You are on page 1of 11

Tư Cách 1 KTC - Tư Cách 1 KTC

Kinh Tế Cảng (Đại học Hàng hải Việt Nam)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)
TƯ CÁCH 1
Câu 1: Mô hình nào sau đây, người sở hữu vùng đất cảng là nhà nước
A. Cảng tư nhân và cảng công cụ
B. Cảng chủ và cảng dịch vụ công
C. Cảng dịch vụ công và cảng tư nhân
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Phân loại theo quy mô, cảng Hải Phòng thuộc loại nhóm cảng:
A. Loại II
B. Loại I
C. Loại III
D. Loại IV
Câu 3: Cảng nào sau đây không cùng nhóm phân loại với các cảng còn lại?
A. Cảng nội địa
B. Cảng công nghiệp
C. Cảng thương mại
D. Cảng cá
Câu 4: "Cảng biển là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng, được xây
dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển đến, rời để bốc dỡ hàng
hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác. Cảng biển có một hoặc
nhiều bến cảng. Bến cảng có một hoặc nhiều cầu cảng" là ?
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa chính xác
Câu 5: Giả sử cảng A là cảng gom hàng có khối lượng hàng hóa lớn nhất đi qua
cảng trung chuyển B, khi giá dịch vụ của cảng A giảm thì cầu dịch vụ cảng B ảnh
hưởng như thế nào, với điều kiện các yếu tố khác không đổi?
A. Không đổi
B. Chưa đủ dữ liệu đánh giá
C. Giảm
D. Tăng
Câu 6: Phương pháp xác định giá dịch vụ nào sau đây theo đuổi mục tiêu marketing
của cảng?
A. Theo chi phí

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


B. Theo hiệu suất
C. Không có đáp án đúng
Câu 7: Cảng gom hàng (Spoke) thường được đặt ở vị trí trong hậu phương của cảng
trung chuyển (Hub)?
A. Sai
B. Đúng
C. Chưa đủ dữ kiện
Câu 8: Theo Luật Hàng hải năm 2015 "Vùng đất cảng là vùng đất được giới hạn để
xây dựng...
A. bến cảng, cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao
thông, thông tin liên lạc, điện, nước, các công trình phụ trợ khác.
B. cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin
liên lạc, điện, nước, các công trình phụ trợ khác và lắp đặt trang thiết bị
C. bến cảng, cầu cảng, kho bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông,
thông tin liên lạc, điện, nước, các công trình phụ trợ khác và lắp đặt trang thiết bị.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 9: Cảng Cát Lái - Thành Phố Hồ Chí Minh là cảng cây dựng tại vị trí nào sau
đây?
A. Trên sông
B. Cửa biển
C. Vịnh
D. Đảo
Câu 10: Thiết bị không sử dụng để nâng hạ container tại bãi?
A. Cần cẩu khung (RTG)
B. Xe nâng trước
C. Khung nâng
Câu 11: Khi xét cảng Singapore có hệ số co giãn bằng 2.5, giá dịch vụ cảng giảm thì
ảnh hưởng thế nào tới doanh thu của cảng, trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi?
A. Chưa đủ dữ liệu để đánh giá
B. Chắc chắn giảm
C. Không đổi
D. Vẫn tăng
Câu 12: Ai không phải là người sử dụng dịch vụ tại cảng biển?

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


A. Chính quyền cảng
B. Các hãng tàu
C. Người gửi hàng
D. Các công ty cung cấp dịch vụ Logistics
Câu 13: Mô hình cảng nào sau đây không được khuyến khích sử dụng trên thế giới
do rủi ro lớn?
A. Cảng chủ
B. Cảng dịch vụ công
C. Cảng tư nhân
D. Cảng công cụ
Câu 14: Nhà khai thác cảng không phải là ai sau đây?
A. Chính quyền cảng
B. Nhà khai thác bãi tư nhân
C. Các hãng tàu có hoạt động như nhà khai thác cảng
D. Người gửi hàng
Câu 15: Trong mô hình quản trị cảng nào, nhà khai thác cảng tư nhân thuê đất từ
nhà nước để hoạt động
A. Cảng công cụ
B. Cảng dịch vụ công và cảng công cụ
C. Cảng chủ
D. Cảng dịch vụ công
Câu 16: Mô hình cảng nào sau đây hài hòa nhất về mặt lợi ích giữa yếu tố tư nhân và
yếu tố nhà nước?
A. Cảng công cụ
B. Cảng tư nhân
C. Cảng dịch vụ công
D. Cảng chủ
Câu 17: Khu bãi phải được bố trí xa khu dân cư là khu vực bãi hàng nào ?
A. Hàng container
B. Hàng RORO
C. Hàng khí hóa lỏng
D. Hàng sắt thép
Câu 18: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ cơ bản được cung cấp tại cảng ?
A. Dịch vụ đóng gói hàng

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


B. Dịch vụ sửa chữa tàu
C. Dịch vụ lai dắt tau
D. Dịch vụ phân phối hàng hóa
Câu 19: Chi phí nhiên liệu tại cảng là chi phí gì?
A. Chi phí cố định ngắn hạn
B. Chi phí biến đổi dài hạn
C. Chi phí cố định dài hạn
D. Chi phí biến đổi ngắn hạn
Câu 20: Đơn giá dịch vụ cầu bến tại cảng A như sau "Đỗ tại cầu tàu 0,0031 USD/GT
- giờ". Giả sử tàu B có trọng tại 5000 DWT đỗ làm hàng tại cầu tàu trong 2 ngày.
Giá dịch vụ cầu tàu cho tàu B được tính là ?
A. 744 USD
B. 7440 USD
C. 74.4 USD
D. Không đủ dữ kiện
Câu 21: Mục tiêu ưu tiên của yếu tố tư nhân trong mô hình quản trị cảng là gì?
A. Tối ưu hóa giá trị gia tăng của dịch vụ
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Bù đắp chi phí tối thiểu
D. Đảm bảo lợi ích cộng đồng
Câu 22: Nhận định nào sau đây là không đúng về miền hậu phương của cảng?
A. là khu vực thị trường từ đó hàng hóa xuất phát, cũng như là nơi hàng hóa chuyển
qua cảng tới điểm đích
B. là địa phận bên ngoài cảng mà từ đó khối lượng hàng hóa được thu hút tới cảng
trong một thời gian nhất định thông qua vận tải đường biển.
C. là khu vực thị trường mà cảng phục vụ, là nơi cảng tạo ra nguồn hàng
Câu 23: Giả sử tại Hải Phòng, sản xuất tăng, thuế và lệ phí tại cảng tăng, cầu dịch
vụ tại cảng Hải Phòng ảnh hưởng như thế nào, với điều kiện các yếu tố khác không
đổi?
A. Chưa đủ dữ liệu đánh giá
B. Tăng
C. Không đổi
D. Giảm
Câu 24: Trong mô hình cảng công cụ, ai là người sở hữu và đầu tư trang thiết bị tại
cảng?

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


A. Nhà nước
B. Tư nhân
C. Cả 2
D. Không có đáp án đúng
Câu 25: Khi áp dụng công nghệ để cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng cho các khách
hàng lớn, cảng đang tiến hành áp dụng chiến lược cạnh tranh nào sau đây
A. Chiến lược trọng tâm hóa
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
D. Không có đáp án đúng
Câu 26: Chi phí khai thác cảng không bao gồm
A. Chi phí bảo dưỡng máy móc
B. Chi phí nhiên liệu
C. Chi phí đầu tư trang thiết bị
D. Chi phí nhân công
Câu 27: Thiết bị nào sau đây xếp dỡ được nhiều loại hàng khác nhau nhưng năng
suất thấp
A. Xe nâng
B. Cẩu trục chân đế
C. Cần trục giàn
D. Cẩu giàn bánh ray
Câu 28: Khu là vùng nước được thiết lập và công bố để tàu thuyền neo đậu thực
hiện chuyền tải hàng hóa, hành khách hoặc thực hiện các dịch vụ khác, là khu vực
nào tại cảng ?
A. Khu neo đậu
B. Vùng quay trở
C. Khu chuyển tải
D. Khu tránh bão
Câu 29: Thiết bị xếp dỡ nào sau đây là thiết bị xếp dỡ tuyến cầu tàu?
A. Xe nâng trước
B. Cần cẩu giàn QC
C. Cần cẩu khung RTG
D. Khung nâng

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


Câu 30: Trong thời kỳ dài hạn, tất cả các chi phí của nhà khai thác cảng đều biến
động?
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa đủ dữ liệu
Câu 31: Mục tiêu của nhà khai thác không phải là?
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Tối đa hóa số lượng hàng hóa thông qua
C. Tối đa hóa giá trị gia tăng
D. Gia tăng lợi ích cộng đồng
Câu 32: Cảng biển có ý nghĩa kinh tế nào sau đây:
A. Đem lại nguồn ngoại tệ cho quốc gia, cải thiện cán cân thanh toán
B. Cải tiên cơ cấu kinh tế của miền hậu phương
C. Ý nghĩa quan trọng đối với việc xây dựng thành phố cảng
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Hãng tàu hoặc chủ tàu cần trả lệ phí cảng, phí tàu biển, phí hoa tiêu, phí lai
dắt tại cảng cho cảng?
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa đủ dữ kiện
Câu 34: Kiểu cầu tàu nào có cấu trúc đơn giản nhất ?
A. Cầu tàu hành khách
B. Cầu tàu hàng rời
C. Cầu tàu hàng lỏng
D. Cầu tàu ro ro
Câu 35: Cầu tàu nào sau đây có hệ thống đường bộ để gửi/ rút hàng trực tiếp từ tàu
A. Câu tàu dầu
B. Cầu tàu hàng container
C. Cầu tàu RORO
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: Cạnh tranh giữa cảng Hải Phòng và cảng Quảng Ninh là cạnh tranh gì đối
với cảng Hải Phòng?
A. Cạnh tranh nội bộ

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


B. Cạnh tranh liên cảng
C. Cạnh tranh liên vùng
D. Cạnh tranh quốc tế
Câu 37: Trong các chiến lược sau đây, chiến lược cạnh tranh phù hợp những loại
cảng có vị trí tự nhiên đặc biệt phục vụ loại hàng hóa đặc biệt ?
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược trọng tâm hóa
D. Không có đáp án đúng
Câu 38: Trong các chiến lược nào sau đây, chiến lược cạnh tranh mà trong đó cảng
không có động lực về chi phí để áp dụng công nghệ thông tin hiện đại trong khai
thác cảng?
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược trọng tâm hóa
D. Không có đáp án đúng
Câu 39: Cảng có 1 loại hàng hóa thông qua, cảng có lợi thế nhờ quy mô khi ?
A. Chi phí bình quân dài hạn lớn hơn chi phí cận biên dài hạn
B. Chi phí bình quân dài hạn nhỏ khi chi phí cận biên dài hạn
C. Chi phí bình quân dài hạn bằng chi phí cận biên dài hạn
D. Không có đáp án đúng
Câu 40: Tại Việt Nam, giá dịch vụ hoa tiêu là do ai quy định
A. Chủ tàu
B. Công ty lai dắt
C. Nhà nước
D. Nhà khai thác cảng

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


Tính toán các nhóm chi phi dịch vụ cảng cho tàu biết:
Tàu Pinky 96, Panama Flag, Blt 2000, DWT/GT/NT: 21800/12300/3800;
LOA/BEAM/Draft: 155/16/7.5m; tàu tiến hành xếp 400 container hàng loại 40 feet trong
đó 10 container 40 feet chứa hàng nguy hiểm; 300 container hàng loại 20 feet ; 100
container vỏ :
(DWT/GRT/NET : trọng tải toàn bộ/dung tích đăng kí/dung tích chứa hàng
LOA/BEAM/ARRIVAL DRAFT : Chiều dài toàn bộ/chiều rộng/mớn nước tàu (khi tàu đến cảng))

1. Căn cứ vào Biểu Mức phí, lệ phí hàng hải theo thông tư Số: 261/2016/TT-BTC :
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thue-Phi-Le-Phi/Thong-tu-261-2016-TT-BTC-quy-
dinh-ve-phi-le-phi-hang-hai-bieu-muc-thu-phi-le-phi-hang-hai- 319384.aspx#:~:text=
%2B%20L%E1%BB%87%20ph%C3%AD%20ra%2C%20v%C3
%A0o%20c%E1%BA%A3ng,GT%20l%C3%A0%2025.000%20%C4%91%E1%BB%93 ng%2Fl
%C6%B0%E1%BB%A3t.
=>Tính các phí Cảng biển sau :
Phí trọng tải tàu, thuyền ; Phí bảo đảm hàng hải ; Lệ phí ra vào cảng biển ;
Dựa vào link sau để biết được cảng Đình Vũ thuộc khu vực cảng loại I ; II ; III
https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/giao-thong--van-tai/khu-vuc-
cang-bien-duoc-phan-chia-nhu-the-nao-272950
2. Căn cứ vào Biểu giá dịch vụ Hoa tiêu Hàng hải ; tính gia dịch vụ hoa tiêu (áp dụng
điều 9)
http://pilotco2.com/wp-content/uploads/2018/12/Q%C4%90-637-ban-hanh-bieu-gia-
HTHH.pdf
Chi phí hoa tiêu của tàu là bao nhiêu, biết tàu di chuyển đoạn luồng dài 45 Hải Lí

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


3. Tính các giá dịch vụ sau tại cảng Đình Vũ biết phương án xếp dỡ là TÀU (SÀ
LAN)-BÃI
https://www.dinhvuport.com.vn/vn/serviceprice.html (xem biểu giá dịch vụ cảng)
Chi phí tàu lai ; buộc cởi dây ; mở+đóng nắp hầm biết tổng số lần đóng mở là 18 lần ; phí
sử dụng cầu bến đối với tàu và hàng hóa khi tàu nằm tại cầu tàu tổng cộng 16h ;
4. Tính toán các nhóm chi phí khác (không có trong biểu giá dịch vụ cảng Đình Vũ)
Cung cấp nước ngọt ; tàu nhận 100 m3 nước với đơn giá 10USD/m3
Đổ rác thông thường ; tàu đổ 3 lần rác thông thường gồm rác thải sinh hoạt của thuyền
viên trên tàu với đơn giá 150USD/lần
Cung ứng nhiên liệu : tàu nhận 1000 tấn dầu FO ; đơn giá 400USD/TẤN
Đại lí phí : 500 USD

Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)


Downloaded by Th?o ?oàn (aeoidoioi123@gmail.com)

You might also like