Professional Documents
Culture Documents
Tieu Thuyet Demo
Tieu Thuyet Demo
ś"ś/
5L
ś
Mở tài khoản ngân hàng ..........................................................................98
Dịch vụ hoàn hảo ...................................................................................106
Quy trình sản xuất..................................................................................112
Đăng ký tạp chí ......................................................................................118
Cú lừa công nghệ 4.0.............................................................................124
Chuyến công tác thật tệ .........................................................................130
Thảnh thơi ngày cuối tuần ở Vimcom....................................................138
Tự do tài chính .......................................................................................144
Cách quản lý và đầu tư Tiền..................................................................150
Tiền bạc hay sức khoẻ...........................................................................156
Sách dạy nấu ăn ....................................................................................162
Hôm nay ăn gì ........................................................................................170
Tiệm bánh dâu tây .................................................................................176
Đôi nét về tác giả .......................................................................................4 Tiệc kỷ niệm thành lập công ty ..............................................................188
Cách sử dụng sách hiệu quả .....................................................................6 Lần đầu tại Singapore ............................................................................194
Giới thiệu Tiểu thuyết TOEIC...................................................................10 Bất đồng quan điểm ...............................................................................208
Ngày khai trương .....................................................................................42 Người hàng xóm mới đến ......................................................................240
Tin : Có overwhelming bằng chứng về việc em nói dối. Anh slightly buồn. /ˌoʊvərˈwelmɪŋ/ - quá tải / quá nhiều /ˈslaɪtli/ - hơi / một ít
Bạn gái : Gì cơ? Anh thử nói ra evidence nào xem. /ˈevɪdəns/ - bằng chứng
Tin : Bạn anh nói thấy em ôm một anh lạ mặt ở trade fair chủ nhật rồi. Nó / treɪd fer/ - hội chợ thương mại (= trade show)
BG : Chuyện này không hề related to em. Là em có em gái song sinh, chỉ là /rɪˈleɪtɪd tə/ - liên quan đến
em trông similar to cô ấy thôi. Anh đừng có mà sensitive quá. /ˈsɪmələr tə/ - giống /ˈsensətɪv/ - nhạy cảm
Tin : Thế sao anh gọi em lúc tối qua không được?
BG : Em đang trong shift, em không nghe máy được. /ʃɪft/ - ca làm việc
Tin : Chẳng phải em nói là em exempt from làm việc tăng ca sao? /ɪɡˈzempt frəm/ - không cần phải / miễn
BG : Không phải vậy, em bốc phét vậy thôi. Quy định rigorous lắm. Em phải /ˈrɪɡərəs/ - nghiêm ngặt
abide by quy định. Except quản lý, ai cũng phải làm làm ngoài giờ cả. / əˈbaɪd baɪ/ - tuân theo /ɪkˈsept/ - trừ
74 75
Tin : Lúc nào cũng regulation với policy. Thế còn việc xe hơi lạ đậu trước /ˌreɡjuˈleɪʃn/ - quy định /ˈpɑːləsi/ - chính sách
nhà em hôm nay? Anh đứng opposite nhà em và thấy hết! /ˈɑːpəzɪt/ - đối điện
BG : À, sếp mời mọi người đi ăn party sinh nhật của sếp. Em không thể /ˈpɑːrti/ - buổi tiệc
refuse được. Colleague đưa em về thôi, anh đừng có mà ghen tuông /rɪˈfjuːz/ - từ chối /ˈkɑːliːɡ/ - đồng nghiệp
BG : Anh đừng vô lý như thế. Được rồi, em sẽ nói sự thật regardless of đó /rɪˈɡɑːrdləs əv/ - bất chấp
có phải là điều anh muốn nghe không. During thời gian mình quen nhau /ˈdʊrɪŋ/ - trong suốt
lúc nào cũng cãi vã. Đây probably là lần cuối cùng ... /ˈprɑːbəbli/ - có lẽ
Tin : Khoan đã, ý em là anh lại sai à? Ok, vậy anh xin lỗi. Anh không thể
BG : Em không accept lời xin lỗi của anh. /əkˈsept/ - chấp nhận
76 77
1. without 7. during 13. slightly 19. sensitive 1. Mình đã hơi buồn khi anh ấy không đến buổi tiệc sinh nhật của mình.
a. quy định a. trong suốt a. một ít a. nhạy cảm
b. bằng chứng b. nhạy cảm b. quy định b. bằng chứng
c. mà không c. bất chấp c. bằng chứng c. bất chấp
2. Đó không phải là bằng chứng. Em quá nhạy cảm rồi đấy!
oh! Hi!
Hi!
+R¬QWKLÇQNìQ·QJôÑF+LÅXWÞYâQJ72(,& 3KWWULÅQNK®Q·QJ6àGÜQJWÞYâQJ
78 79
j/·7
¤ P
Ç I
$
Thật buồn!
Một cách dễ dàng nhất để tạo lại energy sau một thời gian dài làm việc /ˈenərdʒi/ - năng lượng
constantly là đi du lịch. Không những bạn sẽ tìm lại sự cân bằng trong cuộc /ˈkɑːnstəntli/ - liên tục
sống mà còn có thể discover những mảnh đất mới. /dɪˈskʌvər/ - khám phá
hơn là tích góp tiền để mua nhà hay mua vehicle. Định nghĩa về sự giàu có của /ˈviːəkl/ - xe cộ
Vốn dĩ Đà Lạt rất đẹp. At least là trong tưởng tượng của nhiều người. /ət liːst/ - ít nhất
Fresh air, landscape tuyệt đẹp với những cây thông nối nhau bất tận, nét /freʃ er/ - không khí trong lành /ˈlændskeɪp/ - phong cảnh
unique của heritage kiến trúc từ thời Pháp còn để lại… .Đà Lạt như 1 loại thuốc /juˈniːk/ - độc nhất /ˈherɪtɪdʒ/ - di sản
tiên, nó renowned là destination cho những ai muốn eliminate mọi xô bồ trong /rɪˈnaʊnd/ - nổi tiếng /ˌdestɪˈneɪʃn/ - đích đến /ɪˈlɪmɪneɪt/ - loại bỏ
cuộc sống. Nếu bạn chưa từng cùng những relative tới Đà Lạt thì thật thiếu xót. /ˈrelətɪv/ - người thân / họ hàng
80 81
Nhưng giờ đây Đà Lạt khác lắm. Cứ mỗi đợt nghĩ lễ là citizen ở đó phiền /ˈsɪtɪzn/ - người dân
lòng, đặc biệt là người senior. Họ cố gắng preserve nét đẹp văn hoá và kiến /ˈsiːniər/ - lớn tuổi /prɪˈzɜːrv/ - bảo tồn
trúc nơi ấy. Du khách khắp nơi chen chúc đổ về, họ ăn uống, rồi vứt garbage /ˈɡɑːrbɪdʒ/ - rác
mọi nơi. Thậm chí, thùng rác để classify rác ngay trước mặt nhưng họ vẫn vờ /ˈklæsɪfaɪ/ - phân loại
như không thấy. Dọc theo waterfront hồ Xuân Hương, những vendor cũng góp /ˈwɔːtərfrʌnt/ - bờ sông, bờ hồ /ˈvendər/ - người bán hàng
Họ không thể prohibit khách tới Đà Lạt được! Đây là thành phố du lịch mà. /prəˈhɪbɪt/ - cấm
Cách duy nhất là mayor phải họp city council lại, thống nhất và /ˈmeɪər/ - thị trưởng /ˈsɪti ˈkaʊnsl/ - hội đồng thành phố
implement thật nhiều chiến dịch để raise awareness của mọi người. /ˈɪmplɪment/ - thực hiện /reɪz əˈwernəs/ - nâng cao nhận thức
Còn với Tin, Đà Lạt đẹp nhưng thật buồn. Đó cũng là nơi cuối cùng mà
anh ấy no longer gặp lại người bạn gái đầu tiên của mình. /noʊ lɔːŋər/ - không còn (làm gì) nữa
82 83
1. no longer 8. relative 15. landscape 22. trend 1. Huế vẫn bảo tồn được di sản văn hoá và kiến trúc độc nhất từ thời Pháp.
a. khám phá a. xu hướng a. khám phá a. xu hướng
b. di sản b. người thân b. nổi tiếng b. đích đến
c. không còn nữa c. ít nhất c. phong cảnh c. phân loại
2. Một người giàu năng lượng và luôn thích khám phá những điều mới lạ.
+R¬QWKLÇQNìQ·QJôÑF+LÅXWÞYâQJ72(,& 3KWWULÅQNK®Q·QJ6àGÜQJWÞYâQJ
84 85
CLICK
ĐẶT SÁCH NGAY!