You are on page 1of 9

/€9u1+,…3

ÅśįĮĮĮś…Õś‡Ùxś śy¿śsz¨ Œzś…“śƒ¤ś5ÄtśŤś zª†


¼xśxy¥ś‡Œ€śxśijĮśtŽ†śty†Š« Œzś…“śƒ¤śØśuÓxś…Õś‡Ùx

 ś"ś/
5L
ś
Mở tài khoản ngân hàng ..........................................................................98
Dịch vụ hoàn hảo ...................................................................................106
Quy trình sản xuất..................................................................................112
Đăng ký tạp chí ......................................................................................118
Cú lừa công nghệ 4.0.............................................................................124
Chuyến công tác thật tệ .........................................................................130
Thảnh thơi ngày cuối tuần ở Vimcom....................................................138
Tự do tài chính .......................................................................................144
Cách quản lý và đầu tư Tiền..................................................................150
Tiền bạc hay sức khoẻ...........................................................................156
Sách dạy nấu ăn ....................................................................................162
Hôm nay ăn gì ........................................................................................170
Tiệm bánh dâu tây .................................................................................176

Lời nói đầu .................................................................................................3 Du lịch cuối năm.....................................................................................182

Đôi nét về tác giả .......................................................................................4 Tiệc kỷ niệm thành lập công ty ..............................................................188

Cách sử dụng sách hiệu quả .....................................................................6 Lần đầu tại Singapore ............................................................................194

Mục lục .......................................................................................................8 Mở rộng chi nhánh .................................................................................202

Giới thiệu Tiểu thuyết TOEIC...................................................................10 Bất đồng quan điểm ...............................................................................208

Quyết định trọng đại.................................................................................16 Nỗi lòng của sếp ....................................................................................214

Cộng sự và vốn........................................................................................22 Có nên sa thải ........................................................................................220

Thuê mặt bằng .........................................................................................28 Đại đối thủ ..............................................................................................226

Tuyển nhân viên và mua trang thiết bị.....................................................34 Lên TV....................................................................................................234

Ngày khai trương .....................................................................................42 Người hàng xóm mới đến ......................................................................240

Tài trợ?.....................................................................................................48 Lễ tốt nghiệp của cháu trai.....................................................................246

Cuộc họp ..................................................................................................54 Họp lớp...................................................................................................252

Sự cố sản xuất .........................................................................................60 Bao giờ lấy chồng? ................................................................................258

Buâng khuâng ngày mưa.........................................................................66 Anh chàng bán hoa ................................................................................266

Ghen!........................................................................................................74 Mua hàng online.....................................................................................272

Có một Đà Lạt thật buồn ..........................................................................80 Tết ..........................................................................................................278

Nâng cấp hệ thống máy tính....................................................................86 Quê nhà .................................................................................................284

Quy trình tuyển dụng................................................................................92 Chuyến tàu định mệnh ...........................................................................290


*KHQ

Tin : Có overwhelming bằng chứng về việc em nói dối. Anh slightly buồn. /ˌoʊvərˈwelmɪŋ/ - quá tải / quá nhiều /ˈslaɪtli/ - hơi / một ít

Bạn gái : Gì cơ? Anh thử nói ra evidence nào xem. /ˈevɪdəns/ - bằng chứng

Tin : Bạn anh nói thấy em ôm một anh lạ mặt ở trade fair chủ nhật rồi. Nó / treɪd fer/ - hội chợ thương mại (= trade show)

File nghe từ vựng: bit.ly/audiobz


nói anh bị cắm sừng mà anh không biết. Anh tức lắm!

BG : Chuyện này không hề related to em. Là em có em gái song sinh, chỉ là /rɪˈleɪtɪd tə/ - liên quan đến

em trông similar to cô ấy thôi. Anh đừng có mà sensitive quá. /ˈsɪmələr tə/ - giống /ˈsensətɪv/ - nhạy cảm

Tin : Thế sao anh gọi em lúc tối qua không được?

BG : Em đang trong shift, em không nghe máy được. /ʃɪft/ - ca làm việc

Tin : Chẳng phải em nói là em exempt from làm việc tăng ca sao? /ɪɡˈzempt frəm/ - không cần phải / miễn

BG : Không phải vậy, em bốc phét vậy thôi. Quy định rigorous lắm. Em phải /ˈrɪɡərəs/ - nghiêm ngặt

abide by quy định. Except quản lý, ai cũng phải làm làm ngoài giờ cả. / əˈbaɪd baɪ/ - tuân theo /ɪkˈsept/ - trừ

74 75
Tin : Lúc nào cũng regulation với policy. Thế còn việc xe hơi lạ đậu trước /ˌreɡjuˈleɪʃn/ - quy định /ˈpɑːləsi/ - chính sách

nhà em hôm nay? Anh đứng opposite nhà em và thấy hết! /ˈɑːpəzɪt/ - đối điện

BG : À, sếp mời mọi người đi ăn party sinh nhật của sếp. Em không thể /ˈpɑːrti/ - buổi tiệc

refuse được. Colleague đưa em về thôi, anh đừng có mà ghen tuông /rɪˈfjuːz/ - từ chối /ˈkɑːliːɡ/ - đồng nghiệp

quá lên như thế!

File nghe từ vựng: bit.ly/audiobz


Tin : Em thà đi với tên sếp mập đó rather than đi chơi với anh? /ˈræðər ðən/ - hơn là

BG : Anh đừng vô lý như thế. Được rồi, em sẽ nói sự thật regardless of đó /rɪˈɡɑːrdləs əv/ - bất chấp

có phải là điều anh muốn nghe không. During thời gian mình quen nhau /ˈdʊrɪŋ/ - trong suốt

lúc nào cũng cãi vã. Đây probably là lần cuối cùng ... /ˈprɑːbəbli/ - có lẽ

Tin : Khoan đã, ý em là anh lại sai à? Ok, vậy anh xin lỗi. Anh không thể

sống without em. /wɪˈðaʊt/ - mà không có

BG : Em không accept lời xin lỗi của anh. /əkˈsept/ - chấp nhận

76 77
1. without 7. during 13. slightly 19. sensitive 1. Mình đã hơi buồn khi anh ấy không đến buổi tiệc sinh nhật của mình.
a. quy định a. trong suốt a. một ít a. nhạy cảm
b. bằng chứng b. nhạy cảm b. quy định b. bằng chứng
c. mà không c. bất chấp c. bằng chứng c. bất chấp
2. Đó không phải là bằng chứng. Em quá nhạy cảm rồi đấy!

2. rather than 8. related to 14. abide by 20. rigorous


a. tuân theo a. tuân theo a. bằng chứng a. nghiêm ngặt 3. Họ rất giống nhau nên đồng nghiệp thường nhầm lẫn giữa 2 người.
b. giống b. liên quan đến b. tuân theo b. nhạy cảm
c. hơn là c. một ít c. trừ c. có lẽ
4. Theo quy định, nhân viên không được làm việc riêng trong ca làm việc.
3. trade fair 9. exempt from 15. similar to 21. probably
a. ca làm việc a. miễn a. giống a. có lẽ
b. hội chợ thương mại b. một ít b. nghiêm ngặt b. quá tải
5. Dù là sếp thì cũng cần phải tuân theo quy định của công ty.
c. quá tải c. nghiêm ngặt c. bằng chứng c. miễn

4. overwhelming 10. party 16. evidence 22. except


a. quá tải a. liên quan đến a. quá tải a. trừ 6. Chuyện này có lẽ không liên quan tới Nam đâu, đừng nghi oan cho anh ấy.
b. tuân theo b. miễn b. bằng chứng b. hơn là
c. hơn là c. buổi tiệc c. quy định c. chấp nhận
7. Không ai trong công ty được miễn làm tăng ca, trừ phụ nữ đang mang thai.
5. regardless of 11. accept 17. regulation 23. policy
a. hội chợ thương mại a. trừ a. chính sách a. quy định
b. bất chấp b. một ít b. bằng chứng b. quá tải 8. Hội chợ thương mại được tổ chức đối diện công viên Thỏ Trắng.
c. từ chối c. chấp nhận c. quy định c. chính sách

6. colleague 12. opposite 18. refuse 24. shift


9. Tết thì nên ở nhà hơn là ra ngoài, vì đường rất đông.
a. đồng nghiệp a. đối điện a. trừ a. ca làm việc
b. từ chối b. trong suốt b. từ chối b. quá tải
c. chấp nhận c. bất chấp c. buổi tiệc c. nhạy cảm
10. Đừng từ chối, hãy chấp nhận việc làm này đi vì giờ tìm việc rất khó.

oh! Hi!
Hi!

+R¬QWKLÇQNìQ·QJôÑF+LÅXWÞYâQJ72(,& 3K­WWULÅQNK®Q·QJ6àGÜQJWÞYâQJ

78 79
œj/·7
¤ P
Ç  I
$

Thật buồn!
Một cách dễ dàng nhất để tạo lại energy sau một thời gian dài làm việc /ˈenərdʒi/ - năng lượng

constantly là đi du lịch. Không những bạn sẽ tìm lại sự cân bằng trong cuộc /ˈkɑːnstəntli/ - liên tục

sống mà còn có thể discover những mảnh đất mới. /dɪˈskʌvər/ - khám phá

File nghe từ vựng: bit.ly/audiobz


Một bộ phận không nhỏ những người trẻ theo trend dành tiền đi du lịch /trend/ - xu hướng

hơn là tích góp tiền để mua nhà hay mua vehicle. Định nghĩa về sự giàu có của /ˈviːəkl/ - xe cộ

họ nằm ở trải nghiệm chứ không phải ở vật chất.

Vốn dĩ Đà Lạt rất đẹp. At least là trong tưởng tượng của nhiều người. /ət liːst/ - ít nhất

Fresh air, landscape tuyệt đẹp với những cây thông nối nhau bất tận, nét /freʃ er/ - không khí trong lành /ˈlændskeɪp/ - phong cảnh

unique của heritage kiến trúc từ thời Pháp còn để lại… .Đà Lạt như 1 loại thuốc /juˈniːk/ - độc nhất /ˈherɪtɪdʒ/ - di sản

tiên, nó renowned là destination cho những ai muốn eliminate mọi xô bồ trong /rɪˈnaʊnd/ - nổi tiếng /ˌdestɪˈneɪʃn/ - đích đến /ɪˈlɪmɪneɪt/ - loại bỏ

cuộc sống. Nếu bạn chưa từng cùng những relative tới Đà Lạt thì thật thiếu xót. /ˈrelətɪv/ - người thân / họ hàng

80 81
Nhưng giờ đây Đà Lạt khác lắm. Cứ mỗi đợt nghĩ lễ là citizen ở đó phiền /ˈsɪtɪzn/ - người dân

lòng, đặc biệt là người senior. Họ cố gắng preserve nét đẹp văn hoá và kiến /ˈsiːniər/ - lớn tuổi /prɪˈzɜːrv/ - bảo tồn

trúc nơi ấy. Du khách khắp nơi chen chúc đổ về, họ ăn uống, rồi vứt garbage /ˈɡɑːrbɪdʒ/ - rác

mọi nơi. Thậm chí, thùng rác để classify rác ngay trước mặt nhưng họ vẫn vờ /ˈklæsɪfaɪ/ - phân loại

như không thấy. Dọc theo waterfront hồ Xuân Hương, những vendor cũng góp /ˈwɔːtərfrʌnt/ - bờ sông, bờ hồ /ˈvendər/ - người bán hàng

File nghe từ vựng: bit.ly/audiobz


phần không nhỏ vào lượng trash ấy. City official rất đau đầu về tình trạng này. /træʃ/ - rác thải /ˈsɪti əˈfɪʃl/ - quan chức thành phố

Họ không thể prohibit khách tới Đà Lạt được! Đây là thành phố du lịch mà. /prəˈhɪbɪt/ - cấm

Cách duy nhất là mayor phải họp city council lại, thống nhất và /ˈmeɪər/ - thị trưởng /ˈsɪti ˈkaʊnsl/ - hội đồng thành phố

implement thật nhiều chiến dịch để raise awareness của mọi người. /ˈɪmplɪment/ - thực hiện /reɪz əˈwernəs/ - nâng cao nhận thức

Còn với Tin, Đà Lạt đẹp nhưng thật buồn. Đó cũng là nơi cuối cùng mà

anh ấy no longer gặp lại người bạn gái đầu tiên của mình. /noʊ lɔːŋər/ - không còn (làm gì) nữa

82 83
1. no longer 8. relative 15. landscape 22. trend 1. Huế vẫn bảo tồn được di sản văn hoá và kiến trúc độc nhất từ thời Pháp.
a. khám phá a. xu hướng a. khám phá a. xu hướng
b. di sản b. người thân b. nổi tiếng b. đích đến
c. không còn nữa c. ít nhất c. phong cảnh c. phân loại
2. Một người giàu năng lượng và luôn thích khám phá những điều mới lạ.

2. waterfront 9. vehicle 16. renowned 23. garbage


a. nổi tiếng a. xe cộ a. phong cảnh a. người thân 3. Hãy phân loại rác thải trước khi bỏ rác vào thùng!
b. bảo tồn b. liên tục b. nổi tiếng b. lớn tuổi
c. bờ hồ c. nổi tiếng c. phân loại c. rác thải
4. Đà Lạt nổi tiếng là đích đến lý tưởng cho những ai muốn tìm đến thiên nhiên.
3. city official 10. senior 17. energy 24. heritage
a. loại bỏ a. năng lượng a. loại bỏ a. di sản
b. quan chức thành phố b. lớn tuổi b. năng lượng b. lớn tuổi
5. Hành động xả rác bừa bãi bị cấm tuyệt đối ở Singapore.
c. hội đồng thành phố c. loại bỏ c. độc nhất c. năng lượng

4. raise awareness 11. unique 18. eliminate 25. prohibit


a. nâng cao nhận thức a. ít nhất a. loại bỏ a. cấm 6. Hội đồng thành phố đang thực hiện bầu cử để bầu ra thị trưởng mới.
b. loại bỏ b. độc nhất b. năng lượng b. độc nhất
c. thị trưởng c. năng lượng c. đích đến c. người thân
7. Thực hiện nhiều chiến dịch để tăng nhận thức của người dân về môi trường.
5. fresh air 12. destination 19. vendor 26. constantly
a. người thân a. liên tục a. bảo tồn a. liên tục
b. bờ hồ b. đích đến b. người bán hàng b. người thân 8. Hè này, hãy dẫn người thân của mình tới Đà Lạt để ngắm phong cảnh nhé!
c. không khí trong lành c. phong cảnh c. phân loại c. bảo tồn

6. city council 13. preserve 20. mayor 27. citizen


9. Nếu không có xe mới, bạn sẽ bị loại bỏ ra khỏi hội Rich Kid.
a. phong cảnh a. rác a. thị trưởng a. lớn tuổi
b. thị trưởng b. bảo tồn b. người bán hàng b. người dân
c. hội đồng thành phố c. phong cảnh c. khám phá c. khám phá
10. Những người bán hàng trên đường phố thường rất vất vả.
7. implement 14. trash 21. discover 28. classify
a. người dân a. liên tục a. khám phá a. phân loại
oh! Hi!
b. cấm b. đích đến b. thực hiện b. khám phá Hi!
c. thực hiện c. rác c. cấm c. người dân

+R¬QWKLÇQNìQ·QJôÑF+LÅXWÞYâQJ72(,& 3K­WWULÅQNK®Q·QJ6àGÜQJWÞYâQJ

84 85
CLICK
ĐẶT SÁCH NGAY!

You might also like