You are on page 1of 4

Quán từ hay còn gọi Mạo từ A , AN , THE (Article )

A, an: Quán từ không xác định ( có nghĩa là 1 )


Dùng an trước danh từ đếm được số ít có cách phát âm bắt đầu bằng 1 nguyên âm
The: Quán từ xác định
1. Ta dùng a, an khi diễn tả 1 người, 1 đồ vật chưa được xác định, người nghe không biết là ta định nói đến
1 vật, 1 người cụ thể nào
Ex: There' s a man outside my house ( có 1 người đàn ông bên ngoài nhà tôi )
2. "The" được dùng để ám chỉ người, vật cụ thể, tức là người hoặc vật đó đã được xác định. Người nghe
biết, hiểu rõ người và vật ta định nói tới là ai, cái gì, ở đâu.
Ex: I cleaned the car yesterday ( tôi lau xe hôm qua )
= I cleaned my car yesterday ( tôi lau xe của tôi hôm qua )
Can you turn off the light ? (The light in this room)
Bạn có thể tắt đèn không ? ( ý nói đèn trong phòng này )
3. Ta dùng The police ( cảnh sát ) , the fire brigade ( lính cứu hỏa ) , the army (quân đội ) , the bank
(ngân hàng ) , the post office ( bưu điện ) , the doctor ( bác sĩ ) , the dentist ( nha sĩ ) , the newspaper (
báo trí ) , the internet ( mạng internet ) , the train ( tàu hỏa ) , the bus ( xe buýt ) (nơi ta thường đến, cải
ta thường dùng.)
4. Ta dùng a, an, the trong các cụm từ ngữ: on a diet (ăn kiêng ) , on the phone( có cuộc gọi ) , in the world
( trên thế giới ) …
5. Ta dùng "The" khi nói dến người, vật duy nhất: The world ( thế giới ) , the earth ( trái đất ) , the longest
river ( con sông dài nhất ) , the sun ( mặt trời ) , the moon ( mặt trăng ) , the King (nhà vua ) , the Queen
( nữ hoàng ) …,…
6. Ta dùng "the" với: The sea, the sky, the ground, the country,... nhưng ta nói: Go to sea, be at sea (không
có "the").
Ta dùng in space: trong vũ trụ
The space: Chỉ chỗ, khoảng không
7. Ta dùng: the cinema ( rạp chiếu phim ) , the theatre ( nhà hát ) , the radio ( đài ) , nhưng lại dùng
watch TV ( xem TV không có "the") the TV là máy TV
8. Ta không dùng "the" với tên bữa ăn: have breakfast ( ăn sáng ) have lunch ( ăn trưa ) , have dinner ( ăn
tối )
Ta dùng "a" khi có 1 tính từ đứng trước breakfast, lunch, dinner
Ex: That was a very nice dinner ( đó là 1 bữa tối rất ngon )
Ta dùng a meal ( 1 bữa ăn nói chung )
9. The + danh từ đếm được số it chỉ 1 loại động, thực vật, máy móc).
The rose = roses ( loài hoa hồng )
Ex: The bicycle is an excellent means of transport ( xe đạp là phương tiện giao thông tuyệt vời )
The rose is my favorite flower ( Hoa hồng là loài hoa tôi yêu thích )
10. Ta dùng "the" với các nhạc cụ khi có play: play the piano ( chơi đàn piano ) , play the guitar ( chơi guitar
)
(a piano là 1 chiếc đàn piano)
11. The + ngày .
Children’s day is on the first of June ( ngày của thiếu nhi là ngày 1 tháng 6 )
12. The + Quốc tịch:Chỉ người của nước đó
The French = French people ( người Pháp )
The English = English people ( người Anh )
The Irish ( người Ailen ) , The Spanish ( người Tây Ban Nha ) , the Dutch ( người Hà Lan ) , The Swiss
( người Thụy Sĩ ) , the Japanese ( người Nhật ) , the Chinese ( người Trung Quốc ) ,…
(The) Russians ( người Nga ) , (The) Italians ( người Ý ) , (The) Arabs ( người Ả Rập ) , (The) Scots
( người Scotland ) , (The) Turks ( người Thổ Nhĩ Kì )
13. Không dùng the trước 1 danh từ chung
Ex: I love flowers, tôi yêu hoa ( hoa nói chung )
I am afraid of dogs Tôi sợ chó ( chó nói chung )
Doctors are paid more than teachers
Bác sĩ được trả nhiều tiền hơn giáo viên ( bác sĩ, giáo viên nói chung )
14. Ta dùng: most people hầu hết mọi người ( nói chung ) ,
most dogs hầu hết những con chó ( nói chung ) (không có the)
Most of the + n: 1 nhóm người, vật cụ thể
Most of the students in my class….: Hầu hết học sinh trong lớp tôi ( nhóm cụ thể )
15. Ta dùng "the" khi chỉ người, đồ vật cụ thể ở đâu đó
Ex: I like your garden, the flowers are beautiful
Tôi thích vườn của bạn , hoa ở đó đẹp ( Hoa trong vườn của bạn, cụ thể )
- Children learn a lot from playing
Trẻ em học được nhiều từ việc chơi ( trẻ em nói chung, không có The )
- I took the children to the zoo (= my children)
Tôi đã đưa bọn trẻ đi sở thú ( bọn trẻ là các con tôi, cụ thể , có The )
- Salt is used to flavor food
Muối được dùng để nêm gia vị cho thức ăn ( muối nói chung , không có The )
- Can you pass the salt, please
Bạn làm ơn chuyển dùm lọ muối ( muối cụ thể trên bàn ăn, có The )
- I often listen to music
Tôi thường nghe nhạc ( âm nhạc nói chung , không có The )
- The film wasn’t very good but I like the music
Bộ phim không hay nhưng tôi thích phần âm nhạc ( nhạc của phim đó, cụ thể, có The )
16. Ta dùng go to hospital, prison, school, university, college, church ..( đi viện , đi tù, đi học, đi học đại
học, đi lễ nhà thờ )…(không có "the") nếu là bệnh nhân, tội phạm, học sinh, người đi lễ. …..
Ex: After I leave school, I want to go to university
Sau khi ra trường , tôi muốn đi học đại học ( là học sinh , không có The )
- Mr Kelly went to the school to meet his daughter
Ông Kelly đã đến trường để đón con gái ( ông không phải học sinh đi học, có The )
- Ken's brother is in prison for robbery. Ken went to the prison to visit his brother
Anh trai của Ken ở tù vì tội cướp của , ( anh ta là tội phạm, không có The )
Ken đã đến nhà tù để thăm anh trai ( Ken không phải tội phạm, có The )
17. Ta dùng in bed ( ở trên giường ) , at work ( ở nơi làm việc ) , at home ( ở nhà )……
(1 số cụm từ không có "the")
18. Tên Châu lục không có "the": Africa ( châu Phi ), Asia ( châu Á ) , Europe ( châu Âu ) , South America
( Nam Mỹ )
19. Ta dùng "the" với tên nước có Republic, Union, Kingdom
The German Federal Republic ( Cộng Hòa Dân chủ Đức )
The Soviet Union ( nước Liên Xô cũ )
The Republic of Ireland ( Cộng Hòa Ai Len )
The united Kingdom ( Vương quốc Anh )
The United States ( Hợp chủng quốc Hoa Kì , Mỹ )
Ta dùng the với tên nước có dạng số nhiều
The Netherlands ( Hà Lan ) , The Philippines ( Phi Lip Pin )
20. Không dùng "the" với tên thành phố, thị trần, làng…
NewYork, Madrid, Cairo,…
21. Ta dùng "the" với tên các quần đảo (có dạng số nhiều)
The British Isles, The Bahamas,…
22. Ta dùng "the" với vùng, miền: The Middle East ( vùng trung đông ), the Far East ( vùng viễn đông ) ,
The North of England ( Vùng Bắc Anh ) , The South of Spain. ( Nam Tây Ban Nha )
Nhưng lại dùng: Nothern England ( Bắc Anh ) , Southern Spain ( Nam Tây Ban Nha ) , Western Canada (
Tây Canada ) ., North America ( Bắ c Mỹ ) , South America ( Nam Mỹ ) …..( không có the )
23. Dùng "the" với tên dãy núi (số nhiều) : The Alps, the Andes, The Rockies…
Núi riêng lẻ không có "the": Mount Everest,…
24. Tên hồ không có the: Lake Superior, West Lake,…
25. Tên biển, đại dương, sông, kênh đào có "the":
The Atlantic (Biển Đại Tây Dương ) , The Indian Ocean ( Biển Ấn Độ dương ) , The Mediterranean
( Biển Địa Trung Hải ) The Red Sea ( Biển Đỏ ) , The English Channel ( kênh đào Anh ) , The Nile (sông
Nile ) , The Amazon ( sông Amazon ) , The Thames ( sông Thames ) , The Suez Canal ( kênh đào Suez )
26. Tên đường phố, quảng trường không có “the"
Red square ( quảng trường Đỏ ) , Fifth Avenue ( Đại lộ Fifth ) , Regent Street ( phố Regent ) ,...
Tên sân bay, trường đại học không có “the" Nếu bắt đầu bằng tên người hoặc địa điểm
Kenedy Airport, Cambridge University, Hyde Park, London Zoo
Nhưng lại nói: The White house, The Royal Palace… vì White và Royal không phải là tên riêng
27. Ta dùng The với:
- Khách sạn: The Hilton Hotel, The Royal Hotel,...
- Nhà hàng: The Bombay restaurant, The Red lion Pub,…
- Rạp hát: The Palace theatre, The Red National theatre
- Rạp chiếu phim: The ABC, The Odean Cinema …
- Bảo tàng: The British Museum,...
- Phòng triển lãm: The Jate Gallery,..
28. Nhiều nhà hàng, khách sạn, ngân hàng, cửa hiệu,... được đặt theo tên người, kết thúc là S hoặc 'S
không có "the": Macdonalds, Barclays Bank,...
29. Nhà thờ có tên thánh (Saint) không có "the"
ST John' S church, St Paul ' S Cathedral
30. Ta dùng "the" trước tên nơi chốn có "of"
The Bank of England ( ngân hàng Anh ) , The house of Parliament ( nhà quốc hội ) , The Tower of
London ( tháp London ) , The Great wall of China ( Vạn lý trường thành )
31. Ta dùng "the" với tên tàu lớm: The Southamton, The Titanic, The Mary Celeste,...
32. Ta dùng "the" với tên báo: The times, The evening standard, The Daily news
33. The + danh từ số nhiều: The Browns ( gia đình nhà Brown ) , The Smith brothers ( an hem nhà Smiths )
34. Dùng “The" với số thứ tự: The first, the tenth…
35. Dùng "the" với so sánh hơn nhất: The tallest
36. The + adj: tập hợp những người có đặc điểm giống nhau
The beautiful ( những cái đẹp ) , The good ( những điều tốt ) ,The rich ( những người giàu ) , the poor
( những người nghèo ) , the unemployed ( những người thất nghiệp ) ,the disabled ( những người khuyết
tật ) , the old ( những người già ) , the young ( những người trẻ ) ..…
37. The + n: The Army ( quân đội ) , The Navy ( Hải quân ) .
38. "The" khi so sánh thuận nghịch
The more I know him, The more I like him
Càng biết anh ta tôi càng thích
39. Không dùng "the" với danh từ chức vụ + danh từ riêng:
President Lincon, Queen Elizabeth,...
40. Không dùng "the" với next, last: next week ( tuần tới ), last year (năm ngoái )
 Nhưng lại dùng "the last": Cuối cùng
He is the last patient
41. Không dùng a, an ,the trước các từ xác định như any, some, my, her, this, that, these, those….
ex Does she want this book?
42. Tên sa mạc, tên rừng có the
The Sahara Desert, The Antarctic Desert , The Arctic Desert , The Australian

Desert , The Gobi Desert ……..


The Amazon Rainforest, The Tongass National Forest…….

You might also like