You are on page 1of 5

Bài 33 – Tự học tiếng Pháp Vỡ Lòng

Học từ vựng

Nhà bếp ( une cuisine )

▪faire la cuisine : làm bếp ( hành động đang làm )


▪cuisiner,vi : nấu ăn ( elle cuisine bien)
vt : nấu món ( elle cuisine de bons petits plats)

-une cuisinière : bếp


-une cuisinière : bà, cô đầu bếp ( làm nghề nấu bếp )

▪la cuisine : nhà bếp


▪la cuisine française : ẩm thực của Pháp ( ex : J’aime la cuisine française )

un placard ( de cuisine) : kệ bếp


un meuble de cuisine :
-meuble haut de cuisine ( meuble de cuisine haut)
-meuble bas de cuisine ( meuble de cuisine bas)

les placards de cuisine un plan de travail un évier avec robinet

un plan de travail bàn để chuẩn bị vật liệu nấu ăn


un évier bồn rửa
un robinet vòi nước
------------------------------------------------------------------------------------------------------
les ustensiles de cuisine dụng cụ nhà bếp
une marmite nồi
une casserole xoong
une poêle chảo

une marmite une casserole une poêle

une assiette đĩa


une assiette creuse đĩa sâu
une assiette plate đĩa dẹt
un bol chén bát
un grand bol tô
une bouteille chai

une assiette creuse une assiette plate un bol un grand bol

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
une cuiller/ une cuillère thìa/ muỗng
une fourchette xiên
un couteau dao
une baguette đũa
un épluche -légumes dao bào
un hachoir dao phay
une planche cuisine thớt

un épluche-légumes un hachoir une planche

une cuisinière électrique bếp điện


une cuisinière à gaz bếp ga
un four lò nướng
un four à micro-ondes lò vi ba
une hotte máy hút mùi
un réfrigérateur tủ lạnh ( un frigo )
un congélateur tủ đông
un mixeur máy xay
un cuiseur nồi cơm điện
un lave-vaisselle máy rửa chén bát
un frigo avec congélateur un mixeur une hotte

Tập đặt câu


1. Trong tủ lạnh hết rau ( les légumes ) rồi nhưng còn mấy quả trứng.

2. Trong tủ đông có một con gà và một miếng thịt bò, vậy là đủ cho ngày
mai

3. Mỗi bữa, tôi chỉ ăn một bát cơm .

4. Coi chừng, con dao này rất sắc ( bén )

5. Tôi có một cái bếp ga cũ ; nó còn hoạt động tốt nhưng không sạch sẽ

6. Giá một chai dầu ăn ( l’huile,f ) bao nhiêu ?

7. Tôi rửa chén bát bằng tay ( à la main ), tôi không có máy rửa chén

8. Xui quá, tôi hết nước rửa chén rồi ( le liquide vaisselle)
9. Bạn có máy hút mùi không ?

10. Không, nói chung, hiện nay ít người sử dụng ( utiliser,vt ) máy hút mùi

You might also like