You are on page 1of 4

IN YOUR HOUSE

- fold gấp
- clothes quần áo
- the washing/ the laundry đồ giặt xong
- hang out phơi
- bring in đem vào
- put away sắp xếp
- coat rack giá treo
DỊCH CÂU
- Tôi đang lấy quần áo ra khỏi máy giặt
 ..........................................................................
- Tôi đang phơi quần áo
 ..........................................................................
- Tôi đang đem quần áo vào
 ..........................................................................
- Tôi đang gấp quần áo
 ..........................................................................
- Tôi đang xếp quần áo vào tủ
 ..........................................................................
- Tôi treo áo khoác lên giá treo
 ..........................................................................

- wipe - lau
- kitchen counter - quầy bếp
- wash/ do the dishes - rửa bát
- sweep the floor - quét sàn nhà
- mop the floor - lau sàn nhà
- clean - làm sạch
DỊCH CÂU
- Tôi đang lau cái bàn và quầy bếp
 ..........................................................................
- Tôi đang rửa chén bát dơ.
 ..........................................................................
- Tôi bỏ rác vào túi đựng rác
 ..........................................................................
- Tôi thay túi đựng rác mới
 ..........................................................................
- Tôi đang đi quăng rác
 ..........................................................................
- Tôi lau toilet 2 lần 1 tuần
 ..........................................................................
- Tôi lau tấm kính từ trên xuống dưới.
 ..........................................................................
- Tôi quét nhà mỗi ngày
 ..........................................................................
- Tôi lau nhà một lần một tuần
 ..........................................................................

- electric kettle - ấm siêu tốc


- boil - sôi
- plug in - cắm vào
- unplug - tháo phích điện
- charger - cục sạc
- faucet - vòi nước
- noodles - mì gói
- fill in - đổ đầy
- roll of plastic wrap - màng bọc thực phẩm
- drain - làm ráo
- seasoning packages - gói gia vị
- DỊCH CÂU
- Cho mì và gói gia vị vào tô
 ..........................................................................
- Đổ một ít nước vào ấm siêu tốc
 ..........................................................................
- Đặt ấmm siêu sốc lên chỗ đun nước.
 ..........................................................................
- Mở điện lên
 ..........................................................................
- chờ cho nước sôi
 ..........................................................................
- Đổ nước đã sôi vào tô mì
 ..........................................................................
- Đậy nắp tô và chờ 3 phút.
 ..........................................................................
- Trộn mì đều và thường thức
 ..........................................................................
- Đặt trứng vào nồi
 ..........................................................................
- đổ nước vào nồi
 ..........................................................................
- đậy nắp lại
 ..........................................................................
- mở bếp lên
 ..........................................................................
- đun trứng trong 10 phút
 ..........................................................................
- tắt bếp
 ..........................................................................
- lột vỏ trứng và ăn thôi.
 ..........................................................................
- Rửa khoai tây
 ..........................................................................
- Lột vỏ khoai tây – cắt thành miếng dài.
 ..........................................................................
- Đổ dầu vào chảo chiên.
 ..........................................................................
- Bật lửa lên - đun nóng dầu – chiên khoai tây
 ..........................................................................
- lật khoai mỗi một vài phút cho đến khi nó chuyển sang nâu
 ..........................................................................
- để ra giấy thấm dầu và ăn với tương ớt.
 ..........................................................................
- Tôi mang theo một túi xoài. – tôi lấy xoài ra khỏi túi
 ..........................................................................
- Một vài quả thì chín – Một vài quả còn sống
 ..........................................................................
- Tôi lột vỏ xoài bằng bằng bào và đem nó đi rừa
 ..........................................................................
- Tôi cắt xoài thành miếng
 ..........................................................................
- Tôi lấy một ít muối ớt và ăn nó với em tôi
 ..........................................................................
- Tôi mua được một bó rau.
 ..........................................................................
- Tôi mở vòi nước và rửa nó.
 ..........................................................................
- Tôi để rau vào rổ cho ráo nước.
 ..........................................................................
- Băm nhỏ tỏi và đổ dầu vào chảo.
 ..........................................................................
- Phi tỏi cho đến khi có mùi thơm.
 ..........................................................................
- Thêm vào chút gia vị - trộn đều
 ..........................................................................

- Tôi cần sạc điện thoại của tôi


 ..........................................................................
- điện thoại của tôi bị yếu pin.
 ..........................................................................
- Tôi cắm cục sạc vào
 ..........................................................................
- Tôi tháo cục sạc ra khi pin đầy
 ..........................................................................

You might also like