HỆ THỐNG LÁI (Thời gian làm bài: 60 phút) 1. Mã đề thi: 01 2. Đề thi gồm: 03 trang ĐỀ BÀI: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Hình vẽ thể hiện nội dung gì? A. Kiểm tra độ rơ cơ cấu lái B. Kiểm tra độ rơ khớp dẫn động lái C. Kiểm tra nhíp D. Kiểm tra dẫn động lái Câu 2. Nguyên nhân nào làm cho tay lái nặng? A. Áp suất hơi của các lốp xe dẫn hướng không đủ hoặc không đều B. Hệ thống trợ lực hỏng C. Các chi tiết ma sát của hệ thống lái thiếu dầu mỡ bôi trơn D. Các ý trên Câu 3. Hình vẽ thể hiện nội dung gì? A.Đo lực đánh lái khi bánh xe dẫn hướng tiếp xúc mặt đất ở trạng thái đầy tải B. Đo lực đánh lái khi nâng bánh xe dẫn hướng khỏi mặt đất C. Đo lực đánh lái khi bánh xe dẫn hướng tiếp xúc mặt đất ở trạng thái không tải D.Không phải các ý trên Câu 4. Đối với hệ thống lái dựa vào tiêu chuẩn nào để xác định độ mòn giới hạn? A. Tiêu chuẩn công nghệ B. Tiêu chuẩn kỹ thuật C. Tiêu chuẩn kinh tế D. Ý khác Câu 5. Độ rơ (hành trình tự do) vành tay lái có giá trị thích hợp nằm trong khoảng nào? A.5-100 B. 30 - 450 C. 2 - 2,50 D. 20 - 250 Câu 6: Độ rơ vành tay lái đối với hệ thống lái có trợ lực thủy lực, độ rơ yêu cầu bằng bao nhiêu? A. 40 mm B. 50 mm C. 60 mm D. 70 mm Câu 7: Độ rơ vành tay lái đối với hệ thống lái không trợ lực, độ rơ yêu cầu bằng bao nhiêu? A. 55 mm B. 65 mm C. 75mm D. 85 mm Câu 8. Hình vẽ thể hiện nội dung gì? A. Đo hành trình tự do của vành tay lái B. Đo khả năng đánh lái của vành lá C. Đo độ rơ của trục tay lái D. Tất cả các ý trên Câu 9. Trong hệ thống lái độ chụm thường có giá trị bao nhiêu? A. 0 đến 6 mm B. 10 đến 16 mm C. 2 đến 10 mm D. Thông số khác Câu 10. Cầu xe có hiện tượng kêu đều đều khi xe chạy do những nguyên nhân nào? A. Mòn, rơ các ổ bi côn của hộp vi sai B. Hệ thống trợ lực hỏng C. Áp suất hơi của các lốp xe dẫn hướng không đủ hoặc không đều D. Các chi tiết ma sát của hệ thống thiếu dầu mỡ PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày yêu cầu, nhiệm vụ và phân loại hệ thống lái? Câu 2: (3 điểm) Trình bày hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và hậu quả của hư hỏng cơ cấu lái?