You are on page 1of 4

Mệnh đề quan hệ

Trạng từ Chức năng


….N (place) + Where + S + V (Where = ON / IN /
AT + Which)
Thay cho danh từ chỉ thời
Where Next week I will come back to the place where my
gian
grandfather was born.
Tuần tới tôi sẽ trở lại nơi ông tôi đã sinh ra.
….N (time) + When + S + V … (When = ON / IN /
Thay thế cho danh từ chỉ thời AT + Which)
When
gian You should tell me the time when the train departs.
Bạn nên cho tôi biết thời gian tàu khởi hành.
…..N (reason) + Why + S + V …
That is the main reason why the Vietjet’s flight was
Thay cho the reason, for that
Why delayed.
reason & dùng để chỉ lý do
Đó là nguyên nhân chính khiến chuyến bay của Vietjet
bị chậm.
Lưu ý: When & Where – 2 trạng từ quan hệ này sẽ không bao giờ làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
tiếng Anh. Sau When và Where phải là một mệnh đề.

1. Mệnh đề quan hệ xác định


- Mệnh đề thường được sử dụng với mục đích xác định danh từ đứng trước nó và đem đến ý
nghĩa cho câu được dùng.
- Nếu thiếu mệnh đề quan hệ xác định thì câu sẽ không thể hiện đầy đủ nghĩa. Các đại từ quan
hệ tiếng Anh được sử dụng trong kiến thức ngữ pháp này.
Do you know the phone number of the boy who gave me an apple at your company yesterday? Bạn có
biết số điện thoại của chàng trai đã cho tôi một quả táo ở công ty bạn hôm qua không?
The woman you met yesterday in the park is my grandmother.
Người phụ nữ bạn gặp ngày hôm qua trong công viên là bà của tôi.

2. Mệnh đề quan hệ không xác định


- Mệnh đề được sử dụng với mục đích cung cấp thêm thông tin về người hay vật nào đó.
- Không có nó thì câu tiếng Anh vẫn mang trọn vẹn nghĩa.
Ms. Nhung, who taught me to sing, is getting divorced next week.
Cô Nhung dạy tôi hát tuần sau sẽ ly hôn.
The film, which I and my boyfriend saw yesterday, is very bad.
Bộ phim mà tôi và bạn trai của tôi đã xem ngày hôm qua, rất tệ.

3. Mệnh đề rút gọn


Vai trò Cách rút gọn Ví dụ
Các mệnh đề quan hệ tiếng Anh It is the best movie that I and my mother have
đóng vai trò là tân ngữ trong một ever seen.
câu lược bỏ đại từ quan hệ, nếu It is the best movie I and my mother have ever
Tân ngữ
xuất hiện giới từ trước đại từ seen.
quan hệ, phải đảo giới từ ra phía Đó là bộ phim hay nhất mà tôi và mẹ tôi từng
cuối mệnh đề. xem.
Nếu mệnh đề quan hệ tiếng Anh The man who is sitting in the chair is my father.
là mệnh đề chủ động sử dụng V- The man sitting in the chair is my father.
ing. Người đàn ông đang ngồi trên ghế là cha tôi.
The comic which was bought by my younger
brother is very interesting.
Nếu mệnh đề quan hệ tiếng Anh
The comic bought by my younger brother is very
là mệnh đề bị động sử dụng
interesting.
VED/V3.
Truyện tranh được mua bởi em trai tôi vô cùng
Chủ ngữ
thú vị.
Mệnh đề quan hệ tiếng Anh rút
thành cụm động từ nguyên mẫu
(to-infinitive) khi trước đại từ Linda was the last person that got the news.
quan hệ tiếng Anh có các cụm từ Linda was the last person to get the news.
như: the first, the second, the last, Linda là người cuối cùng nhận được tin.
the only hoặc hình thức so sánh
bậc nhất.

4. Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định & không xác định

STT Mệnh đề xác định Mệnh đề không xác định


Bắt buộc phải có để xác định nội dung Không bắt buộc, dùng để bổ sung nghĩa cho nội
1
của câu dung câu
Thiếu mệnh đề xác định câu sẽ trở nên Không có mệnh đề không xác định câu vẫn đủ
2
tối nghĩa, không rõ ràng nghĩa.
3 Không có dấu phẩy đi kèm Có dấu phẩy đi kèm
4 Có thể sử dụng với tất cả đại từ quan hệ Không sử dụng với đại từ quan hệ “that”

5. Bài tập:
a. Chọn đáp án đúng:
1. She is interviewing the author________ book is one of the best-sellers this year.
A. which
B. whose
C. that
D. who
2. He bought all the ingredients __________are needed for dinner.
A. which
B. what
C. those
D. who
3. The children, __________parents are great doctors, are smart.
A. that
B. whom
C. whose
D. their
4. Do you know the girl ________we met at the party yesterday?
A. which
B. whose
C. who is
D. whom
5. The exercises which they are doing ________very difficult.
A. is
B. has been
C. are
D. was
6. The person _______next to me kept laughing during the film, _______really annoyed me.
A. having sat / that
B. sitting / which
C. to sit / what
D. sitting / who
7. Who was the first person ________foot on the moon?
A. set
B. setting
C. to set
D. who was set
8. This is the town in ________my parents have lived for over 15 years.
A. which
B. that
C. whom
D. where
9. My mother, ________everyone admires, is a nice woman.
A. where
B. whom
C. which
D. whose
10. The old building_________ is in front of my house is going to be rebuilt next month.
A. of which
B. which
C. whose
D. whom

b. Điền who, which, hoặc that:

1. The women _______ lives next door and is her good friend.
2. The book _______ you gave me is highly informative.
3. Do you know the boys _______ are standing outside the restaurant?
4. The police are looking for the thief _______ got into his house last night.
5. The chocolate _______ you are eating comes from Japan.
6. I have kept the necklace _______ my boyfriend gave me in a box.
7. Lana is a teacher_______ always loves to help other people.
8. This is the best novel ________ we have ever read.
9. The newspaper to ______ my family subscribes is delivered everyday.
10. I gave you a magazine _______ had many photos.
11. I don't like the boy _______ Sara is going out with.
12. Did you see the beautiful skirt _______ she wore last night?
13. The man _______ she is going to marry is very kind.
14. This is the house _______ was sold yesterday.
15. He wore a mask _______ made him look like Chaplin.

You might also like