Professional Documents
Culture Documents
WHERE’S MY BOOK?
Part 1. Vocabulary.
English Pronunciation Vietnamese
poster /ˈpəʊstə(r)/ tấm áp phích
bed /bed/ giườ ng
chair /tʃeə(r)/ ghế tự a
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bứ c họ a
coat /kəʊt/ á o khoác
ball /bɔːl/ quả bó ng
map /mæp/ tấm bả n đồ
thing /θɪŋ/ đồ đạ c
room /ruːm/ phò ng
table /ˈteɪbl/ cá i bà n (trò n)
wall /wɔːl/ bứ c tườ ng
near /nɪə(r)/ gầ n
under /ˈʌndə(r)/ bên dướ i (2 vậ t sá t nhau)
behind /bɪˈhaɪnd/ phía sau
on /ɒn/ trên (2 vậ t sá t nhau)
above /əˈbʌv/ trên (2 vậ t cá ch nhau 1 khoả ng)
in front of /ɪn frʌnt əv/ phía trướ c
below /bɪˈləʊ/ dướ i (2 vậ t cá ch nhau 1 khoả ng)
Part 2. Grammar.
1. Phân biệt khi dùng “here” và “there"
Ta dù ng "here" chỉ nơi ngườ i nó i hoặ c ngườ i viết ở gầ n sá t bên
+ "there" chỉ nơi khá c hoặ c ở xa ngườ i nó i hoặ c ngườ i viết.
+ Nhữ ng giớ i từ nơi chố n thườ ng đượ c sử dụ ng cho mẫ u câ u trên là : in
(trong), at (ở , tạ i), on (trên), above (ở phía trên), under (dướ i), behind (đằ ng
sau), beside (bên cạ nh),...
Ex: Where is the ball? Quả bó ng ở đâ u?
It's on the table. Nó ở trên bà n. Ở cấ u trú c hỏ i phía trên, cá c em có thể thay
“the” bằ ng tính từ sở hữ u (my, your, her, his,...) để hỏ i về cá i gì thuộ c củ a ai đó
ở đâ u như sau:
Where’s + tính từ sở hừ u + danh từ số ít?
....củ a ai đó ở đâ u?
Ex: Where is my book? Quyển sá ch củ a tô i ở đâ u? It's on the bed. Nó ở trên
giườ ng.
2. Còn khi chúng ta muốn hỏi nhiều đồ vật ở vị trí nào (ở đâu), ta thường
dùng cấu trúc sau:
Where are the + danh từ số nhiều...ở đâu?
Danh từ số nhiều là danh từ chỉ hai ngườ i (nhiều ngườ i) hay hai vậ t (nhiều
vậ t) trở lên.
- Và để trả lờ i cho câ u hỏ i trên, chú ng ta sử dụ ng mẫ u câ u sau:
They’re... + pre (giới từ) + ...Chúng ở....
They’re là dạ ng viết tắ t củ a They are.
Ex: Where are the chairs? Những chiếc ghế ở đâu?
They are near the table. Chúng ở cạnh (kế bên) bàn.
Ở cấ u trú c hỏ i phía trên, cá c em có thể thay “the” bằ ng tính từ sở hữ u (my,
your, her, his,...) để hỏ i về cá i gì thuộ c củ a ai đó ở đâ u như sau:
Where are + tính từ sở hữu + danh từ số nhiều?
Nhữ ng cá i gì củ a ai đó ở đâ u?
Ex: Where are my books? Những quyển sách của tôi ở đâu?
They are on the table. Chúng ở trên cái bàn.
3. Đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều:
a) Danh từ số nhiều = danh từ số ít + s
Ex: room —> rooms nhữ ng cá i phò ng chair —> chairs nhữ ng cá i ghế
b) danh từ số nhiều = danh từ số ít + es
Đố i vớ i các danh từ tậ n cù ng bằ ng s, ch, sh, ss, z và mộ t số hiếm danh từ tậ n
cù ng bằ ng o.
Ex: bus —> buses nhữ ng chiếc xe buýt
watch —> watches nhữ ng chiếc đồ ng hồ đeo tay.
Part 3. Practice.
Task 1. Odd one out.
1.a) book b) brother c) pen d) crayon
2.a) where b) how c) how old d) behin
3. a) father b) grandfather c)mother d) teacher
4. a) under b) in c) on d) the
5. a) my b) his c) she d) her
6. a) bedroom b) bed c) kitchen d) bathroom
7. a) poster b) picture c) chair d) living room
Example:
optres → p o s t e r
1. irahc →
2. atco→ c __ __ __ 3. rodo → d __ __ __
__ __ __ __
4. labet → t __ __ __ __ 5. labl → b __ __ __
Task 4. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples.
Examples:
A. It’s
B. It’s a table.
poster.
3. My posters are
1. The bed is behind the table. 2. My ball is under the table. on the desk.
4. The pictures are on the bed. 5. My coats are on the wall.
5. bed/ the/ is/ where/ ?// – is/ in/ it/ bedroom/ the/.
……………………………………………………………………..
It’s here
………………………………………………..
……………………………………………….
………………………………………………..
and one door. There are a sofa, a desk and (4) ...................... chairs. There