You are on page 1of 22

1.

Trong chuỗi cung ứng, nhà cung cấp của nhà cung cấp (supplier's supplier) của
nhà bán lẻ (retailer) chính là:
A. Nhà cung cấp
B. Nhà sản xuất
C. Nhà phân phối
D. Khách hàng
Cách hỏi khác: Trong chuỗi cung ứng, khách hàng của khách hàng (customer's
customer) của nhà cung cấp (supplier) chính là:
A. Nhà sản xuất
B. Nhà phân phối
C. Nhà bán lẻ
D. Khách hàng
2. Chuỗi cung ứng dịch vụ không có thành phần nào sau đây?
-> Chỉ có nhà cung cấp giá trị, nhà cung cấp thông tin và khách hàng
A. Nhà phân phối, bán lẻ và nhà cung cấp
B. Nhà phân phối, bán buôn và NCC
C. Nhà phân phối, bán buôn và bán lẻ
D. Nhà cung cấp và nhà sản xuất
3. Một chuỗi cung ứng đơn giản bao gồm:
A. Nhà cung cấp, doanh nghiệp trung tâm
B. Nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng
C. Nhà cung cấp, doanh nghiệp trung tâm, khách hàng.
D. Nhà sản xuất, doanh nghiệp trung tâm, khách hàng
* Chuỗi cung ứng là 1 hệ thống các tổ chức, con người, công nghệ, các hoạt động,
thông tin và nguồn lực thâm gia vào việc đưa hàng hóa/dịch vụ từ…đến… (slide 2 chương
1)
A. nhà cung cấp – nhà sản xuất
B. nhà sản xuất – nhà phân phối
C. nhà cung cấp – người tiêu dùng cuối cùng
D. nhà phân phối – người tiêu dùng cuối cùng
* Trong chuỗi cung ứng của mặt hàng ô tô thì doanh nghiệp trung tâm là:
A. nhà sản xuất cao su
B. nhà sản xuất lốp xe
C. Nhà sản xuất ô tô
D. Nhà phân phối ô tô
4. Trong chuỗi cung ứng các mặt hàng may mặc, nhà máy bông vải sợi là nhà cung
cấp cấp độ thứ mấy của doanh nghiệp may mặc? (slide 6 chương 1)
A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2.
C. Cấp độ 3
D. Đáp án khác
Cách hỏi khác: Trong chuỗi cung ứng mặt hàng may mặc, nhà cung cấp cấp độ 1 của
doanh nghiệp may mặc có thể là doanh nghiệp nào sau đây? (slide 6 chương 1)
A. Các trung tâm thương mại
B. Nhà cung cấp vải.
C. Người nông dân trồng bông
D. Nhà cung cấp thuốc nhuộm vải
5. Trong một chuỗi cung ứng, các doanh nghiệp sẽ phải: (slide 14 chương 1)
A. Bằng mọi cách tối đa lợi nhuận của doanh nghiệp mình
B. Đặt mục tiêu tạo ra giá trị cho toàn chuỗi.
C. Kết nối với nhà cung cấp trực tiếp và khách hàng trực tiếp
D. Quan tâm hàng đầu đến việc tạo ra giá trị noi bộ (internal value)
6. Yếu tố nào giúp kết nối các quy trình trong CCU lại với nhau? (slide 12 chương 1)
A. Thông tin.
B. Dịch vụ
C. Quan hệ
D. Tồn kho
7. Mục tiêu của QTCCU: (slide 17 chương 1)
A. Tối thiểu chi phí toàn hệ thống
B. Tối thiểu chi phí của DN trung tâm
C. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
D. A và C đúng
8. Chìa khóa để QTCCU hiệu quả là sự kết nối, sự hợp tác, sự tin tưởng và…? (slide
18 chương 1)
E. Mối quan hệ
F. Sự cạnh tranh
G. Đảm phán tưởng
H. Thông tin.
9. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự không chắc chắn trong CCU? (slide 21 chương 1)
A. Tất cả đều đúng.
B. Giao hàng trễ
C. Các đơn hàng bị thổi phồng
D. Dự báo không chính xác nhu cầu của KH
10. Hậu quả của sự không chắc chắn và biến thiên trong CCU?
A. Phải tồn kho nhiều
B. Hàng bị giao thiếu
C. Đơn hàng bị trễ.
D. Giảm giả/ biến động về giả
11. Lựa chọn nào sau đây để đối phó với sự không chắc chắn trong CCU (slide 25
chuwong1)
A. Giảm sản lượng sản xuất
B. Tồn kho.
C. Giám lead time
D. Tất cả đều đúng
12. Để đối phó với sự không chắc chắn trong CCU, điều mà người quản lý hướng tới
là cân bằng giữa kế hoạch sản xuất (production plan) và:
A. Manufacturer Forecast of Sales
B. Retailer Orders
C. Retailer Warehouse to Shop
D. Actual Consumer Demand.
13. Tồn kho (inventory) có thể xuất hiện ở giai đoạn nào trong chuỗi cung ứng?
A. Mua hàng
B. Sản xuất
C. Phân phối
D. Tất cả các giai đoạn.
14. Đâu là phát biểu đúng về hiệu ứng “roi da” (Bullwhip Effect)?
E. Hiện tượng này xuất hiện trong quá trình dự đoán nhu cầu của các kênh phân phối trong
chuỗi cung ứng
F. Thông tin về nhu cầu thị trường cho một sản phẩm bị bóp méo hay khuếch đại lên qua
các khâu
G. Các thành viên trong chuỗi khi quyết định đặt hàng đều chỉ dựa trên lợi ích tự thân và
/hoặc do không có thông tin chính xác về nhu cầu khách hàng từ các thành viên khác
H. Tất cả đều đúng.
Cách hỏi khác. Hiệu ứng Bullwhip xuất hiện khi thông tin về nhu cầu thị trường của
một sản phẩm bị bóp méo hay khuếch đại lên:
E. Từ nhà cung cấp, nhà sản xuất, đến nhà phân phối
F. Từ nhà phân phối, nhà sản xuất, đến nhà cung cấp
G. Từ người tiêu dùng cuối cùng, nhà phân phối, đến nhà sản xuất
H. Không đáp án nào đúng.
15. Giải pháp cho hiệu ứng “roi da" (Bullwhip Effect)? (slide 28 chương 1)
A. Chia sẻ thông tin về dự báo nhu cầu giữa các thành viên trong chuỗi.
B. Kéo dài thời gian đáp ứng đơn hàng cảng lâu cảng tốt
C. Sản xuất dựa trên nhu cầu thực tế của khách hàng trực tiếp
D. Mỗi thành viên trong chuỗi chỉ cung cấp lượng hàng bằng một nửa so với đơn hàng
được yêu cầu
* Quản trị chuỗi cung ứng là thiết kế và quản lý các quy trình…được kết nối với
nhau bởi các tổ chức trong chuỗi cung ứng nhằm thỏa mãn nhu cầu thực sự của khách
hàng (slide 16 C1)
A. Sản xuất và phân phối
B. Tạo ra GTGT
C. Vận chuyển và cung cấp
D. Liên quan đến NVL, hàng hóa và thông tin
II. KPI & SCOR
16. KPI là gì?
A. Chỉ số đánh giá nhân viên
B. Chỉ số đánh giá hàng tồn kho
C. Chỉ số đánh giá hiệu quả xử lý đơn hàng
D. Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc.
*KPI trong chuỗi cung ứng được thể hiện dưới dạng:
A. Số liệu
B. Tỷ lệ
C. Chỉ tiêu định lượng
D. Cả 3 đáp án trên
17. Phát biểu đúng về KPI? (slide 2 C2)
E. KPI là công cụ do lưởng, đánh giá hiệu quả công việc được thể hiện qua số liệu, tỉ lệ,
chỉ tiêu định lượng
F. KPI phản ánh hiệu quả hoạt động của các tổ chức hoặc bộ phận chức năng của công ty
G. Mỗi bộ phận trong công ty sẽ có các chỉ số KPI khác nhau để đánh giá hiệu quả làm hay
doanh nghiệp cá nhân việc một cách khách quan của mỗi bộ phận đó
H. Tất cả đều đúng.
18. Hệ số vòng quay hàng tồn kho được xác định bằng giá vốn hàng bán chia cho:

A. Bình quân giá trị hàng bán tồn kho


B. Bình quân giá trị hàng bán
C. Bình quân giá trị hàng tồn kho.
D. Bình quân giả trị tồn kho
19. Trong công thức tính vòng quay hàng tồn kho, giá vốn hàng bán là giá trị của
hàng hóa về mặt chi phí, tính đến đối tượng là nào? (slide 4 C2)
A. Thành phẩm.
B. Bán thành phẩm
C. Nguyên vật liệu
D. Tất cả các đều đúng
20. Hàng tồn kho là tất cả các mặt hàng được lưu dưới dạng tồn kho như:
E. Thành phẩm
F. Bán thành phẩm
G. Nguyên vật liệu
H. Tất cả các đều đúng
* Trong công thức tính vòng quay hàng tồn kho, thì hàng tồn kho xét đến đối tượng
là:
A. NVL, bán thành phẩm và thành phẩm
B. Chỉ các thành phẩm
C. Chỉ NVL
D. Chỉ bán thành phẩm và thành phẩm
21. Một doanh nghiệp nếu quản trị chuỗi cung ứng hiệu quả sẽ có số vòng quay hàng
tồn kho ........ những doanh nghiệp quản trị chuỗi cung ứng kém hiệu quả. (slide 5 C2)
A. Ít hơn một cách hợp lý
B. Có lúc nhiều hơn, có lúc ít hơn
C. Hợp lý hơn
D. Nhiều hơn một cách hợp lý.
22. Hai doanh nghiệp củng hoạt động trong một lĩnh vực, DN nào có vòng quay hàng
tồn kho ........ thì DN đó có CCU hoạt động hiệu quả hơn.
I. Ít hơn
J. Nhiều hơn.
K. Như nhau
L. Cần thêm thông tin
23. Báo cáo tài chính của công ty A cho biết giá trị hàng tồn kho đầu năm của công ty
này là 3.2 triệu $, giá trị hàng tồn kho cuối năm là 1 triệu $. Giá vốn hàng bán là S 5.5 triệu
$. Biết công ty A hoạt động 365 ngày/năm. Số ngày cung hàng tồn kho của công ty A là:
A. 99 ngày
B. 139 ngày
C. 159 ngày
D. 239 ngày

24. Một doanh nghiệp sản xuất dược phẩm vào năm ngoái có giá vốn hàng bán là 470
triệu $. Giá trị tồn kho trung bình của NVL, bán thành phẩm và thành phẩm lần lượt là
17.5, 9.3 và 6.4 triệu $. Biết DN hoạt động 365 ngày/năm. Như vậy, DN mất bao nhiêu ngày
để hàng tồn kho quay hết một vòng?
A. 16 ngày
B. 26 ngày.
C. 36 ngày
D. 6 ngày

25. Nhận đúng về SCOR? (slide 10 C2)


A. SCOR là viết tắt của Supply Chain Operations Reference hay Mô hình tham chiếu hoạt
động chuỗi cung ứng, được phát triển bởi Supply Chain Council (SCC) vào năm 1996
B. SCOR định ra các ứng dụng tốt nhất, các thước đo hiệu quả hoạt động và yêu cầu chức
năng của các phần mềm cho từng quy trinh cốt lõi, quy trình con và các hoạt động của chuỗi
cung ứng
C. SCOR cung cấp cấu trúc nền tảng, thuật ngữ chuẩn để giúp các công ty thống nhất
nhiều công cụ quản lý, như tái thiết quy trình kinh doanh, lập chuẩn so sánh, và phân tích thực
hành
D. Tất cả các đáp án trên.
Cách hỏi khác. Mô hình SCOR là viết tắt của:
A. Sourcing Chain Operation Reference
B. Supply Chain Operations Receipt
C. Supply Chain Outsourcing Reference.
D. Supply Chain Operations Reference.
26. Để đánh giá độ tin cậy trong hoạt động giao hàng của CCU (Supply chain delivery
reliability), mô hình SCOR đề xuất sử dụng chỉ tiêu:
A. Thời gian đáp ứng đơn hàng
B. Thời gian phản hồi của CCU
C. Độ linh hoạt trong sản xuất
D. Tỷ lệ đơn hàng thực hiện.
27. Trong mô hình SCOR, chỉ tiêu nào thuộc nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của
CCU trong mối quan hệ với khách hàng?
A. Hiệu quả của hoạt động giao hàng.
B. Vòng quay tiền mặt
C. Giá vốn hàng bản
D. Chi phí bảo hành/thu hồi
Cách hỏi khác: Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm chỉ tiêu “Customer facing" do mô
hình SCOR xây dựng?
A. Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold) -> của internal facing
B. Sự (Production flexibility) linh hoạt trong sản xuất
C. Hiệu quả của hoạt động giao hàng (Delivery performance)
D. Tỷ lệ hoàn thiện đơn hàng (Fill rate)
28. Theo SCOR, phần trăm đơn hàng thực hiện được chuyển đến khách hàng trong
vòng 24h kể từ khi DN nhận được đơn hàng đó là chỉ tiêu:
A. Hiệu quả hoạt động giao hàng
B. Tỷ lệ đơn hàng hoàn hảo
C. Tỷ lệ đơn hàng thực hiện (fill rate)
D. Thời gian đáp ứng đơn hàng
29. Mô hình SCOR phiên bản mới nhất gồm có mấy quy trình?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
(Plan, Source, Make, Deliver, Returns, Enable)
30. Mô hình quy trình thứ bậc của SCOR gồm có mấy cấp độ (sgk 93)
E. 3
F. 4
G. 5
H. 6
(Level 1: Process types; Level 2: Process categories: Level 3: Process Elements: Level 4:
Activities)
31. Trong mô hình thứ bậc SCOR, cấp độ quy trình nào xác định chiến lược hoạt
động của DN trong CCU, ví dụ như Make-to-Stock hay Make-to-Order?
A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2.
C. Cấp độ 3
D. Cấp độ 4
32. Bốn nền tảng chính của mô hình SCOR là ma trận đo lường hiệu quả hoạt động,
các quy trình, thực hành và?
A. Các cấu trúc
B. Các thuật ngữ
C. Con người.
D. Các công cụ I
* Trong mô hình SCOR, quy trình nào sẽ bao trùm và xuyên suốt các quy trình còn
lại:
A. Plan
B. Source
* Mô hình SCOR không cung cấp mô tả chi tiết cho cấp độ thứ mấy:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
IV. Mua hàng
33. Chọn phát biểu đúng?
A. Procurement là hoạt động mua hàng thuần túy, giới hạn trong chức năng giao dịch là
chủ yếu
B. Purchasing là mua hàng có kế hoạch và chiến lược dựa trên việc hiểu rõ nhu cầu của
công ty/ khách hàng
C. Procurement là một tập hợp các hoạt động xảy ra trước, trong và sau khi tiến hàng
hóa hoặc dịch vụ (gồm cả Purchasing)
D. Purchasing là quá trình lập kế hoạch, xây dựng chiến lược mua hàng và duy trì hoạt
động mua hàng
Cách hỏi khác. ...... là mua hàng có kế hoạch và chiến lược, dựa trên việc hiểu rõ nhu
cầu của khách hàng.
A. Buying
B. Planning
C. Procurement
D. Purchasing
34. ....... chỉ phản ánh hành vi mua trong khi đó ...... bao cung ứng như logistics, thủ
tục, vận chuyển.
A. Purchasing, Procurement.
B. Procurement, Purchasing
C. Outsourcing, Procurement
D. Purchasing, Outsourcing chuyển hàng hóa.
35. Mua hàng là giai đoạn ...... của quá trình lưu lưu chuyển hàng hóa
A. Tiếp theo
B. Giữa gồm nhiều yếu tố của chuỗi
C. Cuối cùng
D. Đầu tiên.
36. Mua hàng là giai đoạn đầu tiên của quá trình lưu chuyển hàng hóa, là...? (slide 7
C4)
A. Là quan hệ trao đổi giữa người mua và người bán về giá trị hàng hóa thông qua quan hệ
thanh toán tiền hàng
B. Là quá trình vốn doanh nghiệp chuyển hóa từ hình thái tiền tệ sang hình thái hàng hóa
C. Doanh nghiệp nắm được quyền sở hữu về hàng hóa nhưng mất quyền sở hữu về tiền
hoặc có trách nhiệm thanh toán cho nhà cung cấp
D. Tất cả các đáp trên.
37. Khi phân loại hàng hóa và dịch vụ mà doanh nghiệp thường mua thành
Corporate service, OEM, MRO thì:
A. MRO là các dịch vụ vận tải, kho bãi, hệ thống thông tin, trực tiếp tham gia vào quá trình
sản xuất tạo ra sản phẩm của doanh nghiệp
B. MRO là những hàng hóa và dịch vụ được sử dụng trực tiếp trong quá trình sản xuất tạo
ra sản phẩm của doanh nghiệp như văn phòng phẩm, vẻ máy bay, dịch vụ vệ sinh,...
C. Các dịch vụ vận tải, kho bãi, hệ thống thông tin,….. thuộc nhóm MRO do không tham
gia trực tiếp vào quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm của doanh nghiệp
D. MRO là những hàng hóa và dịch vụ gián tiếp không trực tiếp tham gia vào quá trình
sản xuất tạo ra sản phẩm của doanh nghiệp.
OEM: NVL trực tiếp tham gia sản xuất
MRO: trang thiết bị văn phòng…
Corporate Services: dịch vụ cung cấp cho CCU như kho bãi, hệ thống thông tin,…
38. Trong phương thức mua hàng gián tiếp, cán bộ nghiệp vụ của doanh nghiệp:
A. Chiụ trách nhiệm vận chuyển hàng hóa về doanh nghiệp
B. Mua hàng trực tiếp tại cơ sở sản xuất cung ứng
C. Đến đơn vị bán để nhận hàng
D. Không có đáp án đúng.
39. Lựa chọn nào là hàng hóa gián tiếp của công ty sản xuất sữa (slide 13 C4)
A. Kem, sữa tươi
B. Sữa đặc, đường
C. Hộp, thìa
D. Máy trộn.
40. Thứ tự đúng của các bước trong quy trình Mua hàng là: (slide 18 C4)
A. Tiền đánh giá Nhà cung cấp, Lấy báo giá, Đánh giá offer, Lựa chọn Nhà cung cấp, Đàm
phán, Làm hợp đồng, Ký hợp đồng
B. Tiền đánh giá Nhà cung cấp, Đánh giá offer, Lấy báo giá, Lựa chọn Nhà cung cấp, Đàm
phán, Làm hợp đồng. Ký hợp đồng
C. Tiền đánh giá Nhà cung cấp, Đánh giá offer, Lấy báo giá, Đàm phán, Lựa chọn Nhà
cung cấp, Làm hợp đồng, Ký hợp đồng
D. Tiền đánh giá Nhà cung cấp, Lấy báo giả, Đánh giá offer, Đàm phán, Lựa chọn Nhà
cung cấp, Làm hợp đồng, Ký hợp đồng
41. Hợp đồng khung (Call-off contract) nên được sử dụng với mục hàng? (slide 22
C4)
A. Hàng nút cổ chai (Bottleneck)
B. Hàng thông thường (routine).
C. Hàng đòn bảy (leverage)
D. Hàng quan trọng (critical)
42. Lựa chọn nào sau đây đúng về Hợp đồng khung (Call-off contract)?
A. Giá và sản lượng thay đổi
B. Giá và sản lượng cố định
C. Giá cổ định, không cam kết về sản lượng.
D. Có lời cho người bán
* Hợp đồng có giá và sản lượng mua cố định là loại: (slide 24 C4)
A. Spot purchase
B. Call – off contract
C. Fixed contract
D, Regular trading
43. Mối quan hệ nào được thiết lập với nhà cung cấp trong trường hợp doanh nghiệp
mua sẽ lên kế hoạch cùng nhà cung cấp, cùng trao đổi thông tin và chia sẻ rủi ro cùng với
nhà cấp? (slide 24 C4)
A. Call-off contract
B. Fixed contract
C. Partnership
D. Joint venture
44. Theo mô hình định vị cung ứng thì bao bị thông thường được sử dụng để bao gói
sản phẩm sẽ thuộc mục hàng: (slide 23 C4)
E. Hàng nút cổ chai (Bouleneck)
F. Hàng thông thưởng (routine)
G. Hàng đòn bẩy (leverage).
H. Hảng quan trọng (critical)
* Nhóm hàng đòn bẩy – leverage và nhóm hàng quan trọng – critical cùng có chiến
lược mua hàng nào: (slide 22 C4)
A. Giảm thiểu các nỗ lực hành chính
B. Giảm giá thành/chi phí
C. Giảm rủi ro thiểu hàng
D. Cả 3 đáp án trên
45. Theo mô hình định vị cung ứng, những nguyên vật liệu cốt lõi tạo ra sản phẩm
cuối cùng thuộc mục hàng:
I. Hàng nút cổ chai (Bottleneck)
J. Hàng thông thưởng (routine)
K. Hàng đòn bẩy (leverage)
L. Hàng quan trọng (critical).
46. Theo mô hình định vị cung ứng, đối với các mục hàng nào thì doanh nghiệp cần
hướng đến mục tiêu giảm chi phí trong quá trình mua hàng? (slide 22 C4)
M. Hàng nút cổ chai (Bottleneck), Hàng thông thường (routine)
N. Hàng thông thường (routine), Hàng đòn bẫy (leverage)
O. Hàng đòn bẩy (leverage), Hàng quan trọng (critical).
P. Hàng quan trọng (critical), Hàng nút cổ chai (Bottleneck)
47. Theo mô hình định vị cung ứng, cần giảm thiểu các nỗ lực hành chính đối với
nhóm hàng nào? (slide 22 C4)
A. Hàng nút cổ chai (Bottleneck)
B. Hàng thông thường (routine).
C. Hàng đòn bẩy (leverage)
D. Hàng quan trọng (critical)
48. Theo mô hình định vị cung ứng, mặt hàng có ít nhà cung cấp nhưng giá trị hàng
mua không cao thuộc mục hàng nào?
A. Hàng nút cổ chai (Bottleneck)
B. Hàng thông thường (routine).
C. Hàng đòn bẩy (leverage)
D. Hàng quan trọng (critical)
49. Khi muốn được báo giá về một mặt hàng cụ thể nào đó, doanh nghiệp sẽ gửi:
A. RFP-Request for proposal – Đề nghị mời thầu
B. RFQ-Request for quotation – Yêu cầu báo giá
C. A hoặc B đều được
D. Đáp án khác
* Đặc điểm nào không phải của RFP:
A. Giá được xây dựng dựa trên vấn đề mà khách hàng đang gặp phải
B. Các điều khoản trong báo giá có thể đàm phán
C. Khách hàng đã hiểu rõ mình cần gì trước khi yêu cầu báo giá
D. Nhà cung cấp được xét đủ điều kiện hay không sau báo giá
50. Để xác định nhà cung cấp tiềm năng, doanh nghiệp có thể thu hút nhà cung cấp
thông qua trang web của công ty, qua mời chào thầu trên báo, dây là cách tiếp cận: (slide
26 C4)
A. "Seek & Find"
B. "Wait & See"
C. "Attract & See".
D. "Attract & Find"
51. Để xác định nhà cung cấp tiềm năng, nếu doanh nghiệp áp dụng chiến lược đợi
các nhà cung cấp tự tìm đến hay tự liên hệ với mình thì đó là cách tiếp cận: (slide 26 C4)
E. "Seek & Find"
F. "Wait & See".
G. "Attract & See"
H. "Attract & Find"
IV. Phân phối
52. ...... là một phương pháp vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu sản xuất từ nhà
cung cấp đến cho khách hàng, theo đó mỗi ngày các xe tải của nhà cung ứng sẽ di chuyển
theo lộ trình đã quy định qua nhiều nhà cung cấp và dây chuyền sản xuất. (slide 24 chương
5)
A. Direct shipping
B. Cross-docking
C. Postponement
D. Milk run.
53. Phân phối (Distribution) là một hệ thống gồm các kênh phân phối (channels), các
quy trình (processes), và các hoạt động chức năng (functions), trong đó có hoạt động ........,
nhằm mục đích mang hàng hóa từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng cuối cùng (final
customer). (slide 2 C5)
A. Kho hàng (warehousing)
B. Vận tải (transportation)
C. Cả A và B.
D. Đáp án khác
54. Thông qua phân phối, hàng hóa/ dịch vụ đến khách hàng một cách gián tiếp thông
qua hình thức nào?
A. Online website
B. Mua tại các cửa hàng (actual storefront)
C. Tiếp thị qua điện thoại
D. Resellers.
55. Chọn phát biểu đúng về hoạt động phân phối?
A. Các trung gian phân phối (Intermediaries) là các tổ chức và cá nhân tham gia vào quá
trình phân phối hàng hóa
B. Kênh phân phối (Channels) là tập hợp của các intermediaries, nằm giữa nhà sản xuất
(producer) và người tiêu dùng (consumer)
C. Các doanh nghiệp thường sẽ sử dụng kết hợp nhiều kênh phân phối khác nhau nhằm
khách hàng tăng khả năng tiếp cận với
D. Tất cả đều đúng.
56. Phân phối không đơn thuần là dịch chuyển hàng hóa từ A đến B, mà việc dịch
chuyển cần đảm bảo hai yếu tố là: slide 4 C5
A. Tốc độ và số lượng
B. Tốc độ và chất lượng.
C. Chất lượng và số lượng
D. Đáp án khác
57. Chuỗi cung ứng của Amazon hầu như chỉ bao gồm có hoạt động: (slide 6 C5)
A. Cung ứng và sản xuất
B. Sản xuất và phân phối
C. Cung ứng và phân phối.
D. Cung ứng, sản xuất và phân phối
58. Chiến lược ........ chủ yếu được sử dụng cho những mặt hàng có lượng khách hàng
lớn và rộng khắp như hàng tiêu dùng, sách báo tạp chí, thực phẩm đóng gói. (slide 7 C5)
A. Phân phối rộng khắp (Intensive Distribution).
B. Phân phối chọn lọc (Selective distribution)
C. Phân phối độc quyền (Exclusive Distribution)
D. Tất cả các đáp án trên
59. Vinamilk phân phối sản phẩm sử dụng mạng lưới các siêu thị, đại lý, các hộ kinh
doanh nhỏ, là chiến lược:
E. Phân phối rộng khắp (Intensive Distribution).
F. Phân phối chọn lọc (Selective distribution)
G. Phân phối độc quyền (Exclusive Distribution)
H. Phân phối linh hoạt (Flexible distribution)
60. Việc định tuyến vận chuyển của phương pháp phân phối Direct shipping, nhà
quản lý cần quan tâm đến: (slide 10 C5)
A. Lượng hàng và phương thức vận tải.
B. Các cơ sở trung gian (intermediate facilities) như kho hàng (warehouses)
C. Trung tâm phân phối (distribution centers)
D. Tất cả các đáp án trên
61. Ưu điểm của phương pháp Direct shipping là: (slide 11 C5)
A. Không có trung gian nên tiết kiệm thời gian. (intermediaries)
B. Giảm độ phức tạp trong quản lý
C. Không có tồn kho dự phỏng (No safety stock)
D. Tất cả các đáp án trên
62. Trong chiến lược nào, kho hàng và các DCs đóng vai trò là các điểm trung chuyển
(transfer points) mà không giữ chức năng lưu trữ hàng hóa? (slide 20 C5)
A. Cross-docking.
B. Traditional warehousing
C. Centralized pooling and transshipment
D. Cả A và C
63. Với doanh nghiệp sản xuất theo kiểu …......., công đoạn từ gia công sản xuất, lắp
ráp, đóng gói đến phân phối sẽ được chuyển thực hiện tại kho hàng hoặc DCs.
A. Make-to-Order.
B. Assembling-to-Order (lắp ráp thep đơn hàng, kết hợp push and pull)
C. Buy-to-Order
D. Shipment-to-Order
64. Với doanh nghiệp sản xuất theo kiểu ........., công đoạn từ đóng gói đến phân phối
sẽ được chuyển thực hiện tại kho hàng hoặc DCs.
E. Make-to-Order
G. Labelling-to-Order.
F. Assembling-to-Order
H. Shipment-to-Order
VI. Dự báo
65. Phương pháp dự báo định lượng dựa vào:
A. Các đánh giá, ý kiến, kinh nghiệm
B. Tham khảo khách hàng
C. Những yếu tố mang tính chủ quan to rút ra trong quá khứ
D. Các công thức tỉnh toán.
66. Dự báo nhu cầu không chính xác có thể dẫn đến: (slide 5 C6)
A. Tồn kho quá nhiều làm chi phí tăng cao
B. Tồn kho không đủ
C. Chất lượng dịch vụ bị ảnh hưởng
D. Tất cả đều đúng
67. Sắp xếp 3 nhu cầu sau theo đặc trưng của hành vi nhu cầu: (slide 13 C6)
1. Nhu cầu nhà ở tăng đều trong 5 năm trở lại đây
2. Nhu cầu về các thiết bị thể thao mùa đông sẽ tăng cử mỗi 4 năm trước và sau Thế vận
hội mùa đông
3. Nhu cầu của khách hàng tại rạp chiếu phim tăng lên vào mỗi dịp cuối tuần
A. Cycle (tính lặp), Trends (tỉnh xu hướng), Seasonal patterns (tính mùa vụ)
B. Seasonal pattems (tỉnh mùa vụ), Trends (tính xu hướng), Cycle (tỉnh lặp)
C. Trends (tính xu hướng), Cycle (tính lặp), Seasonal patterns (tính mùa vụ).
D. Trends (tỉnh xu hướng), Seasonal patterns (tỉnh mùa vụ), Cycle (tỉnh lặp)
* Nhu cầu về các thiết bị thể thao mùa đông sẽ tăng cử mỗi 4 năm trước và sau Thế
vận hội mùa đông, đó là đặc điểm nào của nhu cầu: (slide 13 C6)
A. tính lặp
B. biến động ngẫu nhiên
C. Tính xu hướng
D. Tính màu vụ
68. Sự tăng hoặc giảm của nhu cầu trong dài hạn là đặc điểm nào của nhu cầu?
A. Biến động ngẫu nhiên (Random)
B. Tính xu hướng (Trend).
C. Tinh mùa vụ (Seasonal patters)
D. Tính lập (Cycle)
69. Hậu quả của việc dự báo vượt quá xa so với nhu cầu thực tế là: (slide 5 C6)
A. Chi phí tồn kho cao.
B. Chi phí thiếu hàng
C. Chi phí vận chuyển cao
D. Giao hàng trễ
* Vinamilk phân phối sản phẩm sử dụng mạng lưới các siêu thị, đại lý, các hộ kinh
doanh nhỏ…là chiến lược:
A. Phân phối độc quyền
B. Phân phối chọn lọc
C. Phân phối linh hoạt
D. Phân phối rộng khắp
* Một sân vận động có 24,000 chỗ ngồi là nơi tổ chức các sự kiện thể thao, hội chợ
thương mại và các buổi hòa nhạc…của thành phố. Ban quản lý đã thống kê tỷ lệ chỗ ngồi
trên sân được lấp đầy trong vòng 4 năm kể từ khi sân được xây dựng nhưu trong bảng.
Lấy dự báo cho năm thứ 1 là 70%, sử dụng phương pháp san bằng số mũ có điều chỉnh xu
hướng với α=0,3 và β=0,5, tỷ lệ lấp đầy chỗ ngồi cho năm thứ 5 của sân vận động được dự
báo là:
Năm 1 2 3 4
Tỷ lệ lấp đầy 70 83 81 90
chỗ
A. 70%
B. 73%
C. 75%
D. 79%
* Một cửa hàng kinh doanh thảm trải sàn muốn phát triển một mô hình để dự báo
doanh số bán ra hàng tháng. Cửa hàng này tin rằng doanh số của cửa hàng có mối liên hệ
trực tiếp với số nhà mới xây dựng trong khu vực. Quản lý cửa hàng đã thu thập dữ liệu về
số giấy phép xây dựng nhà ở được cấp hàng tháng từ chính quyền và doanh số hàng tháng
của chính cửa hàng (bảng). Mô hình hồi quy được xây dựng từ bộ só liệu mà người quản lý
đã thu thập được là:
Doanh số hàng tháng (nghìn mét) 5 12 6 5 8 4 14 9 9 16
Số giấy phép xây dựng/tháng 17 30 12 14 18 1 38 20 16 31
0
Y=0,5 + 0,4X trong đó y là doanh số, x là số giấy phép xây dựng
* Một cửa hàng kinh doanh thảm trải sàn đã ghi nhận nhu cầu mua hàng thực tế của
khách hàng trong 8 tháng đầu năm như trong bảng. Sử dụng phương pháp bình quân di
động 3 tháng với trọng số lần lượt là 0,65; 0,25 và 0,10. Số lượng thảm bán ra trong tháng 9
được dự báo là:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu thảm trải sàn (nghìn 5 10 6 8 14 10 9 12
mét)
A. 10,8 nghìn mét
B. 10 nghìn mét
C. 11,1 nghìn mét
D. 9,9 nghìn mét
Dự báo: 12.0,65+9.0,25+10.0,10=11,1 nghìn mét
* Một doanh nghiệp may mặc đã thống kê nhu cầu của khách đối với sản phẩm áo sơ
mi dài tay của doanh nghiệp mình như bảng. Sử dụng phương pháp bình quân di động 3
tháng giản đơn, nhu cầu của khách hàng cho thàng thứ 5 được dự báo:
Tháng 1 2 3 4
Nhu cầu (triệu sản phẩm) 1 20 25 17
8
Nhu cầu của tháng thứ 5: (20+25+17)/3 = 21triệu sản phẩm
* Dự báo nhu cầu của khách hàng cho tháng trước là 100 sản phẩm. Nhu cầu thực tế
của khách trong tháng trước là 110 sản phẩm. Sử dụng phương pháp san bằng số mũ giản
đơn với hệ số san bằng số mũ a=0,4. Tính nhu cầu của khách hàng được dự báo cho tháng
này:
Nhu cầu= 0,4.110 + (1-0,4).100= 104 sản phẩm
* Dự báo nhu cầu của khách hàng cho tháng trước là 90 sản phẩm. Nhu cầu thực tế
của khách trong tháng trước là 120 sản phẩm. Sử dụng phương pháp san bằng số mũ giản
đơn với hệ số san bằng số mũ a=0,3. Tính nhu cầu của khách hàng được dự báo cho tháng
này:
A. 99 sản phẩm
B. 100 sản phẩm
C. 111 sản phẩm
D. 112 sản phẩm
Nhu cầu = 0,3.120 + (1-0,3).90 = 99 sản phẩm
70. Một doanh nghiệp sản xuất đã ghi nhận số liệu về nhu cầu hàng tháng của khách
hàng cho một trong những sản phẩm của doanh nghiệp mình như bảng sau. Dự báo nhu
cầu của khách hàng về sản phẩm đó từ tháng 5 đến tháng 10, sử dụng phương pháp Bình
quân di động giản đơn 3 tháng và Bình quân di động 3 tháng có trọng số lần lượt là 0,5 ;
0,3 và 0,2

You might also like