You are on page 1of 14

QUẢN TRỊ LOGISTICS

Câu 1: Hệ thống thông tin được hiểu là một:


A. Phương pháp tương tác
B. Cấu trúc tương tác
C. Kết nối tương tác
D. Tương quan

Câu 2: Mục tiêu của hệ thống thông tin giúp các nhà quản trị Logistics
A. Lập kế hoạch
B. Thực thi kế hoạch
C. Kiểm soát Logistics
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Hệ thống thông tin đó là sự tương tác giữa:


A. Con người và thiết bị
B. Con người và phương pháp
C. Con người và quy trình
D. Con người và con người

Câu 4: Chu trình đặt hàng bao gồm toàn bộ khoảng thời gian:
A. Trước khi đặt hàng
B. Sau khi đặt hàng
C. Từ khi đặt hàng đến khi giao hàng
D. Trong khi đặt hàng

Câu 5: Dòng thông tin trong quản trị Logistics bắt đầu và kết thúc như thế nào?
A. Từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
B. Từ nhà cung ứng đến nhà sản xuất
C. Từ nhà cung cứng đến người tiêu dùng
D. Từ nhà cung ứng đến người tiêu dùng cuối cùng

Câu 6: Dòng thông tin trong quản trị Logistics là dòng:


A. Một chiều
B. Hai chiều
C. Ba chiều
D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Đâu là chức năng của hệ thống thông tin Logistics:


A. Chức năng tác nghiệp
B. Chức năng kiểm soát
C. A&B đúng
D. A&B sai

Câu 8: Đâu là chức năng của hệ thống thông tin Logistics:


A. Phân tích và ra quyết định
B. Hoạch định chiến lược
C. A&B đúng
D. A&B sai

Câu 9: Hệ thống thông tin trong nội bộ tổ chức bao gồm:


A. Các doanh nghiệp Logistics
B. Các nhà cung cấp
C. Các khách hàng
D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Hệ thống thông tin trong từng bộ phận chức năng của mỗi doanh nghiệp Logistics bao
gồm:
A. Marketing
B. Tổ chức nhân sự
C. Kế toán tài chính
D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Hệ thống thông tin trong từng khâu của dây chuyền cung ứng bao gồm
A. Dịch vụ khách hàng
B. Kho tàng
C. Vận tải
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Đâu là khâu trung tâm trong hệ thống thông tin phức hợp
A. Vận tải
B. Giao nhận
C. Xử lý đơn hàng
D. Nhận đơn hàng

Câu 13: Hệ thống thông tin Logistics bao gồm 2 dòng chính đó là
A. Kế hoạch hỗn hợp và tác nghiệp
B. Kế hoạch hỗn hợp và lập đơn hàng
C. Giao nhận và vận tải
D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Dòng phối hợp bao gồm các dòng thông tin liên quan tới đâu
A. Xử lý đơn hàng
B. Lập đơn hàng
C. Lập kế hoạch và xuyên suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch giao nhận hàng và nguyên liệu

Câu 15: Kế hoạch chiến lược trong dòng thông tin hoạch định phối hợp bao gồm 1 mục tiêu
chính đó là
A. Marketing và tài chính
B. Marketing và vận tải
C. Giao nhận và vận tải
D. Vận tải và bảo hiểm

Câu 16: Kế hoạch nguồn lực thuộc dòng thông tin Logistics nào của doanh nghiệp
A. Dòng thông tin nghiệp vụ
B. Dòng thông tin hoạch định phối hợp
C. A&B đúng
D. A&B sai

Câu 17: Kế hoạch Logistics thuộc dòng thông tin Logistics nào của doanh nghiệp
A. Dòng thông tin nghiệp vụ
B. Dòng thông tin hoạch định phối hợp
C. A&B đúng
D. A&B sai

Câu 18: Quản lý đơn đặt hàng và thực hiện đơn hàng thuộc dòng thông tin Logistics nào
A. Dòng thông tin nghiệp vụ
B. Dòng thông tin hoạch định phối hợp
C. A&B đúng
D. A&B sai

Câu 19: Nghiệp vụ vận chuyển và giao hàng thuộc dòng thông tin Logistics nào của doanh
nghiệp
A. Dòng thông tin nghiệp vụ
B. Dòng thông tin hoạch định phối hợp
C. A&B đúng
D. A&B sai

Câu 20: Hoạt động phân phối thuộc dòng thông tin Logistics nào của doanh nghiệp
A. Dòng thông tin nghiệp vụ
B. Dòng thông tin hoạch định phối hợp
C. A&B đúng
D. A&B sai

Câu 21: Một chu trình đặt hàng chuẩn bae gồm máy bước?
A. 4 bước

B. 5 bước

C. 6 bước

D. 7 bước

Câu 22: Đơn hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống là bước thứ mấy trong một chu trình
đặt hàng chuẩn.?

A. Bước thứ 1

B. Bước thứ 3

C. Bước thứ 2

D. Bước thứ 4

Câu 23: Giải quyết đơn hàng là bước thứ mấy trong một chu trình đặt hàng chuẩn.?

A. Bước thứ 1

B. Bước thứ 2

C. Bước thứ 3

D. Brớc thứ 4

Câu 24: Hệ thống nào có chức năng quan sát môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
để tập hợp thông tin?

A. Hệ thông lập kế hoạch

B. Hệ thống thực thi

C. Hệ thống nghiên cứu và thu thập thông tin

D. Hệ thống báo cáo

Câu 25: Chức năng nào của hệ thống thông tin Logistics tập trung vào các công cụ phần mềm
nhằm hỗ trợ các nhà quản trị nhận ra, đánh giá và so sánh các phương án chiến lược và chiến
thuật Logistics.
A. Chức năng tác nghiệp

B. Chức năng kiểm soát

C. Chức năng phân tích và ra quyết định

D. Chức năng hoạch định chiến lược

Câu 26: Chức năng nào của hệ thống thông tin Logistic nhằm vào việc đo lường hoạt động
nghiệp vụ và báo cáe.

A. Chức năng tác nghiệp

B. Chức năng kiểm soát

C. Chức năng phân tích và ra quyết định

D. Chức năng hoạch định chiến lược

Cân 27: Hệ thống nào của Logistics sử dụng công cụ phần mềm quản lý chính yếu.

A. ERP

B. MRP

C. DRP

D. Tất cả đều đùng

Câu 28: Giữa kho và bộ phận nào có mối quan hệ.

A. Vận tải

B. Sản xuất

C. A&B đúng

D. A&B sai

Câu 29: Hệ thống bảo quản trong kho căn cứ vào?

A. Điểu kiện không gian công nghệ kho


B. Hệ thống thông tin và quản lý kho

C. Trang thiết bị công nghệ

D. Tất cả đều đúng

Câu 30: Loại kho nào giúp tổ chức tiến hành phân phối đầu ra

A. Kho nguyên vật liệu

B. Kho thành phẩm

C. Kho ngoại quan

D. Kho hóa chất

Câu 31: Hệ thống kho nào được sử dụng trong phương thức phân phối truyền thống

A. Hệ thống kho kéo

B. Hệ thống kho đẩy

C. Hệ thống kho CFS

D. Tất cả đều đúng

Câu 32: Hệ thống kho nào được thiết lập dựa trên cơ sở thông tin về cung cầu được cập nhật
kịp thời, chính xác:

A. Hệ thống kho kéo

B. Hệ thống kho đẩy

C. Hệ thống kho CFS

D. Tất cả đều đúng

Câu 33: Loại kho nào chủ hàng dùng để chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan những
chưa nộp thuế:

A. Kho CFS
B. Kho Cross-Docking

C. Kho bảo thuế

D. Kho hoàn thuế

Câu 34: Tất cả hàng hóa khi các kho đều lần lượt qua 4 khâu nào:

A. Nhập, lưu trữ, chọn lọc, giao hàng

B. Nhập, lưu trữ, chọn lọc, xuất kho

C. Nhập, lưu trữ, chọn lọc, phân loại

D. Tất cả đều đúng

Câu 35: Thuật ngữ Cross-Docking là chỉ cái gì?

A. Một mô hình kho

B. Một loại hình vận tải

C. Một loại chứng từ vận tải

D. Một hợp đồng

Câu 36: Phân loại kho theo đặc điểm kiến trúc chúng ta có kho nào?

A. Kho riêng

B. Kho công cộng

C. Kho kín

D. Kho hỗn hợp

Câu 37: Giữa kho và bộ phận nào không có mối quan hệ

A. Vận tải

B. Chi phí Logistics


C. Dịch vụ khách hàng

D. Marketing

Câu 38: Quy trình tác nghiệp hàng trong kho bao gồm các bước nào?

A. Chất xếp, bảo quản, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng

B. Chất xếp, dán nhãn, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng

C. Nhận hàng, bảo quản, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng

D. Nhận hàng, dán nhãn, chuẩn bị vận chuyển, tập hợp đơn hàng

Câu 39: Vận tải trong quản trị logistics có đặc điểm nào sau đây:

A. Môi trường sản xuất là không gian

B. Sản phẩm vận tải là vô hình

C. Quá trình sản xuất là làm thay đổi vị trí, làm tăng giá trị hàng hóa

D. Tất cả đều đúng

Câu 40: Sản xuất trong vận tải được cấu thành bởi các yếu tố nào?

A. Công cụ vận tải


B. Đối tượng chuyên chở
C. Khoảng cách vận tải
D. Tất cả đều đúng
Câu 41: Lựa chọn người chuyên chở và lộ trình căn vào cái gì?

A. Điều kiện giao hành


B. Phương thức vận tải
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 42. Đâu là thuật ngữ nghiệp vụ giao nhận hàng

A. FCL và FOB
B. FIFO và FIOS
C. FCL và LCL
D. FIO và LCL
Câu 43. các dạng hư hỏng hàng hóa xảy ra trong quá trình vận chuyển?

A. Hư hỏng dễ thấy
B. Hư hỏng khó thấy
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 44. Mục tiêu của chiến lược vận tải?

A. Chi phí
B. Chất lượng dịch vụ khách hàng
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 45. Lựa chọn đơn vị vận chuyển cần lưu ý mục tiêu gì?

A. Chi phí
B. Thời gian
C. Tính linh hoạt
D. Tất cả đều đúng
Câu 46. Hồ sơ bồi thường trong vận tải khi hàng hóa hư hỏng bắt buộc phải có:

A. Packing List
B. Vận đơn
C. Biên bản giám định
D. Hóa đơn thương mại

Câu 47. Khi kiểm tra vận đơn cần lưu ý nội dung được thể hiện trên vận đơn nào?

A. Số bản hóa đơn thương mại


B. Vận đơn đổi được lệnh giao hàng
C. Vận đơn có ghi ngày
D. Vận đơn có thể hiện số C/O
Câu 48. Để lựa chọn người vận tải phù hợp cần thẩm định các yếu tố nào sau đây:

A. Năng lực vận chuyển


B. Uy tín của hãng vận tải
C. Cước vận tải
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: vận đơn nào sau đây được coi là bất hợp lệ trong quá trình thanh toán.
A. Clean B/L
B. Master B/L
C. Unlean B/L
D. House B/L

Câu 50: Điều kiện “ WWDSHEIU” có nghĩa là gì?


A. Ngày làm việc thời tiết thích hợp, không tỉnh chủ nhật, ngày lễ, có làm cũng không tính.
B. Ngày làm việc thời tiết thích hợp, không tính chủ nhật, ngày lễ, làm thì tính.
C. Ngày làm việc thời tiết thích hợp, tinh chủ nhật, ngày lễ, không làm thì không tính.
D. Ngày làm việc thời tiết thích hợp, tinh chủ nhật, ngày lễ, có làm thì không tính

Câu 51: Điều kiện “ WWDSHEXUU” có nghĩa là gì?


A. Ngày làm việc thời tiết thích hợp, không tỉnh chủ nhật, ngày lễ, có làm cũng không tính
B. Ngày làm việc thời tiết thích hợp, không tỉnh chủ nhật, ngày lễ, làm thì tính.
C. Ngày làm việc thời tiết thích hợp, tính chủ nhật, ngày lễ, không làm thì không tính.
D. Ngày làm việc thời tiết thích hợp, tính chủ nhật, ngày lễ, có làm thì không tính.

Câu 52: Để xây dựng chiến lược vận tải cần làm công việc gì?
A. Xem hàng nguy hiểm
B. Xem hàng đóng vào container
C. Dự báo nhu cầu vật tư hàng năm
D. Tất cả đều đúng

Câu 53: thuật ngữ - “NOR" có nghĩa là gì?


A. Thông báo sẵn sàng
B. Thông bảo tàu đến
C. Thông báo thưởng phạt
D. Thông báo tai nạn.

Câu 54: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch" trong dịch vụ khách
hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
B. Thanh toán với khách hàng
C. Thông tin về hàng hóa
D. Sản phẩm thay thế

Câu 55: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Giải quyết đơn hàng (phân loại, kiểm tra, gom hoặc tách các lô hàng)
B. Vận chuyển hàng hóa.
C. Các dịch vụ hậu mãi khác
D. Lưu kho hàng hóa

Câu 56: Yếu nào sau đây không thuộc nhóm “các yếu tố sau giao dịch" trong dịch vụ khách
hàng?
A. Lắp đặt, bảo hành, sửa chữa và các dịch vụ khác
B. Theo dõi sản phẩm
C. Cho khách hàng mượn sản phẩm
D. Phòng ngừa rủi ro

Câu 57: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược khách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics tồn tại song song

Câu 58: “Thông tin về hàng hóa” thuộc nhóm các yếu tố nào trong dịch vụ khách hàng?
A. Các yếu tố trước giao dịch.
B. Các yếu tố trong giao dịch.
C. Các yếu tố sau giao dịch.
D. Không thuộc nhóm yếu tố nào nêu trên.
Câu 59: “Toyota Việt Nam thông báo triệu hồi 42.770 xe Innova, Fortuner vào tháng 04/2014
để kiểm tra và xử lý lỗi về vấn đề cáp xoắn của túi khí phía người lái” thuộc yếu tố nào của
dịch vụ khách hàng?
A. Lắp đặt, bảo hành, sửa chữa và các dịch vụ khác.
B. Theo dõi sản phẩm.
C. Thông tin về hàng hóa.
D. Không thuộc yếu tố nào bên trên.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Marketing”.
B. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Marketing và chiến lược
Logistics”.
C. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Logistics”.
D. “Chiến lược dịch vụ khách hàng độc lập với chiến lược Marketing và chiến lược Logistics”.
Câu 61: Các dịch vụ Logistics tại Việt Nam:
A. Quản trị chuỗi cung ứng.
B. Dịch vụ hàng không.
C. Dịch vụ kho bãi - phân phối.
D. Tất cả các dịch vụ trên.
Câu 62: Đâu là phương pháp xác định tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng
A. Phương pháp chi phí.
B. Phương pháp ưu tiên.
C. Phương pháp tần số thiếu hàng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 63: “Thủ tục thuận tiện” thuộc nhóm các yếu tố nào trong dịch vụ khách hàng?
A. Các yếu tố trước giao dịch.
B. Các yếu tố trong giao dịch.
C. Các yếu tố sau giao dịch.
D. Không thuộc nhóm yếu tố nào nêu trên.
Câu 64: “Phòng ngừa rủi ro” thuộc nhóm các yếu tố nào trong dịch vụ khách hàng?
A. Các yếu tố trước giao dịch.
B. Các yếu tố trong giao dịch.
C. Các yếu tố sau giao dịch.
D. Không thuộc nhóm yếu tố nào nêu trên.
Câu 65: “Hàng hóa phải có lực lượng áp tải, bảo vệ đặc biệt” thuộc nhóm yếu tố nào của dịch
vụ khách hàng?
A. Các yếu tố trước giao dịch.
B. Các yếu tố trong giao dịch.
C. Các yếu tố sau giao dịch.
D. Không thuộc nhóm yếu tố nào nêu trên.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. “Dịch vụ khách hàng không thuộc sự thỏa mãn của khách hàng”.
B. “Sự thỏa mãn của khách hàng bao trùm dịch vụ khách hàng”.
C. “Sự thỏa mãn của khách hàng thuộc dịch vụ khách hàng”.
D. “Dịch vụ khách hàng và sự thỏa mãn của khách hàng hoàn toàn độc lập”.

You might also like