You are on page 1of 8

Câu I : Hoạt động xử lý logistics là hoạt động xử lý hàng hoá mà nhà ra nên được

thực hiện
A. Trong quá trình khai thác kho hàng
B. Trong quá trình tiêu dụng
C. Trong trung tâm logistics
D. Trong quá trình sản xuất
Câu 2 : Hệ thống thông tin thao the và quản lý hoạt động logistics không bao gồm :
A. Mô hình hệ thống thông tin
B. Quy trình kiểm soát thông tin
C. Dự báo thông tin
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 3 : Quá trình nhằm bảo vệ hàng hoá và đảm bảo việc làm hàng được dễ dàng
là một trong chức năng của hoạt động .
A. Hoạt động xử lý logistics
B. Hoạt động khai thác kho hàng
C. Hoạt động bao gói
D. Hoạt động bảo quản
Câu 4 : Sự phát triển phân phối bên thứ ba là thách thức từ :
A. Hoạt động bản là
B. Hoạt động cung ứng
C. Hoạt động phân phối
D. Môi trường bên ngoài
Câu 5 : Quản trị chuỗi cung ứng được hình thành và phát triển trong thời gian
nào ? .
A. 1980-1990
B. Sau năm 2008 .
C. 2010 đến nay
D. Từ năm 2000
Câu 6 : LP1 là viết tắt của cụm từ
A. Logistics Performance Index
B. Logistics Performance Indicator
C. Logistics Production Inventory
D. Logistics Productio Income
Câu 7 : Đầu không phải là chỉ phi logistics biến đổi
A. Chi phí cho nhân công dựa trên mức hiệu quả hoạt động
B. Chi phí thuê phương tiện vận tài khi cần sử dụng
C. Chi phí sửa chữa
D. Các khoản chi thường xuyên
Câu 8 : Theo ESCAP , giai đoạn phát triển của Logistics trong giai đoạn 1960-1970
được gọi là :
A. Chuỗi / Hệ thống Logistics
B. Phân phối vật chất
C. Phân phối dịch vụ
D. Phân phối toàn cầu
Câu 9 : Mở rộng nguồn cung ra thị trường quốc tế là thách thức từ:
A. Hoạt động phân phối
B. Hoạt động bán lẻ
C. Hoạt động cung ứng
D. Môi trường bên ngoài .
Câu 10 : Xu hướng phát triển logistics giúp việc cập nhật , xử lý và truyền tài thông
tin nhanh chóng , hiểu quả giữa các bên trong chuỗi cung ứng là :
A. Ứng dụng phương pháp quản lý logistics kéo
B. Ứng dụng ngoài dịch vụ logisties
C. Ứng dụng công nghệ thông tin và thương mại điện tử
D. Ứng dụng máy tính trong quản lý
Câu 11:Các tiêu chí đánh giá của LPI là:
A. Hạ tầng , giao hàng , năng lực , truy xuất , thời gian , thông quan
B. Hạ tầng , giao hàng , dịch vụ , truy xuất , thời gian , thông quan
C. Cảng biển , giao hàng , logistics , thời gian , thông quan
D. Vận tải , kho hàng , bao gói , xếp dỡ , hỗ trợ xử lý logistics , hệ thống thông
tin
Câu 12 : Hoạt động vận tải không bao gồm :
A. Lựa chọn phương thức vận tải
B. Lựa chọn nhà vận tải
C. Lựa chọn phương tiện vận tải
D. Lập kế hoạch xếp hàng
Câu 13 : Việc ứng dụng EDI trong lĩnh vực logistics là kết quả trực tiếp của
A. Sử dụng máy tính trong việc quản lý và điều hành
B. Tiến bộ của ngành viễn thông và CNTT
C. Internet được phổ biến và kết nối toàn cầu
D. Công nghiệp 4.0
Câu 14 : Logistics giúp giải quyết đầu vào , đầu ra của doanh nghiệp một cách hiệu
quả nhờ
A. Hỗ trợ đắc lực marketing hỗn hợp
B. Không phải các đáp án trên
C. Tối ưu hóa luồng chu chuyển nguyên vật liệu , hàng hóa , dịch vụ
D. Tái cấu trúc hoạt động kinh doanh theo hưởng quá trình
Câu 15 : Theo các hoạt động chức năng cụ thể trong quá trình sản xuất kinh
doanh , hoạt động logisties không bao gồm :
A. Marketing
B. Bán hàng
C. Công nghệ thông tin
D. Cả ba đắp án trên đều đúng
Câu 16 : Phân loại logistics theo lĩnh vực hoạt động bao gồm :
A. Logistics sản xuất , logistics lưu trữ , logistics phân phối , logistics ngược
B. Logistics kinh doanh , logistics dịch vụ , logisties quân sự , logistics y tế , .....
C. IPL , IPL , JFL , IPL và 5PL D
D. Logistics đầu vào , logistics đầu ra , loghties ngược
Câu 17 : Xếp hạng LPI của Việt Nam năm 2018 là
A. 64
B. 49
C. 54
D. 39
Câu 18 : Theo ESCAP , sự xuất hiện mối quan hệ với người giao nhận , kho bãi ,
vận tải , người cung cấp công nghệ thông tin là trong giai đoạn
A. Giai đoạn chuỗi logistics
B. Không phải các đáp án trên
C. Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng
D. Giai đoạn phân phối vật chất
Câu 19 : Hoạt động mua hàng tại nhà hoặc mua hàng trực tuyến là thách thức từ
A. Khách hàng .
B. Môi trường bên ngoài
C. Hoạt động phân phối II
D. Hoạt động bán lẻ
Câu 20 : Hoạt động logistics kinh doanh không bao gồm thành phần :
A. Hoạt động kho hàng
B. Hoạt động làm hàng
C. Hoạt động xử lý logistics
D. Hoạt động mua hàng
Câu 21 : Bao bì tạo điều kiện thuận tiện cho việc vận chuyển , xếp dỡ hàng hoá là :
A. Bao bà trong
A. Bao bị riêng
B. Bao bì trong
C. Bao bì ngoài
D. Bao bì trong và bao bì ngoài
Câu 21 Làm hàng bao gồm chuỗi các hoạt động trung gian giữa
A. Sản xuất và phân phối
B. Vận tài và lưu kho
C. Vận tải và bao bì
D. Vận tải và sản xuất
Câu 23 : Điều kiện để Logistics phát triển là
A. Đối the và đồng minh chiến lược
B. Máy tính hóa và quản lý chất lượng
C. Cách mạng viễn thông .
D. Tất cả các đáp án trên
Câu14: Trong các lĩnh vực ứng dụng Logisties , lĩnh vực nào có sự phát triển mạnh
mẽ nhất :
A. Quân sự
B. Kinh doanh
C. Y tế
D. Tất cả các lĩnh vực trên
Câu 25 : Quan điểm 7 đúng không bao gồm :
A. Dung dieu kien
B. Đúng giá cả
C. Đúng dịch vụ
D. Đúng số lượng
Câu 26 : Logisties tồn tại ở cấp độ ?
A. Mục tiêu và quá trình
B. Ngắn hạn , trung hạn và dài hạn
C. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 27 : Phương pháp quản lí hàng tồn kho FIFO trong hoạt động kho hàng là gi ?
A. Các lô hàng được xuất kho mà không cần quan tâm đến thử tự nhập kho của
lỗ hàng đó
B. Tất cả các lộ hàng trong kho phải được xuất kho đồng thời
C. Các lô hàng đầu tiên nhập vào kho sẽ được xuất ra khỏi kho cuối cùng
D. Các lô hàng đầu tiên nhập vào kho sẽ được xuất ra khỏi kho đầu tiên
Câu 28 : Theo Hội đồng quản trị Logistics , Logistics là quá trình lập kế hoạch ,
thực hiện và kiểm soát các luồng lưu chuyển và lưu kho nguyên vật liệu , sản
phẩm dở dang , thành phẩm và thông tin liên quan có hiệu suất cao và hiệu quả
về mặt ...... từ điểm khởi nguồn đền điểm tiêu thụ nhằm mục đích thoả mãn yêu
cầu của khách hàng "
A. Chỉ phi
B. Doanh thu
C. Thời gian
D. Lợi nhuận
Câu 29 : Các nhà máy trọng điểm là thách thức từ :
A. Môi trường bên ngoài.
B. Hoạt động cung ứng
C. Hoạt động phân phối
D. Hoạt động bán lẻ
Câu 30 : Quan điểm 7 Đúng ( 7 Rights ) trong logistics bao gồm :
A. Đúng sản phẩm , đúng số lượng , đúng điều kiện thỏa thuận với khách hàng ,
đùng địa điểm , đúng thời gian , động khá ch hàng , đúng giá cả
B. Đúng sản phẩm , đúng số lượng , đúng chất lượng , đúng địa điểm , đúng thời
gian , đúng khách hàng , đúng giá cả
C. Đúng sản phẩm , đúng số lượng , đúng địề kiện , đúng bao bì , đúng thời gian ,
đùng khách hàng , đúng giá cá
D. Đúng sản phẩm , đúng số lượng , đúng mẫu mã , đúng điều kiện , đúng thời
gian , đùng khách hàng , đúng giá cá
Câu 31 : Trong cuốn " the handbook of Logistics and distribution management "
( 2000 ) , Logistics là nghệ thuật và khoa học giúp quản trị và kiểm soát dòng chảy
của hàng hoá , năng lượng . và những nguồn lực khác ”
A. Trang thiết bị
B. Thông tin
C. Con người
D. Tài chính
Câu 32 : Đâu KHÔNG phải là tiêu chỉ để lựa chọn phương tiện vận tải ?
A. Số lượng , kích thước và đặc tính của hàng hóa
B. Thời gian và địa điểm giao hàng
C. Sở thích của khách hàng
D. Cước phi
Câu 33 : Theo ESCAP , giai đoạn tinh các doanh nghiệp chủ trọng đến hoạt động
onibund logisties là :
A. Giai đoạn phân phối vật chất
B. Giai đoạn chuỗi logistics .
C. Giai đoạn hệ thống logistics
D. Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng
Câu 34 : Đâu là đặc điểm chức năng của bao bì riêng ( individual pickaging ) ?.
A. Để nhận diện sản phẩm ; tách riêng và bảo vệ sản phẩm
B. Tạo điều kiện thuận tiện cho việc vận chuyển , xếp dỡ hàng hóa .
C. Chừa các sản phẩm nhỏ hơn để tạo thành các đơn vị hàng hóa lớn hơn
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 35 : Logistics thực hiện và kiểm soát chuỗi các hoạt động liên hoàn để đưa
đúng sản phẩm đến đúng thời gian và đúng địa điểm hỗ trợ cho hoạt động ... của
doanh nghiệp :
A. Marketing
B. Quản lý
C. Thu mua
D. Sản xuất
Câu 36 : Logistics là khoa học và nghệ thuật về tổ chức và quản lý nhằm sử dụng
các nguồn lực ...:
A. Tối đa
B. Tối ưu
C. Tối thiểu
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 37 : Đầu không phải là yếu tố chi phí logistics
A. chỉ phi quản lý doanh nghiệp
B. chi phí thiết bị chứa hàng
C. chi phi thiết bị logistics
D. chi phí nhân sự phụ trách nhiệm vụ logistics
Câu 38 : Ngày nay , trình độ phát triển và chi phí logisties là 2 chỉ tiêu để đánh giá
A. Khả năng cạnh tranh của các nền kinh tế
B. Hoạt động maketing của các nền kinh tế
C. Cá ba phương án trên đều sai
D. Hoạt động thương mại của các nền kinh tế
Câu 3 : Theo trình độ phát triển kiến thức về Logistics , mức độ cao nhất hiện nay
là :
A. Chuyên môn hóa chức năng
B. Định hưởng quy trình toàn doanh nghiệp
C. Phối hợp chức năng
D. Không phải các đáp án trên
Câu 40 : Các quan điểm “ không sai hỏng ” , " làm đúng ngay từ đầu " ... được áp
dụng rộng rãi với lĩnh vực Logistics tử :
A. Quản lý chiến lược
B. Quản lý chất lượng
C. Tích hợp chức năng chéo
D. Không phải các đáp án trên

You might also like