You are on page 1of 13

Kinh tế vận chuyển đường biển 2021

Câu 1: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải biển p141
A. Năng lực của công nghiệp đóng tàu
B. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
C. Điều kiện tuyến vận chuyển
D. Giá thành vận chuyển của chủ tàu
Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của vận tải biển
A. Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
B. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
C. Vận tải biển có tính hộ pháp cao
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự li rất dài, khối lương lớn
Câu 3: Khoản mục chi phí nào KHÔNG thuộc nhóm chi phí cố định của tàu p151
A. Chi phí khấu hao tàu B. Chi phí thuyền viên
C. Chi phí quản lý văn phòng D. Chi phí nhiên liệu
Câu 4: Đâu không phải là hàng rời chủ yếu p48+59
A. Than đá B. Quặng sắt
C. Lương thực D. Sắt
Câu 5: Trong hình thức vận chuyển container đường biển, đơn vị tiêu chuẩn tính cước
thường dùng là
A. Chiếc B. Tấn C. TEU D. Mét khối
Câu 6: Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến p83
A. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách
B. Hàng tìm tàu
C. Dịch vụ liên tục, thường xuyên
D. Một tàu chở nhiều loại hàng của nhiều chủ hàng
Câu 7: Mức cung trong vận chuyển đường biển là khả năng có thể thực hiện công tác
vận tải của đội tàu biển tinh theo: p80
A. Tổng số lượng của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
B. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên 1 khu vực địa lý hay 1 thị trường nhất định
C. Tổng số GT của đội tùa biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
D. Tổng số DWT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
Câu 8: Yếu tố không được khách hàng xem xét khi lựa chon người vận tải:
A. Giá cước vận chuyển B. Sự tin cậy
C. Tốc độ D. Hiệu quả của ng vận tải
Câu 9: Khỏan mục chi phí nòa KHÔNG thuộc nhóm Chi phí biến đổi của tàu p151
A. Chi phí nhiên liệu B. Chi phí cảng biển
C. Chi phí khấu hao tàu D. Chi phí hoa hồng, đại lý
Câu 10: Các yếu tố nào sau đây KHÔNG phải yếu tố hình thành kinh tế trong vận
chuyển hàng hóa đường biển p33
A. Bốc và đỡ hàng hiệu quả B. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
C. Vận tải tât đa phương thức D. Tất cả đáp án
Câu 11: Theo điều kiện LINER Terms, trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu
về
A. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
B. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
C. Bao gồm chi phí bốc va sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng
Câu 12: Cấu trúc thị trường mậu dịch có thể có những thay đổi KHÔNG do nguyên nhân
sau đây p50
A. Những thay đổi trong các chính sách vận tải của chủ tàu --->phải là chủ hàng
B. Những tha đổi về nguồn cung hàng hóa
C. Những thay đổi do tái bố trí các nhà máy dẫn điện làm thay đổi các phương thức thương mại
D. Những thay đổi về cầu của loại hàng hóa cụ thể hoặc những sản phẩm được sản xuất
Câu 13: Vận tải tàu chuyến và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển
nào? P23
A. Theo hình thức tổ chức chạy tàu B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
C. Theo khu vực vận hành D. Theo tính chất vận tải
Câu 14: 1 hải lý bằng ?
A. 1825m B. 1582m C. 1285m D. 1852m
Câu 15: Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt
động kinh tế, nhóm có tỉ trọng lớn nhất là p47
A. Những ngành công nghiệp khác B. Thương mại năng lượng
C. Thương mại công nghiệp kim loại D. Thương mại hàng nông nghiệp
Câu 16: Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển phương thức vận chuyển nào sau
đây chiếm ưu thế lớn nhất:
A. Vận tỉa đường hàng không B. Vận tải đường sắt
C. Vận tải đường ống D. Vận tải đường biển
Câu 17: Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường biển
nào? P22
A. Theo tính chất vận tải B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
C. Theo khu vực vận hành D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 18: Giới hạn dưới của giá cước là p131
A. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
B. Chi phí khai thác của người vận chuyển
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Chi phí cố định mà người vận chuyển đã bỏ ra
Câu 19: Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật chất kĩ thuật của hộ thống vận tải đường
biển
A. Đội tàu biển B. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
C. Các đại dương, các biển, kênh biển D. Cảng biển
Câu 20: Vận tải biển từ Hải Phòng sang HongKong được xếp vào loại vận tải gì
A. Vận tải liên vùng B. Vận tải lục địa
C. Vận tải liên lục địa D. Vận tải biển gần
Câu 21: Chi phí bến cảng KHÔNG ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào p156
A. Loại tàu và cỡ tàu B. Thời gian tàu đỗ tại cảng
C. Giá trị tàu D. Giá dịch vụ tàu tại cảng, số lần vào cảng
Câu 22: Cung trong vận tải đường biển là: p80
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
A. Tổng số DWT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
B. Tổng số GT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
C. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên 1 khu vực địa lí hay 1 thị trường nhất định
D. Tổng số lượng của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
Câu 23: Vận tải tàu chuyển và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển
nào p22
A. Theo khu vực vận hành B. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
C. Theo tính chất vận tải D. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
Câu 24: Đặc điểm nào KHÔNG PHẢi là của vận tải tàu chuyến
A. Một tàu thường chở 1 loại hàng B. Giá cước đồng hạng do chủ đầu tư xây dựng
C. Tuyến vận chuyển không cố định D. Tàu tìm hàng
Câu 25: Theo điều kiện FIOS Terms, người vận chuyển sẽ
A. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu, miễn chi phí đỡ hàng ra khỏi tàu
B. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu, sắp xếp trong hãm tàu, dỡ hàng ra khỏi
tàu
C. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phỉa chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi
tàu
D. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng, sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu
Câu 26: Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây: ppt
A. Những nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này ?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau ?
C. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho 1 thị trường vận tải biển nhất
định ?
D. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên 1 thị trường trong 1 thời điểm nhất
định
Câu 27: Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt
động kinh tế, nhóm có tỉ trọng nhỏ nhất nhưng chiếm giá trị nhiều nhất là p48
A. Thương mại công nghiệp kim loại B. Thương mại hàng nông nghiệp
C. Những ngành công nghiệp khác D. Thương mại năng lượng
Câu 28: Nhu cầu vận chuyển được hình thành KHÔNG do sự phân bố của yếu tố nào sau
đây ? p44
A. Sự phân bố của các cảng biển B. Sự phân công chuyên môn hóa
C. Sự phân bố của các trung tâm kinh tế D. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên
Câu 1: Các yếu tố không được khách hàng xem xét khi lựa chọn người vận tải
A. Hiệu quả của người vận tải
B. Sự tin cậy
C. Giá cước vận chuyển
D. Tốc độ giao hàng
Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của vận tải biển?
A. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
B. Vận tải biển có tính hội nhập cao
C. Thích hợp với chuyên chở những hàng hoá đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự ly rất dài, khối lượng lớn
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
Câu 3: Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau
đây chiếm ưu thế lớn nhất:
A. Vận tải đường bộ
B. Vận tải đường ống
C. Vận tải đường hàng không
D. Vận tải đường biển
Câu 4: Người vận tải cung cấp Dịch vụ liên tục sẽ không giúp cho các ngành sản xuất vật
chất khác ở khâu nào sau đây:
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh được tiến hành liên tục, không bị gián đoạn.
B. Không phải dự trữ khối lượng lớn nguyên vật liệu
C. Giảm được chi phí tồn kho nguyên vật liệu
D. Giảm được rủi ro trong sản xuất kinh doanh
Câu 5: Giới hạn dưới của giá cước là:p131
A. Chi phí cố định mà người vận chuyển đã bỏ ra
B. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
C. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu.
D. Chi phí khai thác người vận chuyển
Câu 6: Theo quan điểm kinh tế, Vận tải là một ngành sản xuất đặc biệt, thực hiện quá
trình:
A. Dịch chuyển hàng hoá và hành khách trong không gian
B. Bốc dỡ hàng hóa và Dịch chuyển hành khách trong không gian
C. Lưu thông hàng hóa và Dịch chuyển hành khách trong không gian
D. Bốc dỡ hàng hóa và đưa đón hành khách trong không gian
Câu 7: Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải
đường biển:
A. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
B. Đường biển
C. Cảng biển
D. Các chủ tàu biển
Câu 8: Theo điều kiện Liner Terms, trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu
về: p159
A. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
B. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
C. Bao gồm chi phí bốc và sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm hàng hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng
Câu 9: Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt
động kinh tế, nhóm có tỷ trọng lớn nhất là: p47
A. Sản phẩm lâm nghiệp
B. Thương mại công nghiệp kim loại
C. Thương mại năng lượng
D. Thương mại hàng nông nghiệp
Câu 10: Giới hạn trên của giá cước vận chuyển là:p130
A. Khả năng thanh toán các khoản chi phí của chủ tàu trong từng giai đoạn nhất định
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
B. Khả năng thanh toán của chủ hàng trong từng giai đoạn nhất định.
C. Mọi mức giá dịch vụ theo yêu cầu của người vận tải
D. Tổng số tiền doanh thu lớn nhất mà chủ tàu thu được từ dịch vụ vận chuyển
Câu 11: Cước tàu chuyến được áp dụng trên thị trường tự do với mức cước do
p135&p140
A. Người vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể trên từng tuyến
B. Người thuê vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể của từng loại hàng
C. Không phụ thuộc quan hệ cung cầu về vận tải.
D. Người vận chuyển và người thuê vận chuyển thỏa thuận theo từng thời điểm
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về giá cước vận chuyển là đúng:
A. Giá cả đối tượng vận chuyển.
B. Giá trị của vận tải
C. Giá thành vận chuyển
D. Giá cả dịch vụ vận chuyển
Câu 13: Nhu cầu tàu được xác định trên cơ sở của:
A. Nhu cầu vận chuyển và Quy mô đội tàu
B. Nhu cầu vận chuyển và Hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
C. Quy mô đội tàu và Hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
D. Nhu cầu vận chuyển và Hệ số chất xếp riêng của tàu

Câu 14: Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến:
A. Một tàu chở nhiều hàng
B. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách hàng
C. Dịch vụ liên tục, thường xuyên
D. Hàng tìm tàu
Câu 15: Đâu không phải là nhân tố ảnh hưởng đến mức cầu trong vận tải hàng hóa bằng
đường biển:
A. Thời vụ vận chuyển
B. Những thay đổi của cấu trúc thị trường mậu dịch
C. Quy mô đội tàu vận tải biển
D. Khoảng cách vận chuyển bình quân của hàng hóa
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của vận tải hàng hóa
A. Tạo ra sản phẩm mới
B. Sản phẩm không tồn tại dưới hình thức vật chất có thể nhìn thấy được
C. Môi trường sản xuất là không gian rộng lớn, luôn di động
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Đâu không phải là nguyên nhân của biến động nhu cầu vận chuyển theo thời
gian:
A. Tất cả các đáp án trên
B. Có nhiều ngành sản xuất diễn ra theo mùa vụ và có tính chu kỳ
C. Có nhiều hoạt động xã hội thường diễn ra theo mùa vụ có tính chu kỳ
D. Có những thay đổi bất thường của chính trị thế giới và khu vực
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
Câu 18: Đâu là đặc điểm khác biệt của vận tải biển so với các phương thức vận tải khác
đang tồn tại hiện nay? Học lại
A. Vận tải biển thích hợp với chuyên chở trên cự ly dài
B. Vận tải biển có thể chuyên chở mọi loại hàng trong buôn bán quốc tế
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Môi trường sản xuất rộng lớn và tiềm ẩn nhiều rủi ro
Câu 19: Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường biển
nào?
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B. Theo tính chất vận tải
C. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
D. Theo khu vực vận hành
Câu 20: Hệ thống vận tải hàng hóa là toàn bộ quá trình vận chuyển hàng hóa được thiết
kế để cho các thành phần của hệ thống có thể:
A. Hoàn toàn thích hợp cho mọi trường hợp
B. Liên kết với nhau một cách an toàn đến mức cao nhất
C. Liên kết với nhau một cách có hiệu quả đến mức cao nhất
D. Liên kết với nhau một cách có thu nhập đến mức cao nhất
Câu 21: Theo quan điểm sản xuất kinh doanh, vận tải là: học lại
A. Một ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa
B. Một nghề dịch vụ công ích
C. Một ngành kinh tế dịch vụ
D. Một ngành sản xuất vật chất hữu hình
Câu 1:Nhu cầu tàu được xác định trên cơ sở của:
A. Nhu cầu vận chuyển và Hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
B. Quy mô đội tàu và Hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
C. Nhu cầu vận chuyển và Quy mô đội tàu
D. Nhu cầu vận chuyển và Hệ số chất xếp riêng của tàu
Câu 2 : Nếu hàng hóa có hệ số chất xếp riêng lớn(hàng nhẹ) thì:
A. Đòi hỏi số tấn tàu không cần phải tăng lên nhiều hơn so với vận chuyển các loại hàng nặng
B. Đòi hỏi số tấn tàu phải tăng lên nhiều hơn so với vận chuyển các loại hàng nặng
C. Đòi hỏi số tấn tàu phải bằng với vận chuyển các loại hàng nặng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 3: Các chỉ tiêu nào không dùng để đánh giá cung trong vận tải biển:
A. Tổng DWT
B. Tổng số lượng tàu
C. Năng suất đội tàu
D. Cự ly vận chuyển bình quân ---- của cầu
Câu 4: Loại tàu nào không thuộc nhóm tàu chở hàng lỏng:
A. Tàu chở dầu thô
B. Tàu chở sản phẩm dầu
C. Tàu chở khí thiên nhiên lỏng
D. Tàu chở hàng rời đổ đống
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
Câu 5: Loại tàu nào có cỡ lớn nhất trong nhóm tàu chở hàng lỏng:
A. Tàu chở dầu thô
B. Tàu chở sản phẩm dầu
C. Tàu chở khí thiên nhiên lỏng
D. Tàu chở ga hóa lỏng
Câu 6: Loại tàu nào không thuộc nhóm tàu chở hàng khô:
A. Oil product tanker
B. Dry bukl carrier
C. Container vessel
D. General cargo ship
Câu 7: Loại tàu nào có cỡ lớn nhất trong nhóm tàu chở hàng khô: học lại
A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu hàng rời đổ đống (Dry Bulk Carrier)
D. Tàu container
Câu 8: Loại tàu nào có năng suất cao nhất trong nhóm tàu chở hàng khô: học lại
A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu chở hàng đông lạnh
D. Tàu container
Câu 9: Loại tàu nào cho phép làm hàng phương ngang trong nhóm tàu chở hàng khô: học lại
A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu hàng rời đổ đống
D. Tàu chở hàng trên các thiết bị có bánh lăn
Câu 10: Vận tải định tuyến là hình thức cung cấp dịch vụ vận chuyển:
A. Có tính chất thường xuyên trên các tuyến cố định
B. Tàu chạy giữa các cảng cố định theo một lịch trình chạy tàu đã được lập và công bố trước
C. Cả A và B
D. Không phải các đáp án trên
Câu 11: Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến
A. Hàng tìm tàu
B. Một tàu chở nhiều hàng
C. Dịch vụ liên tục,thường xuyên
D. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách hàng
Câu 12: Những loại tàu không sử dụng trong vận tải tàu định tuyến:
A. Tàu container
B. Tàu hàng tổng hợp (MPP)
C. Tàu hàng bách hóa
D. Tàu hàng rời
Câu 13: Loại tàu nào chiếm tỷ trọng lớn hiện nay trong vận tải tàu định tuyến: học lại
A. Tàu container(container ship)
B. Tàu hàng tổng hợp(MPP)
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
C. Tàu hàng bách hóa (General cargo ship)
D. Tàu RO-RO(Ro-Ro ship)
Câu 14: Vận tải tàu chuyến là hình thức cung cấp dịch vụ vận chuyển:
A. Không thường xuyên,không theo tuyến cố định, không có lịch trình công bố từ trước
B. Theo yêu cầu của người thuê tàu trên cơ sở của các hợp đồng thuê tàu chuyến
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến:
A. Tàu tìm hàng
B. Một tàu chở một hàng
C. Dịch vụ không thường xuyên theo nhu cầu đột xuất của khách hàng
D. Gía cước đồng hạng cho chủ tàu tự xây dựng
Câu 16: Loại tàu nào hầu như không sử dụng trong vận tải tàu chuyến: học lại
A. Tàu chở hàng rời khô khối lượng lớn
B. Tàu hàng bách hóa
C. Tàu chở dầu
D. Tàu chở container
Câu 17: Vận tải tàu chuyến là kiểu cung cấp dịch vụ mà theo đó:
A. Người vận tải phải đưa tàu đến những nơi hàng hóa cần đến trong hợp đồng vận chuyển
B. Người giao hàng phải đưa hàng đến những nơi mà tàu đến và đi
C. Một tàu thường chở nhiều loại hàng
D. Trong một chuyến đi tàu thường phục vụ cho nhiều chủ hàng theo một hợp đồng vận chuyển
Câu 18: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cung vận tải biển:
A. Giá cước vận tải
B. Năng suất hoạt động của đội tàu
C. Thị trường tàu mới
D. Kinh tế thế giới
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về giá cước vận chuyển là đúng:
A. Giá cả đối tượng vận chuyển
B. Giá cả dịch vụ vận chuyển
C. Giá thành vận chuyển
D. Giá trị của vận tải
Câu 20:Trong thị trường vận tải tàu chuyến thì giá cước có thể nhỏ hơn giá thành ở thời kỳ nào của
thị trường:
A. Thời kỳ hưng thịnh
B. Thời kỳ suy thoái
C. Thời kỳ phục hồi
D. Cả A và C
Câu 21: Trong thị trường vận tải của tàu chuyến thì giá cước có thể lớn hơn giá thành ở thời kỳ nào
của thị tường
A. Thời kỳ hưng thịnh
B. Thời kỳ suy thoái
C. Thời kỳ đáy
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
D. Cả B và C
Câu 22: Trong hình thức vận chuyển container đường biển,đơn vị tiêu chuẩn tính cước thường dùng
là: học lại
A. Tấn
B. Teu
C. Chiếc
D. M3
Câu 23: Giới hạn trên của giá cước vận chuyển là:
A. Khả năng thanh toán của chủ hàng trong từng giai đoạn nhất định
B. Khả năng thanh toán các khoản chi phí của chủ tàu trong từng giai đoạn nhất định
C. Tổng số tiền doanh thu lớn nhất mà chủ tàu thu được từ dịch vụ vận chuyển
D. Mọi mức giá dịch vụ theo yêu cầu của người vận tải
Câu 24: Các chủ hàng chấp nhận mức cước ở giới hạn trên trong trường hợp: p131
A. Khan hiếm tàu mà mong muốn giành được thị trường độc quyền bán
B. Dư cung về tàu và mong muốn giành được thị trường độc quyền bán
C. Khan hiếm tàu và khan hiếm hàng
D. Cả B và C
Câu 25: Giới hạn dưới của giá cước là:
A. Chi phí cố định mà người vận chuyển bỏ ra
B. Chi phí khai thác người vận chuyển
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
Câu 26: Mức cước trong vận tải biển được coi là hợp lý khi học lại
A. Tổng lượng cung lớn hơn nhiều so với tổng lượng cầu
B. Tổng lượng cung nhỏ hơn nhiều so với tổng lượng cầu
C. Tổng lượng cung cân bằng với tổng lượng cầu
D. Tất cả các đáp án đều sai
N7+8
Câu 1: Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây: học lại
A. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho một thị trường vận tải biển
nhất định?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau?
C. Những nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này?
D. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên một thị trường trong một thời đoạn
nhất định?
Câu 2: Với loại hàng hóa ưu tiên giá thành vận chuyển,phương thức vận chuyển nào sau đây chiếm
ưu thế lớn nhất :
A. Vận tải đường hàng không
B. Vận tải đường biển
C. Vận tải đường ống
D. Vận tải đường sắt
Câu 3: Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển,phương thức vận chuyển nào sau đây chiếm ưu
thế lớn nhất:
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
A. Vận tải đường hàng không
B. Vận tải đường biển
C. Vận tải đường ống
D. Vận tải đường bộ
Câu 4: Vận tải biển từ Hải Phòng sang HongKong được xếp vào loại vận tải nào?
A. Vận tải liên vùng
B. Vận tải biển gần
C. Vận tải ven biển
D. Vận tải lục địa
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của vận tải biển?
A. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
B. Vận tải biển có tính hội nhập cao
C. Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự ly dài,khối lượng lớn
Câu 6: Đâu là đặc điểm khác biệt của vận tải biển so với các phương thức vận tải khác ?
A. Vận tải biển có tính hội nhập cao
B. Môi trường sản xuất rộng lớn và tiềm ẩn nhiều rủi ro
C. Vận tải biển có thể chuyên chở mọi loại hàng trong buôn bán quốc tế
D. Vận tải biển thích hợp với chuyên chở trên cự ly dài
Câu 7: Đâu là đặc điểm khiến vận tải biển có ưu thế hơn các phương thức vận tải khác? Học lại
A. Vận chuyển với cự ly dài
B. Vận chuyển với năng lực vận chuyển lớn
C. Vận chuyển trong không gian rộng lớn
D. Vận chuyển có tính hội nhập cao
Câu 8: Đâu là đặc điểm khiến các phương thức vận tải khác có ưu thế hơn phương thức vận tải
biển? học lại
A. Vận chuyển với cự ly dài
B. Vận chuyển với năng lực vận chuyển lớn
C. Vận chuyển với giá thành thấp
D. Vận chuyển với tốc độ nhanh
Câu 9: Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B. Theo khu vực vận hành
C. Theo tính chất vận tải
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 10: Vận tải tàu chuyến và vận tải định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B. Theo khu vực vận hành
C. Theo tính chất vận tải
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 11: Vận tải biển ven biển và viễn dương thuộc phân loại vận tải đường biển nào? P24
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B. Theo khu vực vận hành
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
C. Theo giới hạn thương mại
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 12: Vận chuyển container đường biển Bắc-Nam,Việt Nam,vận chuyển than đường biển
Indonesia-Việt Nam là ví dụ của vận tải biển theo phân loại nào?
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B. Theo khu vực vận hành
C. Theo giới hạn thương mại
D. Theo đối tượng phục vụ
Câu 13: Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng vận chuyển
hàng hóa trên thế giới? học lại
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 95%
Câu 14: Sự ra đời của vận tải container đường biển khiến giá cước trung bình trong vận tải quốc tế
giảm xuống,điều này thể hiện vận tải biển đóng góp vai trò gì đối với nền kinh tế thế giới?
A. Vận tải đường biển thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển—rẻ
B. Vận tải đường biển góp phần làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường trong buôn
bán quốc tế --- mở rộng chủng loại, buôn bán mọi nơi
C. Vận tải đường biển là yếu tố không tách rời thương mại quốc tế---weight lớn, tuyến đường
dài
D. Vận tải đường biển có giá thành thấp hơn các phương thức vận tải khác
Câu 15: Sự ra đời của vận chuyển container đường biển giúp Hàn Quốc dễ dàng xây dựng các nhà
máy chế tạo linh kiện điện tử ở Việt Nam hơn. Điều này thể hiện vận tải biển đóng góp vai trò gì đối
với nền kinh tế thế giới? học lại
A. Vận tải đường biển thúc đẩy thương mại quốc tế phát triền
B. Vận tải đường biển góp phần làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường trong buôn
bán quốc tế
C. Vận tải đường biển là yếu tố không tách rời thương mại quốc tế
D. Vận tải đường biển có giá thành thấp hơn các phương thức vận tải khác
Câu 16: 1 hải lý bằng? học lại
A. 1,851m
B. 1,815m
C. 1,852m
D. 1,835m
Câu 17: Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành tính kinh tế trong vận chuyển hàng
hóa bằng đường biển? p33
A. Vận tải biển có chi phí cho một đơn vị vận chuyển thấp
B. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
C. Bốc xếp hàng hóa hiệu quả
D. Vận chuyển đa phương thức
Câu 18: Vận tải biển có lợi thế kinh tế nhờ quy mô vì:
A. Chi phí vận chuyển thấp hơn khi vận chuyển nhiều hơn
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
B. Giảm chi phí biến đổi trên một đơn vị vận chuyển khi vận chuyển nhiều hơn
C. Tiết kiệm chi phí cố định trên một đơn vị vận chuyển khi vận chuyển với quy mô lớn hơn
D. Giảm chi phí tồn kho cho chủ hàng khi vận chuyển nhiều hơn
Câu 19: Sự ra đời của công nghệ container giúp vận tải biển? học lại
A. Tăng năng suất làm hàng cho tàu tại cảng
B. Tăng lợi thế nhờ quy mô
C. Giúp tăng chi phí tồn kho
D. Cả 3 phương án trên
Câu 20: Sự ra đời của công nghệ container giúp hình thành hệ thống vận tải biển tích hợp,vì sao?
Học lại
A. Vì giảm chi phí đơn vị vận chuyển
B. Vì quốc tế hóa quá trình vận chuyển
C. Vì tiêu chuẩn hóa đơn vị vận chuyển
D. Cả 3 phương án trên
Câu 21: Theo phương thức khai thác tàu,thị trường nào không phải là thị trường cước thuê tàu trên
thế giới hiện này: học lại
A. Thị trường cước tàu chuyến
B. Thị trường cước tàu định tuyến
C. Thị trường thuê tàu định hạn và thị trường thuê tàu trần
D. Thị trường cước tương lai
Câu 22: Cước vận tải tàu chuyến là khoản tiền mà các chủ tàu thu được từ việc: học lại p140
A. Cung cấp dịch vụ vận tải không thường xuyên
B. Cung cấp dịch vụ vận tải thường xuyên
C. Cho thuê tàu định hạn
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23: Cước tàu chuyến được áp dụng trên thị trường tự do với mức cước do:
A. Người vận chuyển và người thuê vận chuyển thỏa thuận theo từng thời điểm
B. Người vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể trên từng chuyến
C. Người thuê vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể của từng loại hàng
D. Không phụ thuộc quan hệ cung cầu về vận tải
Câu 24: Cước theo điều kiện FIOS Terms là cách định cước mà theo đó: học lại
A. Trong kết cấu tiền cước không bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng
B. Trong kết cấu tiền cước bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng
C. Trong kết cấu tiền cước,người vận chuyển chịu chi phí bốc hàng lên tàu tại cảng gửi hàng
D. Trong kết cấu tiền cước,người vận chuyển chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu tại cảng trả hàng
Câu 25: Theo điều kiện FIOS TERMS, người vận chuyển sẽ:
A. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu,sắp xếp trong hầm tàu,dỡ hàng ra khỏi
tàu
B. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng,sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu
C. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu,miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
D. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi
tàu
Câu 26: Theo điều kiện FIOS Terms,trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu về: học lại
Kinh tế vận chuyển đường biển 2021
A. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng
B. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
C. Bao gồm chi phí bốc và sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng
Câu 27: Cước theo điều kiện LINER là cách định cước mà theo đó: học lại
A. Trong kết cấu tiền cước không bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng
B. Trong kết cấu tiền cước bao gồm cả chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng
C. Trong kết cấu tiền cước chủ tàu chịu chi phí bốc hàng lên tàu tại cảng gửi hàng
D. Trong kết cấu tiền cước chủ tàu chịu chi phí dỡ hàng khỏi tàu tại cảng trả hàng
Câu 28: Theo điều kiện Liner Terms,người vận chuyển sẽ:
A. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu,sắp xếp trong hầm tàu,dỡ hàng ra khỏi
tàu
B. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng,sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu
C. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu,miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
D. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi
tàu
Câu 29: Đâu KHÔNG phải là một trong các nguyên tắc trong việc định giá cước cho tàu định tuyến:
học lại
A. Gía cước phải thu đủ để bù đắp các chi phí
B. Gía cước phải đảm bảo yếu tố cạnh tranh giữa các hãng trên tuyến khi hoạt động độc lập
C. Gía cước phải phù hợp tình hình cung-cầu của thị trường vận tải trong từng thời đoạn nhất
định
D. Gía cước phải phù hợp với giá cả vận tải trong từng thời đoạn nhất định
Câu 30: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải đường biển: học lại p141
A. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
B. Điều kiện tuyến vận chuyển
C. Gía thành vận chuyển của chủ tàu
D. Năng lực của công nghiệp đóng tàu

2/6/2023
Đáp án:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.
15. 16. 17. 18. 19. 20. 21.
22. 23. 24. 25. 26. 27. 28.

You might also like