You are on page 1of 4

Révision de la fin d’année du classe CE2

I. Vocabulaire
1. Les matières scolaires
- Toán học:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Việt:
- Tiếng Anh:
- Mỹ thuật:
- Lịch sử:
- Khoa học:
- Tin học:
- Địa lý:
- Thể dục:
- Thể thao:
- Âm nhạc:
2. Les vêtements
- Giày bình thường:
- Giày thể thao:
- Dép lê:
- Mũ lưỡi trai:
- Mũ bảo hiểm:
- Đồng phục:
- Quần tất:
- Áo khoác:
- Áo mưa:
- Quần lót nam:
3. Les magasins
- Người bán hoa:
- Cửa hàng thịt:
- Tạp hóa:
- Người bán tạp hóa:
- Cửa hàng cá:
- Cửa hàng bánh ngọt:
- Người bán bánh ngọt:
- Cửa hàng phô mai:
- Người bán phô mai:
- Cửa hàng bánh mỳ:
- Người bán bánh mỳ:
- Cửa hàng thịt chế biến sẵn:
- Người bán thịt:
- Hiệu thuốc:
- Dược sĩ:
4. La maison – Le logement
- Trần nhà:
- Tầng:
- Hầm:
- Ổ khóa:
- Tầng trệt:
- Mặt đất:
- Hành lang:
- Lối vào:
5. Les aliments:
- Thịt lợn:
- Thịt bò:
- 1 chân của thịt cừu:
- Gà:
- Giăm bông:
- Mì ống:
- Bánh mì nướng:
- Bánh sừng bò:
- Ngũ cốc:
- Bánh quy:
- Sữa chua:
- Mứt:
- Khoai tây:
- Bơ:
6. La cuisine:
- Nguyên liệu:
- Tỏi:
- Hạt tiêu:
- Dầu ăn:
- Bột mỳ:
- Dụng cụ nhà bếp:
- Nồi 2 quai bên:
- Nồi 1 quai dài:
- Chảo:
- Tô:
- Muôi:
- Khăn lau:
- Bình nước:
- Gọt:
- Rót:
- Khuấy đều:
- Lật bánh:
- Hạt lúa mì:
II. Grammaire
1. L’impératif
Change ces phrases à l’impératif
- Tu mets la table 
- Vous me fumez plus 
- Nous nous amusons 
- Vous devez être prudent 
- Tu n’as pas peur 
2. Le comparatif

Plus / Moins / Aussi + Adj/Adv + Que/qu’

1. (naturel) Les aliments sont ………………………………. avant.


2. (indépendant) Les femmes sont ………………………….. il y a 50 ans.
3. (dangereux) Les voyages sont …………………………… dans le passé.
4. (mystérieux) L'homme est ……………………………. autrefois.
5. (vite) Les informations circulent ……………………… au dernier siècle.
6. (grand) Les femmes sont ……………………….. les hommes.
7. (long) Le mois de janvier ……………………… le mois de mars.
11. (stupide) Les enfants ………………………. les adultes.
Attention: Plus bon  meilleur
Plus bien  mieux

Complète avec bon, bien, meilleur, mieux

You might also like