You are on page 1of 7

Mối quan hệ giữa Log và quản trị chuỗi cung ứng xét theo từng doanh nghiệp, Log

là quá trình tối ưu hóa


về vị trí và thời điểm, lưu chuyển và dự trữ nguồn tài nguyên từ điểm đầu chuỗi cung ứng cho đến tay
người tiêu dùng cuối cùng, thông quan hàng loạt các hoạt động kinh tế. Còn quản trị chuỗi cung ứng gồm
cả quá trình Log bên ngoài doanh nghiệp, bao gồm cả khách hàng và các nhà cung cấp cấp 1, 2,… do đó:
A. Quản trị chuỗi cung ứng là khái niệm hẹp hơn Log một doanh nghiệp
B. Quản trị chuỗi cung ứng là khái niệm rộng hơn Log một doanh nghiệp
C. Log cũng là quản trị chuỗi cung ứng
D. Quản trị chuỗi cung ứng là một phẩn của Log
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm “các yếu tố sau giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?
A. Lắp đặt, bảo hành, sữa chữa và các dịch vụ khác
B. Theo dõi sản phẩm
C. Cho khách hàng mượn sản phẩm
D. Phòng ngừa rủi ro
Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “các yếu tố trước giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?
A. Tình hình dự trữ hàng hóa (trong giao dịch)
B. Thông tin về hàng hóa (thông tin đơn hàng: trong giao dịch)
C. Quản trị dịch vụ
D. Sản phẩm thay thế (trong giao dịch. SP thay thế có 2 loại: trong gd và sau gd. Thay thế sp khi hư
hỏng là sau gd, thay thế sản phẩm trong quá trình cung ứng dịch vụ là trong giao dịch)
“Giải quyết những than phiền khiếu nại, trả lại sản phẩm… của khách hàng” thuộc nhóm các yếu tố nào
trong dịch vụ khách hàng?
A. Các yếu tố trước giao dịch
B. Các yếu tố trong giao dịch
C. Các yếu tố sau giao dịch
D. Không thuộc nhóm yếu tố nào bên trên
“Hãng ô tô cho khách hàng mượn tạm xe của hãng, không tính phí, trong thời gian xe của khách được
đưa đi bảo trì” thuộc nhóm các yếu tố nào trong dịch vụ khách hàng?
A. Lắp đặt, bảo hành, sữa chữa và các dịch vụ khác
B. Théo dõi sản phẩm
C. Thông tin về hàng hóa
D. Cho khách hàng mượn sản phẩm để dùng tạm
“Hàng hóa phải có lực lượng áp tải, bảo vệ đặc biệt” thuộc nhóm các yếu tố nào của dịch vụ khách hàng?
A. Các yếu tố trước giao dịch
B. Các yếu tố trong giao dịch
C. Các yếu tố sau giao dịch
D. Không thuộc nhóm yếu tố nào bên trên
Điền vào chỗ trống: “Dịch vụ khách hàng là quá trình diễn ra giữa người mua – người bán và bên thứ ba -
…; kết quả của quá trình này là tạo ra… cho sản phẩm hay dịch vụ được trao đổi
A. Các nhà thầu phụ/ giá trị gia tăng (xem phần khái niệm về dịch vụ khách hàng)
B. Các nhà thầu chính/ giá trị gia tăng
C. Các nhà thầy phụ/ giá trị
D. Các nhà thầu chính/giá trị
Các dịch vụ Log liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây:
A. Dịch vụ vận tải hàng hải
B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa
C. Dịch vụ vận tải đường ống
D. Dịch vụ vận tải tổng hợp (không có vận tải tổng hợp, chỉ có vận tải đa phương thức trong Log)
Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng Log thuê ngoài nhiều nhất?
A. Hàng tiêu dùng đóng gói
B. Hàng may mặc ( sử dụng Log cũng không đáng kể)
C. Kinh doanh vận tải (chỉ thuê ngoài vào 1 thời điểm nhất định khi nhu cầu nó tăng cao)
D. Kinh doanh sản phẩm chế biến (rất ít sử dụng Log)
Theo qui tắc Pareto, hàng tồn kho thuộc nhóm nào chiếm tỷ trọng lớn nhất về số lượng trong tổng lượng
hàng tồn kho? (dựa vào tiêu chí giá trị để phân loại)
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D (bỏ đầu tiên, vì Pareto không có nhóm D)
Theo qui tắc Pareto, hàng tồn kho thuộc nhóm nào chiếm tỷ trọng lớn nhất về giá trị trong tổng giá trị
hàng tồn kho?
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D (bỏ đầu tiên, vì Pareto không có nhóm D)
Kỹ thuật phân tích ABC trong công tác quản trị dự trữ có tác dụng
A. Để kiểm soát chất lượng hàng dự trữ. (qui tắc ABC không đề cập đến chất lượng, chỉ nói đến giá
trị -> loại A và C)
B. Giúp xác định thứ tự ưu tiên trong việc bố trí nguồn vốn, tập trung làm công tác quản trị.
C. Để kiểm soát chất lượng hàng dự trữ và thời gian lưu trữ sản phẩm.
D. Để kiểm soát giá cả của các loại hàng dự trữ. (Cũng không đề cập đến giá)
Điều nào sau đây không phải là vai trò của Log đối với doanh nghiệp?
A. Log giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu quả.
B. Góp phần năng cao hiệu quả quản lí, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp.
C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng.
D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ.
Trong vài thập niền đầu thế kỷ 21, Log sẽ phát triển theo xu hướng chính nào?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rông hơn trong các
lĩnh vực của Log.
B. Phương pháp quản lí Log kéo (pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho phương
pháp Log đẩy (Push) theo truyền thống.
C. Thuế dịch vụ Log từ các công ty Log chuyên nghiệp ngày càng phổ biến.
D. Tất cả các phương án trên. (cuối chương 1 phần cuối)
Câu nào sau đây đúng?
A. Log thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm soát 1 cách hiệu quả dòng hàng hóa cùng các dịch vụ
thông tin có liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi xuất phát nhằm mục đích thu hồi các giá trị
còn lại hỏa hàng hóa hoặc thải hồi một cách hợp lí. (đúng nhưng chưa đầy đủ vì thu hồi về còn
nhiều mục đích khác nữa)
B. Log mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây.
C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào (cung ứng vật tư) với đầu ra (phân phối sản phẩm) để tiết
kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống Log.
D. Log đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu vào (nguyên liệu, thông tin,
vốn,…) một cách tối ưu của về vị trí, thời gian và chi phí cho quá trình sản xuất.
Log đầu vào quan tâm đến điều gì?
A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp,
B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất.
C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất.
D. Tất cả đều sai
Hoạt động nào sau đây gọi là hoạt động trong giao dịch
A. Tổ chức chu trình đặt hàng theo đúng thời gian đã cam kết
B. Tổ chức bộ máy thực hiện
C. Giới thiệu và cung cấp các văn bản về chăm sóc DVKH của công ty
D. Quản trị dịch vụ
Xét về mặt ngôn ngữ, từ Logistics bắt nguồn từ đâu?
A. Tiếng Pháp
B. Tiếng Hy Lạp
C. Tiếng Anh
D. Tiếng Latin
: Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ vận tải là
A. Tính vô hình, tính không ổn định, tính không tách rời và tính không lưu trữ được
B. Tính vô hình, sản phẩm vận tải có thể lưu trữ trong kho, tính ổn định
C. Tính không ổn định, có thể tách rời sản xuất và tiêu dùng, tính lưu trữ được
D. Không phải 3 đáp án trên
Vận chuyển qua trung tâm phân phối tận dụng được
A. Lợi thế nhờ quy mô và lợi thế nhờ khoảng cách
B. Lợi thế nhờ tốc độ với các lô hàng nhỏ
C. Lợi thế nhờ giảm được thời gian đặt hàng cho khách hàng
D. Hệ thống công nghệ thông tin hiện đại kết nối nhà sản xuất và khách hàng
Các công việc trong một trung tâm (Log distribution conter) như thông quan, thủ tục – chứng từ, tư vấn,
tài chính, bảo hiểm, sửa chữa – bảo dưỡng phương tiện vận tải, cung cấp xăng dầu, nơi ăn nghỉ… thuộc
nhóm chức năng nào.
A. Chức năng hỗ trợ
B. Chức năng vận tải và phân phối
C. Chức năng phục vụ hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
Hình thức vận tải kết hợp giữa đường sắt và đường bộ gọi là:
A. Fishyback (đường biển và đường bộ)
B. Piggyback
C. Birdy back (đường hàng không và đường bộ)
D. Train - truck
Đặc điểm chi phí cố định thấp và chi phí biến đổi trung bình (nhiên liệu, lao động, và bảo dưỡng phương
tiện, có tính cơ động và tính tiện lợi cao với lịch trình vận chuyển rất linh hoạt là đặc trưng của phương
tiện vận tải nào
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường hàng không
D. Đường thủy
Toyota ứng dụng phương án vận chuyển nào để phù hợp với dây chuyền sản xuất JIT (just in time) của
mình khi lấy nguyên vật liệu từ rất nhiều nhà cung ứng
A. Vận chuyển thẳng với tuyến đường vòng
B. Vận chuyển thẳng đơn giản
C. Vận chuyển qua trung tâm phân phối
D. Vận chuyển qua trung tâm phân phối với tuyến đường vòng
Log thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào:
A. Quản trị cung ứng toàn diện
B. Phân phối
C. Hệ thống Log
D. Quản trị dây chuyền cung ứng SCM
Log ngược (Reverse Log) là công việc quản trị:
A. Về quá trình thu hồi các phụ phẩm, phế liệu, phế phẩm, các yếu tố ảnh hưởng đến môi
trường phát sinh từ quá trình sản xuất, phân phối và tiêu dùng trở về để tái chế hoặc xử lý.
B. Quá trình thu hồi thông tin từ khách hàng
C. Quá trình giao hàng cho khách hàng
D. Quá trình chuyển hàng từ nhà sản xuất đến nhà phân phối
Log bên thứ 3 (3PL – Third party Log):
A. Thay mặt cho chủ doanh nghiệp đứng ra quản lý thực hiện các DV Log cho từng bộ phận
chức năng
B. Gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vật chất KHKT của mình với tổ chức khác để thiết kế,
xd, và vận hành chuỗi Log
C. Đứng ra cung cấp các dịch vụ đơn lẻ (phương tiện, kho bãi, thủ tục…)
D. Là doanh nghiệp phụ trách tổ chức các hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu.
Direct shipping with milk runs là gì?
A. Vận chuyển qua trung tâm phân phối
B. Vận chuyển thẳng với tuyến đường vòng
C. Vận chuyển qua trùn tâm phân phối
D. Vận chuyển thẳng đơn giản
Trong mô hình EOQ, chi phí đặt hàng và mức đặt hàng có mối quan hệ như thế nào?
A. Chi phí đặt hàng tỷ lệ thuận với mức đặt hàng
B. Chi phí đặt hàng là cố định, không ảnh hưởng bởi mức đặt hàng
C. Chi phí dặt hàng trên từng đơn vị sản phẩm tỷ lệ nghịch với mức đặt hàng
D. Chi phí đặt hàng chỉ phụ thuộc vào giá mua hàng hóa, không phụ thuộc vào mức đặt hàng
Dịch vụ khách hàng Log được đo lường theo chỉ tiêu nào:
A. Tỷ lệ đầy đủ hàng hóa (fill rate)
B. Tốc độ cung ứng (speed)
C. Tần số thiếu hàng (stockout frequency)
D. Cả A, B, C đều đúng
Theo phân tích ABC, nhóm A là nhóm
A. Sản phẩm có tỷ trọng dự trữ thấp trong tổng cơ cấu hàng hóa (20) nhưng mang lại 80% tỷ
trọng doanh số
B. Sản phẩm có tỷ trọng dự trữ tỷ lệ cao hơn (30%) nhưng mang lại 15% tỷ trọng doanh số
C. Sản phẩm có tỷ trọng dự trữ tỷ lệ cao nhất (50%) nhưng mang lại 5% tỷ trọng doanh số
D. Sản phẩm có tỷ trọng dự trữ cao trong tổng cơ cấu hàng hóa (80) nhưng mang lại 20% tỷ trọng
doanh số
Trong mô hình khấu trừ theo sản lượng, vấn đề đặt ra với nhà cung cấp là:
A. Lựa chọn thời điểm giá cả trên thị trường rẻ và dồi dào, mua hàng với số lượng lớn thích hợp để
đảm bảo cân đối cung cầu
B. Tính toán mức dự trữ hợp lí để doanh nghiệp thu về lợi nhuận tối đa
C. Mua với số lượng bao nhiêu để được giảm giá và mua bao nhiêu hàng để chi phí tồn kho là
thấp nhất.
D. Mua hàng với số lượng lớn để nhận được chiết khấu đồng thời tiết kiệm chi phí vận chuyển và
chi phí sản xuất nhờ quy mô
Trong thực tế tại Việt Nam, nhóm chi phí lưu kho nào chiếm tỷ lệ lớn nhất so với giá trị dự trữ.
A. Chi phí về nhà cửa kho tàng
B. Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện
C. Chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lí
D. Chi phí tồn cho việc đầu tư vào hàng dự trữ
Các chi phí như: tìm kiếm nguồn hàng, thực hiện quy trình đặt hàng (giao dịch, đàm phán, ký kết hợp
đồng, thông báo qua lại…) thuộc nhóm chi phí:
A. Chi phí tồn trữ
B. Chi phí mua hàng ( CP mua hàng chỉ là giá vốn bỏ vào tiền hàng thôi)
C. Chi phí đặt hàng
D. Tất cả đều đúng
Mục tiêu của quản trị dự trữ là: (mục tiêu của Log luôn là tổng chi phí)
A. Chi phí mua hàng là thấp nhất
B. Chi phí đặt hàng là tháp nhất
C. Chi phí lưu kho là thấp nhất
D. Tổng chi phí hàng dự trữ là thấp nhất
Quyết định nào không thuộc các quyết định của quản trị tồn kho?
A. Phải đặt bao nhiêu hàng là tối ưu?
B. Khi nào thì tiến hành đặt hàng?
C. Phải ký hợp đồng như thế nào? (nó thuộc hoạt động mua hàng)
D. Cả 3 quyết định trên
Các mô hình tồn kho nhằm mục đích giải quyết vấn đề gì?
A. Phải đặt bao nhiêu hàng là tối ưu
B. Phải ký hợp đồng như thế nào
C. Nên vận chuyển hàng về kho bằng phương thức nào?
D. Cả A, B, C đều đúng
Mô hình được áp dụng trong trường hợp hàng được đưa đến một cách liên tục, hàng được tích lũy dần
cho đến khi lượng hàng được tập kết hết, là:
A. EOQ
B. QDM
C. BOQ
D. POQ
Khi nhu cầu về nguyên vật liệu biết trước và không thay đổi, thời gian của một chuyến đi mua hàng là
không thay đổi, số lượng của một đơn hàng được cung cấp đầy đủ trong 1 chuyến mua hàng, khồn có sự
thiếu hụt nguyên vật liệu để sản xuất trong thời gian đi mua hàng… thì bạn nên áp dụng mô hình tồn kho
nào?
A. EOQ
B. QDM
C. BOQ
D. POQ
Câu 36: Trong quản trị dự trữ, điểm đặt lại hàng (ROP) có nghĩa là:
A. Xác định khoảng thời gian cần thiết để đặt lại một đơn hàng.
B. Xác định lượng hàng cần thiết còn lại trong kho để đặt lại một đơn hàng.
C. Xác định nhà cung cấp tiềm năng để đặt một đơn hàng.
D. Bao gồm cả 3 ý trên.
Lựa chọn đơn vị vận chuyển cần lưu ý mục tiêu gì?
A. Chi phí
B. Thời gian
C. Tính linh hoạt
D. Tất cả đều đúng

You might also like