You are on page 1of 9

Phần I: Đúng/ Sai trắc nghiệm

1. Cân đối trong xử lý công việc là hoạt động liên quan đến sản xuất trong QTCCU
A. Đúng vì cân đối trong xử lý công việc là hoạt động liên quan đến sản xuất trong QTCCU
B. Sai vì liên quan đến hoạt động Marketing
2. Quản lý danh mục nhà cung cấp là vai trò của hoạt động mua hàng
A. Đúng vì giúp cho doanh nghiệp hiểu về hoạt động của nhà cung cấp để lựa chọn mua hàng
B. Sai vì vai trò của hoạt động mua hàng không liên quan đến quản lý danh mục nhà cung cấp
3. Giá trị hàng dự trữ càng lớn thì chi phí đặt hàng của DN càng cao
A. Sai vì giá trị hàng dự trữ càng lớn thì chi phí giữ hàng càng cao
B. Đúng vì 2 yếu tố tỷ lệ thuận với nhau
4. Lưu kho không xuất hiện trong cung đoạn logistics ngược của doanh nghiệp
A. Sai vì xuất hiện trong tất cả các giai đoạn của CCU
B. Đúng vì lưu kho chỉ xuất hiện trong từ SX đến phân phối
5. Quản lý dự trữ không phải là công cụ tạo lợi nhuận

hg
A. Đúng
B. Sai
6. Điểm tái đặt hàng cố định ROP làm điểm mà tại đó một đơn đặt hàng được đưa ra mà dự trữ xuất
hiện tại dừng tại điểm chỉ đủ cho thời gian đặt và nhận hàng
A. Đúng
B. Sai

với nhà cung cấp


A. Đúng
np
7. Mua hàng nội địa giúp DN giảm rủi ro do chia sẻ cùng tiêu chuẩn kỹ thuật và môi trường văn hoá

B. Sai
8. Các DN xuất khẩu sang thị trường EU sẽ phải chịu bất lợi khi tỷ giá EUR/VND tăng
.a h
A. Đúng
B. Sai
9. Doanh nghiệp gia công quần áo được xếp vào nhóm đối tượng sản xuất trong CCU
A. Đúng
B. Sai
10. DN không nên thực hiện outsourcing để tránh rủi ro mất các thông tin quan trọng
A. Đúng
@_

B. Sai
11. Chi phí kho rỗng khó xác định nhất nhưng lại là chi phí quan trọng nhất trong quản lý dự trữ
A. Đúng
B. Sai
12. Theo ABC/XYZ, DN nên thực hiện dự trữ thường xuyên với hàng hoá thuộc nhóm AZ
A. Đúng
B. Sai
13. Thực hiện tự sản xuất giúp DN giảm được các chi phí hoạt động
A. Đúng
B. Sai
14. Chất lượng, chi phí và thời gian giao hàng là các tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả
của CCU
A. Đúng
B. Sai
15. Để giảm chi phí giữ hàng, DN cần tăng chi phí đặt hàng và giảm chi phí kho rỗng
A. Đúng
B. Sai
16. Điểm tái đặt hàng ROP giúp DN tránh được rủi ro thiếu hàng dự trữ trong kho
A. Đúng
B. Sai
17. Lợi thế chi phí là lý do quan trọng nhất khiến DN lựa chọn mua hàng thay vì tự sản xuất
A. Đúng
B. Sai
18. Các DN đều không muốn lưu kho trong logistics ngược vì hoạt động này liên quan đến việc đổi
trả các sản phẩm lỗi hỏng
A. Đúng
B. Sai
19. Khi một DN Việt Nam xuất khẩu hàng hoá sang thị trường châu Âu, DN đó sẽ hưởng lợi khi tỷ

hg
giá EUR/VND tăng
A. Đúng
B. Sai
20. Đối với hàng hoá có nhu cầu cao, lưu trữ phương thức phân phối tại nhà phân phối sẽ cao nhất
hiệu quả
A. Đúng
B. Sai
np
21. Doanh nghiệp nên trao đổi thông tin giữa các đối tượng trong CCU càng nhiều càng tốt, vì thông
tin là động năng quan trọng giúp các đối tượng trong chuỗi cung ứng phối hợp hoạt động hiệu quả
A. Đúng
B. Sai
.a h
22. Để giảm chi phí kho rỗng, DN cần tăng chi phí đặt hàng hoặc chi phí giữ hàng
A. Đúng
B. Sai
23. Chi phí vận chuyển hàng hoá về kho của DN thuộc nhóm chi phí đặt hàng
A. Đúng
B. Sai
24. Chi phí vận hành của doanh nghiệp chỉ đạt mức tối ưu khi bỏ qua các đối tượng trung gian. Do
@_

đó, đối tượng nhà bán buôn nên được loại bỏ ra khỏi CCU nhằm giảm chi phí mua hàng của DN
A. Đúng
B. Sai
25. Theo PP phân tích hàng dự trữ ABC, nhóm A gồm các mặt hàng chiếm khoảng 15-20% giá trị
hàng dự trữ trong khi
A. Đúng
B. Sai
26. Chi phí là tiêu chí quan trọng nhất đối với DN khi lựa chọn vị trí kho hàng
A. Đúng
B. Sai
27. Quản trị chuỗi cung ứng hiệu quả góp phần giúp DN đạt được chiến lược cạnh tranh
A. Đúng
B. Sai
28. Chi phí chuyển tải là dự trữ trong quá trình vận chuyển hàng hoá thuộc về DN mua hàng hoá đó
A. Đúng
B. Sai
29. Khách hàng luôn có nhu cầu mua sản phẩm với mức giá thấp nhất và được vận chuyển trong thời
gian ngắn nhất.
A. Đúng
B. Sai
30. Doanh nghiệp nên lựa chọn nhà cung cấp có thời gian sản xuất dài để có thể dễ dàng thay đổi đơn
đặt hàng khi cần thiết.
A. Đúng
B. Sai
31. Các doanh nghiệp sản xuất thực phẩm đều nên tự sản xuất nhằm kiểm soát được chất lượng NVL
đầu vào, do đây là sản phẩm của họ có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ người tiêu dùng
A. Đúng
B. Sai

hg
32. Chuỗi cung ứng bao gồm mọi công đoạn có liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến việc đáp ứng
nhu cầu của khách hàng
A. Đúng
B. Sai
33. Mua hàng tập trung có thể giúp DN giảm được chi phí vận tải so với mua hàng phân cấp
A. Đúng
B. Sai
np
34. Mô hình EOQ được sử dụng để tính khối lượng tối ưu cho một đặt đặt hàng có cân nhắc đến yếu
tố giảm giá khi mua nhiều hàng
A. Đúng
B. Sai
.a h
35. Mô hình EOQ tính toán lượng đặt hàng tối ưu cho một đơn hàng giúp giảm thiểu chi phí giữ hàng
và chi phí kho rỗng
A. Đúng
B. Sai
36. Việc DN Việt Nam mang máy móc của mình cho đối tác tại Singapore sử dụng trong 1 năm được
xem là hoạt động chuyển khẩu hàng hoá
A. Đúng
@_

B. Sai
37. Mua hàng phân cấp nên được áp dụng với các NVL đầu vào có số lượng và giá trị lớn
A. Đúng
B. Sai
38. Đối với hàng hoá có nhu cầu cao, lưu trữ phương thức phân phối tại nhà phân phối sẽ cao nhất
hiệu quả
A. Đúng
B. Sai
39. Lợi thế chi phí là lý do quan trọng nhất khiến doanh nghiệp lựa chọn mua hàng thay vì tự sản xuất
A. Đúng
B. Sai
40. Quản trị chuỗi cung ứng hiệu quả góp phần giúp DN đạt được chiến lược cạnh tranh
A. Đúng
B. Sai
41. Để giảm thiểu rủi ro trong mua bán hàng hoá quốc tế, doanh nghiệp chỉ nên giao thương khi tin
tưởng đối tác kinh doanh hoàn toàn
A. Đúng
B. Sai
42. Giữ được chất lượng đồng đều của NVL đầu vào là lý do các doanh nghiệp nông nghiệp của VN
lựa chọn mua hàng từ một nhà cung cấp
A. Đúng
B. Sai
43. Mua hàng từ một nhà cung cấp giúp đáp ứng nhu cầu sản xuất lớn
A. Đúng
B. Sai
44. Mục tiêu của mua hàng là hoạt động như một bộ phận giảm sốc cho tình trạng bất định trong
CCU
A. Đúng

hg
B. Sai
45. Hoạt động tự sản xuất giúp DN có được chất lượng sản phẩm hay dịch vụ cao hơn so với việc
mua hàng
A. Đúng
B. Sai
46. Các đối tượng trong CCU càng chia sẻ nhiều thông tin thì CCU càng vận hành hiệu quả
A. Đúng
B. Sai
np
47. Mua hàng quốc tế luôn mất chi phí lớn hơn so với mua hàng nội địa
A. Đúng
B. Sai
.a h
48. Outsourcing giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí do nhà cung cấp tận dụng được lợi thế kinh tế theo
quy mô
A. Đúng
B. Sai
49. Dự trữ thông thường giúp đối phó với nhu cầu hay thời gian đặt hàng bất thường
A. Đúng
B. Sai
@_

Phần II: Đúng/ Sai giải thích


1. Thông tin là động năng duy nhất, quan trọng nhất trong hoạt động quản trị chuỗi cung ứng của
doanh nghiệp.

2. Outsourcing giúp doanh nghiệp giảm được chi phí do tận dụng được lợi thế kinh tế theo quy mô

3. Lưu kho có vai trò chiến lược trong CCU

4. CCU chỉ bao gồm các công đoạn liên quan gián tiếp đến việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng

5. Mục đích trước tiên của hàng tồn kho là hoạt động như một bộ phẩm giảm sốc cho tình trạng bất
định trong chuỗi cung ứng

6. Để giảm chi phí giữ hàng, doanh nghiệp cần tăng chi phí đặt hàng và giảm chi phí kho rỗng
7. Chuỗi cung ứng là một mạng lưới các lựa chọn sản xuất và phân phối nhằm đưa sản phẩm đến tay
khách hàng

8. Đảm bảo mua hàng với chi phí tối ưu là vai trò quan trọng của hoạt động mua hàng

9. Để giảm chi phí giữ hàng, doanh nghiệp cần tăng chi phí đặt hàng và giảm chi phí kho rỗng

10. Chuỗi cung ứng chỉ bao gồm các công đoạn liên quan gián tiếp việc đáp ứng nhu cầu của khách
hàng.

11. Đảm tối đa hoá sự hài lòng của nhà cung cấp là vai trò của hoạt động mua hàng.

12. Chi phí là tiêu chí quan trọng nhất đối với doanh nghiệp khi lựa chọn vị trí kho hàng.

hg
13. Cân đối trong xử lý công việc là hoạt động liên quan đến sản xuất trong quản trị chữa cung ứng.

14. Quản lý danh mục nhà cung cấp là vai trò của hoạt động mua hàng.

15. Giá trị hàng dự trữ càng lớn thì chi phí đặt hàng của doanh nghiệp càng cao.
np
16. Kiểm soát chất lượng là quyết định duy nhất liên quan đến sản xuất trong quản trị chuỗi cung
ứng.

17. Thực hiện tự sản xuất giúp doanh nghiệp giảm được các chi phí hoạt động.
.a h
18. Kho hàng đồng thời có thể là nơi doanh nghiệp thực hiện kiểm nghiệm chất lượng của sản phẩm.

19. Doanh nghiệp gia công quần áo được xếp vào đối tượng nhà sản xuất cho chuỗi cung ứng.

20. Thực hiện tự sản xuất giúp các doanh nghiệp tăng cường được sự kiểm soát các hoạt động của
mình.
@_

21. Dễ để mất các thông tin về sản phẩm là nhược điểm của việc sử dụng kho tư.

22. Trong lĩnh vực CN, địa điểm là thành phần quan trọng nhất trong các thành phần hoạt động QT
CCU

23. Giữ đc CL đồng đều của NVL đầu vào là lý do các DN lựa chọn mua hàng từ 1 NCC

24. CCU bao gồm mọi công đoạn có liên quan trự tiếp hay gián tiếp đến việc đáp ứng nhu cầu KH

25. Mecury là 1 thương hiệu thời trang Anh muốn XK sản phẩm của mình sang TT VN. Trước khi
thực hiện hoạt động XK, công ty chỉ cần tìm hiểu những RR KD và TG là đủ đảm bảo sự thành công
trên thị trường này.
26. Lợi thế CP là lý do quan trọng nhất khiến doanh nghiệp lực chọn mua hàng thay vì tự sản xuất.

27. DN nên trao đổi thông tin giữa các đối tượng trong CCU càng nhiều càng tốt, vì thông tin là động
năng quan trọng giúp các đối tượng trong chuỗi cung ứng phối hợp hoạt động hiệu quả.

28. DN nên lựa chọn NCC có thời gian SX dài để dễ dàng thay đổi đơn đặt hàng khi cần thiết.

29. Mục tiêu của mua hàng là bộ phận giảm sốc cho tình trạng bất định trong CCU

30. DN gia công quần áo được xếp vào nhóm đối tượng SX trong CCU ĐÚNG

31. Hoạt động mua bán HHQT được hiểu là doanh nghiệp thực hiện hoạt động XK và NK hàng hóa

32. Australia là thị trường VN NK hàng hóa lớn nhất năm 2020

hg
33. Các DN sx thực phẩm đều nên tự sx nhằm kiểm soát được CL NVL đầu vào. Do đây là sp của họ
có ảnh hưởng đến sức khỏe NTD

34. Mua hàng tập trung giúp DN giảm CP vận tải so với mua hàng phân cấp
np
35. Để giảm thiểu RR trong mua bán HHQT, DN chỉ nên giao thương khi tin tưởng đối tác kinh
doanh hoàn toàn

36. Outsorcing giúp DN tối ưu CP do NCC tận dụng được lợi thế theo quy mô
.a h
37. Mua hàng phân cấp nên được áp dụng với NVL đầu vào có số lượng và giá trị lớn

38. Quản lí danh mục NCC là vai tò của hoạt động mua hàng

39. Quản trị CCU hiệu quả giúp DN đạt được chiến lược cạnh tranh

40. Khi 1 DN VN xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Châu Âu, DN sẽ được hưởng lợi khi tỷ giá
@_

EUR/VND tăng

41. CP vận hành của DN chỉ đạt mức tối ưu khi bỏ qua các đối tượng trung gian. Do đó, đối tượng
nhà bán buôn nên được loại bỏ ra CCU nhằm giảm CP mua hàng của DN

42. Khi mua bán quốc tế thì DN chỉ nên mua hàng hoá trực tiếp để giảm chi phí mua hàng

43. CP kho rỗng khó xác định nhất nhưng là quan trọng nhất trong quản lý

44. Xoá được các khâu trung gian là ưu điểm của mạng lưới vận chuyển thẳng đơn giản

45. Vận chuyển thẳng đơn giản là mạng lưới DN nên sử dụng khi nhu cầu khách hàng đủ lớn để vận
chuyển đầy tải
46. Thời gian đáp ứng nhu cầu của khách hàng dài nhất với phương pháp lưu trữ tại nhà bán lẻ

47. Vận chuyển thẳng với tuyến đường vòng phù hợp với DN có mật độ khách hàng dày đặc

48. Để giảm chi phí đặt hàng cần tăng chi phí giữ và giảm chi phí kho rỗng

49. Chi phí tồn kho là lớn nhất trong CCU khi DN lưu trữ tại nhà bán lẻ, KH đến nhận hàng

50. Vận chuyển các sản phẩm có độ co giãn cầu ngắn, DN nên sử dụng vận chuyển đường thuỷ

51. Mua hàng phân cấp giúp DN chuyên môn hoá hoạt động mua hàng

52. Mua hàng quốc tế giúp tiếp cận được nhiều nguồn cung cấp đa dạng

hg
53. ABC xác định mức độ ổn định của hàng hoá bán ra

54. Rủi ro quốc gia là một trong những rủi ro trong mua bán hàng hoá quốc tế

55. DN không cần quan tâm đến tính cạnh tranh của thị trường khi thực hiện hoạt động dữ trữ
np
56. Hàng không được coi là phương tiện vận chuyển tối ưu nhất hiện nay

57. Đảm bảo tối đa hoá sự hài lòng của NCC là vai trò của hoạt động mua hàng

58. Thực hiện tự sản xuất giúp DN tập trung được vào các năng lực cốt lõi của mình
.a h
59. Việt Nam cấm nhập khẩu quần áo và máy móc điện tử đã qua sử dụng vào nước ta

60. Các đối tượng trong CCU chia sẻ càng nhiều thông tin thì chuỗi cung ứng vận hàng càng hiệu quả

61. Chi phí vận chuyển hàng hoá về kho của DN thuộc nhóm chi phí giữ hàng
@_

62. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế giúp giảm các rủi ro trong mua bán hàng hoá quốc tế

63. Mô hình EOQ được sử dụng để tính khối lượng hàng hoá tối ưu cho một đơn đặt hàng có cân
nhắc yếu tố giảm giá do đặt hàng số lượng lớn

64. Chi phí dự trữ chuyển tải là dự trữ trong quá trình vận chuyển hàng hóa và thuộc về doanh nghiệp
mua hàng hóa đó

65. Mô hình ROP giúp doanh nghiệp tránh được rủi ro thiếu hàng dự trữ trong kho.

66. Theo mô hình ABC/XYZ doanh nghiệp nên thực hiện dự trữ thường xuyên với hàng hóa thuộc
nhóm AZ.
67. Điểm tái đặt hàng ROP là điểm mà tại đó một đơn đặt hàng được đưa ra mà dự trữ hiện tại dùng
tại điểm chỉ đủ cho thời gian đặt và nhận hàng.

68. Mua hàng được hiểu là hoạt động thanh toán của doanh nghiệp để có được nguồn nguyên vật liệu
phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

69. Chất lượng, chi phí và thời gian giao hàng và các tiêu chí quan trọng thường được sử dụng để
đánh giá hiệu quả của chuỗi cung ứng.

70. Phương pháp phân tích hàng dự trữ ABC, nhóm A bao gồm các mặt hàng chiếm khoảng
15%-20% số lượng hàng dự trữ trong kho.

71. Các doanh nghiệp đều không muốn lưu kho trong cung đoạn logistics ngược vì hoạt động này liên
quan đến việc đổi trả các sản phẩm lỗi hỏng.

hg
Phần III: Tự luận
1. Tiêu chí chọn NCC, phân tích, nêu VD
2. Phân tích yếu tố ảnh hưởng CP vận tải, liên hệ
3. Phân tích các lý do DN lựa chọn mua hàng từ 1 NCC hay nhiều NCC
np
4. Phân tích các lý do phải mua ngoài hàng hoá
5. Phân tích yếu tố ảnh hưởng nhân tố thiết kế mạng lưới hàng hoá

Phần IV: Trắc nghiệm ôn tập (form thi không có)


Câu 1: Thông tin trong CCU
.a h
A. Sự liên kết tất cả nhưng hoạt động và công đoạn trong một CCU
B. Là một thành phần trong CCU
C. Là một công đoạn trong hoạt động mua hàng
D. Cả 2 phương án A&B đều đúng
Câu 2: Outsourcing là:
A. Hình thức chuyển một phần chức năng nhiệm vụ của công ty ra gia công bên ngoài
B. Hình thức chuyển toàn bộ chức năng nhiệm vụ của công ty ra gia công bên ngoài
@_

C. Hình thức doanh nghiệp tự sản xuất


D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 3: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về hoạt động lưu kho trong CCU?
A. Lưu kho xuất hiện trong suốt các cung đoạn khác nhau của CCU
B. Khi lựa chọn vị trí kho cần chú ý đến chi phí lao động
C. Vai trò quan trọng nhất của lưu kho là tác dụng như một điểm gom hàng
D. Lưu kho có vai trò chiến lược tron CCU
Câu 4: Bản chất của mô hình EOQ là:
A. Xác định độ quan trọng của hàng hoá cần dự trữ
B. Mô hình điểm đặt hàng cố định
C. Xác định lượng đặt hàng là tối ưu cho tổng chi phí dự trữ là thấp nhất
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5: Trong chuỗi cung ứng may mặc, doanh nghiệp gia công quần áo được xếp vào đối tượng nào
dưới đây:
A. Nhà cung cấp dịch vụ
B. Nhà bán lẻ
C. Nhà sản xuất
D. Nhà cung cấp NVL
Câu 6: Mức dự trữ không phải để thoả mãn nhu cầu hiện tại là:
A. Dự trữ theo mùa
B. Dự trữ an toàn
C. Dự trữ đầu cơ
D. Dự trữ truyền tải
Câu 7: ……. là phương thức vận chuyển tất cả các lô hàng được chuyển trực tiếp từ nhà cung cấp tới
từng địa điểm của khách hàng:
A. Vận chuyển thẳng với tuyến đường vòng
B. Vận chuyển thẳng đơn giản
C. Vận chuyển qua trung tâm phân phối

hg
D. Vận chuyển qua trung tâm phân phối với tuyến đường vòng
Câu 8: Trong một chuỗi cung ứng, …… quyết định sự tồn tại của cả chuỗi
A. Nhà sản xuất
B. Nhà cung cấp
C. Khách hàng
D. Công ty logistics

A. Giảm chi phí vận tải


B. Hiểu hơn về yêu cầu
np
Câu 9: Mua hàng tập trung có ưu điểm:

C. Tìm nguồn địa phương


D. Ít thủ tục hành chính hơn
.a h
Câu 10: Nhân tố nào không phải là nhân tố ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển:
A. Khả năng cạnh tranh trong cùng một phương thức hay giữa các phương thức vận tải
B. Khoảng cách chuyên chở
C. Uy tín của khách hàng
D. Dung tích xếp hàng
Câu 11: Ưu điểm lớn nhất là kho được thiết kế phù hợp với mục đích của DN, đó là loại kho?
A. Kho công
@_

B. Kho tư nhân
C. Kho theo hợp đồng
D. Kho đi thuê

You might also like