You are on page 1of 48

KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH VÀ CHẨN ĐOÁN Ô TÔ

Chương 1: Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật.


1: Câu nào sau đây không đúng quy định chung phương tiện đăng kiểm
A. Quy định về giấy phép và bằng lái xe
B. Phạm vi và đối tượng áp dụng
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ phương tiện
2: Câu nào sau đây không đúng về quy định về hồ sơ phương tiện đăng kiểm
A. Giấy chứng nhận đăng kiểm
B. Giấy phép lưu hành đang có hiệu lực
C. Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản của phương tiện
D. Quy định về hồ sơ hợp lệ theo quy định bộ GTVT nếu phương tiện đã hoán cải.
3: Quy định về kết cấu và kỹ thuật cơ bản phương tiện đăng kiểm bao gồm:
A. Những thay đổi kết cấu phương tiện không đúng với thủ tục quy định, những nội dung xét duyệt của cơ quan có
thẩm quyền thì phương tiện sẽ là không đạt tiêu chuẩn
B. Chủ phương tiện phải thực hiện đầy đủ nghĩa vị bảo dưỡng, bảo dưỡng đảm bảo phương tiện đạt tiêu chuẩ khi lưu
hành
C. Câu A, B đúng
D. Câu A,B sai
4: Đối với xe ô tô, biển số hiện nay gồm mấy chữ số:
A. 3 C. 5
B. 4 D. 6
5: Đối với xe ô tô, biển số lớn gắn ở vị trí nào:
A. Trước
B. Sau
C. Bên hông phải
D. Bên hông trái
6: Biển số chuyển từ bốn số lên năm số vào ngày tháng năm nào:
A. 6/10/2010
B. 6/11/2010
C. 6/12/2010
D. 6/12/2012
7: Xe nào bắt buộc ghi biển số lên thành xe:
A. Xe tải
B. Xe khách
C. Xe tải và xe khách
D. Xe ba bánh
8: Biển số nền trắng chữ đen thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ Công an
C. Sở hữu cá nhân và doanh nghiệp
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
9: Biển số nền xanh chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Bộ Công thương
B. Bộ Công an
C. Bộ Quốc phòng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
10: Biển số nền đỏ chữ trắng thuộc cơ quan quản lý nào:
A. Quân đội, doanh nghiệp quân đội
B. Bộ Công an
C. Bộ Quốc phòng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
11: Cho ký hiệu biển số 79K 6789, vậy số 79 ký hiệu gì:
A. Cơ quan quản lý
1/1
B. Quy định cho từng địa phương
C. Bộ Quốc phòng
D. Cơ quan hành chính sự nghiệp
12: Số khung trên xe được ấn định cho từng loại xe do:
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quốc gia
C. Nhà sản xuất
D. Phân định cho khu vực
13: Số khung gốm bao nhiêu ký tự số:
A. 16 C. 18
B. 17 D. 19

14: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu đầu RNY là gì:


A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quố gia
C. Quốc gia sản xuất
D. Quy định hãng xe
15: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu thứ 10 là gì::
A. Cơ quan quản lý
B. Quy định cho từng quốc gia
C. Quốc gia sản xuất
D. Năm sản xuất
16: Cho số khung (số VIN) SDWJN81BDAU167241, Hãy cho biết xe này được sản xuất ở đâu
A. Anh
B. Nhật Bản
C. Đức
D. Mỹ
17: Cho số khung (số VIN) MALA851CBHM557809, Hãy cho biết xe này được sản xuất năm nào
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
18: Cho số khung (số VIN) xe sản xuất ở Viết Nam ký hiệu là gì?
A. S
B. W
C. J
D. RL-RR
19: Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này được sản xuất, lắp ráp ở đâu
A. Anh
B. Viết Nam
C. Đức
D. Mỹ
20: Trên số khung ký tự thứ 10 bao nhiêu năm sẽ lặp lại
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
21: Cho số khung (số VIN) RNYTD41M6AC023611, Ký tự số 10 là A, xe sản xuất năm 2010, Vậy ký tự A sẽ xuất hiện
tiếp theo năm nào
A. 2011
B. 2020
C. 2030
D. 2040
22: Xe sản xuất năm 2021, ký hiệu ký tự gì
A. K
B. L

1/1
C. M
D. N
23: Thông tư Thông tư 70/2015/TT-BGTVT áp dụng tiêu chuẩn:
A. Tiếng ồn
B. Chu kỳ kiểm định
C. Khí thải
D. Ánh sáng
24: Cho số khung (số VIN) JTYTD41M6BC023611, Hãy cho biết xe này thuộc quốc gia và hãng nào
A. Pháp hãng xe Peugeot
B. Hàn Quốc, hãng xe Huyndai
C. Đức, hãng xe BMW
D. Nhật, hãng xe Toyota
25: Cho số khung (số VIN) JAANKR55LV7100009, Hãy cho biết ký hiệu N là gì

A. Xe con
B. Xe tải
C. Xe khách
D. Xe chuyên dùng
26: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy V là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ dầu
27: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 4 là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xăng
D. Động cơ 4 xylanh
28: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy S là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ xylanh đứng
D. Động cơ kiểu V
29: Cho số động cơ 4VD14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy D là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
30: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy G là gì?
A. Động cơ 4 kỳ.
B. Động cơ 2 kỳ
C. Động cơ dầu
D. Động cơ xăng
31: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy R là gì?
A. Động cơ xăng
B. Động cơ dầu
C. Động cơ xylanh bố trí thẳng hàng
D. Động cơ làm mát bằng nước
32: Cho số động cơ 4VG14,5 /12-2SRW 0098765. Ký hiệu dãy 14,5 là gì?
A. Hành trình piston
B. Thể tích xylanh
C. Áp suất nén
D. Công suất động cơ
33: Đối với màu sơn trang trí không vượt quy định bao nhiêu:
A. 30% màu sơn đăng ký
B. 40% màu sơn đăng ký

1/1
C. 50% màu sơn đăng ký
D. 60% màu sơn đăng ký
34: Câu nào sau đây vi phạm quy định đăng điểm
A. Được phép trang trí màu sơn
B. Màu sơn thực tế đúng màu sơn ghi trong bảng đăng ký
C. Chất lượng sơn còn tốt không trong bóc
D. Màu sơn trang trí vượt 60% màu sơn đăng ký
35: TCVN 4145- 85. Quy định điều gì?
A. Ghế ngồi
B. Tiếng ồn
C. Khí xả
D. Màu sơn
36: Theo TCVN 5601 và TCVN 5602-1999. Quy định về:
A. Khí xả
B. Lốp xe
C. Tiếng ồn
D. Công suất động cơ
37: Quy định chiều cao hoa lốp xe tải bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
38: Quy định chiều cao hoa lốp xe khách bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm
39: Quy định chiều cao hoa lốp xe con bao nhiêu?
A. 1.0mm
B. 1.6mm
C. 2.0mm
D. 2.5mm

Câu 40: Quy định đăng kiểm đối với hệ thống treo ô tô, đáp án nào không đạt yêu cầu kiểm định.
A. Dầu bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
B. Đúng với hồ sơ kỹ thuật
C. Đầy đủ các chi tiết , định vị đúng như thiết kế nhà chế tạo
D. Không bị rò rỉ, chụp bụi và đệm bạc cao su không nứt vỡ, hoạt động tốt
Câu 41: Sai số đồng hồ tốc độ không vượt qua 10% khi chạy tốc độ nào.
A. 40km/h
B. 50km/h
C. 60km/h
D. 70km/h

Câu 42: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô con, xe khách đến 12 chỗ không được vượt
quá:
A. 400 C. 300
0
B. 20 D. 100

Câu 43: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô khách không được vượt quá:
A. 250 C. 300
0
B. 20 D. 150

1/1
Câu 44: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ độ rơ của vô lăng của ô tô tải lớn hơn 1500kg không được vượt quá:
A. 250
B. 200
C. 300
D. 100
Câu 45: Đối với bánh xe dẫn hướng khi thử trên băng thử không vượt qua quy định.
A. 4mm/m
B. 5mm/m
C. 6mm/m
D. 7mm/m
Câu 46: Đối với trợ lực lái quy định nào sau đây sai.
A. Không có hiện tượng chảy dầy
B. Dây coroa không bị chùng hoặc hư hỏng
C. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, miễn sao đảm bảo an toàn
D. Được sử dụng các thiết bị đã qua sử dụng nhiệt như hàn, đệm lót
Câu 47: Đối với ô tô khách sử dụng trên 20 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Không được đăng ký kiểm định
Câu 48: Đối với ô tô tải sử dụng trên 25 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 1 tháng.
D. Không được kiểm định

Câu 49: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,2 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 15,2 m

Câu 50: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng toàn bộ không lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m

Câu 51: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng toàn bộ lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài lớn hơn 7,5m gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không
nhỏ hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 6,8 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 7,8 (m/s2 )

Câu 52: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô con quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )

1/1
Câu 53: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng toàn bộ không lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài không lớn hơn 7,5m quãng đường phanh
(Sp) không lớn hơn:
A.Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,8 (m/s2 )
B. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 5,0 (m/s2 )
C. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,2 (m/s2 )
D. Gia tốc phanh Jpmax (m/s2 ) không nhỏ hơn 4,0 (m/s2 )

Câu 54: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh khi thử trên đường với tốc độ 30km/h theo quy định đối với
ô tô tải trọng lượng toàn bộ lớn hơn 8000kg và ô tô khách có chiều dài lớn hơn 7,5m quãng đường phanh (Sp) không lớn
hơn:
A. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 7,5 m
B. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 5,8 m
C. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 11,0 m
D. Quãng đường phanh (Sp) không lớn hơn 9,5 m

Câu 55: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô con quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%

Câu 56: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống phanh tay ô tô tải quy định dừng được ở độ dốc là:
A. 31%
B. 33%
C. 23%
D. 32%

Câu 57: Tiêu chuẩn về quãng đường phanh và gia tốc phanh ô tô khách có trọng lượng nhỏ hơn 8000kg:
A. Quãng đường phanh Sp =11m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
B. Quãng đường phanh Sp = 9,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
C. Quãng đường phanh Sp = 7,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2
D. Quãng đường phanh Sp = 5,5m, gia tốc phanh jp không nhỏ hơn 5m/s2

Câu 58: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), hệ thống chiếu sáng:
A. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 11.000(cd)
B. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 9.000(cd)
C. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 12.000(cd)
D. Cường độ chiếu sáng của một đèn không nhỏ hơn 10.000(cd)

Câu 59: Tiêu chuẩn về gương quan sát phía sau của phương tiện xe ba bánh có lắp động cơ là:
A. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 4m
B. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 6m
C. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 20m phía sau, rộng 4m
D. Quan sát được ít nhất ở khoảng cách 30m phía sau, rộng 6m

Câu 60: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN cường độ sáng của đèn xin đường trước:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)

Câu 61: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn xin đường sau:
A. 40-400 (cd)
B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)

1/1
D. 80-700 (cd)

Câu 62: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn kích thước trắng:
A. 4-60 (cd)
B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)

Câu 63: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn kích thước đỏ:
A. 4-60 (cd)
B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)

Câu 64: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn tín hiệu phanh:
A. 20-100 (cd)
B. 80-400 (cd)
C. 40-700 (cd)
D. 80-700 (cd)

Câu 65: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cường độ sáng của đèn soi biển số:
A. 4-60 (cd)
B. 2- 60 (cd)
C. 4-70 (cd)
D. 1-12 (cd)

Câu 66: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), cần gạt nước khi trời mưa tần số không nhỏ hơn:
A. 20 hành trình
B. 35 hành trình
C. 40 hành trình
D. 45 hành trình

Câu 67: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), âm lượng còi điện khoản cách 2m:
A. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 100dB (A)
B. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 110dB (A)
C. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 115dB (A)
D. Không nhỏ hơn 90 dB(A) và không lớn hơn 120dB (A)

Câu 68: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe hai bánh động cơ dưới 125cc:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 87Dba

Câu 69: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe hai bánh động cơ trên 125cc:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 87Dba

Câu 70: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép ô tô dưới 12 chỗ ngồi:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 87Dba

Câu 71: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép ô tô tãi trọng nhỏ:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 84Dba

1/1
Câu 72: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe ô tô tải động cơ dưới 10.000cc:
A. 70Dba C. 83Dba
B. 79Dba D. 87Dba

Câu 73: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), độ ồn cho phép xe ô tô tải động cơ trên 10.000cc:
A. 70Dba C. 87Dba
B. 79Dba D. 89Dba

Câu 74: Chu kỳ kiểm định đường bộ đối với ô tô tải trọng dưới 5000kg Nhóm 1:
A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
Câu 75: Chu kỳ kiểm định đường bộ đối với ô tô tải trọng dưới 5000kg Nhóm 2:
A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
Câu 76: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, không kinh doanh vận tải, sản xuất đến 7 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng.
Câu 77: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, không kinh doanh vận tải, sản xuất trên 7 đến 12 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng.
Câu 78: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, không kinh doanh vận tải, sản xuất trên 12 năm:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 9 tháng.
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng.
Câu 79: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, có kinh doanh vận tải, không có cải tạo:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
Câu 80: Đối với ô tô chở người loại 9 chỗ, có kinh doanh vận tải, có cải tạo:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
Câu 81: Đối với ô tô chuyên dùng, ô tô tải, sản xuất trên 7 đến 12 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 3 tháng.
B. Chu kỳ kiểm định 6 tháng.
C. Chu kỳ kiểm định 8 tháng.
D. Chu kỳ kiểm định 12 tháng.
Câu 82: Đối với ô tô chuyên dùng, ô tô tải, sản xuất đến 7:
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
C. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 3 tháng.
Câu 83: Ô tô cải tạo, thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi một trong các hệ thống:
A. Lái, phanh, treo và điện
B. Lái, phanh, treo và truyền lực
1/1
C. Lái, phanh, treo và hộp số
D. Lái, phanh, treo và điều hòa không khí
Câu 84: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN 6438-1998 đối với
A. Tiêu chuẩn khí thải
B. Tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Tiêu chuẩn ánh sáng
D. Tiêu chuẩn phanh
Câu 85: Chọn đáp án đúng nhất các thành phần khí thải chính gây ô nhiễm tạo ra trong quá trình cháy động cơ.
A. NOx, CO2, HC, CO, SO2
B. NOx, CO2, HC
C. CO2, CO, SO2, C6H6
D. CO2, CO, C6H6
Câu 86: Theo tiêu chuẩn an toàn về khí thải xe mô tô và xe gắn máy phải đảm bảo mức xả khói không vượt quá:
A. HC < 5,0 g/km, CO < 12,0 g/km
B. HC > 5,0 g/km, CO > 12,0 g/km
C. HC < 8,0 g/km, CO < 15,0 g/km
D. HC < 9,0 g/km, CO < 15,0 g/km
Câu 87: Theo tiêu chuẩn an toàn về khí xả đối với động cơ xăng hàm lượng CO không được vượt quá:
A. 20%
B. 30%
C. 6%
D. 40%
Câu 88: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN 6438-1998 đối với tiếng
ồn ô tô con là
A. 60 dB.
B. 95 dB.
C. 70 dB.
D. 103 dB.
Câu 89: Trường hợp nào không đạt yêu cầu kiểm định đối với bàn đạp phanh :
A. Không có hành trình tự do.
B. Không có che chắn bảo vệ
C. Không có khe hở tương đối với sàn xe
D. Không có độ rơ
Câu 90: Tiêu chuẩn khí thải EURO là gì :
A. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Âu, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có trong khí thải của
động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.
B. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Mỹ, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có trong khí thải của động
cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.
C. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Châu Á, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có trong khí thải của
động cơ đốt trong (HC, Nox, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.
D. Là quy định tiêu chuẩn khí thải Nhật Bản, quy định về định mức nồng độ các chất gây ô nhiễm có trong khí thải của
động cơ đốt trong (HC, NOx, CO, PM) để hạn chế các chất gây ô nhiễm môi trường.
Câu 91: Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm 1986
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm 1987
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm 1988
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO0 ra đời và áp dụng vào năm 1989
Câu 92: Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 1992
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO1ra đời và áp dụng vào năm 1993
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 1994
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 1995
Câu 93: Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1996
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1997
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1998

1/1
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và áp dụng vào năm 1999
Câu 94: Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2000
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2001
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2002
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO3 ra đời và áp dụng vào năm 2003
Câu 95: Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2003
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2004
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2005
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và áp dụng vào năm 2006
Câu 96: Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2008
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2009
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2010
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO5 ra đời và áp dụng vào năm 2018
Câu 97: Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2008
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2010
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2014
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO6 ra đời và áp dụng vào năm 2018
Câu 98: Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO1vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 2005
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 2006
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 2007
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO1 ra đời và áp dụng vào năm 2008
Câu 99: Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời ở đâu.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời và áp dụng ở Châu Âu
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời và áp dụng ở Châu Mỹ
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời và áp dụng ở Đức
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO ra đời và áp dụng ở Anh
Câu 100: Hiện nay có mấy tiêu chuẩn khí thải được áp dụng.
A. Có 3 loại tiêu chuẩn khí thải: EURO, Mỹ và Anh
B. Có 3 loại tiêu chuẩn khí thải: EURO, Mỹ và Đức
C. Có 3 loại tiêu chuẩn khí thải: EURO, Mỹ và Nhật
D. Có 3 loại tiêu chuẩn khí thải: EURO, Mỹ và Hàn Quốc

Chương 2: QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH

Câu 1: Quy trình đăng kiểm gồm mấy công đoạn:


A. 2 công đoạn
B. 3 công đoạn
C. 4 công đoạn
D. 5 công đoạn
Câu 2: Công đoạn kiểm tra tổng quát bao gồm:
A. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn
B. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, khí xả
D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 3: Công đoạn kiểm tra hệ thống bao gồm:
A. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyển, phanh tay
B. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiểm tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyển, thùng vỏ
D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 4: Công đoạn kiểm tra hệ thống sử dụng thiết bị:
A. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyển, phanh tay

1/1
B. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, thay đổi tổng thành
C. Kiểm tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyển, thùng vỏ
D. Kiểm tra trượt ngang, kiểm tra phanh, kiểm tra khí thải
Câu 5: Công đoạn làm thủ tục kiểm định:
A. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, hệ thống di chuyển, phanh tay
B. Kiểm tra giấy tờ xe, thu tiền kiểm định
C. Kiểm tra động cơ, phanh tay, ly hợp, hệ thống di chuyển, thùng vỏ
D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 6: Công đoạn kiểm tra giấy tờ xe bao gồm:
A. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, hệ thống di chuyển, phanh tay
B. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, hệ thống di chuyển, phanh tay
C. Kiểm tra chứng nhận kỹ thuật biển số, giấy phép lưu hành, hồ sơ kỹ thuật
D. Kiểm tra biển số, số khung, số động cơ, màu sơn, phanh, lái, treo
Câu 7: Kiểm tra hiệu quả phanh thuộc kiểm tra nào sau đây:
A. Làm thủ tục kiểm định
B. Kiểm tra tổng quát
C. Kiểm tra kỹ thuật
D. Kiểm tra có sử dụng thiết bị
Câu 8: Quy trình kiểm nào khi tra ghế ngồi trên ô tô là không cần thiết :
A. Có kích thước tối thiểu đạt TCVN 4461-78
B. Định vị đúng, chắc chắn
C. Đúng số lượng
D. Kích thước nằm trong giới hạn cho phép
Câu 9: Quy trình nào khi kiểm tra hệ thống treo trên ô tô là không đúng :
A. Có kích thước tối thiểu đạt TCVN 4461-78
B. Định vị đúng, chắc chắn
C. Đúng số lượng, làm việc tốt, không rò rỉ
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 10: Quy trình nào khi kiểm tra vô lăng của hệ thống lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Có độ bám tốt.
C. Đúng số đúng kích thước, không nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 11: Quy trình nào khi kiểm tra trục lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không có độ rơ dọc, độ rơ ngang, định vị chắc chắn
C. Đúng số đúng kích thước, không nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 12: Quy trình nào khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường
C. Đúng số đúng kích thước, không nứt vở, đúng kiểu loại, có độ bám tốt
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 13: Quy trình nào khi kiểm tra vô lăng trên ô tô bằng phương pháp dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng búa
B. Quan sát
C. Dùng tay
D. Dùng thiết bị chuyên dụng
Câu 14: Quy trình nào khi kiểm tra trục lái trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng
D. Dùng thiết bị chuyên dụng, dùng tay lắc lên xuống
Câu 15: Quy trình nào khi kiểm tra trợ lực lái trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát

1/1
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng
D. Dùng thiết bị chuyên dùng
Câu 16: Quy trình nào khi kiểm tra chiều sáng trên ô tô bằng phương pháp dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng búa
B. Quan sát
C. Dùng tay
D. Dùng thiết bị chuyên dụng đo ánh sáng
Câu 17: Quy trình nào khi kiểm tra đèn tín hiệu trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát
C. Cấp nguồn ắc quy, quan sát, đo đạt
D. Dùng thiết bị chuyên dụng đo ánh sáng
Câu 18: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiểm tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đoán
D. Dùng thiết bị chuyên dùng
Câu 19: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, chảy dầu, hoạt động bình thường
C. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 20: Quy trình nào khi kiểm tra gương chiếu hậu trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng, quan sát được phía sau khoảng nhìn rộng 4m, cự ly 20m
C. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 21: Quy trình nào khi kiểm tra còi điện trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3
D. Âm lượng toàn bộ không lớn lơn115dBA và không nhỏ hơn 65dBA ở khoảng cách 2m.
Câu 22: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =30km/h, quãng đường phanh đối với ô tô con các loại sẽ
là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m
C. Spmax = 7.2m
D. Spmax = 5.8m
Câu 23: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =30km/h, quãng đường phanh đối với ô tô tải trọng
<8000KG hoặc có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m
C. Spmax = 7.2m
D. Spmax = 5.8m
Câu 24: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =30km/h, quãng đường phanh đối với ô tô tải trọng
>8000KG hoặc có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Spmax = 11m
B. Spmax = 9.5m
C. Spmax = 7.2m
D. Spmax = 5.8m
Câu 25: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối với ô tô con các loại sẽ
là:
A. Jpmin = 6.8m/s2
B. Jpmin = 5.8m/s2
C. Jpmin = 5.0m/s2
D. Jpmin = 4.2m/s2

1/1
Câu 26: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối với ô tô tải trọng
<8000KG hoặc có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Jpmin = 6.8m/s2
B. Jpmin = 5.8m/s2
C. Jpmin = 5.0m/s2
D. Jpmin = 4.2m/s2
Câu 27: Kiểm tra hiệu quả phanh trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =30km/h, gia tốc phanh phanh đối với ô tô tải trọng
>8000KG hoặc có chiều dài <7.5m sẽ là:
A. Jpmin = 6.8m/s2
B. Jpmin = 5.8m/s2
C. Jpmin = 5.0m/s2
D. Jpmin = 4.2m/s2
Câu 28: Kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =15km/h, đối với ô tô con, độ dốc 23% , quãng đường
phanh và gia tốc phanh sẽ là:
A. Spmax = 6.0m, Jpmin = 2.0m/s2
B. Spmax ≥ 6.0m, Jpmin ≥ 2.0m/s2
C. Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2
D. Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≥ 2.0m/s2
Câu 29: Kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =15km/h, đối với ô tô tải, khách độ dốc 31%, quãng
đường phanh và gia tốc phanh sẽ là:
A. Spmax = 6.0m, Jpmin = 2.0m/s2
B. Spmax ≥ 6.0m, Jpmin ≥ 2.0m/s2
C. Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2
D. Spmax ≤ 6.0m, Jpmin ≥ 2.0m/s2
Câu 30: Độ dốc kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =15km/h, đối với ô tô tải, khách với Spmax ≤
6.0m, Jpmin ≤ 2.0m/s2 sẽ là:
A. 31% C. 23%
B. 30% D. 15%
Câu 31: Độ dốc kiểm tra hiệu quả phanh tay trên ô tô vận tốc ban đầu V0 =15km/h, đối với ô tô con, với Spmax ≤ 6.0m,
Jpmin ≤ 2.0m/s2 sẽ là:
A. 31% C. 23%
B. 30% D. 15%
Câu 32: Quy trình nào khi kiểm tra lốp xe trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng số lượng, đúng kiểu loại, chiều cao hoa lốp còn lại với ô tô con 1.6mm, ô tô tải 1.0mm, ô tô khách 2.0mm
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 33: Quy trình nào khi kiểm tra lốp xe dẫn hướng trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng hồ sơ kỹ thuật
D. Đúng số lượng, đúng kiểu loại, chiều cao hoa lốp mòn đều nhau, không bị phồng, không sử dụng lốp đắp
Câu 34: Quy trình nào khi kiểm tra gạt mưa trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiểm tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và chẩn đoán
D. Dùng thiết bị chuyên dùng
Câu 35: Quy trình nào khi kiểm tra còi điện trên ô tô đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không nứt vở, đúng kiểu loại
B. Không nứt vỡ, đúng số lượng
C. Đúng số lượng, Không làm sướt kính, hoạt động tốt, có độ quét ít nhất 2/3
D. Đúng hồ sơ kỹ thuật
Câu 36: Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời và Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO2 vào năm nào.
A . Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời 1997, Việt Nam áp dụng mức 1 vào năm 1/7/2006
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời 1997, Việt Nam áp dụng mức 1 vào năm 1/7/2008
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời 1997, Việt Nam áp dụng mức 1 vào năm 1/7/2009

1/1
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO2 ra đời 1997, Việt Nam áp dụng mức 1 vào năm 1/7/2010
Câu 37: Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời và Việt Nam áp dụng tiêu chuẩn khí thải EURO4 vào năm nào.
A. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời 2005, Việt Nam áp dụng vào năm 2008 cho xe nhập khẩu
B. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời 2005, Việt Nam áp dụng vào năm 2009 cho xe nhập khẩu
C. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời 2005, Việt Nam áp dụng vào năm 2018 cho xe nhập khẩu
D. Tiêu chuẩn khí thải EURO4 ra đời 2005, Việt Nam áp dụng vào năm 2017 cho xe nhập khẩu
Câu 38: Thành phần tiêu chuẩn khí thải EURO6, động cơ Diesel:
A. HC:0.09g/km, NOx:0.18g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
B. HC:0.5g/km, NOx:0.08g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
C. HC:0.09g/km, NOx:0.08g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
D. HC:0.5g/km, NOx:0.18g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
Câu 39: Thành phần tiêu chuẩn khí thải EURO6, động cơ xăng:
A. HC:0.1g/km, NOx:0.18g/km , CO:0.1g/km , PM:0.005g/km
B. HC:0.1g/km, NOx:0.06g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
C. HC:0.1g/km, NOx:0.08g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
D. HC:0.1g/km, NOx:0.18g/km , CO:0.5g/km , PM:0.005g/km
Câu 40: Thành phần khí thải nào gây ra hiệu ứng nhà kính:
A. CO C. CO2
B. NOx D. SO2
Câu 41: Thành phần khí thải nào gây ra hiện tượng làm nóng trái đất:
A. CO C. CO2
B. NOx D. SO2
Câu 42: Hãy cho biết chất dung dịch gì dùng để khử ion trong khí thài EURO6:
A. Dung dịch AdBlue C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR D. EGR
Câu 43: Hãy cho biết chất dung dịch gì dùng để khử ion trong khí thài EURO5:
A. Dung dịch AdBlue C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR D. EGR
Câu 44: Hãy cho biết chất dung dịch gì dùng để khử ion trong khí thài EURO4:
A. Dung dịch AdBlue C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR D. EGR
Câu 45: Hãy cho biết chất dung dịch gì dùng để khử ion trong khí thài EURO3:
A. Dung dịch AdBlue C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR D. EGR
Câu 46: Hãy cho biết chất gì dùng để khử ion trong khí thài EURO2:
A. Dung dịch AdBlue C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR D. EGR

Câu 47: Hãy cho biết chất gì dùng để khử ion trong khí thài EURO1:
A. Dung dịch AdBlue C. Catalytic Converter
B. Bộ xúc tác SCR D. EGR

Câu 48: Bộ xúc tác khí thải EURO 6 gọi là gì:


A. AdBlue C. Catalytic Converter
B. SCR D. EGR
Câu 49: Bộ xúc tác khí thải EURO2 gọi là gì:
A. AdBlue C. Catalytic Converter
B. SCR D. EGR
Câu 50: Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau, hãy cho biết nêu hít CO
quá nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh hô hấp
B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh viêm phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh ung thư
D. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh gan
Câu 51: Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau, hãy cho biết nêu hít
NOx quá nhiều gây nên bệnh gì:

1/1
A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh hô hấp
B.Gây bên bệnh viêm phổi, hô hấp và ung thư phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh ung thư
D. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh gan
Câu 52: Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau, hãy cho biết nêu hít HC
quá nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh hô hấp
B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh viêm phổi
C. Giảm khả năng hô hấp, gây bên bệnh ung thư máu, gan, bệnh thần kinh
D. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh thần kinh
Câu 53: Thành phần khí thải gây độc hại con người, mỗi thành phần mang ảnh hưởng khác nhau, hãy cho biết nêu hít
SO2 quá nhiều gây nên bệnh gì:
A. Giảm khả năng hô hấp, giảm khả năng di chuyển hồng cầu, gây bệnh ung thư
B. Giảm khả năng hô hấp, tăng khả năng di chuyển hồng cầu, gây bên bệnh viêm hô hấp
C. Giảm khả năng hô hấp, gây bên bệnh ung thư máu, gan
D. Do có tính háo nước, muối, thường gây ra bệnh hô hấp và phổi

Câu 54: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN 6438-1998:
A. Đối với tiêu chuẩn khí thải.
B. Đối với tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Đối với tiêu chuẩn ánh sáng
D. Đối với tiêu chuẩn đăng kiểm
Câu 55: Kiểm tra dãi sáng đèn pha đạt yêu cầu bao nhiêu:
A. Không nhỏ hơn 90m, rộng 4m
B. Không nhỏ hơn 100m, rộng 4m
C. Không nhỏ hơn 110m, rộng 4m
D. Không nhỏ hơn 120m, rộng 4m
Câu 56: Kiểm tra dãi sáng đèn cốt đạt yêu cầu bao nhiêu:
A. Không nhỏ hơn 40m, rộng 4m
B. Không nhỏ hơn 50m, rộng 4m
C. Không nhỏ hơn 60m, rộng 4m
D. Không nhỏ hơn 70m, rộng 4m
Câu 57: Kiểm tra đèn xy nhan đạt yêu cầu sau:
A. Màu vàng, tầng số nháy 40 lần đến 100 lần/ phút
B. Màu vàng, tầng số nháy 60 lần đến 100 lần/ phút
C. Màu vàng, tầng số nháy 80 lần đến 100 lần/ phút
D. Màu vàng, tầng số nháy 90 lần đến 100 lần/ phút
Câu 58: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO2 động cơ xăng, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 3.5. C. 4.5
B. 4.0 D. 5.5
Câu 59: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO3 động cơ xăng, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 2.1. C. 4.0
B. 3.1 D. 4.5
Câu 60: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO4 động cơ xăng, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 1.5 C. 3.1
B. 2.1 D. 4.5
Câu 61: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO5 động cơ xăng, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 1.5 C. 3.1
B. 2.1 D. 4.5
Câu 62: Theo quyết định tiêu chuẩn khí thải EURO6, CO đạt mức cho phép bao nhiêu:
A. 1.5 C. 3.1
B. 2.1 D. 4.5
Câu 63: Theo quyết định số 1397/1999/QĐ- BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng TCVN 6438-1998:
A. Đối với tiêu chuẩn khí thải.

1/1
B. Đối với tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Đối với tiêu chuẩn ánh sáng
D. Đối với tiêu chuẩn đăng kiểm
Câu 64: Thành phần khí thải động cơ gây độc hại đến con người bao gồm những chất nào sau đây: Hãy chọn câu đúng
nhất.
A. SO2, NOx, CO
B. SO2, NOx, CO, CO2
C. SO2, NOx, CO , CO2, HC, PM
D. SO2, NOx, CO, HC
Câu 65: Theo quy định số 1549/1999/C11:
A. Đối với tiêu chuẩn khí thải.
B. Đối với tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Đối với tiêu chuẩn ánh sáng
D. Đối với màu sơn
Câu 66: Quy định màu sơn trên ô tô:
A. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 20%
B. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 30%
C. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 40%
D. Màu sơn tốt, không trong bốc, màu sơn trang trí không vượt 50%
Câu 67: Quy định đèn xi nhan như thế nào đúng yêu cầu kiểm định:
A. Thấy được ánh sáng cách 20m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
B. Thấy được ánh sáng cách 30m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
C. Thấy được ánh sáng cách 40m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
D. Thấy được ánh sáng cách 50m, cường độ sáng đèn trước 80-700cd, đèn sau 40-400cd
Câu 68: Theo quyết định số 1449/MTG ban hành ngày 23/06/1995 của Bộ Khoa Học và Môi Trường:
A. Đối với tiêu chuẩn khí thải.
B. Đối với tiêu chuẩn tiếng ồn
C. Đối với tiêu chuẩn ánh sáng
D. Đối với tiêu chuẩn đăng kiểm
Câu 69: Quy trình nào khi kiểm tra ngỗng quay lái trên ô tô bằng phương pháp, dụng cụ thiết bị gì:
A. Dùng tay
B. Quan sát và kiểm tra
C. Cho động cơ làm việc, quan sát và quay vô lăng
D. Dùng thiết bị chuyên dùng
Câu 70: Tiêu chuẩn nào quy định áp dụng khí thải ở Viết Nam:
A. Tiêu chuẩn 22 TCVN 307-06
B. Tiêu chuẩn 22 TCVN 307-07
C. Tiêu chuẩn 22 TCVN 307-08
D. Tiêu chuẩn 22 TCVN 307-09
Câu 71: Theo thống kê Bộ Khoa Học và Môi Trường, lượng khí thải xe máy cao hơn ô tô:
A. 1-2 lần. C. 5-6 lần
B. 3-4 lần D. 6-7 lần
Câu 72: Theo SV, mức độ ô nhiễm khí xả ở hai thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh, nguyên nhân do đâu:
A. Lượng xe máy lưu, ô tô thông quá nhiều.
B. Ý thức tham gia giao thông của người dân còn thấp
C. Chất lượng xe máy còn thấp, chưa kiểm tra định kỳ
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 73: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe con như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 15 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm
D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 74: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe chuyên dùng như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 15 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm

1/1
D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 75: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe khách như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 15 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm
D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 76: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe tải, rơ móc như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 15 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm
D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 77: Theo nghị định số 23/2004/NĐ-CP ngày 13/01/2004 quy định về niên hạn sử dụng xe taxi như sau:
A. Không quy định niên hạn sử dụng.
B. Niên hạn sử dụng 12 năm
C. Niên hạn sử dụng 20 năm
D. Niên hạn sử dụng 25 năm
Câu 78: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đối với xe tải nhập khẩu hoặc lắp ráp tại Việt Nam:
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
Câu 79: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đối với xe tải đã hoán cải, cải tạo:
A. Chu kỳ đầu 14 tháng, chu kỳ kiểm định 06 tháng
B. Chu kỳ đầu 12 tháng, chu kỳ kiểm định 06 tháng
C. Chu kỳ đầu 10 tháng, chu kỳ kiểm định 06 tháng
D. Chu kỳ đầu 8 tháng, chu kỳ kiểm định 06 tháng
Câu 80: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe con nhập khẩu hoặc lắp ráp tại Việt Nam, đối với
xe có kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
Câu 81: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe con nhập khẩu hoặc lắp ráp tại Việt Nam, đối với
xe không kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 14 tháng
C. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 16 tháng
D. Chu kỳ đầu 30 tháng, chu kỳ kiểm định 18 tháng
Câu 82: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe khách trên 9 chỗ nhập khẩu hoặc lắp ráp tại Việt
Nam, đối với xe không kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
Câu 83: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe khách trên 9 chỗ nhập khẩu hoặc lắp ráp tại Việt
Nam, đối với xe có kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 4 tháng
B. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng
C. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 8 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 10 tháng
Câu 84: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe 3 bánh chỗ nhập khẩu hoặc lắp ráp tại Việt Nam,
đối với xe có kinh doanh vận tải
A. Chu kỳ đầu 28 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
B. Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
C. Chu kỳ đầu 20 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng
D. Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng

1/1
Câu 85: Chu kỳ kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, sản xuất trên 7 năm:
A. Chu kỳ kiểm định 10 tháng
B. Chu kỳ kiểm định 08 tháng
C. Chu kỳ kiểm định 06 tháng
D. Chu kỳ kiểm định 04 tháng

Câu 86: Biển số xe tại Việt Nam tăng từ bốn lên năm chữ số khi đăng ký mới:
A. Từ ngày 6 tháng 9, năm 2010
B. Từ ngày 6 tháng 10, năm 2010
C. Từ ngày 6 tháng 11, năm 2010
D. Từ ngày 6 tháng 12, năm 2010
Câu 87: Theo tiêu chuẩn an toàn về khí thải xe mô tô và xe gắn máy phải đảm bảo mức xả khói không
vượt quá:
A. HC < 5,0 g/km, CO < 12,0 g/km
B. HC > 5,0 g/km, CO > 12,0 g/km
C. HC < 8,0 g/km, CO < 15,0 g/km
D. HC < 9,0 g/km, CO < 15,0 g/km

Chương 3: Cơ sở lý thuyết và chẩn đoán

Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là muïc ñích cuûa chaån ñoaùn kyõ thuaät?

A. Ñaùnh giaù traïng thaùi kyõ thuaät cuûa ñoái töôïng ñöôïc kieåm tra moät caùch chính xaùc, khaùch quan vaø
nhanh choùng, naâng cao tính tin caäy cuûa xe….

B. Naâng cao ñöôïc tuoåi beàn, giaûm chi phí do khoâng phaûi thaùo laép vaø giaûm ñöôïc hao moøn cuûa chi tieát.
C. Phaùt hieän kòp thôøi nhöõng bieán xaáu kyõ thuaät, kòp thôøi ñieàu chænh caùc boä phaän nhaát laø heä thoáng
cung caáp nhieân lieäu laøm giaûm tieâu hao nhieân lieäu, daàu nhôøn neân giaûm giaù thaønh vaän chuyeån..
D. Nhằm tháo rời để kiểm tra các chi tiết hoặc cụm chi tiết máy.

Câu 2: Hö hoûng do keát caáu bao goàm caùc daïng hö hoûng:


A. Caùc daïng hö hoûng phaùt sinh theo qui luaät truøng laëp nhieàu laàn gioáng nhau, thöôøng hö hoûng ôû moät
vò trí nhaát ñònh. Hö hoûng thuoäc veà nhoùm naøy chi tieát thöôøng bò gaõy, raïn nöùt do söùc beàn keùm, öùng
suaát taäp trung, do thieát keá sai….
B. Nhöõng hö hoûng do caùc yeáu toá coâng ngheä nhö khoâng baûo ñaûm ñoä boùng, ñoä cöùng beà maët, nhieät
luyeän sai….
C. Do oâ toâ söû duïng quaù thôøi gian qui ñònh caùc chi tieát maùy bò hao moøn nhanh, khoâng coù khaû naêng
ñieàu chænh phuïc hoài.
D. Nhöõng hö hoûng do vi phaïm qui taéc vaän haønh xe nhö: thieáu daàu môõ boâi trôn, xe chôû quaù taûi...

1/1
Câu 3: Hö hoûng do coâng ngheä bao goàm:
A. Caùc daïng hö hoûng phaùt sinh theo qui luaät truøng laëp nhieàu laàn gioáng nhau, thöôøng hö hoûng ôû moät
vò trí nhaát ñònh. Hö hoûng thuoäc veà nhoùm naøy chi tieát thöôøng bò gaõy, raïn nöùt do söùc beàn keùm, öùng
suaát taäp trung, do thieát keá sai….
B. Nhöõng hö hoûng do caùc yeáu toá coâng ngheä nhö khoâng baûo ñaûm ñoä boùng, ñoä cöùng beà maët, nhieät
luyeän sai….
C. Do oâ toâ söû duïng quaù thôøi gian qui ñònh caùc chi tieát maùy bò hao moøn nhanh, khoâng coù khaû naêng
ñieàu chænh phuïc hoài.
D. Nhöõng hö hoûng do vi phaïm qui taéc vaän haønh xe nhö: thieáu daàu môõ boâi trôn, xe chôû quaù taûi...

Câu 4: Hö hoûng do laõo hoùa là:


A. Caùc daïng hö hoûng phaùt sinh theo qui luaät truøng laëp nhieàu laàn gioáng nhau, thöôøng hö hoûng ôû moät
vò trí nhaát ñònh. Hö hoûng thuoäc veà nhoùm naøy chi tieát thöôøng bò gaõy, raïn nöùt do söùc beàn keùm, öùng
suaát taäp trung, do thieát keá sai….
B. Nhöõng hö hoûng do caùc yeáu toá coâng ngheä nhö khoâng baûo ñaûm ñoä boùng, ñoä cöùng beà maët, nhieät
luyeän sai….
C. Do oâ toâ söû duïng quaù thôøi gian qui ñònh caùc chi tieát maùy bò hao moøn nhanh, khoâng coù khaû naêng
ñieàu chænh phuïc hoài.
D. Nhöõng hö hoûng do vi phaïm qui taéc vaän haønh xe nhö: thieáu daàu môõ boâi trôn, xe chôû quaù taûi...

Câu 5: Hö hoûng do vaän haønh là:


A. Caùc daïng hö hoûng phaùt sinh theo qui luaät truøng laëp nhieàu laàn gioáng nhau, thöôøng hö hoûng ôû moät
vò trí nhaát ñònh. Hö hoûng thuoäc veà nhoùm naøy chi tieát thöôøng bò gaõy, raïn nöùt do söùc beàn keùm, öùng
suaát taäp trung, do thieát keá sai….
B. Nhöõng hö hoûng do caùc yeáu toá coâng ngheä nhö khoâng baûo ñaûm ñoä boùng, ñoä cöùng beà maët, nhieät
luyeän sai….
C. Do oâ toâ söû duïng quaù thôøi gian qui ñònh caùc chi tieát maùy bò hao moøn nhanh, khoâng coù khaû naêng
ñieàu chænh phuïc hoài.
D. Nhöõng hö hoûng do vi phaïm qui taéc vaän haønh xe nhö: thieáu daàu môõ boâi trôn, xe chôû quaù taûi...

1/1
Câu 6: Hãy xác định vị trí 3 là nội dung gì? Trong sơ đồ daây chuyeàn saûn xuaát trong xí nghieäp baûo
döôõng oâtoâ?

A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.


B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.

Câu 7: Hãy xác định vị trí 4 là nội dung gì? Trong sơ đồ daây chuyeàn saûn xuaát trong xí nghieäp baûo
döôõng oâtoâ?

A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.


B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.

Câu 8: Chuẩn đoán I (CĐ I) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống phanh, động cơ, lốp xe.
B. Hệ thống lái, lốp xe, động cơ
C. Hệ thống phanh, hệ thống lái, lốp xe.
D. Hệ thống lái, hệ thống phanh, động cơ,

1/1
Câu 9: Chuẩn đoán II (CĐ II) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?
A. Động cơ, hộp số, ly hợp hệ thống phanh.
B. Động cơ, cầu trước, cầu sau, hệ thống phanh.
C. Hệ thống phanh, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.
D. Động cơ, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.

Câu 10: Chẩn đoán CĐ-I được dùng trong các hoạt động của những loại xe nào sau đây?

A. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe quân sự.

B. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe du lịch.

C. Xe khách, xe tải, xe tư nhân, xe công an

D. Xe taxi, xe khách, xe công an, xe quân sự

Câu 11: Hãy xác định vị trí 5 là nội dung gì? Trong sơ đồ daây chuyeàn saûn xuaát trong xí nghieäp baûo
döôõng oâtoâ?

A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.


B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp I.

1/1
Câu 12: Hãy xác định vị trí 6 là nội dung gì? Trong sơ đồ daây chuyeàn saûn xuaát trong xí nghieäp baûo
döôõng oâtoâ?

A. Chẩn đoán tổng quát trước BD-I.


B. Bảo dưỡng thường xuyên.
C. Chẩn đoán tổng quát trước BD-II.
D. Bảo dưỡng cấp II.

Câu 13: Sô ñoà caáu thaønh tieâu chuaån chaån ñoaùn hình dưới đây ñoaïn (1) giöõa SO-Sgh bieåu thò?
A. Bieåu thò traïng thaùi hoaït ñoäâng cuûa xe.
B. Phaïm vi döï tröõ cho traïng thaùi hoaït ñoäng phuø hôïp vôùi kieåm tra giöõa kyø.
C. Phaïm vi xe hö hoûng.
D. Phạm vi thay thế các chi tiết.

Câu 14: Sô ñoà caáu thaønh tieâu chuaån chaån ñoaùn hình dưới đây ñoaïn (2) giöõa Scp-Sgh bieåu thò?
A. Bieåu thò traïng thaùi hoaït ñoäâng cuûa xe.
B. Phaïm vi döï tröõ cho traïng thaùi hoaït ñoäng phuø hôïp vôùi kieåm tra giöõa kyø.
C. Phaïm vi xe hö hoûng.
D. Phạm vi thay thế các chi tiết.

1/1
Câu 15: Sô ñoà caáu thaønh tieâu chuaån chaån ñoaùn hình dưới đây ñoaïn (3) ngoaøi Sgh bieåu thò?
A. Bieåu thò traïng thaùi hoaït ñoäâng cuûa xe.
B. Phaïm vi döï tröõ cho traïng thaùi hoaït ñoäng phuø hôïp vôùi kieåm tra giöõa kyø.
C. Phaïm vi xe hö hoûng.
D. Phạm vi thay thế các chi tiết.

Chương 4. Phương pháp chẩn đoán trang thái kỹ thuật ô tô


Câu 1: Vị trí của chẩn đoán kỹ thuật trong quy trình công nghệ bảo dưỡng được xác định trên cơ sở:
A. Chu kỳ chẩn đoán hợp lý.
B. Chi phí cho áp dụng chẩn đoán kỹ thuật là thấp.
C. Tính công nghệ của chẩn đoán kỹ thuật phải cao.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 2: Công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong khai thác
ôtô gọi là:
A. Bảo dưỡng ô tô
B. Sửa chữa ô tô
C. Chẩn đoán kỹ thuật ô tô
D. Chạy rà

1/1
Câu 3: Thiết bị cơ bản dùng trên trạm bảo dưỡng sửa chữa:
A. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực
B. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, thiết bị nâng hạ, thiết bị rửa, kích thủy lực
C. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, băng chuyền, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực
D. Hầm bảo dưỡng, thiết bị rửa, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực
Câu 4:Các thiết bị công nghệ dùng trong bảo dưỡng và sửa chữa thường xuyên:
A. Thiết bị rửa, băng chuyền, thiết bị kiểm tra và chạy rà
B. Thiết bị rửa, thiết bị nâng hạ, thiết bị kiểm tra và chạy rà,
C. Kích thủy lực, băng chuyền, thiết bị kiểm tra và chạy rà
D. Thiết bị rửa, băng chuyền, cầu cạn
Câu 5: Công việc bảo dưỡng do lái xe, phụ xe hoặc công nhân trong trạm bảo dưỡng thực hiện trước
hoặc sau khi xe đi hoạt động hàng ngày gọi là:
A. Bảo dưỡng hằng ngày
B. Bảo dưỡng định kỳ
C. Bảo dưỡng theo mùa
D. Bảo dưỡng theo tháng
Câu 6: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ phải tính theo quy định của nhà chế tạo được thực hiện đối với:
A. Xe có hướng dẫn khai thác sử dụng
B. Xe không có hướng dẫn khai thác sử dụng
C. Xe ô tô hoạt động ở điều kiện khó khăn
D. Xe ô tô tải chuyên dùng
Câu 7:Các công việc: Kiểm tra, chẩn đoán, tháo lắp điều chỉnh và phục hồi chi tiết, thay thế cụm chi tiết,
tổng thành của ôtô:
A.Công việc sửa chữa
B. Công việc bảo dưỡng hằng ngày
C. Công việc bảo dưỡng định kỳ
D. Công việc bảo dưỡng theo mùa
Câu 8: Các chi tiết chỉ được mòn đến khi các đặc tính an toàn và độ tin cậy làm việc của các cụm máy
giảmxuống dưới mức cho phép là tiêu chuẩn:
A. Tiêu chuẩn kỹ thuật
B. Tiêu chuẩn kinh tế
C. Tiêu chuẩn công nghệ
D. Không xác định được
Câu 9: Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 1 là:

A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.
B. Đặt băng thử phanh.
1/1
C. Đặt băng kiểm tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Đặt băng kiểm tra chất lượng kéo
Câu 10: Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 2 là:

A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.
B. Đặt băng thử phanh.
C. Đặt băng kiểm tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Đặt băng kiểm tra chất lượng kéo
Câu 11: Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 3 là:

A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.
B. Đặt băng thử phanh.
C. Đặt băng kiểm tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Đặt băng kiểm tra chất lượng kéo
Câu 12: Trong khu chẩn đoán của trạm bảo dưỡng vị trí số 4 là:

A. Đặt các kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.
B. Đặt băng thử phanh.
C. Đặt băng kiểm tra goc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Đặt băng kiểm tra chất lượng kéo
Câu 13: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ đối với ô tô con là:
A. 10.000 km hoặc 6 tháng
B. 10.000 km hoặc 3 tháng
C. 8.000 km hoặc 6 tháng

1/1
D. 8.000 km hoặc 3 tháng
Câu 14: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ đối với ô tô khách là:
A.1.000 km
B. 1.300 km
C. 2.000 km
D. 1.500 km
Câu 15: Bảo dưỡng hàng ngày được thực hiện, ngoại trừ:
A. Được thực hiện sau một kỳ hoạt động của ôtô
B. Do lái xe, phụ xe công nhân trong trạm bảo dưỡng chịu trách nhiệm
C. Được thực hiện trước hoặc sau khi xe đi hoạt động hàng ngày,
D. Được thực hiện trong thời gian vận hành
Câu 16: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ chạy rà đối với Ôtô tải, Moóc,Sơmi rơmoóc là:
A.1.000 km
B. 1.300 km
C. 2.000 km
D. 1.500 km
Câu 17: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ chạy rà đối với ô tô con miền núi, miền biển, công trường ... là:
A. 1.200 km
B. 1.500 km
C. 2.000 km
D. 1.700 km
Câu 18: Định mức thời gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe tải là:
A. (0,2-0,8) giờ
B. (0,2-0,5) giờ
C. (0,1-0,3) giờ
D. (0,4-1) giờ
Câu 19: Định mức thời gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe con là:
A. (0,4-1) giờ
B. (0,2-0,8) giờ
C. (0,2-0,5) giờ
D. (0,1-0,3) giờ
Câu 20: Định mức thời gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe tải là:
A. (0,2-0,5) giờ
B. (0,2-0,8) giờ
C. (0,1-0,3) giờ
D. (0,4-1) giờ
Câu 21: Chi phí sửa chữa thường xuyên cho một đời xe mới chiếm
A. 50%
B. 13%
C. 25%
D. 12%
Câu 22: Chi phí bảo dưỡng kỹ thuậtcho một đời xe mới chiếm

1/1
A. 25%
B. 13%
C. 50%
D. 12%
Câu 23: Chi phí sửa chữa lớn cho một đời xe mới chiếm
A. 12%
B. 13%
C. 50%
D. 25%
Câu 24: Yếu tố nào không phải là tư liệu về tổ chức sản xuất:
A. Chế độ bảo hành
B. Số, kiểu, l xe cần bảo dưỡng kỹ thuật
C. Trình độ bậc thợ, mức chuyên môn hóa của thợ
D. Tình trạng thiết bị, cung cấp vật tư
Câu 25: Các đặc tính và yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết lắp ghép, các cụm, các tổng thành, các thông số
kỹ thuật để kiểm tra, điều chỉnh là:
A.Tư liệu về kỹ thuật
B. Tư liệu về tổ chức
C. Tư liệu về sản xuất
D. D. Tư liệu về quản lý
Câu 26: Yếu tố nào không phải nội dung thiết kế quy trình công nghệ bảo dưỡng kỹ thuật:
A. Chu kỳ bảo dưỡng kỹ thuật
B. Lựa chọn các phương pháp tổ chức sản xuất
C. Xây dựng chỉ tiêu kỹ thuật của quy trình
D. Lập phiếu công nghệ
Câu 27: Vốn đầu tư tính cho 1 xe là:
A.

B.

C.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 28: Thời gian thu hồi vốn là:
A.

B.

C.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 29: Chi phí khai thác riêng cho chẩn đoán là:
A.

B.

1/1
C.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Chương 5. Tổ chức công nghệ và chẩn đoán kỹ thuật ô tô


Câu 1: Ở Việt Nam trước những năm 1994-1995, mối quan hệ giữa bảo dưỡng và chẩn đoán kỹ thuật
là:

A. Coi chẩn đoán kỹ thuật là một phần của quá trình bảo dưỡng kỹ thuật.
B. Coi bảo dưỡng kỹ thuật là một phần của chẩn đoán kỹ thuật.
C. Coi chẩn đoán kỹ thuật là quá trình bảo dưỡng kỹ thuật.
D. Coi bảo dưỡng kỹ thuật là quá trình chẩn đoán kỹ thuật.

Câu 2: Với quan niệm coi bảo dưỡng kỹ thuật là một phần của chẩn đoán kỹ thuật thì:
A. Bảo dưỡng kỹ thuật là hệ quả của chẩn đoán kỹ thuật.
B. Chẩn đoán kỹ thuật là hệ quả của bảo dưỡng kỹ thuật.
C. Bảo dưỡng kỹ thuật kết hợp với chẩn đoán kỹ thuật.
D. Chẩn đoán kỹ thuật tách rời với bảo dưỡng kỹ thuật.

Câu 3: Xu hướng chung hiện nay, doanh nghiệp áp dụng hình thức nào sau đây là chính:
A. Chẩn đoán kỹ thuật.
B. Bảo dưỡng kỹ thuật.
C. Sữa chữa kỹ thuật.
D. Bảo trì kỹ thuật.

Câu 4: Mối quan hệ giữa bảo dưỡng và chẩn đoán kỹ thuật tồn tại bao nhiêu quan niệm?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 5: Vị trí của chẩn đoán kỹ thuật trong quy trình công nghệ bảo dưỡng được xác
định trên cơ sở:
A. Chu kỳ chẩn đoán hợp lý.
B. Chi phí cho áp dụng chẩn đoán kỹ thuật phải hợp lý.
C. Tính công nghệ của chẩn đoán kỹ thuật phải hợp lý
D. Chu kỳ bảo dưỡng hợp lý.

Câu 6: Muốn xác định chu kỳ chẩn đoán kỹ thuật ta phải tiến hành theo bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

1/1
Câu 7: Chu kỳ chẩn đoán kỹ thuật được xác định dựa vào điều gì?
A. Dựa vào chỉ tiêu tính tin cậy của một số chi tiết chính của xe.
B. Dựa vào chế độ vận hành của một số chi tiết chính của xe.
C. Dựa vào điều kiện hoạt động của một số chi tiết chính của xe.
D. Dựa vào kết quả chẩn đoán kỹ thuật ở 2 lần gần nhất.

Câu 8: Chuẩn đoán I (CĐ I) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống phanh, hệ thống lái, lốp xe.
B. Hệ thống phanh, động cơ, lốp xe.
C. Hệ thống lái, lốp xe, động cơ
D. Hệ thống lái, hệ thống phanh, động cơ,

Câu 9: Chuẩn đoán II (CĐ II) bao gồm chẩn đoán các hệ thống nào sau đây?
A. Động cơ, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.
B. Động cơ, hộp số, ly hợp hệ thống phanh.
C. Động cơ, cầu trước, cầu sau, hệ thống phanh.
D. Hệ thống phanh, ly hợp, hộp số, cầu trước, cầu sau.

Câu 10: Hãy xác định vị trí 1,2,3 lần lượt là gì? trong sơ đồ công nghệ chung cho bảo dưỡng sửa chữa
kết hợp với chẩn đoán sau đây?

A. 1. CĐ-I, 2. BD-I, 3. CĐ.


B. 1. CĐ-I, 2. CĐ, 3. BĐ-I.
C. 1. BD-I, 2. CĐ, 3. CĐ-I.
D. 1. BD-I, 2. CĐ-I, 3. CĐ.

1/1
Câu 11: Hãy xác định vị trí 4,5,6 lần lượt là gì? trong sơ đồ công nghệ chung cho bảo dưỡng sửa chữa
kết hợp với chẩn đoán sau đây?

A. 4. CĐ-II, 5. SCTX, 6. CĐ
B. 4. CĐ-II, 5. CĐ, 6. SCTX.
C. 4. CĐ, 5. CĐ-II, 6. SCTX.
D. 4. CĐ, 5. SCTX, 6. CĐ-II

Câu 12: Dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa và chẩn đoán kỹ thuật có công suất nhỏ thì có
khoảng bao nhiêu xe?:
A. 50 - 100
B. 20 - 50
C. 100 - 150
D. 150 - 200

Câu 13: Hãy cho biết vị trí 1,2,3 là gì? Trong dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa và chẩn đoán
kỹ thuật sau đây

1/1
A. 1. BD-I CĐ, 2. BD-II CĐ, 3. SCTX.
B. 1. BD-I CĐ, 2. SCTX, 3. BD-II CĐ.
C. 1. SCTX, 2. BD-II CĐ, 3. BD-I CĐ.
D. 1. SCTX, 2. BD-I CĐ, 3. BD-II CĐ.

Câu 14: Dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa và chẩn đoán kỹ thuật có công suất trung bình thì có
khoảng bao nhiêu xe?
A. 100 - 400
B. 50 - 250
C. 300 - 600
D. 400 - 600

Câu 15: Hãy cho biết vị trí 1,2,3 là gì? Trong dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa và chẩn đoán
kỹ thuật sau đây:

A. 1. CĐ-I BĐ-I, 2. Khu chờ, 3. CĐ-II


B. 1. CĐ-II, 2. Khu chờ, 3. CĐ-I BĐ-I.
C. 1. CĐ-II BĐ-II, 2. Khu chờ, 3. CĐ-I
D. 1. Khu chờ, 2. CĐ-II BD-II, 3. CĐ-I
Câu 16: Chẩn đoán CĐ-I được dùng trong các hoạt động của những loại xe nào sau đây?

A. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe du lịch.

B. Xe khách, xe taxi, xe tải, xe quân sự

C. Xe khách, xe tải, xe tư nhân, xe công an

D. Xe taxi, xe khách, xe công an, xe quân sự

Câu 17: Hãy cho biết vị trí số 1 là gì? Trong tuyến chẩn đoán nhanh ba vị trí sau đây?

1/1
A. Kích nâng

B. Băng kiểm tra phanh

C. Bàn

D. Tủ

Câu 18: Hãy cho biết vị trí số 2 là gì? Trong tuyến chẩn đoán nhanh ba vị trí sau đây?

A. Băng kiểm tra góc đặt bánh xe dẫn hướng.

B. Băng kiểm tra hệ thống phanh.

C. Băng kiểm tra tốc độ xe.

D. Băng kiểm tra hệ thống treo.

Câu 19: Hãy cho biết vị trí số 3 là gì? Trong tuyến chẩn đoán nhanh ba vị trí sau đây?

1/1
A. Băng kiểm tra phanh

B. Băng kiểm tra hệ thống treo.

C. Băng kiểm tra góc đặt bánh xe dẫn hướng.

D. Băng kiểm tra hệ thống lái

Câu 20: Hãy cho biết vị trí số 4 và 5 là gì? Trong tuyến chẩn đoán nhanh ba vị trí sau đây?

A. 4. Bàn, 5 Tủ
B. 4. Tủ, 5. Bàn
C. 4. Kích nâng, 5. Phụ tùng
D. 4. Phụ tùng, 5. Kích nâng
Câu 21: Hãy cho biết vị trí số 1 là gì? Trong trạm bảo dưỡng bảo hành sau đây?

1/1
A. Kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.
B. Băng thử phanh, tra hệ thống truyền lực.
C. Băng kiểm tra các góc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Băng kiểm tra chất lượng kéo.
Câu 22: Hãy cho biết vị trí số 2 là gì? Trong trạm bảo dưỡng bảo hành sau đây?

A. Băng thử phanh, tra hệ thống truyền lực.


B. Kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.
C. Băng kiểm tra các góc đặt bánh xe dẫn hướng.
D. Băng kiểm tra chất lượng kéo.
Câu 23: Hãy cho biết vị trí số 3 là gì? Trong trạm bảo dưỡng bảo hành sau đây?

A. Băng kiểm tra các góc đặt bánh xe dẫn hướng.


B. Kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.
C. Băng thử phanh, tra hệ thống truyền lực.
D. Băng kiểm tra chất lượng kéo.
1/1
Câu 24: Hãy cho biết vị trí số 4 là gì? Trong trạm bảo dưỡng bảo hành sau đây?

A. Băng kiểm tra chất lượng kéo.


B. Kích nâng, máy nén khí, thiết bị kiểm tra đèn pha.
C. Băng thử phanh, tra hệ thống truyền lực.
D. Băng kiểm tra các góc đặt bánh xe dẫn hướng.

Câu 25: Hãy cho biết thứ tự đúng trong việc lưu trữ thông tin trong chẩn đoán kỹ thuật?
A. Lưu trữ biểu thống kê và tổng hợp thông tin → phân loại các thông tin theo tổng thành và hệ thống
→ Xác định chế độ chẩn đoán và các tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn đoán.
B. Lưu trữ biểu thống kê và tổng hợp thông tin→ Xác định chế độ chẩn đoán và các tiêu chuẩn kỹ thuật
cho chẩn đoán → phân loại các thông tin theo tổng thành và hệ thống.
C. Phân loại các thông tin theo tổng thành và hệ thống → Lưu trữ biểu thống kê và tổng hợp thông tin
→ Xác định chế độ chẩn đoán và các tiêu chuẩn kỹ thuật cho chẩn đoán.
D. Phân loại các thông tin theo tổng thành và hệ thống → Xác định chế độ chẩn đoán và các tiêu chuẩn
kỹ thuật cho chẩn đoán → Lưu trữ biểu thống kê và tổng hợp thông tin.

Câu 26: Hiệu quả chẩn đoán kỹ thuật được đánh giá bằng chỉ tiêu giá trị bao gồm?
A. Vốn đầu tư, giá thành, nâng suất lao động, lợi nhuận thu được.
B. Chi phí nhiên liệu, phụ tùng dự trữ, chi phí cho lao động, sữa chữa.
C. Số lượng xe hư hỏng khi đang chạy trên đường do các nguyên nhân kỹ thuật.
D. Chất lượng bảo dưỡng sửa chữa, mức độ cơ giới hóa, tự động hóa.

Câu 27: Hiệu quả chẩn đoán kỹ thuật được đánh giá bằng chỉ tiêu tự có bao gồm?
A. Chi phí nhiên liệu, phụ tùng dự trữ, chi phí cho lao động, sữa chữa.
B. Vốn đầu tư, giá thành, nâng suất lao động, lợi nhuận thu được.
C. Số lượng xe hư hỏng khi đang chạy trên đường do các nguyên nhân kỹ thuật.
D. Chất lượng bảo dưỡng sửa chữa, mức độ cơ giới hóa, tự động hóa.

Câu 28: Ngoài việc đánh giá hiệu quả chẩn đoán kỹ thuật bằng chỉ giá trị và chỉ tiêu tự có thì còn được
đánh giá bằng các chỉ tiêu khác bao gồm?
A. Chất lượng bảo dưỡng sửa chữa, mức độ cơ giới hóa, tự động hóa.
B. Vốn đầu tư, giá thành, nâng suất lao động, lợi nhuận thu được.
C. Số lượng xe hư hỏng, chi phí lao động, chi phí sửa chữa.
D. Chi phí nhiên liệu, phụ tùng dự trữ, chi phí cho lao động, sữa chữa.
1/1
Câu 29: Hiệu quả chẩn đoán kỹ thuật được xác định bởi vốn đầu tư tính cho một xe bằng công thức:
A. K = (A+B)/X
B. K = (A+B).X
C. K = (A+X)/B
D. K = (A+X).B
Câu 30: Gọi A là chi phí cho mua sắm và lắp đặt các thiết bị chẩn đoán; B là chi phí cho xây dựng nhà
xưởng; X là số lượng xe vào xưởng chẩn đoán thì công thức tính vốn đầu tư tính cho một xe (K) bằng:

A. K = (A+B)/X
B. K = (A+B).X
C. K = (A+X)/B
D. K = (A+X).B
Câu 31: Chi phí khai thác riêng cho chẩn đoán (C) được xác định bằng công thức?

A. C = D.1000/L

B. C = L.100/D

C. C = D.L/1000

D. C = D/L.1000

Câu 32: Gọi D là tổng chi phí trong năm cho chẩn đoán bao gồm: lương thợ và lái xe, chi phí cho điện
năng, nhiên liệu, dầu mỡ, khí nén, vệ sinh công nghiệp, bảo dưỡng sửa chữa thiết bị; L là quãng đường
xe lăn bánh trong năm thì công thức tính cho chi phí riêng cho chẩn đoán (C) là:

A. C = D.1000/L

B. C = L.100/D

C. C = D.L/1000

D. C = D/L.1000

Câu 33: Số tiền lời cả năm do chẩn đoán kỹ thuật (E) được xác định bằng công thức:

A. E = (y1 + y2).L/1000

B. E = (y1 + y2)/L.1000

C. E = L.1000/(y1 + y2)

D. E = L/(y1 + y2).1000

Câu 34: Gọi y1 là chi phí cho bảo dưỡng, sửa chữa trước khi (không) áp dụng chẩn đoán (đồng/1000km);
y2 là chi phí cho bảo dưỡng, sửa chữa sau khi (có) áp dụng chẩn đoán (đồng/1000km); L là quãng đường
xe lăn bánh trong năm thì công thức tính số tiền lời cả năm do chẩn đoán kỹ thuật (E) là:

1/1
A. E = (y1 + y2).L/1000

B. E = (y1 + y2)/L.1000

C. E = L.1000/(y1 + y2)

D. E = L/(y1 + y2).1000

Câu 35: Tổng tiền lời ước tính do áp dụng chẩn đoán (I) được tính bằng công thức:

A. I = E + N + M + S – D.

B. I = E – N – M – S – D.

C. I = E + N + M – S – D..

D. I = E + N + M + S + D.

Câu 36: Thời gian thu hồi vốn (T) trong việc chẩn đoán kỹ thuật được tính bằng công thức:

A. T = (A + B)/I.

B. T = I/(A+B)

C. T = A.I + B

D. T = B.I + A

Câu 37: Gọi A là chi phí cho mua sắm và lắp đặt các thiết bị chẩn đoán; B là chi phí cho xây dựng nhà
xưởng; I là tổng tiền lời ước tính thì thời gian thu hồi vốn (T) được tính bằng công thức:

A. T = (A + B)/I.

B. T = I/(A+B).

C. T = A.I + B.

D. T = B.I + A.

Câu 38: Nếu nguyên công của chẩn đoán có chu kỳ gần với BD-I hoặc lớn hơn 1,5 lần BD-I thì được
xếp vào chẩn đoán?

A. CĐ-I

B. CĐ-II

C. CĐ-III

D. CĐ-IV

1/1
Câu 39: Nếu nguyên công chẩn đoán có chu kỳ gần với BD-II hoặc lớn hơn sẽ xếp vào chẩn đoán?
A. CĐ-II
B. CĐ-I
C. CĐ-III
D. CĐ-IV
Câu 40: Dây chuyền tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa và chẩn đoán kỹ thuật có công suất lớn thì có
khoảng bao nhiêu xe?
A. Trên 1000.
B. 500 – 800.
C. 800 – 1000.
D. 100 – 400.

Câu hỏi trắc nghiệm chương 6:


Phương pháp chẩn đoán tình trạng kỹ thuật ô tô

Câu 1: Góc Caster có tác dụng gì đối với hệ thống lái:


A. Giảm lực lái C. Hồi vị bánh xe về khi xe qua
cua
B. Ổn định lái.
D. Đáp án B,C đều đúng

- Câu 2: Góc đặt bánh xe gồm các góc nào sau đây:
A. Camber, Caster, Kingpin, Toe C. Caster, Kingpin, Toe

B. Camber, Caster, Kingpin, bán D. Camber, Caster, Kingpin


kính quay vòng

Câu 3: Góc Camber có tác dụng gì đối với hệ thống lái:


A. Giảm lực đánh lái, ngăn cản sụt C. Giảm tải theo phương thẳng
tụt bánh xe đứng, ngăn cản sụt tụt bánh xe

B. Giảm lực lái, ngăn cản sụt tụt D. Giảm tải theo phương thẳng
bánh xe đứng, hồi vị bánh xe

Câu 4: Góc Kingpin có tác dụng gì đối với hệ thống lái:


A. Giảm lực đánh lái, Giúp trả B. Giảm tải theo phương thẳng
bánh xe hồi vị đứng, ổn định chạy thẳng

1/1
C. Giảm lực đánh lái, ổn định khi D. Giảm lực đánh lái, ổn định chạy
xe chạy qua cua thẳng

Câu 5: Góc Kingpin được xác định bằng cách nào:


A. Là góc hợp với đường tâm trục C. Là góc hợp với đường tâm trục
xoay đứng bánh xe và trục thẳng xoay đứng bánh xe và trục thẳng
đứng khi nhìn từ phía trước đứng khi nhìn từ phía hông phải

B. Là góc hợp với đường tâm trục D. Là góc hợp với đường tâm trục
xoay đứng bánh xe và trục thẳng xoay đứng bánh xe và trục thẳng
đứng khi nhìn từ phía sau đứng khi nhìn từ phía hông trái

Câu 6: Góc Caster được xác định bằng cách nào:


A. Là góc hợp với đường tâm trục C. Là góc hợp với đường tâm trục
xuay đứng của bánh xe và trục xuay đứng của bánh xe và trục
xoay ngang xoay dọc

B. Là góc hợp với đường tâm trục D. Là góc hợp với đường tâm trục
xuay đứng của bánh xe và trục xuay đứng của bánh xe và ngõng
xoay đứng trục

Câu 7: Góc Camber được xác định bằng cách nào:


A. Đo bằng độ nghiêng so với mặt C. Đo bằng độ nghiêng so với mặt
phẳng thẳng đứng, nhìn từ phía phẳng thẳng đứng, nhìn từ phía
trước hông trái xe

B. Đo bằng độ nghiêng so với mặt D. Đo bằng độ nghiêng so với mặt


phẳng thẳng đứng, nhìn từ phía sau phẳng thẳng đứng, nhìn từ phía
hông phải xe

Câu 8: Góc nào có tác dụng hồi vị bánh xe dẫn hướng:


A. Caster C. Kingpin

B. Camber D. Toe

1/1 Mã đề: . . . .
Câu 9: Độ chụm bánh xe xác định bằng cách nào:

1/1 Mã đề: . . . .
A. Khi phía trước 2 bánh xe gần C. Khi phía trước 2 bánh xe gần
nhau hơn nhìn từ trên xuống nhau hơn nhìn từ sau

B. Khi phía trước 2 bánh xe gần D. Khi phía trước 2 bánh xe gần
nhau hơn nhìn từ trước nhau hơn nhìn từ hông xe

Câu 10: Góc Caster có tác dụng gì đối với hệ thống lái:
A. Khử lực Camber dương, độ C. Khử lực Kingpin dương, độ
chụm hai bánh sau còn bù trừ vào chụm hai bánh trước còn bù trừ
độ võng hệ thống treo vào độ võng hệ thống treo

B. Khử lực Caster, độ chụm hai D. Khử lực Camber dương, độ


bánh trước còn bù trừ vào độ võng chụm hai bánh trước còn bù trừ
hệ thống treo vào độ võng hệ thống treo

Câu 11: Cho hình sau: Hãy cho biết đang kiểm tra gì trên mô hình chẩn đoán:
A. Kiểm tra khí thài
B. Kiểm tra ánh sáng
C. Kiểm tra trượt
D. Kiểm tra góc đặt bánh xe

Câu 12: Cho hình vẽ: Hãy xác định góc đo sau:
A. Độ chụm (Toe - out)

B. Góc Camber

C. Góc Kingpin

D. Góc Caster

Câu 13: Cho hình vẽ:hãy cho biết kết quả kiểm tra:

1/1 Mã đề: . . . .
A. Kiểm tra góc đặt bánh xe

B. Kiểm tra ánh sáng

C. Kiểm tra phanh

D. Kiểm tra lái

14: Kết quả kiểm tra góc đặt bánh xe, chúng ta cần điều chỉnh góc nào:
A. Góc Camber trước trái, Caster trước phải.

B. Góc Kingpin trước trái, Caster trước phải.

C. Góc Kingpin sau trái, Caster trước phải.

D. Góc Camber sau trái, Caster trước phải.

15: Khi kiểm tra khí thải không đạt tiêu chuẩn quy định cần làm gì:
A. Bảo dưỡng động cơ, bảo dưỡng bộ xúc tác.
B. Bảo dưỡng động cơ, bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
C. Bảo dưỡng động cơ, bảo dưỡng bôi trơn làm mát.
D. Bảo dưỡng động cơ, bảo dưỡng hệ thống nạp.

16: Góc doãng bánh xe trước (Camber) là góc:


A. Là góc được đo bằng độ nghiêng so với phương thẳng đứng.
B. Là góc được đo bằng độ giữa trụ quay đứng và phương thẳng đứng khi nhìn từ cạnh xe.
C. Là góc nghiêng của trụ quay đứng trong mặt phẳng ngang vào phía trong mặt phẳng thẳng đứng.
D. C. Là góc nghiêng của trụ quay đứng trong mặt phẳng ngang vào phía trong mặt phẳng thẳng
nghiêng.
17: Góc doãng bánh xe trước (Camber) là góc:
A. Là góc được đo bằng độ C. Là góc nghiêng của trụ quay
nghiêng so với phương thẳng đứng trong mặt phẳng ngang vào
phía trong mặt phẳng thẳng đứng.
đứng.

B. Là góc được đo bằng độ giữa trụ


quay đứng và phương thẳng đứng
D. Là góc được đo bằng độ
khi nhìn từ cạnh xe.C. Hồi vị bánh
nghiêng so với phương ngang
xe về khi xe qua cua

18: Góc doãng bánh xe trước (kingpin) là góc:

1/1 Mã đề: . . . .
A. Là góc được đo bằng độ C. Là góc nghiêng của trụ quay
nghiêng so với phương thẳng đứng trong mặt phẳng ngang vào
đứng. phía trong mặt phẳng thẳng đứng.

D. Là góc được đo bằng độ


B. Là góc được đo bằng độ giữa trụ
quay đứng và phương thẳng đứng nghiêng so với phương ngang.
khi nhìn từ cạnh xe.

19: Dùng máy cân bằng động bánh xe nhằm mục đích :
A. Xác định độ nghiêng lốp xe so
với phương thẳng đứng
C. Dùng để ra vào lốp xe
B. Kiểm tra cân bằng lốp xe
D. Kiểm tra áp suất lốp xe

20: Công dụng máy chẩn đoán góc đặt bánh xe:
A. Đo độ chụm bánh xe. C. Đo góc nghiêng của bánh xe trước
so với trục bánh xe dẫn hướng.
B. Đo góc nghiêng của bánh xe D. Đáp án B,C đều đúng
trước so với mặt phẳng đứng.

21: câu nào không nằm trong mục kiểm tra độ trượt ngang:
A. Lái xe an toàn C. Lái xe thoải mái hơn
B. Giảm hao mòn lốp D. Tăng công suất động cơ

22: Thiết bị dùng để kiểm tra không áp dụng cho :


A. Kiểm tra hiệu quả treo.

B. Kiểm tra hiệu quả phanh.

C. Kiểm tra trượt.

D. Kiểm tra khí thải

23: Sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống treo như thế nào, hãy chọn đáp án đúng :
A. Tác dụng lực lên xuống từng B. Đặt tải lên xe để tác dụng lực
bánh xe và so sánh giá trị lý thuyết. xuống các bánh xe.

1/1 Mã đề: . . . .
C. Cho xe chạy trên băng thử. D. Đáp án A B,C đều sai

24: Cho hình vẽ góc đo sau


A. Góc Caster

B. Góc Camber

C. Góc Kingpin

D. Độ chụm (Toe)

25: Trên sơ đồ thiết bị dùng để kiểm tra


A. Góc đặt bánh xe
B. Kiểm tra đèn
C. Cân bằng động bánh xe
D. Kiểm tra khí thải

26: Đối vối ô tô khi vào lốp cần phải cân bằng động nhằm mục đích gì:
A. Giảm độ trượt ngang. C. Đảm bảo độ căng của lốp

D. Đảm bảo đúng chiều quay của


B. Đảm bảo lốp được cân bằng, giúp lốp
xe chạy ổn định và mòn đều

27: Góc nào đóng vai trò trả bánh xe dẫn hướng về lại vị trí ban đầu khi xe quay vòng:
A. Góc Caster C. Góc Kingpin

B. Góc Camber. D. Độ chụm (Toe)

28: Kết quả kiểm tra góc đặt bánh xe, Hãy nêu các góc báo hư hỏng:
A. Góc Kingpin trước trái, Caster trước trái.

B. Góc Kingpin trước trái, Caster trước phải.

C. Góc Kingpin sau trái, Caster trước phải.

D. Góc Camber sau trái, Caster trước phải.

29: Mục đích kiểm tra góc hình học bánh xe:

1/1 Mã đề: . . . .
A. Lái xe an toàn, thoải mái và C. Lái xe an toàn, thoải mái và
giảm va đập giảm hao mòn lốp

B. Lái xe an toàn, thoải mái và tăng D. Lái xe an toàn, thoải mái và


hao mòn lốp giảm lực bám của lốp

30: Trên máy kiểm tra độ trượt ngang ghi thông số +/- 20m/km, nghĩa là gì:
A. Bề rộng tấm đo C. Tốc độ kiểm tra

B. Phạm vi kiểm tra D. Số vòng quay động cơ

31: Cho hình vẽ, hay cho biết đây là kết quả kiểm tra gì:

A. Kiểm tra góc đặt bánh xe

B. Kiểm tra cân bằng động bánh xe.

C. Kiểm tra phanh

D. Kiểm tra độ trượt ngang

32: Khi kiểm tra hệ thống treo trên băng thử:


A. Cho bánh xe dao động lên xuống C. Cho bánh xe và tấm đỡ quay để
để kiểm tra tình trạng hư hỏng kiểm tra tình trạng hư hỏng

B. Cho bánh xe quay để kiểm tra D. Bánh xe đứng yên, tấm đỡ dao
tình trạng hư hỏng động lên xuống để kiểm tra tình
trạng hư hỏng

33: Kết quả kiểm tra hình bên :


A. Kết quả kiểm tra treo

B. Kết quả kiểm tra phanh

C. Kết quả kiểm tra lái

D. Kết quả kiểm tra trượt ngang

34: Để kiểm tra hệ thống phanh trên băng thử yêu cầu:
A. Bánh xe tiếp xúc tốt tấm đỡ C. Bánh xe kéo rollers quay

B. Bánh xe tiếp xúc tốt với rollers D. Bánh xe quay quanh rollers
1/1 Mã đề: . . . .
35: Kiểm tra hệ thống phanh trên băng thử, dựa vào yêu cầu gì:
A. Tốc độ từng bánh xe, độ bám C. Độ bám ma sát từng bánh xe

B. Ổn định từng bánh xe D. Tải trọng tác dụng lên bánh xe


và độ bám ma sát
36: Kiểm tra hệ thống phanh trên băng thử, máy tính dựa vào công thức F=G.f. Vậy G, f là gì:
A. G: Lực phanh tác dụng lên cầu C. G: tải trọng tác dụng lên cầu xe,
xe, f: hệ số ma sát f: hệ số ma sát

B. G: khối lượng tác dụng lên cầu D. G: Gia tốc tác dụng lên cầu xe,
xe, f: hệ số ma sát f: hệ số ma sát

37: Cho hình bên là kết quả kiểm tra:

A. Kết quả kiểm tra treo

B. Kết quả kiểm tra phanh

C. Kết quả kiểm tra lái

D. Kết quả kiểm tra trượt ngang

38: Thiết bị kiểm tra chẩn đoán ánh sáng cho phép người dùng thực hiện:
A. Quan sát và kiểm tra C. Đo, kiểm tra và điều chỉnh

B. Chỉ để kiểm tra D. Đo lường độ sáng

39: Khi chẩn đoán khí thải không đạt yêu cầu, hãy cho biết nguyên nhân nào sau đây:
A. Do nhiên liệu C. Do quá trình cháy

B. Do hư hỏng cơ khí D. Do bộ xúc tác lọc khí thải

40: Nếu mua bộ xúc tác khí thải tiêu chuẩn EURO6 về lắp trên các ô tô bất kỳ được không:
A. Được nhưng phải thuộc xe theo C. Không được vì tiêu chuẩn khí
tiêu chuẩn EURO thải không đạt yêu cầu

B. Được nhưng phải tùy thuộc từng D. Không được với động cơ dầu
loại xe

41: Trên máy đo kiểm tra ánh sáng có ghi thông số: 0-9.99 l/m gọi là:
A. Nhiệt độ làm việc động cơ A. Lái xe an toàn, giảm hao
mòn lốp, lái xe thoải mái hơn
B. Tốc độ vòng quay động cơ
B. Lái xe an toàn, giảm hao
42: Mục đích kiểm tra độ trượt ngang nhằm: mòn lốp, phanh hiệu quả hơn
1/1 Mã đề: . . . .
C. Cường độ sáng

D. Hệ số hấp thụ ánh sáng động cơ

C. Lái xe an toàn, giảm hao mòn lốp

1/1 Mã đề: . . . .
D. Giảm hao mòn lốp, lái xe thoải mái hơn
43: Dùng máy đo khí thải để kiểm tra:
A. Kiểm tra động cơ thừa nhiên C. Kiểm tra động cơ thiếu nhiên
liệu liệu

B. Kiểm tra mức độ khí thải


D. Kiểm tra công suất động cơ
44: Thiết bị nào không thuộc kiểm tra và chẩn đoán:
A. Máy kiểm tra độ trượt ngang. C. Thiết bị kiểm tra khí thải

B. Thiết bị kiểm tra đèn D. Thiết bị vệ sinh và nạp gas

45: Trường hợp nào không đạt yêu cầu kiểm định đối với bàn đạp phanh :
A. Không có hành trình tự do, C. Không có khe hở tương đối với
không có che chắn bảo vệ sàn xe
B. Không có che chắn bảo vệ,
không có khe hở tương đối với sàn D. Không có khe hở tương đối với
xe sàn xe, không có hành trình tự do.

46: Nếu hệ thống lái nặng, mất ổn định, hã cho biết nguyên nhân do góc nào sau đây:
A. Góc Kingpin. C. Góc Camber

B. Góc Caster D. Độ chụm

Hết

Duyệt đề Giảng viên ra đề

1/1 Mã đề: . . . .

You might also like