B, kho hàng là nơi trung chuyển, chia chọn hàng hóa C, kho hàng là nơi hàng hóa bắt buộc phải lưu trữ trong quá trình phân phối D, kho hàng là điểm nối quan trọng trong chuỗi cung ứng 2, Chọn phát biểu sai về kho hàng A, kho hàng thường là một tòa nhà được sử dụng với mục đích lưu kho, lưu trữ NVL, sản phẩm và hàng hóa trong một khoảng thời gian nào đó B, kho hàng thường được xây dựng tại các trung tâm phân phối, cơ sở sản xuất C, một kho hàng thông thường sẽ được bố trí thành các khu riêng biệt như khu hàng nhập, khu hàng xuất, khu hàng hỏng, kho ngoại quan, kho hàng tiêu dùng,… D, kho hàng được sử dụng trong hoạt động thương mại bởi chức năng cần thiết của nó trong hoạt động kinh doanh 3, Vai trò của kho hàng trong chuỗi cung ứng, chọn đáp án sai A, trung tâm phân loại hàng B, điểm gom hàng C, trung tâm chuyển thẳng D, nơi kiểm tra hàng hóa 4, Kho hàng đóng vai trò quan trọng trong quá trình cung cấp… cho khách hàng với chi phí… , là yếu tố quyết định quá trình rút ngắn… cho khách hàng A, mức dịch vụ; thấp nhất; thời gian giao hàng B, các loại hình dịch vụ; thấp nhất; thời gian lưu kho C, mức dịch vụ; cao nhất; thời gian luân chuyển hàng hóa D, các loại hình dịch vụ; cao nhất; thời gian lưu trữ hàng hóa 5, Đâu là nhận định SAI về vai trò của kho hàng A, hỗ trợ cho chính sách dịch vụ khách hàng của mọi tổ chức B, giúp thỏa mãn nhu cầu khách hàng với chi phí log thấp nhất C, duy trì số lượng hàng hóa dự trữ thấp và ưu tiên dự trữ số lượng hàng hóa có nhu cầu cao D, chú trọng vào việc bảo quản, lưu trữ hàng hóa 6, Kho hàng trong thời đại CNTT phải gắn liền với A, các hang động, nhà sàn để lưu trữ hàng hóa B, các mô hình kho hàng chịu ảnh hưởn của phương thức vận tải C, mã vạch và truyền tải thông tin sóng vô tuyến thay thế việc xử lý hàng thủ công D, tất cả đều đúng 7, Sắp xếp các ứng dụng CNTT trong quản lý kho hàng theo thứ tự hiện đại (phát triển theo thời gian ) A, máy tính, mã vạch, RFID B, mã vạch, RFID, máy tính C, RFID, mã vạch, máy tính D, máy tính, RFID, mã vạch 8, Chức năng “Phối ghép sản phẩm” của kho hàng được thể hiện ở trường hợp nào sau đây ? A, nhận các linh kiện từ các nhà máy sau đó lắp ráp thành sản phẩm hoàn thiện rồi gửi đến khách hàng B, nhận hàng từ nhiều nhà cung cấp khác nhau sau đó tổng hợp lại rồi chuyển đến khách hàng có cùng tuyến đường C, nhận bán thành phẩm từ nhà sản xuất rồi hoàn thiện sản phẩm khi khách đặt hàng D, Cả 3 đáp án trên 9, Kho của DN A tại Hải Phòng lấy hàng từ 1 công ty sữa có các cơ sở sản xuất sữa ở Hưng Yên, sản xuất kem ở Hải Dương, sản xuất sữa chua ở Quảng Ninh. Kho hàng của DN A lúc này thực hiện chức năng: A, phối ghép sản phẩm B, gom hàng C, phân phối sản phẩm D, tất cả đều sai 10, Chức năng của kho hàng truyền thống là A, tồn trữ hàng hóa B, phối ghép sản phẩm C, gom hàng D, phân phối sản phẩm 11, Mục đích chính của gom hàng và phối ghép sản phẩm là: A, đáp ứng nhu cầu về mọi mặt hàng của khách hàng B, giảm tồn kho hàng hóa C, tiết kiệm chi phí khai thác kho D, tiết kiệm chi phí vận tải 12, Một công ty sản xuất đặt kho tại Việt Nam, sản phẩm trong kho được cung cấp cho thị trường châu Á. Kho hàng của công ty là A, kho địa phương B, kho khu vực C, kho quốc gia D, kho quốc tế 13, Đâu là các kho hàng thuộc cùng nhóm phân loại A, kho NVL thô, kho địa phương, kho của nhà sản xuất B, kho phụ tùng thiết bị, kho NVL thô, kho của nhà sản xuất C, kho phụ tùng thiết bị, kho thiết bị thông thường, kho tự động hóa D, kho nhà sản xuất, kho của khách hàng, kho của doanh nghiệp 3PL (phân loại theo quan hệ sở hữu) 14, Cách phân loại kho hàng nào sau đây là SAI A, phân loại theo tính chất sở hữu B, phân loại theo quan hệ với khách hàng C, phân loại theo khu vực địa lý D, phân loại theo giai đoạn của chuỗi cung ứng 15, Nguyên tắc thiết kế kho hàng nào sau đây là SAI ? A, sử dụng các trang thiết bị hiện đại và tối tân nhất nhằm tăng hiệu quả khai thác kho B, sử dụng mô hình đường thẳng hoặc dòng lưu chuyển trực tiếp C, giảm thiểu nhất có thể dành cho không gian lối đi D, tối đa hóa chiều cao của hàng 16, Chọn câu sai. Kho hàng được thiết kế phù hợp với A, lượng hàng và loại hàng trong kho B, yêu cầu của chủ hàng C, nhu cầu về nhân lực lao động tại kho D, các hoạt động nhận hàng, chuyển hàng cần thực hiện tại kho 17, Khi thiết kế kho, phải chú ý khoảng không trước kho như thế nào ? A, khoảng không gấp đôi chiều dài của phương tiện đến kho B, khoảng không bằng chiều dài của phương tiện đến kho C, khoàng không gấp ba chiều dài của phương tiện đến kho D, khoảng không bằng chiều dài của phương tiện đến kho 18, Khu chứa hàng không bao gồm A, khu nhận hàng B, khu dỡ hàng khỏi đơn vị hàng C, khu đóng hàng thành đơn vị hàng D, khu để thiết bị làm hàng 19, Đâu không phải ưu điểm của kho hàng tư nhân (Private Warhouse) A, cảm giác yên tâm từ khách hàng B, khả năng kiểm soát tốt (tồn kho, sử dụng không gian kho hàng, lịch xếp dỡ,…) C, tiết kiệm chi phí trong dài hạn nếu tận dụng ít nhất 75% kho hàng D, khả năng tiếp cận thị trường mới nhanh chóng 20, Khi số lượng kho hàng giảm thì A, chi phí do mất doanh số (cost of lost sales) tăng B, chi phí do mất doanh số (cost of lost sales) giảm C, chi phí do mất doanh số (cost of lost sales) không đổi D, chi phí do mất doanh số (cost of lost sales) giảm, sau đó sẽ tăng 21, Trong thiết kế kho hàng xác định tính chất chủ sở hữu kho hàng, đường chi phí vận hành kho hàng tư nhân không xuất phát từ điểm có giá trị bằng 0 bởi vì: A, chi phí của kho hàng tư nhân chỉ bao gồm chi phí cố định B, chi phí của kho tư nhân chỉ bao gồm chi phí biến đổi C, chi phí của kho tư nhân bao gồm cả chi phí biến đổi lẫn chi phí cố định D, chi phí của kho tư nhân và kho công cộng lúc này bằng nhau 22, Trường hợp nào sau đây nên sử dụng kho hàng phân tán? A, hàng hóa có giá trị cao, khả năng tiêu thụ chậm B, hàng hóa đa dạng về chủng loại C, khách hàng yêu cầu cao về thời gian đáp ứng đơn hàng (response time) D, doanh nghiệp không quan tâm nhiều đến khả năng thay thế của đơn hàng 23, Kết luận nào sau đây đúng với kiểu xếp hàng Block Stacking A, các pallet và hàng hóa xếp ở tầng cuối cùng phải đủ nhẹ để đảm bảo chồng hàng phía trên không bị đổ B, xếp hàng càng cao càng tốt vì có thể tận dụng được không gian của kho hàng C, Block Stacking chủ yếu áp dụng chủ yếu với hàng nặng giá trị cao và có thể xếp thành những đơn vị hàng có tính ổn định cao D, xếp hàng càng cao thì sự ổn định của hàng hóa và khả năng tiếp cận hàng hóa của các trang thiết bị càng giảm 24, Đâu không phải là ưu điểm của việc sử dụng kho hàng công cộng ? A, có thể tính chính xác chi phí xếp dỡ và lưu kho B, không mất chi phí đầu tư ban đầu C, thông tin được trao đổi dễ dàng với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kho hàng D, tận dụng kinh nghiệm trong việc quản lý và vận hành kho hàng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kho hàng 25, Với kho hàng tập trung không nên áp dụng cho trường hợp nào sau đây ? A, hàng hóa có giá trị cao, khả năng tiêu thụ chậm B, hàng hóa đa dạng về chủng loại C, khách hàng yêu cầu cao về thời gian đáp ứng đơn hàng ( response time ) D, doanh nghiệp không quan tâm nhiều đến khả năng thay thế của kho hàng 26, Nhận định đúng về kho hàng tập trung A, khả năng thay thế sản phẩm thấp, giá trị hàng hóa cao, các dòng sản phẩm đa dạng, chi phí quản lý hệ thống thấp B, khả năng thay thế sản phẩm thấp, giá trị hàng hóa thấp, các dòng sản phẩm đa dạng, chi phí quản lý hệ thống cao C, khả năng thay thế sản phẩm cao, giá trị hàng hóa cao, các dòng sản phẩm hạn chế, chi phí quản lý hệ thống thấp D, khả năng thay thế sản phẩm cao, giá trị hàng hóa thấp, các dòng sản phẩm hạn chế, chi phí quản lý hệ thống cao 27, Nhận định đúng về kho hàng phân tán: A, khả năng thay thế sản phẩm thấp, giá trị hàng hóa thấp, kích cỡ đơn hàng lớn, chi phí quản lý hệ thống thấp B, khả năng thay thế sp cao, giá trị hàng hóa thấp, kích cỡ đơn hàng nhỏ, chi phí quản lý hệ thống cao C, khả năng thay thế sản phẩm thấp, giá trị hàng hóa cao, kích cỡ đơn hàng nhỏ, chi phí quản lý hệ thống thấp D, khả năng thay thế sp cao, giá trị hàng hóa cao, kích cỡ đơn hàng lớn, chi phí quản lý hệ thống cao 28, Trong thiết kế cấu trúc kho hàng, nên “sử dụng kho hàng 1 tầng” bởi vì: A, dễ xây dựng hơn kho nhiều tầng; thông thoáng hơn kho nhiều tầng B, chi phí thi công xây dựng kho 1 tầng thấp hơn kho nhiều tầng; kho 1 tầng dễ xây dựng hơn kho nhiều tầng C, kho 1 tầng tạo ra nhiều không gian hơn trên mỗi chi phí đầu tư so với kho nhiều tầng; chi phí thi công xây dựng kho 1 tầng thấp hơn kho nhiều tầng D, kho 1 tầng thường được trang bị hiện đại hơn; kho 1 tầng tạo ra nhiều ko gian hơn trên mỗi chi phí đầu tư so với kho nhiều tầng 29, Để cung cấp ánh sáng cho kho hàng, có thể sử dụng qua hệ thống nào? A, hệ thống thông gió B, hệ thống đèn điện C, hệ thống cửa trời D, cả B và C 30, Đâu là ưu điểm của xe nâng tầm cao (reach forklift truck) so với xe nâng đối trọng (counterbalanced forklift truck) ? A, tiết kiệm lối đi dành cho xe quay trở B, giá thành rẻ hơn C, có thể hoạt động ngoài trời hoặc trên bề mặt không bằng phẳn D, vận chuyển hàng hóa dài và cồng kềnh 31, Số lượng kho hàng tối ưu khi: A. CP vận tải thấp nhất B. Tổng cf vận tải và cf mất doanh số là thấp nhất C. Tổng cf Logs là thấp nhất D. Tổng cf tồn trữ và cf xây dựng, quản lý kho hàng là thấp nhất 32, Khi số lượng kho hàng tăng thì: A. TG đáp ứng đơn hàng của KH tăng B. CF vận tải tăng C. CF tòn trữ giảm D. CF xây dựng và quản lý kho hàng tăng 33, CF kho hàng sử dụng kho hàng công cộng bao gồm: A. CF cố định B. CF biến đổi C. Cả CF cố định và biến đổi D. Cả CF cố định và biến đổi nhưng CF biến đổi chiếm tỷ lệ nhiều hơn 34, Điểm bàng quan khi ra quyết định về chủ sở hữu kho hàng là điểm: A. CF vận hành kho tư nhân là thấp nhất B. CF vận hành kho công cộng là thấp nhất C. CF vận hành kho tư nhân và công cộng bằng nhau D. Không đáp án nào đúng. 35, CF cố định và biến đổi khi vận hành kho tư nhân là 600.000 USD/năm và 0,2 USD/pound hàng. Kho hàng công cộng báo phí thuê kho là 0,35 USD/pound hàng. Khối lượng hàng tại điểm bàng quan là: 600.000 + 0,2x = 0,35x (tính ra x=4,0 triệu pound hàng) 36, Điểm khác biệt lớn nhất giữa Reach Truck và Double Reach Truck là gì: A. Có nhiều càng xe hơn B. Tầm với của càng xe xa hơn C. Tầm với của càng xe cao hơn D. Kích thước nhỏ gọn hơn 37, Xe nâng 4 chiều (4D reach forklift truck) phù hợp để làm gì: A. Hàng có khích thước dài B. Hàng có kích thước lớn C. Hàng có kích thước nhỏ D. Hàng phổ thông thường 38, Tại sao có thể sử dụng xe nâng đối trọng (Counterbalanced forklift truck) đồng thời trong kho hàng và trên các sân bãi ngoài trời: A. Vì xe nâng đối trọng có CF thấp B. Vì xe nâng đối trọng có thể di chuyển trên bề mặt không bằng phẳng C. Vì xe nâng đối trọng cần không gian rộng để quay trở D. Vì xe nâng đối trọng có giới hạn về chiều cao xếp dỡ hàng hóa 39, Khi xếp hàng trên cao bản trong kho, nên giữ khoảng cách tối thiểu với tường kho: A. 10 cm B. 20 cm C. 50 cm D. Không cần giữ khoảng cách tối thiểu, có thể kê sát tường 40, Khoảng cách giữa các giá hàng trong kho cần đảm bảo: A. Rộng rãi để có thể tận dụng xếp hàng trên lối đi khi cần thiết B. Rộng rãi để đảm bảo an toàn tối đa cho phương tiện hoạt động và hàng hóa lưu trữ C. Khoảng cách hẹp để tiết kiệm không gian D. Phù hợp với phương tiện và phương pháp di chuyển hàng. 41, Loại giá hàng nào phù hợp với những kho hàng có số lượng SKU (đơn vị hàng) thấp nhưng mật độ cao: A. Giá Drive – in B. Giá Drive – through C. Giá Push – Back D. Cả A và B 42, Loại giá hàng nào phù hợp với những kho hàng có mật độ hàng cao đồng thời không bị giới hạn bởi các đơn vị hàng SKU: A. Giá Drive – in B. Giá Drive – through C. Giá Push – Back D. Cả A và B 43, Phương pháp xếp hàng nào sau đây áp dụng phương pháp xếp dỡ FIFO: A. Block stacking (xếp hàng trực tiếp trên mặt đất) B. Sử dụng giá hàng Drive – in C. Sử dụng giá hàng Push – Back D. Sử dụng hệ thống lưu kho động Live storage (Flow rack) 44, Ưu điểm của xe nâng tay (Hand Pallet truck) là gì : A. Tốc độ di chuyển nhanh B. Kích thước nhỏ, thao tác đơn giản, dễ sử dụng C. Có thể lấy hàng trên các giá cao D. Di chuyển trên mọi địa hình 45, Tại sao xe nâng tầm cao (Reach forklift truck) được dùng chủ yếu trong môi trường kho hàng mà không phải là các sân bãi ngoài trời: A. Vì xe nâng tầm cao có thiết kế nhỏ gọn B. Vì xe nâng tầm cao có thể xếp dỡ được những đơn vị hàng trên cao C. Vì xe nâng tầm cao có CF khá đắt đỏ D. Vì xe nâng tầm cao không thể hoạt động trên các bề mặt không bằng phẳng và trong thân có chứa bộ phận pin điện 46, Kết luận nào sau đây là đúng về giá kệ Drive – in (rack) và Drive – through (rack): A. Giá kệ Drive – in chuyên xuất nhập hàng theo quy tắc FIFO trong khi giá kệ Drive – through chuyên xuất nhập hàng theo quy tắc LIFO B. Cả 2 đều có thể xuất nhập hàng theo quy tắc FIFO C. Giá kệ Drive – in chuyên xuất nhập hàng theo quy tắc LIFO còn Drive – through chuyên về quy tắc FIFO D. Cả 2 đều có thể theo LIFO 47, Sau khi nhận hàng, cán bộ phụ trách xếp hàng lên cao bản để vận chuyển vào kho cần chú ý: A. Phiếu nhận dạng hàng hóa đều phải dán ra ngoài nơi dễ thấy B. Xếp các cao bản hàng vào kho theo quy tắc FIFO C. Sử dụng các phương thức thủ công để xếp hàng lên cao bản rồi sau đó sử dụng phương pháp cơ giới để xếp các cao bản vào kho hàng D. Cả 3 đều đúng 48, Câu nào sau đây đúng về nguyên tắc lưu kho: A. Xếp theo quy tắc FIFO B. Sử dụng lao động thủ công trước khi sử dụng TTB C. Tận dụng lối đi chính để xếp them hàng D. Phiếu nhận hàng phải dán ở phía ngoài, nơi dễ thấy 49, Trong kho, ai là người thực hiện lập và thay đổi sơ đồ kho: A. Chỉ thủ kho B. Chỉ phó kho C. Chỉ nhân viên khu vực kho D. Cả thủ kho, phó kho và nhân viên khu vực kho
50, Nhiệm vụ của thủ kho là:
A. Chịu trách nhiệm về số lượng, chất lượng của hàng háo do mình quản lý B. Thực hiện quy trình xuất nhập kho như cty thiết lập C. Ktra, báo cáo kịp thời các vấn đề của phương tiện, TTB, hệ thống trong kho D. Tất cả các đáp án trên 51, Đâu là ưu điểm trong cách xếp hàng của kho ngẫu nhiên (Random warehousing) A. Khả năng tối ưu diện tích kho hàng B. Tiết kiệm thời gian nhặt hàng khi thực hiện đơn hàng C. Hệ thống quản lý và hỗ trợ đơn giản D. Khả năng kiếm soát quá trình kiểm đếm 52, Xếp hàng theo kiểu kho cố định (Fixed warehousing) là: A. Mỗi loại hàng sẽ được xếp cố định ở một vị trí, hàng được xuất hết sẽ để trống vị trí đó B. Các loại hàng sẽ được đảo vị trí cho nhau dựa trên lượng nhập, xuất nhằm tận dụng tối đa diện tích cà không gian kho C. Mỗi loại hàng sẽ được xếp cố định ở một vị trí, sau đó định kỳ thay đổi vị trí của chúng D. Xếp các loại hàng một cách tự do, sau đó định kỳ thay đổi vị trí của chúng 53, Phương pháp nhặt hàng nào phù hợp với doanh nghiệp bán lẻ mới hoạt động, quy mô nhỏ: A. Nhặt hàng theo đơn B. Nhặt hàng theo lô C. Nhặt hàng theo khu vực D. Nhặt hàng theo lớp 54, Phương pháp nhặt hàng nào phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, số lượng đơn hàng dưới 20 đơn: A. Nhặt hàng theo đơn B. Nhặt hàng theo lô C. Nhặt hàng theo khu vực D. Nhặt hàng theo lớp 55, Theo phương pháp ABC (ABC analysis), loại hàng nào được xếp ở những vị trí thuận tiện cho việc xuất nhập và xếp dỡ hàng hóa: A. Hàng C có tần suất nhập ít B. Hàng A và B C. Hàng A có tần suất nhập lớn D. Hàng B có tần suất nhập trung bình 56, Theo phương pháp phân tích ABC, loại hàng nào được xếp sâu bên trong kho hàng, những vị trí có mức độ ưu tiên thấp: A. Hàng C có tần suất nhập ít B. Hàng B và C C. Hàng A có tần suất nhập lớn D. Hàng B có tần suất nhập trung bình 57, Đâu là hoạt động diễn ra trong quá trình nhập kho: A. Đảo hàng B. Kiểm đếm C. Lập sơ đồ dịch chuyển hàng D. Lập kế hoạch tối ưu dung tích kho 58, Đâu là lời giải thích chính xác nhất cho việc cần phải tồn kho: A. Để bảo quản hàng hóa B. Để đối phó với các biến động từ nguồn cung và cầu C. Để chờ bán được giá D. Để điều tiết nguồn cung 59, Tồn kho đáp ứng lượng cầu tăng lên trong một khoảng thời gian đặc biệt trong năm được gọi là: A. Tồn trữ chu kỳ B. Tồn trữ an toàn C. Tồn trữ mùa vụ D. Tồn trữ đầu cơ 60, Đâu là mối tiềm ẩn tai nạn lớn nhất trong kho hàng, đòi hỏi sự tập trung chú ý và nghiêm túc tuân thủ quy định trong khai thác kho hàng khi sử dụng: A. Giá hàng B. Xe nâng C. Cao bản D. Băng chuyền 61, Hàng hộp carton xếp trên cao bản bảo quản trên giá hàng trong kho cần chú ý: A. Xếp cách nhau B. Có rào chắn, dây ràng buộc để phòng rơi, đổ hàng nếu cần C. Nếu là hàng thực phẩm thì giữa các lớp hàng có khoảng trống để thông gió D. Cả A, B, C 62, Đâu là phát biểu đúng về kiểm kê thường kì ? A, ghi nhận liên tiếp số lượng ra vào của hàng trong bất cứ thời điểm nào B, phù hợp với hàng hóa có giá trị thấp C, thường kéo dài trong vài ngày, tùy theo kho lớn hay nhỏ D, tất cả đáp án trên