You are on page 1of 8

Chương 2: Tổng quan về LOGISTICS

1/ Logistics tồn tại ở cấp độ


A. Hoạch định và tổ chức B. Mục tiêu và quá trình
C. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn D. Tất cả các đáp án trên
2/ Quan điểm 7 đúng không bao gồm:
A. Đúng giá cả B. Đúng số lượng
C. Đúng điều kiện D. Đúng dịch vụ
3/ “ Logistics là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát các luồng lưu chuyển và lưu kho
nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phần và thông tin liên quan có hiệu suất cao và hiệu quả về
mặt … từ điểm khời nguồn đến điểm tiêu thụ nhằm mục đích thỏa mãn yêu cầu của khách hàng “(Hội
đồng quản trị Logistics)
A, Lợi nhuận B. Doanh thu C. Chi phí D. Thời gian
4/ “ Logistics là nghệ thuật và khoa học giúp quản trị và kiểm soát dòng chày của hàng hóa, năng
lượng, …… và những nguồn lực khác”( The Handbook of Logistics and Distribution Management,
2000)
A. Thông tin B. Con người C. Trang thiết bị D. Tài chính
5/ Logistics là khoa học và nghệ thuật về tổ chức và quản lý nhằm sử dụng các nguồn lực……:
A. Tối thiểu B. Tối đa C. Tối ưu D. Cả ba phương án trên đều sai
6/ Trong lĩnh vực ứng dụng logistics, lĩnh vực nào có sự phát triển mạnh mẽ nhất ?
A. Y tế B. Quân sự C. Kinh doanh D. Tất cả các lĩnh vực trên
7/ Theo ESCAP, giai đoạn phát triển của logistics, trong giai đoạn 1960-1970 được gọi là
A. Chuỗi/ Hệ thống Logistics B. Phân phối toàn cầu
C. Phân phối dịch vụ D. Phân phối vật chất
8/ Theo ESCAP, sự xuất hiện mối quan hệ với người giao nhận, kho bãi, vận tải, người cung câp công
nghệ thông tin là trong giai đoạn:
A. Giai đoạn phân phối vật chất B. Giai đoạn chuỗi logistics
C. Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng D. Không phải đáp án trên
9/ Theo ESCAP, giai đoạn các doanh nghiệp đã chú trọng đến việc kết hợp hoạt động cung ứng đầu
vào (Inbound Logistics) và phân phối đầu ra (Outbound Logistics ) là
A. Giai đoạn phân phối vật chất B. Giai đoạn chuỗi logistics
C. Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng D. Không phải các đáp án trên
10/ Theo trình độ phát triển kiến thức về Logistics, mức độ cao nhất hiện nay là:
A. Chuyên môn hóa chức năng B. Phối hợp chức năng
C. Định hướng quy trình toán doanh nghiệp D. Không phải đáp án trên
11/ Khái niệm quản trị chuỗi cung ứng được hình thành và phát triển trong thời gian nào ?
A. Từ năm 2000 B. 2010 đến nay C.1980-1990 D. Sau năm 2010
12/ Điều kiện để Logistics phát triển là
A. Máy tính hóa và quản lí chất lượng B. Cách mạng viễn thông
C. Đối tác và đồng minh chiến lược D. Tất cả các đáp án trên
13/ Việc ứng dụng EDI trong lĩnh vực logistics là kết quả trực tiếp của
A. Sử dụng máy tính trong việc quản lý và điều hành B. Tiến bộ của ngành viễn thông và CNTT
C. Internet được phổ biến và kết nối toàn cầu D. Không phải các đáp án trên
14/ Các quan điểm “ không sai hỏng”, “làm đúng ngay từ đầu “….. được áp dụng rộng rãi vào lĩnh
vực Logistics từ :
A. Quản lý chiến lược B. Quản lý chất lượng
C. Tích hợp chức năng chéo D. Không phải đáp án trên
15/ Xu hướng phát triển logistics giúp việc cập nhật, xử lí và truyền tải thông tin nhanh chóng hiệu
quả giữa các bên trong chuỗi cung ứng là
A. Ứng dụng phương pháp quản lí logistic kéo B. Xu hướng thuê ngoài dịch vụ logistics
C. Ứng dụng CNTT và thương mại điên tử D.Ứng dụng máy tính trong quản lý
16/ Hoạt động sản xuất được thực hiện khi nhu cầu của khách hàng xuất hiện thì sản phẩm mới được
sản xuất/ lắp ráp, dịch vụ mới được cung ứng. Đây là xu hương nào ?
A. Xu hướng logistic kéo B. Xu hướng logistics đẩy
C. Xu hướng thuê ngoài D. Cả 3 phương án trên
17/ Xu hướng thuê ngoài xuất hiện ở
A. 3PL,4PL,5PL B. 1PL,2PL,3PL,4PL C. 2PL,3PL,4PL,5PL D. Cả năm PL
18/ Lợi ích của logistics kéo:
A. Giảm chi phí nhờ giảm lượng tồn kho và rút ngắn chu trình sản xuất
B. Giảm vốn lưu động
C. Phản ứng nhanh trước sự thay đổi của thị trường và đáp ứng được các như cầu đa dạng của khách hàng
D. Cả 3 phương án trên
19/ Đâu ĐÉO phải là đặc điểm của logistics kéo (Pull logistics)
A. Cơ chế sản xuất được điều chỉnh bởi cầu (demand)
B. Giảm lượng hàng tồn kho
C. Sản xuất theo đơn đặt hàng (Make/build to order)
D. Hạn chế khả năng liên kết giữa nhà cung cấp, nhà sản xuất,nhà phân phối và khách hàng
20/ Ngày nay, trình độ phát tiển và chi phí logistics là 2 chỉ tiêu để đánh giá
A. Khả năng cạnh tranh của các nền kinh tế B. Hoạt động thương mại của các nền kinh tế
C. Hoạt động marketing của các nền kinh tế D. Cả 3 đáp án đều sai
21/ Logistics giúp giải quyết đầu vào, đầu ra của doanh nghiệp 1 cách hiệu quả nhờ:
A. Tối ưu hóa luống chu chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa dịch vụ
B. Hỗ trợ đắc lực marketing hỗn hợp
C. Tái cấu trúc hoạt động kinh doanh theo hướng quá trình
D. Không phải các đáp án trên
22/ Logistics thực hiện kiểm soát chuỗi các hoạt động liên hoàn để đưa đúng sản phẩm đến đúng thời
gian và địa điểm hỗ trợ cho hoạt động....... của doanh nghiệp:
A. Marketing B. Quản lý C. Sản xuất D. Thu mua
23/ Logistics giúp tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp ntn?(chọn đúng nhất)
A.Logistics góp phần tăng giá trị B. Logistics góp phần tăng chi phí
C. Logistics làm tăng giá trị và/hoặc giúp giảm chi phí D.Logistics giúp giảm chi phí
24/ Đâu KHÔNG phải là tiêu chí để lựa chọn phương tiện vận tải?
A.Số lượng, kích thước và đặc tính của hàng hóa B.Thời gian và địa điểm giao hàng
C. Sở thích của khách hàng D. Cước phí
25/ Nguyên tắc postponement xuất hiện trong bộ phận logistics nào?
A.Hoạt động xử lý logistics B. Hoạt động làm hàng
C. Hoạt động kho hàng D.Xuất hiện trong tất cả các hoạt động logistics
26/ Làm hàng bao gồm chuỗi các hoạt động trung gian giữa:
A.Vận tải và bao gói B. Vận tải và sản xuất
C.Sản xuất và phân phối D. Vận tải và lưu kho
27/ Bộ phận nào gốm chuyển hàng trên băng chuyền, kiểm tra chất lượng/phân loại hàng sau khi
nhập kho và trước khi xuất kho?
A.Hoạt động xử lý logistics B. Hoạt động làm hàng
C.Hoạt động kho hàng D.Xuất hiện trong tất cả các hoạt động logistics
28/ Đây là hoạt động logistics nào

A. Hoạt động vận tải B. Hoạt động xếp dỡ hàng hóa


C. Hoạt động bao gói hàng hóa D. Hoạt động lưu kho hàng hóa
29/ “........... có chức năng bảo vệ sản phẩm khỏi nước, độ ẩm,ánh sáng/sức nóng, rung lắc và có chức
năng quảng cáo”. Điền vào chỗ trống.
A.Bao bì riêng B. Bao bì trong C.Bao bì ngoài D.Cả bao bì trong và ngoài
30/ Loại bao bì tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển, xếp dỡ hàng hóa là:
A.Bao bì riêng B. Bao bì trong C.Bao bì ngoài D.Cả bao bì trong và ngoài
31/ Quá trình nhằm bảo vệ hàng hóa và đảm bảo việc làm hàng được dễ dàng là một trong chức năng
hoạt động của:
A. Hoạt động khai thác kho hàng B. Hoạt động xử lý logistics
C. Hoạt động bao gói D. Hoạt động bảo quản
32/ Hoạt động xử lý logistics (processing) là hoạt động liên quan tới hàng hóa vốn được thực hiện:
A.Trong quá trình khai thác kho hàng B. Trong trung tâm logistics
C.Trong quá trình tiêu dùng D. Trong quá trình sản xuất
33/ Nguyên tắc “kết nối cuối cùng” hay còn gọi là nguyên tắc “trì hoãn” (Postponement) có thể hiểu :
A. Doanh nghiệp sẽ tạm dừng việc lắp ráp hoàn thiện sản phẩm để giảm lượng hàng tồn kho trong
chuỗi cung ứng
B.Doanh nghiệp sẽ lắp ráp hoàn thiện sản phẩm, sau đó bán ra thị trường theo nhu cầu của khách hàng
C. Doanh nghiệp lắp ráp hoàn thiện sản phẩm với số lượng một nửa so với đơn hàng của khách
D. Không đáp án đúng
34/ Hệ thống thông tin bao gồm:
A. Mô hình hệ thống thông tin, quy trình kiểm soát thông tin, dự báo thông tin
B. Quy trình thiết lập mô hình, mô hình hệ thống thông tin, dự báo thông tin
C. Mô hình kiểm soát thông tin, dự báo thông tin
D. Mô hình hệ thống thông tin, quy trình kiểm soát thông tin
35/ Hoạt động logistics chịu thách thức từ những nguồn nào?
A. Thách thức từ môi trường bên ngoài B. Thách thức từ khách hàng và hoạt động cung ứng
C.Thách thức từ hoạt động phân phối và bán lẻ D.Tất cả phương án trên
36/ Sự phát triển phân phối bên thứ ba là thách thức từ:
A.Môi trường bên ngoài B.Hoạt động cung ứng
C.Hoạt động phân phối D.Hoạt động bán lẻ
37/ Các nhà máy trọng điểm là thách thức từ:
A.Môi trường bên ngoài B.Hoạt động cung ứng
C.Hoạt động phân phối D.Hoạt động bán lẻ
Chương 2: Dịch vụ logistics

1/ Chọn phát biểu đúng


A. Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại
B. Dịch vụ logistics và logistics là các hoạt động thương mại
C. Logistics là hoạt động thương mại
D. Dịch vụ logistics và logistics không phải là hoạt động thương mại
2/ Dịch vụ logistics được điều chỉnh trong Luật thương mại Việt Nam 2005 trong các điều khoản nào?
A.Từ điều 234 đến 240 B.Từ điều 233 đến 240 C.Từ điều 233 đến 250 D.Từ điều 233 đến 340
3/ Luật thương mại Việt Nam 2005 và nghị định 163/2017 không điều chỉnh hoạt động gì?
A. Giới hạn trách nhiệm của công ty kinh doanh dịch vụ logistics (LSP)
B. Điều kiện kinh doanh hoạt động dịch vụ logistics
C. Hoạt động logistics của doanh nghiệp
D. Trách nhiệm của công ty kinh doanh dịch vụ logistics (LSP)
4/ Theo quy định của Việt Nam (Nghị định 163/2017/NĐ-CP) thì dịch vụ logistics bao gồm:
A. Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải, dịch vụ logistics liên quan khác
B. Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải, dịch vụ logistics thứ yếu
C. Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics thứ yếu
D. Không phải các đáp án trên
5/ Theo cấp độ dịch vụ logistics, hoạt động logistics do doanh nghiệp sở hữu sản phẩm/hàng hóa tự
mình tổ chức và thực hiện để đáp ứng nhu cầu của bản thân doanh nghiệp là:
A. Logistics bên thứ nhất B. Logistics bên thứ hai C. 3PL D. Tất cả đều sai
6/ Theo cấp độ dịch vụ logistics, Hoạt động logistics do nhà cung cấp dịch vụ logistics thực hiện cho
một/một vài hoạt động đơn lẻ trong chuỗi cung ứng để đáp ứng nhu cầu của chủ hàng là:
A. Logistics bên thứ nhất B. 2PL C. 3PL D. 4PL
7/ Theo cấp độ dịch vụ logistics, hoạt động logistics do một doanh nghiệp độc lập thay mặt chủ hàng tổ
chức thực hiện và quản lý các dịch vụ logistics cho từng bộ phận chức năng:
A. Logistics bên thứ nhất B. 2PL C. 3PL D. Tất cả đều sai
8/ Cấp độ logistics nào bắt đầu xuất hiện lead logistics và hoạt động quản lý chuỗi cung ứng?
A. Từ 3PL B. Từ 4PL C. Chỉ ở 5PL D. Chỉ ở 4PL
9/ Cấp độ logistics nào phát triển trên nền thương mại điện tử và sử dụng hệ thống quản lý chung?
A. Từ 3PL B. Từ 4PL C. Chỉ ở 5PL D. Chỉ ở 4PL
10/ Công ty A thực hiện một hoặc một vài hoạt động logistics đơn lẻ cho khách hàng như vận tải, lưu
kho, thủ tục hải quan, thanh toán,.... Như vậy công ty A là:
A. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ nhất (1PL)
B. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ hai (2PL)
C. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL)
D. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ tư (4PL)
11/ Công ty B sở hữu các phương tiện vận tải, nhà xưởng, thiết bị xếp dỡ và các nguồn lực khác bao
gồm cả con người và tự thực hiện các hoạt động logistics. Vậy công ty B là:
A. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ nhất (1PL)
B. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ hai (2PL)
C. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL)
D. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ tư (4PL)
12/ Công ty C thay mặt khách hàng quản lí và thực hiện nhiều dịch vụ logistics khác nhau, kết hợp
chặt chẽ việc luân chuyển, tồn trữ hàng hóa, xử lí thông tin,... có tính tích hợp vào dây chuyền cung
ứng của khách hàng. Vậy công ty C là:
A. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ nhất (1PL)
B. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ hai (2PL)
C. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL)
D. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ tư (4PL)
13/ Chọn đáp án đúng:
A. 3PL có thời gian thực hiện hợp đồng với khách hàng ngắn hơn “thuê ngoài”
B. 3PL có phạm vi dịch vụ cung cấp rộng hơn “thuê ngoài”
C. “thuê ngoài” cung cấp các giải pháp logistics linh hoạt hơn 3PL
D. Vấn đề chia sẻ lợi ích-rủi ro giữa các bên trong “thuê ngoài” nhiều hơn 3PL
14/ 3PL không sở hữu tài sản (non-asset based 3PL) thường sở hữu:
A. Đội phương tiện vận tải B. Kho hàng
C. Bàn ghế làm việc, máy tính và các chuyên gia về vận tải D. Cả A,B và C
15/ Theo khả năng đáp ứng, 3PL được phân loại thành..... nhóm:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
16/ Theo loại hình doanh nghiệp, 3PL không bao gồm:
A. Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải
B. Các doanh nghiệp kinh doanh kho hàng/trung tâm phân phối
C. Các doanh nghiệp công nghệ thông tin
D. Các doanh nghiệp kinh doanh thiết bị làm hàng
17/Theo loại hình doanh nghiệp, 3PL không xuất phát từ:
A. Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải B. Các doanh nghiệp kinh doanh tài chính
C. Các doanh nghiệp công nghệ thông tin D. Các doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
18/Tiêu chí nào không phải là tiêu chí đánh giá khả năng cạnh tranh của LSP:
A. Cách thức phục vụ B. Tỷ lệ gia tăng đại lý mới
C. Tỷ lệ gia tăng nhà vận tải D. Tốc độ mở rộng kho bãi
19/Hạn chế của thuê ngoài là:
A. Tăng tính phức tạp B. Tăng chi phí logistics
C. Giảm năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng
20/ Đâu KHÔNG phải là hạn chế của việc “thuê ngoài” các hoạt động logistics (logistics outsourcing)?
A. Doanh nghiệp bị mất kiểm soát
B. Tính bảo mật của doanh nghiệp không cao
C. Doanh nghiệp có thể tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi để nâng cao năng lực cạnh tranh
D. Nhà phát triển doanh nghiệp tích hợp chính doanh nghiệp của họ với khách hàng, đảm nhận chức năng
logistics
21/Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của 3PL:
A. Tiết kiệm thời gian B. Chia sẻ trách nhiệm
C. Tái thiết lập mạng lưới phân phối D. Thông tin chia sẻ ít
22/ Khẳng định nào sau đây đúng:???????//
A. Nhà cung cấp dịch vụ 3PL tiêu chuẩn cung cấp các dịch vụ gia tăng giá trị như track & trace,
crossdocking, bao gói đặc biệt – nhà phát triển
B. Nhà phát triển dịch vụ 3PL thực hiện các chức năng cơ bản như khai thác kho, phân phối, pick & pack –
nhà cung cấp
C. Nhà cung cấp dịch vụ thích nghi với khách hàng cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng và
phát triển các dịch vụ mới
D. Nhà phát triển doanh nghiệp tích hợp chính doanh nghiệp của họ vs khách hàng, đảm nhận chức năng
logistics.
23/ “Logistics ngược là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát luồng nguyên vật liệu thô, tồn
kho sản phẩm dở dang và thành phần từ điểm ...... tới điểm tái chế hoặc điểm tiêu hủy phù hợp”
A. Sản xuất hoặc sử dụng B. Phân phối hoặc sử dụng
C. Sản xuất, phân phối hoặc sử dụng D. Thu mua, sản xuất hoặc phân phối
24/ Sản phẩm thu hồi từ hoạt động sản xuất không bao gồm:
A. Nguyên vật liệu thừa B. Thành phần thừa, sản phẩm phụ trong quá trình sản xuất
C. Cam kết bồi hoàn D. Thu hồi để quản lý chất lượng
25/ Trong logistics ngược, sản phẩm được thu hồi từ hoạt động nào?
A. Chỉ từ hoạt động sản xuất B. Chỉ từ hoạt động tiêu dùng
C. Cả A và B D. Không phải các phương án trên
26/Trường hợp nào sau đây được coi là đã “hết vòng đời sản phẩm” (End-of-life)
A. Bình ga đã được sử dụng hết B. Lọ dầu gọi đã được sử dụng hết
C.Ti vi đen trắng đã không còn xuất hiện trên thị trường D. Chai Cocacola đã được uống hết
27/ Hãy chọn thứ tự đúng của các khâu chính trong quy trình logistics ngược
A. (1) Tái phân phối, (2) Thu hồi, (3) Kiểm tra, chọn lựa và phân loại, (4) Tái chế hoặc khôi phục
B. (1) Thu hồi, (2) Kiểm tra, chọn lựa và phân loại, (3) Tái phân phối, (4) Tái chế hoặc khôi phục
C. (1) Thu hồi, (2) Tái chế hoặc khôi phục, (3) Kiểm tra, chọn lựa và phân loại, (4) Tái phân phối
D. (1) Thu hồi, (2) Kiểm tra, chọn lựa và phân loại, (3) Tái chế hoặc khôi phục, (4) Tái phân phối
28/ Quy trình logistics ngược ko bao gồm:
A. Thu hồi B. Tái chế
C. Tái phân phối D.Tư vấn giải pháp
29/ Bên tham gia nào thuộc nhóm các chủ thể chuyên nghiệp trong chuỗi cung ứng ngược:
A. Các chuyên gia tái chế B. Nhà buôn phế thải
C. Cả A và B D.Tất cả đều sai
30/ Mô hình logistics ngược mà nguyên vật liệu và sản phẩm đã qua sử dụng được nhà sản xuất thu
hồi và tái chế là mô hình:
A. Close loop B. Open loop
C. Người vận hành độc lập D. Tất cả đều sai
31/ Mô hình logistics ngược mà nguyên vật liệu và sản phẩm được một công ty khác thay mặt cho nhà
sản xuất thu hồi và tái chế?
A. Close loop B. Open loop
C. Người vận hành độc lập D. Tất cả đều sai
32/ Mô hình nào thể hiện chức năng logistics ngược hoàn toàn nằm bên ngoài chuỗi cung ứng của nhà
sản xuất ban đầu:
A. Close loop B. Open loop
C. Người vận hành độc lập D. Tất cả đều sai
33/ Vai trò cơ bản của trung tâm logistics là:
A. Giảm thời gian chu chuyển hàng hóa trong chuỗi cung ứng
B. Giảm chi phía logistics
C. Hoàn thiện chất lượng dịch vụ logistics
D. Tất cả các đáp án trên
34/ Căn cứ vào vị trí địa lý, trung tâm logistics có thể được phân loại như sau:
A. Trung tâm logistics cấp toàn cầu, trung tâm logistics cấp khu vực, trung tâm logistics cấp địa phương.
B. Trung tâm logistics hàng hải, trung tâm logistics hàng không, trung tâm logistics cạn
C. Trung tâm logistics tổng hợp, trung tâm logistics nhóm ngành, dịch vụ
D. Trung tâm logistics công, trung tâm logistics tư, trung tâm logistics công-tư.
35/ Chức năng nào của trung tâm logistics thể hiện việc hàng hóa được vận chuyển đến trung tâm từ
nhiều nhà cung cấp khác nhau, sau đó được kết hợp lại để vận chuyển cho nhiều khách hàng khác
nhau?
A. Cross-docking B. Postponement – Kết nối cuối cùng
C. Chuyển tải D. Gom hàng

3 13 22

You might also like