
A. Everyone had heard about the change of schedule before James did.
B. Among the last people informed of the change of schedule was James.
C. The last thing James knew was the change of schedule.
D. At last James was able to know about the change of schedule.

2
56
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 2. He talked about nothing except the weather.
A. He had nothing to say about the weather.
B. He talked about everything including the weather.
C. His sole topic of conversation was the weather.
D. He said that he had no interest in the weather.
Question 3. The film didn’t come up to my expectations.
A. I expected the film to end more abruptly.
B. The film was as good as I expected.
C. I expected the film to be more boring.
D. The film fell short of my expectations.
Question 4. Our flight was delayed. We decided to spend time at the duty-free shops.
A. As our flight was delayed, we decided to spend time at the duty-free shops.
B. We have been spending time at the duty-free shops since our flight was delayed.
C. We decided to spend time at the duty-free shops in case our flight was delayed.
D. Although our flight was delayed, we decided to spend time at the duty-free shops.
Question 5. I didn’t pay attention to the teacher. I failed to understand the lesson.
A. Although I paid attention to the teacher, I failed to understand the lesson.
B. I would have understood the lesson if I had failed to pay attention to the teacher.
C. I would have understood the lesson if I had paid attention to the teacher.
D. Unless I failed to understand the lesson, I would pay attention to the teacher.

 Checklist

5
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 10
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. tipped B. naked C. wicked D. beloved


Question 2. A. drops B. kicks C. sees D. hopes
Question 3. A. switch B. stomach C. match D. catch
Question 4. A. study B. ready C. puppy D. occupy
Question 5. A. angry B. danger C. language D. abandon

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan


Question 2. A. scientific B. ability C. experience D. material
Question 3. A. complain B. luggage C. improve D. forgive
Question 4. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious
Question 5. A. develop B. adjective C. generous D. popular

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. Furniture makers use glue to hold joints together and sometimes to reinforce it.

A. to hold B. together C. sometimes D. it

Question 2. Much superstitions and symbols are connected with Halloween.

A. Much B. superstitions C. are D. with

Question 3. Sheep have been domesticated for over 5,000 years ago.

A. Sheep B. domesticated C. over D. years ago

Question 4. The earliest form of artificial lighting was fire, which also provided warm and
protection.

A. artificial B. lighting C. also D. warm

Question 5. Aneroid barometers are smaller than mercury barometers and are more easy to
carry.

A. are B. than C. more easy D. to carry

2
58
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. How long does the play ?


A. last B. extend C. prolong D. stretch
Question 2. There should be an international law against .
A. afforestation B. deforestation C. forestry D. reforestation
Question 3. “Don’t worry. I have tire at the back of my car.”
A. another B. other C. others D. the other
Question 4. We couldn’t fly because all the tickets had been sold out.
A. economical B. economy C. economic D. economics
Question 5. Through an , your letter was left unanswered.
A. overtone B. overcharge C. overtime D. oversight
Question 6. “Please, will you just tidy your room, and stop excuses!”
A. having B. making C. doing D. taking
Question 7. Laura had a blazing with Eddie and stormed out of the house.
A. gossip B. chat C. word D. row
Question 8. All students should be and literate when they leave school.
A. numerate B. numeric C. numeral D. numerous
Question 9. As the drug took , the boy became quieter.
A. action B. influence C. effect D. Force
Question 10. Is it true that this country produces more oil than ?
A. any another country B. any countries else
C. any other countries D. any country else
Question 11. It was so kind of her to put me while I was on a business trip in her
town.
A. down B. up C. off D. in
Question 12. It is interesting to take a new hobby such as collecting stamps or
going fishing.
A. up B. over C. in D. on
Question 13. The team were eager to make the loss of the previous match.
A. up for B. away with C. up with D. off with
Question 14. He died lung cancer last month, leaving his wife in great shock.
A. by B. for C. in D. of

5
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 15. He came a lot of criticism for the remarks he made in a television
interview.
A. out of B. off C. over D. in for
Question 16. After the car crash last night, all the injured to the hospital in an
ambulance.
A. were rushed B. was rushing C. were rushing D. was rushed
Question 17. It has been suggested that Mary a computer course in preparation for a
steady job.
A. would have taken B. have been taken C. take D. was taken
Question 18. to say, the girl was so happy when she knew the result of the
competition.
A. Needless B. Only C. Without D. Doubtless
Question 19. The ship sail from the harbor on a stormy day.
A. went B. gave C. set D. made
Question 20. This is not the right to ask for my help; I am far too busy even to
listen!
A. moment B. situation C. opportunity D. circumstance
Question 21. It is knowledge in the village that Mr and Mrs. Thorne quarrel
violently several times a week.
A. normal B. complete C. common D. usual
Question 22. If only I play the guitar as well as you!
A. would B. should C. could D. might
Question 23. All students leaving college at the end of term must leave their addresses
so that letters can be sent .
A. forward B. on C. to D. through
Question 24. Martha, Julia and Mark are 17, 19 and 20 years old .
A. respectively B. separately C. independently D. respectfully
Question 25. Driving in London is supposed to be confusing but I didn’t find it at
difficult.
A. first B. all C. once D. least
Question 26. Yesterday the naval authorities the reports in Friday’s newspapers
that they had exploded three bombs near an unknown submarine.
A. agreed B. published C. re-stated D. confirmed

2
60
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 27. he does sometimes annoys me very much.
A. Why B. What C. How D. When
Question 28. Gale-force winds caused destruction the buildings the
seafront.
A to / along B. of / in C. for / by D. with / on
Question 29. Can you give me advice about ?
A to eat what B. what should I eat C. what for eating D. what to eat
Question 30. My arm hurt so much I felt sure I it.
A. should have broken B. must have broken
C. was breaking D. have broken

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA
Question 1. I am looking for a dependable person who can stand out for me at the meeting.
A. dependent B. talented C. energetic D. reliable
Question 2. My little boy Tom never screams though he is scared.
A. in pain B. frightened C. embarrassed D. confused
Question 3. You can do whatever you like, as far as I am concerned.
A. mind out B. actually C. indeed D. in my opinion
Question 4. Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.
A. confused B frightened C. upset D. disappointed
Question 5. Smoking has been banned in public places in some countries.
A. made illegal B. limited C. restricted D. given way

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. I can't stand people who treat animals cruelly.


A. cleverly B. gently C. reasonably D. brutally
Question 2. “Don’t be such a pessimist. I’m sure you’ll soon get over it. Cheer up!”
A. activist B. hobbyist C. optimist D. feminist
Question 3. “Be quick! We must speed up if we don’t want to miss the flight.”
A. turn down B. look up C. slow down D. put forward

Question 4. Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.
A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in

6
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 5. Basically, everything is the same; however, there may be some minor changes
to the schedule.

A. big B. sudden C. expected D. small

7. GIAO TIẾP

Question 1. Two friends Diana and Anne are talking about Anne‘s new blouse.
- Diana: ―That blouse suits you perfectly, Anne. - Anne:
A. Never mind. B. Don‘t mention it. C. Thank you. D. You‘re welcome.
Question 2. Mary is talking to a porter in the hotel lobby.
- Porter: ―Shall I help you with your suitcase?
- Mary: ―
A. Not a chance. B. That‘s very kind of you.
C. I can‘t agree more. D. What a pity!
Question 3. Susan accidentally stepped on Denise’s foot.
- Susan: “Oops! I’m sorry, Denise.”
- Denise: “ ”
A. You shouldn’t do that. B. It’s alright.
C. You are welcome. D. It’s nonsense.
Question 4. Hana and Jenifer are talking about a book they have just read.
- Hana: “The book is really interesting and educational.”
- Jenifer: “ ”
A. I’d love it. B. That’s nice of you to say so.
C. I couldn’t agree more. D. Don’t mention it.

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. There’s no point in persuading Jane to change her mind.


A. No one wants Jane to change her mind because it’s pointless.
B. It’s possible for us to persuade Jane to change her mind.
C. Jane will change her mind though she doesn’t want to.
D. It’s useless to persuade Jane to change her mind.
Question 2. She said, “John, I’ll show you round my city when you’re here.”
A. She made a trip round her city with John.
B. She promised to show John round her city.

2
62
NGUYỄN TIẾN
VINH
C. She planned to show John round her city.
D. She organized a trip round her city for John.
Question 3. Peter had very little money but managed to make ends meet.
A. Having little money, Peter couldn’t make ends meet.
B. Peter could hardly live on little money.
C. Peter got by on very little money.
D. Peter found it hard to live on very little money.
Question 4. She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.
A. Although she didn‘t try hard to pass the driving test, she could pass it.
B. Despite being able to pass the driving test, she didn‘t pass it.
C. No matter how hard she tried, she could hardly pass the driving test.
D. She tried very hard, so she passed the driving test satisfactorily.
Question 5. We didn‘t want to spend a lot of money. We stayed in a cheap hotel.
A. Rather than spending a lot of money, we stayed in a cheap hotel.
B. In spite of spending a lot of money, we stayed in a cheap hotel.
C. We stayed in a cheap hotel, but we had to spend a lot of money.
D. We didn‘t stay in a cheap hotel as we had a lot of money to spend.

 Checklist

6
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 11
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. hour B. how C. exhaust D. heir


Question 2. A. closed B. marked C. believed D. followed
Question 3. A. Thursday B. heath C. thought D. smooth
Question 4. A. cow B. brow C. shower D. crow
Question 5. A. types B. sites C. changes D. kites

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. beautiful B. important C. delicious D. exciting


Question 2. A. element B. regular C. believing D. policy
Question 3. A. punctual B. tolerant C. utterance D. occurrence
Question 4. A. expensive B. sensitive C. negative D. sociable
Question 5. A. education B. development C. economic D. preparation

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. The cost of living has gone up considerably the last few years.

A. cost of B. gone up C. considerably D. the last few years

Question 2. I think your garden needs to weed and you had better do it right now.

A. think B. to weed C. had better do D. right now

Question 3. I’m going out now. If anyone phones while I shall be out, can you take a message?

A. anyone B. shall be C. can D. a message

Question 4. In some countries, octopuses and snails are considered being delicacies to eat.

A. some B. are C. being D. eat

Question 5. Men and women in that organization work with people in developing countries to
help them improving their living conditions.

A. in that B. with people C. developing D. improving

2
64
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. He rarely goes fishing, ?


A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he
Question 2. Have you ever considered to study in a foreign country?
A. going B. to go C. to be going D. having gone
Question 3. They stayed and chatted for hours, annoyed me a lot.
A. which B. that C. what D. it
Question 4. Safeguarding our natural resources is now a .
A. force B. must C. power D. needy
Question 5. “Has Jennifer ever been to Paris?” “No, but , she’s going next week.”
A. interestedly B. interested enough
C. interestingly enough D. enough interesting
Question 6. It is not easy for me to distinguish genuine painting and copies.
A. for B. to C. within D. between
Question 7. Mom told to her little boy to put all his toys before coming to dinner.
A. out B. off C. away D. in
Question 8. The examination was by no easy, and I doubted if I have passed it.
A. way B. case C. means D. road
Question 9. I was at a to understand what the speaker was talking about.
A. loss B. fuss C. failure D. miss
Question 10. Don’t worry about the party. I’ll to it.
A. offer B. care C. see D. devote
Question 11. Not having written about the required topic, a low mark, .
A. the teacher gave me B. I was given
C. the teacher gave D. my presentation was given
Question 12. I might, I couldn’t open the door.
A. However hard B. As try C. Try as D. No matter
Question 13. The temperature takes place varies widely from material to material.
A. which melting B. which they melt
C. at which melting D. at which they melt
Question 14. The Internet has enabled people to with each other more quickly.
A. interconnect B. interlink C. interact D. intervene

6
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 15. Martha, Julia and Mark are 17, 19 and 20 years old .
A. independently B. separately C. respectively D. respectfully
Question 16. The sign “NO TRESPASSING” tells you .
A. not to approach B. not to smoke C. not to enter D. not to photograph
Question 17. The village was visible through the dense fog.
A. mostly B. hard C. only D. barely
Question 18. Before going to bed, he wanted some tea but there was left.
A. a few B. any C. no D. nothing
Question 19. She started the course two months ago but dropped after only a month.
A. in B. out C. off D. back
Question 20. Regular exercise and good diet will bring fitness and health.
A. from B. to C. about D. up
Question 21. I am sorry I have no time at present to detail of our plan.
A. bring in B. take into C. come in D. go into
Question 22. They live on a busy road. a lot of noise from traffic.
A. There must be B. It must be C. It must have been D. There must have
Question 23. make a good impression on her.
A. Only by doing so can I B. Only by so doing I can
C. Only by doing so I can D. Only so doing can I
Question 24. People don’t like the way he shows off, ?
A. does he B. do they C. don’t they D. doesn’t he
Question 25. The two boys look , but they are not brothers.
A. similar to B. same C. alike D. like
Question 26. The thief by her purse was stolen is her husband.
A. which B. that C. whose D. whom
Question 27. After his mysterious disappearance, the scientist was never seen .
A. later B. again C. once D. more
Question 28. The tanks were for the battle-field.
A. heading B. going C. running D. travelling
Question 29. The company allows some customers to buy goods on and pay for them
later.
A. cash B. cheque C. card D. credit
Question 30. The girl once to kill herself if her parents didn't let her marry him.
A. shouted B. frightened C. threatened D. warned

2
66
NGUYỄN TIẾN
VINH
5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. I have to take up my dress. I step on it all the time,


A. make it longer B. embellish C. shorten D. try on
Question 2. The film is not worth seeing. The plot is too dull.
A. slow B. simple C. complicated D. boring
Question 3. Maria will take charge of the advertising for the play.
A. spend time B. be responsible for C. account for D.spend money
Question 4. Many areas in Africa are desperately short of food.
A. unfortunately B. widely C. temporarily D. badly
Question 5. We now can find a wide range of ready-cooked food in supermarkets.
A. variety B. classification C. small number D. popularity

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. His boss has had enough of his impudence, and doesn’t want to hire him
anymore.
A. agreement B. rudeness C. respect D. obedience
Question 2. The shop assistant have to break off the conversation to serve a customer.
A. interrupt B. hurry C. continue D. begin
Question 3. My mother is a caring woman and always thoughtful of others.
A. rude B. inconsiderate C. inconsiderable D. critical
Question 4. There is no excuse for your discourtesy. Think twice before you are going to say
anything.
A. bravery B. impoliteness C. politeness D. boldness
Question 5. She was unhappy so that she got in touch with a lot of her old friends when she
went abroad to study.
A. put in charge of B. made room for C. lost contact with D. lost control of

7. GIAO TIẾP

Question 1. – ‘Excuse me, could you take our picture?’


-‘ ’
A. We can restore it. You can get it tomorrow.
B. Sure. Give me your camera. Ok, say cheese everyone!
C. I’m sorry. My mobile phone needs recharging.

6
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

D. It’s a pity that don’t have a picture here.


Question 2. - ‘It’s my birthday today’
-‘ ’
A. Great. It’s a wonderful day.
B. Do I have to give you a present?
C. Is it? Oh, well, many happy returns
D. Oh. I’m sorry that I haven’t prepare any present.
Question 3. – ‘Have a nice weekend’
-‘ ’
A. My pleasure B. So polite C. Same to you D. Never mind
Question 4. – ‘Thanks for inviting me to dinner’
-‘ ’
A. Don’t worry about it B. You’re welcome. Come in and make yourself at home.
C. There’s no need to say that D. Take it easy. Cheer up

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. Friendly though he may seem, he's not to be trusted.


A. He's too friendly to be trusted.
B. He may have friends, but he's not to be trusted.
C. However friendly he seems, he's not to be trusted.
D. However he seems friendly, he's not to be trusted.
Question 2: You should have persuaded him to change his mind.
A. It was essential to persuade him to change his mind but you didn’t.
B. You should persuade him to change his mind.
C. You didn't persuade him to change because of his mind.
D. You persuaded him to change his mind but he didn't listen.
Question 3: “You're always making terrible mistakes”, said the teacher.
A. The teacher asked his students why they always made terrible mistakes.
B. The teacher realized that his students always made terrible mistakes.
C. The teacher made his students not always make terrible mistakes.
D. The teacher complained about his students making terrible mistakes.
Question 4. We got on well when we shared a flat, .
A. although the difference in our age
B. in spite that fact that I was much older than her

2
68
NGUYỄN TIẾN
VINH
C. despite her being much older than me
D. in spite of the different in our old
Question 5. Having selected to represent the Association of American Engineers at
the International Convention, .
A. the members applauded him B. a speech had to be given by him
C. the members congratulated him D. he gave a short acceptance speech

 Checklist

6
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 12
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. organise B. promise C. paradise D. realise


Question 2. A. controlled B. returned C. formed D. convinced
Question 3. A. types B. sites C. changes D. bites
Question 4. A. promise B. devise C. surprise D. realize
Question 5. A. replace B. purchase C. necklace D. palace

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. attend B. option C. percent D. become


Question 2. A. literature B. entertainment C. recreation D. information
Question 3. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive
Question 4. A. chocolate B. Structural C. important D. national
Question 5. A. cinema B. position C. family D. popular

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. People today use aspirin to relieve pain, alike past generations, who used the bark of
thewhite willow tree in powder form.

A. alike B. generations C. who used D. in powder

Question 2. Our supervisor advised to take a course in reseach methods.

A. Our supervisor B. to take C. course D. research

Question 3. I didn’t feel like to go to church this morning because it was raining hard

A. didn’t B. to go C. to D. was raining

Question 4. Genetic engineering is helping researchers unravel the mysteries of previously


incurable diseases so that they can get to its root causes and find cures.

A. is helping B. previously C. so that D. its

Question 5. The novelist Shirley Hazzard is noted for the insight, poetic style, and sensitive she
demonstrates in her works.

A. The B. for C. sensitive D. demonstrates

2
70
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. Doctors are supposed to responsibility for humman life.


A. take B. do C. rush D. join
Question 2. Tim looks so frightened and upset. He something terrible.
A. . must experience B. can have experienced
C. should have experienced D. must have experienced
Question 3. Last night’s concert did not our expectations
A. catch up with B. come up to C. stand in for D. look up to
Question 4. Are you sure you can do it on ?
A. youself B. secret C. your own D. date
Question 5. Lenses, ,are used to correct imperfections in eyesight.
A. in the form of glasses and contact lenses
B. are the forms of glasses and contact lenses
C. glasses and contact lenses which form
D. glasses and contact lenses may be formed
Question 6. was caused by breathing impure air over was once a common belief.
A. Why malaria B. That malaria C. The reason malaria D. Malaria
Question 7. Not until a monkey is several years old to exhibit signs of
independence from its mother.
A. is it begin B. and begin C. does it begin D. it begins
Question 8. Olivia booked a babysitter she could go out for the evening.
A. but B. so C. so that D. or
Question 9. Staying in a hotel costs renting a room in a dormitory for a week.
A. as much as twice B. twice as much as
C. twice more than D. twice as
Question 10. Most of the computers in the laboratory are now.
A. out of work B. out of order C. out of function D. out of working
Question 11. You have to drive very carefully if a road is full of
A. bends B. corners C. winding D. angles
Question 12. His flat looks so that it is difficult to believe he had just had a party last
night.
A. safe and sound B. sick and tired C. spick and span D. by and large

7
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 13. have made communication faster and easier through the use of e-
mail and the Internet is widely recognized.
A. It is that computers B. That computers
C. Computers that D. That it is computers
Question 14. you should do now is to take a long holiday
A. That B. Which C. What D. It
Question 15. you to be offered that job, would you have to move to another city?
A. Provided that B. Should C. Were D. Had
Question 16. I Katie, an old friend of mine, on the way home from work yesterday.
A. came into B. ran into C. call off D. get into
Question 17. He has put his car entirely at our for the holiday.
A. usage B. pleasure C. run D. disposal
Question 18. She built a high wall round her garden .
A. in order that her fruit not be stolen B. to enable people not taking her fruit
C. so that her fruit would be stolen D. to prevent her fruit from being stolen
Question 19. The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, .
A. so B. however C. even though D. yet
Question 20. “ you treat him, he’ll help you. He’s so tolerant.”
A. In addition to B. Even though C. As if D. No matter how
Question 21. smoking is a causative factor of many diseases, there is no ban on
tobacco advertising.
A. However B. Therefore C. In spite of D. Although
Question 22. In a formal interview, it is essential to maintain good eye with the
interviewers.
A. link B. touch C. contact D. connection
Question 23. As a(n) girl, she found it difficult to socialize with other students in the
class.
A. industrious B. ashamed C. dynamic D. reserved
Question 24. New machinery has enhanced the company’s productivity and .
A. competitive B. competitiveness C. competitor D. competition
Question 25. Scientists have a lot of research into renewable energy sources.
A. solved B. made C. carried D. done
Question 26. We must push the piano to the corner of the hall to our party tonight.
A. make place for B. take up room to C. make room for D. give place to

2
72
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 27. His honesty is ; nobody can doubt it.
A. in question B. beside the question C. without question D. out the question
Question 28. He's sometimes bad-tempered but he's a good fellow .
A. at heart B. by heart C. with heart D. in heart
Question 29. As a millionaire who liked to show off her wealth, Mrs. Smith paid we
asked.
A. four time much than B. four times as much as
C. four times much as D. four time as many as
Question 30. We all agree that she is student in our class.
A. the cleverest B. a more clever C. most clever D. cleverest

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. When being interviewed , you should concentrate on what the interviewer is
saying or asking you.
A. be related to B. be interested in
C . express interest in D. pay all attention to
Question 2. He drives me to the edge bacause he never stops talking .
A. steers me B. irritates me C. moves me D. frightens me
Question 3. They have modern notions about raising children.
A. opinions B. rules C. standards D. Plans
Question 4. We spent the entire day looking for a new hotel.
A. the long day B. day after day C. all day long D. all long day
Question 5. Thanh Hoa is well-known for its beautiful beaches and seafood.
A. rich B. successful C. honest D. Famous

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. Certain courses are compulsory; others are optional .


A. voluntary B. free C. pressure D. mandatory
Question 2. Thousands are going starving because of the failure of this year's harvest.
A. full B. rich C. poor D. hungry
Question 3. I’d like to pay some money into my bank account.
A. leave some money aside B. put some money into
C. withdraw some money from D. give some money out

7
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 4. One often expends far more energy in marathon run than expected.
A. exhausts B. consumes C. spends D. reserves
Question 5. We left New York when I was six; so my recollections of it are rather faint.
A. clear B. explicable C. ambiguous D. unintelligent

7. GIAO TIẾP

Question 1. – Mr. Brown: ‘It’s very nice of you to meet me here’


- Tom: ‘ ’
A. That’s right, sir B. Yes, certainly, sir
C. You’re right, sir D. It’s my pleasure, sir

Question 2. – Lan: ‘Would you mind helping me with these heavy boxes?’
- Trung: ‘ ’
A. Yes, I would B. Not at all C. What a pity D. My gosh!
Question 3. – Foreigner: ‘ ’
- Hoa: ‘Go straight. It’s on the corner of Holly and Rose. Next to the library’
A. Can you take me to the 3D museum?
B. Could you show me the way to 3D Museum?
C. I know it’s rude but where’s the 3D Museum?
D. Can I get to the 3D Museum by car?
Question 4. – Teacher: ‘Jenny, you’ve made a good job on the project’
- Jenny: ‘ ’
A. Oh, I guess so B. Never mention it
C. Not really, I didn’t D. Thank you!

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high.
A. The unemployment rate and the crime rate are both higher.
B. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is.
C. The unemployment rate is as high as the crime rate.
D. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime.
Question 2. I wish you hadn't said that.
A. If only you didn't say that. B. It would be nice if you hadn't said that.
C. I wish you not to say that. D. I hope you will not say that.

2
74
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 3. I dislike it when people criticize me unfairly
A. I object to people criticizing me unfairly
B. They criticized me because I was not fair
C. They criticized me unfairly
D. I don’t like to be criticized
Question 4. Many of the current international problems we are now facing .
A. lack of the intelligent capabilities of understanding each other
B. linguistic incompetence
C. are the result of misunderstandings
D. are because of not understanding themselves
Question 5: When you do something, you should .
A. get through to B. turn over a new leaf
C. weigh up the pros and cons D. go down well with

 Checklist

7
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 13
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. process B. competitor C. elicit D. federation


Question 2. A. absorbed B. attached C. obliged D. gathered
Question 3. A. buildings B. schools C. zoos D. markets
Question 4. A. absent B. descent C. recent D. decent
Question 5. A. position B. resort C. desert D. conserve

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. natural B. department C. exception D. attentive


Question 2. A. economy B. diplomacy C. informative D. information
Question 3. A. arrest B. purchase C. accept D. forget
Question 4. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar
Question 5. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. In a restaurant, if we want to call the waiter, we can raise our hand and waves it
slightly to signal that we need assistance.

A. if B. waves C. to signal D. assistance

Question 2. An apologize indicates that we realize we’ve made a mistake and we feel sorry for
it.

A. apologize B. that C. made D. for

Question 3. They are a lively and interestingly group of musicians.

A. are B. a C. interestingly D. of

Question 4. In an essay writing in 1779, Judith Sergent Murray promoted the cause of women’s
education.

A. In an essay B. writing C. the cause of D. women’s education

Question 5. It has been clearly shown that there is no difference at all between the brain of the
average woman and this of the average man.

A. clearly B. no C. between D. this

2
76
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. He was the first person the world championship in swimming.


A. win B. to have won C. winning D. to win
Question 2. Years ago women were treated almost servants or even slaves.
A.with B. like C. as D. for
Question 3. "My friend was going to call me as soon as he arrived this morning, but he didn't
call." "He the train."
A. had to miss B. should have missed C. would have missed D. must have missed
Question 4. My brother is much taller than I .
A. do B. did C. am D. was
Question 5. The incidence of anorexia nervosa, _ , is growing in industrially
advanced societies.
A. is an eating disorder B. an eating disorder which
C. an eating disorder D. for which an eating disorder
Question 6. , a brick fell on his head.
A. Turning the corner B. Having turned the corner
C. When he turned the corner D. Being turned the corner
Question 7. She went to a seaside resort because she was on water-skiing.
A. keen B. enthusiastic C. interested D. like
Question 8. Not only a strong swimmer but also, as its name suggests, it can walk for
miles with little rest.
A. the booby blue footed is B. the blue footed booby is
C. is the blue footed booby D. footed is the booby blue
Question 9. The of the motor car on TV last night attracted many viewers.
A. approach B. inauguration C. initiation D. advert
Question 10. stay the night if it’s too difficult to get home.
A. At all cost B. By all means C. In all D. On the whole
Question 11. - John: “Do you want any help?” - Peter:“ ”
A.Yes, that’s right. B. Yes, you are
C. No, thanks. It’s all right D. I’m afraid I can’t
Question 12. that she burst into tears.
A. Such was angry girl B. So angry she was
C. She was angry so D. Her anger was such

7
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 13. They decided to their journey till the end of the month because of the
epidemic.
A. take up B. turn round C. do with D. postpone
Question 14. The electorate will not easily forgive the government for failing to fulfill its
.
A. promises B. vows C. aspirations D. offers
Question 15. Either Pike or his sister the keys to the car.
A. has taken B. have taken C. has took D. have took
Question 16. Einstein gradually became in the discussion.
A. absorb B. absorbed C. to absorb D. absorbing
Question 17. You work very hard. I’m sure you’ll have no the exam .
A. difficulties of passing B. difficulty passing
C. difficulties to pass D. difficulty to pass
Question 18. director must have surprised all the staff.
A. You nominated B. Your being nominated
C. You have been nominated D. Your nominating
Question 19. This is such an important question that we can’t thinking it over.
A. point B. use C. help D. stand
Question 20. the Christmas shopping season begins.
A. That is after Thanksgiving B. After Thanksgiving it is
C. It is after Thanksgiving that D. It is Thanksgiving that
Question 21. The Art of Wood competition attracted a large of carpenters from the
whole country.
A. deal B. number C. lot D. amount
Question 22. One of Newton's greatest was the discovery of the three laws of motion.
A. prizes B. aims C. goals D. achievements
Question 23. This mount is about 4,000 metres above sea .
A. height B. stage C. level D. surface
Question 24. The examination was not very difficult, but it was long.
A. so much B. too much C. very much D. much too
Question 25. has been a topic of continual geological research.
A. The continents formed B. If the continents formed
C. How did the continents form D. How the continents were formed

2
78
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 26. The Lake District, was made a national park in 1951, attracts a large
number of tourists every year.
A. that B. where C. what D. which
Question 27. A large number of workmen because of the economic recession.
A. have laid down B. has laid aside C. have been laid off D. has been laid out
Question 28. The government was finally _ by a minor scandal.
A. put back B. brought down C. pulled down D. taken down
Question 29. The recent heavy rains have helped to ease the water .
A. abundance B. poverty C. plenty D. shortage
Question 30. She passed the National High School Graduation Exam with colours.
A. flying B. bright C. true D. red

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. Two little boys approached me and said, “Give me some money”.
A. came down to B. came up to C. came around to D. came on to
Question 2. Peace in the area was elusive as the wind.
A. easy B. slow in coming C. difficult to catch D. near
Question 3. I have designed the kitchen so that my son can’t reach everything.
A. repaired B. prepared C. planned D. altered
Question 4. In the end we had so little time together that our marriage was breaking up.
A. forgotten B. shorten C. coming to an end D. boring
Question 5. She has a full schedule.
A. working day B. programme of work C. busy day D. project

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. It's started raining. Put on your raincoats children.


A. Put off B. Put out C. Take out D. Take off
Question 2. After Senator Smith announced that he planned to run for president, the
telephone at campaign headquarters rang continuously.
A. endlessly B. ceasingly C. incisively D. constantly
Question 3. Perhaps more than anything else, it was onerous taxes that led to the Peasants'
Revolt in England in 1381.
A. burdensome B. heavy C. easy D. light

7
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 4. They have not made any effort to intergrate with the local community.
A. cooperate B. induce C. separate D. depreciate
Question 5. This kind of dress is outmoded so you shouldn’t dress it up at the party.
A. unfashionable B. incompetent C. fashionable D. unattractive

7. GIAO TIẾP

Question 1. – ‘Do you mind if I open the window?’ -‘ ’


A. Yes, it’s my pleasure B. No I don’t
C. No, I hope not D. Yes, I do
Question 2. – ‘Please accept my apology for disturbing you’ -‘ ’
A. I’m really sorry, too B. That’s all right, don’t worry
C. No, I don’t accept that D. Yes, why don’t I?
Question 3. – ‘Hi, Mark. Sorry I’m a bit late. You haven’t been here long, have you?’
-‘ ’
A. That’s news to me B. Since 7 o’clock, actually
C. I’m on the way D. I’ll be there in a hour.
Question 4. – Interviewer: ‘ ’ - Interviewee: ‘Thank you’
A. Sit yourself, Ok? B. Be seated, please
C. Seat down, will you? D. Please take a sit.

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. No sooner had Alice registered for the course than she received the scholarship
A. Alice registered for the course soon after receiving the scholarship
B. Rather than receive the scholarship, Alice registered for the course
C. As soon as Alice registered for the course, she received the scholarship
D. Registering for the course helped Alice receive the scholarship
Question 2. The singer has given up performing live.
A. The singer is accustomed to performing live.
B. The singer's live performance has been cancelled.
C. The singer used to perform live.
D. The singer’s performance has always been live
Question 3. The boy was not intelligent enough to have solved such complex problems
alone.
A. The complex problems couldn’t be solved because the boy was so stupid.

2
80
NGUYỄN TIẾN
VINH
B. The boy was not intelligent but he managed to solve such complex problems.
C. The boy, though quite intelligent, couldn’t solve the complex problems.
D. The boy may have solved the complex problems together with someone else.
Question 4. , "Alice in the Wonderland" appeals to many adult readers, too.
A. Though for children written B. Though written for children
C. Though it written for children D. It was written for children
Question 5. Not all historical sites that are found .
A. highly publicized B. of high publicity
C. to be highly publicized D. are highly publicized

 Checklist

8
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 14
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. justice B. culture C. rule D. product


Question 2. A. sacred B. begged C. quarrelled D. carried
Question 3. A. drinks B. rids C. travels D. leaves
Question 4. A. species B. invent C. medicine D. tennis
Question 5. A. skill B. fine C. dinner D. since

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. successful B. interest C. arrangement D. disaster


Question 2. A. competition B. repetition C. equivalent D. disappointment
Question 3. A. private B. provide C. arrange D. advise
Question 4. A. academic B. education C. impossible D. optimistic
Question 5. A. study B. knowledge C. precise D. message

3. TÌM LỖI SAI

Question 1: Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large,
industrial cities today.

A. together with B. are C. many problems D. our large

Question 2: It took me a very long time to recover off the shock of her death

A. took B. long time C. recover off D. her death

Question 3 : Because of the high costs of living, life is difficult for an unemployed these days.

A. Because of B. life C. for D. an unemployed

Question 4: There is a species of bird that are threatened with extinction.

A. a species B. bird C. are threated D. extinction

Question 5. Because of the long questions, Tom could not hardly finish the test on time.

A. Because of B. questions C. could not hardly D. on time

2
82
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. It is that so many young people leave school without qualifications.


A. to be regretted B. to be regrettable C. to be regretful D. to regret
Question 2. Sumerians were the first to invent cuneiform, .
A. was a system of writing B. for a system of witting
C. a system of writing D. which a system of writing
Question 3. After the seventh month of pregnancy, a good chance of survival.
A. there is a premature baby B. a premature baby has
C. does a premature baby have D. it has premature baby
Question 4. Migratory patterns in birds term of seasonal changes.
A. in usually be explained B. can be explained usually in
C. can usually be explained in D. can be explained in usually
Question 5. He from Da Nang university before he got married
A. had graduated B. graduated C. has graduated D. graduates
Question 6. Mary lost one of her running shoes, but won the race despite this
A. disaster B. feat C. awkwardness D. handicap
Question 7. Veronica broke the school rules so many times that the headmistress finally had
no alternative but to her.
A. eject B. expel C. export D. deport
Question 8. your precious help, I wouldn’t have certainly overcome most of the
practical difficulties
A. If not B. Provided C. Unless D. Without
Question 9. I've applied for several jobs. I don't want to .
A. be a good egg B. have an egg on my face
C. kill the goose that lay the golden eggs D. put all my eggs in one basket
Question 10. Everyone is surprised to know that the Korean Vice-prime Minister resigned
and he all responsibility for what had happened in the Sewol ferry.
A. captured B. bore C. maintained D. solved
Question 11. We must adopt firm policy on punctuality. We can’t have people late all
the time.
A. arriving B. arrive C. to arrive D. to have arrived
Question 12. Fortunately, several of his colleagues had in his downfall.
A. every hand B. their hands C. a hand D. both hands

8
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 13. the French army was defeated at the battle of Dien Bien Phu came a
complete surprise to all over the world.
A. Why B. Which C. What D. That
Question 14. He to the doctor after the accident, but he continued to play instead.
A. must have gone B. couldn’t go C. didn’t have to go D. should have gone
Question 15. It is very important for a firm or a company to keep the changes in the
market.
A. touch with B. up with C. pace of D. track about
Question 16. No one has offered a explanation about the disappearance of the ship.
A. satisfactory B. complete C. enough D. efficient
Question 17. You story may make him angry as he often loses his _ quite easily.
A. anger B. mood C. character D. temper
Question 18. Working as a volunteer gives her a chance to develop her interpersonal skills,
promote friendship, and her own talent.
A. discover B. discovered C. to discover D. discovering
Question 19. He is a very intelligent boy; _, he sometimes gets bad marks.
A. otherwise B. thus C. so D. however
Question 20. that Columbus discovered America.
A. There was in 1492 B. That was in 1492 C. In 1492 D. It was in 1492
Question 21. Nowadays, with the help of the computer, teachers have developed a
approach to teaching.
A. multilateral B. multilingual C. multiple-choice D. Multimedia
Question 22. Although we have a large number of students, each one receives
attention.
A. alone B. separate C. individual D. only
Question 23. We’ve already bought the house but won’t it until May, when the present
occupants have moved out.
A. take possession of B. catch sight of C. keep track of D. gain recognition of
Question 24. The young lady sat still in the afternoon breeze, with her hair her back.
A. running over B. streaming down C. flowed down D. fallen against
Question 25. I'll give this dictionary to wants to have it.
A. anyone B. whatever C. everyone D. whoever
Question 26. He wasn't attending the lecture properly and missed most of .
A. things said by the teacher B. that the teacher said

2
84
NGUYỄN TIẾN
VINH
C. which the teacher said D. what the teacher said
Question 27. Scarcely had he stepped out of the room he heard a loud laughter within.
A. then B. until C. than D. when
Question 28. Her mother, has been working for thirty years, is retiring next month.
A. who B. that C. whom D. whose
Question 29. My new glasses cost me the last pair I bought last month.
A. more than three times B. three times as much as
C. more three times than D. as much three times as
Question 30. You will find their house you take a good street map with you.
A. as long as B. even if C. if only D. otherwise

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful
Question 2: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices
in the United States.
A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles
Question 3. Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken
brilliant thinkers to recognize their potential.
A. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes
Question 4. He was one of the most outstanding performers at the live show last night.
A. easy- looking B. important C. well- known D. impressive.
Question 5. They are going to suffer a lot of criticism for increasing bus fare by so much.
A. get into B. stand in with C. come in for. D. put across

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. Jane had decided to settle permanently in France.


A. regularly B. temporarily C. constantly D. sustainably
Question 2. Polluted water and increased water temperatures have driven many species to
the verge of extinction
A. enriched B. contaminated C. purified D. strengthened
Question 3. The story told by the teacher amused children in the class.
A. astonished B. frightened C. jolted D. saddened

8
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 4. Thousands are going starving because of the failure of this year’s harvest.
A. hungry B. rich C. poor D. full
Question 5. Drinking water must be purified so that it doesn't harm our health.
A. filtered B. contaminated C. impure D. tested

7. GIAO TIẾP

Question 1. – Linh: ‘What have you been doing recently?’


- Phuong: ‘ ’
A. Very tired after the exam B. Mostly studying
C. Really exciting D. Keen on soccer and tennis
Question 2. – Mary: ‘How is your project going, Nhung?’
- Nhung: ‘ ’
A. I’m working with John and Sally B. What? Is it going to finish soon?
C. Great! Couldn’t be better D. Do you really want to go?
Question 3. – Mark: ‘Can you give me a hand?’
- John: ‘ ’
A. Sorry. My hands are dirty B. Why? I’m busy now
C. I’d like a cup of tea D. I’d be glad to
Question 4. – Trang: ‘What is the public transportation like near your apartment?’
- Laura: ‘ ’
A. There’s a bus stop within walking distance.
B. I cycle to school with my friends every day
C. I like the public transportation very much
D. We go by bus on Monday and by tram on Friday.

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. is not clear to researchers.


A. Did dinosaurs become extinct B. Why dinosaurs having become extinct
C. Dinosaurs became extinct D. Why dinosaurs became extinct
Question 2. No one cares about the starving people
A. whose aid is intended for B. whom the aid is intended
C. that the aid is intended for D. for the aid is intended

2
86
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 3. Had the advertisement for our product been better, more people would have
bought it.
A. Not many people bought our product because it was so bad.
B. Our product was of better quality so that more people would buy it.
C. Fewer people bought our product due to its bad quality.
D. Since our advertisement for our product was so bad, fewer people bought it.
Question 4. Tom told his girlfriend, “Let me tell your dad if you can’t”.
A. Tom volunteered to tell her dad if his girlfriend couldn’t.
B. Tom advised his girlfriend to tell her dad if she couldn’t.
C. Tom suggested that he should tell his dad if his girlfriend couldn’t.
D. Tom asked his girlfriend to tell her dad if he couldn’t.
Question 5. Mary loves her mother more than her father.
A. Mary loves her mother more than her father does.
B. Her father loves her mother but Mary loves her more.
C. Her father doesn’t love her mother as much as Mary.
D. Mary’s love for her mother is greater than for her father.

 Checklist

8
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 15
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. filled B. missed C. ploughed D. watched


Question 2. A. resume B. statistics C. position D. designer
Question 3. A. schools B. yards C. labs D. seats
Question 4. A. easy B. seat C. learn D. eat
Question 5. A. close B. pop C. cold D. rose

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. industry B. performance C. importance D. provision


Question 2. A. contain B. express C. carbon D. obey
Question 3. A. impress B. favor C. occur D. police
Question 4. A. regret B. selfish C. purpose D. preface
Question 5. A. govern B. cover C. perform D. father

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. The children were playing last night outdoors when it began to rain very hard.

A. were playing B. last night outdoors C. began D. hard

Question 2. She asked why did Mathew look so embarrassed when he saw Carole.

A. asked why B. did Mathew look C. embarrassed D. saw

Question 3. I’d prefer to do it on myself, because other people make me nervous.

A. I’d prefer B. on myself C. other D. make

Question 4. Could you mind telling me the way to the nearest restaurant?

A. Could B. telling me C. to D. nearest

Question 5. There was a very interesting news on the radio this morning about the earthquake in
Italy.

A. There was B. a C. news D. on

2
88
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. It has been _ that the annual medical cost for many illnesses connected to
smoking is between 20 to 35 million pounds.
A. expected B. estimated C. believed D. anticipated
Question 2. Pay attention all traffic signs when you are traveling in the street.
A. from B. on C. to D. for
Question 3. Sally has a big advantage most girls when it comes to games as she ‘s so tall.
A. on B. over C. to D. above
Question 4. The children are fond of watching TV.
A. a B. an C. the D. 
Question 5. this dictionary I have no Japanese books.
A. Beside B. In addition C. Except D. Apart from
Question 6. The government the flood victims with food, clothes and money.
A. gave B. provided C. offered D. presented
Question 7. More and more people of food poisoning nowadays.
A. exist B. survive C. die D. starve
Question 8. I don’t like john. His complaints , day after day make me angry.
A. continuous B. continual C. regular D. invariable
Question 9. The success of the party was mainly due to the presence of several .
A. celebrates B. celebrities C. celebrated D. celebrations
Question 10. One's fingerprints are other person.
A. different from B. different from any
C. differ from any D. different from those of any
Question 11. Jane wasn't in when I arrived. I suppose she I was coming.
A. may forget B. must forget
C. must have forgotten D. can't have forgotten
Question 12. When a fire broke out in the Louvre, at least twenty paintings were destroyed,
including two by Picasso.
A. worthy B. valueless C. priceless D. worthless
Question 13. , we tried our best to complete it.
A. Despite the homework was difficult B. Thanks to the difficult homework
C. As though the homework was difficult D. Difficult as the homework was

8
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 14. Nowadays children would prefer history in more practical ways.
A. to be taught B. be taught C. teach D. to teach
Question 15. Jane. “It's going to rain”. Mary. “ ”.
A. I hope not B. I hope not so C. I don't hope so D. I don't hope either
Question 16: Staying in a hotel costs renting a room in a dormitory for a week.
A. as much as twice B. twice as much as C. twice more than D. twice as
Question 17. By the end of last March, I English for five years.
A. was studying B. would be studying
C. has been studying D. had been studying
Question 18. You’d better stop spending money, you will end up in debt
A. unless B. otherwise C. if D. in case
Question 19. members of my family has a share in doing household chores.
A. All of the B. Every C. Each of the D. None of
Question 20. The .between the rich and the poor countries of the world is increasing.
A. space B. gap C. distance D. interval
Question 21. Just keep on the baby while I cook the dinner, will you?
A. a look B. a glance C. an eye D. a care
Question 22. The restaurants on the island are expensive, so it’s worth a packed lunch.
A. to take B. taking C. taken D. take
Question 23. It has been suggested that Mary a computer course in preparation for a
steady job.
A. would have taken B. have been taken
C. take D. was taken
Question 24. one of the most beautiful forms of performance art, ballet is a
combination of dance and mime performed to music.
A. Being considering B. Considering C. Considered D. To consider
Question 25. has been a topic of continual geological research.
A. The continents formed B. If the continents formed
C. How did the continents form D. How the continents were formed
Question 26. Standing on the tip of the cape, .
A. people have seen a lighthouse far away B. lies a lighthouse in the middle of the sea
C. a lighthouse can see from the distance D. we can see the lighthouse in the distance

2
90
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 27. Anna is holding her shopping bag with one hand and turning the door handle with
.
A. others B. another C. the other D. Other
Question 28. The language centre offers courses of various levels, such as
elementary, intermediate and _.
A. advance B. advancement C. advancing D. advanced
Question 29. While I was looking through my old albums the other day, I _ this
photograph of my parents' wedding.
A. took after B. made up C. turned down D. came across
Question 30. I could hear voices but I couldn’t what they were saying.
A. turn up B. bring about C. make out D. try out

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA
Question 1. The 1923 earthquake in Japan killed about 200,000 people and left countless
wounded and homeless.
A. poor B. imprisoned C. suffered D. injured
Question 2. The Industrial Revolution marked the beginning of an epoch of exodus from rural
areas to cities.
A. episode B. period C. migration D. story
Question 3. We had to list the chronology of events in World War II on our test.
A. catastrophe B. time sequence C. disaster D. discrepancy
Question 4. I may find that jogging is detrimental to your health rather than beneficial.
A. helpful B. facile C. depressing D. harmful
Question 5. The hostess was affronted by Bill’s failure to thank her for dinner.
A. affable B. insulted C. afflicted D. confronted

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. I find it hard to work at home because there are too many distractions.
A. attentions B. unawareness C. unconcern D. carelessness
Question 2. In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A. shortly B. sluggishly C. leisurely D. weakly
Question 3. Mr. Bartholomew is said to be be a fairly well-to-do man.
A. unimportant B. poor C. wealthy D. important

9
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 4. A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy
League College.
A. excellent B. lazy C. average D. moronic
Question 5. Due to the bad weather condition, the plane won’t leave untiI 5:p.m.
A. take off B. land C. ascend D. rise

7. GIAO TIẾP

Question 1. Two friends Diana and Anne are talking about their friend Bob’s new hairstyle.
- Diana: ‘Bob looks so impressive with his new hairstyle, Anne’
- Anne: ‘ ’
A. Fine I guess B. Yes, he looks so different
C. Thank you so much D. You can’t believe it.
Question 2. Mary is talking to her professor in his office.
- Professor: ‘Congratulations on your award’
- Mary: ‘ ’
A. I like it that you understand B. I do appreciate your supervision
C. I can’t agree more with yours D. I feel so sorry for you, professor.
Question 3. – Quang: ‘What are you going to major in?’
- Vinh: ‘ ’
A. I’m going to take my final exam at the end of July.
B. My parents want me to become a doctor or a pharmacist.
C. My favourite subjects are Maths, Physics and English
D. I haven’t decided, but I am learning towards biology
Question 4. – Waiter: ‘Hello, I’ll be your waiter today. Can I start you off with something to
drink?’
- Linh: ‘ ’
A. I’d like spaghetti or pasta B. Yes, I’ll have iced tea, please
C. Maybe I should get some ice-cream D. Can I pay by credit card, please?

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. She asked Janet to repeat what she had said.


A. “Will you please repeat what Janet said?”, she asked.
B. “Please repeat what Janet had said.”, she asked.
C. “Please repeat what you say, Janet.”, she said.

2
92
NGUYỄN TIẾN
VINH
D. “Please repeat what you said, Janet.” , she said
Question 2. Jenny denied breaking the window.
A. Jenny was determined not to break the window.
B. Jenny said that she hadn’t broken the window.
C. Jenny didn’t break the window.
D. Jenny refused to break the window.
Question 3. I hardly know the truth about Jean’s success in the institute.
A. Jean’s success in the institute was not to be known.
B. It is difficult for Jean to be successful in the institute.
C. I do not know much about Jean’s success in the institute.
D. Jean hardly become known and successful in the institute.
Question 4. , but it also filters out harmful sun rays.
A. Not only does the atmosphere give us air to breathe
B. Not only the atmosphere gives us air to breathe
C. The atmosphere gives us air to breathe
D. The atmosphere which gives us air to breathe
Question 5. Only after food has been dried or canned .
A. should it be stored for later consumption
B. should be store for later consumption
C. that it should be stored for later consumption
D. it should be stored for later consumption

 Checklist

9
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 16

1. NGỮ ÂM

Question 1. A. knives B. smiles C. classes D. chores


Question 2. A. booked B. pushed C. caused D. matched
Question 3. A. few B. new C. threw D. knew
Question 4. A. weight B. height C. eight D. vein
Question 5. A. intermediate B. immediate C. medium D. medicine

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. writer B. teacher C. builder D. career


Question 2. A. morning B. college C. arrive D. famous
Question 3. A. ambitious B. chocolate C. position D. occurrence
Question 4. A. furniture B. abandon C. practical D. scientist
Question 5. A. devote B. compose C. purchase D. advise

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. Since erecting in 1886, the Statue of Liberty has served as a symbol of freedom.

A. erecting B. has served C. a D. freedom

Question 2. Food prices have raised so rapidly in the past few months that some families have
been forced to alter their eating habits.

A. raised B. so rapidly
C. that D. been force to alter their eating habits

Question 3. The existence of many stars in the sky lead us to suspect that there may be life on
another planet.

A. The existence B. lead C. may be D. another

Question 4. The president refused to accept either of the four new proposals made by the
contractors.

A. to accept B. either C. the D. made by

2
94
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 5. Dogs that are trained to lead the blind must be loyalty, intelligent and calm.

A. Dogs that B. trained C. the D. loyalty

4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. The students in this class were made very hard.


A. learning B.having learnt C. learn D. to learn
Question 2. He the plants. If he had, they wouldn't have died
A. needn't have watered B. can't have watered
C. shouldn't water D. couldn't water
Question 3. Frankly, I'd rather you anything about it for the time being.
A. do B. didn't do C. don't do D. doing
Question 4. , we tried our best to complete it.
A. Difficult as the homework was B. Despite the homework was difficult
C. Thanks to the difficult homework D. As though the homework was difficult
Question 5. had the restaurant opened people were flocking to eat there.
A. Scarcely … than B. No sooner … when
C. No sooner … than D. Hardly…. than
Question 6. , that runner is likely to be the first one chosen.
A. Due to her agility and speedy B. Because of she is agile and speed
C. Because she is agile and speedy D. Because of rapid and agile
Question 7. She has worked as a secretary she graduated from college.
A. before B. until C. since D. while
Question 8. Hung was invited to Hoa’s party. He wants to thank her for the lovely party. Choose
the most suitable response to fill in the blank in the following exchange.
- Hung: “Thank you very much for a lovely party.”
- Hoa: “ ”.
A. Thanks B. Have a good day C. You are welcome D. Cheers
Question 9. If you need information, please phone me.
A. far B. farther C. furthest D. further
Question 10. Don't worry about trying to catch last train home, as we can easily you up
for the night.
A. take B. put C. keep D. set

9
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 11. They've found a house. They really want to buy now. They need to
get a(n) from the bank.
A. loan B. mortgage C. money D. interest
Question 12. The headmistress is very competent. All the teaching staff look
A. up to her B. her up to C. at her up D. for her up
Question 13. He had no of selling the clock – it had belonged to his grandfather.
A. interest B. intend C. intention D. meaning
Question 14. Children who are isolated and lonely seem to have poor language and .
A. communicate B. communication C. communicative D. communicable
Question 15. Jack insisted that he didn’t need any help. , I helped him anyway.
A. So B. Besides C. However D. But
Question 16. He is determined to finish the job long it takes
A. whenever B. whatever C. no matter D. however
Question 17. She for lost time by studying at weekends.
A. got up B. set about C. made up D. put in
Question 18. What is your opinion about Bob’s condition? - I recommend as much as
possible.
A. him rest B. that he rests C. that he rest D. him to rest
Question 19. Alan and Sue an argument. They are not speaking to each other.
A. must have B. must have had C. might have D. might had
Question 20. Only when the ground is kept moist germinate.
A. will grass seeds B. grass seeds will C. grass seeds won’t D. grass seeds does
Question 21. You can use my car you drive carefully.
A. though B. as though C. as long as D. lest
Question 22. The Moon is much closer to Earth , and thus it had greater influence on
the tides.
A. but the Sun is B. where the Sun is C. than is the Sun D. unlike the Sun
Question 23. He use of vitamin and herbs has become increasingly popular among
Americans.
A. components B. materials C. ingredients D. supplements
Question 24. Long ago, women were to vote in political elections.
A. prevented B. stopped C. forbidden D. banned
Question 25. We received a call from the teacher charge of our course.
A. to B. in C. at D. on

2
96
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 26. When asked about their preference for movies, many young people say that they
are in favor science fiction.
A. for B. in C. with D. of
Question 27. Michael looked deeply hurt and surprised when .
A. scolded B. scolding C. to scold D. having scolded
Question 28. Connecticut was the fifth of the original thirteen states the Constitution of
the United States.
A. to ratify B. ratify C. ratified D. have ratified
Question 29. Visitors to the local museum are mostly attracted by rocking chair.
A. a beautiful old European wooden B. an old beautiful wooden European
C. a wooden old beautiful European D. an old wooden European beautiful
Question 30. We need to talk more about _ for the summer vacation before July.
A. where to go B. when to use C. why to choose D. how to make

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. The mountain region of the country is thinly populated.


A. sparsely B. densely C. greatly D. Fully
Question 2. Helen Keller, blind and deaf from an early age, developed her sense of smell so
finely that she could identify friends by their personal odors.
A. classify B. communicate with C. describe D. recognize
Question 3. The life boat rescued the crew of the sinking ship.
A. picked up B. provided food for C. saved the life of D. looked for
Question 4. The two bombs exploded simultaneously.
A. accidentally B. all of the sudden C. violently D. at the same time
Question 5. You must apply yourself to your work more.
A. improve B. carried out C. did quickly D. concentrate on

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are
having trouble.
A. adequate B. unsatisfactory C. abundant D. dominant
Question 2. Jonathan is brave enough to stop the man with a knife from hurting a little child.
A. coward B. afraid C. courageous D. smart

9
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 3. The soliders will do anything to halt the enemies from entering.
A. stop B. start C. continue D. kill
Question 4. As this is an old hotel, mishaps are to be expected.
A. accidents B. misunderstandings C. luck D. misfotunes
Question 5. After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara
of the silence she’s been searching for since Monday.
A. uproar B. tranquility C. serenity D. tameness

7. GIAO TIẾP

Question 1. – ‘Do you mind if I turn on the fan?’ -Maria: ‘ ’


A. Not for me B. Not at all
C. Never mind D. Not enough
Question 2. – ‘Congratulations!’ -‘ ’
A. Thank you B. You are welcome
C. You are a good friend D. I’m very happy.
Question 3. ‘Hi. You must be new here.’
A. Yes, it is my first day at this school B. Yes, are you surprised?
C. No, I’m very old here D. Are you new here, too?
Question 4. ‘Excuse me. Where’s the parking lot?’ - ‘ ’
A. Why do you ask me? I don’t know B. Do you get lost? I do too
C. You missed the turn. It’s back that way D. You are going the wrong way. It’s not here

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. The book costs $15. 50 but I have only $14. 50.
A. I have more than enough money to pay for the book.
B. The book costs a little more than I have with me.
C. I have just enough money to pay for the book.
D. I need a few more dollars to pay for the book.
Question 2. My father likes nothing better than fishing on a hot, summer day.
A. My father doesn't like fishing on a hot, summer day.
B. Although he likes fishing he doesn't want to do it on a hot, summer day.
C. Fishing is my father's favorite enjoyment on a hot, summer day.
D. Fishing is better than doing nothing on a hot, summer day.

2
98
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 3. If I hadn't had so much work to do I would have gone to the movies.
A. I never go to the movies if I have work to do.
B. I would go to the movies when I had done so much work.
C. A lot of work couldn't prevent me from going to the movies.
D. Because I had to do so much work, I couldn't go to the movies.
Question 4. No matter , Mozart was an accomplished composer while still a
child.
A. how it seems remarkable B. how remarkable it seems
C. it seems remarkable how D. how seems it remarkable
Question 5. After seeing a movie based on a novel, .
A. the reading of the book interests many people
B. many people want to read the book
C. the book was read by many people
D. the book made many people want to read it

 Checklist

9
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 17
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. nervous B. worry C. birthday D. third


Question 2. A. brush B. rush C. push D. crush
Question 3. A. character B. chemistry C. scholar D. chapter
Question 4. A. buses B. horses C. causes D. ties
Question 5. A. packed B. added C. pronounced D. worked

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. remember B. influence C. expression D. convenient


Question 2. A. medium B. computer C. formation D. connection
Question 3. A. national B. cultural C. popular D. musician
Question 4. A. successful B. humorous C. arrangement D. attractive
Question 5. A. construction B. typical C. glorious D. purposeful

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. Van Cliburn who studied piano from 1951 to 1954 and won multiple awards
between 1958 and 1960.

A. who studied B. from C. won D. between

Question 2. Emmy was determined to succeed and final achieved what she wanted.

A. determined B. to succeed C. final D. what

Question 3. It has been said that laser to be the most miraculous to cure patients.

A. has been said B. that C. to be D. the most

Question 4.When the silkworm gets through to lay its eggs, it dies.

A. the B. gets through C. to lay D. its

Question 5. The high protein content of various strains of alfalfa plants, along with the
characteristically long root system that enables them to survive long droughts, make them
particularly valuable in arid countries.

A. content of B. characteristically C. make D. particularly

2
10
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. She for her parents’ support during her university education, but she preferred
to work part-time and support herself.
A. should have asked B. could have asked
C. must have asked D. ought to ask
Question 2. According to a study, women blink almost twice men.
A. more than B. as much as C. many more D. so much that
Question 3. We are a very close- family.
A. love B. knit C. good D. modern
Question 4. When young Americans first go to university, many of them join a fraternity
or Sorority, social organizations for male and female students
A. respectively B. certainly C. orderly D. consequently
Question 5. Spectators are reminded that it is to take photos during the match.
A. prevented B. restricted C. forbidden D. banned
Question 6. my personal qualities, I have experience of working in a multi-national company
for three years.
A. Beside B. In addition C. Instead of D. Apart from
Question 7. During our stay in Venice, we bought a bottle.
A. glass lovely perfume B. lovely glass perfume
C. lovely perfume glass D. glass perfume lovely
Question 8. My arm hurts so much I felt sure I it.
A. should have broken B. must have broken
C. was breaking D. have broken
Question 9. “Where is my bag?”. - “ ”
A. There it is B. There is it C. Here you are D. Here are you
Question 10. The conference was organized for all of the in the city .
A . history teachers B. historical teachers C . historic teachers D . historian teachers
Question 11. It’s high time we something about the pollution.
A. did B. had done C. made D. had made
Question 12. I my hand to draw her attention but she took no of me.
A. waved/ notice B. shook/ noticed C. waved/ attention D. shook/ attention
Question 13. Neither of them will be treated preferentially, ?
A. won’t they B. will they C. won’t them D. will them

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 14. She asked for a second as it tasted so good.


A. plate B. course C. dish D. helping
Question 15. Manchester United an easy victory Chelsea in yesterday’s
match.
A. earned/ over B. gained/ over C. earned/ at D. gained/ at
Question 16. These days everybody is aware the danger of smoking.
A. up B. of C. on D. with
Question 17. Sally is so successful because she has complete confidence _ herself
A. at B. of C. in D. for
Question 18. You’d better take his proposal before your final decision.
A. by surprise/ making B. by surprise/ doing
C. into account/ making D. into account/ doing
Question 19. He repeated the conversation that he had heard word _ word.
A. for B. by C. after D. to
Question 20. I can’t speak English,
A. neither can she B. she can’t, either C. she can’t too D. A & B are correct
Question 21. Traditional celebrations are a of great pleasure and interest.
A. source B. resource C. origin D. starting point
Question 22. We try to help our mother household chores.
A. make B. take C. build D. do
Question 23. are that you have not seen a lion for some time.
A. Possibilities B. Chances C. Opportunities D. Occasions
Question 24. Tom hasn't completed the work yet and Maria hasn't .
A. neither B. too C. also D. either
Question 25. The superstar, accompanied by the other members of the band, to visit
our school next week.
A. has had B. are going C. are D. is going
Question 26. Global warming will result crop failures and famine.
A. of B. to C. from D. in
Question 27. A large number of inventions and discoveries have been made accident.
A. by B. at C. on D. in
Question 28. his brother, Mike is active and friendly.
A. Alike B. Unlike C. Dislike D. Liking

2
10
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 29. The water supply of our home city has failed to average purity
requirements.
A. see B. meet C. own D. hold
Question 30. It is work of art that everyone wants to have a look at it.
A. such an unusual B. such unusual a C. a so unusual D. so an unusual

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. The preservation of the dead body was accomplished through process of
mummification. The ancient left no written accounts as to the execution of this process.
A. carried B. achieved C. reproduced D. performed
Question 2. The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their
favorite films.
A. business B. advertisements C. economics D. contests
Question 3. Some land is best used if two or more different kinds of crops are grown on it
alternately; on the other hand, it is better to grow the same crop continuously.
A. time after time B. slowly but surely C. one after another D. for many years
Question 4. You may find that jogging is detrimental to your health rather than beneficial.
A. useful B. facile C. depressing D. Harmful
Question 5. For a decade, Barzilai has studied centenarians, looking for genes that
contribute to longevity.
A. who are vegetarians C. who want to be fruitarians
B. who are extraordinary D. who live to be 100 and above

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. The US troops are using more sophisticated weapons in the Far East.
A. expensive B. complicated C. simple and easy to use D. difficult to operate
Question 2. In remote communities, it is important to replenish stocks before the winter sets
in.
A. remake B. empty C. refill D. repeat
Question 3. Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
A. failed to pay B. paid in full
C. had a bad personality D. was paid much money
Question 4. His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.
A. elicited B. irregular C. secret D. legal

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 5. They have not made any effort to integrate with the local community.
A. cooperate B. put together C. separate D. connect

7. GIAO TIẾP

Question 1. – Assistant: May I help you? - Customer:


A. You may go B. I don’t need help
C. No problem D. I’m just looking
Question 2. – Ann: Shall we eat out tonight? - David:
A. That’s a great idea B. That’s understandable
C. It’s very kind of you to invite me D. You are very welcome
Question 3. – ‘Can I carry these suitcases into the room for you?’ - ‘ ’
A. You can’t, I think! B. No, you can’t
C. Yes, you can D. Can you? That’s very kind
Question 4. – Tom: ‘When are we leaving for the concert?’ -Kyle: ‘ ’
A. Straight away B. That’s right
C. Certainly D. No problem

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. After Louie had written his composition, he handed it to his teacher.
A. Handed the composition to his teacher, Louie wrote it.
B. Having written his composition, Louie handed it to his teacher.
C. Writing the composition, Louie handed it to his teacher.
D. Handing the composition, Louie had written his composition.
Question 2. It is certain that the suspect committed the crime.
A. The suspect was certain to commit the crime.
B. The suspect might have committed the crime.
C. Certain commitment of the crime was that of the suspect.
D. The suspect must have committed the crime.
Question 3. David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, which was very dangerous.
B. David drove so fast and was very dangerous.
C. David drove so fast, then was very dangerous.
D. David drove so fast that was very dangerous.

2
10
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 4. Joe does a lot of exercise. He’s still very fat.
A. Despite the fact that doing a lot of exercise, Joe’s still very fat.
B. Joe does a lot of exercise, so he’s very fat.
C. Even though Joe does a lot of exercise, he’s very fat.
D. Joe’s very fat, but he does a lot of exercise.
Question 5. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country.
Mexico does not require US citizens to do the same.
A. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country,
and Mexico does, either.
B. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country,
and Mexico does not, either.
C. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country,
and neither Mexico does.
D. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country
while Mexico does.

 Checklist

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 18
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. laughed B. passed C. suggested D. placed


Question 2. A. river B. rival C. native D. driven
Question 3. A. ships B. roads C. streets D. speaks
Question 4. A. uncertain B. unbeatable C. unanimous D. undone
Question 5. A. shield B. cement C. executive D. spill

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. accident B. courageous C. dangerous D. character


Question 2. A. accordance B. various C. balcony D. technical
Question 3. A. telephone B. photograph C. expertise D. diplomat
Question 4. A. romantic B. illusion C. description D. incident
Question 5. A. bankruptcy B. successive C. Piano D. phonetics

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. The sooner you leave, the earliest you will arrive at your destination.

A. The sooner B. leave C. earliest D. will arrive

Question 2. A paragraph is a portion of a text consists of one or more sentences related to the
same idea.

A. A paragraph B. consists of C. sentences D. related to

Question 3. Tom, your chores should have been finished by the time I get home, including
taking out the garbage.

A. chores B. have been C. by the time D. including

Question 4. After she had dressed and ate breakfast, Lucy rushed off to her office for a meeting
with her accountant.

A. ate B. rushed off C. to her D. with

Question 5. If they took their language lesson seriously, they would be able to communicate
with the locals now.

A. took B. seriously C. would be D. with the locals

2
10
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. John: “Would you like a cup of tea?” Mike:’ .


A. Yes, I do B. It’s my pleasure C. I’m sorry D. Yes, thanks
Question 2. Luckily, by the time we got there, the painting .
A. didn’t sell B. hadn’t sold C. wasn’t sold D. hadn’t been sold
Question 3. Don’t be impatient ! I ‘m sure he will turn on time
A. up B. round C. on D. off
Question 4. I remember the letter a few days before going on holiday.
A. to receive B. to have received C. received D. receiving
Question 5. Humans depend on species to provide food, clean air and water.
A. seperation B. division C. diversity D. difference
Question 6. My new neighbor has two children, _ are very lovely.
A. both of whom B. all of whom C. who both of D. both of that
Question 7. “Let me drive you home.” “ ”
A. No problem. B. Don’t worry. I’m all right.
C. I usually drive home at five. D. It’s me.
Question 8. John, could you look after my handbag while I go out for a minute. (CLOSEST)
A. take part in B. take over C. take place D. take care of
Question 9. She doesn't want anything alcoholic now. She would rather _ a soft drink.
A. have B. to have C. prefer D. prefer to have
Question 10. “Would you mind sending those flowers to Mr. Brown? ” “ ”
A. Sure, I’ll do it now. B. I would if I were you.
C. He wouldn’t mind. D. No, I can handle it myself.
Question 11. In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself
A. occupation B. occupational C. occupied D. preoccupied
Question 12. weather! We can’t go out for a walk now.
A. How a terrible B. How terrible
C. What terrible D. What a terrible
Question 13. Had you known that the river was dangerous, he to swim across it.
A. would have tried B. would try C. will not try D. wouldn’t have tried
Question 14. The children ran away as if they a ghost.
A. have seen B. had seen C. would see D. see

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 15. Books and magazines around made his room very untidy.
A. that lie B. laying C. which lied D. Lying
Question 16. Applications in after 30 April will not be considered.
A. send B. which sent C. sent D. that is sent
Question 17. Having traveled to different parts of our country, .
A. we have learned a lot about interesting lifestyles and customs
B. we are seeing a lot of interesting lifestyles and customs
C. many interesting lifestyles and customs have been learned by us
D. much has been learned about interesting lifestyles and customs
Question 18. In my opinion, new technology who will finally decide which ideas take
off.
A. that the development of B. it is the user of
C. that the user of D. it is the development of
Question 19. my mother’s encouragement, I wouldn’t have made such a daring decision.
A. In spite B. Providing C. Until D. But for
Question 20. He applied for a teaching at Bales University with great confidence.
A. employment B. post C. work D. career
Question 21. In the last match, Sabella changed his formation at half-time, introducing Fernando
Gago in midfield and Higuain in attack, but in the end it was Messi’s magic that the
difference.
A. did B. gave C. took D. made
Question 22. The cinema is no longer as popular as it was in the 1930's and 1940's, but it is still
an important of entertainment.
A. prospect B. origin C. status D. source
Question 23. The Government has brought a new law in an effort to prevent further
environmental deterioration.
A. in B. about C. up D. on
Question 24. The table in the living room should be moved to the new TV set.
A. get rid of B. pave the way for C. make room for D. take hold of
Question 25. The manager his temper with the employees and shouted at them.
A. had B. lost C. took D. kept
Question 26. Garvin is a new computer application to see whether it works.
A. looking after B. putting on C. trying out D. turning up

2
10
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 27. was the tea that we couldn’t drink it.
A. How strong B. So strong C. No longer D. Hardly ever
Question 28. After the new technique had been introduced, the factory produced cars
in 2014 as the year before.
A. twice as many B. twice many as C. as many twice D. as twice many
Question 29. Jane really loves the jewelry box that her parents gave her as a birthday
present.
A. wooden brown nice B. nice wooden brown
C. brown wooden nice D. nice brown wooden
Question 30. at school yesterday when we were informed that there was no class due to
a sudden power cut.
A. We have hardly arrived B. We had arrived hardly
C. Hardly we had arrived D. Hardly had we arrived

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad.


A. widely B. secretly C. alone D. overseas
Question 2. A revolution in women’s fashion during the second half of the twentieth century
made trousers acceptable for almost all activities.
A. available B. permissible C. attractive D. ideal
Question 3. Now many people who shop at a health food store instead of a local supermarket
are much more likely to find a healthy, sugar-free beverage.
A. harmful to health B. full of preservatives
C. beneficial to health D. convenient to prepare
Question 4. Just like hearing infants who start first with simple syllable babbling, then put more
syllables together to sound like real sentences and questions, deaf babies follow the same
pattern.

A. obedient to parents B. physically abnormal


C. hard of hearing D. able to hear

Question 5. The mountain region of the country is thinly populated.


A. sparsely B. densely C. greatly D. Fully

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1.After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and
back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable.
A. impossible B. unachievable C. realistic D. confused
Question 2.Henry hoped that his sons would someday take over his retail business and
maintain the high level of customer service and satisfaction that Henry valued so
much.
A. uphold B. continue C. discontinue D. connect
Question 3.The merry wedding ceremony took place outdoors. It was beautiful and
picturesque!
A. ugly B. scenic C. pretty D. aesthetic
Question 4. She slept soundly between two blue couches in a tranquil cafe.
A. calm B. easy C. noisy D. dark
Question 5. I was glum because I couldn't reach my goals.
A. cheerful B. sour C. gloomy D. blue

7. GIAO TIẾP

Question 1. - Anne: ‘Make yourself at home’ - John: ‘ ’


A. Yes, can I help you? B. Not at all. Don’t mention it
C. Thanks. Same to you D. It’s very kind of you. Thank you.
Question 2. - Bill: ‘ ’ - Kate: ‘Delighted I was able to help’
A. Isn’t it a great reunion? B. Can I help you?
C. Thank you for your lovely welcome D. We are delighted. It’s kind of you
Question 3. – ‘What shall we do this weekend?’ -‘ ’
A. No problem B. Let’s go out to the zoo
C. Oh. That’s good D. I’ll go out for dinner
Question 4. – ‘Congratulations!’ -‘ ’
A. You are a good friend B. You are welcome
C. Thank you D. I’m very happy

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. That car is not beyond my means.


A. I am really interested in that car. B. That car is cheap enough for me to buy.
C. I really do not like that car. D. That car is too expensive for me to buy.

2
11
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 2. The boy was not allowed to have any friends, so he felt lonely.
A. Having no friends, the boy felt so lonely.
B. Not having friends, they made the boy feel lonely.
C. Having a lot of friends, the boy felt lonely.
D. Deprived of friends, the boy felt lonely.
Question 3. Some of the people can’t find a seat in the concert hall.
A. There were not enough seats for all the people in the concert hall.
B. There were enough seats for some people in the concert hall.
C. There are some people without a seat in the concert hall.
D. There were not enough seats even for some people in the concert hall.
Question 4. The hotel is not spacious. The hotel is not comfortable.
A. The hotel is neither spacious nor comfortable.
B. The hotel is neither spacious or comfortable.
C. The hotel is both spacious and comfortable.
D. The hotel is not spacious but comfortable.
Question 5. The man was shot in the bank robbery. The doctors are operating on him.
A. The man was shot in the bank robbery where the doctors are operating on him.
B. The man whom the doctors are operating on him shot in the bank robbery.
C. The man was whom the doctors are operating on him shot in the bank robbery.
D. The doctors are operating on the man who was shot in the bank robbery.

 Checklist

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 19
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. killed B. enjoyed C. described D. digested


Question 2. A. picture B. action C. question D. future
Question 3. A. enough B. loud C. about D. amount
Question 4. A. reading B. easy C. pleasure D. please
Question 5. A. things B. engineers C. scientists D. individuals

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. designer B. origin C. history D. quality


Question 2. A. capital B. construction C. announcement D. eventful
Question 3. A. apartment B. tradition C. different D. expensive
Question 4. A. monitor B. organize C. following D. inviting
Question 5. A. accurate B. discussion C. sentiment D. industry

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. An increasing number of companies has changed dress codes, allowing employees
to wear casual clothing in the work place.

A. increasing B. has changed C. to wear D. in the work place

Question 2. According to Mehrabian in1971, only 7% of the information we A B communicate


to others depends upon the words saying; 93% of that depends on nonverbal communication.

A. According to B. only 7% C. to others D. saying

Question 3. Body language is quiet and secret, but most powerful language of all.

A. Body language B. and secret C. most D. of all

Question 4. Our understanding and use of non-verbal cues in facial expressions and gestures are
familiar to us nearly in birth.

A. Our understanding B. in facial expressions C. are familiar D. in

Question 5. Many optimist people have made predictions about the positive impact of the
increasing mechanization on human life.

A. optimist B. predictions C. positive impact D. on human life

2
11
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. We had a river we could swim.


A. in which B. on which C. to which D. at which
Question 2. The visitors found the story very .
A. amuse B. amused C. amuses D. amusing
Question 3. Peter has been working for 10 hours. He be very tired now.
A. needn't B. must C. has to D. should
Question 4. What he said was contrary _ common sense.
A. for B. about C. of D. to
Question 5. The crowd are becoming excited.
A. less and least B. less and most C. more and more D. more and most
Question 6. - “Don’t forget to come tomorrow.” - “ ”
A. I don’t B. I won’t C. I can’t D. I haven’t
Question 7. Peter is John.
A. younger and more intelligent than B. more young and intelligent than
C. more intelligent and younger than D. the more intelligent and younger than
Question 8. I have been trying to ring him up all day and I could not _ through.
A. get B. take C. look D. hang
Question 9. It is book that just a few people like it.
A. so an old B. so old C. such an old D. such old
Question 10. Your car is quite old. It's the same as .
A. us B. our C. ours D. we're
Question 11. My father didn't go to college; did my mother.
A. none B. either C. so D. neither
Question 12. I saw him hiding something in a bag.
A. plastic small black B. small plastic black
C. black small plastic D. small black plastic
Question 13. Laura said she had worked on the assignment since .
A. yesterday B. two days ago C. the day before D. the next day
Question 14. The company made very good profit in .
A. the 1990 B. 1990s C. the 1990s D. 1990's

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 15. Alex failed his English exam, but his teacher is going to give him chance
to pass it.
A. another B. the other C. the others D. other
Question 16. Her eyes are different colors. One eye is gray, and is green.
A. another B. the other C. the others D. other
Question 17. him the whole truth or he'll get angry with you.
A. If you don't tell B. Unless you tell C. Don't tell D. When you tell
Question 18. She could do nothing complain about the weather all day.
A. but B. for C. about D. with
Question 19. I hate personal questions by newly-acquainted friends.
A. to be asking B. to be asked C. being asking D. of asking
Question 20. She was tired and couldn‘t keep the group.
A. up with B. up against C. on to D. out of
Question 21. The carefully nurtured gardens with a wide of flowers and fruit trees have
added elegance to this place and made it a major tourist attraction.
A. number B. amount C. variety D. species
Question 22. China’s placement of its oil rig in Vietnam’s East Sea EEZ has been denounced by
ASEAN and Western politicians and professionals as the violation of Vietnam’s waters.
A. territorial B. fresh C. farmed D. inland
Question 23. Communities in remote areas are extremely to famine if crops fail.
A. disappointed B. helpless C. defenseless D. vulnerable
Question 24. Be sure not to rely too on your mother tongue when you are learning a
foreign language.
A. numerously B. heavily C. abundantly D. severely
Question 25. The bank has more than 100 branches, in a major urban area.
A. the location of which B. and are located
C. each located D. each locating
Question 26. In my apartment there are two rooms, is used as the living-room.
A. the largest one B. the large one
C. the largest of which D. the larger of which
Question 27. The higher the content of carbon dioxide in the air is, .
A. the more heat it retains B. the heat it retains more
C. it retains the more heat D. more heat it retains

2
11
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 28. You may encounter this feeling at one time or .
A. another B. else C. two D. more
Question 29. The girl was a embarrassed when the boy gave her a rose.
A. tiny B. quite C. little D. rather
Question 30. A heavy storm destroyed the village
A. whole B. complete C. total D. full

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. As the enemy forces were so overwhelming, our troops had to retreat to a safer
position.
A. powerful B. dreadful C. overflowing D. outgrowing
Question 2. Although they had never met before the party, Jim and Jane felt strong affinity
to each other.
A. enthusiasm B. attraction C. moved D. interest
Question 3. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions
quickly.
A. clean B. encounter C. arrive D. happen
Question 4. English as we know today emerged around 1350, after having incorporated
many elements of French that were introduced following the Norman invasion of 1030.
A. started B. appeared C. developed D. vanished
Question 5. People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking
traditional foods to welcome Tet holiday now.
A. favorite B. important C. customary D. national

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough
sleep on the weekends.
A. unhappy B. cheerful C. glum D. understanding
Question 2. Child welfare deals with parents or caregivers who abuse or neglect their
children.
A. abandon B. mistreat C. nurture D. delegate
Question3. I can't tolerate this situation any longer.
A. look down on B. put up with
C. take away from D. give back

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 4. The number of illiterate adults in mountainous and remote areas in Vietnam has
declined over the last few years.
A. able to read and write B. unable to pass an exam in reading and writing
C. inflexible D. able to join intramural sport
Question 5. Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she
would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood.
A. support B. oppose C. approve D. create

7. GIAO TIẾP

Question 1. Mai and Lan are friends. Mai asks Lan Sky about Lan Sky’s plan. Select the
most suitable response to fill in the blank.
- Lan: ‘Are you going to see the live show by Son Tung today?’
- Mai: ‘ ’
A. Yes, I enjoyed it very much B. Maybe I’ll be out
C. Yes, I’m going to stay in D. I think so
Question 2. – Andy: How about coming to my English class tonight?
- Bob: _
A. Sounds like fun! What time B. English is my favourite subject
C. Don’t worry. Thanks D. Thanks. But what’s the problem
Question 3. – Daisy: ‘Would you mind getting me a cup of coffee?’
- John: ‘ ’
A. Cream and sugar, please B. It’s my pleasure
C. No, thanks D. I never drink coffee.
Question 4. – Ann: I’m very sorry for letting you wait for so long.
- Bill:
A. Don’t apologize. I’ve just arrived here. B. You’re welcome
C. It doesn’t matter, thank you D. My pleasure. Don’t worry about it

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA


Question 1. Since we had nothing else to do, we decided to go for a walk.
A. Having nothing else to do, we decided to go for a walk.
B. Have nothing else to do, we decided to go for a walk.
C. Since having nothing else to do, we decided to go for a walk.
D. Because having nothing else to do, we decided to go for a walk.

2
11
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 2. It’s possible that she did not hear what I said.
A. She may not hear what I said. B. She might not hear what I said.
C. She may not have hear what I said. D. She might not have heard what I said.
Question 3. I haven’t gone to the cinema for ten years.
A. It was ten years ago I went to the cinema.
B. The last time I went to the cinema was ten years.
C. I last went to the cinema ten years ago.
D. It’s ten years I haven’t gone to the cinema.
Question 4. The robber changed his address all the time. He did not want the police find him.
A. The robber changed his address all the time in order not want the police find him.
B. The robber changed his address all the time so as to want the police not to find him.
C. The robber changed his address all the time as so that the police didn’t find him.
D. The robber changed his address all the time in order for the police not to find him.
Question 5. He was exhausted by his work. He threw himself on his bed.
A. Being exhausted by his work, he threw himself on his bed.
B. He was exhausted by his work throwing himself on his bed.
C. He was exhausted by his work and throw himself on his bed.
D. He was exhausted by his work then threw himself on his bed.

 Checklist

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 20
1. NGỮ ÂM

Question 1. A. watched B. stopped C. pushed D. naked


Question 2. A. cooks B. loves C. joins D. spends
Question 3. A. hasty B. nasty C. tasty D. wastage
Question 4. A. scheme B. parachute C. architect D. psychology
Question 5. A. visit B. site C. invite D. decide

2. TRỌNG ÂM

Question 1. A. probable B. assembly C. forgetful D. decisive


Question 2. A. damage B. faster C. regret D. study
Question 3. A. factory B. reporter C. actress D. coverage
Question 4. A. amazing B. following C. covering D. finishing
Question 5. A. because B. become C. beneath D. beggar

3. TÌM LỖI SAI

Question 1. All of the students in this course will be assessed according to their attendance
performance, and they work hard.

A. All of the students B. according to C. performance D. they work hard

Question 2. As seeing from the mountain top, area looks like a picturesque harbour town.

A. As seeing B. from C. like D. harbor town

Question 3. There were too many books on the shelves that I didn’t know which one to choose.

A. were B. too C. on D. to choose

Question 4. All of the book were very interesting. I am surprised you didn’t like it.

A. the B. were C. surprised D. didn’t like

Question 5. Musical comedies, as an American form of entertainment, often take its subjects
from America’s present or past.

A. as B. entertainment C. its D. or

2
11
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Question 1. Paul realize that he was on the wrong flight.


A. No sooner had the plane taken off than
B. It was not until the plane had taken off that
C. Only after the plane had taken off
D. Not until the plane had taken off did
Question 2. Education in Vietnam has improved since the government started a programme of
educational _.
A. experience B. reform C. system D. resources
Question 3. Like everyone else, Sue has her of course but on the whole, she’s quite satisfied
with life.
A. ups and downs B. ins and outs C. safe and sound D. odds and ends
Question 4. The Prime Minister congratulated the team winning the match.
A. for B. in C. on D. into
Question 5. with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high
at all.
A. A comparison B. Compare them C. If you compare D. When compared
Question 6. You will have to if you want to pass the final exam.
A. pull up your socks B. work miracles C. take the trouble D. keep your hand in
Question 7. He was given a dose of morphine to _ his pain.
A. release B. repair C. retain D. relieve
Question 8. The President was accompanied a squad of snipers in his visit to that
country.
A. to B. with C. by D. of
Question 9. Operations out on those patients were watched directly by some famous
doctors.
A. acted B. brought C. performed D. carried
Question 10. By the time we our teens, we have a lot of both physical and mental
changes
A. arrive B. get C. reach D. make
Question 11. Her uncle is one of the most farmers in the village.
A. respected B. regarded C. believed D. observed

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 12. The motive for the murder can be traced to the murderer’s bad past
experiences.
A. up B. forward C. back D. towards
Question 13. She seldom sugar to her coffee as she doesn't like sweet taste.
A. adds B. mixes C. includes D. puts
Question 14. Some kinds of food, such as foods with a lot of fat, can the risk of heart
disease.
A. increase B. lift C. rise D. grow

Question 15. Mistaking the place where he landed – San Salvador in the Bahamas – the
Indies, Columbus called the Native Americans "Indians".
A. with B. for C. to D. like
Question 16. We have stopped buying goods from that shop as most of them are poor
quality.
A. of B. with C. in D. under
Question 17. Richard, my neighbor, in World War II.
A. says to fight B. says to have fought C. is said to fight D. is said to have fought
Question 18. Her fiancé is said from Harvard University five years ago.
A. having graduated B. to have graduated C. being graduated D. to be graduated
Question 19. The girl was used birthday presents from her brothers.
A. to receive B. to be receiving C. to being received D. to receiving
Question 20. about gene-related diseases has increased is welcome news.
A. Scientific knowledge B. It was scientific knowledge
C. Though scientific knowledge D. That scientific knowledge
Question 21. John wanted to know in my family.
A. there were how many people B. how many people were there
C. were there how many people D. how many people there were
Question 22. It is of businessmen to shake hands in formal meetings.
A. familiar B. ordinary C. common D. typical
Question 23. This is the most difficult job I have ever tackled.
A. by rights B. by all means C. by far D. by the way
Question 24. His answer was so confusing that it hardly made .
A. meaning B. interpretation C. intelligibility D. sense

2
12
NGUYỄN TIẾN
VINH
Question 25. She took a course in fine arts starting her own business in interior design.
A. with a view to B. in terms of C. in order to D. with reference to
Question 26. The firefighters’ single-minded devotion to the rescue of the victims of the fire was
.
A. respecting B. respective C. respectful D. respectable
Question 27. They are always of what their children do.
A. support B. supporting C. supportive D. supportively
Question 28. A number of young teachers nowadays themselves to teaching
disadvantaged children.
A. offer B. stick C. give D. devote
Question 29. She would rather I harder now.
A. study B. studying C. am studying D. studied
Question 30. The concert didn’t come our expectations.
A. up to B. up against C. round D. up with

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Question 1. A wedding is a meaningful event.


A. sad B. sorrowful C. important D. unimportant
Question 2. She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care
of her students.
A. polite B. lazy C. honest D. dedicated
Question 3. The Rev .Dr. Martin Luther King fought to put an end to racial segregation in
the United States.
A. integration B. education C. torture D. separation
Question 4. He devised a computer game and sold it to Atari.
A. played B. divided C. invented D. bought
Question 5. The glass won’t break into many pieces easily because it is made of plastic.
A. shatter B. tear C. collapse D. rupture

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Question 1. Many animals are being endangered by human activities such as the burning of
coal and charcoal for heating and cooking.
A. at risk B. defended C. hazardous D. varied

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Question 2. Workers need a secure environment so that they can work more effectively.
A. protected B. riskless C. unsafe D. safe
Question 3. I lost contact with my family and friends since I lost my mobile phone.
A. lost control of B. made room for
C. got in touch with D. put in charge of
Question 4. He is not popular and has a lot of enemies.
A. opponents B. friends C. betrayers D. attackers
Question 5. The jury declared him guilty and sentenced him to death.
A. chargeable B. offensive C. innocent D. condemned

7. GIAO TIẾP

Question 1. Dung and Mai are classmates. They are talking about their sports hobby.
- Dung: ‘Don’t you like watching football?’
- Mai:
A. Yes, I don’t B. No, I do. I like it a lot C. It’s nice D. Yes, I love it
Question 2. Marta and Patrice is a couple. They are going to a friend’s party.
- Marta: ‘Do I still have to change my clothes?’
- Patric: ‘ ’
A. Sure, take your time B. Let’s discuss that some time
C. Don’t change your mind, please D. The party begins at 2 pm
Question 3. – A: I got 600 for the TOEFL, Dad
- B:
A. Good for you, thank you B. Well done, son! I’m very proud of you
C. I’m glad you say so D. You can do it
Question 4. – A: Would you like a coke?
- B:
A. I like coke, thanks B. Yes, please. But just a small one
C. It’s Ok. I’m proud of you D. No, I wouldn’t

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Question 1. No one in our club can speak English as fluently as Mai.


A. Mai is the worst English speaker in our club.
B. Mai speaks English the most fluently in our club.
C. Mai speaks English as fluently as other people in our club.

2
12
NGUYỄN TIẾN
VINH
D. Mai speaks English more fluently than no one in our club.
Question 2. They built their house 15 years ago.
A. Their house has been built 15 years ago.
B. Their house was built 15 years ago.
C. 15 years ago their house are built.
D. Their house is built 15 years ago.
Question 3. ‘Please don’t leave until I come back’ Sarah said.
A. Sarah told us do not leave until she comes back.
B. Sarah asked us do not leave until she came back.
C. Sarah told us not to leave until she came back.
D. Sarah said to us not to leave until she comes back.
Question 4. She buys a lot of new dresses every month. She always dresses shabbily.
A. However a lot of new dresses she buys every month, she always dresses shabbily.
B. However many new dresses she buys every month, she always dresses shabbily.
C. Many as new dresses she buys every month, she always dresses shabbily.
D. She always dresses shabbily although she buys a lot of new dresses.
Question 5. He is very intelligent. He can solve all the problems in no time.
A. So intelligent is he that he can solve all the problems in no time.
B. He is very intelligent that he can solve all the problems in no time.
C. An intelligent student is he that he can solve all the problems in no time.
D. So intelligent a student is he that he can solve all the problems in no time.

 Checklist

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI


1. NGỮ ÂM TEST 1
Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Overhead /ˈəʊ.və.hed/ (adj, adv): Ở trên đầu


o Lean /liːn/ (v): Dựa vào, nghiêng
- lean on/against st: dựa vào

o Teammate /ˈtiːm.meɪt/ (n): Đồng đội


o Beacon /ˈbiː.k ə n/ (n): Đèn hiệu

2 A  Kết thúc bằng /d/


o Còn lại kết thúc bằng /t/
- Cách phát âm đuôi ed:

 Nếu ‘ed’ sau các từ có đuôi ch, sh, s, p, f, k thi phát âm /t/
 Nếu ‘ed’ sau các từ có đuôi d, t thì phát âm /id/
 Nếu ‘ed’ sau các từ có đuôi còn lại như m, n, g, z … thi phát âm /d/

3 A  Kết thúc bằng /z/


o Còn lại kết thúc bằng /s/
- Cách phát âm đuôi s, es:

 Từ tận cùng bằng các phụ âm k, p, t, f thì phát âm /s/


 Từ tận cùng bằng các phụ âm n, d, v, y, m, l, r, g, b và các
nguyên âm thì phát âm /z/
 Từ tận cùng bằng s, x, ch, sh, ge, z thì phát âm /iz/

4 B  Breathe /briːð/ (v)


- Breathe in (hít vào) >< breathe out (thở ra)

o Breath /breθ/ (n)

2
12
NGUYỄN TIẾN
VINH
- Chúng ta sẽ thấy sự khác biệt giữa 2 từ trên, breathe phát âm là /briːð/
khi là động từ (v), còn breath /breθ/ khi là danh từ (n)

o Thank /θæŋk/ (v)


- Thank sb for doing st: cảm ơn ai về việc gì

o Threat /θret/ (n)


- Pose a threat to st: gây mối đe dọa tới điều gì
Ex: Drunken drivers pose a serious threat to other road users.

- To be under threat of st: Bị đe dọa


Ex: The shop is under threat of closure.

5 A  Cloth /klɒθ/ (n)


o Clothe /kləʊð/ (v): mặc quần áo
o With/wɪð/ (prep)
o Without /wɪˈðaʊt/ (prep)

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Difficulty /ˈdɪf.ɪ.k ə l.ti/ nhấn âm 1


o Các từ còn lại nhấn âm 2

2 D  Machine /məˈʃiːn/ nhấn âm 2


o Các từ còn lại nhấn âm 1

3 B  Bacteria /bækˈtɪə.ri.ə/ nhấn âm 2


o Các từ còn lại nhấn âm 1

4 D  Career /kəˈrɪə r / nhấn âm 2


o Các từ còn lại nhấn âm 1

5 D  Employment /ɪmˈplɔɪ.mənt/ nhấn âm 2


o Các từ còn lại nhấn 1

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Ta có cấu trúc help sb do/to do st (giúp đỡ ai làm gì), do vậy


improving cần sửa thành to improve hoặc improve.

2 C  Trong so sánh hơn nhất phải có mạo từ the đi kèm phía trước.
Do đó, best cần sửa thành the best

3 A  Ta có because = as = since + S + V, S + V
Because of = due to = owning to = on account of + N/N-Phrase, S + V

Ở đây sickness là danh từ nên không thể sử dụng because mà phải sửa
thành because of

4 B  Ta có find st adj to do st: Thấy cái gì như thế nào đó, nên đáp
án strangely phải sửa thành strange.

5 B  Rõ ràng Dreaming ở đây đóng vai trò làm Chủ ngữ (Vừa làm
Chủ ngữ vừa làm động từ - hay còn gọi là Danh động từ và V đi
theo luôn ở số ít) nên đáp án B thừa từ it.

4. GRAMMAR AND VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Ta có thể thấy vế trước có since the flood (kể từ trận lũ), thì vế
sau chắc chắn sẽ chia thì hiện tại hoàn thành, hơn nữa ta có cấu
trúc The number of + N (đếm được số nhiều) + V (số ít) và A
number of + N (đếm được số nhiều) + V (số nhiều) nên suy ra
đáp án là has increased.

2
12
NGUYỄN TIẾN
VINH
2 A  Nếu câu được viết lại cách khác “can you make people
understand you in French?” thì chúng ta sẽ biết được tại sao
không phải đáp án B (understand) ở câu đề bài.
Ta có cấu trúc make sb do st, nhưng ta cũng có cấu trúc make sb adj,
mà Vp.p trong tiếng Anh cũng có thể coi là adj, và đối với câu này
nghĩa ở bị động là thích hợp nhất!

3 A  Cấu trúc to be in danger of: có nguy cơ

4 B  Các danh từ sau chỗ trống chỉ một công việc nên chúng ta sử
dụng mạo từ a hoặc an cho phù hợp. Scriptwriter (người viết
kịch bản) và secretary (thư kí) bắt đầu bằng phụ âm s nên chọn
mạo từ a.

5 D  Ta có thành ngữ take st with a pinch/grain of salt: Bán tín bán


nghi, nửa tin nửa ngờ

6 D  Sở dĩ chọn D vì pounds ở đây là đơn vị đo lường (chỉ cân nặng)


nên động từ luôn ở số ít, và câu này phải được chia ở thể bị động.

7 A  Ta có cấu trúc: to be in terms of st: Xét về mặt gì


o To be with a view to + doing st = to be with the aim of +
doing st: Với mục đích
o Regardless of st = irrespective of: Bất chấp, bất kể
o On behalf of sb = on one’s behalf: Thay mặt, đại diện ai

8 B  Ta có Of + N (số nhiều): Trong số.


Ở đây vế trước nói đến two students, vế sau nhắc đến one is
friendly thì chắc chắn chỗ trống đã xác định (vì đã biết là two
students) nên chúng ta cần có mạo từ the cho danh từ xác định,
và trong chỗ trống chỉ nhắc tới 1 sinh viên còn lại (số ít) nên đáp
án sẽ là B

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

9 A  Ngữ pháp mệnh đề quan hệ với đại từ whom (chỉ người), giới từ
to đã được đẩy lên trước whom (trong mệnh đề quan hệ, giới từ
chỉ đẩy lên trên đi kèm với whom hoặc which)
- Cấu trúc: Owe sb to st: Nợ ai cái gì

10 A  Cấu trúc: S + to be + too + adj for sb + to do: Quá … để làm gì


(lưu ý với cấu trúc này dù hình thức là ở khẳng định, nhưng
nghĩa lại là phủ định)
- Cô ta quá trẻ để cưới (tức là không thể cưới)

11 B  Câu này liên quan tới từ vựng. Biodiversity /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sɪ.ti/:


sự đa dạng sinh học

12 B  Đáp lại lời khen của người khác nên chọn phương án B (cảm ơn,
thật tốt khi bạn nói vậy)

13 C  Cần phân biệt các từ vựng sau:


o Foul /faʊl/: Lỗi (dùng trong thể thao)
o Mistake /mɪˈsteɪk/: Lỗi (do hành động, ý nghĩ sai lầm đem lại
kết quả không mong muốn)
- Make a mistake: Phạm lỗi lầm

o Fault /fɒlt/: Lỗi (trách nhiệm của ai khi làm sai)


- Through no fault of one’s own: Đó không phải là lỗi của ai

Ex: He lost his money through no fault of his own

- Find fault with sb/st: Chê trách

Ex: She is always finding fault with my work.

o Error/ˈer.ə r/: Lỗi (trang trọng hơn mistake, gây ảnh hưởng tới
người khác)

14 B  Cấu trúc bàng thái cách: It + to be +


essential/important/necessary/imperative … that + S +
(should) + V

2
12
NGUYỄN TIẾN
VINH
15 A  Đây là câu chỉ sự cấm đoán, nên chúng ta chọn mustn’t

16 A  Do st up = decorate st: trang trí, sửa sang (làm mới)


o Do sb in = kill sb: giết ai
o Do sb in = make sb tired: Khiến ai mệt mỏi
o Do sb over = attack sb: Tấn công ai
Do st over: Sửa sang (nhưng đây là thay mới)

17 B  Make yourself at home: Cứ tự nhiên như ở nhà, do đó sẽ đáp lại


là “Thật tốt, cảm ơn bạn”

18 B  Câu này bắt buộc phải dịch mới làm được.


- Anh ta cố gắng giữ công việc mặc dù ông quản lí dọa sa thải anh ấy.

19 B  Neither A nor B + V (theo B). B ở đây là the driver cho nên


đáp án phải ở số ít (was injured-bị động)

20 D  Steal st from sb: ăn trộm cái gì từ ai


o Rob sb of st: Cướp ai cái gì

21 A  Odourless /ˈəʊ.də.ləs/: Không mùi. Không có odourful.

22 A  Fire engine/truck: xe cứu hỏa


o Collide with: Va chạm

23 B  Người A bảo là muốn đổi tiền, nên người B sẽ hỏi lại là đổi tiền
gì. Currency /ˈkʌr.ə nt.si/: tiền tệ

24 A  Have/get a feeling: Có cảm tưởng


o Sense /sents/: Ý thức (giác quan)

25 C  A steep hill: Đồi dốc

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Giải thích

1 B  Verbal /ˈvɜː.bəl/: bằng lời nói = using speech: sử dụng lời


nói Chúng ta có thể sử dụng hình thức giao tiếp bằng lời nói hoặc
không bằng lời nói

2 C  Truthfully /ˈtruːθ.fəl.i/: chân thực, chính xác = exactly as you


can: chính xác nhất có thể
o Get into trouble: Lâm vào khó khăn
Bạn phải trả lời câu hỏi của cảnh sát một cách chân thực, nếu không bạn
sẽ gặp khó khăn

3 A  Get ready: sẵn sàng = to prepare: chuẩn bị, sẵn sàng


Tôi mất 15 phút để chuẩn bị

4 A  Starving /ˈstɑː.vɪŋ/: chết đói = hungry /ˈhʌŋ.gri/: đói


Hàng ngàn người đang chết đói vì thất thoát vụ mùa

5 A  Day in day out = every single day: Ngày qua ngày


Tuần trước chúng tôi đi nghỉ mát, nhưng trời mưa ngày qua ngày

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Reveal /rɪˈviːl/: tiết lộ >< hide /haid/: giấu


Các nhà thiết kế có thể loại bỏ các phong cách bảo thủ và thúc đẩy các
bộ đồ bơi lộ hở thân thể.

2 B  Inconvenient /ˌɪn.kənˈviː.ni.ənt/: không thuận tiện >< ideal


/aɪˈdɪəl/: lý tưởng
Năm âm lịch thì không phù hợp cho mục đích nông nghiệp

3 A  Suffering /ˈsʌf.ər.ɪŋ/: sự đau đớn >< happiness: niềm hạnh phúc

2
13
NGUYỄN TIẾN
VINH
Hội chữ thập đỏ là tổ chức nhân văn toàn cầu cống hiến để giảm sự đau
đớn của các lính, thường dân và tù binh bị thương

4 B  Exaggerate /ɪgˈzædʒ.ə.reɪt/ : Phóng đại, cường điệu hóa ><


understate /ˌʌn.dəˈsteɪt/: Nói giảm
Một vài kiểu lỗi trong việc đọc sách được cường điệu hóa lên đối với
người học ngoài nước

5 B  Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/: sự thành thạo >< incompetence


/ɪnˈkɒm.pɪ.tənts/: sự bất tài
Cho dù mức độ hoạt động như thế nào thì tất cả các sở thích có thể yêu
câu mức độ tinh thông cao

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Anne: Cảm ơn món quà đẹp nhé! – John: Tôi rất vui khi bạn
thích món quà đó
Lưu ý: Ta nói You’re welcome (đáp lại lời cảm ơn) chứ không nói You
are welcomed

2 C  Feel like + doing st: thích làm gì


- Janet: Bạn thích đi xem phim tối nay không? – Susan: Tuyệt cú mèo

3 B  Laura: Ngôi nhà cậu thật đẹp – Maria: Cảm ơn nha, mong cậu
ghé qua chơi

4 D  Good job: Tốt lắm, cừ lắm


- Mẹ ơi con đạt 600 điểm TOEFL – Cừ lắm con!

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Đây là câu trần thuật thể mệnh lệnh.


o Threaten sb to do st: đe dọa ai làm gì
Hãy rời ngôi nhà ngay hoặc tôi sẽ báo cảnh sát  Người phụ nữ đe dọa
báo cảnh sát nếu người đàn ông không chịu rời ngôi nhà

2 C  Have st Vp.p - cấu trúc nhờ vả dạng bị động


o Lần cuối cùng anh ta được kiểm tra mắt là 10 tháng trước (Quá
khứ đơn)  Anh ta chưa đi kiểm tra mắt khoảng 10 tháng (Hiện
tại hoàn thành), vậy chỉ có đáp án C là chính xác

3 A  Should have + Vp.p: Lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (nhưng


thực tế là không làm)
 Reproach/critize sb for doing st: Khiển trách ai về điều gì
o Scold sb for doing st = tell sb off: Quở trách ai (về thái độ)
Cô lẽ ra nên hoàn thành bản báo cáo trước lúc này (thực tế là chưa hoàn
thành)  John khiển trách cô thư ký vì không hoàn thành bản báo cáo

4 C  Mike tốt nghiệp loại tốt, dẫu vậy, anh ta vẫn đứng trong hàng
những người thất nghiệp  Sử dụng mệnh đề tương phản
(although + clause).
Mặc dù Mike tốt nghiệp loại tốt nhưng anh ta vẫn đứng trong hàng ngũ
những người thất nghiệp

5 B  Keep up with = keep pace with: Bắt kịp


Ann luôn bắt kịp các kiểu thời trang mới nhất. Cô ta làm việc cho nhà
thời trang nổi tiếng.

Ann làm việc cho một nhà thời trang nổi tiếng, vì vậy cô ta luôn bắt kịp
các kiểu thời trang mới nhất

2
13
NGUYỄN TIẾN
VINH
9. VIẾT LẠI CÂU

Câu Đáp án Lời giải thích

1 No sooner had I gone out that  Áp dụng cấu trúc No sooner + had + S
it started to rain + Vp.p + than + Clause (Quá khứ
đơn): Vừa mới … thì
o Ta còn có cấu trúc tương tự:
Scarcely/hardly + had + S + Vp.p +
when + clause (Quá khứ đơn)

2 Peter is the tallest student in  Sử dụng so sánh hơn nhất


our class Không ai trong lớp học chúng tôi cao hơn
Peter
 Peter là học sinh cao nhất trong lớp chúng
tôi

3 He is thought to have broken  Áp dụng loại câu bị động nâng cao (chỉ
into the bank last night ý kiến)
Ở đây, do vế people think (hiện tại đơn) và
vế He broke into (quá khứ đơn) xảy ra khác
thời điểm, nên khi chuyển sang cấu trúc bị
động phải để dạng to + have + Vp.p (chênh
lệch thì giữa 2 vế)

4 Had you followed my advice,  Đảo ngữ câu điều kiện (hỗn hợp).
you wouldn’t be in trouble now Câu trên, vế If ở loại 3, nếu viết theo thông
thường sẽ là if you had followed my advice,
tuy nhiên khi đảo ngữ lên thì sẽ bỏ if và chỉ
cần đảo had lên đầu câu trước S.

5 His mother promised to take  Promise to do st: Hứa làm gì


him to the zoo next Sunday

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 2

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Phát âm /d/
o Còn lại là /t/

2 A  Thereupon /,ðeərə'pɔn/: Do đó
o Thrill /θrɪl/: rùng mình
o Threesome /ˈθriː.səm/: Bộ ba
o Throne /θrəʊn/: ngai vàng

3 D  Phát âm /z/
o Còn lại là /iz/

4 B  Phát âm /t/
o Còn lại là /d/

5 D  Than /ðæn/
o Còn lại phát âm /θ/

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

2 D  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

3 A  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

4 B  Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1

2
13
NGUYỄN TIẾN
VINH
5 C  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Đây là câu gián tiếp, và chúng ta nên nhớ rằng câu trực tiếp khi
chuyển về câu gián tiếp luôn luôn để ở dạng khẳng định hoặc
phủ định, và không được để ở dạng nghi vấn. Do vậy, đáp án ở
đây cần sửa thành I had

2 C  Chúng ta có cấu trúc so sánh đồng tiến: the + comparative + S


+ V, the + comparative + S + V nên worst cần được sửa thành
worse để phù hợp với cấu trúc.

3 A  Ta có cấu trúc: S + to be + supposed + to V: Ai đó được cho là


làm gì, nên đáp án A cần được sửa thành are supposed (vì
students số nhiều)

4 A  Câu trên thuộc mệnh đề quan hệ (không xác định), that không
được để sau dấu phẩy, nên sẽ sửa thành which (chỉ vật)

5 D  Sau giới từ thông thường sẽ là V-ing. Do đó, to treat sickness


cần được chuyển thành treating sickness.

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu trên cần dịch nghĩa để chọn ra đáp án đúng, vì fool đã là


động từ chính của câu nên đáp án A bị loại, loại luôn đáp án B và
C vì không hợp nghĩa.
o Appear to be + adj: Giả vờ như thế nào

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Vài động vật thỉnh thoảng lừa kẻ thù bằng việc giả vờ chết

2 C  Sau giới từ đi theo là V-ing, nhưng câu này đang ở bị động nên
phải đưa V chính về Vp.p  On being + Vp.p (On dịch nghĩa là
khi hoặc sau khi)

3 A  Câu hỏi đuôi trường hợp đặc biệt. Let’s (viết tắt)  shall we?
o Các trường hợp đảo ngữ bất quy tắc phổ biến
 Let’s + V …, shall we?
 I am …, aren’t I?
 V (mệnh lệnh thức) …, will you?
 I wish …, may I?

4 A  Áp dụng mệnh đề quan hệ sử dụng đại từ that (thay thể cho the
one)

5 D  So sánh lũy tiến đối với tính từ dài (difficult)


 Đối với tính từ/ trạng từ dài ta có more and more + adj/adv
 Đôi với tính từ/trạng từ ngắn ta có adj/adv + er and adj/adv +
er

6 B  Priceless: Vô giá (cực kì quý giá)


o Worthless = valueless: Không có giá trị
o Worthy: đáng, xứng đáng
Vậy theo nghĩa ta sẽ chọn được đáp án B

7 C  cấu trúc: Adj/adv + as + S + to be/V, S + V = though/even


though/ although + S + V, S +V: Mặc dù

8 C  Get down to st/doing st: Bắt tay vào làm việc gì


o Get on >< Get off: Lên xe >< xuống xe

9 D  Câu này áp dụng kết hợp thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp
diễn, và liên từ When là phù hợp nhất.

2
13
NGUYỄN TIẾN
VINH
10 A  Đây là câu bị động, nên cần có 1 adv để bổ nghĩa nên A là thích
hợp nhất

11 D  Câu điều kiện loại 2 (không có thật ở hiện tại) có cấu trúc S + V-
ed (to be luôn ở số nhiều), S + would + V. Vì câu trên vế sau
đang ở dạng would + V nên sẽ dễ dàng làm được vế trước sẽ ở
dạng S + V-ed (ở đây V-ed đang là to be nên sẽ chọn were)

12 A  Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng to V.


o Ta có thể học theo cấu trúc: S + to be + the first/second/third
(số thứ tự) … + N + to do st

13 D  Câu điều kiện loại 3 (không có thật trong quá khứ): S + had +
Vp.p, S + would have + Vp.p. Do vế trước đang ở dạng had +
Vp.p nên vế sau sẽ để dạng would have + Vp.p (chú ý vế này
nếu nó liên quan tới Hiện tại thì phải để ở dạng would V), và đáp
án là D.

14 B  Câu cảm thán đối với What ta có: What + a/an + adj + N (+ S
+ V)! (đối với số ít hoặc không đếm được, nếu số nhiều thì bỏ
mạo từ a/an và thêm số nhiều cho N)
- Ex: What lovely gardens they have!

 Câu cảm thán đối với How ta có: How + adj/adv + S + to be/V!
- Ex: How beautiful you are!

15 C  Agree with st: Đồng tình với cái gì


o Complain about st: Phàn nàn về điều gì
o Complain of st: Than vãn
o Argue with sb over/about st: Tranh cãi với ai về điều gì

16 A  Ahead of = early: Sớm

17 C  Daily routine: Thói quen hàng ngày

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

18 A  A beat B (by) … : A đánh bại B với tỷ số (nhớ là khi nói tỷ


số nếu cần giới từ thì phải dùng by nhé)
o Score: ghi điểm
o Win: chiến thắng, giành được (giải thưởng)
o Knock: Đụng, đập

19 B  Must have + Vp.p (phỏng đoán): Diễn tả sự suy đoán của chủ
ngữ về một việc trong quá khứ mà chủ ngữ chắc chắn. Do ở đây
vế trước có dấu hiệu (không thể tìm thấy ví) nên chủ ngữ đã suy
đoán chắc chắn là đã để ví ở rạp chiếu phim

20 D  May have + Vp.p (phỏng đoán): Diễn tả sự suy đoán của chủ
ngữ về một việc trong quá khứ mà chủ ngữ không chắc chắn.
o Đáp án A không hợp nghĩa (nên làm gì nhưng lại không làm),
tương tự đáp án B cũng không hợp vì thường dùng cấu trúc này
ở dạng phủ định can’t have + Vp.p (Không thể như thế nào
được), đáp án C không hợp

21 C  If only + S + V (lùi thì)


o Ta có thành ngữ turn/put the clock back: Vặn ngược thời gian,
quay trở về quá khứ

22 B  Take sb/st for granted: Coi ai/cái gì là điều hiển nhiên


o Take st into account/consideration: Cân nhắc điều gì
o Take it easy: Bình tĩnh

23 B  Beg for a living: Ăn xin

24 D  Ta có neither A nor B: Cả A và B đều không

25 C  Hold a record: Giữ kỉ lục

2
13
NGUYỄN TIẾN
VINH
5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Flourish /ˈflʌr.ɪʃ/ = grow well: hưng thịnh, phát triển tốt


o Take off: cất cánh
o Set up = establish: thành lập
o Close down: đóng cửa

2 D  Reflection /rɪˈflek.ʃ ə n/ = image: sự phản chiếu, hình ảnh


o Imagination: Trí tưởng tượng
o Bone: Xương
o Leash: Xích

3 A  At times = sometimes = on occasion = (every) now and then =


on and off = off and on = from time to time: thỉnh thoảng, thi
thoảng

4 B  Resourcefulness /rɪˈzɔː.sf əl.nəs/ = skill: kĩ năng, tài xoay sở

5 A  Affirm /əˈfɜːm/ = Assert /əˈsɜːt/: Quả quyết


o Asuage /əˈsweɪdʒ/: làm dịu bớt
o Arraign /əˈreɪn/ : thưa kiện
o Astound /əˈstaʊnd/ : Làm kinh ngạc

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Secret >< reveal: Bí mật, kín đáo >< lộ ra

2 B  Inhumane/ˌɪn.hjʊˈmeɪn/ >< warmhearted/ˌwɔːmˈhɑː.tɪd/: Độc


ác >< nhiệt tâm
o Vicious /ˈvɪʃ.əs/: Xấu xa
o Callous /ˈkæl.əs/ : Nhẫn tâm

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o Coldblooded: lạnh nhạt

3 C  Unlike >< similar: Không giống >< giống


 Alike: giống nhau (đứng cuối câu)
- Look alike: Trông giống nhau

4 A  Cruel /ˈkruː.əl/ >< gentle: Tàn nhẫn >< hiền lành


 Brutal/ˈbruː.təl/: tàn bạo

5 B  Preserve /prɪˈzɜːv/ >< reveal: Bảo mật >< tiết lộ

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  John: Bạn nghĩ chúng ta nên sử dụng phương tiện công cộng để
bảo vệ môi trường không?
 Laura: Không còn nghi ngờ gì nữa (chắc chắn là như vậy rồi)
o Đáp án A: Dĩ nhiên không, chắc chắn rồi  sai nghĩa
o Đáp án B: Ừ thì, thật ngạc nhiên  sai
o Đáp án D: Ừ, thật là ý tưởng ngu ngốc  sai

2 A  Lora: Bộ áo cánh của cậu nhìn đẹp quá, Helen!


 Helen: Cảm ơn cậu nhé, tớ mua ở của hàng Macy đó.
o Đáp án B: Tùy cậu thôi  sai
o Đáp án C: Mình không muốn  sai
o Đáp án D: Không sai tý nào luôn  không hợp nghĩa

3 C  - Đừng quên gửi lời thăm tới của tớ tới ba mẹ cậu nha!
 - Cảm ơn cậu, tớ sẽ (gửi lời thăm)
o Đáp án A: Không có gì (đáp lại lời cảm ơn)
o Đáp án B: Ý tưởng hay đấy, cảm ơn
o Đáp án D: Đó là niềm vinh hạnh của tôi (đáp lại lời cảm ơn)

2
14
NGUYỄN TIẾN
VINH
4 C  - Quý khách muốn thịt được làm như thế nào ạ?
 - Chín đều nhé (well done: chín đều)
o Đáp án A: Tôi không thích nó nhiều lắm
o Đáp án B: Rất ít
o Đáp án C: Rất nhiều

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  “Nếu tôi mà là bạn, thì tôi sẽ làm công việc đó” Bạn cùng phòng
nói
 Bạn cùng phòng khuyên tôi làm công việc đó
- Khi đưa ra lời khuyên, ta sử dụng advise sb to do st (khuyên ai làm gì
đó)

o Đáp án A: Bạn cùng phòng tôi đang nghĩ về việc làm công việc
đó
o Đáp án C: Bạn cùng phòng tôi giới thiệu ý tưởng để làm công
việc đó tới tôi
o Đáp án C: Bạn cùng phong tôi khăng khăng làm công viêc đó
cho tôi
- insist on doing st: Khăng khăng làm việc gì

2 A  “Căn phòng thật ngột ngạt, phải không?” vị khách nói


 Vị khác gợi ý rằng căn phòng cần được làm thoáng.
 Đối với câu này, ý B vẫn đúng nghĩa và hợp lí, tuy nhiên theo
câu này đang sử dụng cấu trúc bàng thái cách nên chúng ta có thể
ưu tiên chọn đáp án A.

3 C  “Làm điều thuốc chứ?” anh ta hỏi “không, cảm ơn” Tôi trả lời
 Anh ta mời tôi điếu thuốc nhưng tôi nhanh trong từ chối
- offer sb st: mời ai cái gì; promptly: Một cách nhanh chóng; decline:
từ chối

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

4 A  Họ đã lái 15 dặm ra khỏi đường chính, và họ cũng chưa có gì để


ăn suốt cả ngày
 Họ không chỉ lái 15 dặm ra khỏi đường chính mà còn chưa có gì
ăn suốt cả ngày
- Cấu trúc: Not only … but also: Không những … mà còn

Vì Not only đẩy lên đầu câu nên chúng ta phải áp dụng cấu trúc đảo
ngữ

5 B  Mặc áo khoác đi. Bạn sẽ dính cảm đấy


- Put on: Mặc

 Hãy mặc áo khoác đi, nếu không bạn sẽ dính cảm đấy

9. VIẾT LẠI CÂU

Câu Đáp án Lời giải thích

1 Camry is the prettier of the two  Ở đây bắt buộc phải sử dụng so sánh
girls hơn, không được sử dụng so sánh
hơn nhất bởi vì câu trên chỉ có 2
người, trong khi so sánh hơn nhất là
3 người/vật trở lên. Mạo từ the được
nhắc tới đơn giản vì đã xác định
được 2 nhân vật trên

2 I’ve never seen such a good film  Sử dụng thì hiện tại hoàn thành
before Tôi chưa từng xem bộ phim nào hay đến
như vậy trước đó

3 There are over 2,000 students in  Áp dụng cấu trúc There + to be + N


my school (to be phụ thuộc vào N)

2
14
NGUYỄN TIẾN
VINH
4 It is said that the plane of  Áp dụng câu bị động nâng cao chỉ ý
Germanwing crashed into the kiến
mountains o S1 + say/think/report/believe …
that + S2 + V
= It is/was
said/thought/reported/believed …
that + S2 + V

5 He tries to learn English well  Cấu trúc with a view to doing st =


with a view to finding a good job with the aim of doing st: Với mục
đích

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 3

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  qualify /´kwɔlifai/ (v): có đủ khả năng, tiêu chuẩn


o symbol /ˈsɪm.bəl/ (n): biểu tượng, vật tượng trưng
o poverty /’pɑ:vərti/ (n): sự nghèo nàn
o memergency /i'mɜ:dʒənsi/ (n): tình trạng khẩn cấp

2 B  dedicated /’dedikeitid/ (a): tận tụy, tận tâm


o appalled /ǝ’pↄ:ld/ (v): làm kinh sợ
o designed /di’zaind/ (v): thiết kế
o injured /’indʒǝd/ (v): bị thương

3 B  buzzes /bʌziz/ (v): kêu vo ve


o cries /kraiz / (v) : khóc
o studies / stʌdiz/ (v): học tập
o supplies / sǝ’plaiz/ (v): cung cấp, tiếp tế

4 A  through /θru:/ (prep): xuyên qua


o this /ðis/
o the /ðɘ/
o there /ðeǝ/

5 C  thermal /’θɘ:ml/ (a): ấm, nóng


o breathe /bri:ð/ (v): thở
(breathe in : hít vào >< breathe out : thở ra)

o with /wið/ (prep): với, cùng


o clothing /’klouðiȵ/ (n): quần áo, y phục

2
14
NGUYỄN TIẾN
VINH
2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu D nhấn âm 3, còn những câu còn lại nhấn âm 2.


 unemployment /,ʌnim’plↄimǝnt/ (n) : sự thất nghiệp
o particular /pǝ’tikjulǝr / (a) : riêng biệt
o economy / i:’kↄn ǝmi/ (n) : kinh tế
o communicate /kǝ’mju:nikeit/ (v) : giao tiếp

2 C  Câu C nhấn âm 2, còn những câu còn lại nhấn âm 1.


 inventor /in’ventǝ/ (n) : người phát minh, người chế tạo
o physicist /’fizisist/ (n) : nhà vật lý
o property /’prↄp ǝti/ (n) : tài sản, của cải
o president /’prezid ǝnt / (n) tổng thống, hiệu trưởng

3 A  Câu A nhấn âm 1, còn những câu còn lại nhấn âm 2.


 offer /’ↄfǝ/ (v) : đưa ra đề nghị
o persuade /pǝ’sweid/ (v) : thuyết phục
o apply /ǝ’plai/ (v) : ứng dụng, áp dụng
(apply oneself to something: chăm chú, chuyên tâm )

o reduce /ri’dju:s/ (v) : giảm, hạ

4 A  Câu A nhấn âm 2, còn những câu còn lại nhấn âm 3.


 potential /pǝ’tenʃl / (a) : tiềm năng, tiềm tàng
o understand /,ʌndɘ’stand/ (v) : hiểu, nắm được ý
o recommend /,rekǝ’mend/ (v) : giới thiệu
o volunteer /,vↄlǝn’tiɘ/ (v,a,n) : tình nguyện

5 A  Câu A nhấm âm 3, còn những câu còn lại nhấn âm 2.


 preferential /,prefɘ’renʃl / (a) : thể hiện sự ưu đãi, ưu đãi
o congratulate /kɘn’ǝǣtjuleit/ (v) : chúc mừng
(congratulate somebody on st/doing st: chúc mừng ai về việc gì)

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o development /di’velǝpmǝnt / (n) : sự phát triển


o preservative /pri’zǝ:vǝtiv/ (a) : để bảo quản, bảo tồn

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Cấu trúc câu điều kiện loại 1:


If + S + V (hiện tại đơn) + O, S +will + V(nguyên mẫu) + O.

Sửa lại : if he change  if he changes.

2 B  Factor là danh từ đếm được, khi ở số ít phải thêm mạo từ a/an


vào trước, tính từ important bắt đầu là một nguyên âm nên ta
dùng mạo từ an.
Sửa lại: important factor  an important factor.

3 D  Kiến thức: Mệnh đề danh ngữ (Noun clause)


Where/ when/ why/ what/ that…+ S + V+ V’ (số ít)

Ex: That she comes late surprises me. (Việc cô ấy đến muộn làm tôi
ngạc nhiên)

Sửa lại : have been believed  has been believed

4 D  Kiến thức: Mệnh đề quan hệ


Sửa lại: that they  where they

Vì đại từ quan hệ ở đây dùng để thay cho danh từ chỉ địa điểm “the
region’’.

5 A  Kiến thức: Rút gọn câu đồng chủ ngữ.


Sau dấu phẩy là vật (the essay), vật không thể tự thực hiện hành động
được

Sửa lại : After writing it  After being written

2
14
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động vừa mới xảy ra
gần đây.
Đây là ngày thứ 5 trong chuyến đi du lịch của anh ấy. Anh ấy đã tới
thăm được 4 nước.

2 C  Dịch nghĩa ta loại A và B. Chỗ trống đứng giữa hai dấu phẩy nên
C – therefore là đáp án đúng, “So” đứng sau mệnh đề trước
ngăn cách bởi dấu phẩy.
Ex: Your luncheon is on the table, so please sit down and eat as much as
you like
Có sương mù ở Heathrow, do đó chuyến bay bị hoãn.

3 A  Can’t have been: diễn tả một sự việc không thể xảy ra trong
QK.
( Note: không nói “can have been’’ )

o mustn’t be: diễn tả sự cấm đoán không được làm gì.


o can’t be: không thể nào
o mustn’t have been: diễn tả sự suy đoán về một việc mà chủ ngữ
chắc chắn không xảy ra
Người đàn ông bạn nhìn thấy hôm qua không thể là Mr.Brown được vì
ông ấy đã đi tới London công tác tuần vừa rồi.

4 D  Kiến thức : Đảo ngữ câu điều kiện loại 3


Had + S+ V(p.p) + O, S + would have + V(p.p) +O

5 B  Get rid of = do away with st = throw st away: loại bỏ


o Get down to doing st: bắt tay vào làm việc gì một cách nghiêm
túc
o Get round to: Có ý định làm gì
o Get out of: Ra khỏi
Sự thật là, bác sĩ, tôi không thể nào loại bỏ được cơn ho kinh khủng đó.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

6 B Các đáp án đều là tính từ nên ta phải dựa vào nghĩa.

 attractive: thu hút, lôi cuốn


o complex /’kↄmpleks/ (a): phức tạp, rắc rối
o sympathetic /,simpǝ’θetik/ (a): đồng cảm, thông cảm
o sophisticated /sǝ’fistikeitid / (a): tinh vi
Jane thì giản dị, nhưng chị của cô ấy thì trông rất thu hút.

( plain (a): đơn sơ, giản dị )

7 D  Kiến thức: rút gọn câu đồng chủ ngữ.


Ở đây ông Harry được sinh ra và được nuôi dưỡng nên sẽ rút về
dạng bị động (Vp.p)
Được sinh ra và nuôi lớn ở Missouri, Harry là tổng thống thứ 33 của
nước Mĩ.

8 B  Make an enlargement: phóng to (ảnh)


Expansion: Sự mở rộng

9 C  Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả sự việc xảy
ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn
còn tiếp diễn trong tương lai.
+ Thì HTHTTD nhấn mạnh vào hành động (liên tục).

+ Thì HTHT nhấn mạnh vào kết quả.

10 C  Live beyond your means: vung tay quá trán

11 B  Have a passion for st: có đam mê cho việc gì đó.


o Involvement: Sự dính líu, liên quan
o Have a tendency to do st: Có khuynh hướng làm gì

12 B  Be able to: Có khả năng làm gì (sau quá trình nỗ lực)


o Could: Nếu hành động diễn tả một khả năng thiên về bẩm sinh,
một kiến thức thì could được dùng hơn was/were able to.

2
14
NGUYỄN TIẾN
VINH
Mặc dù yếu thế hơn, nhưng đội của làng có thể đánh thắng đối thủ. (nỗ
lực để dành chiến thắng)

13 D  Kiến thức: Cấu trúc so sánh hơn.


+ Short adj : S+V + adj/adv + er + than + N/pronoun.

+ Long adj : S + V+ more + adj/adv + than + N/pronoun.

14 C  Kiến thức: Câu điều kiện (conditional sentence)


Note: Thành phần “as they are during baking or stewing” nằm giữa hai
dấu phẩy có chức năng bổ nghĩa cho câu, có thể lược bỏ đi (để dễ dàng
xác định hơn vì nó là phụ)

15 A  Target /ta:git/ (v) nhắm vào, mục tiêu


+ target practice: tập bắn bia
o Point /pↄint/ (v) chĩa, chỉ
+ to point st at sb/st: chĩa cái gì vào ai/cái gì
o Focus /’foukǝs/ (v): tập trung – focus on st: tập trung vào cái gì
o Aim /eim/ (v) nhắm, chĩa
+ aim at somebody: nhắm vào ai, nhắm bắn ai

+ achieve/accomplish one’s aim: đạt được mục tiêu

16 C  Đảo ngữ câu điều kiện loại 3.

17 B  Need sử dụng như một động từ thường.


Cấu trúc bị động: S + need (chia theo chủ ngữ) + V-ing/to be
V(p.p)

Ex: The house needs decorating/to be decorated. (Ngôi nhà cần được
trang trí.)

18 C  Because of + noun phrase/V-ing


Bởi vì trận bão, con tàu không thể đến nơi đúng giờ.

19 B  Be kind of someone to do st: ai đó thật tốt bụng, tử tế làm gì


+ be kind to someone: tử tế với ai.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

20 D  On grounds of: trên cơ sở, dựa vào


+ stand one’s ground : giữ vững lập trường
o Fields /fi:ld/ (n) lĩnh vực
+ play the field: Không để bị ràng buộc, giữ thế chủ động

21 A  Discouraged /dis’kʌriʤd/ (a): nản chí, chán nản


o Annoyed / ǝ’nↄid / (a): bị quấy rầy; khó chịu, bực mình
+ be very much annoyed (with sb) at st: bực mình về điều gì

o Undecided /,ʌndi’saidid/ (a): lưỡng lự, chưa dứt khoát


o Determined /di’tǝ:mind / (a): nhất quyết, quả quyết
Anh ta cảm thấy nản chí khi anh ấy rớt kì thi lần thứ 2.

22 B  Should have Vp.p : diễn tả một hành động đáng lẽ nên làm
trong quá khứ nhưng thực tế không làm.
o Must have Vp.p: Diễn tả sự suy đoán chắc chắn trong quá khứ

23 A  Trade st in for st: đổi cũ lấy mới


Xe của tôi ngày càng đểu, tôi nghĩ tôi sẽ đổi nó để mua một chiếc mới.

24 D  Persist in: dai dẳng, bền bỉ


Anne bền bỉ với nghiên cứu của cô ấy về sự thật cho những gì đã xảy ra.

25 A  Since then: kể từ đó (vẫn tiếp tục đến hiện tại)


Ex: When I was a child, I ate some disgusting French fries. Since then
I’ve hated French fries, which is why I don’t ever order them at
restaurants. ( Khi tôi còn nhỏ, tôi đã ăn đồ rán của Pháp. Kể từ đó tôi
ghét đồ rán Pháp, đó là lí do tại sao tôi không gọi món này trong nhà
hàng.)

Ta còn có “from then on”: kể từ đó (kéo dài một khoảng thời gian
nhưng đã chấm dứt trong quá khứ)

Ex: When I was a child, I ate some disgusting French fries. From then
on I hated French fries, until my mother made me try some a few
years
later and now I love them again. (Khi tôi còn nhỏ, tôi ăn đồ rán của

2
15
NGUYỄN TIẾN
VINH
Pháp. Kể từ đó tôi ghét đồ rán Pháp, cho tới khi mẹ tôi cho tôi thưởng
thức lại một vài năm gần đây, tôi đã thích món ăn này.

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Stand one’s ground: giữ vững lập trường


 Refused to changed his decision: từ chối thay đổi sự quyết định
o Changed his decision : thay đổi quyết định
o Felt sorry for us : cảm thấy có lỗi với chúng tôi
o Wanted to continue : muốn tiếp tục

2 D  Between you and me: chuyện riêng tư, bí mật


 In confidence: bí mật
o In conclusion: tóm tại
o In fact: thực tế là
o In truth = in fact

3 C  As a minimum: mức tối thiểu


 At least: tối thiểu, ít nhất
o At most: nhiều nhất
o At all: chút nào (dùng để nhất mạnh trong câu phủ định)
Ex : I don’t like him at all. (Tôi không thích anh ta chút nào)

o At ease: thoải mái, khoan khoai


+ ill at ease: không được thoải mái, khó chịu, bối rối

+ Set/put sb at ease: làm cho ai yên tâm

4 A  single-minded: chỉ có một mục đích, chỉ theo đuổi một mục
đích duy nhất, chuyên tâm
 Concentrate on only one purpose/aim: chỉ tập trung vào một
mục đích
o Selfish: keo kiệt

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o Cruel: độc ác
o Attack suddenly: tấn công đột ngột

5 D  Rush = go quickly: Vội vàng, vội vã


o Come into: Đi vào, thừa kế
o Go leisurely: Đi ung dung, tự tại
o Drop by/in: Ghé qua

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  At a loose end: rảnh rổi, không có việc gì để làm


 Occupied: bận rộn
o Free: tự do, miễn phí
o Confident: tự tin
o Reluctant: miễn cưỡng, bất đắt dĩ

2 B  Artificial /,a:ti’fiʃǝl/ (a): nhân tạo


 Natural /’nǣtʃrǝl / (a): (thuộc ) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
o Real /riǝl/ (a): thực tế, có thực
+ real bargain: món hời
o True /tru:/ (a): thật, đúng
o Genuine /’ʤenjuin/ (a): thật, chính cống ; chân thành

3 A  Implied /im’plaid / (a): ngụ ý, ám chỉ


 Explicit /iks’plisit/ (a): nói thẳng, rõ ràng
o Implicit /im’plisit/ (a) : ngấm ngầm, ẩn tàng
o Obscure /ǝb’skjuǝ/ (a) : tối, mờ, tối tăm
o Odd (a) : kỳ cục, kỳ quặc ; lẻ (odd number: số lẻ )

4 A  Pay some money into: gửi thêm tiền vào


 Withdraw some money from: rút tiền ra từ

2
15
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Leave some money aside: không bàn bạc vấn đề tiền bạc (để có
thể bàn bạc một vấn đề khác)

5 C  Friendly /’frendli/ (a): thân thiện, dễ gần


 Hostile /’hↄstail/ (a): căm ghét, thù địch
o Amicable /’ǣmikǝbl/ (a): thân mật, thân thiện
o Imapplicable /im’ǣplikǝbl/ (a): không thể áp dụng
o Futile /’fju:tail/ (a): vô ích, không có hiệu quả
+ A futile attempt: một sự cố gắng vô ích

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Bill : “ Tôi có thể mang cho bạn một ly nước giải khác nữa
được không? ”
 Jerry : “ ”
 D. Không phải ngay bây giờ.
o A. Quên đi.
o B. Không, không phải nó.
o C. Không, tôi nghĩ nó qua rồi.

2 B  Liz : “ Cảm ơn vì món quà xinh xắn mà bạn đã mang


đến cho chúng tôi! ”
 Jennifer : “ ”
 B. Không có gì đâu.
o A. Được rồi. Bạn có biết là nó đắt như thế nào không?
o C. Thật lòng mà nói, cá nhân tôi không thích nó.
o D. Hân hạnh! Bạn rất tử tế đấy.

3 B  Ben : “ ’’
 Jane : “ Đừng bận tâm.”

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

 B. Xin lỗi vì đã làm bẩn cái thảm của bạn. Để tôi giặt sạch
nó.
o A. Chúc mừng! Thật tuyệt vời!
o C. Cảm ơn vì sự tử tế bạn dành cho tôi.
o D. Bạn có phiền khi dùng bữa tối với tôi chủ nhật tới?

4 A  Mr.Black: “ Cảm phiền, tôi muốn thử chiếc giày này.”


 Salesgirl : “ ”
 A. By all means: thành ngữ diễn đạt sự cho phép  Ngài cứ tự
nhiên đi!
o B. Đúng rồi, ngài.
o C. Tại sao không ?
o D. Tôi thích điều đó.

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Bác sĩ bảo : “ Con thực sự nên nghỉ ngơi một vài ngày,
Jasmine”
 D. Bác sĩ một mực khuyên Jasmine nên có một vài ngày nghỉ
ngơi.
Ở đây cần dịch để đưa ra đáp án chính xác nhất.
o A. Bác sĩ của Jasmine khăng khăng rằng cô ấy nên nghỉ ngơi vài
ngày.
o B. Bác sĩ đề nghị rằng Jasmine nên có một kì nghỉ.
o C. Đó là sự giới thiệu của bác sĩ rằng Jasmine nghỉ ngơi ngắn
ngày.
2 C  “ Tôi sẽ trả lại tiền, Gloria à.” –Ivan nói.
 Ivan hứa trả lại tiền cho Golira.
Tương tự câu trước, câu này cũng cần dịch để tìm ra đáp án chính xác
nhất.
o Ivan xin lỗi Gloria vì đã mượn tiền của cô ấy.
o Ivan đưa ra đề nghị trả tiền lại cho Gloria.

2
15
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Ivan đề nghị trả lại tiền cho Gloria.

3 C  Những đứa trẻ không thể bơi bởi vì biển rất dữ dội
 C. Biển quá dữ dội để cho những đứa trẻ có thể bơi ở đó.
Áp dụng cấu trúc: To be + too adj for sb + to do: Quá … đến nỗi (phủ
định)
o A. Những đứa trẻ không thể đủ bình tĩnh để bơi ở biển.
o B. Biển đủ dữ dội để cho những đứa trẻ có thể bơi.
o D. – Sai cấu trúc

4 C  Tất cả mọi người đang dõi mắt theo chú chó nhỏ. Họ thật sự
rất thích thú với nó.
 C. Tất cả mọi người đã thật sự rất thích thú với chú chó nhỏ
mà họ đang dõi theo.
Áp dụng mệnh đề quan hệ, ở đây đã lược đi đại từ which ở phía sau the
little dog.
o A. Tất cả mọi người cảm thấy thật tuyệt và thích thú khi chú chó
nhỏ đang nhìn họ.
o B. Chú chó nhỏ đang nhìn tất cả mọi người với sự thích thú cực
độ.
o D. Chú chó nhỏ thật sự rất thích thú bởi cách mà mọi người
hướng mắt theo nó.

5 C  Chúng ta dành 1/3 cuộc đời của mình để ngủ. Chúng ta biết
tương đối ít về những giấc ngủ.
 C. Mặc dù dành 1/3 cuộc đời để ngủ, nhưng chúng ta lại biết
tương đối ít về những giấc ngủ.
2 mệnh đề trái ngược nhau, ở đây dung despite + Ving/N (rút gọn về V-
ing khi đồng chủ ngữ - ở đây đồng chủ ngữ we)
o A. Chúng ta biết tương đối ít về những giấc ngủ; kết quả là,
chúng ta mất 1/3 cuộc đời để ngủ.
o B. Chúng ta sẽ biết nhiều hơn về những giấc ngủ nếu chúng ta
dành nhiều hơn 1/3 cuộc đời để ngủ.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o D. Chúng ta dành 1/3 cuộc đời đời để ngủ vì thế mà chúng ta biết
tương đối ít về những giấc ngủ.

9. VIẾT LẠI CÂU

Câu Đáp án Giải thích

1 But for your assistance, we  Áp dụng cấu trúc


couldn’t/wouldn’t have got But for + N = Without + N =
achievement. Had it not been for + N = If it
had not been for + N: Nếu
không (thường chia điều kiện
loại 3)

2 It is too wonderful an opportunity for  Áp dụng cấu trúc


us to miss. Too + adj + a/an + N for sb to
do (hình thức khẳng định nhưng
nghĩa phủ định) (Thực tế là
không thể bỏ lỡ, mặc dù trong
câu kia không có ‘not’)

3 Ho Chi Minh city is bigger than  So sánh hơn


Hanoi city.

4 Linda has not been seen since the day  Câu bị động thì hiện tại hoàn
of the party thành (chú ý câu chủ động là
‘no one’ nên khi viết lại phải để
dạng phủ định)

5 If only I had booked the seats in  Giả định với If only + S + V


advance. (lùi thì) (Giá như).
Vì câu đề nó cho là regret +
doing st: Nuối tiếc về việc đã

2
15
NGUYỄN TIẾN
VINH
làm gì trong quá khứ (đã xảy
ra), nên khi sử dụng cấu trúc If
only sẽ lùi thì về QKHT (vì
thực tế là đã xảy ra ở QKĐ rồi)
o In advance: Trước

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 4

I. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Drought /draut/
o Còn lại là /ɔːt/

2 D  Prevents phát âm /s/


o Còn lại phát âm /z/

3 A  Says /sez/ : từ say khi thêm “s” thì âm a đọc thành e.


o Còn lại phát âm /eiz/

4 A  Occupy phát âm /ai/


o Còn lại phát âm /i/

5 B  Knocked phát âm /t/


o Còn lại phát âm /d/

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu D nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

2 C  Câu C nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

3 C  Câu C nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

4 A  Câu A nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

5 A  Câu A nhấn âm 1 ,còn lại nhấn âm 2.

2
15
NGUYỄN TIẾN
VINH
3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Cấu trúc so sánh hơn


Sửa: and  than

Hơn 90% lượng can-xi trong cơ thể người là nằm trong xương

2 D  Liên từ đẳng lập “and” nối các phần có vai trò ngữ pháp
tương đương hoặc ngang bằng nhau trong câu. Do đó, ta
sửa: direction  directed (phía trước and đang ở Vp.p nên
cần đưa direction về Vp.p)

3 C  Tương tự câu 2, ta sửa: hibernate  hibernation (Sự ngủ


đông)

4 D  Tương tự như các câu trên, describe cần đồng loại từ với
exploring (V-ing), do đó cần sửa: describe  describing

5 D  Sửa: its  their


Ở đây cần dịch nghĩa để phân tích rõ ràng, its ở đây đang là sở
hữu cho animals, mà animals ở số nhiều nên cần sửa thành
their.
Trong những bộ phim đầy thú vị của mình, Walt Disney đã sáng tạo
ra những con vật mà có thể nói và hành động giống con người trong
khi giữ những đặc điểm giống động vật của chúng.

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Be delighted at/by st: hài lòng về điều gì


o Delightful /di’laitful// (a): thú vị

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

2 A  A piece of ground: Một mảnh đất

3 B  Almost : hầu như (có thể bổ nghĩa cho động từ, tính từ,
trạng từ)
o Mostly = mainly: hầu hết, chủ yếu
o Most + N không xác định: Hầu hết
(Most of + N (chỉ định: a/an/his/her …)

Note: book in advance: đặt trước

4 D  Miraculously: thật kì diệu


o Consequently: cho nên, do đó, do vậy
o Cautiously: cẩn thận, thận trọng
o Finally: cuối cùng
Thật là kì diệu, anh ta không bị sao sau khi bị sét đánh.

5 D  Chỗ trống cần một tính từ (dịch nghĩa), ta loại đáp án A


(danh từ) , B (trạng từ), và C (Ved)
A bit = slightly + adj: Một chút, một ít
Tôi nghĩ rằng thật phi thực tế khi hi vọng rằng chúng ta có thể đánh
bại họ. Họ trẻ hơn và giỏi hơn chúng ta nhiều lần.

6 C  Attitude to/towards sb/st: thái độ tới ai đó/ cái gì đó

7 B  To be incapable of V-ing: không có khả năng làm gì


o Inexperienced: thiếu kinh nghiệm
o Immature: không chính chắn
o Be unable to do st: không có khả năng làm gì

8 D  Must have V(p.p) ( phỏng đoán) : Diễn tả sự suy đoán của


chủ ngữ về một việc trong quá khứ mà chủ ngữ chắc chắn. Ở
đây do vế trước có dấu hiệu (Bạn trông rất mệt mỏi) nên chủ
ngữ đã đoán rằng người đó đã ra ngoài rất khuya tối qua.
o Should have V(p.p) : diễn tả một việc đáng lẽ ra nên làm
trong quá khứ nhưng lại không làm

2
16
NGUYỄN TIẾN
VINH
9 B Ta có : each of/ one of/ either of/ neither of + danh từ số nhiều + V
(chia số ít)  Loại A và D
Thêm vào đó, dựa vào cụm “4 types” (4 loại) mà trong khi đáp án
D chỉ là tooth (số ít); nên ta chọn đáp án B (teeth – số nhiều).

10 D  None of + N chỉ định (a/an/the/his/her …)


Ở câu này ta có danh từ là “my friends ”.

o No + N (số ít hoặc số nhiều)


o None: Không có … (có thể đứng độc lập khi đã nhắc tới
danh từ trước đó)
Ex: Have we got any more sugar? There's none in the kitchen.

11 C  Together with: Cùng với


Ở nhiều đất nước, có rất nhiều công ty quốc gia thuộc nhà nước
cùng với (và) công ty tư nhân.

12 D  Cả cụm “The existence of many stars in the sky ” đóng vai


trò là một chủ ngữ số ít nên chọn D.
Lưu ý: Các thành phần sau giới từ thường được coi là thành phần
phụ, không ảnh hưởng tới chủ ngữ chính của câu (of many stars in
the sky có thể được coi là thành phần phụ), nên khi chia động từ có
thể chú ý thành phần phụ để xác định nhanh được chủ ngữ chính

13 D  Ta có: have s.o do st/have/get st done by sb: Nhờ vả, sai


khiến
 consider + V-ing: Cân nhắc làm gì
To be considered (+ to be) + N: Được cho là

14 C  Vị trí của loại từ, ta có: Adjective – Noun – Verb – Adverb –


Adjective – Noun – Verb - … (các vị trí này như 1 vòng
tuần hoàn lặp đi lặp lại theo thứ tự Adj-N-V-Adv-Adj-N-V-
…)

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Do đó, ta có thể thấy trong câu đang cần tìm 1 loại từ, mà trong khi
Simple là Adjective, Setting là Noun, do đó, đứng trước … - Adj –
Noun sẽ là Adverb (bổ nghĩa cho Adjective)

15 A  In order that + S + will/ can/ could ... + V (nguyên thể)


= in order (not) to/so as (not) to + V (nguyên thể): Để (chỉ
mục đích)

Các câu còn lại sai cấu trúc.

16 C  Since + mốc thời gian: Kể từ khi. Cụ thể ở câu này mốc


thời gian là vào đầu những năm 1960.
Ngoài ra, câu này nhiều bạn sẽ mắc bẫy đáp án A. Ta có cụm “ in
the early 1960s hoặc in early 1960 ” , nhưng ở đây không có mạo
từ “the”.

17 D  Cheap alternative: sự thay thế rẻ hơn


o Lưu ý: Alternative + to st
Ta cũng có cụm “cheap option”: sự lựa chọn rẻ (thường dùng cho
việc nhấn mạnh tới quyền lựa chọn)

Chính phủ đang cố gắng tìm kiếm sự thay thế rẻ hơn cho trang phục
quân đội bởi vì bây giờ nó đang có giá rất đắt.

18 D  Spend + time + V-ing: dành thời gian làm gì

19 C  Câu điều kiện loại 1: S + V (hiện tại đơn) + O, S+ will +


V(nguyên thể) + O hoặc S + will + V + If + S + V (hiện tại
đơn) + O

20 C  Would prefer + to V = Would rather + V (nguyên thể):


muốn làm gì
Ở câu này ta có câu ở dạng bị động (môn Lịch sử được dạy chứ
không thể tự dạy) nên chọn C.

21 D  So that + S + can/could/will/would + V: Để làm gì


Anh ta vội để không phải muộn giờ học.

2
16
NGUYỄN TIẾN
VINH
22 C  In attempting/an attempt to do st = try to do st: cố gắng,
nỗ lực làm gì

23 D  Wrapping paper: giấy gói

24 C  Máy tính là một trong những phát minh quan trọng nhất của
thế kỉ 20.
Ở đây cần 1 Noun, trong khi Inventing là dạng V-ing của động từ
Invent, inventory (bản kiểm kê – không hợp nghĩa), và inventor
(chỉ người – không hợp) nên đáp án chính xác nhất là C – invention
(sự phát minh)

25 D  Knock down = destroy a building: phá hủy một tòa nhà


Make way for = make room for = make space for: dọn
chỗ cho cái gì

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Assembly /ǝ’sembli/ = gathering (n): cuộc hội họp


Những quyết định ảnh hưởng tới nới cư trú đều được thực hiện tại
các cuộc hội họp ở trường hay nhà thờ tại các vùng nông thôn phía
bắc Hoa Kì.

2 B  Remedy /’remǝdi/ = resolve (v): giải quyết, cứu chữa


Để giải quyết tình hình, Hiến pháp Hoa Kỳ được thông qua năm
1789 đã cho phép Quốc Hội Hoa Kỳ phát hành tiền tệ.

3 B  Somewhat = More or less: Một chút, mức độ nào đó


o To and fro: lùi, tiến
o Back and forth: đi tới đi lui
o Side by side: kề bên nhau

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Dù đội ngũ cán bộ có mở rông đôi chút trong thể kỷ tồn tại đầu tiên
của mình, nhưng toàn bộ bộ phận giảng dạy chỉ bao gồm chủ tịch và
3 hoặc 4 giáo viên dạy kèm.

4 D  Come up = happen: xảy ra


Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng ta hãy thẳng thắn thảo luận
với nhau và tìm ra giải pháp nhanh chóng nhất.

5 A  Essence /’esns/ (n) = important part: cốt lõi, phần quan


trọng
Tính không ích kỷ là phần cốt lõi của tình bạn.

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Abundance /ǝ’bʌndǝns/ (n) nhiều, phong phú >< small


quantity: số lượng ít
o Excess (n): vượt quá, sự quá mức
o Sufficiency (n): sự đầy đủ, lượng đủ
Rau củ quả có rất nhiều trên đảo. Những người trên đảo thậm chí
còn xuất khẩu dư thừa.

2 B  Common (a) phổ biến >< rare (a): hiếm


Bệnh ung thư trở thành một trong những căn bệnh phổ biến.

3 A  Preserve /pri’zǝ:v/ (v): bảo toàn, giữ gìn >< reveal (v):
tiết lộ
Tên của những người trong sách được thay đổi để bảo vệ danh tính

4 A  Replenish /ri’pleniʃ / (v) làm đầy >< empty (v,a): làm cho
trống rỗng
+ set in: vào mùa (dùng để diễn tả một mùa trong năm đến)

Tại những nơi xa xôi, rất quan trọng để dự trữ kho hàng trước khi
mùa đông tới.

2
16
NGUYỄN TIẾN
VINH
5 B  Advance (v): phát triển, cải tiến >< hold back: kìm hãm,
thụt lùi
Trong suốt lịch sự kéo dài 5 thập kỉ, Asian Games đã cải tiến lên tất
cả các lĩnh vực

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Margaret : “Bạn có thể mở giúp tôi cái cửa sổ được


không?”
Henry : “ ”
 B. Có chứ, rất sẵn lòng
o A. Tôi là, tất nhiên
o C. Tôi xin lỗi
o Có, tôi có thể

2 B  Joan : “Những người bạn của chúng ta đang đến. Bạn có


thể làm một ít cafe được không, Mike?”
o A. Vui lòng làm một ít café (ở đây Shall thường dùng cho
việc rủ rê ai đó làm gì)
o C. Ta có cụm : “make coffee” chứ không dùng “cook
coffee”
o D. Tôi sẽ bảo bạn làm cho một ít café

3 B  Harry : “Bạn đã sẵn sàng chưa, Kate? Không còn nhiều


thời gian đâu.”
 Kate : “Sẵn sàng, một ít phút nữa thôi. Tôi đang đến”
o A. Không còn nữa
o C. Tôi ổn
o D. Tôi sẽ không kết thúc

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4 D  Sue: “Bạn có thể giúp tôi với bài văn này không?”
 Robert : “Tại sao không?’’
o A. Tôi cũng nghĩ như vậy
o B. Có chứ, tôi sợ là không
o C. Không hoàn toàn

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  “ Mày có thể đến chung vui ở bữa tiệc sinh nhật tao
không, Sarah?’’ – Frederic hỏi
 A. Frederic mời Sarah đến dự sinh nhật của anh ấy.
+ Câu mời (Would you like … ?)

 Chuyển về gián tiếp : S + invited/offered (sb) + to V

2 C  “ Tôi sẽ làm cho ngài một ly café được chứ? – Cô gái nói
với quý bà
 C. Cô gái ngỏ lời làm café cho quý bà
o A. Cô gái muốn làm café cho quý bà
o B. Cô gái từ chối làm café cho quý bà
o D. Cô gái hứa làm café cho quý bà

3 B  Cô ta vừa mới đặt điện thoại xuống thì ông chủ gọi lại.
+ No sooner + had + S + V(p.p) than + S + V(qkđ)

= Scarcely had + S + V(p.p) when + S + V(qkđ)

= Hardly + had + S + V(p.p) when + S + V(qkđ) : vừa mới …..thì

4 A  Ăn quá nhiều là một nguyên nhân dẫn tới những căn


bệnh chết người. Không vận động cơ thể là một nguyên
nhân khác dẫn tới những căn bệnh chết người.
 A. Không những ăn quá nhiều mà không vận động vơ thể
cũng có thể gây ra những căn bệnh chết người

2
16
NGUYỄN TIẾN
VINH
+ not only ... but also: không những mà còn

o Apart from: ngoại trừ, trừ


o Result from: kết quả/hậu quả từ

5 D  Anh ta thành công bởi vì anh ta quyết tâm theo đuổi mục
tiêu cá nhân. Anh ta không tài năng
 D. Đó chính là sự quyết tâm của anh ta để theo đuổi mục
tiêu cá nhân chứ không phải tài năng đã góp phần vào thành
công của anh ta.
Câu chẻ: It + to be + N (his determination to … not talent) +
that/who + V

o Lay in : dự trữ , tích lũy


o Các câu còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

9. VIẾT LẠI CÂU

Câu Đáp án Lời giải thích

1 You’d better put your money in  Áp dụng cấu trúc :


the bank. advise s.o (not) to do st = had better
(not) + V(bare) : khuyên ai đó nên
(không nên) làm gì

 Bạn nên gửi tiền vào ngân hàng


đi.

2 Unless you study harder, you  Unless = If … not (nếu không, trừ
will surely fail the next exam. khi)
Note : Ta chỉ sử dụng unless với thì hiện
tại khi đề cập đến tình huống có thể xảy ra
ở hiện tại và tương lai

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3 Tom promised to give Janet the  Câu gốc mang sắc thái là một lời
answer by the end of that week. hứa hơn là một gợi ý, cầu khẩn, đề
nghị…
 Promise to do st: hứa làm gì

4 Maria wishes she had been put  Câu gốc thể hiện một điều ước
in a higher class. trong quá khứ nên sau ‘’wish’’ ta
dùng thì quá khứ hoàn thành.
 Câu ước ở quá khứ dùng để diễn
tả những mong ước về một sự việc
không có thật ở quá khứ, ở đây sự
thật là cô ấy không được xếp vào
lớp tốt hơn.
Cấu trúc : S + wish(es) + S + had
+ V(3/ed) (ước không có thật
trong quá khứ)

5 Motorists are not careful and  Câu gốc ở dạng câu điều kiện loại
there are many 2 chỉ giả định không có thật ở
accidents/Motorist drive hiện tại.
carelessly, and they have many  Do đó cần viết lại sử dụng hoàn
accidents. cảnh thực tế (Thực tế là lái xe ẩu và
gặp nhiều tai nạn)

2
16
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 5

I. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu D phát âm /t/


o Còn lại phát âm /d/

2 B  Câu B phát âm /siz/


o Còn lại phát âm /ziz/

3 C  Câu C phát âm /i/


o Còn lại phát âm /e/

4 C  Câu C phát âm /s/


o Còn lại phát âm /k/

5 D  Câu D phát âm /s/


o Còn lại phát âm /z/

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Câu C nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

2 D  Câu D nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2.

3 A  Câu A nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2.

4 A  Câu A nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

5 D  Câu D nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 3.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Thông thường thì đứng trước danh từ là một tính từ,


nhưng ở trường hợp này là một cụm chỉ tên một cuộc
thi, vì vậy ta sửa beautiful  beauty.
Beauty contest: cuộc thi sắc đẹp.

2 C  Sửa: old year  age


The age of five: độ 5 tuổi

3 C  Tính từ (adj) không thể đứng độc lập được, chỉ có trạng
từ (adv) mới đứng độc lập.
Sửa: final  finally.

4 C  Cấu trúc câu bị động nâng cao.


It + to be + Vp.p + that + clause

Sửa: to be -> is

5 C  Vì giả thiết ở quá khứ và nhấn mạnh tới tính liên tục
“this time yesterday” nên ta sửa is staying  had
been staying
S + would rather/would sooner + S + V (lùi thì): Muốn ai làm

4.GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Make an impression on sb: tạo ấn tượng với ai

2 B  Các phó từ away, down, , off, out, over, round, up …


có thể theo sau là một động từ chuyển động và sau đó là
một danh từ làm chủ ngữ (nếu là đại từ you, we, they …
thì không đảo)

2
17
NGUYỄN TIẾN
VINH
 Away/ down/ in/ off/ over …+ motion verb +
noun/noun phrases as a subject
Ex: Away went the runners.

3 C  Have experience in st: có kinh nghiệm trong việc gì đó

4 C  At the beginning of: dùng để nói ban đầu của việc gì đó


(câu chuyện)
- In the beginning (không có of): đầu tiên

5 D  Day in and day out = every single day: hàng


ngày, ngày ngày qua ngày khác

6 C  Draw money out of: rút tiền

7 C  Ở đây câu C tương đương với “ whom she lived


among’’, ta có thể đảo giới từ lên trước mệnh đề quan
hệ. Ta dùng đại từ quan hệ “whom” để thay thế cho
“the people in Samoa”.

8 D  (Every/ Some/ Any/ No ) + ( one/ body/ thing) + V(số


ít)
Agree with sb/st: Đồng ý với ai/cái gì

9 C  Be aware of : ý thức về việc gì đó


Ở đây where she had gone (nơi mà cô ấy đã đi) là mệnh đề
danh ngữ đóng vai trò làm tân ngữ của câu.

10 B  S + to be/V + so + adj/adv + that + clause: Quá … đến


nỗi mà
 Need + to be V(p.p) / V-ing (bị động)

11 B  Pretend + to do st: giả vờ làm gì

12 D  Ta có cấu trúc đảo ngữ :

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Not until + time + trợ ĐT + S + V: Mãi cho tới khi …


thì …

13 D  Ở câu này đang sử dụng kiến thức về mệnh đề quan hệ.


Danh từ trùng với Mary là her dress  sẽ sử dụng đại từ
Whose (sở hữu). Ta có: Spilt st on st: đổ cái gì lên cái gì

Do đó, đáp án A sai vì sử dụng sai đại từ quan hệ, đáp án B


chưa áp dụng mệnh đề quan hệ, đáp án C thiếu giới từ on.

Bạn đã xin lỗi Mary, người mà bạn đã đổ café lên váy của cô ấy
chưa?

14 C  Go off : đổ chuông , rung


 Ta có: another + số đếm + N (thời gian): Trong vòng
... nữa
Ex : In another 10 years, I’ll be a famous singer.
She wants to spend another 5 days in Quy Nhon city

15 B  Fixed prices: giá không đổi, giá cố định

16 A  Trong câu này chỉ có object mới đi với giới từ to


 Object to: phản đối
o Protest against st: kháng nghị
o Disagree with sb: không đồng tình với ai
o Argue with sb: tranh luận với ai

17 A  Catch sight of: bắt gặp


o Keep an eye on = watch/look out for st: để ý
o Pay attention to = concentrate on: tập trung
o Lose touch with: mất liên lạc
Tôi tình cờ bắt gặp Mike khi thôi đang băng qua con phố ngày
hôm qua.

18 A  Send for: mời đến, gọi; out of order: hỏng


Mẹ tôi đã gọi thợ điện tới khi cái quạt của bà bị hỏng.

2
17
NGUYỄN TIẾN
VINH
19 B  Trong câu này, ta cần dịch nghĩa để chọn ra phương án
đúng nhất.
Can’t be: Không thể nào
Mustn’t be: Không được phép (Chỉ sự cấm đoán)
Nhà bếp không thể bẩn được bởi vì cô ta vừa mới lau chùi nó.

20 B  Go bankrupt = go belly up: phá sản


Nếu họ không cẩn thẩn với tài khoản của mình thì việc kinh
doanh của họ sẽ phá sản.

21 C Câu này liên quan đến từ vựng.

 Assurance: sự đảm bảo


Anh ta đưa ra sự đảm bảo rằng đồ án của anh ta sẽ hoàn thành
trước thứ 6.

o Insurance = ensurance: bảo hiểm


o Endurance: sự chịu đựng

22 D  Persist in : kiên trì, bền bỉ

23 B  Ở câu này, dấu “?” cuối câu đang đi theo “Do you
know” nên thành phần sau không được phép đảo trợ
động từ lên nữa (vì nó đóng vai trò là một tân ngữ), nên
chỉ có đáp án B là đúng cấu trúc.

24 A Cấu trúc với need ở thể bị động :

 Need + V-ing/to be V(p.p)

25 A Cấu trúc câu điều kiện loại 3 :

 If + S + had + V(p.p) + O, S + would/could have +


V(p.p) + O

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Outstanding = remarkable: nổi bật, sâu sắc


o Exhaustive: thấu đáo
o Charitable: rộng lượng,khoan dung
o Widespread: lan rộng
o In regconition of st: Ghi nhận
Bệnh viện S.Mayo ở New Orleans được đặt tên để ghi nhận tính
nhân văn sâu sắc của bác sĩ Mayo

2 A  Inordinate = excessive : quá mức


o Abundant : nhiều, phong phú
o Required: Bắt buộc
o Limited: Hạn chế
Đứa con gái tôi thường dành quá nhiều thời gian ở shop chỉ để
quyết định 4 bộ tranh nào để mua.

3 A  Accomplished = skillful: tài năng


Bác tôi, một guitarist khéo léo, đã dạy tôi cách chơi.

4 B  Endeavor = try : cố gắng, nỗ lực


Sau nhiều năm nỗ lực tạo riêng ban nhạc chưa thành công, cuối
cùng thì Miller đã có tiếng tăm vào 1939 là một nhà lãnh đạo
ban nhạc lớn.

5 B  Secure = sure : đảm bảo, an tâm


Chúng tôi đưa ra dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và đảm bảo
trong vòng 24 giờ.

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Insufficient: không đủ, thiếu >< adequate : đủ

2
17
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Unsatisfactory: không vừa ý, không thỏa mãn
o Abundant: nhiều, phong phú
o Dominant: có ưu thế, trội
Nhà nông đang gặp khó khăn khi không có đủ lượng mưa trong
vòng 2 năm qua.

2 B  Cozy: thoải mái, ấm cúng >< uncomfortable : không


thoải mái
Cô ấy có một căn hộ nhỏ xinh rất ấm cúng ở Boston

3 D  Insubordinate : ngỗ ngược >< obedient : nghe lời


Anh ta quá ngỗ ngược đến nỗi đã mất việc chỉ trong vòng 1
tuần.

4 C  Unclear : không rõ ràng >< apparent : rõ ràng


o External : ở ngoài, bên ngoài
Mối quan hệ giữa cấu trúc, quy trình và kết quả thì chưa được
rõ ràng.

5 B  Stable: ổn định >< Changeable: dễ thay đổi


o Constant = Stable
o Ignorant: ngu dốt (ignorant of st: không biết điều gì)
Tình hình đất nước khá là ổn định khoảng vài tháng nay.

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Alfonso : “ Tôi thực sự đã có một khoảng thời gian đáng


nhớ. Cảm ơn vì buổi tối thật tuyệt vời “
Maria : “ ”
 C. Tôi rất vui vì bạn thích nó.
o A. Có, nó rất là tốt
o B. Không, bạn rất là tử tế
o D. Oh, đúng rồi đấy

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

2 D  Mary : “ Cảm ơn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn”


John : “ ’’

 D. Đó là niềm hân hạnh của tôi.


Khi đáp lại lời cảm ơn, ta dùng : My pleasure hoặc You’re
welcome.

3 A  Tom : “ Khi nào chúng ta đến buổi hòa nhạc ? ”


Kyle : “ ”

 A. Ngay bây giờ


o B. Đúng đấy
o C. Không có vấn đề gì
o D. Chắc chắn rồi

4 B  Tom : “ ”
Mike : Mình sẽ không từ chối”
 B. Bạn nghĩ sao về việc chơi cầu lông chiều nay?
o A. Mọi thứ với bạn sao rồi, Mike ?
o C. Mike, bạn có biết cái kéo ở đâu không?
o D. Sở thích của bạn là gì, trà hay café?

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Người phụ trách tàu nói với lính của anh ta : “ Hãy
rời khỏi tàu ngay lập tức đi!”
 D. Người phụ trách tàu ra lệnh lính của anh ta rời khỏi
tàu ngay lập tức
Ở đây, về sắc thái ngữ cảnh thì sử dụng order (ra lệnh) sẽ hợp
hơn request (yêu cầu)

Order s.o to do something: ra lệnh cho ai làm gì

2 A  David đã lái xe rất nhanh; rất nguy hiểm.

2
17
NGUYỄN TIẾN
VINH
 A. David lái xe rất nhanh, điều mà cực kì nguy hiểm.
Trong mệnh đề quan hệ, which có thể thay thế cho cả mệnh đề
trước đó.

Đại từ quan hệ “which” thay cho cả vế câu “David drove so


fast’’

3 D  Nhà phê bình đánh giá thấp cuốn sách mới của anh ấy.
 D. undervalue = have a low opinion of st: đánh giá
thấp
o C. to be fed up with st: Chán nản điều gì
o B. turn down = reject: Từ chối

4 C  Tôi đã không đến kịp giờ. Tôi không thể tiễn cô ấy.
 C. Tôi không đến đủ sớm để tiễn cô ấy.
See s.o off: tiễn ai

Adj/adv + enough + to do st: đủ…để làm gì

5 C  Tôi làm bài tập về nhà và bài tập trên lớp trong hai vở
riêng biệt. Tôi không bị lẫn lộn
 C. Tôi làm bài tập về nhà và bài tập trên lớp trong hai
vở riêng để tôi không bị lẫn lộn.
Get muddled up: bị lẫn lộn

9. VIẾT LẠI CÂU

Câu Đáp án Lời giải thích

1 "You work too hard" the doctor said  Câu đề bài là câu gián tiếp,
to him. nên chuyển lại về câu trực
tiếp (ở thì hiện tại đơn)

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

2 How beautiful those pictures are!  Cấu trúc cảm thán với
How: How + adj/adv + S
+ to be/V!

3 What an interesting film (it was)!  Cấu trúc cảm thán với
What: What + a/an + adj
+ N (+ S + V)!

4 How heavy is your suitcase?  Hỏi cân nặng, giống các


dạng hỏi bao xa (how
far) hay bao lâu (How
long)
5 What is Peter's father's height?/what  Đề bài cho sẵn về câu hỏi
is the height of Peter’s father How tall (cao bao nhiêu),
đáp án cho gợi ý what nên
sẽ sử dụng danh từ, nói về
chiều cao sẽ dùng height
/hait/
Lưu ý: Viết lại câu có nhiều cách
viết khác nhau, phần này sẽ cần tư
duy, suy nghĩ biến đổi các dạng
nhiều.

2
17
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 6

I. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Câu A phát âm /s/


o Những câu còn lại phát âm /z/

2 D  Câu D phát âm /k/


o Những câu còn lại phát âm /tʃ/

3 C  Câu C phát âm /t/


o Những câu còn lại phát âm /d/

4 C  Câu C phát âm /f/


o Những câu còn lại là âm câm

5 B  Câu B phát âm /s/


o Những câu còn lại phát âm /ʃ/

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Câu A nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

2 B  Câu B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

3 C  Câu C nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1.

4 B  Câu B nhấn âm 1, còn lại nhấm âm 2.

5 B  Câu B nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  It’s (high) time/ It’s about time + V (ed): đến lúc


phải làm gì đó
Sửa lại: understands  understood

2 B  Câu bắt đầu bằng những từ phủ định: Never, Little,


Rarely,… ta phải dùng cấu trúc đảo ngữ. Ở câu này
ta thấy sau từ “what” đang chia quá khứ đơn, nên
vế trước không thể đảo thì hiện tại hoàn thành được.
Sửa lại : has  had

3 A  Due to = because = because of = on account of:


vì, bởi vì
Sửa lại: due of -> due to

4 B  Ta có 3 từ bất quy tắc vừa là tính từ vừa là trạng từ:


hard, fast, late.
Hardly: hầu như không

Sửa lại: hardly  hard

5 C  Have an influence/effect on st: có ảnh hưởng tới


cái gì
Sửa lại: about -> on

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Nancy : “ ’’
Sue : “ Khỏe. Cảm ơn nhé.”
 C. Độ này thế nào?

2
18
NGUYỄN TIẾN
VINH
o A. Cẩn thận đấy!
o B. Cảm phiền!
o D. Bạn đang làm gì thế?

2 B  Ở câu này ta thấy có hai động từ : “ was famously


left ” và “surprised” , trong 1 câu đơn không thể
có 2 động từ được.
Ta có: That/Wh-question + S + V + … + V (số ít): Đây là
dạng mệnh đề danh ngữ

Trong câu này chỉ sự vật, sự việc nên chọn phương án B


(that), còn các trường hợp còn lại dịch theo nghĩa.

3 D  Drop off = decrease: giảm


o Drop out of: nghỉ học

4 B  Would/Do you mind + doing st: Ai đó phiền khi


làm gì
Do s.o a favor = help sb: giúp ai

5 A  Cấu trúc bàng thái cách: It is +


imperative/essential/ vital/ necessary/ advisable/
obligatory … + that + S + (should) + V(nguyên
thể)
 Need + V-ing/ to be V(p.p): mang nghĩa bị động

6 C  So as (not) to + V = in order (not) to V: để làm gì


Bạn nên tra nghĩa của từ mới trong từ điển để không dùng
sai nó.

7 D  Ở câu này vế sau có dấu hiệu “ago” trong quá khứ


nên chắc chắn là câu điều kiện loại 3, kết hợp với vế
đầu ta có câu điều kiện hỗn hợp.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Tuy nhiên ở đây sử dụng cấu trúc đảo ngữ câu điều
kiện, cấu trúc: Had + S + Vp.p = If + S + had +
Vp.p

8 B  Ở câu này sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng


chủ động : taking off = which took off

9 B  Call it a day : nghỉ ngơi


o Pull one’s leg: chọc tức ai
o Put one’s back up: làm phiền ai
o Pros and cons = advantage and disadvantage
Weigh up the pros and cons: Cân nhắc điểm lợi
hại

10 A  With respect to : liên quan tới


o Không có in respect for, chỉ có in respect of: liên
quan tới
o As for : đối với
o As against = compared to: So với

11 D  Appreciation: sự cảm kích (appreciation for st)


o Apportionment: chia phần
o Appeasement: nhượng bộ, nhân nhượng
o Applause: hoan nghênh, tán thưởng

12 A  To be accompanied by: đi kèm


Accompany sb on (music): Đệm đàn
o Associate with: liên kết
Trẻ em nên được đi kèm bởi bố mẹ vào ngày đầu tiên đi
học.

13 D  Generate electricity: phát điện


Con người dùng than và dầu để phát điện trong một thời
gian dài.

2
18
NGUYỄN TIẾN
VINH
14 D  So sánh cấp số lần : S + V + số lần + as
much/many + (noun) + as + noun.
That of = the salary of

Danh từ phía sau lặp lại danh từ phía trước đã nhắc tới thì
ta sẽ dùng that thay cho danh từ số ít, those thay cho danh
từ số nhiều.

15 B  Must have + V(p.p) : dùng để phỏng đoán một việc


xảy ra trong quá khứ mà chủ thể chắc chắn. Vì ở vế
trước có dấu hiệu: Tom không học hành chăm chỉ
cho kì kiểm tra, nên chủ thể phỏng đoán chắc chắn
bài của Tom là được sao chép từ của ai đó.
o should have + V(p.p): diễn tả một sư việc đáng lẽ
ra nên làm trong quá khứ nhưng lại không làm.

16 A  Take st into one’s own hands: tự lo liệu cái gì đó

17 C  Impossible: Không thể (dành cho vật, sự vật)


o Unable: Không thể (dành cho người)
o Be capable of doing st : có khả năng làm gì
o Impractical: phi thực tế

18 D  consider + V-ing : cân nhắc việc làm gì

19 B  No matter how +adj/adv + clause: Cho dù


No matter what + N + clause: Cho dù

20 C  To be capable of doing st: có khả năng làm gì


o Be able to V: có khả năng làm gì
o Compatible: tương hợp

21 B  Pace of life: nhịp sống


Có rất nhiều người thích nhịp sống chậm ở nông thôn.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

22 D  Các từ ở 4 đáp án đều có nghĩa gần giống nhau là


bác bỏ, loại bỏ ; nhưng ở đây chỉ có từ “dismiss”
mới đi với “case” (vụ kiện).
Dismiss a case: loại bỏ, bãi bỏ một vụ kiện

23 C  Need have + Vpp: Cần làm gì trong quá khứ


(nhưng lại không làm, tương tự trường hợp phủ
định)
Lẽ ra bạn không cần nấu quá nhiều món ăn (nhưng đã nấu).
Chỉ có 3 người chúng ta cho bữa trưa mà thôi.

24 D  Keep up with = keep pace with : bắt kịp


Rất quan trọng cho một công ty bắt kịp những thay đổi trên
thị trường.

o Keep track of: lần ra dấu vết


o Keep touch with: giữ liên lạc

25 D  Run out of st: cạn kiệt


Hoặc St run out: Cái gì đó cạn
kiệt
5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Occupied = busy: bận rộn


Điều quan trọng nhất là luôn khiến bản thân bận rộn.

2 D  Diversity = variety: đa dạng


Con người phụ thuộc vào sự đa dạng các loài để có thức ăn,
không khí và nước trong sạch cũng như đất phì nhiêu cho
nông nghiệp.

3 D  Concentrate on = pay attention to: chú ý tới


o Be ralated to: có liên quan tới
o Express interest in : bày tỏ sự yêu thích

2
18
NGUYỄN TIẾN
VINH
Khi được phỏng vấn, bạn nên chú ý tới điều người phỏng
vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

4 A  Boiling = very hot : sôi sục, rất nóng


Trời rất nóng bức vào ngày hôm qua. Năm nay, chúng ta
phải chịu cảnh mùa hè rất ẩm và khô.

5 C  Futile = ineffectual: vô ích


o Firm: cứng
o Favorable: Thuận lợi, có lợi
Anh ta nỗ lực vô ích để thuyết phục cô ta và đã rời khỏi
nhà.

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Secret : bí mật >< revealed: tiết lộ


For the time being: hiện tại, hiện thời

Hiện tại, chúng ta nên giấu ngài chủ tịch về các lời đề xuất
này.

2 B  Inhumane: độc ác >< warmhearted: nhiệt tâm


o Vicious : xấu xa
o Callous : vết chai tay
o Coldblooded : máu lạnh
Họ phản đối việc xử tù nhân một cách độc ác.

3 B  To be contented: Thỏa mãn, hài lòng ><


dissatisfied: không hài lòng
Mặc dù đã một ngày dài rồi, chúng tôi vẫn rất hài lòng với
điều chúng tôi đã làm.

4 A  Cruelly = brutally: một cách hung tàn, hung bạo


>< gently : tử tế, hiền lành

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử với
động vật một cách tàn bạo.

5 C  Integrate: hợp nhất >< separate: phân tách


Họ không nỗ lực để hợp nhất cộng đồng địa phương với
nhau.

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Stephanie : “ Ôi, không! Tôi bỏ cuốn sách ở nhà


mất rồi. Tôi có thể xem với bạn được không ?”
Scott: “ ”
 D. Được chứ, chắc chắn rồi.
o A. Không, cảm ơn.
o B. Không, không có gì
o C. Có, tôi cũng vậy

2 B  Lora : “ Bạn có phiền khi tôi bật quạt không?”


Maria : “ ”
 B. Không có gì
o A. Không phải cho tôi
o C. Không bận tâm
o D. Không đủ

3 C  Tom : “Tôi có thể nhâm nhi một ly trà nữa được


không?’’
Christy : “ ”
 C. Cứ tự nhiên
o A. Hãy là chính mình
o B. Tự bạn làm đi

2
18
NGUYỄN TIẾN
VINH
4 A  Ann : “ Bạn có cần sự giúp đỡ không?”
Kate: “ ”

 A. Không, cảm ơn. Tôi có thể xoay xở được.


o B. Tôi không có một manh mối nào
o C. Đó là tất cả
o D. Tôi đồng ý

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Khi câu trực tiếp ở dạng :


Why don’t we + V(nguyên thể) = What/ How
about + V-ing = Let’s + V(nguyên thể) viết lại câu
ta dùng: S + suggested …

2 B  Chúng ta hết trà rồi.


 B. Không còn trà nữa
Run out of st: Hết, cạn kiệt

o A. Không còn nhiều trà (sai nghĩa)


o C. Chúng ta cần đi ra ngoài để mua trà
o D. Chúng ta không có tí trà nào

3 D  Vì câu gốc đang sử dụng thì hiện tại nên ta vẫn có


thể sử dụng câu điều kiện loại I, kết hợp xét nghĩa ta
chọn phương án D.
Nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề sớm, sẽ tốt hơn cho
những người liên quan.

4 B Hầu hết các nhà nghiên cứu khoa học đều biết anh ta. Tuy
nhiên, rất ít người dân thường nghe tên tuổi của anh ấy.

 2 mệnh đề trái ngược nhau nên chọn đáp án B.

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Mặc dù anh ấy nổi tiếng với các nhà khoa học, anh
ta lại không được biết nhiều bởi những người dân
thường.

5 D Cô ấy viết bài văn. Cô ấy cũng chọn mẫu hình minh họa.

 Cô ấy không chỉ viết bài văn mà còn chọn mẫu hình


minh họa.
Not only… but also: không những … mà còn

9. VIẾT LẠI CÂU

Câu Đáp án Lời giải thích

1 My sister, who is studying geology,  “My sister” ở câu trước và


finds it fascinating. “She’’ ở câu sau là cùng một
đối tượng, do đó ta sử dụng
mệnh đề quan hệ để viết lại
câu.

2 If I had had an umbrella with me, I  Câu gốc được dùng ở thì quá
wouldn’t have got wet. khứ. Ta sử dụng câu điều
kiện loại 3: diễn tả một sự
việc không có thật trong quá
khứ.
If + S + had + V(p.p) + O, S +
would have + V(p.p) +O

3 Bicycles must not be left in the hall  Chuyển câu chủ động thành
câu bị động với modal verb
“must”
S + must + V(nguyên thể) + O

 S + must + be + V(p.p) + O

2
18
NGUYỄN TIẾN
VINH
4 Because of the warm and damp  Because + clause
weather, rice grows very well here. Because of + noun/noun phrase

5 It was not until 1915 that the  It was not until + time +
cinema became industry. that + clause: Mãi cho tới
… thì

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 7

I. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Câu C phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

2 A  Câu A phát âm /d/ còn lại phát âm /t/

3 B  Câu B phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

4 B  Câu B phát âm /e/ còn lại phát âm /ʌ/


Bury the hatchet: làm hòa
5 C  Câu C phát âm /ʃ/ còn lại phát âm /ʒ/

II. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu D nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2

2 A  Câu A nhấm âm 3, còn lại nhấn âm 1

3 B  Câu B nhấn âm 2 , còn lại nhấn âm 1

4 B  Câu B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1

5 C  Câu C nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

III. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Liên từ đẳng lập “and” nối các phần có vai trò ngữ
pháp tương đương hoặc ngang bằng nhau trong câu.
Do đó, ta sửa: getting off  get off

2
19
NGUYỄN TIẾN
VINH
2 D  Ở câu này ta dùng phương pháp loại trừ và dịch nghĩa.
Các câu A,B,C đều không sai, chúng ta có thể thấy tổ
chức UNICEF hướng tới các trẻ em bị lạm dụng, sau
đó đưa ra các ví dụ (khi sống thiếu tình cảm bố mẹ, ở
vùng xa xôi hẻo lánh hay các gia đình)
Do đó, đây là các ví dụ chứng minh cho việc trẻ em bị lạm
dụng, và so as thì chỉ có cấu trúc so as to + V = in order to +
V: để làm gì, cho nên so as ở đây sẽ không phù hợp, cần sửa
so as  such as (ví dụ là)

3 B  Cấu trúc bàng thái cách: It is +suggested/


imperative/essential/ vital/ necessary/ advisable/
obligatory …. + that + S + (should) + V(nguyên thể)
Do đó, ta sửa: studies  study

4 A  Tính từ (adj) đứng trước danh từ (N) để bổ nghĩa cho


danh từ.
Do đó, ta sửa: carefully  careful

5 C  Cấu trúc: S (chủ ngữ) cũng …


Với cấu trúc này sẽ chú ý vào động từ chính của câu, nếu động
từ chính là to be thì ta sẽ mượn to be, còn nếu là V thì ta sẽ
mượn trợ động từ.

Ta thấy ở vế trước đang dùng thì hiện tại tiếp diễn, nên vế sau
ta phải dùng trợ động từ là to be.

Do đó ta sửa: so do  so are

So + trợ ĐT + S.

S + trợ ĐT, too.

Nếu phủ định thì:


Nor/neither + trợ ĐT + S

S + trợ ĐT + not, either

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

IV. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Cấu trúc câu bị động nâng cao. Ở đây ta thấy hành


động rời khỏi trường ở độ tuổi 13 xảy ra trước hành
động người thương gia được nói, có sự chênh lệch về
thì giữa hai vế, nên ta sử dụng : to + have + V(p.p) ;
còn khi hai vế có sự tương đương về thì với nhau thì sử
dụng: to + V(nguyên thể)

2 B  Ở đây đáp án B đã được rút gọn từ “which”.


Đáp án đầy đủ: which you were looking at.
Look at st = have a look at st: Nhìn vào cái

Các câu còn lại sai cấu trúc.


3 C  Come up = happen : xảy ra
Come round = come around = become concious: hồi
tỉnh
Come by : tạt qua, ghé qua

Contact (v) + s.o tuy nhiên Contact (n) + with s.o

4 A  Ta có trật tự tính từ : OSASCOMP (Ôi sao anh Sơn


chỉ ôm mình Phương)
O - Opinion (Ý kiến khái quát)

S - Size (kích thước)

A - Age (tuổi tác)

S - Shape (hình dáng)

C - Color (màu sắc)

O - Original (xuất xứ)

M - Material (chất liệu)

2
19
NGUYỄN TIẾN
VINH
P - Purpose (mục đích)

Ta có:

White: màu trắng (Color)

German: ở nước Đức (Origin)

Leather: bằng da (Material)

Running shoes: Giày chạy bộ

5 B  Trong câu này sử dụng mệnh đề quan hệ dạng rút gọn


thể bị động.
Câu gốc sử dụng mệnh đề: which was known as

6 D  Jack :’’ Tôi sẽ có một chuyến đi 5 ngày tới Rome”


Jill : “ ”
 D. Chúc bạn vui vẻ
A. Bạn cũng vậy
B. Không, tất nhiên là không
C. Có, đi nào
A five-day trip: một chuyến đi 5 ngày (five-day ở đây đóng
vai trò là một tính từ)

Lưu ý: Tính từ kép bằng dấu gạch ngang.

Ex: Thay vì nói the building has 10 storeys (tòa nhà có 10


tầng), thì chúng ta có thể dùng the 10-storey building (tòa
nhà 10 tầng).

Ở đây, khi được đưa về tính từ kép, thì danh từ (storey) không
còn ở số nhiều nữa.

7 A  Shouldn’t have + V(p.p): diễn tả một sự việc đáng lẽ


ra không nên làm nhưng thực tế là đã làm.

8 A  Taste in st: có gu thẩm mĩ về cái gì đó

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

9 A  In the early stages: giai đoạn đầu tiên


o In advance: trước
o At first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên

10 B  Find + st + adj: Thấy cái gì như thế nào


It được coi như là chủ ngữ giả

11 B  Not untill + time + trợ ĐT + S + V: Mãi cho tới khi


...

12 C  Hardly : hầu như không


Cô ta thay đổi nhiều đến nỗi mà hầu như không có ai nhận ra
cô ấy.

13 D  Get down to st/doing st : bắt tay vào làm việc


o Get off : xuống xe >< get on : lên xe
Học Tiếng Anh không khó một khi bạn bắt tay vào học tập
chăm chỉ.

14 D  Ở câu này “ developed countries “ được nhắc đến lần


đầu tiên và rất chung chung nên chưa xác định, loại A
và C. Sau đó nhắc đến “population” – dân số của
những nước đã phát triển này đã được đề cập ở đầu,
nên hoàn toàn xác định, do đó sử dụng mạo từ ‘’the”.

15 C  Social status: địa vị xã hội


Mĩ phẩm một thời được dùng để chỉ ra địa vị xã hội của một
người.

16 D  Come into contact with s.o/st : tiếp xúc với, va chạm


với
Thủy thủ tiếp xúc với người bản xứ ở trên hòn đảo rất là lâu
trước đó.

17 B  Trong câu này đang hướng đến nhấn mạnh vào kết
quả: sản lượng công nghiệp tăng từ 2 triệu năm 2002

2
19
NGUYỄN TIẾN
VINH
đến 4 triệu năm nay (từ quá khứ tới hiện tại)  dùng
thì hiện tại hoàn thành
 Note: thì HTHT dùng để nhấn mạnh vào kết quả .

18 A  Have no difficulty (in) doing st : không gặp khó khăn


khi làm gì
 Note: ở cấu trúc này không có dạng “difficulties’’

19 C  Until: Cho tới khi


Tôi đã không nhận ra cô ấy là người Anh cho đến khi cô ta
nói.

20 B  Give sb access to st: Cho ai quyền truy cập vào cái gì

21 C  Productive (a): hữu ích


o Counterproductive (a): phản tác dụng
o Productivity (n): năng suất
o Unproductive (a): không hữu ích
Hai quốc gia đã đi đến kết luận sau khi qua cuộc đàm thoại
được cho là rất hữu ích.

22 D  Have contact with s.o: liên lạc với ai

23 A  Could have V(p.p): dùng để diễn tả một việc chủ thể


có thể làm được trong quá khứ nhưng không làm

24 B  Save/keep money for rainy day: Tiết kiệm tiền phòng


ngày khó khăn

25 B  Cool off : tắm mát, làm mát


o Give in : nhượng bộ
o Take up : bắt đầu một sở thích

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Initiate (v) = start: khởi xướng, bắt đầu


Cuộc hội thảo y khoa quốc tế được khởi xướng bới Davison
đã khai sinh ra hiệp hội Chữ thập đỏ năm 1991.

2 C  Account for = explain: giải thích


Ngoài ra: account for = make up: chiếm
(%)

Anh ta được yêu cầu giải thích cho sự hiện diện tại hiện
trường tội phạm.
3 A  Variation (n) = Change: sự thay đổi, biến đổi
Sự biến đổi màu sắc của nước biển từ xanh da trời sang xanh
lá cây có vẻ bị gây ra bởi sự cô đọng cao thấp của cát.

4 B  Abruptly (adv) = sharply: Một đột ngột, bất thình


lình
Favorably: Một cách thuận lợi

Phong cảnh có thể thay đổi đột ngột sau trận mưa dông ở xa
mạc miền Tây nam.

5 C  Synthetic (a) = artificial: giả


Silken: Mượt, mịn

Bộ trang phục mới mà anh ta mới mua thì không may được
làm từ chất liệu giả.

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Advancement (n): thăng tiến >< decrease: suy giảm


Elevation: Nâng lên

2
19
NGUYỄN TIẾN
VINH
Sự thăng tiến sự nghiệp của anh ta khá là chậm, và mãi cho tới
khi anh ta 40 thì anh ta mới được thăng chức, khi đó anh ta là
giám đốc công ty.

2 D  Affluent (a) = weathy = well-off = well-to-do = rich:


giàu có, khá giả >< impoverished (a): nghèo khó
o Privileged (a): đặc ân
Những gia đình khá giả thấy rất dễ để cung cấp tài chính cho
con cái.

3 B  Well-behaved: cư xử đúng đắn >< behaving


improperly: cư xử không đúng mực
Đó là một cậu bé cư xử đúng mực, không có gì để phàn nàn về
thái độ của cậu.

4 D  Innocent of (a): vô tội >< guilty: có tội


o Benevolent (a): nhân từ
o Innovative (a): đổi mới
 Naïve (a) /naɪˈiːv/ : ngây thơ
Sau 5 ngày thử thách, tòa án thấy rằng anh ta vô tội và anh ta
được thả.

5 D  Starving (a) : chết đói >< full: no


Hàng ngàn người sẽ chết đói bới vì vụ mùa năm nay bị hỏng.

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Thanh :” Lan là ca sĩ tuyệt nhất trong trường


chúng tôi”
Nadia : “ ”
 B. Tôi không thể đồng ý với bạn hơn được nữa
( I can’t agree with you more = I completely agree with
you)

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

2 C  Mai : “ Bạn có muốn được phục vụ thêm một súp


gà nữa không? “
Scott : “ ”
 C. Không, cảm ơn.
A. Không thể nào
B. Không bàn thêm
D. Không còn nữa

3 A  Phuong Thao : “Chắc hẳn là bạn thấy việc đọc bài


luận của tôi rất là mệt “
Ms Lan : “ . Tôi thích nó lắm”
Not in the least: Honaf toàn không, không chút nào.
 A. Hoàn toàn không, không chút nào cả
B. Phòng trường hợp
C. Bằng mọi giá
D. Không có gì

4 A  Mike : “ Có cần giúp một tay không Jane? “


Jane : “ ”

 A. Bạn thật là tốt


B. Không phải là một cơ hội
C. Tôi không thể tin nó
D. Làm tốt lắm!

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Một người bạn nói với tôi rằng : “ Nếu tôi là bạn, tôi sẽ
không hút thuốc nhiều như vậy”
 A. Bạn tôi khuyên tôi rằng không nên hút thuốc nhiều.
Advise sb to do st: khuyên ai làm gì

Prohibit sb from doing st: ngăn cấm ai làm gì

2
19
NGUYỄN TIẾN
VINH
Warn s.o against st: cảnh báo ai đừng làm gì

2 B  “Tôi sẽ cho bạn biết câu trả lời vào cuối tuần này” –
Tom nói với Janet
 Tom hứa sẽ cho Janet câu trả lời vào cuối tuần này.
Các đáp án khác không hợp nghĩa

3 A  “Tại sao anh không thử trả lời lời đề nghị của chủ tịch
ngay bây giờ?” Mary nói với chồng mình
 Mary gợi ý chồng cô ta rằng nên trả lời lời đề nghị của
chủ tịch khi đó.
4 C  Ta nhận thấy “Nam” ở câu đầu và “He” ở câu sau là
cùng một người, nên ở đây sử dụng câu rút gọn đồng
chủ ngữ. Do việc đánh bại cựu vô địch trước rồi mới
dành chức vô địch nên có thể đưa về dạng Having +
Vp.p (thực tế để dạng
V-ing vẫn chấp nhận)
 C. Sau khi thắng nhà cựu vô địch trong 3 sets đấu,
Nam giành chiến thắng cuối cùng trong giải đấu bóng
bàn.

5 C  Cô ấy đọc nhanh qua tờ quảng cáo của khách sạn. Cô


ấy dừng lại chỉ khi thích thú tới một mẩu gì đó.
 C. Cô ấy dừng đọc tờ quảng cáo của khách sạn chỉ khi
một trong các mẩu quảng cáo thu hút sự thích thú của
cô ấy.

9. VIẾT LẠI CÂU

Câu Đáp án Lời giải thích

1 The more people live in this city,  Cấu trúc so sánh càng càng
the more services they need. (đồng tiến):
The + so sánh hơn + mệnh đề, the +
so sánh hơn + mệnh đề

1
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Ex : The more he eats, the fatter he is

2 The last time I went to the  Câu này cần dịch nghĩa và suy
cinema was two years ago luận
Tôi chưa tới rạp chiếu khoảng 2 năm

 Lần cuối cùng tôi tới rạp chiếu


là 2 năm trước

3 He is said to be all over the Cấu trúc câu bị động nâng cao:
world
o People say
(believe/think/rumour/report
…) that + S’ + V + O hoặc
It is said (is believed/ is
thought/ is rumoured/ is
reported …) that + S’ + V +O
 S’ + is/are/am +
said/believed/thought ….+ to
V/to have Vp.p + O
Lưu ý: To V khi 2 mệnh đề cùng thì,
nhưng to have Vp.p khi 2 mệnh đề lệch
thì với nhau.

4 Exhausted as/though Mary was, Adj/adv + as/though + S + V =


she agreed to join in the activity. Though/ Even though/Although + S
+V: mặc dù

5 The police stopped the customer Stop s.o from doing st: ngăn cản ai
from coming out that shop then. làm gì

2
20
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 8

I. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu D phát âm /t/ còn lại phát âm /id/

2 B  Câu B phát âm /ǝ:/ còn lại phát âm /ↄ:/

3 A  Câu A phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

4 A  Câu A phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

5 B  Câu B phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

II. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Câu C nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1

2 C  Câu C nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 2

3 A  Câu A nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2

4 B  Câu B nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2

5 C  Câu C nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1

III. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Ta có : each of/ one of/ either of/ neither of + danh


từ số nhiều + ĐT (chia số ít)
Sửa lại: are  is

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

2 D  Cấu trúc so sánh nhất đối với tính từ ngắn: the + adj-
est
Sửa lại: widest -> the widest

3 C  Trong câu này sử dụng mệnh đề quan hệ dạng rút gọn


thể bị động.
Sửa lại: making  made/which are made

4 C  Many + danh từ đếm được số nhiều


Sửa lại: in many way  in many ways

5 B  Có thể thấy trong câu này có 2 động từ spend và fell


(V chính của chủ ngữ the proportion), do đó spend
ở đây nếu để nguyên sẽ sai về mặt ngữ pháp, cần áp
dụng ngữ pháp mệnh đề quan hệ (rút gọn).
Sửa lại: spend  spending/who spent

IV. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:

 Had + S + V(p.p) + O , S + would have + V(p.p) +


O

2 D  Obsolete (a) = old-fashioned = out of date (a): lỗi


thời
o Antiquated (a) = old: cũ kĩ
o Irreparable (a): không thể sửa được
o Disused (a): vứt bỏ
Hiện nay công nghệ đang phát triển rất nhanh chóng vì vậy
mà máy tính và các loại máy móc khác dường như lỗi thời
sau một khoảng thời gian rất ngắn.

2
20
NGUYỄN TIẾN
VINH
3 C  Durability (n): sự bền bỉ
o Portability (n): di chuyển được
Nhờ vào tính bền bỉ của giấy mà nhiều sách được giữ trong
khoảng thời gian rất lâu.

4 D  As far as is known: theo như được biết


Theo như được biết thì cá heo không có khứu giác.

5 C Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2:

 Were + S + N/to V, S + would + V(nguyên thể)

6 B Ta có : less (ít hơn) + danh từ không đếm được

fewer (ít hơn) + danh từ đếm được số nhiều

7 C  Be devoid of: thiếu, không có gì đó


o Be deficient in: thiếu
Note: Lack (n) + of , lack (v) + st

8 A  Poachers (n): kẻ săn trộm


o Conservationist (n): Người ủng hộ bảo vệ môi
trường
o Environmentalist (n): Nhà môi trường học
Rất nhiều công viên hoang dã đã lắp đặt camera an ninh để
bảo chống lại những người săn trộm, những người thường
săn động vật một cách bất hợp pháp.

9 B  Câu này cần xem xét thành phần còn thiếu, ta thấy
short lines có thể đứng sau to be, và sử dụng đại từ
That để liên kết câu lại với nhau. Các đáp án khác
khi ghép vào không hợp.
Đường sắt ngày trước là những đoạn ngắn kết nối những
huyết mạch chính của giao thông: đường bộ, cổng thu phí,
những con kênh và những luồng nước khác.

10 A  In the end = finally: cuối cùng

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o At the end of st: cuối cái gì


o By accident = by mistake = accidentally: vô tình
o On purpose: cố tình
Lose one’s temper: tức giận

Can’t help + doing st: không thể không làm gì

Can’t stand + doing st: Không thể chịu đựng được

11 B  Trong câu này, chỗ trống cần một tính từ thì chỉ có
duy nhất đáp án B là tính từ còn lại là phó từ.
Tờ báo nổi tiếng này bao gồm những cuộc phỏng vấn người
nổi tiếng vào những dịp đặc biệt.

12 B  Do s.o a favour = help sb: giúp ai

13 D  Ta có cấu trúc đao ngữ của so, such:


So + adj + be + N + that + clause

Such + be + N + that + clause

Áp dụng cấu trúc vào có thể thấy đáp án A sai (chưa đảo to
be), đáp án C sai (chưa đảo to be), và đáp án B sai (vì anger
(n): sự tức giận, nhưng đang cần adj).

Đối với trường hợp này, such có thể hiểu là so great (vẫn áp
dụng được cho các trường hợp khác tương tự nếu such ở vị
trí như đáp án D).

Her anger was such = Her anger was so great

Burst/dissolve into tears: bật khóc

14 A  Ta có: So + adj + a/an + N + (that + clause)


Such + a/an + adj + N + (that + clause)

15 B  For the time being = temporarily: hiện tại

16 B  Take an exam = sit for an exam: thi cử

2
20
NGUYỄN TIẾN
VINH
17 B  Must have V(p.p): dùng để phỏng đoán một việc xảy
ra trong quá khứ mà chủ thể chắc chắn. Vì ở vế trước
có dấu hiệu là thấy Jessica rất mệt nên chủ thể phỏng
đoán chắc chắn rằng cô ta đã thức khuya để hoàn
thành bài tập của mình.
 should have + V(p.p : diễn tả một sư việc đáng lẽ ra
nên làm trong quá khứ nhưng lại không làm.

18 B  Câu này chỉ cần dịch nghĩa để tìm ra đáp án phù hợp
nhất.
Sự thay đổi đã được thực hiện ở chương trình học.
Kết quả là học sinh không cần phải làm bài tập nữa.

19 A  Trong câu này ta loại ngay đáp án C và D vì fruit là


danh từ không đếm được.
Ta có: The amount of N(không đếm được)

An + adj + amount of + N(không đếm được)

20 A  charge: đòi trả


charge s.o for: đòi trả cái gì đó
o Vật + cost + người: cái gì đó đáng giá bao nhiêu
Cái khách sạn đó rất là đắt. Họ đòi bạn trả 60 IP cho giường
ngủ và ăn sáng.

21 C  In advance: trước
o Hand in: nộp, trao lại
Cô ta phải nộp bản báo cáo trước khi cô ta quyết định bỏ việc

22 A  Trong câu này sử dụng mệnh đề quan hệ. Đại từ


quan hệ which dùng để thay cho danh từ states.
Mỹ có 50 bang, từng bang có chính quyền riêng

23 B  Be worth + Ving: đáng để làm gì đó

24 C Cấu trúc bàng thái cách:

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

 It is + imperative/essential/ vital/ necessary/


advisable/ obligatory …. + that + S + (should) +
V(nguyên thể)

25 A  Cấu trúc rút gọn câu đồng chủ ngữ (Michael) ở thể bị
động.
Ta có thể rút gọn thành when scolded hoặc when being
scolded Câu gốc: Michael looked deeply hurt and surprised
when he was scolded

V. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Compulsory (a) = required (a): bắt buộc, yêu cầu


Đồng phục trường học bắt buộc ở hầu hết các trường tại Việt
Nam.

2 B  Discourtesy (n) = rudeness (n) : bất lịch sự, khiếm


nhã
Trước đó, anh ta chưa từng trải qua cảnh bất lịch sự nào đối
với ngài tổng thống khi điều này xảy ra tại cuộc họp thường
niên vào tháng 5. (chú ý thì để dịch)

3 C  Acknowledge = recognize : thừa nhận


Aquatic (a): dưới nước

Thể thao dưới nước được công nhận là cách tốt nhất để tập
thể dục.

4 D  Maneuver (n) = movement that needs skill and


care: động tác cần kĩ năng và khéo léo
Synchronized swimming: môn bơi nghệ thuật

2
20
NGUYỄN TIẾN
VINH
Trong bơi nghệ thuật, vận động viên trình diễn những động
tác có kĩ năng và sự khéo khéo tuyệt vời với âm nhạc và lặn.

5 D  Bear = take up: chiếm


o Give up : từ bỏ
o Put away : cất đi
o Keep on : tiếp tục
Phụ nữ chiếm hơn một nửa công việc được thực hiện.

VI. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Concern (n): mối lo ngại >< ease (n) : rảnh rổi,


không vướng bận
o Speculation (n): sự cân nhắc
Mối lo ngại về cách mà con người phá hủy môi trường ngày
càng tăng.

2 A  Few and far between: hiếm >< easy to find: dễ tìm


kiếm
Tài xế được khuyên đổ đủ xăng dàu bởi vì trạm đổ xăng thì
rất hiếm trên đường quốc lộ.

3 B  In time : kịp giờ >< later than expected: muộn hơn


so với dự kiến
Chúng tôi cố gắng tới trường kịp giờ dù trời mưa nặng hạt.

4 D  Secret (a): bí mật >< revealed (a): lộ ra


Chúng ta nên giấu ngài chủ tịch những lời đề xuất vào lúc
này.

5 B  More and more >< fewer and


fewer less + danh từ không đếm được

fewer + danh từ đếm được số nhiều

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Ở đây ta thấy insects số nhiều đếm được nên chọn few.

Khi càng nhiều ếch bị giết thì cũng càng nhiều côn trùng.

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Dad : “ Chúc con may mắn trong kì thi,


Minh!” Minh : “, Dad.”
 C. Cảm ơn bố
A. Bằng mọi giá
B. Con mong vậy
D. Đừng bận tâm

2 B  Lucy : “ Bạn nhìn rất là tuyệt với cái áo len màu


đỏ”
Sue : “ ’’
 B. Cảm ơn nhé
A. Mày dám sao? (Dùng diễn đạt khi tức giận)
C. Tôi e là không
D. Không có gì đâu.

3 A  Kay : ‘’Tôi sẽ không làm như thế nếu tôi là bạn”


John : “ ”
 A. Thế à? Tại sao ?
B. Không thể
C. Tôi mong bạn không làm
D. Bạn sẽ, thật chứ ?

Khi muốn khẳng định lại lời người khác nói, chúng ta chỉ
cần mượn trợ từ phù hợp với thì của câu đang cho rồi đảo lên
trước chủ ngữ.

2
20
NGUYỄN TIẾN
VINH
Ex: “I don’t like him” (Tôi không thích anh ta)
“Don’t you?” (Không ư?)

4 A  Mary :”Cái mũ thật đẹp. Cảm ơn nhé”


Tony : “ ”
 A. Tôi rất mừng vì bạn thích nó
B. Ý kiến hay!
C. Bạn may mắn
D. Bạn cũng thế nhé!

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D Anh ta đã sống sót qua cuộc phẫu thuật nhờ vào bác sĩ giỏi.

 D. Anh ta sẽ không sống sót được nếu không có bác


sĩ tài năng.
Câu gốc đang ở thì quá khứ đơn, do đó để diễn tả điều không
có thật trong quá khứ sẽ dùng câu điều kiện loại 3, các đáp
án còn lại không hợp nghĩa.

Without/but for + N = if it had not been for + N = had it


not been for + N: Nếu không có (điều kiện loại 3)

2 B Làm ơn đừng lái xe nhanh nữa, Tom “ – Lisa nói

 Lisa cầu xin Tom đừng lái xe nhanh nữa.


Plead with s.o to do st: cầu xin ai làm gì

Grumble about st: càu nhàu về cái gì đó

3 B Đó không phải là vấn đề với họ về việc đi xem bộ phim nào.

 Họ không bận tâm về bộ phim họ đi xem là gì


Mind ở đây là bận tâm

Các đáp án còn lại không hợp về ngữ nghĩa.

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4 A Henry đã cảm nhận được sự sung sướng của cuộc sống hiện
đại nơi thành phố. Sau đó anh ta thấy cuộc sống ở nông thôn
khó khăn và không hấp dẫn.

 Cảm nhận được sự sung sướng của cuộc sống hiện


đại nơi thành phố, Henry cảm thấy cuộc sống nơi
nông thôn khó khăn và không hấp dẫn.
Có thể thấy câu này đồng chủ ngữ Henry và he. Do đó có
thể áp dụng rút gọn đồng chủ ngữ
Rút gọn vế trước về V-ing nếu vế đó ở chủ động

Rút gọn vế trước về Vp.p hoặc Being Vp.p nếu vế đó ở bị


động.

Trong trường hợp vế trước ở thì Quá khứ hoàn thành, có


thể đưa về dạng Having + Vp.p (chủ động) hoặc Having
been + Vp.p (bị động), tuy nhiên Having + Vp.p hay V-ing
đều được chấp nhận.

Các đáp án còn lại không hợp về ngữ nghĩa.

5 B Sách giúp mở mang tri thức. Sách cũng cung cấp một nguồn
giải trí.

 Sách giúp mở mang tri thức, và nó cũng cung cấp


một nguồn giải trí.
Từ “and” nối hai câu đơn thành một câu ghép.

IX. VIẾT LẠI CÂU

Câu Đáp án Lời giải thích

1 John’s project will have been Cấu trúc câu bị động đối với thì
finished when we arrive next tương lai hoàn thành:
month.
S + will have V(p.p) + O

2
21
NGUYỄN TIẾN
VINH
 S + will have been + V(p.p)
+ by ….
2 Never before has she eaten sushi Cấu trúc đảo ngữ :

Never before + trợ ĐT + S + V

3 In spite of his richness/ being rich , In spite of/ Despite + noun/noun


he is very mean. phrase/V-ing (rút gọn về V-ing
khi đồng chủ ngữ)

Although/ Even though/ Though +


clause: Mặc dù

4 Would you mind stopping smoking Câu yêu cầu:


here?
Would you mind/Do you mind +
Ving: Bạn có phiền khi …

5 He wishes he had invited Jane to Câu ước muốn một sự việc không có
his party. thật ở quá khứ:

S + wish(es) + S + had + V(p.p)

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 9

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Great /ɡreɪt/ : Tuyệt vời


o Feat /fiːt/: Kỳ công
o Seat /siːt/: Chỗ ngồi
o Beat /biːt/: Nhịp đập

2 B  Kết thúc bằng /t/ còn lại kết thúc bằng /d/

3 D  Phát âm /z/ còn lại là /iz/

4 D  None /nʌn/ : Không


o Zone /zoʊn/: Khu vực
o Phone /foʊn/: Điện thoại
o Stone /stoʊn/: Đá

5 A  Give /giv/: Đưa, tặng


o Five /faiv/: Số 5
o Hive /haiv/: Tổ ong
o Dive /daiv/: Lặn

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2

2 A  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

3 C  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

4 C  Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1

2
21
NGUYỄN TIẾN
VINH
5 A  Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Ta có cấu trúc : Although + S + V nên đáp án A sửa thành In


spite of hoặc Despite vì sau nó là cụm danh từ.

2 A  Ta có cấu trúc It + to be + kind of sb to do st: Ai đó thật tốt khi


làm gì nên đáp án A sửa for thành of

3 A  Ở đây cần 1 Adv để bổ nghĩa cho V (trạng từ bổ nghĩa cho động


từ), nên đáp án A sửa thành carefully.

4 A  Ta có cụm Make a decision: quyết định nên đáp án A sửa thành


are making

5 D  Ta có cấu trúc so sánh: số lần + as….as + N/clause Nên sửa đáp


án B thành as great as

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu này trước hết phải dịch nghĩa:


Mặc dù sự khuyến khích của bố mẹ, anh ta vẫn không cưới cho
đến khi 40 tuổi
Nên chọn D. despite
o Cấu trúc Despite +N, S+V = though/even though/ although +
S + V, S +V = adj/adv + as/though + S + V, S + V: Mặc dù
Đối với các phần liên quan tới liên từ, từ nối, chúng ta phải dịch
nghĩa của câu mới chọn được đáp án chính xác nhất.

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

2 C  So sánh kép (càng … càng) : The + comparative (hình thức so


sánh) + S + V, The + comparative + S + V

3 C  Cấu trúc : S + to be + so + adj + that + S +V = S + V + such +


a/an + adj + N + that + S + V = S+ be + too adj (for sb) to do.
Chú ý thì của câu.

4 C  Cấu trúc force sb to do st: Ép buộc ai làm gì

5 C  Cấu trúc: adj/adv + enough, tuy nhiên enough + N: Đủ


Vacation /veɪˈkeɪ.ʃ ə n/ (n): Kì nghỉ (đếm được) nên đáp án C chính xác
nhất.

6 D  Bring sb up  bị động be brought up : Nuôi nấng


o Pass away = die: Chết
o Vậy theo nghĩa ta sẽ chọn được đáp án B

7 A  Mệnh đề quan hệ whose + N (ngôi nhà của người đàn ông)

8 D  Chú ý mệnh đề trước dùng to be (is not) nên mệnh đề sau cũng
là to be
Đồng thời câu là phủ định nên ta chọn D (tôi cũng không)
o Nor/and neither + to be/Trợ ĐT + S + (V) = S + to be/TĐT +
not, either: Ai đó cũng không
VD: He can’t swim, nor/and neither can she/she can’t, either. (anh ta
không thể bơi, cô ta cũng không (thể bơi) )

9 B  Trước hết chỗ trống cần điền là 1 N, rồi dịch nghĩa


 Inhabitant (n): Dân cư, người dân
o Inhabitation ( n) : Nơi ở
o Inhabit = live (v): Sống, di trú
o Habitat (n) : Môi trường sống
Ngôi làng nhỏ có khoảng 100,000 dân

10 D  Loosen: Nới lỏng


o Broaden knowledge: Mở rộng kiến thức

2
21
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Enlarge: Mở rộng , khuếch trương
o Widen: Làm rộng, nới rộng ra

11 C  Another + N (thường là thời gian) (thêm … nữa)


o Other + N đếm được số nhiều hoặc không đếm được: Cái khác
o Others: Đứng độc lập chỉ người/vật khác
o The others = the other + N: Những người/thứ khác đã xác định

12 A  Có thể xác định có 2 động từ trong câu là appears và is, do đó


đáp án D không được vì chỉ có 1 chủ ngữ the Moon và đáp án C
sai nghĩa.
Nếu chọn B thì sẽ đây là mệnh đề quan hệ, đúng về cấu trúc ngữ
pháp nhưng ngữ nghĩa không hợp.
Trong trường hợp chọn đáp án B, câu gốc sẽ là:
The Moon appears considerably larger at the horizon than it
does overhead. It is merely an optical illusion.
Ở đây, khi đưa về câu gốc cho đáp án B thì the Moon và It là 1,
nhưng nếu xét về nghĩa thì không hợp lý (Mặt trăng có vẻ lớn
hơn khi ở đường chân trời so với khi ở trên đỉnh đầu. Nó (mặt
trăng) chỉ là ảo ảnh)
Đáp án A chính xác, áp dụng cấu trúc mệnh đề danh ngữ:
That/WH-question + S + V + V (số ít) + ….: Điều/người/cái
mà …
Ex: Where you will go is not my problem (Nơi mà bạn sẽ đi thì
không phải vấn đề của tôi)

Việc mặt trăng có vẻ lớn hơn khi ở đường chân trời so với khi ở trên
đỉnh đầu thì chỉ là ảo ảnh.

13 B  According to: theo như


o Result in = cause : Gây ra, là nguyên nhân của

14 A  Mệnh đề quan hệ each of which (thay cho state)


o Các đáp án còn lại không phù hợp

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

15 A  Cấu trúc find st adj to do st: Thấy cái gì như thế nào để làm gì
Ex: I find it difficult to learn Spanish.

16 B  To be committed to st/doing st: Tận tụy, tận tâm làm gì

17 B  On one’s own = By oneself : Tự mình

18 C  To be on the verge of = to be on the brink of: Trên bờ vực của


cái gì
19 C  Electrical appliance : Đồ điện
o Utility (n): Vật có ích
o Application (n): Ứng dụng
o Instrument (n): Dụng cụ

20 A  Fade (v): Bạc màu (Tấm màn bị bạc màu)


o Faint (v): Mờ nhạt
o Lighten (v): Chiếu sáng, soi sáng
o Weaken (v): Làm yếu đi

21 D  Cụm toss the coin: tung tiền xu

22 B  Come between: chen ngang vào


o Come among: Không có nghĩa đối với cụm này (tuy nhiên
vẫn có thể có trong bài tập, nhưng dịch theo từ bình thường)
o Come up: Xuất hiện
o Come on: Cố lên nào (Dùng đề cổ vũ, khích lệ)

23 B  Tighten the belt = economize on st: Thắt lưng buộc bụng,


tiết kiệm
o Make ends meet: Kiếm đủ sống
o Call it a day: Nghỉ ngơi
o Break the ice: Phá vỡ không khí dè dặt

24 B  Cụm Come/go down with = suffer from (a disease): Bị nhiễm


bệnh

2
21
NGUYỄN TIẾN
VINH
25 C  Bàng thái cách: S +
insist/advise/suggest/urge/recommend/command/demand/re
quest that + S + (should) + V-inf

26 B  So sánh bằng. Khi nói về tiền ($) ta dùng much


Cấu trúc so sánh bằng (phủ định): not as/so + much + as

27 A  So sánh bằng : as + adj+ as


Khi so sánh, danh từ được so sánh (nhắc tới lần 2) có thể được
thay thế bở that (số ít) hoặc those (số nhiều)
Ở đây that thay thế cho the inflation rate (tỉ lệ lạm phát)

28 A  Mệnh đề danh ngữ


(What + S+V )+ V số ít
Cái việc anh ta làm gây phiền toái cho tôi

29 D  So sánh hơn
o Loại A (so sánh hơn thiếu more)
o Loại B (thừa much)
o Loại C (thiếu than)
 Chọn D: Không đắt bằng (nearly dùng để nhấn mạnh)

30 D  There + to be: Có
Used to + V-inf: Từng làm gì
Do đó, theo cấu trúc sẽ chọn đáp án D (không chọn đáp án B vì
ở đây cần to be chứ không cần V)

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Go to bed = stay up : Di ngủ


o Keep off = avoid: Tránh xa
o Put out: Dập tắt (lửa)
o Bring up st: Đề cập tới cái gì

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Tôi rất mệt vì tôi ngủ muộn tối qua.

2 C  Genius at = exceptionally good : Xuất sắc, thiên tài


Jim rất giỏi toán.

3 D  A masterpiece = an excellent work of art : Kiệt tác


Old Behrman, nhân vật chính trong câu truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng
của William Sydney Porter là một nghệ sĩ đơn giản, tốt bụng luôn mơ về
việc vẽ một bức kiệt tác

4 B  Restrict = limit : Cấm đoán, giới hạn


o Standardize: Tiêu chuẩn hóa
o Prohibit = ban : Cấm
Trước 1900, nhiều chính quyền tự trị đã bắt đầu hạn chế dùng ô tô để
đảm bảo an toàn cho người đi bộ.

5 B  A nervous breakdown = be tired and anxious: Suy sụp tinh


thần, suy nhược thần kinh
Phải chịu đựng áp lực mệt mỏi, cô tôi bị suy nhược tinh thần tuần trước.

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Detrimental: có hại = harmful >< harmless: Vô hại


o (have) an effect/influence on: Có ảnh hưởng tới
Người ta đều biết rằng việc sử dụng quá mức thuốc trừ sâu đang gây ra
một tác hại tới nước ngầm.

2 C  Envy: sự ghen tỵ (vì rất muốn nhưng không có nên ghen) ><
something that nobody wants: Cái gì không ai muốn
Biệt thự trong mơ của anh ta trong khu dân cư là sự ghen tỵ của nhiề
người bạn.

3 D  Rich = well-off = affluent = well-to-do = wealthy: Giàu có ><


penniless: Nghèo nàn, xơ xài

2
21
NGUYỄN TIẾN
VINH
Cô ta sống cùng một gia đình giàu có ở London khi còn bé.

4 B  Artificial: Nhân tạo >< Natural: Tự nhiên


Rau củ được trồng mà không cần đất hay ánh sáng nhân tạo.

5 C  Unlike : không giống >< similar (to) : Giống


Sự hỗ sinh là một loại cộng sinh mà xảy ra khi 2 sinh vật khác nhau
sống cùng nhau trong cùng một trạng thái mà có ích cho nhau.

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Mike : Bạn sắp có cuộc gặp mặt trường cấp 3 lần thứ 5 sắp diễn
ra hả?
 Lane: Đáp án C : Tôi rất mong chờ cuộc gặp gỡ này
o Đáp án A, B: was – dấu hiệu thì quá khứ  sai thì với câu
hỏi loại
o Đáp án D: Không, bạn không có tâm trạng cho sự kiện này 
sai nghĩa

2 B  Ken : Nhóm học sẽ gặp ở đâu?


o Tom: Đáp án B :Thư viện là tốt nhất
o Đáp án A: Cuối tuần chúng tôi quá bậnsai
o Đáp án C: Tại sao bạn không xem át lát? sai
o Đáp án D: Học nhóm rất tuyệt không hợp nghĩa

3 B  - Người bồi bàn : Hóa đơn của ngài đây, thưa ngài
 - Khách hàng : Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
o Đáp án A: Đừng nhắc đến nósai
o Đáp án C: Bạn có cái gì?sai
o Đáp án D: Không có gì (đáp lại lời cảm ơn)

4 C  -Tom: Tôi có thể đưa bạn đến bữa tiệc sinh nhật của cậu không

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

 - Kyle: Càng đông càng vui ( idiom: The more the merrier)
o Đáp án A: Đó là vinh hạnh của tôi
o Đáp án B: Để làm nó sau đi
o Đáp án D: Đúng rồi

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  James là người cuối cùng biết về sự thay đổi lịch trình


Mọi người đã nghe về sự thay đổi lịch trình trước James

o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

2 C  Anh ta chẳng nói về cái gì ngoài thời tiết


Chủ đề trò chuyện duy nhất của anh ta là thời tiết
o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

3 D  Bộ phim không đáp ứng được mong đợi của tôi


o Come up to one’s expectation : đáp ứng mong đợi >< fall short
of one’s expectation: không được như mong đợi
o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

4 A  Chuyến bay đã bị hoãn. Chúng tôi quyết định dành thời gian ở
quầy miễn thuế
 Vì chuyến bay bị hoãn, chúng tôi quyết định dành thời gian ở
quầy miễn thuế
As/because + S + V : bởi vì
o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

5 B  Tôi không chú ý nghe giảng. Tôi đã không hiểu bài học
 Dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật ở quá khứ :
Tôi đã hiểu bài học nếu tôi chú ý tới bài giảng

2
22
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Pay attention to : chú ý
o Fail to + V: thất bại làm gì
o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 10

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Kết thúc bằng /t/ còn lại kết thúc bằng /id/
o Chú ý trường hợp đặc biệt của phát âm đuôi -ed: naked,
ragged, beloved, wicked, aged, legged, hatred

2 C  Kết thúc bằng /z/ còn lại kết thúc bằng /s/

3 B  stomach /'stʌmək/: dạ dày


o switch /swit∫/: ngắt điện
o match /mæt∫/: trận đấu
o catch /cæt∫/: bắt, nắm lấy

4 D  Phát âm /ai/ còn lại là /i/

5 B  danger /'deindʒə[r]/: nguy hiểm (be in danger of: gặp nguy


hiểm)
o angry /'æηgri/: tức giận (angry with sb: tức giận với ai)
o language /'læηgwidʒ/ : ngôn ngữ
o abandon /ə'bændən/ : từ bỏ, ruồng bỏ

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

2 A  Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 2

3 B  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

4 C  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

2
22
NGUYỄN TIẾN
VINH
5 A  Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu này cần dịch nghĩa để lựa chọn đáp án đúng nhất
Ta thấy it sửa thành them vì thay thế cho danh từ là joints (chỗ,
vết nứt)

2 A  Ta thấy superstitions (sự mê tín) số nhiều  danh từ đếm được


Mà much + danh từ không đếm được  sửa thành many

3 D  Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành have been  không thể dùng
ago  bỏ ago

4 D  Provide + N , cấu trúc song song ta thấy protection là N nên


trước and là N  sửa warm thành warmth

5 C  Ta có cấu trúc so sánh với tính từ 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng
y, ow, er, le, et thì được coi là tính từ ngắn. Do đó, more easy 
easier

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Last : kéo dài


o Extend: kéo dài (không gian , thời gian ), kéo dài từ A đến B
o Prolong: kéo dài cái gì ra (về thời gian), kéo dài lâu hơn
o Stretch: duỗi ra

2 B  Deforestation: nạn phá rừng


o Afforestation: việc trồng rừng
o Forestry : lâm nghiệp

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o Reforestation: tái trồng rừng

3 A  Another: cái nữa, cái khác


o Others: những cái khác , đứng độc lập không có N theo sau

4 B  Cụm Fly economy : chuyến bay giá rẻ

5 D  Oversight: sự bỏ sót, sơ suất


o Overtone: ngụ ý
o Overcharge : bán đắt
o Overtime : quá thời gian

6 B  Cụm Make excuses: đổ lỗi, biện hộ

7 D  Have a (blazing) row with sb: tranh cãi (nảy lửa) với ai
o Have a gossip about st: nói chuyện phiếm, tầm phào về điều gì

8 A  Numerate: giỏi toán, có khả năng làm toán


o Numerical: bằng số (không nói numeric)
o Numeral: chữ số
o Numerous: đông đảo

9 C  Take effect: có hiệu lực

10 C  Any other countries : những đất nước khác


Else thường chỉ đi với các từ bất định anyone else, something else….

11 B  Put sb up = take sb in = provide sb with a place: cho ai ở nhờ


o Put sb off: khiến ai chán ngán (thức ăn )
o Put down: Viết (tên), hạ cánh, giảm (giá)
o Put in: đưa vào, thêm vào

12 A  Take up a hobby: bắt đầu 1 hoạt động (sở thích, thể thao ..)
o Take over: tiếp quản (vị trí nào đó do ai để lại)

2
22
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Take in: hiểu, lừa gạt (bị động)
o Take sb on = employ sb: thuê (hoặc có nghĩa khác là đảm nhận
trách nhiệm)

13 A  Make up for st = compensate for st: bù đắp

14 D  Die of + bệnh, tai nạn (luôn để dạng chủ động): chết vì


o Die for = bleed for: hi sinh

15 D  Come in for = receive criticism: Hứng chịu (chỉ trích)

16 A  The + adj (N tập hợp) + V dạng số nhiều


o Dựa nghĩa nhận ra câu bị động

17 C  Bàng thái cách


S + suggest/command/request/demand/recommend … + S + (should)
+ Vinf

18 A  Needless to say: khỏi cần nói

19 C  Set sail: căng buồm ra khơi

20 A  The right moment: thời điểm thích hợp

21 C  Common knowledge: Kiến thức phổ thông (mọi người đều biết)

22 C  Câu ước không có thật ở hiện tại


If only + S + V (lùi thì)
Thực tế là I can’t play the guitar as well as you.

23 B  Send on: gửi cái gì từ nơi cũ đến nơi mới


Tất cả sinh viên rời trường vào cuối kì đều phải để lại địa chỉ để những
bức thư có thể được gửi lại (từ trường tới nơi ở của sinh viên)

24 A  Respectively = in/by turn: tương ứng, theo thứ tự


o Separately : tách ra
o Independently : một cách độc lập

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

25 B  Not at all: không … gì cả (dùng trong câu phủ định)


o At once = immediately = on the spot = off the bat: ngay lập
tức
Lái xe ở London có vẻ hơi khó hiểu nhưng tôi không thấy khó gì cả.

26 D  Confirm : thừa nhận, chịu trách nhiệm


o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa
o Publish: xuất bản
o Restate: Trình bày, phát biểu lại

27 B  Mệnh đề danh ngữ: That/Wh-qu + S + V + V (số ít)


Câu này cần dịch nghĩa để ra đáp án đúng nhất (điều mà anh ta làm thì
thoảng gây phiền cho tôi)

28 A  Cause destruction to: phá hoại


o Along the seafront: dọc bờ biển

29 D  Mệnh đề danh ngữ đóng vai trò làm tân ngữ ở dạng rút gọn (rút
gọn khi đồng chủ ngữ).
Wh-qu + to + V

Ex: I don’t know what I will do  I don’t know what to do.

Các đáp án còn lại sai cấu trúc

30 B  Must have Vp.p: Diễn tả suy nghĩ của chủ ngữ về một việc
trong quá khứ mà chủ ngữ chắc chắn.
o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

2
22
NGUYỄN TIẾN
VINH
Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Dependable = reliable: đáng tin cậy


Tôi đang tìm kiếm người đáng tin để có thể ủng hộ tôi tại buổi họp.

2 B  Scared = frightened: lo sợ , hoảng sợ


o In pain: Chịu đau
Con trai bé bỏng của tôi Tom chẳng bao giờ la hét dù nó có sợ.

3 D  As far as I am concerned = in my opinion = I think: theo quan


điểm của tôi
o Mind out (for) st = watch/look out for st: Lưu ý, để ý, đề
phòng
o Indeed: Quả thực, thưc vậy
Theo tôi thì bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn thích

4 C  Miserable = upset: khốn khổ, không hạnh phúc


Thi thoảng tôi nghe tin tức, tôi lại thấy đau khổ.

5 A  Banned = made illegal: cấm, làm cho bất hợp pháp


o Give way to: Nhường đường
Hút thuốc bị cấm nơi công cộng ở một vài nước.

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Cruelly = brutally: hung bạo >< gently : hiền lành


Tôi không thể chịu nổi cảnh con người đối xử tàn bạo với động vậ

2 C  Pessimist: người bi quan >< optimist: người lạc quan


o Activist: nhà hoạt động chính trị
o Feminist: người theo chủ nghĩa bình đẳng nam nữ
Đừng bi quan quá vậy, tôi chắc chắc bạn sẽ vượt qua thôi, vui lên!

3 C  Speed up: tăng tốc >< slow down: chậm lại


o Look up to = respect: kính trọng

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Nhanh lên, chúng ta phải tăng tốc nếu không muốn lỡ chuyến bay.

4 C  To be snowed under with st = to be very busy with st: Bận rộn


>< To be free from: Rảnh rỗi
Xin lỗi, tôi không thể đến bữa tiệc được, lúc này tôi rất bận việc.

5 B  Minor: Nhỏ >< Big: Lớn


Về cơ bản, mọi thứ đều giống nhau, tuy nhiên vẫn có một số thay đổi
nhỏ ở lịch trình.

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Diana: Cái áo đó thật hợp với cậu , Anne à


 Anne: Đáp án C : Cảm ơn nha (Đáp lại lời khen)
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa

o Đáp án A: Đừng bận tâm


o Đáp án B : Đừng đề cập đến/không có gì đâu
o Đáp án D: Có gì đâu

2 B  Porter: Tôi giúp bạn khiêng hành lý nhé.


 Mary: Bạn thật tốt
o Đáp án C : Tôi không thể đồng ý hơn được (Đồng ý với quan
điểm)  không hợp
o Đáp án D : Thật đáng tiếc  sai
o Đáp án A : Không phải tình cờ  sai

3 B  Susan : Ồ , tôi xin lỗi nhé Denise


 Denise : Ổn thôi mà
o Đáp án D : Thật là lố bịch  sai
4 C  Hana : Cuốn sách thật thú vị và mang tính giáo dục .
 Jenifer: Tôi không thể đồng ý hơn = hoàn toàn đồng ý

2
22
NGUYỄN TIẾN
VINH
Lưu ý về tình huống câu, Hana và Jenifer đều đọc sách và họ khen cuốn
sách chứ không phải Hana khen cuốn sách của Jenifer nên không chọn
đáp án B (đáp lại lời khen của người khác)

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Vô ích khi mà thuyết phục Jane thay đổi ý kiến của cô ấy


 Đáp án D: Thật là vô ích khi thuyết phục Jane thay đổi ý kiến
 There’s no point in Ving: vô ích khi làm gì
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

2 B  Cô ấy nói : “John, tôi sẽ đưa bạn thăm quan thành phố khi bạn
đến đây “
 Cô ấy hứa đưa Jone thăm quan thành phố
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

3 C  Peter có rất ít tiền nhưng xoay sở để kiếm sống


 Đáp án C: get by on = manage to: xoay sở làm gì
o Make ends meet: kiếm đủ sống
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

4 C  Cô ấy đã rất cố gắng để vượt qua kì thi lái xe. Cô ấy hầu như


không thể vượt qua nó
 Đáp án C: No matter how + adj + S + V : dù thế nào đi nữa
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

5 A  Chúng tôi không muốn tiêu nhiều tiền. Chúng tôi đã ở trong 1
khách sạn rẻ tiền
 Đáp án A: Rather than: thay vì – Thay vì tiêu nhiều tiền, chúng
tôi đã ở trong 1 khách sạn rẻ tiền
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa và cấu trúc

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 11
1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  How /haʊ/ (adv): Như thế nào


o Hour /ˈaʊə/ (n): Giờ
o Exhaust /ɪɡˈzɔːst/ (v): Làm cho kiệt sức
o Heir /ɛː/ (n): Người thừa kế

2 B  Phát âm /d/ còn lại phát âm /t/

3 D  Smooth /smuːð/ (a): Nhẵn nhụi, bằng phẳng


o Thursday /ˈθəːzdeɪ/ (adv): Thứ Năm
o Health /hɛlθ/ (n): Sức khỏe
o Thought /θɔːt/ (n): Suy nghĩ
- Have second thoughts about something: suy nghĩ lại về cái gì đó,
thường là thay đổi ý kiến.

4 D  Crow /krəʊ/ (n): Con quạ


- As the crow flies: Theo đường chim bay, thẳng tắp

o Cow /kaʊ/ (n): Con bò


o Brow /braʊ/ (n): Trán
o Shower /ˈʃaʊə/ (n): Vòi hoa sen

5 C  Phát âm /iz/ còn lại phát âm /s/

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/ nhấn âm 1


o Các từ còn lại nhấn âm 2

2
23
NGUYỄN TIẾN
VINH
2 C  Believing /bɪ'livɪŋ/ nhấn âm 2
o Các từ còn lại nhấn âm 1

3 D  Occurrence /əˈkʌr(ə)ns/ nhấn âm 2


o Các từ còn lại nhấn âm 1

4 A  Expensive /ɪkˈspɛnsɪv/ nhấn âm 2


o Các từ còn lại nhấn âm 1

5 B  Development /dɪˈvɛləpm(ə)nt/ nhấn âm 2


o Các từ còn lại nhấn âm 3

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  In/over the las/past few years ở đây sử dụng với chức năng trạng
từ chỉ thời gian trong thì HTHT. Do đó cần sửa thành in/over the
last few years

2 B  Ta có: Need + to V: câu mang tính chủ động (khi Need là động
từ chứ không phải Khuyết thiếu)
Need + V-ing: câu mang tính bị động (khi Need là động
từ chứ không phải Khuyết thiếu)
Ex: He needs to go to school

- Ở đây, khu vườn (garden) không thể tự nhổ cỏ (weed) mà là được nhổ
cỏ. Do đó cần sửa thành weeding.

3 B  Ở đây, While I shall be out mang chức năng là một mệnh đề


trạng ngữ chỉ thời gian.
- Khi diễn đạt một sự việc trong tương lai, mệnh đề thời gian được sử
dụng ở thì hiện tại. Do đó ta cần sửa shall be  am.

4 C  Ta có: 1. To be considered + N/ to be N: được coi như

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

2. To consider + V-ing: cân nhắc làm gì

Ở đây đang theo cấu trúc 1, vì vậy ta phải sửa being  to be

5 D  Ta có: Help sb do/to do st: giúp ai làm gì


Do đó ta sửa improving  improve/to improve

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp Lời giải thích


án

1 C  Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như:
never, seldom, hardly, scarcely, little… thì câu đó được xem
như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Ở đây động từ chính của câu là goes là một động từ thường được chia ở
thì hiện tại đơn, ta cần tìm một trợ động từ của thì hiện tại đơn đi với
he, vì thế câu hỏi đuôi cho câu này sẽ là does he.

2 A  Cấu trúc: To consider + V-ing: cân nhắc làm gì

3 A  Ta thấy ở câu này cần phải sử dụng một đại từ quan hệ. Việc mà
annoyed me (làm phiền tôi) chính là việc They stayed and
chatted for hours. Do đó cần phải có một đại từ quan hệ thay
thế cho mệnh đề trước để làm chủ ngữ cho mệnh đề sau. Vì thế
ta sử dụng Which (không dùng that)

4 B  Việc bảo vệ tài nguyên môi trường là một điều cấp thiết,
bắt buộc vào lúc này.
Vì thế ở đây ta chọn must (điều bắt buộc)

o Needy = poor: nghèo


o Force : ép buộc
o Power : quyền lực

2
23
NGUYỄN TIẾN
VINH
5 C  Ta thấy từ cần điền đứng độc lập trong một vế cùng với but,
nên ở đây cần dùng một cụm từ/một trạng từ
Do đó ở đây từ cần điền là interestingly enough
Adj/adv + enough nhưng enough + N: Đủ

6 D  Cấu trúc: distinguish between A and B = distinguish A from


B: phân biệt

7 C  Put sth away: cất cái gì đi


o Put st out = make st stop burning: dập tắt cái gì
o Put st off = delay doing st = postpone doing st: hoãn làm gì
o Put in: Đưa vào, thêm vào

8 C  By no means + adj= not by any means + adj: không … tí nào cả

9 A  At a loss to do sth: lúng túng làm gì (không biết làm như thế nào)

10 C  See to sth = deal with sth: giải quyết, lo liệu về việc gì đó


○ Devote to: cống hiến

11 B  Sử dụng cấu trúc rút gọn đồng chủ ngữ thể chủ động: V-ing +
O, S + V + O
- Bởi vì không viết về chủ đề được yêu cầu, tôi đã bị điểm kém

12 C  Try as I might: mặc dù tôi nỗ lực rất nhiều (cụm cố định)


○ However adj/adv + S + V = No matter how adj/adv + S + V:
mặc dù

13 C  Ta thấy ở câu này sử dụng 2 động từ trong một mệnh đề:


takes place và varies. Do đó cần sử dụng một mệnh đề quan
hệ mà động từ takes place làm động từ chính.
Ta có thể viết được câu gốc từ câu cho trước như sau:

The temperature varies widely from material to material. Melting


takes place at the temperature.

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Do đó, khi dùng một đại từ quan hệ thay thế The temperature, ta có thể
đưa giới từ at lên trước đại từ quan hệ. Ở đây which được thay thế cho
the temperature. Vì thế đáp án cần chọn là at which melting (melting
làm chức năng chủ ngữ)

14 C  Interact with /ɪntərˈakt/: tương tác


o Interconnect /ɪntəkəˈnɛkt/: nối liền
o Interlink /ɪntəˈlɪŋk/: khâu, nối
o Intervene /ɪntəˈviːn/: xen vào

15 C  Respectively = in/by turn: tương ứng


o Independently /ˌɪndɪˈpɛnd(ə)ntli/ : độc lập
o Separately /ˈsɛp(ə)rətli/ : riêng biệt
o Respectfully /rɪˈspɛk(t)fʊli/ : tôn trọng

16 C  No trespassing = not to enter: Không được xâm phạm

17 D  Barely: vừa đủ
○ Mostly = main: chính, chủ yếu

18 D  Trước khi đi ngủ, anh ta muốn uống trà nhưng không còn
chút nào nữa.
- Ở đây chúng ta dùng nothing mà không dùng no bởi vì no không thể
đứng một mình mà luôn đi kèm với danh từ: No + N (đếm được or
không đếm được)

19 B  Drop out: bỏ học giữa chừng


o Drop in/by = visit: Ghé thăm
o Drop off: Giảm xuống, đi ngủ

20 C  Bring about: đem lại, mang tới


o Bring sb up: nuôi nấng
o Bring sb to = make sb conscious: Làm tỉnh lại

21 D  Cấu trúc: Go/enter into detail of st: đi vào chi tiết cái gì

2
23
NGUYỄN TIẾN
VINH
22 A  Cấu trúc There + to bebe (is/are) + sb/st: có cái gì
Ở đây sử dụng động từ khuyết thiếu must nên chia be ở dạng nguyên
thể

23 A  Cấu trúc câu đảo ngữ của Only by


Only by + N/V-ing + Trợ động từ + S + V

Make an impression on sb: Tạo ấn tượng với ai

24 B  Cần xác định mệnh đề chính của câu.


Đầu tiên loại A và C do láy sai (trước là khẳng định thì sau phải phụ định
và ngược lại). Để xác định dễ hơn, ta nên dịch cả câu rồi sau đó thử ghép
đáp án rồi biến nó thành câu hỏi.
Cụ thể, nếu ghép đáp án B thì: Do they like the way he shows off? 
Đầy đủ

Còn nếu ghép đáp án D thì: Doesn’t he show off?  Chưa đầy đủ.

Do đó chọn đáp án B.

25 C  Look alike: trông giống nhau (alike đặt cuối câu)


o Look like sb = take after sb = resemble sb: giống với ai

26 D  Ta có thể viết được câu gốc từ câu cho trước:


The thief is her husband. Her purse was stolen by the thief.

- Ở đây cần sử dụng một đại từ quan hệ thay thế cho the thief, mà the
thief là một danh từ chỉ người làm tân ngữ đi sau by, vì thế ta sử dụng
whom

27 D  Sau sự biến mất đầy bí ẩn của anh ta, các nhà khoa học đã không
gặp lại lần nữa.

28 A  Ta có cấu trúc: Head for somewhere: hướng về đâu

29 D  Buy sth on credit: mua chịu cái gì


○ Pay in cash: trả bằng tiền mặt

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

○ By cheque: Trả bằng séc

30 C  Threaten to V: đe dọa làm gì


o Warn sb against doing st: Cảnh báo ai đừng làm gì

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Take up = shorten /ˈʃɔːt(ə)n/: kéo ngắn lại


Tôi phải kéo ngắn cái váy lại thôi. Tôi dẫm lên nó suối ngày.

2 D  Dull /dʌl/ = boring: chán nản, nhàm chán


○ To be worth V-ing: đáng để làm gì

Bộ phim không đáng để xem. Cốt truyện thật nhàm chán

3 B  Take charge of st = be responsible for st: đảm nhiệm, chịu trách


nhiệm
Maria sẽ đảm nhiệm việc quảng cáo cho vở kịch

4 D  Desperately /ˈdɛsp(ə)rətli/ = badly = seriously: một cách trầm


trọng
Nhiều khu vực ở châu Phi thiếu thức ăn một cách trầm trọng

5 A  Range /reɪndʒ/ = variety /vəˈrʌɪəti/: đa dạng, nhiều


Bây giờ chúng ta có thể tìm thấy nhiều thức ăn sẵn ở siêu thị

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  impudence /ˈɪmpjʊd(ə)ns/: khiếm nhã >< Respect /rɪˈspɛkt/: tôn


trọng
Ông chủ hết chịu nổi sự nghiếm nhã của anh ta rồi và không muốn thuê
anh ta nữa.

2
23
NGUYỄN TIẾN
VINH
2 C  Break off: kết thúc >< continue /kənˈtɪnjuː/ : tiếp tục
Nhân viên phải ngừng nói chuyện để phục vụ khách hàng.

3 B  Thoughtful /ˈθɔːtfʊl/: nghĩ cho người khác


> < inconsiderate /ɪnkənˈsɪd(ə)rət/: không thấu đáo
o Inconsiderable /ɪnkənˈsɪd(ə)rəb(ə)l/: không đáng kể
Mẹ tôi là một người rất chu đáo và luôn nghĩ cho người khác.

4 C  Discourtesy /dɪsˈkəːtəsi/: bất lịch sự >< politeness /pəˈlʌɪtnəs/:


lịch sự
Chẳng có lời nói để dành cho sự thiếu lịch sự của bạn cả, hãy nghĩ kĩ
trước khi nói.

5 C  Get in touch: giữ liên lạc >< lose contact with: mất liên lạc
Cô ta buồn vì thế cô giữ liên lạc với nhiều bạn cũ khi đi du học.

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  - Xin lỗi, bạn có thể chụp cho tôi bức ảnh không?
- Chắc chắn rồi. Đưa máy ảnh cho tôi. Ok, mọi người cười lên
nào.

o Take a picture = take a photo: chụp ảnh

2 C  - Hôm nay là sinh nhật của tôi


- Thật vậy à? Ồ, chúc mừng sinh nhật cậu nhé.

3 C  - Cuối tuần vui vẻ


- Cậu cũng vậy nhé
My pleasure: Đó là niềm vinh hạnh của tôi (thường đáp lại lời
cảm ơn)
Never mind: Đừng bận tâm (thường đáp lại lời xin lỗi)

4 B  - Cảm ơn vì đã mời tôi bữa tối nhé

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

- Không có gì đâu. Cứ tự nhiên như ở nhà nhé


Take it easy: Thong thả, bình tĩnh
To be no need to do st: Không cần phải làm gì

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Adj/adv + though + S + V/be, clause


= However adj/adv + S + V/be, clause

- Mặc dù anh ta trông có vẻ thân thiện, nhưng anh ta không đáng tin đâu.

2 A  Sử dụng Should + have + V p.p để diễn đạt một việc nên làm
trong quá khứ nhưng đã không làm
- Đáng lẽ ra cậu nên thuyết phục anh ta thay đổi suy nghĩ

 Thực sự cần thiết để thuyết phục anh ta thay đổi suy nghĩ nhưng cậu
đã không làm như vậy

3 D  S + be + always + V-ing = S + complain about + N/V-ing


- “Em luôn luôn mắc sai lầm”, giáo viên nói

 Giáo viên phàn nàn về việc cậu ta luôn luôn mắc phải sai lầm

4 C  Although + clause = in spite of the fact that + clause = in spite


of + Ving/N
= despite + N/V-ing: mặc dù

Chúng tôi rất hòa đồng khi chúng tôi chia sẻ căn hộ, mặc dù cô ấy lớn
hơn tôi rất nhiều tuổi

5 D  Sử dụng cấu trúc rút gọn đồng chủ ngữ: V-ing + O, S + V + O

2
23
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 12

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa


o Organize /ˈɔːɡ(ə)nʌɪz/ (v): tổ chức
o Paradise /ˈparədʌɪs/ (n): thiên đường
o Realise /ˈrɪəlʌɪz/ (v): nhận ra

2 D  Phát âm /t/ còn lại /d/

3 C  Phát âm /iz/ còn lại /s/

4 A  Promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa


o Surprise /səˈprʌɪz/ (v): ngạc nhiên
o Devise /dɪˈvʌɪz/ (v): phát minh
o Realize /ˈrɪəlʌɪz/ (v): nhận ra

5 A  Replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế


o Purchase /ˈpəːtʃɪs/ (v): mua
o Necklace /ˈnɛklɪs/ (n): chuỗi hạt, vòng đeo cổ
o Palace /ˈpalɪs/ (n): cung điện

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Option /ˈɒpʃ(ə)n/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

2 A  Literature /ˈlɪt(ə)rətʃə/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 3

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3 C  Cultural /ˈkʌltʃ(ə)r(ə)l/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

4 C  Important /ɪmˈpɔːt(ə)nt/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

5 B  Position /pəˈzɪʃ(ə)n/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Alike ở đây dùng sai, alike dùng để so sánh các vật, con người
với nhau và thường đặt ở cuối câu. Hơn nữa alike dùng ở đây bị
sai về nghĩa. Do đó chúng ta phải chuyển alike  unlike.
- Ngày nay con người sử dụng aspirin để giảm đau, không giống như các
thế hệ trước, những người đã sử dụng vỏ cây liễu trắng ở dạng bột.

2 B  Advise doing st: khuyên làm gì


Advise sb to do st: khuyên ai làm gì

- Trong câu đã cho, đi sau advise là một động từ chứ không phải là một
tân ngữ. Do đó chúng ta cần chuyển to take  taking

3 B  Feel like doing something: muốn làm gì đó


o Feel like as if/as though + clause (mệnh đề): cảm thấy như là

4 D  “Kỹ thuật di truyền đang giúp các nhà nghiên cứu làm sáng tỏ
những bí ẩn của các bệnh nan y trước đây để họ có thể tìm được
nguyên nhân gốc rễ của nó và tìm ra phương pháp chữa trị”. Ta
thấy rằng its ở đây là để chỉ diseases, mà diseases được dùng ở
dạng số nhiều, vì vậy từ tính từ sở hữu được dùng để thay cho
diseases là their chứ không phải its

2
24
NGUYỄN TIẾN
VINH
5 C  Rõ ràng, các từ, cụm từ được ngăn cách bởi dấu phẩy hoặc chữ
từ nối and thuộc một dạng từ loại. Ta thấy, insight (sự thấu
hiểu), poetic style (chất thơ) đều là danh từ/cụm danh từ, vì
thế sensitive phải đưa về dạng từ loại danh từ. So đó cần chuyển
sensitive  sensibility (sự nhạy bén)

4.GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Take/bear/shoulder responsibility for st/doing st: chịu trách


nhiệm về việc gì

2 D  Cấu trúc Must have + Vpp để thể hiện phỏng đoán về 1 việc
trong quá khứ có chứng cứ chắc chắn (chắc hẳn đã xảy ra)
o Cấu trúc Should have + Vpp: lẽ ra nên làm nhưng đã không làm

3 B  Come/live up to one’s expectations =


match/fulfil/meet/realize/satisfy one’s expectations: đáp ứng
nguyện vọng của ai
o Catch up with = keep pace with = keep up with: đuổi kịp, bắt
kịp
o Stand in for: thay thế ai (làm gì)
o Look up to: kính trọng

4 C  On sb’s own = by oneself: (làm gì) một mình

5 A  Sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn


Ta có thể xác định được câu gốc từ câu cho trước là: Lenses, which are in
the form of glasses and contact lenses, are used to correct imperfections
in eyesight.

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Trong mệnh đề quan hệ không xác định với be, ta có thể lược bỏ phần
đại từ quan hệ và be, chỉ cần giữ vế sau của to be, ngăn cách giữa chủ
ngữ và động từ của câu chính bởi dấu phấy.

6 B  Câu này sử dụng kiến thức về mệnh đề danh ngữ, ta thấy câu có
2 động từ chính là was caused và was. Do đó cần phải có một
mệnh đề phụ chứa một động từ làm động từ chính cho mệnh đề
phụ đó. Mệnh đề danh ngữ bắt đầu bằng That/What/Who…
và theo sau nó là một mệnh đề :
That/Wh-question + S’ + V’ + … + V (số ít)

VD: What she does is none of your business. (Việc cô ta làm đó


không phải là chuyện của bạn)

7 C  Cấu trúc đảo ngữ của not until: Not until + S1 + V1 + trợ động
từ + S2 + V2: Mãi cho tới khi ….

8 C  So that: để (chỉ mục đích)


o But: nhưng, tuy nghiên
o So: vì vậy
o Or: hoặc

9 B  Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần:


S + V + once/ twice/ three times (số lần)… + as
much/many/adj/adv (N) as N/Ving

10 B  Out of order: bị hư hỏng (máy móc)


o Out of work = to be unemployed/jobless: thất nghiệp

11 A  Bends: ngã rẽ
Bạn phải lái xe thật cẩn thận nếu đường nhiều chỗ ngã rẽ.

12 C  Spick and span = neat and tidy: gon gàng, sạch sẽ


o Safe and sound: an toàn, bình an
o Sick and tired of: chán ngấy/phát ốm
o By and large: nhìn chung

2
24
NGUYỄN TIẾN
VINH
13 B  Trong câu sử dụng 2 động từ là have made và is, do đó chúng ta
sử dụng mệnh đề danh ngữ bắt đầu bằng that và theo sau bởi 1
mệnh đề để làm chủ ngữ cho mệnh đề chính
Đáp án C không được vì nếu sử dụng mệnh đề quan hệ trong trường
hợp này thì is widely recognized sẽ là động từ chính của computers
(vì computers là số nhiều mà is widely recognized số ít nên chia sai)

14 C  Câu này chúng ta cũng sử dụng mệnh đề danh ngữ, bắt đầu bởi
từ hỏi What và theo sau bằng 1 mệnh đề phụ để làm chủ ngữ.
15 C  Ta thấy, ở vế sau sử dụng mệnh đề ở dạng Would + V(infinitive)
là dạng mệnh đề chính của câu điều kiện loại 2, do đó ở câu này
ta sử dụng kiến thức về câu điều kiện
Cấu trúc câu điều kiện đảo ngữ loại 2:

If + S1 + V (quá khứ), S2 + would/might/could… + V (infinitive)

= Were + S1 + (not) + O, S2 + would/might/could… + V


(infinitive) hoặc

S + were + to V, S2 + would/might/could … + V(inf) (tương tự


đảo ngữ thì đảo were lên trước chủ ngữ)

16 B  Run into sb = come across sb: tình cờ gặp ai


o Come into = inherit = to be heir to st: thừa hưởng
o Call st off: hủy
o Get into: bắt đầu quan tâm và làm 1 việc gì đó

17 D  At one’s disposal: tùy ý sử dụng

18 D  In order that + clause = so that + clause: để làm gì (mục đích)


In order to + V = so as to + V = to + V: để làm gì (mục đích)
Prevent/stop sb/st from doing st: Ngăn ai làm gì

Ở đây đáp án D đúng vì ngăng chặn hoa quả tránh bị ăn trộm, nên cần để
ở thể bị động.

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Cô ấy xây một bức trường cao quanh khu vườn của cô ấy để ngăn chặn
việc hoa quả của cô ấy bị trộm

19 B  However có nghĩa là “tuy nhiên, tuy thế”. Giống


như although và (even) though, however được dùng để chỉ sự
tương phản giữa hai mệnh đề. Nó (however) được tách ra bằng
một dấu phẩy (,) khi đứng đầu hay cuối câu. Nếu however đứng
giữa, thì câu trước nó là dấu chấm phẩy (;) hoặc dấu (,) và sau nó
là dấu phẩy (,).
Ex: Some people disagree with his theory, however, as it’s never been
proven.

20 D  No matter how (adj/adv) + clause = however (adj/adv) clause:


dù ai đó/ cái gì đó làm gì/ như thế nào đi chăng nữa thì…
o In addition to + st: bên cạnh cái gì/ việc gì đó thì (giới thiệu
thêm)
o As if/though: như thể là
o Even though: mặc dù

21 D  Although: mặc dù
Các câu có liên từ cần dịch nghĩa để chọn đáp án chính xác nhất.

22 C  Good eye contact: nhìn thẳng vào mắt, giao tiếp bằng mắt
Cụm từ với eye contact: Make/avoid/maintain eye contact with
sb
23 D  Cô ấy cảm thấy khó khăn để hòa nhập với các học sinh khác
trong lớp  Cô ấy là một người nội tâm, hướng nội
As ở đây mang nghĩa because of

 Reserved: kín đáo, nội tâm


o Industrious: siêng năng
o Ashamed: xấu hổ
o Dynamic: năng động

24 B  Competitiveness (n) : khả năng cạnh tranh


o Competive (adj): cạnh tranh

2
24
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Competitor (n): đối thủ
o Competition (n): cuộc thi
- Ở đây từ phía trước và từ cần điền nối với nhau bằng từ and nên
productivity (n) và từ cần điền phải cùng từ loại là danh từ

Loại máy móc mới đã nâng cao năng suất và khả năng cạnh tranh của
công ty.

25 D  Do/conduct/undertake/carry out + research + into/on st:


nghiên cứu cái gì

26 C  Make room/space/way for st: Dọn chỗ cho cái gì


 Give place to: Nhường chỗ (ngồi)

27 C  Beyond/without question: không còn nghi ngờ gì nữa


o To be in question: Đang xem xét
o Beside the question: Lạc đề

28 A  A good fellow at heart: một người bạn tốt (về bản chất)

29 B  Sử dụng cấu trúc so sánh gấp nhiều lần:


S + V + once/ twice/ three times (số lần)… + as much/many/adj/adv
(N) as N/Ving..

30 A  Sử dụng cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn:


(Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái
cuối cùng của âm tiết thúc hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et.
Khi tính từ kết thúc bằng y thì ta chuyển y  i rồi thêm đuôi est
(trong câu so sánh hơn nhất) )

S + V + the adj-est + [in + N(số ít)] / [of + N(số nhiều)]

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Concentrate on = pay attention to: chú ý, tập trung


Khi được phỏng vấn, bạn nên chú ý những gì người phỏng vấn nói hoặc
hỏi bạn.

2 B  Drive sb to the edge = irritate sb: làm ai bực mình


Anh ta làm tôi bực mình bởi vì anh ta nói liên tục không ngừng.

3 A  Notion = opinion: ý kiến, quan điểm


Họ có những quan điểm hiện đại trong việc nuôi dạy trẻ.

4 C  The entire day = all day long: cả ngày, suốt ngày


Chúng tôi dành cả ngày để tìm một khách sạn mới

5 D  To be well-known for = famous for: nổi tiếng


Thanh Hóa nổi tiếng bởi hải sản và những bãi biển tuyệt đẹp của nó

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Optional: không bắt buộc, tùy ý >< mandatory = compulsory :


bắt buộc
Một số khóa học thì bắt buộc, trong khi một số khóa khác thì tùy ý

2 A  Starving: đói, thiếu ăn >< full: đủ đầy, no ấm


Hàng ngàn người sẽ bị đói bởi vì sự thất thu (không bội thu) của vụ mùa
năm nay

3 C  Pay some money into account: gửi tiền vào tài khoản ><
withdraw some money from account: rút tiền ra khỏi tài khoản
Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản ngân hàng của tôi

4 D  Expend: xài, dùng kiệt >< reserve: dự trữ

2
24
NGUYỄN TIẾN
VINH
Người ta thường tiêu tốn năng lượng trong việc chạy marathon hơn dự
kiến

5 A  Faint: mờ nhạt, không rõ ràng >< clear: rõ ràng


Chúng tôi rời khỏi New York khi tôi 6 tuổi, vì thế hồi ức của tôi về nó
khá mờ nhạt

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Mr Brown: Thật tốt khi bạn dành thời gian gặp tôi ở đây
Tom: Đó làm niềm vinh hạnh của tôi

2 B  Câu yêu cầu: Would/do you mind + V-ing: bạn có phiền làm gì
đó hay không
○ Để đáp lại:
- Nếu đồng ý lời yêu cầu: No, I don’t mind (không, tôi không
phiền đâu)
No, of course not (đương nhiên là không rồi)
Not at all (không hề)
- Nếu từ chối lời yêu cầu: I’m sorry, I can’t (xin lỗi, tôi không
thể)
I’m sorry. That’s not possible
 Lan: Bạn có phiền không khi giúp tôi với những chiếc hộp nặng
này
Trung: không sao đâu

3 B  Câu hỏi hỏi đường: Can/could you show me the way to + N


(place)
 Foreigner: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến Viện bảo tàng 3D
không?
Hoa: Đi thẳng. Nó ở góc đường Holly và Rose. Kế bên thư viện.

4 D  Teacher: Jenny, bạn đã làm rất tốt trong dự án này

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Jenny: Cảm ơn!

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Dùng cấu trúc so sánh kép:


The + [adj/adv](ở dạng so sánh hơn) + S + V (+O), the + [adj/adv](ở
dạng so sánh hơn) + S + V (+O) : càng…càng…

Tỉ lệ thất nghiệp càng cao thì tỉ lệ tội phạm càng cao

2 B  Điều ước không có thực ở quá khứ:


S1 wish(es) + S2 + had (not) + Vpp + O: S1 ước rằng S2 đã làm
(hoặc không làm) gì đó trong quá khứ.
o Chỉ sự hổi tiếc trong quá khứ:
If only S + had(not) + Vpp : giá như ai đó đã làm/ không làm gì
trong quá khứ

Theo một khía cạnh nào đó, ta có thể hiểu rằng wish = if only

Ex: I wish you hadn’t said that = If only you hadn’t said that

Ở đây, việc nói đã xảy ra rồi (trong quá khứ), và bây giờ kết quả không
được tốt đẹp (hiện tại), cho nên sẽ sử dụng điều kiện hỗn hợp loại II và
III.

-If you hadn’t said that (but you said that), it would be nice (but it is not
nice)

Tôi ước là bạn đã không nói như vậy = Sẽ tốt hơn nếu bạn đã không
nói vậy (nhưng thực tế là bạn đó đã nói rồi và bây giờ kết quả cũng
không tốt được)

3 A  Tôi không thích việc mọi người chỉ trích tôi một cách không công
bằng

2
24
NGUYỄN TIẾN
VINH
 Tôi phản đối việc mọi người chỉ trích tôi một cách không công
bằng
Object to + doing st: Phản đối làm điều gì

4 C  Nhiều vấn đề quốc tế hiện tại mà chúng ta đang phải đối mặt là
kết quả của những sự hiểu nhầm
Câu này thuộc dạng mệnh đề quan hệ, phần chỗ trống đang khuyết động
từ nên đáp án C là hợp lý cả về ngữ pháp và ngữ nghĩa.

5 C  Weigh up the pros and cons: cân nhắc mặt lợi và hại
Khi bạn làm một cái gì đó, bạn nên cân nhắc cái lợi và cái hại của nó

o Go/come down with: nhiễm bệnh


o Turn over a new leaf: cải tà quy chính
o Get through to: truyền đạt

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 13

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Elicit /ɪˈlɪsɪt/: gợi ra, làm lộ ra


o Process /prəˈsɛs/: quá trình
o Competitor /kəmˈpɛtɪtə/: người tham gia
o Federation /fɛdəˈreɪʃ(ə)n/: lien kết, liên đoàn

2 B  Phát âm /t/ còn lại phát âm /d/

3 D  Phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

4 B  Descent /dɪˈsɛnt/: cuộc tấn công, sự suy sụp,…


o Absent (adj) /ˈabs(ə)nt/: vắng mặt
(Lưu ý: absent (v) /abˈsɛnt/)
(Be absent from: vắng mặt )
o Recent /ˈriːs(ə)nt/: gần đây, mới đây
o Decent /ˈdiːs(ə)nt/: hợp lệ

5 D  Conserve /kənˈsəːv/: bảo tồn


o Position /pəˈzɪʃ(ə)n/: vị trí, chức vụ
o Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
o Desert /ˈdɛzət/: sa mạc

2.TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Natural /ˈnatʃ(ə)r(ə)l/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

2
25
NGUYỄN TIẾN
VINH
2 D  Information /ɪnfəˈmeɪʃ(ə)n/ nhấn âm 3
o Còn lại nhấn âm 2

3 B  Purchase /ˈpəːtʃɪs/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

4 A  Expertise /ˌɛkspəːˈtiːz/ nhấn âm 3


o Còn lại nhấn âm 1

5 A  Government /ˈɡʌvəm(ə)nt/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Ta thấy từ and nối giữa 2 vế raise (our hand) và waves (it


slightly) do đó raise và wave phải chia cùng 1 dạng từ loại, do
raise đứng sau động từ khuyết thiếu can nên chia ở dạng
nguyên mẫu. Vì thế waves cũng phải được chia ở dạng nguyên
mẫu: waves  wave (vẫy)

2 A  Ở câu này ta thấy an apologize là chủ ngữ của câu, theo sau an
là một danh từ số ít mà apologize là một động từ, do đó ta phải
chuyển apologize về dạng danh từ: apologize  apology

3 C  Ta thấy group of musicians là một cụm danh từ, đứng trước


danh từ là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó, do đó,
interestingly là một trạng từ cần chuyển về dạng tính từ:
interestingly  interesting (likely là tính từ)
Trạng từ chỉ đi với động từ để bổ nghĩa cho động từ.

4 A  Ở mệnh đề In an essay writing in 1779 đã sử dụng mệnh đề qua


hệ rút gọn:

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

V-ing để rút gọn câu chủ động, còn V-ed là ở dạng câu bị
động. Ở đây một bài diễn văn được viết, chứ không phải nó tự
viết, do đó chúng ta cần sử dụng rút gọn mệnh đề quan hệ ở
dạng bị động, chuyển writing  written

5 D  Rõ ràng là không có sự khác biệt giữa giữa não của phụ nữ và não
của đàn ông.
Ở đây, khi không muốn nhắc lại danh từ đã được nhắc ở phía trước,
thì ta dùng that (đối với danh từ số ít) và those (đối với danh từ số
nhiều) để thay thế. Do đó dùng this ở đây là sai. Ta phải chuyển this
 that (the brain)

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Ở đây sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn:


S + to be + the first/second/third… + N + to V-inf

2 C  Treat + sb/st + as + sb/st: đối xử với ai/ cái gì như ….

3 D  Dùng must + have Vpp để suy đoán một điều trong quá khứ
(chắc chắn, có chứng cứ)

4 C  Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với tobe:


S1 + be + tính từ so sánh hơn + than + S2 + be (chia theo chủ ngữ thứ
2 và cùng thì với chủ ngữ 1)

5 C  Ở trong một câu có mệnh đề quan hệ theo công thức:


S, đại từ quan hệ + be + N, V

thì ta có thể lược bỏ phần đại từ quan hệ và be ở trong mệnh đề quan


hệ

The incidence of anorexia nervosa (bệnh biếng ăn, rồi loạn tâm sinh lý),
(which is) an eating disorder,…

2
25
NGUYỄN TIẾN
VINH
(Phần này thuộc kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ)

6 C  Ta thấy ở các đáp án đều ám chỉ việc rẽ góc (góc tường, góc
nhà…), do đó, chủ ngữ, chủ thể của cái việc rẽ góc ở đây chỉ có
thể là người, con vật…, mà vế sau lại là việc viên gạch (vật) rơi
vào đầu, cho nên 2 vế này không đồng chủ ngữ nên ta không
thể rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ được.

7 A  Be keen on = be interested in = be fond of: thích


o Be enthusiastic about: nhiệt huyết

8 C  Not only + be/trợ động từ + S + N/adj/V…, clause: Mãi cho tới


khi …

9 D  Advert: quảng cáo


o Approach: sự tiếp cận
o Inauguration: sự khánh thành
o Initiation: sự tiên phong, khởi xướng

10 A  At all cost: bằng mọi giá, bằng bất cứ giá nào


o By all means: chắc chắn rồi (diễn tả sự cho phép)
o All in all: tóm lại
o On the whole: nói chung

11 C  John: Bạn có cần giúp đỡ không?


Peter: Không cần đâu. Cảm ơn. Mọi thứ ổn thôi

12 D  To be such = to be so great
o Burst/dissolve into tears: òa khóc
o Cấu trúc đảo Such là :
- Such + be + a/an + adj + N(đếm được) + that + clause =>
nếu danh từ số nhiều thì ko dùng "an/a"
- Such + be + adj + N(không đếm được) + that + clause

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Lưu ý: Trong trường hợp BE + SO + MUCH/GREAT có thể đổi thành


SUCH + BE + NOUN
Ex: The force of the storm was so great that trees were uprooted.
Such was the force of the storm that trees were uprooted.

o Cấu trúc đảo của So:


So + adj/adv + Trợ động từ/ be + S + that + clause

Lưu ý: Dùng SO + MANY/FEW/MUCH/LITTLE + NOUN, không


dùng SUCH.

13 D  Postpone st : hoãn việc gì đó


Postpone = delay = put off
o Take up: bắt đầu (một thói quen, sở thích)
o Turn st round: Xoay chuyển tình thế

14 A  Fulfill/live up to promise: giữ, làm trọn lời hứa

15 A  Either + S1 + or + S2 + V2: S1 hoặc S2 làm gì

16 B  Become + adj
Be absorbed in st: mải mê, miệt mài

17 B  Have (no) difficulty (in) doing st: (không) gặp khó khăn trong
việc gì
Lưu ý: không dùng difficulties

18 B  Trong câu đã cho đã có đồng từ chính của câu, do đó phần cần


điền phải là danh từ hoặc cụm danh từ để làm chủ ngữ cho
câu. Mà động từ nominate có nghĩa là đề cử, mà bản thân
không tự đề cử mà phải được đề cử (nếu bản thân tự đề cử thì
người ta sẽ dùng từ ứng cử chứ không phải đề cử ). Do đó
nominate phải được chuyển qua dạng bị động và chuyển về
dạng danh từ là your being nominated.
(V-ing là danh động từ có chức năng như một danh từ)

19 C  Can’t help + V-ing: không thể không làm gì

2
25
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Cant’t stand: không thể chịu đựng được

20 C  Sử dụng cấu trúc câu chẻ:


It is/was + O (chủ thể, hành động cần được nhấn mạnh) +
that/who

Lưu ý: - Sử dụng that/who khi O làm chủ ngữ (chỉ người) cho vế mệnh
đề quan hệ

- Sử dụng that khi O làm chủ ngữ (chỉ vật), tân ngữ (danh từ
riêng), tân ngữ (chỉ vật), trạng ngữ (chỉ thời gian, nơi chốn, cách
thức,…) cho vế mệnh đề quan hệ

21 B  A large number of + N(số nhiều)


o A large amount of + N(không đếm được)
Ở đây carpenters (thợ mộc) ở số nhiều nên chọn number.

22 D  Câu này chọn nghĩa của từ vựng phù hợp với câu nên ta phải dịch
nghĩa của câu: Một trong những thành tựu lớn nhất của Newton
là khám phá ra 3 định luật bảo toàn chuyển động

23 C  Above sea level: trên mực nước biển

24 D  Much too + adj: quá ….


o Too much + N(không đếm được)

25 D  Câu này sử dụng mệnh đề danh ngữ:


Wh-question + clause + V-số ít

26 D  Ở câu này chúng ta sử dụng mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho The


Lake District. Ở đây phải sử dụng which mà không sử dụng
that bởi vì đây là mệnh đề quan hệ không xác định.
(Mệnh đề quan hệ không xác định là mệnh đề mà dù thiếu nó thì
câu vẫn đầy đủ ý, và nó được ngăn cách với các vế khác bằng dấu
phẩy)

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

27 C  Lay sb off = stop employing: ngừng tuyển dụng


o Lay aside: ngừng suy nghĩ, làm gì đó để làm việc khác
o Lay out: dùng khoản tiền lớn vào việc gì đó
o Lay down: đặt xuống
- Lay down a principle/rule: đặt ra một nguyên tắc nào đó

- Lay down the law: diễu võ dương oai (phô trương thế lực)

28 B  Bring down: lật đổ (chính quyền)


o Pull st down = destroy: phá hủy
o Put back: return st: để lại (vào chỗ cũ)
o Take down: ghi chép

29 D  Water shortage: thiếu nước


o Abundance in st: nhiều, phong phú cái gì đó

30 A  With flying colours: với thành tích xuất sắc

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Approach = come up to: tiến gần tới


Hai cậu bé tiến đến gần tôi và nói: “Cho con xin ít tiền”

2 C  Elusive = difficult to catch: khó để nắm bắt được


Hòa bình nơi này khó mà đạt được như cơn gió vậy (ám chỉ cơn gió cũng
rất khó để bắt)

3 C  Design = plan: thiết kế


Tôi phải thiết kế nhà bếp để con trai tôi không thể với tới thứ gì

4 C  Break up = come to an end: kết thúc, đổ vỡ


Cuối cùng thì chúng ta đã có quá ít thời gian dành cho nhau đến nỗi mà
cuộc hôn nhân của chúng ta đã kết thúc

2
25
NGUYỄN TIẾN
VINH
5 C  A full schedule = busy day: lịch dày đặc, bận bịu
Cô ấy rất là bận bịu

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Put on: mặc >< take off: cởi


Trời bắt đầu mưa rồi. Hãy mặc áo mưa vào đi

2 B  Continuously: liên tục, liên hồi >< ceasingly: ngừng


Kể từ sau khi Thượng Nghị sĩ Smith thông báo rằng ông ấy đang chuẩn bị
chạy đua cho vị trí Tổng thống, những chiếc điện thoại tại trụ sở chính
của chiến dịch không ngừng reo lên

3 C  Onerous = burdensome: khó nhọc, phiền hà >< easy: nhẹ nhàng


Có lẽ, hơn tất cả mọi thứ, việc thuế nặng nề, khó nhọc chính là nguyên
nhân dẫn tới cuộc khởi nghĩa Nông dân tại Anh năm 1381

4 C  Integrate: hòa nhập >< separate: tách rời ra


o Make an effort: nỗ lực
o Induce sb to do st: thuyết phục, xui khiến ai làm gì
Họ đã không nỗ lực trong việc liên kết, hòa nhập với cộng đồng

5 C  Outmoded = behind the times = out of date = out of fashion:


lỗi thời >< fashionable: hợp thời
Cái váy này đã lỗi thời rồi vì vậy bạn không nên mặc nó ở bữa tiệc

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Do you mind if I + V(hiện tại đơn)


Would you mind if I + V(quá khứ đơn)

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o Nếu không cảm thấy phiền, chúng ta có thể nói:

- Please do. (Bạn cứ làm đi.)

- No. Not at all. (Không sao cà.)

- Never mind/ You’re welcome. (Không sao)

- No, of course not. (ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả.)

- No, that would be fine. (Ồ không, bạn cứ làm đi.)

o Nếu cảm thấy phiền, chúng ta có thể nói:

- I’d rather/ prefer you didn’t. (Bạn không làm thì tốt hơn.)

 “Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ”


“Không, tôi không phiền”

2 B  “Hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì đã làm phiền bạn”
“Không sao đâu, đừng lo lắng”

3 B  “Chào Mark, xin lỗi tôi muộn một chút. Bạn chưa đợi lâu phải
không?”
“Thật ra là từ 7 giờ rồi đấy”

4 B  Người phỏng vấn: Mời ngồi


Người được phỏng vấn: cảm ơn

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  No sooner had + S + Vp.p than + S + Ved: ngay sau khi…thì…


As soon as: ngay khi
Đáp án C: Rather than: Hơn là

2 C  Ca sĩ đã từ bỏ việc trình diễn trực tiếp


 Trước đó người ca sĩ đã trình diễn trực tiếp

2
25
NGUYỄN TIẾN
VINH
 Sử dụng used to + V để diễn tả một việc đã từng làm trong quá
khứ

3 D  Cậu bé không đủ thông minh để giải quyết vấn đề phức tạp một
mình
 Dùng động từ khuyết thiếu “may” để đưa ra sự phỏng đoán
không chắc chắn: Cậu có thể giải quyết được vấn đề nếu cậu làm với
người khác

4 B  Ở câu này chúng ta sử dụng cấu trúc rút gọn câu đồng chủ ngữ ở
dạng bị động.
 Câu D sai thì bởi vì giữa 2 vế là dấu phẩy, nếu thay dấu phẩy
bằng dấu chấm thì mới đúng

5 D  Ta thấy ở câu này that are found chính là mệnh đề quan hệ của
câu, found là động từ của đại đề quan hệ that, do đó thiếu động
từ của câu chính. Mà ở câu này lại phải sử dụng câu bị động
(không phải các di tích lịch sử cái mà được tìm thấy đều được
phổ biến rộng rãi)

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 14

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Rule/ruːl/: quy luật, quy tắc


o Justice /ˈdʒʌstɪs/: sự công bằng
o Culture /ˈkʌltʃə/: văn hóa
o Product/ˈprɒdʌkt/: sản phẩm

2 A  Phát âm /id/ còn lại phát âm /d/


- Các trường hợp phát âm đuôi -ed đặc biệt

1. Naked (adj) "ed" đọc là /id/: không quần áo


2. Wicked (adj) "ed" đọc là /id/: gian trá
3. Beloved (adj) "ed" đọc là /id/: đáng yêu
4. Sacred (adj) "ed" đọc là /id/: thiêng liêng
5. Hatred (adj) "ed" đọc là /id/: lòng căm thù
6. Wretched (adj) "ed" đọc là /id/: khốn khổ
7. Rugged (adj) "ed" đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
8. Ragged (adj) "ed" đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
9. Dogged (adj) "ed" đọc là /id/: gan lì
10. Learned (adj) "ed" đọc là /id/
Learned (v) "ed" đọc là /d/
11. Blessed (adj) "ed" đọc là /id/: may mắn
Blessed (v) "ed" đọc là /t/:ban phước lành
12. Cursed (v) "ed" đọc là /t/: nguyền rủa
Cursed (adj) "ed" đọc là /id/: đáng ghét
13. Crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
Crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
14. Crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn, quanh co
Crooked (V) "ed" đọc là /t/: lừa đảo
15. Used (adj) "ed" đọc là /t/: quen

2
26
NGUYỄN TIẾN
VINH
Used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng
16. Aged (adj) "ed" đọc là /id/

3 A  Phát âm là /s/ còn lại là /z/

4 A  Species/ˈspiːsiːz/: loài, loại


o Invent/ɪnˈvɛnt/: phát minh
o Medicine/ˈmɛdɪsɪn/: thuốc
o Tennis/ˈtɛnɪs/: trò chơi quần vợt

5 B  Fine/fʌɪn/: tốt, khỏe


o Skill/skɪl/: kĩ năng
o Dinner/ˈdɪnə/: bữa tối
o Since/sɪns/: kể từ khi

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Interest /ˈɪnt(ə)rɪst/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

2 C  Equivalent /ɪˈkwɪv(ə)l(ə)nt/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 3

3 A  Private /ˈprʌɪvət/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

4 C  Impossible /ɪmˈpɒsɪb(ə)l/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 3

5 C  Precise /prɪˈsʌɪs/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Ta có: S1 together with S2 thì động từ sẽ chia theo S1


Do đó, động từ câu cho trước phải chia theo chủ ngữ air pollution,
chuyển are  is

2 C  Lỗi sai ở đây là đã sử dụng sai từ recover off, cần sửa lại thành
recover from (vượt qua)
Phải mất một thời gian dài để tôi vượt qua cú sốc của cái chết của bố cô
ấy

3 D  The + adj: dùng để chỉ một nhóm người trong xã hội


- Khi The adj làm chủ ngữ thì động từ được chia ở hình thức số nhiều

Do đó, ở trong câu này, unemployed (adj): thất nghiệp cần phải đi kèm
với the để trở thành danh từ chỉ những người thất nghiệp: An
unemployed  the unemployed

4 C  Ở đây a species là danh từ số ít mà that thay cho a species (chứ


không phải bird), do đó động từ trong trường hợp này phải chia
ở dạng số ít.
Are  is
5 C  Rõ ràng, ta thấy câu này sai ở could not hardly, bởi vì bản chất
hardly (hiếm khi) đã mang nghĩa phủ định, vì thế nếu ta thêm
not vào thì bị thừa. Do đó, chúng ta cần chuyển could not hardly
 could hardly (cũng có thể bỏ hardly thay vì bỏ not)

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  - Bình thường, chúng ta thấy có cấu trúc bị động It is


said/thought/regretted/…that…; ở đây, trên cơ sở cấu trúc này,
chúng ta có mẫu bị động mở rộng với TO V (chỉ mục đích): Be +
To V  Be + To Be + PII

2
26
NGUYỄN TIẾN
VINH
It is regrettable thường đề cập đến tiếc nuối quá khứ hay việc đã xảy ra.

Regretful: tiếc nuối

Thật là đáng tiếc khi có quá nhiều người trẻ ra trường mà không có
bằng/trình độ chuyên môn

2 C  Câu này sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn


Câu gốc: Sumerians were the first to invent cuneiform, which is a system
of writing

3 B  Sau tháng thứ 7 của thai kì, thì một em bé sinh non có cơ hội
sống tốt
Ở vế trước là một cụm từ, không ảnh hưởng tới ngữ pháp của câu, nên vế
sau chỉ cần một câu đơn hoàn chỉnh.

4 C  Trật tự của trạng từ tần suất trong câu:


- Trợ động từ/động từ khuyết thiếu + trạng từ tần suất + V
- To be + trạng từ tần suất
Việc di cư của chim thường được giải thích khi xét về sự thay đổi của
mùa màng.

5 A  Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành:


S + had + Vpp (+O) before + S + V(quá khứ đơn)

6 D  Handicap: sự bất lợi, bất tiện


o Disaster: thảm họa
o Feat: Kì tích
o Awkwardness: sự lúng túng

7 B  Expel sb from school: đuổi ai khỏi trường (thường dùng với một
tổ chức)
o Eject: Đuổi (khỏi nơi nào)
o Export: xuất khẩu
o Deport: đày ải (khỏi đất nước)
8 D  Without + N/V-ing: nếu không nhờ cái gì đó thì

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Thường sử dụng trong câu điều kiện (III hoặc II)

Without/But for + N = If it had not been for + N = Had it not been for +
N, S + would have + Vpp.

9 D  Put all one’s eggs in one basket: được ăn cả, ngã về không
o Be a bad egg: người xấu xa đê tiện
o Have an egg on one’s face: vết nhơ
o Kill the goose that lay the golden eggs: tham lợi trước mắt

10 B  Bear/shoulder/take responsibility for st: chịu trách nhiệm về


cái gì
(bear  bore  born)

11 A  Have sb doing st: cho phép ai làm gì


o Have sb do st = get sb to do st: Nhờ vả, sai khiến làm gì

12 C  Have a hand in st: có ảnh hưởng đến cái gì đó

13 D  Câu này sử dụng cấu trúc mệnh đề danh ngữ với That (chú ý
dịch nghĩa)
Lưu ý: That thường dùng với các sự vật, sự việc, còn What thường là
nói điều gì hoặc làm điều gì đó, còn từ nghi vấn khác thì dịch theo nghĩa
thông thường.

14 D  Diễn tả một việc lẽ ra nên làm nhưng đã không làm trong quá khứ

15 B  Keep up with = catch up with = keep pace with: bắt kịp

16 A  Satisfactory: thỏa đáng


o Complete: hoàn toàn
o Enough: đủ
o Efficient: hiệu quả

17 D  Lose one’s temper: mất bình tĩnh, trở nên giận dữ


 In a good mood: tâm trạng tốt >< in a bad/black mood

2
26
NGUYỄN TIẾN
VINH
18 A  Ta đã biết, các từ, cụm từ được ngăn cách bởi dấu phẩy hoặc
chữ and đều thuộc một dạng từ loại. Ở đây, ta thấy develop,
promote đều là động từ nguyên thể, do đó, sau từ and cũng
phải là một động từ ở dạng nguyên thể không chia, vì thế nên
đáp án cần chọn là discover

19 D  Câu này đòi hỏi chúng ta phải dịch nghĩa:


Cậu ta là một cậu bé rất thông minh, tuy nhiên, cậu ta thỉnh
thoảng bị điểm kém

20 D  Ở đây chúng ta sử dụng cấu trúc câu


chẻ: It + be (was/is)… that….

Câu gốc: Columbus discovered America in 1492.

21 D  Multimedia: đa phương tiện


o Multilateral: nhiều phía
o Multilingual: nói, sử dụng nhiều thứ tiếng
o Multiple-choice: Nhiều lựa chọn (chọn 1 đáp án đúng trong số
đó)

22 C  Individual attention: sự chú ý, quan tâm riêng

23 A  Take possession of: quyền sở hữu


o Keep track of: theo dõi
o Catch sight of: nhìn thấy, thoáng thấy
o Gain recognition of: thừa nhận

24 B  Stream down: (tóc) trải dài


o Run over: đâm phải ai/ cái gì bằng ô tô, tàu…; tốn nhiều thời
gian (làm gì) hơn dự kiến

25 D  Whoever = no matter who = anyone who: bất cứ ai


o Whatever = no matter what: bất cứ cái gì

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Nếu chọn anyone và everyone thì sẽ thiếu đại từ quan hệ, còn whatever
thì không hợp nghĩa.

26 D  Câu này sử dụng mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ


- Câu có mệnh đề danh ngữ làm bổ ngữ sau động từ thường có cấu trúc
như sau:

S + V + what/ where/ when/ why/ that…+ S+ V

Đáp án A đúng nếu có mạo từ the trước things (Most of +


a/an/the/this/that…+N)

27 D Scarcely/hardly + had + S + Vpp + when S + V + O= No


sooner had + S + Vpp + than S + V + O: Vừa mới … thì…

28 A  Sử dụng mệnh đề quan hệ:


- Ở đây, her mother là danh từ chỉ người, do đó ta cần phải có một đại
từ quan hệ dùng để chỉ người thay thế cho her mother. Mà ở câu này,
mệnh đề quan hệ nằm giữa hay dấu phẩy là mệnh đề quan hệ không
xác định. Do đó ta sử dụng đại từ quan hệ who mà không sử dụng that
(that chỉ dùng để thay thế trong mệnh đề quan hệ xác định, không nằm
sau dấu phẩy)

29 B  Sử dụng cấu trúc câu so sánh gấp nhiều lần:


S + V + once/ twice/ three times… + as much/many/adj/adv (N) as +
N/Ving

30 A  As long as: miễn là


o If only: giá như
o Even if: dẫu rằng, ngay cả khi, thậm chí nếu
o Otherwise: nếu không thì

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Home and dry = successful: thành công

2
26
NGUYỄN TIẾN
VINH
Tôi có thể thấy đường về đích và tôi nghĩ rằng mình đã thành công

2 C  Carpet = rug: thảm


Những tấm thảm từ các nước như Ba Tư, Afghanistan thường bán được
giá cao ở Hợp chúng quốc Hoa Kì

3 A  Mishap = accident: sự rủi ro


Mặc dù nhiều đột phá về khoa học có được từ những sự rủi ro nhưng nó
đã giúp các nhà tư tưởng xuất chúng nhận ra tiềm năng của mình

4 D  Outstanding = impressive: nổi bật, ấn tượng


Anh ấy là một trong những người trình diễn nổi bất nhất ở liveshow tối
qua

5 C  Suffer = come in for: chịu đựng, hứng chịu


Họ sẽ phải chịu đựng rất nhiều sự chỉ trích vì tăng giá vé xe buýt quá
nhiều

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Permanently: vĩnh viễn ><temporarily: tạm thời


Jane quyết định định cư mãi ở Pháp

2 C  Polluted = contaminated: ô nhiễm ><purified: trong sạch


o Drive st to the verge of extinction: đưa cái gì đến bờ vực
tuyệt chủng
-Nước bị ô nhiễm và nhiệt độ nước tăng lên đưa nhiều loài đến bờ vực
tuyệt chủng

3 D  Amuse: làm làm cho ai khoái chí, gây cười ><sadden: làm cho ai
buồn
Câu chuyện được kể bởi giáo viên khiến sinh trong lớp cười khoái chí

4 D  Starving: đói kém ><full: đủ đầy

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Hàng ngàn người sẽ bị đói bởi vì sự thất thu (không bội thu) của vụ mùa
năm nay

5 B  Purify: làm sạch >< contaminate: làm bẩn


Nước uống phải được làm sạch để nó không gây hại tới sức khỏe của
chúng ta

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Linh: Bạn đang làm gì gần đây?


Phương: Hầu như chỉ học thôi

2 C  Mary: Dự án như nào rồi Nhung


Nhung: Tuyệt vời. Không thể tốt hơn

3 D  Mark: Bạn có thể giúp tôi không


John: Tôi rất vui/ Tôi rất sẵn lòng

4 A  Trang: Phương tiện giao thông công cộng ở gần căn hộ bạn như
thế nào?
Laura: Có 1 điểm xe buýt gần đây

- Walking distance: khoảng cách không xa, gần đây

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Câu này sử dụng mệnh đề danh ngữ với từ hỏi Why làm chủ
ngữ cho câu:
Wh-question + clause + V-số ít

2 C  Be intended for: dành cho

2
26
NGUYỄN TIẾN
VINH
Ở đây cần phải sử dụng mệnh đề quan hệ xác định mà đại từ
quan hệ thay thế cho the starving people (làm tân ngữ), do đó
đại từ quan hệ mà ta cần sử dụng là whom/that, ở câu B sai vì
thiếu giới từ for

3 D  Câu gốc đã cho sử dụng cấu trúc đảo của câu điều kiện loại 3
- Nếu việc quảng cáo cho sản phẩm tốt hơn thì đã có nhiều người
mua nó hơn

(thực tế quảng cáo không tốt nên ít người mua )  Bởi vì việc quảng
cáo sản phấm tồi tệ nên có ít người mua nó (sản phẩm) hơn

o Since = because

4 A  Tom nói với bạn gái của anh ấy: “Để anh nói với bố em nếu em
không thể”
 Tom tình nguyện nói với bố của cô ấy (bố của bạn gái) nếu cô ấy
không thể

5 A  Câu đã cho sử dụng cấu trúc so sánh hơn:


- Marry yêu mẹ của cô ấy hơn bố của cô ấy (So với bố thì Marry yêu mẹ
hơn)

S1 + V1 + tính từ so sánh hơn + than + S2 + (trợ động từ phù hợp


với thì của V1)

Đáp án A không hợp vì nếu chọn thì tức là Mary yêu mẹ nhiều hơn bố
yêu mẹ (còn câu gốc thì là Marry yêu mẹ hơn là yêu bố)

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 15

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Phát âm /d/ còn lại phát âm /t/

2 B  Statistics /stəˈtɪstɪks/: bản thống kê


o Resume /rɪˈzjuːm/ : bản tóm tắt, hồ sơ cá nhân
o Position /pəˈzɪʃ(ə)n/: vị trí
o Designer /dɪˈzʌɪnə/: nhà thiết kế

3 D  Phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

4 C  Learn /ləːn/: học


o Easy /ˈiːzi/: dễ
o Seat /siːt/: ghế, chỗ ngồi
o Eat /iːt/: ăn

5 B  Pop /pɒp/: (âm nhạc) phong cách dân gian hiện đại
o Close /kləʊz/: đóng lại
o Cold /kəʊld/: lạnh
o Rose /rəʊz/: hoa hồng

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Industry /ˈɪndəstri/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

2 C  Carbon /ˈkɑːb(ə)n/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

2
27
NGUYỄN TIẾN
VINH
3 B  Favor /ˈfeɪvə/ nhấn âm 1
o Còn lại nhấn âm 2

4 A  Regret /rɪˈɡrɛt/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

5 C  Perform /pəˈfɔːm/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Câu này sai về trật tự trạng từ trong câu. Thường thì trạng từ chỉ
thời gian sẽ đứng cuối câu, và ở đây playing outdoors là chơi
ngoài trời

2 B  Đây là cấu trúc câu gián tiếp, ở câu trực tiếp là câu hỏi khi về câu
gián tiếp ta phải chuyển câu nghi vấn về dạng câu khẳng định,
hoặc phủ định:
S + ask(s/ed) (+O) + Wh + S + V(lùi thì)

3 B  By oneself = on one’s own: tự ai đó làm, một mình


Ex: By myself = on my own

By yourself = on your own

4 A  Would/do you mind + V-ing: Bạn có phiền khi …

5 B  News là danh từ không đếm được, do đó ta không thể sử dụng


“a”, thay vào đó ta có thể sử dụng some

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Estimate: ước lượng


o Expect: hi vọng, trông chờ
o Believe: tin tưởng
o Anticipate: lường trước, dự đoán

2 C  Pay attention to st = concentrate on st: chú ý, tập trung vào

3 B  Have an advantage over sb: có lợi thế hơn ai

4 D  Watch TV: xem tivi


(Lưu ý: không dùng watching the TV)

5 D  Apart from = except for = other than: ngoại trừ, ngoài


o Beside: bên cạnh (chỉ vị trí)
o Besides: ngoài ra
o In addition: thêm vào đó

6 B  Provide sb with st = purnish sb with st = Provide st for sb:


cung cấp ai cái gì

7 C  Die of st: chết vì cái gì


Die for = bleed for: Hi sinh
o Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
o Starve: chết đói, thiếu ăn

8 B  Ở đây chúng ta cần phân biệt được continuous và continual. Cả 2


từ đều mang nghĩa liên tục, liên tiếp, nhưng continual gây cảm
giác phiền toái, làm phiền người khác (annoying)

9 B  Celebrity: người nổi tiếng


o Celebration: lễ kỉ niệm
o Celebrate: kỉ niệm

2
27
NGUYỄN TIẾN
VINH
10 D  Be different from: khác với
Ở đây ta so sánh dấu vân tay của người này khác với dấu vân tay của
người khác, cho nên khi vế trước đã sử dụng fingerprints, nếu về sau
không muốn nhắc lại thì ta sẽ thay thế bằng those (số nhiều)

11 C  Phỏng đoán một việc chắc chắn trong quá khứ

12 C  Priceless: vô giá
o Worthy: đáng
o Valueless: không có giá trị
o Worthless: vô ích

13 D  Adj/adv + as/though + S + be/V, clause: mặc dù….

14 A  Cấu trúc: Would prefer to do st


Ở đây môn Lịch sử được dạy nên chúng ta phải dùng ở dạng bị động

15 A  Đối với hope: Ta đáp lại rằng I hope not (Tớ hi vọng là không)
Còn đối với think thì sử dụng I don’t think so (Tôi không nghĩ
vậy)

16 B  So sánh gấp số lần: once/twice/three times … as adj + (N) as

17 D  By the end of + mốc thời gian trong quá khứ, clause (thì quá
khứ hoàn thành)
By the end of + mốc thời gian trong tương lai, clause (tương
lai hoàn thành)
Trong câu này, do nhấn mạnh tới tính liên tục nên sử dụng thì
QKHT tiếp diễn

18 B  Otherwise: nếu không thì


o Unless: trừ khi
o If: nếu không
o In case: phòng trường hợp

19 C  Ở đây động từ chính của câu là “has”, do đó chủ ngữ phải là


danh từ số ít. Do đó dễ dàng loại được câu A (do all of the

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

members là danh từ số nhiều). Câu D khi sử dụng none of + N


thì N cần phải xác định, thường sẽ là none of + the + N hoặc
my/her/his…+ N (từ chỉ định), còn câu B sai ở chỗ every + N(số
ít) mà members là danh từ số nhiều. Do đó câu C là chính xác
nhất

20 B  Gap = difference: sự khác biệt

21 C  Keep an eye on sb/st: trông coi ai/cái gì

22 B  It’s worth + V-ing: đáng để làm gì


o Packed: trọn gói

23 C  Sử dụng câu bàng thái cách:


S+
suggest/advise/demand/require/insist/recommend/ask/propose/
command … + that + S + (should) + V(nguyên thể)

24 C  Rút gọn câu đồng chủ ngữ ở dạng bị động:


Vp.p/Being Vp.p + C (Complement-thành phần phụ), S + V +
O

25 D  Câu này sử dụng mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ:


[Wh-question + S’ + V’ (+O’)] + V số ít + O
How (Wh-question) + the continents (S’) + were formed (V’) +
has been (V số ít)

26 D  Vế trước bắt đầu bằng V-ing, cho nên ta hiểu đây là câu rút gọn
đồng chủ ngữ ở dạng chủ động, việc đứng này là người đứng,
nên chủ ngữ của câu sau phải là người (không lựa chọn câu A vì
câu A không hợp nghĩa)

27 C  The other : cái còn lại, người còn lại (xác định)
o Other + N (thường số nhiều): cái khác, người khác
o Another + N: một cái khác nữa, một người khác nữa

2
27
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Others: những cái khác, những người khác (đứng một mình làm S
hoặc O)
Ở đấy chúng ta cần một danh từ. Anna đang cầm giỏ đi chợ bằng một tay
và vặn tay nắm mở cửa bằng tay còn lại. Ở đây tay còn lại đã được xác
định là một trong 2 tay, do đó cần sử dụng the other

28 D  Ở đây, elementary (sơ cấp), intermediate (trung cấp) đều là các


tính từ, và giữa từ cần điền và vế trước nối với nhau bằng chữ
and, do đó từ cần điền cũng phải là một tính từ: advanced (cao
cấp)

29 D  Come across st: tình cờ nhìn thấy cái gì


o Take after sb = look like sb = resemble sb: giống
o Make up: Bịa đặt, làm hòa, chiếm (%), trang điểm
o Turn st down: từ chối

30 C  Make out = understand: hiểu


o Turn up: xuất hiện
o Bring st about = cause st to happen = lead to st = result in st:
dẫn tới
o Try out = test: thử

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Wounded = injured: bị thương


Vào năm 1923, cuộc động đất ở Nhật Bản đã giết chết khoảng 200,000
người và để lại vô số người bị thương và vô gia cư

2 B  Epoch = period: kỉ nguyên


Cải cách nông nghiệp đã đánh dấu sự khởi đầu của một kỉ nguyên của
cuộc di cư từ vùng nông thôn đến đô thị

3 B  Chronology = time sequence: Niên đại

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o Catastrophe = disaster: thảm họa


Chúng ta phải liệt kê một bảng niên đại những sự kiện trong Chiến tranh
Thế giới thứ 2

4 D  Detrimental = harmful: có hại


Tôi có thể thấy rằng chạy bộ có hại tới sức khỏe của chúng ta nhiều hơn
là có lợi

5 B  Affront = insult: lăng mạ


o Affable = polite: Lịch sự, nhã nhặn
o Afflict: Làm khổ sở
o Confront: Đương đầu
Bà chủ cảm thấy như bị xúc phạm do Bill không cảm ơn bà vì bữa tối

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Distraction: sao nhãng, mất tập trung >< attention: sự tập trung
Tôi cảm thấy rất khó để làm việc ở nhà bởi vì có quá nhiều sự sao nhãng

2 B  Rapidly: nhanh chóng >< sluggishly: chậm chạp, uể oải


Trong 2 thập kỉ có sự sống, sự tồn tại đầu tiên, thì các loài động vật phát
triển rất nhanh chóng

3 B  Well-to-do = rich = wealthy = affluent = well-off: giàu có ><


poor: nghèo nàn
Ông Bartholomew được nói là một người đàn ông thực sự giàu có

4 A  Mediocre = average: tầm thường, trung bình >< excellent:


xuất sắc
Một học sinh trung bình người mà đạt điểm kém sẽ gặp khó khăn trong
việc vào trường Đại học Ivy

5 B  Leave: rời đi (ở đây nghĩa cất cánh thì phù hợp nhất) >< land: hạ
cánh

2
27
NGUYỄN TIẾN
VINH
Bởi vì điều kiện thời tiết xấu cho nên máy bay sẽ không cất cánh cho đến
lúc 5h

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Diana: Bob trông thật ấn tượng với mái tóc mới Anne nhỉ
Anne: Ừ, nhìn cậu ấy khác thật đấy

2 B  Giáo sư: Chúc mừng em đã nhận được giải thưởng


Mary: Em rất cảm kích sự giám sát của thầy

3 D  Quang: Cậu định học chuyên ngành gì đấy?


Vinh: Tớ vẫn chưa quyết định nữa, nhưng mà tớ đang hướng tới
học sinh học

4 B  Phục vụ: Xin chào, tôi sẽ là phục vụ của bạn hôm nay. Bạn muốn
uống gì?
Linh: Vâng, tôi uống trà đá

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Ở đây chúng ta sử dụng kiến thức về chuyển đổi giữa câu trực
tiếp và gián tiếp. Câu đã cho đang ở dạng câu gián tiếp, vế What
she had said đang ở thì quá khứ hoàn thành, do đó ở câu trực
tiếp vế này phải ở thì quá khứ đơn, chuyển had said  said.
“Cô ta đề nghị Janet nói lại những gì mà cô ấy (Janet) đã nói”, do
đó she ở vế sau ám chỉ Janet, khi đưa về câu trực tiếp, Janet là
người nghe nên she phải đổi thành you

2 B  Deny: phủ nhận


o Refuse: từ chối

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Jenny phủ nhận việc đã làm vỡ cửa sổ

 Jenny nói rằng cô ấy đã không làm vỡ cửa sổ

3 C  Hardly: hầu như không


Tôi hầu như không biết sự thật về thành công của Jean trong học viện

= Tôi không biết nhiều về sự thành công của Jean trong học viện

4 A  Not only + trợ động từ + S + V (+O), but + S + also + V + O:


Không những mà còn (đây ở dạng đảo ngữ)

5 A  Only after + N/clause/V-ing + trợ động từ/modal verb + S + V:


chỉ sau khi…

2
27
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 16

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Phát âm /iz/ còn lại phát âm /z/

2 C  Phát âm /d/ còn lại phát âm /t/

3 C  Threw /θruː/: vứt, ném


o Few /fjuː/: ít
o New /njuː/: mới
o Knew /njuː/: biết

4 B  Height /hʌɪt/: chiều cao


o Weight /weɪt/: cân nặng
o Eight /eɪt/: số 8
o Vein /veɪn/: tĩnh mạch

5 D  Medicine /ˈmɛdɪsɪn/: thuốc


o Intermediate /ˌɪntəˈmiːdɪət/: trung cấp
o Immediate /ɪˈmiːdɪət/: lập tức
o Medium /ˈmiːdɪəm/: trung bình, vừa

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Career /kəˈrɪə/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

2 C  Arrive /əˈrʌɪv/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3 B  Chocolate /ˈtʃɒk(ə)lət/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

4 B  Abandon /əˈband(ə)n/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

5 C  Purchase /ˈpəːtʃɪs/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Câu này mắc lỗi về rút gọn câu đồng chủ ngữ. Tượng đài Tự do
là chủ thể chỉ vật, được thành lập chứ không phải tự nó thành lập.
Do đó erecting rút gọn ở dạng V-ing (dành cho câu chủ động) là
sai. Ta phải chuyển erecting  erected

2 A  Raise là ngoại động từ, phải luôn có tân ngữ theo sau, mà ở câu
này không có tân ngữ do đó sử dụng raise là sai. Ta phải đưa
raised  rose (nội động từ, không có tân ngữ)

3 B  Ở đây, chủ ngữ chính của câu là the existence – là danh từ


không đếm được, do đó động từ chính của câu đang ở thì hiện
tại đơn phải thêm s/es. Ta phải sửa lead  leads

4 B  Either dành cho 2 người hoặc 2 vật, mà ở đây là 4 lời đề xuất.


Do đó either dùng ở đây là sai. Ta phải chuyển either  all

5 D  Ta thấy intelligent và calm đều là tính từ, do đó loyalty là một


danh từ phải chuyển về loyal là tính từ mới đúng

2
28
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Make sb do st: bắt buộc ai phải làm gì


Chuyển về bị động: to be made to do st

2 B  Ở vế sau: Nếu mà anh ta tưới, thì những cái cây kia sẽ không
bị chết
 thực tế là anh ta đã không tưới cây  vế trước thể hiện sự suy
đoán một việc trong quá khứ. Do đó đáp án C và D sai

Xét đáp án ở câu A và B. Ở câu A: lẽ ra anh ta không cần tưới (ý chỉ


thực tế anh ta đã tưới cây), do đó đáp án này cũng sai  chọn B: Anh ta
không thể nào mà đã tưới cây được. Nếu anh ta tưới thì chúng đã không
chết

3 B  Would rather/would sooner + S + V-ed


o For time being = temporarily: hiện tại, hiện thời

4 A  Adj/adv + as/though + S + V/be, clause: mặc dù

5 C  Hardly/barely/scarely + had + S + Vp.p when + S + Ved = No


sooner + had + S + Vpp than + S + Ved: Vừa mới … thì

6 C  Because + clause = due to + N/V-ing = because of + N/V-ing


o Đáp án A sai vì speedy là tính từ
o Agile (a): Nhanh nhẹn

7 C  Clause (hiện tại hoàn thành) + since + clause (quá khứ đơn)

8 C  Hung: Cảm ơn rất nhiều về bữa tiệc tuyệt vời


Hoa: Không có gì đâu!
o Cheers: Chúc sức khỏe (tại bữa tiệc)

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

9 D  Further: nhiều hơn, thêm nữa (mang tính chiều sâu như về thông
tin, không gian, thời gian, tri thức,…)
o Father: xa hơn (khoảng cách vật lý)

10 B  Put sb up = take sb in = provide sb with a place: cho ai ở nhờ


o Keep sb up: bắt ai thức khuya
o Take up: chiếm, bắt đầu (một hoạt động)
o Set up = establish: thành lập

11 A  Loan: khoản vay


o Mortgage: tiền thế chấp
o Interest: lãi suất

12 A  Look up to sb = respect sb: tôn trọng ai

13 C  Have no intention of doing st = not intend to do st: không có ý


định làm gì

14 B  Ở đây language là danh từ và từ cần điền nói với nhau bằng từ


and, do đó từ cần điền cũng phải là danh từ

15 C  Chú ý về cách sử dụng của however


Clause. However, clause

Ex: There is a solution to the problem. However, there are others.

Clause, but clause

Ex: You can invite Keith to the party, but please don't ask that friend of
his.

Jack khăng khăng là anh ấy không cần giúp đỡ. Tuy nhiên, tôi vẫn cứ
giúp đỡ anh ấy

16 D  However + adj + S + V/to be = No matter how + adj + S + V:


Cho dù

2
28
NGUYỄN TIẾN
VINH
17 C  Make up for = compensate for: đền bù, bù đắp
o Make up to: nịnh nọt

18 C  Cấu trúc bàng thái cách: S + recommend + that + S’ +


(should) + V’(nguyên thể)

19 B  Phỏng đoán một việc chắc chắn trong quá khứ (vì họ không nói
chuyện với nhau nên đoán chắc chắn là đã cãi nhau)

20 A  Only when đứng đầu câu thì phải đảo ngữ đưa trợ động từ
lên trước
Only when + clause + TĐT + S + V: Chỉ khi …

21 C  As long as: miễn là


As though/if + S + V (lùi thì): Cứ như thể
Lest: Vì sợ rằng (Lest cũng có thể dùng trong trường hợp giả
định như cấu trúc bàng thái cách)

Ex: He went into the house lest he (should/might) be seen.

22 C  Đảo ngữ của câu so sánh hơn:


S + V/be + tính từ so sánh hơn + than + be/trợ động từ + S

23 D  Vitamin supplement: Phần bổ sung vitamin


o Component: hợp thành
o Ingredient: thành phần

24 C  Forbid sb to do st: Cấm ai làm gì


o Ban sb from doing st: Cấm ai làm gì

25 B  In charge of st = take charge of st: chịu trách nhiệm

26 D  To be in favor of: thích thú, ủng hộ

27 A  Đây cũng là dạng câu rút gọn đồng chủ ngữ ở dạng bị động:

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Michael rất bị tổn thương và ngạc nhiên khi bị quở trách, la


mắng

28 A  Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng to V


S + to be + the first/second/third… + N + to V

29 A  Trật tự của tính từ trong câu: OpSASCOMP


- Opinion: quan điểm
- Size: kích cỡ
- Age: tuổi
- Shape: hình dáng
- Color: màu sắc
- Origin: xuất xứ
- Material: chất liệu
- Purpose: mục đích, công dụng
Beautiful: xinh đẹp (Opinion)
Old: Cũ kĩ (Age)
European: ở Châu Âu (Origin)
Wooden: bằng gỗ (Material)
 Đáp án A

30 A  Mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ ở dạng rút gọn (phải đồng chủ
ngữ mới được rút gọn):
Wh-question + to V

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Thinly = sparsely: thưa thớt


Vùng miền núi của đất nước thì thưa thớt dân cư

o Densely: dày đặc

2
28
NGUYỄN TIẾN
VINH
2 D  Identify = recognize: nhận ra
Helen Keller, bị mù và điếc từ nhỏ, đã phát triển khứu giác rất nhạy đến
nỗi mà cô ấy có thể nhận ra bạn bè bằng mùi đặc trưng cơ thể của họ

3 C  Rescue = save the life of: cứu thoát


Thuyền cứu sinh đã cứu được thủy thủ của chiếc tàu chìm

4 D  Simultaneously = at the same time: cùng lúc, cùng thời


điểm Hai quả bom nổ cùng thời điểm

5 D  Apply oneself to st = concentrate on st: tập trung vào cái gì


Bạn phải tập trung vào công việc hơn nữa

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Insufficient: không đủ >< adequate: đủ


o Dominant: Ưu thế, vượt trội
o Abundant: Dư thừa, phong phú
Không có đủ lượng mưa trong 2 năm trở lại đây, và nông dân đang gặp
khó khăn

2 A  Brave: dũng cảm >< coward: hèn nhát


Jonathan đủ dũng cảm để ngăn cản người đàn ông cùng một con dao đang
làm bị thương đứa trẻ

3 C  Halt: ngăn cản, ngăn chặn, dừng lại >< continue: tiếp tục
Người lính sẽ làm bất cứ thứ gì để ngăn chặn kẻ thù xâm nhập

4 C  Mishap: sự không may >< luck: may mắn


Bởi vì đây là một khách sạn cũ, nên điều không may đã được dự báo
trước.

5 A  Stillness: tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào


o Tranquility: Sự yên lặng
o Serenity: Sự thanh bình

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

o Tameness: Nhạt nhẽo


Sau một tuần làm việc bận rộn và mệt lử, sự tĩnh lặng của dòng sông đã
khiến cho Lara gợi nhớ tới sự im lặng mà cô ấy đã tìm kiếm từ thứ 2

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Bạn có phiền không nếu tôi mở quạt?


Maria: Tôi không phiền đâu

2 A  “Chúc mừng nhé”


“Cảm ơn”

3 A  Xin chào, cậu là người mới hả


Vâng, hôm nay là ngày đầu tiên tôi đến trường

4 C  Xin lỗi. Bãi đậu xe ở đâu nhỉ?


Bạn đi quá chỗ rẽ rồi, nó ở đằng sau con đường kia kìa.

Đáp án D chưa thực sự sát nghĩa vì người hỏi đang hỏi đường, đáp án C
là chỉ đường nên sẽ chính xác hơn đáp án D (bạn nhầm đường rồi, nó
không có ở đây).

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Quyển sách có giá $15.50, mà tôi chỉ có $14.50


 Tôi không có đủ tiền để mua sách  tôi cần thêm một ít tiền
nữa ($1) mới đủ tiền mua cuốn sách đó

2 C  Bố tôi chẳng thích việc gì hơn ngoài việc đi câu cá vào ngày hè
nóng nực
 Câu cá là sở thích, thú vui của bố tôi vào ngày hè nóng nực

2
28
NGUYỄN TIẾN
VINH
3 D  Nếu tôi không có quá nhiều công việc phải làm thì tôi đã đi xem
phim
 Bởi vì tôi có quá nhiều công việc phải làm nên đã không thể đi
xem phim

4 B  No matter + how + adj + S + V = however + adj + S + V: Cho


5 B  Câu rút gọn đồng chủ ngữ, vế trước là câu chủ động ý chỉ việc
người xem phim, do đó chủ thể của vế sau cũng là chỉ người

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 17

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Worry /ˈwʌri/: sự lo lắng


o Nervous /ˈnəːvəs/: lo lắng
o Birthday /ˈbəːθdeɪ/: ngày sinh nhật
o Third /θəːd/: (người, vật,…): thứ ba

2 C  Push /pʊʃ/: xô, đẩy


o Brush /brʌʃ/: chải (tóc), đánh (răng)…
o Rush /rʌʃ/: vội vàng
o Crush /krʌʃ/: ép, vắt (hoa quả), nghiến

3 D  Chapter /ˈtʃaptə/: chương


o Character /ˈkarəktə/: nhân vật, tính cách
o Chemistry /ˈkɛmɪstri/: hóa học
o School /skuːl/: trường học

4 D  Phát âm /z/ còn lại phát âm /iz/

5 B  Phát âm /id/ còn lại phát âm /t/

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Influence /ˈɪnflʊəns/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

2 A  Medium /ˈmiːdɪəm/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

2
28
NGUYỄN TIẾN
VINH
3 D  Musician /mjuːˈzɪʃ(ə)n/ nhấn âm 2
o Còn lại nhấn âm 1

4 B  Humorous /ˈhjuːm(ə)rəs/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

5 A  Construction /kənˈstrʌkʃ(ə)n/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Câu này không sử dụng mệnh đề quan hệ, bởi vì trong câu này có
2 động từ studied và won nối với nhau bằng từ and, do đó nếu sử
dụng mệnh đề quan hệ thì 2 động từ này chính là động từ của
mệnh đề quan hệ còn chưa có động từ chính cho câu.
Ta phải bỏ who đi

2 C  Ở đây final là tính từ, mà tính từ không đứng độc lập được, ta phải
cần một trạng ngữ. Ta phải chuyển final  trạng từ finally (cuối
cùng thì)

3 C  Đây là câu bị động nâng cao nên vế sau that vẫn chia như bình
thường:
To be -> is
Cấu trúc bị động nâng cao:
-It + to be + Vp.p + that + S + V + O

Ex: It is said that he dropped out of school.

-S (chỉ nhóm người) + V + that + S + V + O (lưu ý: V cần chia


cho phù hợp với chủ ngữ và thì)

Ex: People say that he dropped out of school.

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4 C  Sau giới từ ta dùng V-ing, do đó sửa to lay  laying

5 C  S1, along with S2, V1


Do đó ở câu này “make” phải chia theo chủ ngữ thứ nhất “The
high protein content” là số ít: make  makes

-Strain of alfalfa plants: Giống của cây linh lăng

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Đối với câu phỏng đoán ta phải dịch nghĩa để chọn được đáp án
phù hợp nhất: Cô ta lẽ ra có thể có sự viện trợ từ bố mẹ trong
suốt thời gian học đại học, nhưng mà cô ta thích là thêm và
tự thân vận động hơn.
Could have Vp.p: Có thể làm việc gì trong quá khứ nhưng không
làm.

2 B  So sánh gấp số lần: twice as much as: nhiều hơn gấp 2 lần

3 B  Close-knit: khăng khít, gần gũi

4 A  Respectively: lần lượt, liên tiếp


Orderly: Ngăn nắp
Consequently: Do đó, bởi vậy

5 C  Forbid sb to do st: cấm ai làm gì


o Ban sb from st: cấm ai làm gì
o Prevent sb from doing st = stop sb from doing st: Ngăn cản ai
làm gì

6 D  Apart from = except for = other than: ngoại trừ, ngoài

7 B  Trật tự của tính từ trong câu: OSASCOMP


- Opinion: quan điểm
- Size: kích cỡ

2
29
NGUYỄN TIẾN
VINH
- Age: tuổi
- Shape: hình dáng
- Color: màu sắc
- Origin: xuất xứ
- Material: chất liệu
- Purpose: mục đích, công dụng
Lovely: Dễ thương (Opinion)
Glass: Bằng thủy tinh (Material)
Perfume bottle: Lọ nước hoa

8 B  Phỏng đoán một việc chắc chắc (Tay đau nên đoán chắc chắn là
làm gãy, các đáp án còn lại không phù hợp)

9 C  Cái túi của tôi đâu?


Của anh đây.
 Khi đưa ai cái gì đó mà người khác hỏi thì chúng ta có thể áp
dụng cấu trúc Here you are (đây, của anh đây)

10 A  All of the + N(số nhiều)


 History teacher: giáo viên lịch sử

11 A  It’s time = it’s high time = it’s about time + S + V-ed: đã đến
lúc ai làm gì

12 A  Wave one’s hand: vẫy tay


 Take (no) notice of: (không) để ý, chú ý tới

13 B  Trong Tag question (Câu hỏi đuôi), các câu có những từ như
neither, no, none, no one, nobody, nothing, scarcely, barely,
hardly, hardly ever, seldom được xem như là những lời tường
thuật phủ định và được theo sau bởi một câu hỏi đuôi khẳng
định.

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

14 D  A second helping: khẩu phần ăn thứ 2

15 B  Gain/achieve/win a victory over st/sb: giành chiến thắng

16 B  Be aware of: Ý thức được việc gì

17 C  Confidence in st: tự tin vào điều gì

18 C  Take st into account = take st into consideration = take


account of st: cân nhắc
 Make/come to/reach a decision: Quyết định, đưa ra quyết định

19 B  Word by word: từng từ một

20 D  Đưa ra lời đồng tình phủ định (cũng không):


- S + trợ động từ/ be + not, either

- Neither + trợ động từ/ be + S

21 A  Source of: nguồn (vui, sung sướng, giải trí …..)


o Resource: nguồn (tài nguyên)
o Origin: nguồn gốc
o Starting point: điểm bắt đầu

22 D  Do household chores: làm việc nhà

23 B  The chances are that + clause = it’s likely that + clause: có lẽ,
có thể

24 D  Đây là câu đồng tình phủ định, từ cần điền ở cuối câu nên ta sử
dụng either
Lưu ý: Trong trường hợp này, đáp án A ở chừng mực nào đó vẫn có thể
chấp nhận vì văn hóa từng nơi khác nhau, vẫn có nơi dùng theo đáp án A,
tuy nhiên đối với chương trình học thì chúng ta nên chọn đáp án D sẽ
chính xác nhất.

25 D  Chủ ngữ của câu này là the superstar là danh từ số ít, câu sử
dụng thì tương lai gần nên chúng ta chọn is going

2
29
NGUYỄN TIẾN
VINH
Lưu ý: Khi chia động từ, các thành phần nằm trong dấu phẩy (,) sẽ được
coi như thành phần phụ và không ảnh hưởng tới chủ ngữ của câu. (Nếu
bỏ thành phần phụ accompanied by the other members of the band đi
thì chúng ta sẽ nhìn thấy rõ hơn chủ ngữ chính của câu là the superstar,
nên sẽ dễ dàng chọn được đáp án đúng)

26 D  Result in = lead to = bring st about = cause st: dẫn tới, gây ra


Lưu ý: S result in S’: S gây ra S’

Hoặc S’ result from S: S’ là kết quả của S

27 A  By accident = fortuitously = accidentally = by chance = by


mistake: tình cờ, ngẫu nhiên

28 B  Unlike: không giống với


Alike: Giống (đứng cuối câu)

29 B  Meet: đáp ứng


o Meet one’s needs = meet one’s requirements: đáp ứng nhu cầu
của ai

30 A  Such (a/an) + adj + N + that: quá….đến nỗi mà…


So + adj + a/an + N + that

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Accomplish = achieve: đạt được, thực hiện


Việc duy trì xác chết đã được thực hiện qua quá trình ướp xác. Những
người cổ xưa không để lại ghi chép nào về quy trình thực hành việc này

2 B  Commercial = advertisement: quảng cáo


Quảng cáo liên tiếp trên TV gây xao nhãng việc xem các bộ phim
yêu thích

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3 C  Alternately = one after another: xen kẽ


Một vài mảnh đất được sử dụng tốt nhất nếu mà 2-3 loại cây khác nhau
được trồng xen kẽ trên đó. Mặt khác, nó tốt hơn khi trồng cùng 1 loại cây
liên tục

o Time after time = many times: hết lần này đến lần khác
o Slowly but surely: chậm mà chắc

4 D  Detrimental = harmful: có hại


Bạn có thể thấy rằng chạy bộ có hại cho sức khỏe hơn là có lợi

5 D  Centenarian = who live to be 100 and above: người sống


100 tuổi hoặc hơn
Trong một thập kỉ, Barzilai đã nghiên cứu về những người sống 100 tuổi
hoặc hơn, tìm kiếm những gen góp phần vào sự trường thọ

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Sophisticated: tinh xảo, phức tạp >< simple and easy to use: dễ
sử dụng
o Sophisticated = complicated
Quân đội Mĩ sử dụng súng tinh xảo phức tạp hơn ở miền Viễn Đông

2 B  Replenish: làm đầy >< empty: làm trống rỗng


Ở nơ xa xôi hẻo lánh, thật là quan trọng để làm đầy kho dự trữ trước khi
mùa đông đến

3 B  Default: vỡ nợ >< pay in full: trả đủ


Bởi vì Jack vỡ nợ nên ngân hàng kiện anh ta ra toà

4 D  Illicit: bất hợp pháp >< legal: hợp pháp


Sự nghiệp buôn bán thuốc trái phép của anh ta đã kết thúc bởi sự cuộc đột
kích bất ngờ từ cảnh sát vào sáng nay

2
29
NGUYỄN TIẾN
VINH
5 C  Integrate (with sb): hòa nhập >< separate: riêng lẻ, tách
bệt Họ không nỗ lực tí nào để hòa nhập với cộng đồng

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Người bán hàng: Tôi có thể giúp gì cho bạn được không?
Khách hàng: Không tôi chỉ xem qua thôi

2 A  Ann: Chúng ta sẽ ăn ở ngoài vào tối nay chứ?


David: Một ý tưởng tuyệt vời

3 D  “Tôi có thể mang những chiếc hành lí này vào phòng giúp anh
không?”
“Được hả? Bạn thật là tốt”

4 A  Tom: Khi nào chúng ta đến buổi hòa nhạc


Kyle: Đi luôn bây giờ đây

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Ở 2 vế câu đã cho có cùng chủ ngữ (Louie = he) nên chúng ta sẽ


nghĩ đến rút gọn câu đồng chủ ngữ ở dạng chủ động. Ở câu gốc
vế đầu sử dụng thì quá khứ hoàn thành nên khi rút gọn ta sẽ
chuyển về dạng V-ing hoặc Having V-ed
Câu C sai ở chỗ the composition (chưa đúng với câu gốc)

2 D  Diễn đạt sự phỏng đoán chắc chắn một việc trong quá khứ
(certain)

3 A  Dùng đại từ qua hệ which (không dùng that)để thay thế cho cả
mệnh đề trước đó (Việc lái xe quá nhanh thì gây nguy hiểm)

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4 C  Joe luyện tập thể dục nhiều nhưng anh ấy vẫn còn rất béo
 Mặc dù tập thể dục nhiều, Joe vẫn rất béo
(Câu A sai ngữ pháp: despite the fact that + clause, câu B và D sai về
nghĩa)

5 B  Dùng cấu trúc câu đồng tình phủ định để viết lại câu (cũng không)
S + to be/Trợ ĐT + not, either
Các đáp án còn lại sai về cấu trúc và ngữ nghĩa

2
29
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 18

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Phát âm /id/ còn lại /t/

2 B o rival /'raivl/: đối thủ


o river /'rivə[r]/: dòng sông
o native /'neitiv/: bản xứ
o driven /'drivn/: quá khứ phân từ của drive : lái xe

3 B  Phát âm /z/ còn lại /s/

4 C  unanimous /ju:'næniməs/: đồng lòng, nhất trí


o uncertain /ʌn'sɜ:tn/: không chắc chắn
o unbeatable /,ʌn'bi:təbl/: không thể bị thua
o undone /ʌn'dʌn/: bỏ dở

5 A o shield /∫i:ld/: huy hiệu


o cement /si'ment/: xi măng
o executive /ig'zekjətiv/: điều hành
o spill /spil/: tràn, đổ

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1

2 A  Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1

3 C  Nhấn âm 3, còn lại nhấn âm 1

4 D  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

5 A  Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  So sánh đồng tiến: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh


hơn + S + V nên đáp án C sửa thành earlier

2 B  Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động  đáp án B chuyển


thành consisting of
Consist of st = to be composed of st = include st = to be inclusive of
st: Bao gồm

3 B o Dựa vào ngữ cảnh và dấu hiệu by the time + hiện tại đơn ta
nhận ra hành động chưa xảy ra nên không thể chia should have
been
 Do đó đáp án C sửa thành be

4 A  Đáp án A được liên kết với từ nối and nên phải đồng dạng với
động từ trước đó (dressed – Vp.p ở thì quá khứ hoàn thành), do
đó cần sửa ate thành dạng quá khứ phân từ là eaten
o Chú ý: eat  ate  eaten

5 A o Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và 2


o Hành động take the lesson đã không xảy ra trong quá khứ
nên nó phải là giả thiết ở trong quá khứ
 Do đó đáp án A sửa thành had taken

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  John: Bạn có uống trà không?

2
29
NGUYỄN TIẾN
VINH
 Mike: Có, cảm ơn
o Các đáp án còn lại không phù hợp

2 D  Sự hòa hợp thì : By the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

3 A  Turn up = arrive: xuất hiện, đến


o Turn on: bật
o Turn off: tắt
o Turn round: quay lại

4 D  Remember + V-ing: nhớ đã làm gì


o Remember + to V: nhớ phải làm gì

5 C  Species diversity: sự đa dạng các loài


o Các đáp án còn lại không phù hợp nghĩa

6 A  Sử dụng mệnh đề quan hệ với both (dùng với 2 người, vật)


o All: dùng với nhiều hơn 2 (người, vật)
o Các đáp án còn lại sai cấu trúc

7 B  “ Để tôi lái xe đưa bạn về” – Đáp án B :“ Đừng lo. Tôi ổn thôi”
o Đáp án A: Không vấn đề
o Đáp án C: Tôi thường lái xe về nhà lúc 5 h
o Đáp án D: Là tôi đấy.

8 D  Look after = take care of = care for: chăm nom, trông coi
o Take part in = go in for = participate in: tham gia
o Take over: tiếp quản (vị trí nào đó ai để lại)
o Take place = happen: diễn ra
9 A  Cấu trúc would rather + (not) V-inf: (Không) muốn làm gì (ở
hiện tại)
Would rather + (not) have + Vp.p: (Không) muốn làm gì (ở
quá khứ)

2
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

10 A  “ Bạn có phiền gửi những bông hoa này đến Ông Brown không?
 Đáp án A. Chắc chắn rồi, tôi sẽ làm nó ngay
o Đáp án D: “ Không đâu, tôi có thể tự xoay sở”  sai
o Đáp án B. Câu đưa ra lời khuyên  sai
o Đáp án C. Anh ấy sẽ không phiền đâu  lạc đề

11 C  Cấu trúc : Keep + O + adj  Loại A


 Occupied = busy: bận rộn
o Preoccupied: bận tâm
o Occupational: thuộc về nghề nghiệp

12 C  Weather là danh từ không đếm được, không đi cùng “a”  loại


A, D
 Câu cảm thán: How + adj + S +V = What + (a/an) + adj + N
 Đáp án C
o Các đáp án còn lại không phù hợp

13 D  Câu điều kiện loại 3 (đảo ngữ Had + S + Vp.p = if S + had +


Vp.p)
 Đáp án D

14 B o Mệnh đề sau as if/though lùi thì so với mệnh đề trước nó: cứ


như thể… (không có thật)
o Ran away quá khứ đơn nên mệnh đề sau chia quá khứ hoàn
thành
 Đáp án B

15 D o Chú ý : Lie  lied  lied: nói dối


Lie  lay  lain: nằm
Lay  laid  laid: Đặt, để
o Câu có động từ chính cho chủ ngữ Books and magazines là
“made” nên chỗ trống đang ở trường hợp mệnh đề quan hệ, đáp
án B (lay ở đây là đặt, để - ngoại động từ, nên không hợp
nghĩa),

2
30
NGUYỄN TIẾN
VINH
đáp án C không hợp nghĩa (lied ở đây mang nghĩa nói dối), đáp
án A không hợp thì (hoàn cảnh đang ở quá khứ) nên chúng ta
chọn D là dạng rút gọn MĐQH ở dạng chủ động đối với động từ
lie (nằm)

16 C o Câu đã có động từ chính cho chủ ngữ applications (will be


considered) nên cần sử dụng chỗ trống kiến thức về mệnh đề
quan hệ  loại A
o Dựa vào nghĩa đây là câu bị động  loại B (đơn được gửi chứ
không tự gửi)
o Chủ ngữ applications dạng số nhiều  đáp án D sai do “is” chia
số ít
 Đáp án C dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động

17 A o Đáp án C, D sai do không cùng chủ ngữ với mệnh đề rút gọn
trước đó
o Đáp án B không phù hợp về thì
 Dịch nghĩa ta thấy đáp án A là hợp nghĩa nhất

18 B o Câu thiếu động từ chính nên không thể là mệnh đề danh ngữ 
loại A,C
o Câu chẻ : It + to be + …. + that/who + V …
 Ta thấy đáp án B là hợp nghĩa nhất, do để ý thấy mệnh đề quan
hệ sau nó dùng “who” là người  the user (người sử dụng công
nghệ mới)

19 D  Đáp án D - Cấu trúc : But for/without + N, S + wouldn’t have


+ Vp.p: nếu không có, thì
o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa
20 B  Cụm cố định: teaching post: chức vụ giảng dạy

21 D  Cụm cố định: make the difference: tạo ra sự khác biệt

22 D  Source of entertainment: nguồn giải trí

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

23 A  Đáp án A : bring in (a law): ban hành luật pháp


o Bring on : tiến triển
o Bring about = cause: dẫn đến
o Bring sb up: nuôi lớn

24 C  Đáp án C : Make room/space/way for: dọn chỗ cho


o Pave the way for = initiate : mở đường, khởi xướng
o Take hold of : nắm giữ
o Get rid of st = throw st away = do away with st: Vứt cái gì đi

25 B  Cụm lose one’s temper: Mất bình tĩnh

26 C  Try out: thử


o Look after = take care of = care for: chăm sóc
o Turn up: xuất hiện
o Put on: mặc vào

27 B  Cấu trúc đảo ngữ của so … that : So adj + be + S + that + S + V

28 A o So sánh gấp số lần: số lần + as + adj/adv + (N) + as


 Cars đếm được nên ta chọn đáp án A

29 D  Thứ tự tính từ : OSASCOMP


Nice (opinion) – brown (color) – wooden (material)

30 D  Đảo ngữ : Hardly/scarcely had + S + Vp.p + when + S + Ved

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Abroad = overseas : nước ngoài

2
30
NGUYỄN TIẾN
VINH
Là một quan chức chính phủ, Benjamin Franklin thường đi công tác
nước ngoài.

2 B  Acceptable = permissible : có thể chấp nhận


Sự cải cách trong thời trang phụ nữ vào nửa thế kỉ 20 đã biến các loại
quần đều phù hợp với mọi hoạt động

3 C  Heath = beneficial to health: tốt cho sức khỏe


Nhiều người mua đồ ăn tốt cho sức khỏe tại các cửa hàng đồ ăn thay vì
tại các siêu thị ở địa phương, rất dễ có thể tìm thấy đồ uống không
đường và có lợi cho sức khỏe.

4 D  Hearing = able to hear: thính giác , nghe được


Giống như những đứa trẻ sơ sinh có thể nghe được, chúng bắt đầu với
những tiếng bi bô, rồi ghép dần các âm lại như những câu nói hay những
câu hỏi, những đứa bé bị điếc cũng bắt chước như vậy (cũng nói bi bô
rồi ghép các âm tạo thành câu)

5 A  Thinly = sparsely: thưa thớt


Khu vực vùng núi rất thưa dân.

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Unattainable = unachievable: không thể đạt được >< realistic:


thực tế
Sau nhiều tháng làm việc mệt nhọc và chấn thương ở vai và lưng, Susan
thấy rằng giấc mơ được thi bơi tại English Channel thật xa vời.

2 C  Maintain = continue = uphold: duy trì >< discontinue: trì


hoãn, gián đoạn
Henry hi vọng những đứa con ngày nào đó sẽ tiếp quản doanh nghiệp
bán lẻ của ông ta và duy trì chất lượng dịch vụ khách hàng mà ông ta rất
coi trọng.

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3 A  Picturesque: đẹp >< ugly : xấu xí


o Aesthetic: Có khiếu thẩm mỹ
Lễ kỉ niệm ngày cưới diễn ra ở ngoài trời. Đẹp như tranh vậy!

4 C  Tranquil: yên tĩnh >< noisy: ồn ào


Cô ta ngủ ngon lành trên 2 chiếc ghế xanh tại quán cà phê yên tĩnh.

5 A  Glum = sad: buồn >< cheerful: vui vẻ


Tôi rất buồn vì tôi đã không đạt được mục tiêu

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Anne: “ Cứ tự nhiên như ở nhà”


 John: “ Bạn thật tốt. Cám ơn” – Đáp án D
o Đáp án A: Vâng , tôi có thể giúp gì bạn?
o Đáp án B: Không có gì. Đừng đề cập đến nó
o Đáp án C: Cảm ơn. Bạn cũng thế

2 C  Bill: “Cảm ơn lời chào đón nồng nhiệt”


 Kate: “ Tôi rất vui khi tôi giúp được bạn” - Đáp án C
o Đáp án A: Nó không phải cuộc hội tụ lớn ư?
o Đáp án B: Tôi có thể giúp gì bạn ?
o Đáp án D: Chúng tôi rất vui. Bạn thật tốt

3 B  “Chúng ta sẽ làm gì cuối tuần này?” – “ Cùng đi sở thú đi “


– Đáp án B
o Đáp án A : Không thành vấn đề
o Đáp án C: Oh, hay đó
o Đáp án D: Tôi sẽ ra ngoài ăn tối
4 C  “Chúc mừng nhé” – “ Cảm ơn “ - Đáp án C
o Đáp án A: Bạn là 1 người bạn tốt
o Đáp án B: Không có gì

2
30
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Đáp án D: Tôi rất hạnh phúc

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Chiếc xe đó vượt khả năng tài chính của tôi


 Chiếc xe đó đủ rẻ cho tôi mua
-Means: Tiền bạc, của cải

Live beyond one’s means: Vung tay quá trán (Tiêu tiền quá mức)

o Đáp án A: Tôi thực sự thích chiếc xe đó


o Đáp án C: Tôi không thực sự thích chiếc xe đó
o Đáp án D: Chiếc xe quá đắt cho tôi mua

2 D  Cậu bé không được phép có bất cứ người bạn nào, nên cậu
ta cảm thấy cô đơn
 Thiếu bạn bè, cậu bé cảm thấy cô đơn
-Deprive sb of st: Tước đi, lấy đi cái gì của ai

o Đáp án A: Không có bạn, cậu bé thấy cô đơn (Sai sắc thái nghĩa
vì cậu không được có bạn chứ không phải không có bạn)
o Đáp án B: Không đồng nhất chủ ngữ
o Đáp án C: Có rất nhiều bạn bè, cậu bé thấy cô đơn  sai

3 C  Một số người không thể tìm được chỗ trong hội trường
 Có một số người không có chỗ ngồi trong hội trường
o Đáp án A: Không có đủ chỗ cho tất cả mọi người (sai vì chỉ nhắc
đến vài người ) + sai thì
o Đáp án B: Có đủ chỗ  sai nghĩa + sai thì
o Đáp án D: Sai thì , do câu đề bài hiện tại hiện tại, câu viết lại quá
khứ

4 A  Khách sạn không rộng. Khách sạn cũng không thoải mái

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

 Khách sạn vừa không rộng vừa không thoải mái


-Sử dụng cấu trúc: neither … nor …: Đều không …

o Các đáp án còn lại không hợp nghĩa

5 D  Người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân hàng. Các bác sĩ đang
phẫu thuật
 Bác sĩ đang phẫu thuật người đàn ông bị bắn trong vụ cướp ngân
hàng.
Sử dụng mệnh đề quan hệ, the man và him là 2 danh từ giống nhau (chỉ
người), nên chọn who hoặc whom/that. Do đáp án đảo ngược 2 mệnh đề
của câu gốc lại cho nhau nên sẽ sử dụng who (đóng vai trò làm chủ
ngữ).

o Các đáp án còn lại không hợp ngữ cảnh.

2
30
NGUYỄN TIẾN
VINH

TEST 19
1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Phát âm /id/ còn lại phát âm /d/

2 B  Action /ˈakʃ(ə)n/: hành động


o Picture /ˈpɪktʃə/: bức tranh
o Question /ˈkwɛstʃ(ə)n/: câu hỏi
o Future /ˈfjuːtʃə/: tương lai

3 A  Enough /ɪˈnʌf/: đủ
o Loud /laʊd/: ầm ĩ, inh ỏi
o About /əˈbaʊt/: về, khoảng
o Amount /əˈmaʊnt/: lượng, số lượng

4 C  Pleasure /ˈplɛʒə/: niềm vui thích, thích thú


o Reading /ˈriːdɪŋ/: đọc
o Easy /ˈiːzi/: dễ
o Please /pliːz/: làm ơn

5 C  Phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Designer /dɪˈzʌɪnə/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

2 A  Capital /ˈkapɪt(ə)l/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3 C  Different /ˈdɪf(ə)r(ə)nt/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

4 D  Inviting /ɪnˈvʌɪtɪŋ/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

5 B  Discussion /dɪˈskʌʃ(ə)n/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  A number of + N (số nhiều) + V(số nhiều)


o The number of + N (số nhiều) + V(số ít)
Do đó has changed phải chuyển thành have changed

2 D  Ta thấy ở đây the words saying đã sử dụng mệnh đề quan hệ


rút gọn: V-ing dùng để rút gọn câu chủ động và Vp.p để rút
gọn câu bị động. Words là vật không thể tự nói mà phải được
nói ra. Do đó phải chuyển saying  said

3 C  Ở đây most powerful language đã sử dụng so sánh nhất. Do đó


trước most ta phải có the

4 D  Dịch nghĩa.
From birth: ngay từ lúc sinh ra

5 A  People là danh từ, trước danh từ là một tính từ để bổ nghĩa cho


danh từ đó. Do đó chuyển optimist  optimistic

2
30
NGUYỄN TIẾN
VINH
4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Sử dụng mệnh đề quan hệ với đại từ which (thay cho a river)


Câu gốc: We had a river. We could swim in it

(Chúng ta luôn dùng swim in a river, không dùng on hay at…)

2 D  Find st adj: thấy cái gì đó như thế nào


o V-ing: diễn tả bản chất, tính chất của một ai hoặc cái gì đó
V-ed: một người nào đó cảm thấy như thế nào về một cái gì đó
Ở đây là thấy câu chuyện rất vui, nên sẽ dùng V-ing diễn tả tính
chất của câu chuyện đó

Ở một chừng mực nhất định có thể hiểu rằng V-ing dùng khi nói về vật
còn V-ed dùng để chỉ người

3 B  Phỏng đoán một việc chắc chắn (Do vế trước Peter làm việc 10
tiếng nên đoán chắc chắn là rất mệt)

4 D  Be contrary to: đối lập, trái ngược với

5 C  Become more and more + tính từ dài: ngày càng


Become adj-er and adj-er (với tính từ ngắn)

6 B  “Đừng quên đến vào ngày mai


nhé” “Mình sẽ không quên đâu”
Động từ khuyết thiếu will được dùng để diễn tả một lời hứa,
mong muốn hay sự quả quyết.

7 A  Trong câu so sánh thì tính từ ngắn được ưu tiên và đứng trước còn
tính từ dài thì đứng sau

8 A  Get through (to): nối máy


o Take sb through st = explain st to sb: giải thích cho ai đó điều

o Look through st: Đọc lướt

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

9 C  Such + (a/an) + adj + N + that = so + adj + a/an + N: Quá


… đến nỗi

10 C  Ở câu này: Chiếc xe của bạn khá cũ. Nó giống với chiếc xe của
chúng tôi. Phần cần điền ý chỉ là chiếc xe của chúng tôi chính là
our car, nhưng khi chúng ta không muốn lặp lại từ car, chúng
ta sẽ dùng ours để thay thế.
o Đại từ sở hữu: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its
Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + N

11 D  Sử dụng cấu trúc đồng tình phủ định:


- Neither + trợ động từ/ be + S

12 D  Áp dụng trật từ của tính từ trong câu: OSASCOMP


Plastic: material
Small: size
Black: color

Do đó trật tự sẽ là small black plastic

13 C  Câu đã cho đang viết ở dạng câu gián tiếp. Ta có thể viết được
câu trực tiếp như thế này: “I’ve worked on the assignment since
yesterday”. Khi chuyển về câu gián tiếp, yesterday  the day
before.

14 C  The 1990s: những năm 1990


Khi nói những năm bao nhiều thì cần có the và thêm (s) số nhiều.

15 A  Ở đây ta cần tính từ để bổ nghĩa cho chance (cơ hội):


- Another: 1 cái khác, cái nữa
- Others: những cái khác
- The other: cái kia (còn lại trong 2 cái )
- The others: những cái kia (những cái còn lại trong 1 số lượng
nhất định)

2
31
NGUYỄN TIẾN
VINH
16 B  Ở đây cái màu xanh chính là cái mắt còn lại trong 2 mắt nên chắc
chắn xác định, do đó chọn B

17 C  Đừng nói với anh ấy tất cả sự thật, hoặc là anh ta sẽ tức giận với
bạn
Câu A, B, D đều vừa không hợp nghĩa và không đúng cấu trúc

18 A  But: ngoại trừ


Cô ta không làm bất cứ thứ gì ngoại trừ việc phàn nàn về thời tiết cả ngày

19 B  Hate + V-ing/to V st
Ở đây chúng ta phải dùng câu bị động: Tôi ghét bị hỏi những câu hỏi liên
quan đến cá nhân bởi những người bạn mới.

20 A  Keep up with: bắt kịp


o Keep out of: tránh khỏi

21 C  A wide variety/range of st: đa dạng về cái gì


o Elegance: sự tao nhã

22 A  Territorial waters: lãnh hải


o Denounce: tố cáo
o Violation: sự vi phạm

23 D  Be vulnerable to: dễ bị ảnh hưởng


o Defenseless: không có khả năng tự vệ
o Helpless: vô dụng, không tự lo liệu được

24 B  Rely heavily on: dựa dẫm quá mức


o Abundantly: phong phú
o Numerously: to lớn

25 C  Chỗ trống cần điền đứng đầu mệnh đề bổ nghĩa cho “branches”
với nghĩa: Mỗi chi nhánh đều được đặt tại…

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

26 D  Ở dạng so sánh 2 vật với nhau thì ta dùng so sánh hơn chứ không
dùng so sánh nhất.

27 A  Sử dụng cấu trúc so sánh đồng tiền (càng…càng…):


The + so sánh hơn + S + V, + the + so sánh hơn + S + V

28 A  At one time or another: một vài lần, dịp nữa

29 C  Bởi vì ở đây dùng “a” nên chúng ta sử dụng a little = slightly


(không nói “a quite” hay “a tiny”… )

30 A  Whole: cả, toàn bộ, tổng thể


o Total: toàn bộ (về số lượng)

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Overwhelming = powerful: mạnh, vượt trội


o Dreadful: mệt lử
o Overflowing: tràn đầy, chan chứa
o Outgrowing: phát triển nhanh
Bởi vì lực lượng quân địch quá mạnh cho nên quân chúng tôi phải rút về
vị trí an toàn hơn

2 B  Affinity = attraction: sự thu hút, lôi cuốn


Mặc dù họ chưa từng gặp trước bữa tiệc, Jim và Jane cảm thấy có sự thu
hút, lôi cuốn nhau mạnh mẽ

3 D  Come up = happen: xảy ra


Bất kì khi nào vấn đề xảy ra chúng tôi đều thảo luận chúng một cách
thẳng thắn và tìm ra giải pháp một cách nhanh chóng

4 B  Emerge = appear: xuất hiện

2
31
NGUYỄN TIẾN
VINH
Tiếng Anh mà chúng ta biết ngày nay xuất hiện vào khoảng năm 1350,
sau khi du nhập nhiều yếu tố của tiếng Pháp cái mà được biết đến sau
cuộc xâm chiếm của người Norman vào năm 1030

5 C  Traditional = customary: truyền thống


Mọi người đang bận bịu gói quà, dọn dẹp và trang trí nhà cửa và nấu các
món ăn truyền thống để đón Tết

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Depressed: áp lực >< cheerful: vui vẻ


Maureen thường thấy áp lực vào thứ 2 bởi vì cô ấy không bao giờ ngủ đủ
vào cuối tuần

2 C  Neglect: thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc >< nurture: nuôi dưỡng, giáo dục
o Mistreat: ngược đãi
o Delegate: ủy thác
Sự chăm sóc trẻ em (phúc lợi trẻ em) giải quyết với những cha mẹ hoặc
những người bảo mẫu - những người mà lạm dụng hoặc thờ ơ với những
đứa trẻ của họ

3 B  Can’t tolerate: không thể chịu đựng được >< put up with: chịu
đựng
o Look down on sb= look down one’s nose at sb: khinh thường
o Take away from: đem đi
Tôi không thể chịu đựng được cái tình huống này được nữa

4 A  Illiterate: mù chữ >< able to read and write: có khả năng đọc
và viết
Lượng người bị mù chữ ở vùng hẻo lánh xa xôi đã giảm trong những năm
gần đây

5 B  Endorse: tán thành >< oppose: phản đối

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Melanie nghĩ rằng vấn đề hiện tại nó không chỉ liên quan đến vấn đề đạo
đức, do đó cô ta sẽ không bao giờ tán thành lời cầu xin của những người
hàng xóm

7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Lan: Cậu sẽ đi xem live show của Sơn Tùng vào tối nay chứ
Bob: Tớ nghĩ là vậy

Đáp án B không phù hợp với hoàn cảnh câu (Có lẽ tớ ra ngoài)

2 A  Andy: Đi tới lớp tiếng Anh vào tối nay thì sao?
Bob: Nghe có vẻ tuyệt đấy. Mấy giờ?

3 B  Daisy: Bạn có phiền cho tôi một cốc cà phê được không
John: Đó là niềm vinh hạnh của tôi

4 A  Ann: Xin lỗi vì đã để bạn đợi lâu


Bill: Đừng xin lỗi, tôi cũng vừa mới đến thôi

8. CÂU ĐỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Ở trường hợp này since = because


Chúng ta viết lại câu sử dụng cấu trúc rút gọn câu đồng chủ ngữ
Đáp án C đúng nếu thay since thành because of

2 D  Phỏng đoán một sự việc không chắc chắn trong quá khứ
Đáp án C sai vì hear chưa đưa về Vp.p

3 C  Tôi đã không tới rạp chiếu phim 10 năm rồi


 Lần cuối cùng tôi tới rạp chiếu phim cách đây 10 năm

2
31
NGUYỄN TIẾN
VINH
(Câu B sai thiếu mất ago)

4 D  In order for sb to do st: Để ai làm gì

5 A  Chúng ta sử dụng cấu trúc rút gọn câu đồng chủ ngữ ở thể bị động
để viết lại câu

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

TEST 20

1. NGỮ ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Phát âm /id/ còn lại phát âm /t/

2 A  Phát âm /s/ còn lại phát âm /z/

3 B  Nasty /ˈnɑːsti/: bẩn thỉu, dơ dáy, kinh tởm


o Hasty /ˈheɪsti/: vội vàng, vội vã, gấp rút
o Tasty /ˈteɪsti/: ngon
o Wastage /ˈweɪstɪdʒ/: sự lãng phí

4 B  Parachute /ˈparəʃuːt/: cái dù


o Scheme /ˈparəʃuːt/: âm mưu, ý đồ; lược đồ
o Architect /ˈɑːkɪtɛkt/: kiến trúc sư
o Psychology /sʌɪˈkɒlədʒi/: tâm lý học

5 A  Visit /ˈvɪzɪt/: thăm


o Site /sʌɪt/: chỗ, vị trí, địa điểm
o Invite /ɪnˈvʌɪt/: mời
o Decide /dɪˈsʌɪd/: quyết định

2. TRỌNG ÂM

Câu Đáp án Lời giải thích

1 A  Probable /ˈprɒbəb(ə)l/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

2 C  Regret /rɪˈɡrɛt/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm 1

2
31
NGUYỄN TIẾN
VINH
3 B  Reporter /rɪˈpɔːtə/ nhấn âm 2
o Còn lại nhấn âm 1

4 A  Amazing /əˈmeɪzɪŋ/ nhấn âm 2


o Còn lại nhấn âm1

5 D  Beggar /ˈbɛɡə/ nhấn âm 1


o Còn lại nhấn âm 2

3. TÌM LỖI SAI

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Ở đây their attendance performance là một cụm danh từ, do đó


vế sau and cũng phải là một danh từ. Mà they work hard lại là
một mệnh đề
They work hard  their hard work/working hard

2 A  Câu này thuộc về kiến thức rút gọn câu đồng chủ ngữ. The area
không thể tự nó nhìn mà phải được con người nhìn. Do đó seeing
 being seen

3 B  Ở đây sử dụng cấu trúc so…that…. Sở dĩ câu này không sử dụng


such…that… là vì khi có many/much/few/little + N thì ta phải
dùng “so”

4 B  Ở đây all of the book ý chỉ là toàn bộ 1 cuốn sách (book ở dạng
số ít), do đó ta không thể dùng were mà phải chuyển về was

5 C  Its ở đây là nói đến musical comedies. Mà comedies là danh từ


số nhiều nên ta phải sửa thành their

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4. GRAMMAR & VOCAB

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Ta có cấu trúc đảo ngữ của Not until:


Not until + trạng từ chỉ thời gian/mệnh đề + trợ động từ + S +
V(nguyên mẫu)

(Ở đây did đưa lên trước nên realize ở dạng nguyên mẫu, còn nếu sử
dụng cấu trúc No sooner thì realize phải chia về Ved)

Đáp án C chưa đảo ngữ: Only after + V-ing/clause + TĐT + S + V: Chỉ


sau khi

Đáp án B chưa chia realize: It + to be + not unti + Time/clause + that +


S + V-ed: Mãi cho tới khi

2 B  Reform: cải cách

3 A  Ups and downs: thăng trầm


o Ins and outs: chi tiết của vấn đề
o Safe and sound: bình an vô sự
o Odds and ends: lặt vặt

4 C  Congratulate sb on doing st: chúc mừng ai điều gì

5 D  Rút gọn câu đồng chủ ngữ ở dạng bị động


Câu gốc: When the highest mountains are compared with the size
of the whole earth, they do not seem high at all

6 A  Pull up your socks: khuyến khích ai đó phải cố gắng hơn để


thành công
- Bạn sẽ phải cố gắng nhiều hơn nữa nếu bạn muốn vượt qua kì
thi

o Work/perform miracles: đạt được kết quả rất tốt, tạo kết quả kì
diệu
o Take the trouble to do st: không ngại khó để làm việc gì

2
31
NGUYỄN TIẾN
VINH
o Keep your hand in: luyện tập thường xuyên (để không bị
mai một)

7 D  Relieve pain: giảm đau

8 C  Be accompanied by: được hộ tống bởi


(“By” ở đây cũng có thể hiểu là by sb trong câu bị động)

9 D  Carry out/perform an operation: thực hiện ca mổ


(Ở câu này vế trước đang sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn ở
dạng bị động)

10 C  Reach + age: đạt đến độ tuổi nào đó

11 A  Respect: tôn trọng, kính trọng


Chú của cô ấy là một trong những người nông dân được kính trọng
nhất trong ngôi làng

12 C  Trace st back to: là nguyên do, bắt nguồn từ

13 A  Add st to: thêm vào

14 A  Increase/heighten the risk of: tăng nguy cơ


 Lift: nâng (cái gì)

15 B  Mistake st for st: nhầm lẫn cái gì với cái gì


Chỗ này sẽ dễ bị nhầm lẫn nếu không phân tích kỹ. Có thể thấy where he
landed – San Salvador in the Bahamas được đưa vào để làm nhiễu câu,
nên khi làm bài cần phân tích những câu dễ gây rối.

16 A  To be of + adj + N = have + adj + N: Có điều gì (như thế nào)

17 D  Đây là câu bị động đặc biệt, World War II ở quá khứ nên chúng
ta sử dụng to have found
Richard, người hàng xóm của tôi, được cho là đã tham gia thế chiến II.

18 B  Câu này cũng sử dụng câu bị động đặc biệt.

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

Có thể thấy là Fiancé (hôn phu) đã tốt nghiệp 5 năm trước, mà vế


Her fiancé is said được chia ở hiện tại, do đó có thể xác định 2 vế
đã lệch thì với nhau (Hiện tại đơn – Quá khứ đơn), và khi chuyển
về câu bị động sẽ dùng to have Vp.p

19 B  To be used to + V-ing: quen với việc làm gì


Get used to + V-ing: quen với việc làm gì (qua quá trình luyện
tập)

Cô ấy nhận quà là một việc chủ động do đó ta sử dụng câu chủ động

20 D  Rõ ràng ở đây ta thấy có 2 động từ chính trong câu (has


increased và is), do đó cần phải có một mệnh đề chứa một động
từ làm chủ ngữ cho câu (sử dụng mệnh đề danh ngữ bắt đầu với
“That”)

21 D  Sử dụng mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ: Wh-qu + S + V

22 D  To be typical/ characteristics of sb to do st: là điển hình của ai


để làm gì
o Familiar to: quen thuộc
o Out of ordinary = unusual: khác thường, hiếm
o Have st in common: có điểm chung

23 C  By far + so sánh nhất (để nhấn mạnh)


o By rights: đúng ra thì
o By all means = of course (dùng trong giao tiếp)
o By the way: nhân tiện

24 D  Make sense: hiểu được


o Interpretation: sáng tỏ
o Intelligibility: tính dễ hiểu

25 A  With a view to doing st = with the aim of doing st: với mục
đích

2
32
NGUYỄN TIẾN
VINH
o In terms of: xét về
o With reference to: liên quan tới
o Fine art: nghệ thuật tạo hình

26 D  Respectable: đáng trân trọng


o Respective: tương ứng
o Respectful: lễ phép
o Single-minded: chuyên tâm

27 C  To be supportive of st: ủng hộ điều gì đó

28 D  Devote/dedicate to V-ing: cống hiến

29 D  S+ Would rather/would sooner + S + V-ed: Muốn ai làm gì

30 A  Come/live up to one’s expectations: đạt đến sự kì vọng của ai


o Not/fail to come/live up to one’s expectations = fall short of
one’s expectations: không đạt đến sự kì vọng của ai

5. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 C  Meaningful = important: có ý nghĩa, quan trọng


Cưới hỏi là một sự kiện có ý nghĩa/quan trọng

2 D  Devoted = dedicated: tận tâm, tận tụy


Cô ấy là một giáo viên rất tận tâm. Cô ấy dành hầu hết thời gian của cô
ấy để dạy và chăm sóc học sinh của cô ấy

3 D  Segregation = separation: sự phân biệt, sự tách biệt


o Integration: sự hợp nhất
o Torture: sự tra tấn, tra khảo
o Put an end to: kết thúc
Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc
ở nước Mỹ.

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

4 C  Devise = invent: sáng chế


Anh ta đã sáng chế ra một trò chơi điện tử và bán nó cho Atari

5 A  Break into many pieces = shatter: vỡ vụn


o Tear: xé
o Collapse: sụp đổ
o Rupture: vỡ, nứt
Cái cốc sẽ không bị vỡ ra nhiều mảnh vì nó làm từ nhựa

6. TỪ TRÁI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Endanger: bị đe dọa, gây nguy hiểm >< defend: bảo vệ


o Hazardous = dangerous: nguy hiểm
o Vary = change: thay đổi, biến đổi
Rất nhiều động vật bị đe dọa bởi các hoạt động con người như là đốt cháy
than để lấy nhiệt và nấu ăn

2 C  Secure: an toàn >< unsafe: không an toàn


Công nhân cần một môi trường làm việc an toàn để họ có thể làm việc
hiệu quả hơn

3 C  Lose contact with: mất liên lạc >< get in touch with: giữ liên lạc
Tôi đã mất liên lạc với gia đình và bạn bè kể từ khi tôi mất điện thoại

4 B  Enemy = opponent: kẻ thù >< friend: bạn bè


Anh ta không mấy nổi tiếng và có rất nhiều kẻ thù, kẻ địch

5 C  Guilty: có tội >< innocent: vô tội


o Chargeable: có thể buộc tội
o Offensive: tấn công
o Sentence sb to: kết án ai
Thẩm phán đã tuyên bố anh ta có tội và kết án anh ta tội chết

2
32
NGUYỄN TIẾN
VINH
7. GIAO TIẾP

Câu Đáp án Lời giải thích

1 D  Dung: Bạn không thích xem bóng đá ư?


Mai: Có, tôi rất thích nó

Câu này sẽ bị nhầm lẫn vì trong tiếng Việt nếu như hỏi: Bạn không thích
cái kia à ... thì chúng ta sẽ trả lời là “Ừ, tôi không thích” hoặc là “Không,
tao thích”. Nhưng trong tiếng Anh lại khác, nếu không thích thì chúng ta
sẽ trả lời là “No, I don’t” còn nếu thích thì sẽ trả lời là “Yes, I do/ I love
it…” chứ không nói Yes, I don’t hoặc No, I do

2 A  Marta: Tớ có cần phải thay đồ không nhỉ


Patric: Chắc chắn rồi, cứ bình tĩnh, từ từ thôi
o Take one’s time: cứ bình tĩnh, tù từ thôi

3 B  A: Con vừa đạt 600 điểm TOEFL này bố ơi


B: Tốt lắm, con trai. Bố rất tự hào về con

4 B  A: Bạn có muốn coca-cola không


B: Vâng, nhưng mà cốc nhỏ thôi

8.CÂU DỒNG NGHĨA, NỐI NGHĨA

Câu Đáp án Lời giải thích

1 B  Không ai ở trong câu lạc bộ nói tiếng Anh trôi chảy bằng Mai
 Ở trong câu lạc bộ thì Mai nói tiếng Anh trôi chảy nhất

Chúng ta thường sử dụng so sánh ngang bằng và so sánh nhất để viết lại
câu với nhau như trong trường hợp này

2 B  Sử dụng cấu trúc chuyển câu chủ động sang câu bị động thì quá
khứ đơn.

3
TỔNG ÔN KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI

3 C  Sử dụng cấu trúc viết lại câu từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
o Tell sb (not) to do st: Bảo ai (đừng) làm gì

4 B  Cô ta mua rất nhiều váy hàng tháng. Cô ta luôn ăn mặc xuề xòa
Câu D thiếu thông tin “every month” nên sai, câu A however không
đi với a lot of nên cũng sai luôn, còn câu C ở đây many là đại từ đi
liền với new dresses chứ không phải tính từ, do đó câu này cũng
sai
 B đúng. (However many new dresses = No matter how many new
dresses)
5 A  Viết lại câu bằng cấu trúc so…that ở dạng đảo ngữ.
So + adj + to be + S + that + clause = such + be + N + that +
clause: Quá … đến nỗi mà
o In no time = very quickly: Rất nhanh

YOU CAN DO THAT!

2
32

You might also like