Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trong các phương thức vận tải, phương thức có năng lực vận tải lớn nhất là:
A. Đường hàng không C. Đường sắt
B. Đường thủy D. Đường bộ
Câu 2: Ý nào sau đây là nhận định không đúng khi nói về lợi ích của việc giành
được quyền vận tải
A. Bên giành được quyền vận tải có thể chủ động trong việc tổ chức chuyên chở, đàm
phán kí kết hợp đồng chuyên chở
B. Có thể giúp doanh nghiệp có được chi phí rẻ hơn
C. Doanh nghiệp có thể tự do lựa chọn thời gian giao hàng trong mọi trường hợp
D. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế
Câu 3: Đâu là đặc điểm của vận tải quốc tế?
A. Việc chuyên chở diễn ra trên lãnh thổ của ít nhất một quốc gia
B. Nơi đi và nơi đến thuộc hai quốc gia khác nhau
C. Các mối quan hệ phát sinh trong quá trình vận chuyển không nhất thiết có yếu tố
quốc tế, do đó có thể sử dụng các quy định quốc gia để điều chỉnh
D. Không có đáp án đúng
Câu 4: Điều nào sau đây không phải là vai trò của logistics đối với doanh nghiệp
A. Logistics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu
quả
B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng
D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ
Câu 5: Điều nào sau đây là đúng về logistics thu hồi
A. Logistics thu hồi diễn ra khi khách hàng đặt nhưng không nhận hàng
B. Logistics thu hồi là hình thức logistics không đem lại lợi ích cho doanh nghiệp
C. Thực hiện Logistics thu hồi giúp doanh nghiệp nâng cao dịch vụ khách hàng
D. Logistics thu hồi thường không được xem trọng vì không góp phần tạo ra doanh
thu cho doanh nghiệp
Câu 6: Ví dụ: “Một nông trại nuôi bò sữa và cung cấp sữa bò đã thuê nhà cung cấp dịch
vụ để đóng gói, bảo quản và vận chuyển sữa đến cửa hàng hoặc siêu thị trên cả nước.
Nhà cung cấp dịch vụ có trách nhiệm đảm bảo về mặt chất lượng, số lượng, thời gian
giao hàng cho bên A (nông trại) và bên B (khách hàng). Việc của nông trại chỉ là sản xuất
đúng số lượng”. Ví dụ trên là hình thức dịch vụ Logistics nào?
A. 1PL B. 2PL
C. 3PL D. 4PL
Câu 7: Theo ESCAP, quá trình hình thành và phát triển của logistics là:
A. Phân phối vật chất -> Hệ thống logistics -> Quản trị chuỗi cung ứng
B. Hệ thống logistics -> Quản trị chuỗi cung ứng -> Phân phối vật chất
C. Quản trị chuỗi cung ứng -> Hệ thống logistics -> Phân phối vật chất
D. Phân phối vật chất -> Quản trị chuỗi cung ứng -> Hệ thống logistics
Câu 8: Một trang trại cafe tại Tây Nguyên tự sản xuất, đóng gói, xử lý các đơn hàng đặt
mua sản phẩm và thuê một đơn vị vận tải để vận chuyển đơn hàng đến tay khách hàng.
Nông trại đã áp dụng mô hình logistics nào dưới đây?
A. 1PL C. 3PL
B. 2PL D. 4PL
Câu 9: Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics 4PL không có đặc điểm nào sau
đây?
A. Làm thủ tục xuất khẩu
B. Lập kho chứa hàng
C. Dùng các phương tiện điện tử, công nghệ thông tin để điều phối mạng lưới cung
ứng
D. Vận chuyển hàng hóa
Câu 10: Dịch vụ logistics là gì? (theo luật thương mại Việt Nam 2005)
A. Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện
một hoặc nhiều công đoạn bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm
thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi
ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan tới hàng hóa theo thỏa
thuận với khách hàng để hưởng thù lao
B. Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện
một nhận hàng, theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao
C. Dịch vụ logistics là hoạt động theo đó doanh nghiệp tổ chức thực hiện tất cả công
đoạn bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các
thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao
hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan tới hàng hóa theo thỏa thuận với khách
hàng để hưởng thù lao
D. Dịch vụ logistics là hoạt động buôn bán hàng hóa xuyên biên giới, theo đó tổ chức
thực hiện một hoặc nhiều công đoạn bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu
bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói
bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan tới hàng hóa
theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao
Câu 11: Nông trại A ở ngoại thành chuyên trồng nông sản để đem vào trong nội
thành tiêu thụ. Nông trại tự sản xuất, sơ chế, đóng gói nhưng phải thuê công ty B
vận chuyển nông sản vào các chợ trong nội thành để tiêu thụ. Nông trại A sử dụng
hình thức logistics nào:
A. 1PL C. 3PL
B. 2PL D. 4PL
Câu 12: Một đơn hàng được giao tới khách hàng A, nhưng do khách hàng A đi vắng
nên hẹn lại ngày giao, kiện hàng được đưa quay trở lại kho chờ giao lại. Đây được
coi là logistics thu hồi, khẳng định này:
A. Đúng C. Tùy từng trường hợp
B. Sai D. Không đáp án nào đúng
Câu 13: Hoạt động nào dưới đây không được coi là dịch vụ logistics?
A. Vận chuyển C. Giao nhận
B. Kho bãi D. Kiểm toán
Câu 14: Logistics thu hồi có hoạt động và mục đích gì?
A. Các hoạt động tiếp nhận và lưu trữ nguyên vật liệu đầu vào từ nhà cung cấp đến
doanh nghiệp, đảm bảo các yếu tố đầu vào được cung ứng một cách tối ưu về giá
trị, thời gian và chi phí phục vụ cho quá trình sản xuất
B. Các hoạt động như kho bãi lưu trữ, phân phối sản phẩm, nhằm tối ưu về địa điểm,
thời gian và chi phí sao cho tạo ra thành phẩm với giá thành rẻ, đáp ứng toàn diện,
kịp thời nhu cầu khách hàng và đem về lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp
C. Các hoạt động của quá trình thu hồi sản phẩm lỗi, phế phẩm, phế liệu,… phát sinh
sau khi phân phối sản phẩm, nhằm mục đích tái chế hoặc xử lý
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 15: Logistics đầu vào quan trọng đến điều gì?
A. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
B. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
C. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh
nghiệp
D. Tất cả phương án trên
???Câu 16: Khái niệm nào sau đây không đề cập đến vấn đề quản lý và kiểm soát
hoạt động Logistics?
A. Khái niệm của Luật Thương mại Việt Nam 2005
B. Khái niệm của tổ chức ESCAP
C. Khái niệm của CSCMP
D. Cả B và C
Câu 17: Đâu là hình thức Logistics có sự tham gia của hoạt động Thương mại điện
tử?
A. 2 PL C. 4 PL
B. 3 PL D. 5 PL
Câu 18: Mục tiêu cơ bản của hoạt động Logistics là gì?
A. Đáp ứng yêu cầu của khách hàng một cách kịp thời và tối ưu nhất về chi phí
B. Đưa ra các quyết định và chiến lược kinh doanh đúng đắn nhất
C. Hướng tới việc trao đổi thông tin hiệu quả để hưởng thù lao
D. Bảo quản, lưu trữ nguồn nguyên vật liệu đầu vào
Câu 19: Hoạt động của quản trị logistics cơ bản bao gồm:
A. Quản lý đội tàu, kho bãi, nguyên vật liệu
B. Quản trị vận tải hàng hóa xuất và nhập, thiết kế mạng lưới logistics, hoạch định
cung/cầu, quản trị nhà cung cấp dịch vụ thứ ba
C. Xuất khẩu, Nhập khẩu, Tạm xuất, Tái nhập, Tạm Nhập, Tái Xuất
D. Quản trị vận tải hàng hóa xuất và nhập, quản lý đội tàu, kho bãi, nguyên vật liệu,
thực hiện đơn hàng, thiết kế mạng lưới logistics, quản trị tồn kho, hoạch định
cung/cầu, quản trị nhà cung cấp dịch vụ thứ ba.
???Câu 20: Công ty bánh kẹo trung thu A’moon Cake sản xuất bánh trung thu
nhưng thuê công ty Baobi để thiết kế bao bì và đóng gói, đồng thời công ty cũng hợp
đồng với hãng vận chuyển Fast để trực tiếp nhận bánh đã đóng gói xong để vận
chuyển đến các đại lý và trung tâm thương mại đến tay người tiêu dùng. Vậy đây là
hình thức logistics nào?
A. 1PL C. 3PL
B. 2PL D. 4PL
Câu 21: Câu nào sau đây đúng về Logictics
A. Logistics thu hồi (Reverse logistics) là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm
soát một cách hiệu quả dòng chảy của nguyên liệu, bán thành phẩm và thông tin
có liên quan từ các điểm tiêu thụ đến điểm xuất xứ với mục đích thu hồi lại giá trị
hoặc xử lý một cách thích hợp.
B. Logictics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây
C. Phân loại theo hình thức, thì logistics gồm: logistics đơn giản và logistics phức tạp
D. Logictics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu vào
(nguyên liệu, thông tin, vốn... ) một cách tối ưu cả về vị trí , thời gian và chi phí
cho quá trình sản xuất
Câu 22: Ý kiến nào dưới đây là đúng về nguyên tắc đăng ký tàu biển
A. Tàu biển thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam có thể được đăng ký mang
cờ quốc tịch nước ngoài
B. Tàu biển đã đăng ký ở nước ngoài được đăng ký mang cờ quốc tịch Việt Nam
C. Tàu biển được đăng ký mang 2 quốc tịch
D. Việc đăng ký tàu biển Việt Nam thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài chỉ
bao gồm đăng ký mang cờ quốc tịch Việt Nam
Câu 23: Một con tàu buộc phải đăng ký quốc tịch, vậy số quốc tịch tối đa được đăng
ký là
A. 1
B. 2
C. 3
D. Rất nhiều tuỳ thuộc vào chủ thể muốn đăng ký
Câu 24: Mối quan hệ giữa người thuê tàu và người chuyên chở được điều chuyển
bằng cái gì
A. Vận đơn đường biển C. Vận đơn đa phương thức
B. Vận đơn tàu chuyến D. Tất cả các đáp án trên
Câu 25: Trong các phương thức vận tải sau, phương thức vận tải nào có độ tin cậy
CAO nhất?
A. Đường ống C. Đường bộ
B. Đường sắt D. Đường thủy
Câu 26: Điều kiện Incoterms nào người mua có nghĩa vụ vận tải chặng chính
A. EXW, FAS, CFR, FCA C. CFR, CIF, CPT, CIP
B. EXW, FAS, FOB, FCA D. CFR, FAS, FOB, FCA
Câu 27: Incoterms 2020 được phân chia gồm mấy nhóm và bao nhiêu quy tắc
A. 4 nhóm 11 quy tắc C. 3 nhóm 11 quy tắc
B. 2 nhóm 11 quy tắc D. 4 nhóm 12 quy tắc
Câu 28: Đâu không phải là đặc điểm của vận tải đa phương thức?
A. VTDPT sử dụng từ 2 phương thức vận chuyển trở lên nhưng chỉ thể hiện trên 1
hợp đồng và 1 chứng từ
B. VTDPT cho phép chuyên chở nhiều loại hàng, vận chuyển hàng hóa với khối
lượng và kích cỡ lớn
C. VTDPT không đòi hỏi cao về cơ sở vật chất, kết cấu hạ tầng
D. VTDPT thường bị hạn chế đối với hàng hóa nhanh hỏng, chất lượng giảm theo
thời gian
Câu 30: Phương thức vận tải nào có tốc độ cao nhưng lại bị hạn chế về khối lượng
hàng hóa?
A. Đường bộ C. Đường ống
B. Đường hàng không D. Đường thủy
Câu 31: Đâu không phải là ưu điểm của vận tải đường biển?
A. Năng lực vận tải lớn
B. Thích hợp chuyên chở hầu hết các loại hàng hóa
C. Giá thành vận tải thấp
D. Tốc độ cao
Câu 32: Trong Incoterms, các quy tắc nào người mua chịu cước phí vận tải chặng
chính?
A. EXW, FOB, FAS, FCA, CAD C. EXW, FOB, FAS, FCA
B. CAD, CFA, CIF, DDP D. Quy tắc nhóm D
Câu 33: Chi phí vận tải phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Giá nguyên nhiên liệu
B. Khối lượng, giá trị và đặc điểm hàng hóa
C. Loại hình PTVT
D. Độ dài tuyến đường
E. Tất cả các ý trên
Câu 34: Không nên giành quyền thuê PTVT khi:
A. Không am hiểu thị trường vận tải
B. Giá cước vận tải dự kiến tăng so với lúc ký kết hợp đồng mua bán
C. Thị trường thuộc về đối tác trên bàn đàm phán
D. Cả ba phương án trên
Câu 35: Chi phí vận tải phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Mùa vận tải C. Thời tiết
B. Quãng đường D. Tất cả đáp án trên
Câu 36: Đâu không phải căn cứ để phân loại vận tải quốc tế?
A. Môi trường di động C. Trình độ người chuyên chở
B. Đối tượng chuyên chở D. Kỹ thuật chuyên chở
Câu 37: Đâu là tính chất của vận tải quốc tế?
A. Là một ngành sản xuất vật chất đặc biệt
B. Tạo ra sản phẩm hữu hình
C. Là một quy trình kĩ thuật thay đổi vị trí của hành khách trong nước và nội địa
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Đâu là vận tải trực tiếp?
A. Việt Nam - Triều Tiên - Trung Quốc
B. Hàn Quốc - Đài Loan - Việt Nam
C. Việt Nam - Singapore
D. Việt Nam - Thổ Nhĩ Kỳ - Mỹ
Câu 39: Điều kiện giao hàng nào quy định người bán ký HĐVT?
A. EXW; FCA; CPT C. FAS; FOB; CFR
B. CIP; DDP; DPU; FAS D. CPT; CIP; DDP; DPU
Câu 40: Loại phương thức VT nào: sử dụng từ hai phương thức VT trở lên và mỗi
phương thức VT có một HĐVT trong một hành trình vận chuyển?
A. Vận tải đơn phương thức C. Vận tải từng chặng
B. Vận tải đa phương thức D. Vận tải hỗn hợp
Câu 41: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ
vận chuyển: Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống, đường
điện tử?
A. Đường hàng không> đường điện tử> đường biển> đường sắt>đường ống> đường
bộ
B. Đường điện tử> đường ống> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường
biển
C. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường bộ> đường sắt> đường
biển
D. Đường ống> đường điện tử> đường hàng không> đường sắt> đường biển> đường
bộ
Câu 42: Căn cứ vào đối tượng chuyên chở, VTQT được chia thành
A. Vận tải đa phương thức, đơn phương thức
B. Vận tải lẻ, nguyên kiện, hỗn hợp
C. VT hành khách, VT hàng hoá, VT hỗn hợp
D. VT đường thuỷ, VT đường bộ, VT hàng không, VT đường ống
Câu 43: Trong các phương thức vận tải sau, phương thức vận tải nào có độ tin cậy
THẤP nhất?
A. Đường sắt C. Đường không
B. Đường thuỷ D. Đường ống
Câu 44: Người bán sẽ trả cước vận tải chặng chính trong:
A. Các quy tắc nhóm C, D C. Các quy tắc nhóm E
B. Các quy tắc nhóm E, F D. Các quy tắc nhóm C
Câu 45: Các bộ phận cấu thành nên chi phí vận tải?
A. Cước phí trên đoạn đường chính
B. Cước phí trên đoạn đường phụ
C. Chi phí xếp dỡ ở các điểm vận tải
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 46: Trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, nội dung nào quy định nghĩa
vụ vận tải?
A. Điều khoản về tên hàng
B. Điều khoản về địa điểm và thời hạn giao nhận hàng
C. Điều khoản về phương thức thanh toán
D. Điều khoản về giá
Câu 47: Một con tàu được đóng ở Việt Nam, theo quy định của luật pháp Việt Nam,
nhận định nào sau đây đúng nhất
A. Tàu mang quốc tịch nước ngoài nhưng treo cờ của Việt Nam
B. Con tàu được mang nhiều quốc tịch cùng một lúc
C. Tàu chỉ được mang một quốc tịch và treo cờ của quốc gia đó
D. Tàu mang quốc tịch Việt Nam nhưng treo cờ của nước ngoài
Câu 48: Người chuyên chở trong vận tải đường biển theo quy định luật pháp Việt
Nam là
A. Người đăng ký với tên con tàu
B. Chủ tàu
C. Người được chủ tàu ủy thác thực hiện việc chuyên chở hàng hóa
D. Bất kì người nào, tự mình hoặc trên danh nghĩa của mình đã ký kết với người gửi
hàng
Câu 49: Sau một khoảng thời gian cố định, đơn đặt hàng mới sẽ được đặt tới khi đạt
được mức tồn kho mục tiêu là quản trị hàng tồn kho:
A. Mô hình Q C. Mô hình P
B. Mô hình EOQ D. Mô hình QDM
Câu 50: Chọn một câu sai khi nói về hàng hóa trong Cross-docking
A. Dễ hư hỏng, thời hạn ngắn và cần vận chuyển lập tức trong vài giờ hay 1 ngày.
B. Sản phẩm đã được gắn thẻ (bar coded, RFID), dán nhãn và sẵn sàng để bán cho
khách hàng
C. Được chọn và đóng gói trước từ một nhà máy sản xuất hoặc kho hàng.
D. Chưa được hoàn thiện các thủ tục hải quan.
Câu 51: Hoạt động nào sau đây KHÔNG là hoạt động chính của kho bãi?
A. Lưu trữ, bảo quản hàng hóa
B. Phân loại, chọn lọc hàng hóa
C. Thu thập thông tin định kỳ
D. Hoàn thành chu trình đặt hàng: Xử lý đơn hàng, chuẩn bị đơn hàng, đóng gói, vận
chuyển hàng hóa
Câu 52: Ý kiến nào dưới đây là đúng về nguyên tắc đăng ký tàu biển:
A. Tàu biển thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam có thể được đăng ký mang
cờ quốc tịch nước ngoài.
B. Tàu biển đã đăng ký ở nước ngoài được đăng ký mang cờ quốc tịch Việt Nam.
C. Tàu biển được đăng ký mang 2 quốc tịch.
D. Việc đăng ký tàu biển Việt Nam thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài chỉ
bao gồm đăng ký mang cờ quốc tịch Việt Nam.
Câu 53: Mức độ kiểm soát của các SKU loại A là:
A. Kiểm soát thường xuyên
B. Kiểm soát ở mức độ trung bình
C. Kiểm soát ít chặt chẽ hơn
D. Tùy cơ sở vật chất của doanh nghiệp
Câu 54: Đóng gói ... là loại đóng gói mà bao bì đóng gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm,
nó phục vụ cho việc bán hàng cho khách hàng tiêu thụ sản phẩm
A. Cấp I C. Cấp III
B. Cấp II D. Không đáp án nào đúng
Câu 55: Theo tiêu chí hàng hóa, kho bãi thường được phân loại thành:
A. Kho nguyên vật liệu, phụ tùng; kho bán thành phẩm; kho thành phẩm
B. Kho hàng rau củ; kho thịt cá; kho hoa quả
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 56: Đặc điểm của hàng hóa được phân vào loại B trong quản lý tổng hợp hàng
tồn kho là gì?
A. Khối lượng chiếm 20%, giá trị chiếm 80%
B. Khối lượng chiếm 30%, giá trị chiếm 15%
C. Khối lượng chiếm 50%, giá trị chiếm 5%
D. Khối lượng chiếm 40%, giá trị chiếm 20%
Câu 57: Nếu số lượng đặt hàng nhỏ hơn mức đặt hàng tối ưu EOQ thì điều gì xảy
ra?
A. Lượng đặt hàng tăng, tổng chi phí tồn kho tăng
B. Lượng đặt hàng tăng, tổng chi phí tồn kho giảm
C. Lượng đặt hàng tăng, tổng chi phí tồn kho không bị ảnh hưởng (không đổi)
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 58: Vào tháng 8, để chuẩn bị bánh trung thu đáp ứng cho dịp tết trung thu,
doanh nghiệp đã sản xuất nhiều hơn mức bình thường và dự trữ trong kho. Đây là
loại tồn kho gì?
A. Tồn kho dự báo B. Tồn kho định kỳ
C. Tồn kho an toàn D. Không thuộc loại tồn kho nào
Câu 59: Trong phân tích ABC, nếu tổng số lượng trọng lượng hàng hóa chiếm 20%
số lượng SKU và tổng giá trị chiếm 80% giá trị sử dụng hàng tồn kho thì sẽ được
phân loại vào nhóm nào?
A. Nhóm A C. Nhóm C
B. Nhóm B D. không câu nào đúng
Câu 60: Đâu không phải là đối tượng hàng hóa của kho ngoại quan?
A. Hàng nhập khẩu C. Hàng tạm nhập tái xuất
B. Hàng xuất khẩu D. Hàng tạm xuất tái nhập
Câu 61: Chu trình quản lý hàng hóa của kho hàng bao gồm?
A. Nhập kho, lưu trữ, chọn lọc, phân loại và xuất kho
B. Nhập kho, lưu trữ, phân loại và xuất kho
C. Nhập kho, phân loại, xuất kho
D. Nhập kho,lưu trữ, chọn lọc, xuất kho
Câu 62: Theo mô hình Q về mô hình quản trị hàng tồn kho lượng hàng hóa cần đặt
bổ sung của doanh nghiệp là?
A. Cố định C. Cả 2 đáp án đều đúng
B. Thay đổi D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 63: Đâu là điểm khác nhau giữa mô hình Q và mô hình P về quản trị hàng tồn
kho?
A. Khối lượng đặt hàng ở mô hình Q là cố định trong khi khối lượng đặt hàng ở mô
hình P là thay đổi
B. Khoảng cách giữa các lần đặt hàng ở mô hình Q là cố định, còn ở mô hình P là
thay đổi
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 64: Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kho bãi?
A. Mục tiêu và kế hoạch hoạt động kinh doanh của DN
B. Xu hướng thị trường và môi trường ngành
C. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên
D. Tính chất đặc thù của hàng hóa
Câu 65: Phân tích ABC chia SKU thành 3 nhóm theo giá trị sử dụng, số lượng/ khối
lượng và giá trị các nhóm đó chiếm bao nhiêu phần trăm so với toàn bộ kho hàng?
Chọn đáp án đúng
A. Nhóm A: khối lượng khoảng 30%, giá trị chiếm khoảng 80%
B. Nhóm B: khối lượng khoảng 20%, giá trị chiếm khoảng 15%
C. Nhóm C: khối lượng chiếm khoảng 50%, giá trị chiếm khoảng 5%
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 66: Một công ty có nhu cầu về sản phẩm A là 3000 sản phẩm/năm với chi phí
đặt hàng trung bình là 100$/lần và chi phí dự trữ bình quân là 10$/sản phẩm/năm,
giá sản phẩm là 50$/sản phẩm. Cho biết 1 năm doanh nghiệp sản xuất 300 ngày.
Hãy xác định lượng đặt hàng tối ưu?
A. 235 sản phẩm
B. 245 sản phẩm
C. 255 sản phẩm
D. 265 sản phẩm
Câu 67: Đâu là công thức tính tổng chi phí tồn kho?
A. TC= (D/Q) x S + (Q/2) x C
B. TC= (D/H) x S + (Q/2) x C
C. TC= (D/Q) x S + (Q/2) x H
D. TC = H x C
Câu 68: Vai trò của VTQT?
A. Làm tăng khối lượng hàng hóa XNK
B. Thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường hàng hóa XNK.
C. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế.
D. Tất cả phương án trên
Câu 69: Theo mô hình quản lý tồn kho ABC, hàng loại A chiếm:
A. 30% số lượng/khối lượng, 70% giá trị
B. 50% số lượng/khối lượng, 50% giá trị
C. 20% số lượng/khối lượng, 80% giá trị
D. 70% số lượng/khối lượng, 30% giá trị
Câu 70: Kho bảo thuế là kho dùng để chứa nguyên liệu, vật tư nhập khẩu: *
A. Chưa được thông quan nhưng đã nộp thuế để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
B. Đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C. Chưa được thông quan và chưa nộp thuế để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
D. Đã được thông quan và đã nộp thuế để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
Câu 71: Trường hợp nào sau đây KHÔNG NÊN sử dụng phương thức thuê tàu
chợ?
A. Số lượng hàng cần vận chuyển ít, không đủ 1 container.
B. Nhiều loại mặt hàng riêng lẻ cần vận chuyển.
C. Người thuê tàu muốn dành sự chủ động trong việc đàm phán một mức cước phí
phù hợp.
D. Không cần vận chuyển hàng gấp.
Câu 72: Mối quan hệ giữa người chuyên chở và người thuê tàu trong phương thức
thuê tàu chợ được điều chỉnh thông qua
A. Mate’s receipt C. Liner bill of lading
B. Delivery receipt D. Cargo receipt
Câu 73: Với khối lượng hàng hóa chuyên chở không lớn, mặt hàng chủ yếu là hàng
khô và hàng có bao bì hoặc hàng được chuyên chở trong container, thì nên áp dụng
phương thức thuê tàu nào?
A. Tàu chợ D. Cả 3 phương thức thuê tàu trên
B. Tàu chuyến đều hợp lý
C. Tàu định hạn
Câu 74: Hệ thống cơ sở vật chất của ngành vận tải biển không bao gồm?
A. Tàu biển sea - ships
B. Văn phòng của người giao nhận (forwarder)
C. Tuyến đường biển (sea - line)
D. Hệ thống thông tin liên lạc
Câu 75: Đặc điểm của tàu chợ
A. Tàu có trọng tải nhỏ C. Tốc độ chậm 17-19 hải lý/h
B. Cấu tạo phức tạp với nhiều hầm, D. Có thiết bị xếp dỡ riêng
boong
Câu 76: Đâu là công thức tính cước phí thuê tàu chợ (Freight liner)
A. F= f + I + O + S
B. I = F+ O + f + T
C. f=F+O+I+S
D. F= f + I + O + S (T)
Câu 77: Trường hợp nào dưới đây nên thuê TÀU CHỢ?
A. Khi chủ hàng có lượng hàng hóa nhỏ lẻ, có sự đa dạng, phân chủng loại, không
thuê riêng.
B. Hàng có số lượng lớn, không sử dụng container.
C. Hành trình hàng hóa không trùng với hành trình của tàu chợ.
D. Không đáp án nào đúng.
Câu 78: Đâu không phải thời điểm có thể cấp vận đơn đường biển?
A. Trước khi hàng hóa đã được bốc lên tàu
B. Cùng lúc khi hàng hóa đã được bốc lên tàu
C. Sau khi hàng hóa đã được bốc lên tàu
D. Tất cả các phương án trên
Câu 79: Người nào có bản gốc vận đơn gốc trong tay là đó người được nhận hàng
thuộc trường hợp
A. Ghi đích danh C. Ghi theo lệnh
B. Để trống, không ghi D. To be holder
Câu 80: Đâu không phải là đặc điểm của tàu chợ?
A. Tàu chở hàng bách hóa có trọng tải nhỏ
B. Cấu tạo nhiều boong, nhiều hầm
C. Chạy theo 1 lịch trình định trước
D. Không chạy theo 1 lịch trình định trước
Câu 81: Mối quan hệ giữa người chuyên chở và người thuê tàu trong phương thức
thuê tàu chợ được điều chỉnh bằng:
A. Voyage Charter of Party – C/P C. Cả A và B đều đúng
B. Bill of lading – B/L D. Cả A và B đều sai
Câu 82: Cước phí thuê tàu chợ bao gồm
A. Cước phí v/c hàng hoá từ cảng đi đến cảng đến
B. Chi phí xếp hàng lên tàu và dỡ hàng xuống tàu
C. Chi phí sắp đặt đối với hàng hoá bao kiện hoặc chi phí san cào đối với hàng hoá
rời
D. Tất cả các phương án trên
Câu 83: Quy trình thuê tàu chợ bao gồm mấy bước?
A. 3 C. 5
B. 4 D. 6
Câu 84: Tàu Vessel No.1 là tàu của Việt Nam, đăng ký tại Panama và treo cờ
Panama. Đây là loại tàu treo cờ nào?
A. Cờ thường C. Cả A và B
B. Cờ phương tiện D. Không đáp án nào đúng
Câu 85: Trong phương thức thuê tàu chợ, người thuê tàu và người chuyên chở có
thể liên hệ với nhau bằng cách?
A. Trực tiếp C. Cả A&B đều sai
B. Qua môi giới D. Cả A&B đều đúng
Câu 86: Nhược điểm của phương thức thuê tàu chợ?
A. Số lượng hàng hóa gửi không hạn chế, có thể gửi được nhiều loại hàng hóa khác
nhau
B. Biểu cước ổn định, ít thay đổi
C. Thủ tục gửi hàng đơn giản, nhanh chóng, gọn lẹ
D. Chủ hàng không được thỏa thuận các điều kiện chuyên chở
Câu 87: Trong phương thức thuê tàu chợ, khi Người chuyên chở chỉ mới nhận hàng
để xếp lên tàu thì Người chuyên chở sẽ cung cấp Chứng từ nào cho Người gửi hàng?
A. Shipped on board B/L C. Booking Note
B. Received for shipment B/L D. Transhipment B/L
Câu 88: Booking note do ai viết và nhằm mục đích gì?
A. Do người nhận hàng viết ra gửi đến người gửi hàng nhằm xác nhận đã nhận được
hàng
B. Do người gửi hàng viết ra gửi đến đại lý hải quan nhằm thông báo hàng đã được
gửi
C. Do người thuê tàu viết ra gửi đến hãng tàu nhằm giữ chỗ để vận chuyển hàng
D. Do người nhận hàng viết ra gửi đến hãng tàu nhằm giữ chỗ để vận chuyển hàng
Câu 89: Đâu không phải đặc điểm của phương thức thuê tàu chợ?
A. Tàu chạy giữa các cảng theo một lịch trình định trước
B. Giá cước tàu chợ do các hãng tàu quy định và được công bố sẵn trên biểu cước
C. Thủ tục đơn giản do được đàm phán các điều kiện vận chuyển
D. Chứng từ được cấp bởi người chuyên chở cho người thuê tàu trong phương thức
thuê tàu chợ là vận đơn đường biển
Câu 90: Cước phí thuê tàu chợ không bao gồm chi phí nào sau đây?
A. Chi phí dỡ hàng
B. Chi phí sắp đặt đối với hàng hóa bao kiện
C. Chi phí san cào đối với hàng hóa rời
D. Chi phí trả cho người môi giới tàu
Câu 91: Giấy lưu cước (Booking Note) có chữ kí của các chủ thể nào?
A. Người nhận hàng C. Người môi giới
B. Người chuyên chở D. A và C đều đúng
Câu 92: Đâu không phải cách phân loại tàu buôn?
A. Phân loại theo phạm vi kinh C. Phân loại theo trọng tải tàu
doanh D. Phân loại theo công dụng của tàu
B. Phân loại theo cờ tàu
Câu 93: Chiều dài của tàu là?
A. Tùy theo từng quy định mà chiều dài được đo theo cách khác nhau
B. Chiều dài mặt sàn rộng nhất của tàu
C. Khoảng cách thẳng góc từ mũi tàu đến đuôi tàu
D. Khoảng cách thẳng góc giữa hai điểm rộng nhất của thành tàu.
Câu 94: Cross – docking là kho?
A. Phân phối tổng hợp C. Kho gom hàng
B. Kho trung chuyển D. Kho tách
Câu 95: Trong ô consignee ghi: (1) to the order of… , (2) to the order of shipper, (3)
the order of, (4) to the holder. Các trường hợp nào có ý nghĩa giống nhau:
A. 1,2,3 C. 2,3,4
B. 2,4 D. 1,3,4
Câu 96: Thông thường trên nội dung B/L mục Shipper: Người gửi hàng sẽ thể hiện
như thế nào?
A. Nhà XK C. Tuỳ theo điều kiện 2 bên
B. Nhà NK D. Tất cả đều đúng
Câu 97: Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on Board B/L)
A. Được thuyền trưởng cấp sau khi hàng đã thực sự xếp lên tàu
B. Là vận đơn được thuyền trưởng cấp khi hàng đã xếp lên tàu, được các ngân hàng
chấp nhận để thanh toán
C. Là vận đơn được thuyền trưởng cấp khi nhận hàng để xếp
D. Tất cả đều sai.
Câu 98: Vận đơn đường biển không được có tiêu đề:
A. Liner B/L C. Port-to-port B/L
B. Marine B/L D. Không phương án nào
Câu 99: Đâu không phải là nội dung của vận đơn đường biển?
A. Cảng xếp hàng C. Cước phí
B. Công ty vận chuyển D. Ngày thanh toán tiền hàng
Câu 100: Vận đơn đích danh
A. Không ghi rõ tên và địa chỉ người nhận hàng
B. Phải ghi rõ tên và địa chỉ người giao hàng
C. Ghi vào ô người nhận hàng chữ “to order”
D. Phải ghi rõ tên và địa chỉ người nhận hàng
Câu 101: Chủ thể nào phát hành vận đơn đường biển?
A. Người chuyên chở
B. Thuyền trưởng
C. Đại lý ủy quyền của người chuyên chở và thuyền trưởng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 102: Cách ký phát B/L như sau đã hợp lệ chưa? Signed by... As agent for the
carrier: DHL
A. Đã hợp lê
B. Chưa hợp lệ vì chưa xác định được người chuyên chở
C. Chưa hợp lệ vì chưa xác định được đại lý của người chuyên chở
D. Cả B và C đều đúng
Câu 103: Phân loại B/L căn cứ vào phê chú trên B/L bao gồm: *
A. Clean B/L, Unclean B/L
B. Received for shipment B/L, Shipped on board B/L
C. Straight B/L, Bearer B/L, Order B/L
D. Không đáp án nào đúng
Câu 104: Trên mục consignee có ghi: to the bearer, vậy ai là người có quyền nhận
hàng?
A. Người cầm vận đơn gốc C. Theo quyết định của người
B. Bất kỳ ai chuyên chở
D. Cả 3 đều sai
Đề kiểm tra
Câu 1: Thuật ngữ FO trong hợp đồng thuê tàu chuyến được hiểu
A. Việc dỡ hàng được miễn cho người thuê tàu
B. Cả người chuyên chở và người thuê tàu đều được miễn việc dỡ hàng
C. Việc dỡ hàng được miễn cho người chuyên chở
D. Việc dỡ hàng do người chuyên chở thực hiện
Câu 2: Cước phí tàu chợ là cước phí được xác định bởi
A. Người chuyên chở
B. Cung cầu trên thị trường thuê tàu
C. Người thuê tàu
D. Sự thỏa thuận của người chuyên chở và người thuê tàu
Câu 3: Chi phí chuẩn bị, gửi và thanh toán đơn đặt hàng, cộng với việc nhận và
kiểm tra các mặt hàng có trong đơn đặt hàng là
A. Chi phí thiếu hụt C. Chi phí mua hàng
B. Chi phí đặt hàng D. Chi phí lưu kho
Câu 4: Mặt trước của Bill of lading không ghi nội dung nào sau đây
A. Số lượng bản gốc B/L được phát hành
B. Hành trình vận chuyển hàng hóa
C. Điều khoản bất khả kháng
D. Tên người chuyên chở
Câu 5: Sự khác biệt trong giai đoạn phát triển “Physical Distribution” so với giai
đoạn “Logistics System” là
A. “Physical Distribution” tập trung vào “Inbound Logistics”, còn “Logistics System”
tập trung vào “Outbound Logistics”
B. Logistics System” tập trung vào “Inbound Logistics” còn “Physical Distribution”
tập trung vào “Outbound Logistics”
C. Logistics System” tập trung vào “Outbound Logistics”, còn “Physical
Distribution” tập trung vào “Inbound Logistics” và cả “Outbound Logistics”
D. “Physical Distribution” tập trung vào “Outbound Logistics”, còn “Logistics
System” tập trung vào “Outbound Logistics” và cả “Inbound Logistics”
Câu 6: Điều nào sau đây không phải là vai trò của logictics đối với doanh nghiệp.
A. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng
B. Logictics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu
quả.
C. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh của doanh nghiệp.
D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ.
Câu 7: Seaway Bill là chứng từ:
A. Phải được ngân hàng ký hậu thì người nhận hàng mới lấy được hàng từ người
chuyên chở
B. Phải có bản gốc thì người nhận hàng mới lấy được hàng từ người chuyên chở
C. Không cần bản gốc thì người nhận hàng vẫn lấy được hàng từ người chuyên chở
D. Phải được người gửi hàng ký hậu thì người nhận hàng mới lấy được hàng từ người
chuyên chở
Câu 8: Doanh nghiệp 2PL thường cung cấp dịch vụ logistics nào sau đây:
A. Thủ tục hải quan C. Đóng gói bao bì
B. Vận tải D. Kho vận
Câu 9: Việc hiểu rõ đặc tính của sản phẩm và điều kiện tự nhiên mà nó phải chịu
trong quá trình vận chuyển để đảm bảo sự an toàn của sản phẩm và đạt hiệu quả
kinh tế nằm ở công đoạn nào sau đây:
A. Tồn kho C. Marketing
B. Phân phối D. Đóng gói
Câu 10: Hàng hóa được vận chuyển theo phương thức thuê tàu chợ, áp dụng quy
tắc FOB, vậy nên thỏa thuận giá FOB như thế nào trong hợp đồng để đảm bảo
quyền lợi của người mua, người bán
A. FOB bao gồm chi phí xếp hàng
B. FOB không bao gồm chi phí dỡ hàng
C. FOB bao gồm chi phí dỡ hàng
D. FOB không bao gồm chi phí xếp hàng
Câu 11: Nhu cầu hàng năm của một sản phẩm là 20.800 đơn vị. Chi phí đặt hàng $
100/đặt hàng, EOQ = 250 đơn vị. Chi phí lưu kho một đơn vị mỗi năm là
A. 67$
B. 87$
C. 50$
D. 70$
Câu 12: Nhược điểm của mô hình kiểm soát tồn kho theo thời kỳ là:
A. Vì không có việc kiểm đếm số lượng hàng tồn kho giữa hai thời kỳ nên có thể xảy
ra thiếu hụt hàng tồn kho
B. Tần suất theo dõi số lượng hàng tồn kho nhiều hơn
C. Chi phí đặt hàng cao hơn so với mô hình kiểm soát tồn kho liên tục
D. Mức tồn kho trung bình giảm
Câu 13: Đối với vận đơn nhận hàng để xếp không có OBN và ngày phát hành vận
đơn là 22/9 thì ngày giao hàng là ngày nào?
A. 24/09
B. Không xác định được ngày giao hàng
C. 23/09
D. 22/09
Câu 14: Trong mô hình EOQ, nếu D = 6000 mỗi năm, S = 100$, H = $5 mỗi đơn vị
mỗi tháng, EOQ bằng:
A. 490
B. 100
C. 141
D. 24
Câu 15: Nếu thuê tàu chợ để vận chuyển hàng hóa và áp dụng quy tắc CIF thì giá
của hàng hóa
A. Chưa bao gồm chi phí bốc hàng và dỡ hàng
B. Đã bao gồm chi phí bốc hàng và dỡ hàng
C. Đã bao gồm chi phí bốc hàng và chưa bao gồm chi phí dỡ hàng
Câu 16: Đặc điểm của vận tải quốc tế là:
A. Quá trình sản xuất của ngành vận tải không làm thay đổi đặc tính lý, hóa của sản
phẩm
B. Quá trình sản xuất của ngành vận tải làm thay đổi đặc tính lý, hóa của sản phẩm
C. Quá trình sản xuất của ngành vận tải làm tăng giá trị cho sản phẩm thông qua hoạt
động dự trữ hàng hóa
D. Quá trình sản xuất của ngành vận tải làm tăng giá trị cho sản phẩm thông qua hoạt
động đóng gói hàng hóa
Câu 17: Người mua nên giành quyền thuê phương tiện vận tải khi
A. Chi phí thuê PTVT giảm so với thời điểm ký hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
B. Có vị thế lớn hơn trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
C. Chi phí thuê PTVT tăng so với thời điểm ký hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
D. Sử dụng đồng nội tệ để thanh toán trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
Câu 18: Một vận đơn hội tụ được các điểm nào sau đây thì có lợi nhất cho chủ hàng
A. Vận đơn đích danh, đi suốt, xếp hàng lên tàu
B. Vận đơn đích danh, sạch, xếp hàng lên tàu
C. Vận đơn theo lệnh, sạch, xếp hàng lên tàu
D. Vận đơn theo lệnh, đi suốt, xếp hàng lên tàu
Câu 19: Bill of lading được lập theo lệnh để trống “to order of”, ai là người sở hữu
Bill of lading
A. Người nhận hàng C. Ngân hàng phát hành L/C
B. Người gửi hàng D. Người cầm B/L
Câu 20: Vận đơn tàu chợ Conlinebill được sử dụng trong phương thức thuê tàu
chuyến, điều chỉnh quan hệ giữa
A. Người chuyên chở và người thuê tàu
B. Người chuyên chở và người gửi hàng
C. Người chuyên chở và người giao nhận
D. Người chuyên chở và người nhận hàng
Câu 21: Số bản B/L gốc và sao được phép phát hành
A. Tùy ý C. 3 bản gốc, 3 bản sao
B. 1 bản gốc, bản sao tùy ý D. 3 bản gốc, bản sao tùy ý
Câu 22: Điểm khác biệt giữa Bill of Lading và Seaway Bill là
A. Nguồn luật điều chỉnh
B. Thời điểm ký phát
C. Xuất trình khi nhận hàng từ người chuyên chở
D. Người ký phát
E. Chức năng sở hữu hàng hóa
Câu 23: Tàu chợ còn được gọi là
A. Tàu định danh C. Tàu định hạn
B. Tàu định tuyến D. Tàu định chuyến
Câu 24: Logistics bao gồm các các hoạt động
A. Vận chuyển hàng hóa
B. Thanh toán tiền hàng
C. Lưu kho bãi
D. Tài trợ thương mại
E. Thông tin liên lạc
F. Đóng gói, kiểm tra hàng hóa
G. Dự trữ hàng hóa
Câu 25: Thuê tàu chợ vận chuyển hàng hóa bán theo giá FOB, vậy giá FOB hàng
hóa quy định như thế nào trong hợp đồng để đảm bảo quyền lợi của người mua,
người bán
A. FOB bao gồm chi phí dỡ hàng
B. FOB không bao gồm chi phí dỡ hàng
C. FOB không bao gồm chi phí xếp hàng
D. FOB bao gồm chi phí xếp hàng
E. FOB không bao gồm chi phí xếp hàng, dỡ hàng
Câu 26: Đâu là ưu điểm của phương thức thuê tàu chợ
A. Thủ tục thuê tàu đơn giản, nhanh chóng
B. Cước phí thấp
C. Biểu cước ổn định, ít thay đổi
D. Người thuê tàu chủ động trong việc tính toán chi phi, lợi nhuận kinh doanh
E. Các điều khoản của hợp đồng thuê tàu được thỏa thuận
F. Vận chuyển hàng hóa đa dạng, phong phú
Câu 27: Doanh nghiệp XNK không nên giành quyền về thuê tàu trong trường hợp
A. Khi cước phí vận chuyển có xu hướng giảm mạnh
B. Am hiểu về thị trường thuê tàu
C. Khi cước phí vận chuyển có xu hướng tăng mạnh
D. Thị trường khan hiếm tàu vận chuyển
E. Có kinh nghiệm về ký kết hợp đồng thuê tàu
Câu 28: Vận tải quốc tế:
A. Là vận tải đa phương thức
B. Không chịu sự điều chỉnh của luật quốc gia
C. Điểm đầu và điểm cuối của quá trình vận tải ở 2 nước khác nhau
D. Quá trình vận tải đi qua nước thứ 3
E. Vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu
Câu 29: Mô hình kiểm soát tồn kho theo thời kỳ (Mô hình P)
A. Yêu cầu lượng tồn kho cao hơn mô hình kiểm soát tồn kho liên tục tương ứng.
B. Có số lượng đặt hàng không đổi trong khoảng thời gian giữa các đơn hàng không
đổi
C. Có số lượng đặt hàng thay đổi trong khoảng thời gian giữa các đơn hàng không
đổi
D. Yêu cầu lượng tồn kho thấp hơn mô hình kiểm soát tồn kho liên tục tương ứng.
E. Có số lượng đặt hàng thay đổi trong khoảng thời gian giữa các đơn hàng thay đổi
Câu 30: Trong phương thức thuê tàu chuyến sử dụng Conline Bill, quan hệ giữa
người chuyên chở và người thuê tàu điều chỉnh bằng
A. Mate’s Receipt
B. House B/L
C. Conline Bill
D. Charter of Party
E. Congen Bill
Câu 31: Trung tâm phân phối có đặc điểm
A. Mức tồn kho cao
B. Cất trữ, bảo quản mọi loại hàng hóa
C. Tốc độ quay vòng hàng tồn kho cao
D. Mức tồn kho tối thiểu
E. Cập nhật thông tin về hàng hóa định kỳ
Câu 32: Mặt trước của Bill of lading KHÔNG ghi nội dung nào sau đây:
A. Giới hạn trách nhiệm bồi thường của người chuyên chở
B. Tên người chuyên chở
C. Điều khoản bất khả kháng
D. Hành trình vận chuyển hàng hóa
E. Số lượng bản gốc B/L được phát hành
Câu 33: Nhận định nào đúng với hoạt động Logistics
A. Hỗ trợ nhà quản lý đưa ra quyết định trong hoạt động kinh doanh
B. Kết nối các hoạt động trong chuỗi giá trị toàn cầu
A. Tăng chi phí hoạt động giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa XNK
B. Có 3 bên tham gia: nhà sản xuất, hãng vận chuyển, nhà phân phối
C. Là một bộ phận của chuỗi cung ứng
Câu 34: Trong C/P quy định cước phí: “20USD/MT FIO” được hiểu là:
A. Mức cước không bao gồm chi phí xếp dỡ, sắp đặt (san cào) hàng hóa
B. Mức cước không bao gồm chi phí xếp dỡ hàng hóa
C. Mức cước không bao gồm chi phí sắp đặt (san cào) hàng hóa
D. Mức cước đã bao gồm chi phí xếp dỡ, sắp đặt (san cào ) hàng hóa
E. Mức cước đã bao gồm chi phí xếp dỡ hàng hóa
F. Mức cước đã bao gồm chi phí sắp đặt (san cào) hàng hóa
Câu 35: Chi phí nào sẽ không được coi là một phần của chi phí lưu kho?
A. Chi phí sử dụng vốn
B. Chi phí cất giữ
C. Chi phí cơ hội mất khách hàng
D. Chi phí bảo hiểm
E. Chi phí theo dõi đơn hàng
F. Chi phí vận chuyển
Câu 36: Polyco thuê tàu chuyến xuất khẩu 1 lô hàng sang Singapore theo quy tắc
CFR (Incoterms 2020) nên lấy vận đơn
A. Direct B/L
B. House B/L
C. Multimodal transport B/L
D. Congenbill
E. Conlinebill
Câu 37: Trong mô hình EOQ, nếu D = 6000 mỗi năm, S = 100$, H = $5 mỗi đơn vị
mỗi tháng, EOQ bằng
A. 41
B. 490
C. 141
D. 100
Câu 38: Ghi chú Shipped on board (OBN) đối với Received for shipment B/L, TH
ghi chú nào KHÔNG đúng:
A. OBN chỉ ra tên tàu, tên cảng bốc hàng
B. OBN chỉ ra ngày tháng, tên tàu và tên cảng bốc hàng
C. OBN chỉ ngày tháng, tên cảng bốc hàng
D. OBN chỉ tên tàu bốc hàng
E. OBN chỉ ra ngày tháng, tên tàu bốc hàng
F. OBN chỉ ra ngày tháng bốc hàng
Câu 39: Ngày giao hàng có thể là
A. Ngày xuất trình B/L đến NH yêu cầu thanh toán
B. Ngày phát hành Hóa đơn TM
C. Ngày phát hành B/L
D. Ngày ký hậu B/L
E. Ngày bốc hàng lên tàu chỉ ra trên B/L
Câu 40: Theo mô hình EOQ
A. Chi phí đặt hàng tỷ lệ thuận với mức đặt hàng
B. Chi phí lưu kho tỷ lệ nghịch với số lượng đơn hàng
C. Chi phí đặt hàng tỷ lệ thuận với số lượng đơn hàng
D. Chi phí lưu kho tỉ lệ thuận với mức đặt hàng
E. Chi phí đặt hàng tỷ lệ nghịch với mức đặt hàng
F. Chi phí lưu kho tỉ lệ nghịch với mức đặt hàng
Câu 41: Nếu giá FOB chào bán có sự chênh lệch nhau thì nhà nhập khẩu nên lựa
chọn nhà cung cấp nào có
A. Vị trí địa lý gần nhất
B. Chi phí vận tải thấp nhất
C. Tổng chi phí nhập khẩu thấp nhất
D. Chi phí bảo hiểm thấp nhất
E. Giá FOB thấp nhất
F. Điều kiện thanh toán với chi phí nhất
Câu 42: Mặt sau của vận đơn người nhận hàng thực hiện ký hậu và ghi “Delivery to
order of”. Sau khi ký hậu, đây là:
A. Straight B/L
B. To order of shipper B/L
C. Nameless B/L
D. Order B/L
Câu 43: Đâu KHÔNG phải là B/L vô danh
A. B/L trên ô consignee ghi: to bearer
B. B/L ký hậu để trống
C. B/L trên ô consignee ghi: to order of
D. B/L ký hậu theo lệnh để trống
E. B/L ký hậu theo lệnh của người cầm
Câu 44: ______ là bao bì chứa đựng hàng hóa và lưu thông cùng với hàng hóa
A. Bao bì thương phẩm
B. Bao bì phi thương phẩm
C. Bao bì cứng
D. Bao bì mềm
E. Bao bì sử dụng 1 lần
Câu 45: Tên của người chuyên chở đã được in sẵn trên vận đơn. Nếu người chuyên
chở ký phát vận đơn thì:
A. Phải ký, ghi rõ chức danh
B. Không cần ký nhưng phải ghi rõ tên người chuyên chở và chức danh
C. Phải ký, ghi rõ chức danh và tên người chuyên chở
D. Phải ký, ghi rõ tên người chuyên chở nhưng không cần ghi rõ chức danh