You are on page 1of 11

STT Câu hỏi Đáp án

1 Hệ thống đường ray tiêu chuẩn thế giới 1435mm


Một lô hàng vc bằng đường biển từ Singapore đến
2 Seatle, được vc bằng đường bộ đến nhà máy tại Micro landbrigde
Mineapolis (US Midwest) đây là hình thức
Áp dụng loại cước nào khi áp dụng 1 mức cước cho
3 FAR
tất cả hàng đóng vào 1 cont
Đặc điểm nào sau đây k phù hợp với vt dpt
A. Sử dụng từ 2 phương thức vận tại trở lên
4 B. Có một chứng từ vận tải Vận tải nội địa
C. Có một người tổ chức
D. Vận tải trong nội địa
Điều kiện thương mại Incoterms 2020 nào sau đây
nên được lựa chọn nếu sử dụng VTĐPT để vận
chuyển lô hàng
5 A. FCA FCA
B. CFR
C. FOB
D. FAS
Những quyền tự do nào sao đây không mang tính kỹ
6 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
thuật
Công ước Chicago 1944 có mấy quyền về tự do hàng
7 9 quyền
không
Tính cước vận chuyển hàng LCL đối với hàng nặng
căn cứ vào
8 A.W (weight) W (weight)
B. M (measure)
C. H (height)
D. W (width)
Chế độ trách nhiệm (liability system) H/đ v/ch quy
định điều khoản bồi thường tổn thất hàng hóa thống
nhất trên tất cả các chặng, bất kể tổn thất xảy ra trên
chặng nào
9 Thống nhất
A. Thống nhất
B. Linh hoạt
C. Network
D. Riêng lẻ
Chế độ trách nhiệm (liability system) MTO chịu trách
10 nhiệm bồi thường tổn thất hàng hóa (nếu có) tùy theo Từng chặng đường
luật lệ quy định riêng trên chặng đường
Điều kiện nào trong INCOTERMS 2020 mà người
11 bán hàng (người xuất khẩu) giao hàng tại kho người DPU
mua sau khi đã dỡ hàng xuống
Chứng từ vận tải đường sắt quốc tế là
A. CMR
12 B. CMI CIM
C. CIM
D. CIR
Theo bản quy tắc UNCTAD/ICC Rules for
Multimodal Tranport Document 1992, giới hạn trách
nhiệm tối đa của MTO khi hàng hóa được vận tải đa
phương thức trong đó có 1 chặng có đường biển hoặc 2 SDR/kg hoặc 666,67
13
đường thủy nội địa là: SDR/package
A. 2,5 SDR/kg or 835 SDR/package
B. 8,33 SDR/kg
C. 2 SDR/kg hoặc 666,67 SDR/package
D. £100/pkg
Đặc điểm nào sau đây không thể hiện về phương thức
vận tải tàu chợ:
A. lịch trình đều đặn thuê tàu trong 1 thời gian nhất
14
B. cảng xếp hàng cố định định
C. thuê tàu trong 1 thời gian nhất định
D. cảng dỡ hàng cố định
Áp dụng mức cước hàng không theo trình tự như sau:
A. SCR => CCR => GCR => M
15 B. SCR => GCR => CCR => M SCR => CCR => GCR => M
C. SCR => CCR => M => GCR
D. SCR => M => GCR => CCR
Tính cước vận chuyển hàng LCL đối với hàng nhẹ căn M (Measure)
16
cứ vào?
Những quyền tự do hàng không nào sau đây mang tính
chất thương mại:
A. 1&2
17 4&5
B. 1&3
C. 2&3
D. 4&5
Đối với chủ hàng gửi nhiều cont trên một chuyến thì
nên áp dụng cách tính cước:
A. TLC
18 TVC
B. TTC
C. FCL
D. TVC
Lufthansa (hãng HK Đức) sử dụng quyền tự do hàng
không thứ mấy khi vận chuyển hành khách từ Berlin
đến Thái Lan, sao đó bay tiếp đến Việt Nam:
19 A. 4 5
B. 5
C. 6
D. 7
Công thức quy đổi volume weight ra kg để tính cước
L*W*H/166
20 vận tải hàng không khi kích thước bao bì chứa hàng
tính theo đơn vị inch và trọng lượng theo lbs:
1 lô hàng được vận chuyển từ cảng Kobe đến
Hamburg theo hành trình Kobe - LA - NY- Hamburg
với vận tải bộ trên tuyến LA-NY, đây là hình thức:
21 A. Landbridge Landbridge
B. Microbridge
C. Minilandbridge
D. Door-to-door
Theo “Warsaw convention”, mức trách nhiệm tối đa
trong vận tải hàng không là:
A. 8,33 SDR/kg
22 17 SDR/kg
B. 2 SDR/kg
C. 2,5 SDR/kg
D. 17 SDR/kg
Chứng từ VTĐPT ở dạng không chuyển nhượng được
thì được phát hành theo hình thức:
23 A. Đích danh người nhận hàng Đích danh người nhận hàng
B. Theo lệnh
C. Xuất trình
D. Theo lệnh của người có tên trong chứng từ gốc
Hợp đồng nào được áp dụng khi công ty TRANACO
muốn thuê cont để vận chuyển hàng trong 1 chuyến đi
từ Việt Nam sang Bắc Mỹ:
24 A. Trip lease Trip lease
B. Long-term lease
C. Rate Agreement
D. Master lease
Hiệp định khung ASEAN về VTĐPT được kí năm:
A. 2005
25 B. 2015 2005
C. 2007
D. 2008
Theo bản quy tắc của UNCTAD/ICC Rules for
Multimodal Transport Documents 1992, giới hạn
trách nhiệm tối đa của MTO khi hàng hóa được vận
tải đa phương thức trong đó không sử dụng vận tải
26 biển hoặc đường thủy nội địa là: 8,33 SDR/kg
A. 8,33 SDR/kg
B. 2,5 SDR/kg or 835 SDR/package
C. £100/pkg
D. 2 SDR/kg hoặc 666,67 SDR/package
Hình thức gửi hàng FCL/FCL tương ứng với dịch vụ
container:
A. CFS/CFS
27 CY/CY
B. CFS/CY
C. CY/CY
D. CY/CFS
3PL đóng vai trò quản trị:
A. Logisitcs phức hợp
28 B. Kinh doanh Logistics phức hợp
C. Sản xuất
D. e-business
Vận chuyển piggyback là:
A. COFC
29 B. TOFC TOFC
C. COCC
D. TOCC
Incoterm 2020 có hiệu lực:
A. 1/1/2020
30 B. 1/6/2020 1/1/2020
C. 1/1/2019
D. 1/1/2021
Điều kiện nào áp dụng cho VTĐPT:
A. FOB
31 B. CFR CIP
C. C…
D. CIP
“Landlocked country” là nước
A. Không tiếp giáp với một nước khác
32 B. Không tiếp giáp với châu lục khác Không tiếp giáp với biển
C. Không tiếp giáp với sông
D. Không tiếp giáp với biển
Chế độ trách nhiệm (liability system) quy định điều
33 khoản bồi thường tổn thất hàng hóa thống nhất trên Thống nhất
toàn tuyến, bất kể tổn thất xảy ra trên chặng nào
A. Linh hoạt (flexibility)
B. Network (toàn tuyến)
C. Thống nhất (uniform)
D. Riêng lẻ (severed)
Chứng từ vận tải đa phương thức theo hình thức “Xuất
trình” được chuyển nhượng:
A. Không cần ký hậu
34 Không cần ký hậu
B. Cần có ký hậu
C. Cần có chữ ký
D. b & c đúng
Mã của chủ khai thác container (owner’s code) gồm:
A. 4 ký tự
35 B. 6 ký tự 4 ký tự
C. 1 ký tự
D. 3 ký tự
Công thức quy đổi volume weight ra kg để tính cước
vận tải hàng không khi kích thước bao bì chứa hàng
tính theo đơn vị inch và trọng lượng hàng tính theo
lbs:
36 LxWxH/166
A. LxWxH/60000
B. LxWxH/6000
C. LxWxH/166
D. LxWxH/366
Những quyền tự do hàng không nào sau đây mang tính
chất kỹ thuật
37 A. 1&2 1&2
B. 4&6
C. 3&5
D. 2&4
Lô hàng xuất khẩu từ Tp Hồ Chí Minh sang California
theo điều kiện Icoterms 2020, sử dụng VTĐPT, cách
xác định đơn giá nào sau đây là phù hợp
A. 350 USD/T FCA California Incoterms 2020 350 USD/MT FCA Binh Duong
38
B. 350 USD/T FCA Binh Duong Incoterms 2020 Incoterms 2020
C. 350 USD/MT FCA Binh Duong Incoterms
2020
D. 350 USD/MT FCA California Incoterms 2020
Hình thức gửi hàng LCL/LCL tương ứng với dịch vụ
container
A. CFS/CY
39 CFS/CFS
B. CFS/CFS
C. CY/CY
D. CY/CFS
Áp dụng mức cước hàng không theo trình tự sau
A. SCR → CCR → M → GCR
SCR → CCR → GCR → M
40 B. SCR → GCR → CCR → M
C. SCR → CCR → GCR → M
D. SCR → M → GCR → CC
Kỹ thuật vận chuyển COFC trong IMT có ý nghĩa
A. Containers on fixed cars
41 B. Containers on flexible cars Containers on flat cars
C. Containers on free cars
D. Containers on flat cars
Một B/L được xem là Clean B/L khi: không có ghi chú xấu về tình
42 A. không có ghi chú xấu về tình trạng hàng hay trạng hàng hay bao bì
bao bì
B. không có ghi chú xấu
C. không ghi tên người nhận hàng
D. ghi chú xấu về tình trạng hàng hay bao bì
Hợp đồng thuê cont nào có thể chuyển thành thuê mua
A. Purchase-Lease
43 B. Rate Agreement Long-term lease
C. Master Lease
D. Long-term Lease
Áp dụng loại cước nào khi tính cước trọn cont cho 1
mặt hàng riêng biệt:
A. TVC
44 CBR
B. CBR
C. LCL charges
D. FAR
Vietnam Airlines sử dụng quyền tự do hàng không thứ
mấy khi thực hiện quyền vận chuyển trực tiếp hàng
hóa/hành khách từ Việt Nam sang Singapore:
45 A. 3 3
B. 2
C. 5
D. 4

Bài tập tính toán:


Câu 1: Lô hàng đồng nhất bao gồm 726 thùng carton có kích thước 1 thùng là 50x35x20
(cm) và trọng lượng 1 thùng là 15kg, hãy xác định VGM khi chất xếp lô hàng này vào 1
container 20 feet. Hỏi VGM là bao nhiêu kg?
→ 13090 kg
Câu 2: Lô hàng đồng nhất bao gồm 1518 thùng carton có kích thước 1 thùng là 50x35x20
(cm), hãy xác định mức độ tận dụng thể tích (Volume utilisation) khi chất xếp lô hàng này
vào 1 container 40 feet có thể tích chứa hàng trong container là 67.5 m3. Hỏi mức độ tận
dụng thể tích là bao nhiêu (%)?
→ Volume weight = 53.13 CBM
Độ tận dụng thể tích = 78.71%
Câu 3: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện hàng có
gross weight là 75 (kg) và thể tích là 0.425 (m3). Hỏi chargeable weight là bao nhiêu (kg)?
→ 75 kg
Câu 4: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 10 kiện hàng có
gross weight mỗi kiện là 50 (kg) và kích thước mỗi kiện là 100*50*40 cm3 là?
→ 500 kg
Câu 5: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện hàng có
gross weight là 100 (kg) và thể tích là 1.234 (m3)
→ 206 kg
Câu 6: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 20 kiện hàng có
gross weight mỗi kiện là 50kg và dimensions mỗi kiện là 200x50x5(cm3).
→ 1000 kg
Câu 7: 1 kiện gross weight là 260 kg và kích thước là 65x30x30 (cm3). Chargeable weight
là bao nhiêu (kg)
→ 260 kg
Câu 8: 1 kiện gross weight là 4.7 kg và kích thước 60x20x20(cm3). Chargeable weight là
bao nhiêu (kg)
→ 5 kg
Câu 9: 735 thùng, mỗi thùng 15kg, kích thước 50cmx35cmx20cm, tính VGM:
→ W = 11.025 T = 11025 kg
M = 25.725 m3
W/M = 0.428 (T/m3) → Hàng nhẹ, chọn cont 40ft
VGM = 14825 kg
Câu 10: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 20 kiện hàng
có gross weight mỗi kiện là 10 (kg) và dimensions mỗi kiện là 300x250x20 (cm3)
→ 5000 kg
Câu 11: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện hàng có
gross weight là 250 (kg) và kích thước là 65x30x30 (cm3)
→ 250 kg
Câu 12: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 1 kiện hàng có
gross weight là 500 (kg) và dimensions là 70x25x25 (cm3)
→ 500 kg
Câu 13: Xác định chargeable weight khi được vận chuyển hàng không của 20 kiện hàng
có gross weight mỗi kiện là 50 (kg) và dimensions là 200x50x5 (cm3)
→ 1000 kg
Câu 14: 10 kiện hàng, 24 kg/kiện (35x45x35 cm), hàng không. Tính CW
→ 240 kg
Câu 15: 1 kiện hàng, 4,7 kg, (60x20x20 cm), hàng không. Tính CW
→ 5 kg

You might also like