You are on page 1of 3

ĐỀ THI MẪU MÔN QUẢN TRỊ LOGISTICS

GV: Võ Thị Xuân Hạnh


1) Mối quan hệ nghịch chiều giữa chi phí mất doanh thu do thiếu hụt tồn kho và chi phí tồn kho được
gọi là hiệu ứng tồn kho

2) Đảm bảo sự sẵn có của sản phẩm phù hợp, đúng số lượng và đúng điều kiện, đúng nơi, đúng thời
điểm, đúng khách hàng với chi phí phù hợp, đó là định nghĩa nào về Logistics?
a. 7Rs
b. Hội đồng quản trị hậu cần (Council of Logistics Management)
c. Uỷ ban Kinh tế và Xã hội châu Á -Thái Bình Dương (ESCAP)
d. Tất cả đều sai

3) Giá trị được thêm vào hàng hóa thông qua quy trình sản xuất, sản xuất hoặc lắp ráp là:
a. tiện ích về hình thức
b. tiện ích về vị trí
c. tiện ích thời gian
d. tiện ích sở hữu

4) Tiện ích thời gian phụ thuộc vào


a. khi người vận chuyển lấy hàng.
b. công ty vận tải giao hàng đúng thời gian.
c. dự báo thích hợp.
d. có sẵn sản phẩm khi người dùng muốn nó.

5) Khi giá trị bằng tiền của sản phẩm tăng lên, chi phí đóng gói:
a. tăng.
b. giảm bớt.
c. giữ nguyên
d. không thể xác định được.

6) Chi phí nào thường là thành phần lớn nhất của chi phí hậu cần?
a. Chi phí hàng tồn kho
b. chi phí vận chuyển
c. chi phí liên quan đến người giao hàng
d. chi phí quản lý

7) Dịch vụ khách hàng là tất cả những gì mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng.
True/False
8) Việc xác định gói sản phẩm / dịch vụ cho từng phân khúc khách hàng là một trong những hoạt
động dễ dàng trong quy trình CRM
True/False
9) Chi phí dựa trên hoạt động (ABC) hoạt động tốt trong môi trường hoạt động kho nhưng không
hiệu quả khi sử dụng cho các ứng dụng dịch vụ khách hàng
True/False
10) Quy trình từ bán hàng đến thu tiền (order to cash – OTC) và Chu kỳ bổ sung/làm đầy kho
(Replenishment Cycles) là giống nhau.
True/False
11) Các bước trong quy trình CRM là gì?
a. phân khúc cơ sở khách hàng, sau đó đo lường dịch vụ và cải thiện
b. phân khúc cơ sở khách hàng, sau đó xác định gói dịch vụ/sản phẩm
c. đo lường dịch vụ, sau đó cải thiện
d. phân khúc cơ sở khách hàng, sau đó xác định gói dịch vụ /sản phẩm, sau đó đo lường dịch vụ và cải
thiện

12) Những khách hàng thuộc phân khúc "Khu vực nguy hiểm -Danger Zone " là
a. có khả năng chuyển sang đối thủ cạnh tranh.
b. là một khách hàng của doanh nghiệp trong ít hơn một năm.
c. lợi nhuận thấp nhất.
d. đang sử dụng ABC để giảm giá.

13) Độ tin cậy của dịch vụ khách hàng trong thực hiện đơn hàng bao gồm?
a. thời gian giao hàng
b. đúng đơn hàng
c. giao hàng an toàn
d. tất cả đều đúng

14) Một lý do để giữ hàng tồn kho phát sinh là khi một tổ chức dự đoán rằng một sự kiện bất thường
có thể xảy ra sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn cung cấp của nó.
True/False
15) Chi phí vốn còn được gọi là chi phí cơ hội.
True/False
16) Điểm tái đặt hàng phụ thuộc vào các đơn đặt hàng trong kho tại thời điểm đó
True/False
17) Hầu hết các tổ chức sẽ không hoạt động trong các điều kiện chắc chắn vì nhiều lý do.
True/False
18) Tồn kho chu kỳ thường phát sinh từ ba nguồn. Cái nào không thuộc về 3 nguồn đó?
a. Mua hàng
b. Vận chuyển
c. Sản xuất
d. Nhu cầu

19) Chi phí đặt hàng đề cập đến chi phí thực hiện việc đặt hàng và
a. bao gồm chi phí vốn.
b. liên quan đến khái niệm quản lý vật liệu.
c. không bao gồm giá của sản phẩm.
d. không nhận được đơn hàng
20) Cầu phụ thuộc liên quan đến
a. số lượng hàng hóa yêu cầu.
b. các phụ tùng cần thiết để thực hiện đơn đặt hàng.
c. Hàng tồn kho VMI.
d. chi phí vốn cho công ty.

21) JIT là một hệ thống ____.


a. Kan Ban
b. Luật Pareto
c. MRP
d. Kéo

22) Giao thông vận tải đóng một vai trò quan trọng trong thiết kế chuỗi cung ứng, phát triển chiến lược
và quản lý tổng chi phí
True/False
23) Chi phí đường ống chủ yếu là chi phí cố định.
True/False
24) Đâu không phải là một phương thức vận tải?
a. đường bộ
b. đường hàng không
c. 3PL
d. đường ống

25) Những thách thức đối với ngành vận tải đường bộ bao gồm
a. thiếu sự linh hoạt.
b. lựa chọn thiết bị hạn chế.
c. cung vượt cầu đối với lái xe có trình độ.
d. sự cạnh tranh

26) Cái nào trong số này không phải là chứng từ vận chuyển hàng hóa?
a. hướng dẫn định tuyến -routing guide
b. Vận đơn -BL
c. Hóa đơn cước phí – Freight Bill
d. Mẫu khiếu nại vận chuyển hàng hóa – Freight claims form

27) Khi một công ty đưa ra quyết định “make -làm” khi đang phân tích về việc nên “make or buy –
làm hay mua”, thì họ vẫn có thể phải mua một số loại đầu vào từ các nhà cung cấp bên ngoài
True/False
28) Tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp được mô tả bởi giá cả và sự ổn định tài chính đó là?
a. khả năng/ công suất
b. tài chính
c. chất lượng
d. độ tin cậy

You might also like