You are on page 1of 9

第9课 题太多,我没做完

tí tài duō, wǒ méi zuò wán


Câu hỏi quá nhiều, tôi chưa làm xong

1
Từ trọng tâm
1. V+完 wán xong (hoàn tất)  做完、看完
2. V+到 dào được (mục đích)  找到、买到
3. V+懂 dǒng hiểu  听懂、看懂
4. V+见 jiàn thấy  听见、看见
5. V+错 cuò sai, nhầm  打错、说错
6. 从... cóng từ  从6点到8点
7. 开始 + V kāishǐ bắt đầu  从6点开始上课
8. 第 + num dì thứ, hạng (thứ tự)  第一个人
9. num + 次 cì lần (lượng từ)  第一次
2
Từ mới

1. 问题 wèntí vấn đề/ câu hỏi  没问题


2. 题 tí câu đề  题太多、考试题
3. 跳舞 tiàowǔ múa, khiêu vũ
4. 唱歌 chànggē ca hát  唱中文歌
5. 上班 shàngbān lên ca/ đi làm
6. 下班 xiàbān tan ca
7. 希望... xīwàng hy vọng  希望他喜欢
8. A跟B+V gēn với, theo  我跟您学习
9. 爱好 (= 喜欢) àihào sở thích (N)  你有什么爱好 ?
3
Ngữ pháp
1. Bổ ngữ kết quả (BNKQ: 对, 错, 到, 完, 好, 懂, 见, 开)
BNKQ là TP đặt sau động từ, nêu rõ kết quả hành động
- Khẳng định: V + BNKQ + O
- Phủ định: 没 + V + BNKQ + O
- Câu hỏi: V + BNKQ + 了没有/ 了吗 ?
(1) 错 : sai, nhầm (对: đúng)  打, 写, 做, 看...
(2) 完 : xong, hết (hoàn thành)  做, 看, 吃, 说...
(3) 到 : được (đạt đc mục đích)  找, 买, 看, 拿(ná)...
(4) 懂 : hiểu  听, 看...
(5) 见 : thấy (KQ thính/ thị giác)  听, 看, 梦(mèng)...
(6) 开 : mở ra (tách rời)  打, 分(tách)...
Vd: A: 你吃完饭了没有? B: 吃完了 / 没吃完 4
2. Giới từ 从 (cóng: từ)
Chỉ khởi điểm của TG, quãng đường...
- Từ...đến ...: S + 从...到... + V
- Bắt đầu từ...: S + 从...开始 + V
Vd: (1) 我从6点到8点上课。 (TG)
(2) 从越南到中国要三个小时。 (quãng đường)
(3) 我从6岁开始学汉语。 (TG)
3. Diễn tả thứ tự dùng 第 (dì: thứ)
第 + num + lượng từ + N
* Phân biệt SL và thứ tự: 一个人 ≠ 第一个人(người đầu tiên)
一次 (1 lần) ≠ 第一次 (lần đầu)
5
Từ bổ sung
1. 电视 diànshì tivi
2. 电话 diànhuà điện thoại
3. 电灯 diàndēng đèn
4. 电梯 diàntī thang máy
5. 电脑 diànnǎo vi tính
6. 电池 diànchí pin
7. 电扇 diànshàn quạt điện
8. 充电器 chōngdiànqì cục sạc
9. 电热炉 diànrèlú bếp điện
10. 电饭锅 diànfànguō nồi cơm điện
11. 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh 6
Thực hành đối thoại (P.85 - 86)
1. A hỏi sở thích của B, bắt đầu từ khi nào, sau đó kể lại:
唱歌、跳舞tiàowǔ、跑步、做饭、画画儿(huàhuàr: vẽ tranh)、
养花 (yǎnghuā: trồng hoa)、打羽毛球 dǎ yǔmáoqiú、
织毛衣 (zhī máoyī: đan áo len)、看电影、游泳 ...

A: 你有什么爱好(N) ? B: 我喜欢唱歌。
A: 你从什么时候开始学习? B: 我从八岁开始学习了。
A: 你唱得好不好? B: 我唱得不错/还可以。
 他喜欢唱歌,从八岁就开始学习了,他唱得不错。
7
Thực hành đối thoại (P.85 - 86)

2. Dùng từ cho sẵn đặt câu theo “V + BNKQ + O” :

 看见、听见、听懂(nghe hiểu)

 写完(viết xong/hết)、做完(làm xong)、看完

 写错(viết sai)、打错(gọi nhầm)

 买到(mua đc)、找到(tìm đc)

Vd: 今天上午你看见大卫了吗?
8
Các mẫu câu

1. 喂,请问大卫在吗?
2. 你打错了,我们这儿没有叫大卫的。
3. 您从几岁开始学习跳舞?
4. 大卫找到工作了,从下个星期一开始上班。
5. 这次考试我都听懂了。
6. 题太多,我没做完。
9

You might also like