Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Tổng Hợp 1: Tổ Tiếng Trung Biên Soạn
Bài Giảng Tổng Hợp 1: Tổ Tiếng Trung Biên Soạn
明天你有课吗?
NGÀY MAI BẠN CÓ GIỜ HỌC KHÔNG?
早上 - 上午 - 中午 - 下午 - 晚上 - 夜里
Zǎo shàng-shàng wǔ-zhōng wǔ-xià wǔ -wǎn shàng -yè lǐ
Sáng sớm-buổi sáng- buổi trưa- buổi chiều- buổi tối- đêm khuya
yí liàng zìxíngchē
这辆自行车是我的。
事 /shì/ sự việc
yí jiàn shì
什么事 : việc gì
shénme shì
今天我没事。
这件事对我没问题。
yī bǎ yàoshi
车 /chē/ : xe
自行车 /zìxíngchē /: xe đạp
汽车 /qìchē/: xe hơi
我骑自行车去上课。
Wǒ qí zìxíngchē qù shàngkè
车棚 /chēpéng/ : nhà để xe
里 /lǐ/ : trong
Danh từ + 里
家里 /jiālǐ / trong nhà
学校里 /xuéxiào lǐ/ trong trường học
车棚里 /chēpénglǐ/ trong nhà để xe
电影 /diànyǐng/: phim
一部电影 /yí bù diànyǐng / một bộ phim
这部电影很好看。
zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn
Bộ phim này rất hay.
明天你有课吗?
例如:
你是美国留学生吧?
2. 那是图书馆吧?
Nà shì túshūguǎn ba
3. 你们明天有汉语课吧?
3. 方位名词 ( 2 ) Phương vị từ
车在楼下车棚里 。 Xe ở nhà để xe dưới lầu.
Chē zài lóu xià chēpénglǐ
Các phương từ biểu thị phương hướng và không gian:
上 /shàng/ trên ≠ 下 /xià/ dưới
里 /lǐ / trong ,外 /wài/ ngoài ,
前 /qián/ trước ,后 /hòu/ sau
左 /zuǒ/ trái ,右 /yòu/ phải ,
旁边 /páng biān/ bên cạnh
10/29/2021 Ngày 06 tháng 04 năm 2020 28
生词 TỪ MỚI
“ 上,下,里,外,前,后” có thể đứng đằng sau danh từ biểu thị phương vị.
例如:
她的自行车在楼下。
Tā de zìxíngchē zài lóu xià
Xe đạp cô ấy ở dưới lầu
玛丽在车棚里。
Mǎlì zài chēpéng lǐ
Mary ở trong nhà để xe
老师在教室里。
Lǎoshī zài jiāoshì lǐ
Thầy giáo ỏ trong lớp học.
今天晚上你有时间吗?