Professional Documents
Culture Documents
1
Phân loại 5 PL
1PL là những người sở hữu hàng hóa tự mình tổ chức và thực hiện các hoạt
động logistics đáp ứng nhu cầu của bản thân
2PL là 1 chuỗi những ng cung cấp dịch vụ cho hdong đơn lẻ đáp ứng nhu
cầu of cửa hàng
3PL là ng thay mặt cho chủ cửa hàng quản lí và thực hiện các dịch vụ
logistics
4PL là ng hợp nhất gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vật chất kĩ
thuật của mình vs các tổ chức khác
5PL là loại dịch vụ thị trường thương mại điện tử gồm có 3PL và 4PL quản
lí all các bên liên quan trong chuỗi phân phối trên nền tảng thương mại điện
tử là các hệ thống ( OMS, WMS, TMS )
4. Phân biệt
Văn phòng
Chuyên viên kinh doanh
Chuyên viên chứng từ
Chuyên viên giao nhận
Chuyên viên chăm sóc khách hàng
Chuyên viên thanh toán quốc tế
Lưu động
Chuyên viên kho
Chuyên viên cảng
Chuyên hiện trường
Chuyên viên hải quan
5. Nội dung quản trị
5 nội dung:
Vận chuyển hàng hóa, vật tư kỹ thuật phục vụ sản xuất
Cung ứng nguyên vật liệu trong sản xuất
Quản lý dự trữ
Hoạt động kho bãi
Tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
Quản lí hệ thống thông tin
2
6. Phân loại dịch vụ logistics
Dịch vụ bốc xếp hàng hóa
Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Dịch vụ đại lý vận tải
Dịch vụ liên quan bổ trợ khác
7. Các yếu tố cấu thành nên dịch vụ khách hàng
Trước: chính sách dvkh, cấu trúc doanh nghiệp, mức độ linh hoạt, dvkh
Trong: mức độ tồn kho, in4 về đơn hàng, tính chính xác của hệ thống, sự
nhất quán của chu kỳ đặt hàng, giao hàng đặc biệt, chuyền tải, sự thuận
lợi của đơn hàng
Sau: lắp đặt, bảo hành, sửa chữa, dv phục tùng, kiểm định sản phẩm,
khiếu nại và hoàn trả sản phẩm, thay thế sản phẩm
8. Quản trị cung ứng vật tư
Thông tin dự báo:
Sơ cấp: khảo sát, phỏnng vấn
Thứ cấp: nguồn bên ngoài, nguồn bên trong
Phương pháp dự báo:
Đinh tính
Định lượng
9. Mục tiêu mua hàng và dự trữ
Tối thiểu hóa đầu tư dự trữ và giảm tối đa chi phí doanh nghiệp
Phát triển quan hệ với nhà cung cấp
Cải tiến chất lượng cung cấp và đảm bảo cung ứng liên tục
Phân loại hàng mua
Phân loại hàng hóa
Phân tích thị trường
Định vị chiến lược
Lập kế hoạch hành động
Đánh giá nhà cung cấp tiềm năng
3
10.Vai trò quản trị dự trữ
Định nghĩa
NN dự trữ
Phân công lao động xã hội, chuyên môn hóa sản xuất
Sản xuất vận tải phải đạt đến một quy mô nhất định
Cân bằng cung cầu với những mặt hàng có tính thời vụ
Đề phòng rủi ro
Phương tiện để phục vụ khách hàng
Dự trữ để đầu cơ
Hàng không bán được
Là phương tiện giúp thực hiện quá trình logistics 1 cách thông suốt
Phân loại dự trữ
Theo vị trí
Nguyên nhân
Công dụng
Giới hạn
Thời hạn
ABC
Phân tích ABC
A: hàng hóa có giá trị cao nhưng số lượng chủng loại chiếm 15%
B: hàng hóa có giá trị 15-25% nhưng số lượng chủng loại chiếm
khoảng 30%
C: có giá trị 5% nhưng số lượng chủng loại chiếm 55%
11.Các yếu tố tác động đến chi phí vận tải
Khoảng cách vận chuyển
Khối lượng hàng hóa
Trọng khối
Hình dạng hàng hóa
Điều kiện bảo quản và xếp dỡ
Trách nhiệm pháp lí
Nhân tố thị trường vận tải
4
12.Điều kiện giao hàng
Giao hàng tại cơ sở người mua: người bán chịu mọi rủi ro, chi phí vận tải,
người bán chỉ định phương tiện vận tải, trả cước vận tải đến nơi quy định
Giao hàng tại cơ sở người bán: người mua chịu mọi rỉu ro chi phí vận
chuyển, người mua chỉ định phương tiện vận tải và trả cước vận tải
Giao tại cơ sở người bán: người bán trả trước cước phí vận tải đến nơi quy
định, người bán đứng ra thuê phương tiện vận tải và trả cước còn rủi ro do
người mua chịu
Phân biệt E F
Nhóm E : Người bán giao hàng cho người mua tại cơ sở của người
mua hoặc tại địa điểm nhận hàng , người mua chịu rủi ro từ khi
nhận hàng của người bán .
Nhóm F : Người bán giao hang fcho người vận tải mà người mua
chỉ định tại địa điểm quy định .
Phân biệt C D
Nhóm C : người bán thuê phương tiện vận tải và trả cước vận tải
để đưa hàng tới địa điểm quy định và không chịu rủi ro về mất mát
, hư hỏng và chi phí phát sinh sau khi giao cho người vận chuyển
tại địa điểm quy định
Nhóm D : Người bán chịu rủi ro phí để đưa hàng tới địa điểm quy
định
INCOTERMS : điều khoản được tiêu chuẩn hóa để hàng hóa được lưu
thông trên nhiều quốc gia .
13. Vận đơn đường biển
Là chứng từ do người chuyên chở cấp cho người giao hàng nhằm xác
nhận việc hàng hóa đã được tiếp nhận để vận chuyển
14.PHÂN BIỆT FCL VÀ LCL
FCL : Vận chuyển nguyên container . người gửi hàng có trách nhiệm
đóng hàng và người nhận có trách nhiệm dỡ hàng khỏi container . các
mặt hàng thường là đồng nhất
LCL : Nghiệp vụ vận chuyển hàng lẻ khi người gửi hàng có một kiện
hàng nhỏ để tiết kiệm chi phí thì đóng chung 1 container để tiết kiệm
chi phí cho chủ cửa hàng
Khác với FCL thì CLC có trách nhiệm đóng hàng và dỡ hàng ra khỏi
container
5
15.CHỨNG TỪ VÀ CHI PHÍ GIAO NHẬN
16.HỆ THỐNG LÀ GÌ ? VNACCS/
XANH VÀNG ĐỎ LÀ GÌ
QUY TRÌNH LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN ( 6 bước )