You are on page 1of 31

TRẮC NGHIỆM QTVDPT

Câu 1: Incoterms 2020 có hiệu lực từ


Oa. 01/01/2020
Ob. 01/01/2021
O c. 01/01/2019
Od. 01/06/2020
Câu 2: Nghị định nào trong những Nghị định sau đây là nghị định mới nhất về vận tải đa
phương thức?
O a. Nghị định 89/NĐ-CP ( 2011 )
O b. Nghị định 144/NĐ-CP ( 2018 )
c. Nghị định 03/VBHN-BGTVT ( 2013 )
Od. Nghị định 87/NĐ-CP ( 2009 )
Câu 3. Nghị định nào trong những Nghị định sau đây là nghị định mới nhất quy định về kinh
doanh dịch vụ logistics?
a. Nghị định 87/NĐ-CP
b. Nghị định 144/ NĐ - CP
c. Nghị định 89/ NĐ - CP
d. Nghị định 163/ NĐ - CP
Câu 4: Quốc gia nào sau đây là “landlocked country”:
O a. Anh
Ob. Đức
O c. Nga
Od. Thụy Sĩ , séc , hungary, áo, luxembourg, thuỵ sĩ, lào
36. Quốc gia nào sau đây là “landlocked country”.
O a. Pakistan
o b. Đức
O c. Iran
Od. Zambia
97. “ Landlocked country” là nước
a. không tiếp giáp với sông
b. không tiếp giáp với biển
c. không tiếp giáp với 1 nước khác
d. không tiếp giá với 1 châu lục khác
Câu 5: Công ước về vận chuyển đường sắt quốc tế là:
O a. CIM
O b. COTIF
O c. CMR
Od. CMT
42. Chứng từ vận tải đường sắt quốc tế là:
a. CMI
b. CIR
c. CMR
d. CIM
121. Chứng từ vận tải đường bộ quốc tế :CMR
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện về phương thức vận tải tàu chợ:
Oa thuê tàu trong 1 thời gian nhất định
O b. lịch trình đều đặn
c. cảng xếp hàng cố định
O d. cảng dỡ hàng cố định
Câu 7: Điều kiện thương mại Incoterms 2020 nào sau đây nên được lựa chọn nếu sử dụng
VTĐPT để vận chuyển lô hàng:
O a. CFR c. FAS
O b. FCA d. FOB

- Vận tải đa phương thức: EXW, FCA, CPT, CIP, DAP, DPU, DDP.

- Vận tải thủy nội địa: CFR, FOB, FAS, CIF.


Câu 15: Điều kiện thương mại trong Incoterm 2020 nào sau đây mà tiền cước vận chuyển phải
thanh toán trả trước?
a. DPU
O b. EXW
O c. FCA
Od. FOB
Câu 16: Doctor Crush Korean CH., Một công ty có trụ sở tại Hàn Quốc đang xuất khẩu hàng hóa cho
Khách hàng của họ ở Manila, Philippines. Lô hàng này sẽ là một lô hàng bưu kiện bao gồm 4 thùng
giấy được vận chuyển bằng dịch vụ chuyển phát nhanh. Khách hàng Philippines muốn DC CH Hàn
Quốc sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh do họ chỉ định & đã đồng ý thông quan cho việc nhập khẩu
miễn là DC CH Hàn Quốc thông quan xuất khẩu ra khỏi Hàn Quốc. Theo yêu cầu của khách hàng,
DC CH Hàn Quốc sắp xếp vận chuyển hàng từ kho của mình ở Hàn Quốc, trực tiếp đến kho của
khách hàng ở Manila. Điều kiện Incoterm nào nên được sử dụng?
a. DAP, Korea
b. DAT, Manila
c. DAP, Manila
d. DDP, Korea
23. Điều kiện thương mại trong Incoterm 2020 nào sau đây mà người bán phải chịu chi phí dỡ
hàng xuống phương tiện vận tải tại nơi đến?
O a. DAP
O b. EXW
O c. FCA
Od. DPU
41. Mối quan hệ theo ICC Incoterms 2020 tồn tại giữa?
a. All of the above
b. Buyer at any place and seller at origin
c. Government and importer
d. Country of origin and country of destination
44. Người bán giao hàng tại cơ sở dưới sự định đoạt của người mua hoặc tại địa điểm chỉ định
khác để thông quan hàng hóa xuất khẩu
a. CIF
b. FCA
c. EXW
d. FOB
52. Người bán giao hàng hóa đã được thông quan xuất khẩu cho người vận chuyển do người
mua chỉ định tại một địa điểm được chỉ định
a. FOB
b. CIP
c. CPT
d. FCA

54. Nghĩa vụ tối thiểu của người bán được thể hiện ở điều kiện giao hàng nào theo ICC
Incoterms 2020?
a. FOB
b. EXW
c. DPU
d. DDP
21. Điều kiện thương mại nào không có trong Incoterms 2020:
c.DDP
a. DAP b. DAT d. DPU

22. công ty N7 đã mua một đơn đặt hàng lớn từ một nhà sản xuất thiết bị điện tửu được đặt ở Trung Quốc,
với số lượng 3x20’ FCL . Họ muốn các đối tác Trung Quốc thu xếp vận chuyển nội địa đến cảng Thượng
Hải và xếp hàng lên tàu. Công tay N7 sẽ liên hệ với nhà môi giới nhập khẩu của họ để thông quan hàng hoá
nhập khẩu vào Hoa Kỳ tại cảng Long Beach và chịu rủi ro khi lô hàng đã được xếp hàng lên tàu tại cảng
Thượng Hải. Sau khi giao hàng, họ sẽ chuyển hàng bằng xe tải đến kho của họ ở East vale.Điều kiện
incoterm nào nên được sử dụng?

a. CFR. Port of Shanghai


b. DAP, East vale
c. FOB, Port of Shanghai
d. FOB, Port of Long beach

25. Theo điều kiện CPT (...) Incoterms 2020, thời điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua là?

a. Khi hàng hoá đặt trên tàu b. Khi hàng hoá giao ở dọc mạn tàu

c. Khi hàng hoá giao qua lan can tàu d. Cả a,b,c đều sai

31. Incoterms đến thời điểm hiện tại bao gồm bao nhiêu ấn bản được phát hành?

a. 7 b. 8 c. 9 d. 10

101. Lô hàng xuất khẩu từ Tp. Hồ Chí Minh sang California theo điều kiện Icoterms 2020, sử
dụng VTĐPT, cách xác định đơn giá nào sau đây là phù hợp
a. 350 USD/T FCA California Incoterms 2020
b. 350 USD/T FCA Binh Duong Incoterms 2020
c. 350 USD/MT FCA Binh Duong Incoterms 2020
d. 350 USD/MT FCA California Incoterms 2020

61. Incoterms…?
a. Áp dụng cho hàng hóa vô hình
b. Chủ yếu áp dụng cho hợp đồng vận tải
c. Áp dụng cho hàng hóa hữu hình
d. Cả 3 câu trên đều đúng

62. Incoterms là sản phẩm của ICC, là quy phạm


a. mang tính bắt buộc và mang tính khuyên nhủ, nên không mặc nhiên áp dụng
b. tất cả đều sai
c. không mang tính chất bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên mặc nhiên áp dụng
d. không mang tính bắt buộc mà mang tính khuyên nhủ, nên không mặc nhiên áp dụng

63. ICC là chữ viết tắt của


a. International Chamber of Commerce
b. International Chamber of Commercial
c. a, b đúng
d. a,b sai
94. Điều kiện vận tải mà người bán có khả năng vận tải và thông quan nhập khẩu là
a. CPT
b. FCA
c. DDU
d. DDP
64. Incoterms không đề cập tới:
a. Cả a và b đều đúng
b. Việc chuyển giao sở hữu hàng hóa và các quyền khác về tài sản
c. Hậu quả của sự vi phạm hợp đồng và các hậu quả của sự vi phạm hợp đồng cũng như miễn
trừ về nghĩa vụ trong những hoàn cảnh nhất định
d. Cả a và b đều sai
73. Mục đích của Incoterm là phân chia 3 nghĩa vụ chính
a. chuyển giao rủi ro, chuyển giao chi phí, chuyển giao chứng từ
b. chuyển giao rủi ro, chuyển giao chi phí, chuyển giao công nghệ
c. chuyển giao phương tiện, chuyển giao chi phí, chuyển giao chứng từ
d. chuyển giao phương tiện, chuyển giao chi phí, chuyển giao rủi ro
88. Quyền vận tải thuộc về người bán
a. ĐKI nhóm E, F
b. F, C
c. C, D
d. D
92. Người mua sẽ chỉ phải trả cho người bán giá cả hàng hóa tại nơi người bán, còn cước phí
vận tải người mua sẽ trả cho người chuyên chở đồng thời thực hiện việc tổ chức chuyên chở từ
nước người bán về nước mình, quyền vận tải thuộc về
a. Người mua và người bán
b. Chưa đủ cơ sở xđ
c. Người bán
d. Người mua
Câu 18: Công ty bà Kim từ Busan yêu cầu ông Lee hiện đang sống tại Seoul và có công ty đặt
kho hàng tại Canada sản xuất Bánh gạo, báo giá cho lô hàng 1x20' STC: Hàng gạo bao. Bà Kim
muốn ông Lee lo việc vận chuyển chính và các giấy phép hải quan xuất khẩu. Ông Lee nên sử
dụng điều kiện Incoterm 2020 nào?
a. CFR, Korea
O b. CFR, Seoul
O c. CFR, Busan
Od. CFR, Canada
Câu 8: Kỹ thuật vận chuyển “Piggyback”là:
O a. COFC
O b. TOFC
O c. COCC
O d. TOCC
Câu 9: Kỹ thuật vận chuyển “double stack” là:

a. TOCC b. COFC

c. TOFC d. COCC

Câu 11. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận
chuyển

a. Đường hàng không> đường điện tử> đường biển> đường sắt>đường ống> đường bộ
b. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển
c. Đường điện tử> đường ống> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường biển
d. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường sắt> đường biển> đường bộ

Câu 12: Thế hệ tàu Tripple “E” xuất hiện vào năm nào? 2013
Câu 13: Một công ty hàng không Mỹ bay tuyến Toronto-Chicago(mỹ)., vậy hãng hàng không
Mỹ đang sử dụng quyền tự do hàng không nào:
a. .3
b. .4
c. .2
d. 1
Câu 20: Một công ty hàng không Việt Nam bay tuyến Luân Đôn-Hà Nội-Phnôm Pênh, vậy hãng
hàng không VN đang sử dụng quyền tự do hàng không nào:
a.7
O b.4
O c.6
O d. 5
43. Lufthansa ( hãng HK Đức ) sử dụng quyền tự do hàng không thứ mấy khi vận chuyển hành
khách từ Berlin(Đức) đến Thái Lan, sau đó bay tiếp đến Việt Nam
a. 5
b. 4
c. 6
d. 7
51. Những quyền tự do hàng không nào sau đây mang tính chất kỹ thuật
a. 46
b. 12
c. 35
d. 24
34. Một máy bay của công ty hàng không Thái Lan bay tuyến Hà Nội-Đà Nẵng-Bangkok., vậy
hãng hàng không Thái Lan đang sử dụng quyền tự do hàng không nào
O a.8
O b.7
O c.5
O d. 6

Thương quyền 1: Máy bay Vietnam Airlines bay tuyến Hà Nội-Bangkok bay qua không phận Lào.
Thương quyền 2: Máy bay hàng không Nhật Bản bay tuyến Tokyo-Sydney nhưng dừng lại đổ xăng
tại Singapore.
Thương quyền 3: Máy bay của công ty hàng không Malaysia bay tuyến Kuala Lumpur-Đà Nẵng.
Thương quyền 4: Một công ty hàng không Mỹ bay tuyến Toronto-Chicago.
Thương quyền 5: Một công ty Việt Nam bay tuyến Paris-Viêng Chăn-Thành phố Hồ Chí Minh.
Thương quyền 6: Máy bay hàng không Việt Nam bay tuyến Luân Đôn-Hà Nội-Phnôm Pênh.
Thương quyền 7: Máy bay của công ty hàng không Trung Quốc bay tuyến Hà Nội-Bangkok.
Thương quyền 8: Máy bay của công ty hàng không Thái Lan bay tuyến Hà Nội-Đà Nẵng-Bangkok.
Thương quyền 9: Máy bay hàng không Hoa Kỳ bay tuyến Hà Nội-Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 11: Hiệp định khung Asean về VTĐPT được ký vào năm:
a. 2015
O b. 2008
O c.2007
Od. 2005
Câu 12: Lô hàng xuất khẩu từ Tp Hồ Chí Minh theo điều kiện thương mại DDP New Orleans
Incoterms 2020 có trọng lượng: 428,9 kg; được đóng gói vào 10 thùng carton. Nếu xảy ra mất mát, hư
hỏng hay đổ vỡ hàng hóa toàn bộ trong quá trình vận chuyển, hãy xác định giới hạn trách nhiệm tối
đa, biết rằng áp dụng chế độ trách nhiệm thống nhất và có một chặng vận tải đường biển. Hỏi:
Giới hạn trách nhiệm tối đa là bao nhiêu (SDR)?
Lưu ý: Kết quả là số thập phân thì sẽ ghi theo ví dụ sau 666,67
Answer: => chịu GHTN: 2SDR/kg hoặc 666,67SDR/ kiện - so sánh tùy theo giá trị nào cao hơn.
666,67x10=6666,7 > 2x428,9=857,8 chọn số lớn hơn
Câu 13:
Tính hệ số Gini:

Bến bãi Sản lượng X Y δX δY δ X i−1 - δ Y i−1 + A*B


thông qua δ Xi = δ Xi =
(B) (A)

A 6949 0.2 0.105 0.2 0.105 0.2 0.105 0.021

B 7693 0.2 0.116 0.4 0.221 0.2 0.326 0.0652

C 18476 0.2 0.28 0.6 0.501 0.2 0.722 0.1444

D 15656 0.2 0.237 0.8 0.738 0.2 1.239 0.2478

E 17295 0.2 0.262 1.0 1.000 0.2 1.738 0.3476

Tổng 66069 1.0 1.000 0.826

=> GINI = |1−0,826| = 0,174


Câu 14:
Tính cước vận chuyển hàng không: 45713800

Câu 17: Vận tải đa phương thức là vận tải hàng hóa bằng nhiều phương thức vận tải do một
người vận tải tổ chức cho toàn bộ quá trình vận tải từ điểm/cảng xuất phát thông qua hoặc
nhiều điểm transit đến điểm/cảng đích. Đây là định nghĩa của?
Oa. Multimodal Transport Handbook
b. Benchmarking Intermodal freight transport
O c. USDOT
Od. ASEAN Framework Agreement on Multimodal Transport
28. Vận tải đa phương thức là sự di chuyển hàng hóa bởi ít nhất hai phương thức vận tải trong
một chuỗi vận tải door-to-door. Đây là định nghĩa của
a. Benchmarking Intermodal freight transport
b. ASEAN Framework Agreement on Multimodal Transport
O c. USDOT
Od. EC-Ủy ban châu Âu
Câu 10: Vận tải đa phương thức là việc vận chuyển hàng hóa bởi ít nhất hai phương thức vận tải, do
MTO tổ chức dựa trên 1 hợp đồng vận tải đa phương thức từ điểm xếp hàng ở một nước đến điểm dỡ
hàng ở một nước khác. Đây là định nghĩa của?
a. ASEAN Framework Agreement on Multimodal Transport
b. Benchmarking Intermodal freight transport
c. USDOT
d. WTO (2001)
49. Vận tải đa phương thức là sử dụng nhiều hơn một phương thức vận tải và có đặc điểm là
Container hóa; sử dụng dịch vụ Piggyback. Đây là định nghĩa của?
a. ASEAN Framework
b. Benchmarking
c. USDOT
d. Multimodal Trans
Câu 19: Vận tải đơn phương thức phù hợp với thuật ngữ nào sau đây?
a. Sea transport
O b. Air transport
c. Multimodal transport
d. Unimodal transport

30. Thuật ngữ được sử dụng để nói về hình thức vận tải khi có sử dụng trên 2 phương thức vận
tải tham gia, nhưng không tận dụng được lợi thế của các phương thức vận tải, được gọi là?
a. Combined transport
b. Intermodal transport
c. Unimodal transport
d. Segmented transport
118. Vận tải đa phương thức sử dụng đơn vị vận chuyển không bị xếp dỡ hàng hóa ra khỏi
trong suốt quá trình vận chuyển, phù hợp với thuật ngữ nào sau đây?
a. Intermodal transport
b. Unimodal transport
c. Multimodal transport
d. Segmented transport

21. Sau đây là các điều khoản đã thỏa thuận theo ICC INCOTERMS 2020, ngoại trừ:
Oa. Risk
O b. Delivery
c. Trade
Od. Purchase

24. Công thức quy đổi volume weight ra kg để tính cước vận tải hàng không khi kích thước bao
bì chứa hàng tính theo đơn vị inch và trọng lượng hàng tính theo lbs:
O a. LxWxH/60000
b. LxWxH/366
Oc. LxWxH/6000
O d. LxWxH/166

25. Theo “Hamburg Rules”, mức trách nhiệm tối đa trong vận tải biển là:
O a. 17 SDR/kg
O b. 2,5 SDR/kg
O c. 8,33 SDR/kg
Od. 2 SDR/kg

27. Theo Bản quy tắc của UNCTAD/ICC Rules for Multimodal Transport Documents 1992, giới
hạn trách nhiệm tối đa của MTO khi hàng hóa được vận tải đa phương thức trong đó có 1
chặng có đường biển hoặc đường thủy nội địa là:
a. 2,5 SDR/kg or 835 SDR/ package
b. 8,33 SDR/kg
c. £100/pkg
d. 2 SDR/kg hoặc 666,67 SDR/ package
( còn không thì là 8,33 SDR/kg )
39. Theo Hiệp định khung ASEAN về vận tải đa phương thức, giới hạn trách nhiệm tối đa của
MTO khi hàng hóa được vận tải đa phương thức trong đó có 1 chặng có đường biển hoặc
đường thủy nội địa là:
a. £100/pkg
O b. 8,33 SDR/kg
O c.2 SDR/kg hoặc 666,67 SDR/ package
Od. 2,5 SDR/kg or 835 SDR/ package

95. Theo “Warsaw convention”, mức trách nhiệm tối đa trong vận tải hàng không là:
a. 8.33 SDR/KG
b. 2 SDR/kg
c. 2.5 SDR/KG
d. 17 SDR/KG

câu 124Theo Hiệp định khung của ASEAN về vận tải đa phương thức thì người kinh doanh vận
tải đa phương thức được giới hạn trách nhiệm bồi thường đối với mất mặt, hư hỏng hàng hóa,
khi tính chất giá trị hàng hóa chưa được người gửi hàng khai báo trước là

a. 8,33 SDR/kg

b. 666,67 SDR/kg

c. 2,75 SDR/kg

d. 2 SDR/kg
31. Một lô hàng được vận chuyển từ cảng Seattle (Mỹ) đến cảng New York bằng vận tải sắt, sau
đó được vận chuyển đường biển đến cảng Rotterdam, đây là hình thức:
O a. landbridge
O b. door-to-door
O c. minilandbridge
O d. microbridge
47. Một lô hàng được vận chuyển bằng đường biển từ cảng Singapore đến cảng Seattle (US
West coast), được vận chuyển tiếp bằng đường bộ đến nhà máy của người nhận hàng tại
Minneapolis (US Midwest), đây là hình thức:
a. door - to - door
b. minilandbridge
c. landbridge
d. microlandbridge
94. một lô hàng được vận chuyển từ cảng Kobe đến Hamburg theo hành trình KOBE - Los Angeles -
New York - HAMBURG với vận tải bộ trên tuyến Los Angless - New York đây là hình thức:
a. Landbridge
b. Microbridge
c. Minilandbridge
d. Door-to-door
32. Đối với chủ hàng gửi nhiều cont trên 1 chuyến thì hãng tàu nên áp dụng cách tính cước:
O a. TVC
O b. TTC
O c. TLC
O d. FCL
46. Áp dụng loại cước nào khi áp dụng 1 mức cước cho tất cả hàng đóng vào 1 cont
a. TVC
b. LCL charges
c. FAR
d. CBR
50. Áp dụng loại cước nào khi tính cước trọn cont cho 1 mặt hàng riêng biệt:
a. TVC
b. CBR
c. LCL charges
d. FAR
45. Tính cước vận chuyển hàng LCL đối với hàng nhẹ căn cứ vào:
a. M (measure)
b. W (weight)
c. W (width)
d. H (height)
45.1 đối với hàng nặng là W ( Weight )
35. Hợp đồng nào được áp dụng khi công ty TRANACO muốn thuê cont để vận chuyển hàng
trong 1 chuyến đi từ Việt Nam sang Bắc Mỹ:
a. Master Lease
O b. Rate Agreement
O c. Trip Lease
O d. Long-term Lease
37. Hợp đồng thuê cont. nào có thể chuyển thành thuê mua:
O a. Rate Agreement
O b. Long-term Lease
O c. Master Lease
O d. Purchase-Lease
38. Hợp đồng thuê mua : Purchase lease contract
39. Hợp đồng thuê hạn: buy - off lease
96. Chứng từ VTĐPT ở dạng không chuyển nhượng được thì được phát hành theo hình thức:
a. đích danh người nhận hàng
b. theo lệnh
c. xuất trình
d. theo lệnh của người có tên trong chứng từ gốc
40. Chứng từ vận tải đa phương thức theo hình thức “xuất trình” được chuyển nhượng
a. không cần ký hậu
O b. cần có ký hậu
O c. cần có chữ ký
O d. b &c đúng
Việc chuyển nhượng:
Đối với hình thức “Xuất trình”: không cần ký hậu.
Đối với hình thức “Theo lệnh”: phải có ký hậu.
Đối với hình thức “Theo lệnh của người có tên trong chứng từ gốc”: phải có ký hậu của
người có tên trong chứng từ gốc

Trách nhiệm của người gửi hàng FCL container đường biển cho người chuyên chở:
Đóng hàng vào cont - Làm thủ tục hải quan - Giao cont - Nhận BL
48. Mã của chủ khai thác ULD đường hàng không gồm: 3 ký tự

56. Theo chế độ trách nhiệm (liability system) nào thì MTO phải bồi thường tổn thất hàng hóa
(nếu có) tùy theo luật lệ quy định riêng trên từng chặng đường:
a. Toàn tuyến (network)
b. Thống nhất (uniform)
c. Riêng lẻ (severed)
d. Linh hoạt (flexibility)
57. Theo chế độ trách nhiệm (liability system) hợp đồng vận chuyển quy định điều khoản bồi
thường tổn thất hàng hoá thống nhất trên tất cả các chặng/ toàn chuyến, bất kể tổn thất xảy ra
trên chặng nào:
a. thống nhất
b. linh hoạt
c. toàn tuyến
d. riêng lẻ

57. Bộ tiêu chuẩn EDI ứng dụng trong vận tải do Liên Hợp Quốc đưa ra là:
a. EDI ANSI ASC X12
b. EDI TRADACOMS
c. EDI ODETTE
d. EDIFACT

58. Chi phí vận tải thường phụ thuộc vào các yếu tố chính nào sau đây:
a. Khoảng cách công cụ chuyên chở, đặc điểm hàng hóa chuyên chở, phương thức vận tải
b. Khoảng cách thời gian, đặc điểm hàng hóa chuyên chở, phương thức vận tải
C. Khoảng cách chuyên chở, đặc điểm hàng hóa chuyên chở, phương thức vận tải
c. Khoảng cách không gian, đặc điểm hàng hóa chuyên chở, phương thức vận tải

59. Các mặt hàng nông sản tươi sống mua bán trong khoảng cách trung bình và ngắn sẽ phù hợp với
a. Sắt
b. Bộ
c. Hàng không
d. Hàng không và sắt
82. Với lô hàng vận chuyển trên quãng đường có khoảng cách trên 1500km phù hợp với phương
thức vận tải:
a. Đường biển
b. Đường sắt
c. Đường bộ
d. Đường hàng không
Trên 1500km : Đường biển
Từ 750-1500km: Đường sắt
Dưới 500-750: đường bộ
60. Vận chuyển hàng hóa quốc tế từ cảng đến cảng ( port to port shipment ) là việc vận chuyển
hàng hóa bằng quốc tế
a. Từ cảng nhận hàng hóa ở nước này đến cảng giao hàng đến ở nước khác không qua bất kỳ
hình thức chuyển tài trong suốt quá trình vận chuyển
b. …, có thể chuyển tải, có thể ghé một hoặc nhiều cảng dọc đường nào trong suốt quá
trình vận chuyển
c. …, không qua bất kỳ hình thức chuyển tải hoặc không ghé bất kỳ cảng dọc đường nào trong
suốt quá trình vận chuyển
d. …, không ghé bất kỳ cảng dọc đường nào trong suốt quá trình vận chuyển

65. Vận đơn hàng không


a. Là bằng chứng về giấy chứng nhận bảo hiểm ( chức năng )
b. Là chứng từ không sở hữu hàng hóa ( đặc điểm )
c. Là bằng chứng hợp đồng chuyên chở ( chức năng )
d. Tất cả đều đúng
33. Một B/L được xem là Clean B/L khi trên vận đơn:
O a. không ghi tên người nhận hàng
O b. không có ghi chú xấu
Oc. không có ghi chú xấu về tình trạng hàng hay bao bì
Od. ghi chú xấu về tình trạng hàng và bao bì

66. Trách nhiệm chung của người chuyên chở hàng hóa container bằng đường biển
a. Cả a và b đều đúng
b. Tình trạng không phù hợp và khiếm khuyết của container
c. Sẽ chịu trách nhiệm pháp lý cho mọi sự hư hỏng hay mất mát hàng hóa trong quá trình vận
chuyển
d. Cả a và b sai

67. Phí Demurrage được áp dụng cho phương thức vận tải hàng hóa quốc tế nào
a. Phương tiện vận tải đường bộ
b. Phương tiện vận tải đường biển
c. Phương tiện vận tải đường hàng không
d. Phương tiện vận tải đường sắt

68. Đơn vị vận tải đa phương thức được viết tắt bằng ILU- ITU
69. Đơn vị xếp dỡ trong vận tải đa phương thức được ký hiệu là
a. ILU
b. IIU
c. a,b đúng
d. a,b sai
( ngoài ra còn có ITU )
95. công cụ mang hàng trong vận tải đa phương thức là
a. ILU
b. Pallet
c. ULD
d. cả b và c
22. Đơn vị vận tải đa phương thức sử dụng cho vận tải biển, bộ, thủy nội địa và sắt. Mà không
phải rút ruột hàng hóa ra khỏi đơn vị vận tải khi chuyển giao phương thức vận tải.Được gọi là
Answer: intermodal loading unit - intermodal transport unit
ILU - ITU
70. Bến bãi vận tải dpt có thể phân chia theo
a. phương thức vận tải
b. tuyến phục vụ
c. chức năng
d. tất cả đều đúng
( ngoài ra còn có theo vị trí và vai trò đối với logistics )

70. 1Hoạt động của bến bãi vận tải đa phương thức chịu sự tác động của:
Tất cả đều đúng (vị trí, khả năng tiếp cận, cơ sở hạ tầng, an toàn-an ninh, môi trường-KTXH

71. Quy trình tổ chức vận tải đpt gồm mấy bước cơ bản
a. 9
b. 10
c. 11
d. 12
74. Sản lượng vận chuyển của 1 công ty VTĐPT A qua 4 quý trong năm lần lượt là 45.000T,
40.000T, 60.000T, 50.000T. Hãy tính Kmcđ thời gian
a. 1,23
b. 1,36
c. 1,3
d. 1,5
Kmcđ thời gian = P max/ tổng Pbq
Kmcđ hướng nặng = P nặng/ P nhẹ
60
45+40+ 60+50
4

75. AH là viết tắt của


a. Tuyến đường bộ xuyên Á
b. Tuyến đường sắt xuyên Á
c. Tuyến đường bộ xuyên Á-Âu
d. Tất cả đều sai
asian highway network - còn đường sắt xuyên Á thì TAR: trans-asian railway network

76. Mã ID-code của container gồm


a. 4 ký tư
b. 6 ký tự
c. 3 ký tự
d. 11 ký tự
98. mã của chủ khai thác container (owner’s code) gồm
a. 4 ký tự
b. 6 ký tự
c. 1 ký tự
d. 3 ký tự
99. mã của container (serial number) gồm
a. 4 ký tự
b. 6 ký tự
c. 1 ký tự
d. 3 ký tự
77. Max gross được thể hiện trên container 1 TEU được coi như
a. Trọng lượng tính cước
b. Trọng lượng cont rỗng
c. Trọng lượng cont tối đã khi có hàng
d. Trọng lượng hàng tối đa
103. Max payload được thể hiện trên 1 TEU được coi như
Trọng lượng hàng tối đa
78. A(G) là chỉ số:
a. kết nối
b. tiếp cận địa lý
c. tiếp cận tiềm năng
d. tất cả đều sai
( A(P) tiềm năng )

79. Nhà tổ chức vận tải đa phương thức có dạng:


a. AOCC
b. Tất cả đều đúng
c. VOCC
d. NVOCC

80. Nhà tổ chức vận tải đa phương thức không khai thác tàu:
a. VOCC
b. AOCC
c. NVOCC ( hoặc NAOCC )
d. Cả a và b

81. Swap – body là một dạng container dùng trong:


a. Vận tải đường biển và vận tải đường bộ
b. Vận tải đường bộ và vận tải đường sắt
c. Vận tải đường biển và vận tải đường hàng không
d. Vận tải đường hàng không và vận tải đường bộ

83. Pallet có dạng:


a. Phẳng
b. Hộp
c. Xe đẩy
d. Tất cả đều đúng
( còn có kê hàng, thiết bị hỗ trợ pallet dạng giá )

84. Pallet là một loại công cụ mang hàng rất hữu dụng. Pallet được làm từ nhiều chất liệu khác
nhau như gỗ, nhựa, nhôm, inox.
a. Đúng
b. Sai

85. Phát biểu nào sau đây không đúng:


a. Chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng đường sắt thấp và không phụ thuộc vào vị trí địa lý.
b. Vận tải biển phù hợp với vận tải trên quãng đường dưới 1500km.
c. Vận tải đường bộ có chi phí đầu tư phương tiện thấp và phù hợp với vận tải hàng hóa trên
quãng đường trên 750km.
d. Cả a, b và c
86. Cước vận tải bộ được tính theo:
a. Chi phí
b. Khoảng cách
c. Thương lượng
d. Tất cả đều đúng

87. Thông số thể hiện trên container lạnh ( Reefer Container ) như sau: Capacity: 28.31 m3;
Tare weight: 3,193kg; Payload: 20,756kg; Gross weight: 23, 949 kg
a. Chủ hàng sẽ đóng hàng tối đa 20, 756 kg hoặc tối đa 28.31 m3
b. Chủ hàng sẽ đóng hàng tối đa 3,193 kg hoặc tối đa 28.31 m3
c. Chủ hàng sẽ đóng hàng tối đa 23,949 kg hoặc tối đa 28.31 m3
d. Chủ hàng sẽ đóng hàng tối đa 28.31 m3

89. Lệnh giao hàng ( Delivery Order ) là chứng từ


a. Do người chuyên chở cấp phát để yêu cầu thuyền trưởng hay người phụ trách kho bãi ra lệnh
cho người này giao hàng cho người nhận hàng ghi trên vận đơn
b. Tất cả đều đúng
c. Do cơ quan hải quan cấp phát để yêu cầu thuyền trưởng hay người phụ trách kho bãi ra lệnh
cho người này giao hàng cho người nhận hàng ghi trên vận đơn
d. Do cơ quan cảng biển cấp phát ….

90. Cảng biển là


a. Là vùng đất cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết bị cho tàu thuyền đến, rời
để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác
b. Là vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết bị cho tàu thuyền đến
để bốc hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác
c. Là vùng đất cảng và vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết bị cho
tàu thuyền rời đi để dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác
d. Là vùng đất cảng và vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết
bị cho tàu thuyền đến, rời để bốc, dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện cách
dịch vụ khác

90.1 Chức năng của cảng biển: neo đậu tàu; hàng hóa, phục vụ cho hàng hóa và tàu; cung
cấp dịch vụ logistics
90.2 Phân loại theo phạm vi hoạt động ( cảng quốc tế, cảng nội địa,... ) và mục đích hoạt
động ( cảng chuyển tải, cảng quân sự,...)

91. Công ty A VN XK hàng hóa sang Đức với term CIP. Cty A ký hợp đồng X vận tải hàng hóa
nội địa VN; hợp đồng Y vận tải hàng hóa quốc tế; ký hợp đồng Z vận tài hàng hóa nội địa nhập
khẩu Đức. Hình thức này của công ty A là:
a. Vận tải đa phương thức
b. Vận tải hỗn hợp
c. Vận tải liên phương thức và vận tải đa phương thức đều đúng
d. Vận tải liên phương thức

93. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với vận tải đa phương thức
a. sử dụng từ 2 phương thức vận tải trở lên
b. vận tải trong nội địa
c. có một người tổ chức
d. có một chứng từ vận tải

97. 3PL đóng vai trò quan trị:


a. Logistics phức hợp
b. kinh doanh
c. sản xuất
d. e - business

102. Kỹ thuật vận chuyển COFC trong IMT có ý nghĩa


A. Containers on fixed cars
B. Containers on flexible cars
C. Containers on free cars
D. Containers on flat cars
103. Kỷ thuật vận chuyển TOFC trong IMT có ý nghĩa:
a. Trailers on flat cars
b. Trailers on flexible cars
c. trailers on free cars
d. trailers on fixed cars

104. Phương tiện vận tải thuỷ nội địa gồm tàu, thuyền và các cấu trúc nổi khác, có động cơ hoặc
không có động cơ chuyên hoạt động trên đường thuỷ nội địa Đúng

105. Việc sử dụng mô hình hub&spoke để có thể thực hiện việc gom hàng từ điểm/ cảng vệ tinh đến
các điểm/ cảng trung chuyển làm tăng khả năng sử dụng trọng tải của phương tiện cũng như tăng số
chuyến/ tuần(tháng) kết nối giữa các điểm vệ tinh và điểm trung chuyển.Đúng

106. Vận tải biển phù hợp với vận tải hàng hóa khoảng cách dưới 1500km, phụ thuộc vào nhiều yếu
tố như mớn nước, thời tiết, vị trí địa lý, yếu tố địa-chính trị,v.v...Sai

107. Tàu LO-LO là loại tàu 1 boong, nhiều hầm chia vách ngăn chứa cont, mỗi hầm có thể xếp 7-8
tầng container, còn gọi là tàu cellular Đúng

108. Kết hợp phương thức “vận tải biển - vận tải hàng không” hoặc “vận tải biển - vận tải hàng không
- vận tải biển” kết hợp ưu thế chi phí thấp, tốc độ nhanh. Phù hợp với các mặt hàng có giá trị cao như
hàng điện tử, máy tính, thiết bị chụp hình,...Đúng

109. Chỉ số tiếp cận địa lý sẽ xem xét khả năng vận chuyển hàng đi và thu hút hàng đến của một địa
điểm Sai

110Pallet là một loại công cụ mang hàng rất hữu dụng. Pallet được làm từ nhiều chất liệu khác nhau
như gỗ, nhựa, nhôm, inox. Sai

111. Hoạt động của bến bãi vận tải đa phương thức phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí, khả năng
tiếp cận, cơ sở hạ tầng.Đúng

112. Đặc tính về sự an ninh và sự linh hoạt trong vận tải đường bộ rất thấp Sai
113. Cước vận tải biển được tính căn cứ vào tính chất, khối lượng hàng, chi phí nhiên liệu,cảng
phí,..Đúng

114. Theo điều kiện DDP (..) thì: Người bán chịu rủi ro và chi phí cao nhất
115. Theo điều kiện FOB (...) Incoterms 2020, thời điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua
là: Khi hàng hóa đặt trên tàu
116. Logistics là quá trình tối ưu hoá
a. vận chuyển
b. chi phí
c. vị trí thời gian
d. lưu trữ
117. Người giao hàng trong vận tải đa phương thức được gọi là ?
a. Consignee
b. Consignor
c. Shipper
d. Receiver
119. Kho hàng trở thành nơi phục vụ cho product - mixing (distribution mixing center) được gọi
là kho….? ⇨ Cross-docking (sub-public warehouse)
120. Chi phí ẩn trong tổng chi phí logistics được viết tắt là ISC

122. Hoạt động nào trong kho hàng phải thực hiện các công việc sau:
- tìm vị trí cất trữ
- di chuyển sản phẩm
- cập nhật thông ti
=> lấy hàng
123. là công việc chủ yếu là gom hoặc tách thành những lô hàng phù hợp với những đơn đặt
hàng của khách hàng
a. vận chuyển
b. nhập hàng
c. bảo quản
d. xuất hàng
124. khoản chi phí này dùng cho thu gom, chuẩn bị hàng cung cấp cho khách. bao gồm nhiều
khoản chi phí nhỏ: xây dựng cơ sở gom hàng, tìm nhà cung cấp, mua và tiếp nhận nguyên vật liệu
a. dự trữ
b. tồn kho
c. thu mua
d. bảo quản
125. Khoản chi phí này nhằm đảm bảo cho các nghiệp vụ kho được diễn ra suôn sẻ, bao gồm cả
chi phí thiết kế mạng lưới kho chi phí khảo sát, chọn địa điểm và xây dựng kho hàng
a. kho hàng
b. tồn kho
c. kho bãi
d. dự trữ
126. hoạt động nào sau đây không phải hoạt động luân chuyển hàng hoá trong kho hàng
a. cross - docking
b. order picking
c. transfer information
d. receiving
127. Kho,, là kho đa năng phân loại, tổng hợp hoàn thiện hàng hoá để phục vụ cho người tiêu
dùng, có chức năng cơ bản giống như một “trung tâm phân phối tổng hợp”
a. kho ngoại quan
b. kho CFS
c. Kho cross - docking
d. kho bảo thuế

128. Kho hàng trở thành nơi phục vụ cho product – mixing (distribution mixing center) được
gọi là kho…? Answer: Cross-docking (sub-public warehouse).

129. Kho …… sẽ thực hiện chức năng tạm lưu trữ hàng hóa, bảo quản tạm thời đối với các lô
hàng từ nước ngoài hoặc trong nước?

a. kho cross-docking b. kho CFS

b. kho thường d. kho ngoại quan

14. Các bước nhập hàng hóa kho thành phẩm:

a. Lấy mẫu → lập phiếu nhập kho → kiểm tra thông tin → nhập kho

b. Kiểm tra thông tin → lấy mẫu → lập phiếu nhập kho → nhập kho

c. Lấy mẫu → kiểm tra thông tin → lập phiếu nhập kho → nhập kho

d. Kiểm tra thông tin → lập phiếu nhập kho → lấy mẫu → nhập kho

15. Các bước xuất kho sản xuất:

a. Kiểm tra thông tin → lấy mẫu → lập phiếu xuất kho → xuất kho

b. Kiểm tra hàng tồn → đề nghị xuất kho → kiểm tra thông tin → xuất kho

c. Đề nghị xuất kho → kiểm tra hàng tồn → in phiếu xuất kho → xuất kho

d. Kiểm tra hàng tồn → đề nghị xuất kho → in phiếu xuất kho → xuất kho

16. 7 Right’s trong Logistics không bao gồm:Right product - Right customer - Right quantities -
Right condition - Right place - Right time - Right cost.

a. cost b. price c. product d. customer

a. condition b. quantities c. qualities d. customer


17. Theo bảng thống kê xếp hạng của các quốc gia về năng lực logictics năm 2018, Mỹ đứng vị
trí thứ bao nhiêu?
a. 14 b. 15 c. 18 d. 16

18. Việt Nam đã giành vị trí 39 với điểm số LPI năm 2018, xếp thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á?

a. 5 b. 4 c. 3 d. 6

19. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logictics thuê ngoài nhiều nhất?

a. Hàng tiêu dùng đóng gói b. Hàng may mặc

c. Kinh doanh sản phẩm chế biến d. Kinh doanh vận tải

20. Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hồi?

a. Logictics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logictics phát triển mạnh mẽ vì bản
thân nó tốn nhiều chi phí.

b. Bản chất và tầm quan trọng của logictics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi ngành và ở các vị trí trong
kênh phân phối.

c. Logictics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao dịch vụ
khách hàng.

d. Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi cung ứng hiện tại và
tương lai.

14. Loại pallet (tiêu chuẩn Châu Âu) nào phù hợp để lưu trữ hàng điện tử?

a. EUR 6 b. EUR 2 c. EUR 1 d. EUR

15. Hàng siêu trường là hàng không thể tháo rời, khi xếp lên phương tiện vận chuyển có một
trong các kích thước bao ngoài (của tổ hợp phương tiện và hàng hóa xếp trên phương tiện), qui
định về chiều cao đối với xe chở container lớn hơn … (m)?

Answer: 4,2 mét

16. Trong vận tải đường biển, hàng hóa được gọi là hàng nhẹ, nếu việc qui đổi 1 CBM tương
đương bao nhiêu KG?

Answer: 1CBM = 363kg

17. Trong vận tải đường sắt, trọng lượng quy tròn hàng nguyên toa dưới 500 kg không tính, nếu
hàng có khối lượng 750 kg thì được tính bao nhiêu kg?

Answer: Được tính là 1000kg


18. Trong vận tải đường sắt, nếu hàng lẻ: tính theo trọng lượng thực tế, trọng lượng tối thiểu là
20kg, nếu hàng có khối lượng 23 kg thì được qui tròn bao nhiêu kg?

Answer: Được quy tròn là 25kg

19. Là loại tàu biển có cấu trúc 1 boong, sử dụng loại cẩu trang bị trên tàu hoặc cẩu bờ để bốc
hoặc dỡ hàng qua mạn tàu, gọi là tàu biển được viết tắt từ Tiếng Anh như sau:

Answer: Tàu lift-on/lift-off hay LoLo.

20. Mạng lưới vận tải thủy nội địa ở VN được quy hoạch các tuyến vận tải chính thực hiện việc
vận chuyển trên bao nhiêu con sông?

Answer: Trên 140 con sông.

123. incoterms: Door to Door Pick up inchone

Commodity: Phụ Tùng

Destination: Tân Sơn Nhất

Door: số 143 đường số 13B, p. Bình Trị Đông B, q. Bình Tân, TP. HCM

Số kiện hàng có 6 gross weight mỗi kiện là 100 (kg) và kích thước mỗi kiện là 73*42*13 (cm3)

Offer details

Items unit unit rate currentcy: VND

A/F Per kg 72023

Trucking charges Per trip 500000

Custom clearance Per set 1000000

D/O fee Per set 500000

Handling fee Per set 500000

Hỏi: cước phí vận chuyển đường hàng không là bao nhiêu: 4571380

125. Người quản lý và thực hiện các hoạt động Logistics phức tạp như quản lý nguồn lực, trung
tâm điều phối, kiểm soát các chức năng kiến trúc và tích hợp các hoạt động Logistics. Được gọi
là người cung cấp dịch vụ Logistics cấp độ?
Lưu ý: Ghi đáp án chỉ gồm 3 ký tự, bao gồm cả chữ và số.
Answer: 4PL
126. Là đơn vị lưu trữ bắt buộc trong kho hàng, Tuỳ vào mỗi doanh nghiệp sẽ có cách sắp xếp
khác nhau.
Answer: SKU
127. Căn cứ vào cách tổ chức quá trình vận tải, có thể chia vận tải hàng hóa thành mấy loại?

a. 5 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 2 loại

21. Lô hàng xuất khẩu từ TP.Hồ Chí Minh theo điều kiện thương mại DDP New Orleans
Incoterms 2020 có trọng lượng: 8.5 MT; thể tích: 62 CBM. Nếu xảy ra mất mát, hư hỏng hay đổ
vỡ hàng hóa toàn bộ trong quá trình vận chuyển, biết rằng chứng từ vận tải FBL được sử dụng
hãy xác định người có quyền khiếu nại và người chịu trách nhiệm?

a. Người mua và người bán. b. Người bán và MTO

c. Người bán d. Người mua và MTO

22. Lô hàng xuất khẩu từ TP.Hồ Chí Minh theo điều kiện thương mại DDP New Orleans
Incoterms 2020 có trọng lượng: 8.5 MT; thể tích: 62 CBM được đóng gói vào 4890 thùng
carton. Nếu xảy ra mất mát, hư hỏng hay đổ vỡ hàng hóa toàn bộ trong quá trình vận chuyển,
hãy xác định giới hạn trách nhiệm tối đa, biết rằng áp dụng chế độ trách nhiệm thống nhất và
có một chặng vận tải đường biển. Hỏi giới hạn trách nhiệm tối đa bao nhiêu

98. Áp dụng mức cước hàng không theo trình tự như sau:
a. SCR - CCR - GCR - M
b. SCR - GCR - CCR - M
c. SCR - CCR - M - GCR
d. SCR - M - GCR - CCR

7. Ký hiệu của loại container hàng khô rời, có điều áp hoặc không có điều áp:

a. U b. B c. T d. G

27. Ký hiệu về loại container mặt phẳng và có vách:

a. G b. P c.U d. 9

G: hàng bách hoá không cần thông hơi

V: hàng bách hoá cần thông hơi

B:Hàng khô rời, có điều áp hoặc không có điều áp

S: loại hàng chỉ định là loại container đặc biết dành cho những loại hàng cụ thể như phương tiện vận
tải, động vật sống, gia cầm

R: hàng cần nhiệt bao gồm hàng cần làm lạnh/nóng và tự tản nhiệt

H: hàng cần nhiệt bao gồm hàng cần làm lạnh/nóng với thiết bị được cách nhiệt

U: container mở mái
P: cont mặt phẳng và có vách

T: cont bồn dành cho hàng lỏng nguy hiểm, không nguy hiểm và hàng gas

9: cont trần không có vách

17. Shipped on board B/L có nghĩa là:

a. B/L đã xếp hàng vào b. B/L nhận hàng để c. Combined B/L d. House B/L
khoang tàu xếp

29. Phát biểu nào sau đây không đúng:

a. Chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng đường sắt thấp và không phụ thuộc vào vị trí địa lý.

b. Vận tải biển phù hợp với vận tải trên quãng đường dưới 1500km.

c. Vận tải đường sắt có lịch trình cố định và chính xác, phù hợp với vận tải trên quãng
đường 700-1500km

d. Cả a, b và c

Bài tập tính toán:

Câu 1: Lô hàng đồng nhất bao gồm 726 thùng carton có kích thước 1 thùng là 50x35x20 (cm) và
trọng lượng 1 thùng là 15kg, hãy xác định VGM khi chất xếp lô hàng này vào 1 container 20 feet. Hỏi
VGM là bao nhiêu kg? 13090 kg

Câu 2: Lô hàng đồng nhất bao gồm 1518 thùng carton có kích thước 1 thùng là 50x35x20 (cm), hãy
xác định mức độ tận dụng thể tích (Volume utilisation) khi chất xếp lô hàng này vào 1 container 40
feet có thể tích chứa hàng trong container là 67.5 m3. Hỏi mức độ tận dụng thể tích là bao nhiêu (%)?
Volume weight = 53.13 CBM Độ tận dụng thể tích = 78.71%

Câu 3: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện hàng có gross weight
là 75 (kg) và thể tích là 0.425 (m3). Hỏi chargeable weight là bao nhiêu (kg)? 75 kg

Câu 4: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 10 kiện hàng có gross weight
mỗi kiện là 50 (kg) và kích thước mỗi kiện là 100*50*40 cm3 là? 500 kg

Câu 5: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện hàng có gross weight
là 100 (kg) và thể tích là 1.234 (m3) 205.67 kg

Câu 6: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 20 kiện hàng có gross
weight mỗi kiện là 50kg và dimensions mỗi kiện là 200x50x5(cm3). 1000 kg

Câu 7: 1 kiện gross weight là 260 kg và kích thước là 65x30x30 (cm3). Chargeable weight là bao
nhiêu (kg)260 kg
Câu 8: 1 kiện gross weight là 4.7 kg và kích thước 60x20x20(cm3). Chargeable weight là bao nhiêu
(kg) 4.7 kg

Câu 9: 735 thùng, mỗi thùng 15kg, kích thước 50cmx35cmx20cm, tính VGM:

W = 11.025 T = 11025 kg

M = 25.725 m3

W/M = 0.428 (T/m3) Hàng nhẹ, chọn cont 40ft

VGM = 14825 kg

Câu 10: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 20 kiện hàng có gross
weight mỗi kiện là 10 (kg) và dimensions mỗi kiện là 300x250x20 (cm3) 5000 kg

Câu 11: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện hàng có gross
weight là 250 (kg) và kích thước là 65x30x30 (cm3) 250 kg

Câu 12: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện hàng có gross
weight là 500 (kg) và dimensions là 70x25x25 (cm3) 500 kg

Câu 13: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 20 kiện hàng có gross
weight mỗi kiện là 50 (kg) và dimensions là 200x50x5 (cm3)1000 kg

Câu 14: 10 kiện hàng, 24 kg/kiện (35x45x35 cm), hàng không. Tính CW 240 kg

Câu 15: 1 kiện hàng, 4,7 kg, (60x20x20 cm), hàng không. Tính CW 4.7 kg

Bài tập:

1. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện
hàng có gross weight là 100 (kg) và thể tích là 1,234 (m 3). Hỏi Chargeable
weight là bao nhiêu (kg)?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 100kg

- Thể tích = 1,234m3 = 1.234.000cm3

- Volume weight = 1.234.000/6.000 = 205,67kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5


+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (100;206) = 206kg

2. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện
hàng có gross weight là 75 (kg) và thể tích là 0,425 (m 3). Hỏi Chargeable
weight là bao nhiêu (kg)?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 75kg

- Thể tích = 0,425m3 = 425.000cm3

- Volume weight = 425.000/6.000 = 70,833kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (75;71) = 75kg

3. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 20 kiện
hàng có gross weight mỗi kiện là 50 (kg) và dimensions mỗi kiện là 200x50x5
(cm3). Hỏi Chargeable weight là bao nhiêu (kg)?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 50 x 20 = 1.000kg

- Volume weight = [(200 x 50 x 5) x 20] / 6.000 = 166,67kg = 167kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (1.000;167) = 1.000kg


4. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 10 kiện
hàng có gross weight mỗi kiện là 24 (kg) và kích thước mỗi kiện là 35x45x35
(cm3). Hỏi Chargeable weight là bao nhiêu (kg)?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 24 x 10 = 240kg

- Volume weight = [(35 x 45 x 35) x 10] / 6.000 = 92kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (240;92) = 240kg

5. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 15 kiện
hàng có gross weight mỗi kiện là 40 (kg) và dimensions mỗi kiện là
120x36x16 inch. Hỏi Chargeable weight?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 40 x 15 = 600kg

- Volume weight = [(120 x 36 x 16) x 15] / 366 = 2833kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (600;2833) = 2833kg

6. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 10 kiện
hàng có gross weight mỗi kiện là 20 (kg) và kích thước mỗi kiện là 60x45x60
(cm3). Hỏi Chargeable weight?

Xác định Chargeable weight:


- Gross weight = 20 x 10 = 200kg

- Volume weight = [(60 x 45 x 60) x 10] / 6.000 = 270kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (200;270) = 270kg

7. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện
hàng có gross weight mỗi kiện là 4.7 (kg) và kích thước mỗi kiện là 60x50x20
(cm3). Hỏi Chargeable weight?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 4,7 x 1 = 4,7kg

- Volume weight = [(60 x 50 x 20) x 1] / 6.000 = 10kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (4,7;10) = 10kg

8. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện
hàng có gross weight mỗi kiện là 500 (kg) và dimensions 70x25x25 (cm 3). Hỏi
Chargeable weight?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 500 x 1 = 500kg

- Volume weight = [(70 x 25 x 25) x 1] / 6.000 = 7,5kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:


+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (500;7,5) = 500kg

9. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 20 kiện
hàng có gross weight mỗi kiện là 10 (kg) và dimensions 300x250x20 (cm 3).
Hỏi Chargeable weight là bao nhiêu (kg)?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 10 x 20 = 200kg

- Volume weight = [(300 x 250 x 20) x 20] / 6.000 = 5.000kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (200;5.000) = 5.000kg

10. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện
hàng có gross weight là 4.7 (kg) và kích thước là 60x20x20 (cm 3). Hỏi
Chargeable weight là bao nhiêu (kg)?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 4,7 x 1 = 4,7kg làm tròn thành 5kg

- Volume weight = [(60 x 20 x 20) x 1] / 6.000 = 4kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (5;4) = 5kg


11. Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 10
kiện hàng có gross weight mỗi kiện là 50 (kg) và kích thước mỗi kiện là
100x50x40 (cm3). Hỏi Chargeable weight là bao nhiêu (kg)?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 50 x 10 = 500kg

- Volume weight = [(100 x 50 x 40) x 10] / 6.000 = 333,5kg

Thầy từng chỉ cách làm tròn số như sau:

+ 0,1-0,2-0,3-0,4 làm tròn thành 0,5

+ 0,6- 0,7-0,8-0,9 làm tròn lên 1

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (500;333,5) = 500kg

12. Xác định chargeable weight điều chỉnh, khi được vận chuyển hàng không
của 1 kiện hàng có gross weight là 500 (kg) và dimensions 70x25x25 (cm 3).
Biết rằng chi phí hiện tại là 2590$, mức cước <100kg-9,6$/kg;
<300kg-5,5$/kg; <500kg-5,18$/kg; <700kg-4,5$/kg. Hỏi Chargeable weight
điều chỉnh là bao nhiêu (kg)?

Xác định Chargeable weight:

- Gross weight = 500 x 1 = 500kg

- Volume weight = [(70 x 25 x 25) x 1] / 6.000 = 7,5kg

Mà Chargeable weight = Max(G.W; V.W) = (500;7,5) = 500kg

So sánh với mức cước ở trên thì ta có: 500 x 5,18$/kg = 2590$ (Theo mình
nghĩ thì mức cước ở trên sẽ bé hơn hoặc bằng).

Theo quy tắc thì khối lượng hàng càng lớn thì mức cước càng rẻ →
Chargeable weight điều chỉnh là 501kg.

→ Chi phí mới sẽ là: 500 x 4,5$/kg = 2250$

13. Một lô hàng có 735 thùng, mỗi thùng 15kg, kích thước
50cmx35cmx20cm, tính VGM:
- CDcargo = W/M = 0,015/(0,5 x 0,35 x 0,2) = 0,428 (T/m3)

- Đối với cont’20ft

Payload is reached at: M = Wcont’20/CDcargo = 21,8 / 0,428 = 50,93 m3

Volume untilization = (50,93 / 31,18) x 100% = 163,35%

- Đối với cont’40ft:

Payload is reached at: M = Wcont’40/CDcargo = 27,6 / 0,428 = 64,48 m3

Volume untilization = (64,48 / 67,66) x 100% = 95,3%.

Cách 1: Theo mình biết thì mọi người xác định container bằng cách so sánh Volume
untilization của cont’40ft với Volume untilization của cont’20ft, cái nào nhỏ hơn thì lấy. Nên
trong trường hợp trên chọn container 40ft.

Cách 2: Nhưng mình còn biết một cách khác đó là lấy CD cargo so sánh với 363 đối với đơn
vị là kg và 0,363 đối với đơn vị là tấn.

Lưu ý:

+ CDcargo > 0,363 là hàng nặng → chọn container 20ft

+ CDcargo ≤ thì là hàng nhẹ → chọn container 40ft

Nên trong trường hợp này ta so sánh (0,428 ≤ 0,363 ) → Chọn container 20ft.

Nếu sử dụng cách 2 để tính xác định container các bài tập ở trong file bài giảng chương 3
của thầy, thì cách 1 và cách 2 đều xác định cùng 1 loại container, nhưng không biết sao trong
bài này thì 2 cách lại xác định loại container không giống nhau nên các bạn lưu ý phần này
nha. Vì nếu dùng cách 2 thì ta xác định loại container nhanh hơn và không phải tính toán
nhiều so với cách 1.

Tiếp tục:

+ Nếu chọn cách 1: VGM = 735 x 15 + 3.730 = 14.755 kg (Khối lượng cont40’ là 3.730).

+ Nếu chọn cách 2: VGM = 735 x 15 + 2.200 = 13225 kg


14. Lô hàng đồng nhất bao gồm 726 thùng carton có kích thước 1 thùng là
50x35x20 (cm) và trọng lượng 1 thùng là 15 kg, hãy xác định VGM khi chất
xếp lô hàng này vào 1 container 20 feet. Hỏi VGM là bao nhiêu kg?

VGM = Số thùng x Khối lượng thùng + Khối lượng container

= 726 x 15 + 2.200 = 13.630kg

Trọng lượng con’20ft: 2.200kg

Trọng lượng con’40ft: 3.730kg

15. Lô hàng đồng nhất bao gồm 1518 thùng carton có kích thước 1 thùng là
50x35x20 (cm), hãy xác định mức độ tận dụng thể tích (Volume utilisation)
khi chất xếp lô hàng này vào 1 container 40 feet có thể tích chứa hàng trong
container là 67.5 m3. Hỏi mức độ tận dụng thể tích là bao nhiêu (%)?

- Volume of carton = 0,5 x 0,35 x 0,2 = 0,035 m3

- Volume of 1518 cartons = 1518 x 0,035 = 53,13 m3

- Volume of container = 67,5 m3

- Volume utillzation = (53,13/67,5) x 100 = 78,71%

You might also like