You are on page 1of 2

1.

Hàng tồn kho WIP: Hàng tồn kho liên quan đến sản xuất
2. Loại hàng tồn kho này bi ảnh hưởng bởi độ tin cậy của nhu cầu và leadtime: WiP
3. Tồn kho chu kỳ thường phát sinh do ba nguồn, cái nào không thuộc ba nguồn đó?
Nhu cầu
4. Bộ phận nào sau đây không có tác động đến hàng tồn kho? Quản trị doanh nghiệp
5. Chi phí nào thường là thành phần lớn nhất của chi phí hậu cần:
Chi phí hàng tồn kho
Chi phí vận chuyển
Chi phí liên quan đến người giao hàng
Chi phí quản lý
6. Cầu phụ thuộc liên quan đến:
Số lượng hàng hóa yêu cầu
Các phụ tùng cần thiết để thực hiện đơn đặt hàng
Hàng tồn kho VMI
Chi phí vốn cho công ty
7. Mối quan hệ nghịch chiều giữa chi phí mất doanh thu do thiếu hụt tồn kho và chi
phí tồn kho được gọi là hiệu ứng tồn kho: True
8. Chi phí dựa trên hoạt động (ABC) hoạt động tốt trong môi trường hoạt động kho
nhưng không hiệu quả khi sử dụng cho các ứng dụng dịch vụ khách hàng False
9. Một lý do để giữ hàng tồn kho phát sinh là khi một tổ chức dự đoán rằng một sự
kiện bất thường có thể xảy ra sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn cung cấp của nó
True
10. Chi phí vốn còn được gọi là chi phí cơ hội True
11. Bộ phận ___ thường có xu hướng đo hàng tồn kho theo chi phí hoặc giá trị của
nó bằng đơn vị tiền tệ trong khi đó bộ phận ___ có xu hướng đo hàng tồn kho
theo đơn vị hàng hóa: Tài chính; Logistics
12. Chiều dài chu kỳ đặt hàng nào sau đây sẽ yêu cầu người mua giữ lượng hàng tồn
kho nhiều nhất? 10 ngày +/- 4 ngày
13. . Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi
cung ứng: Mua nguyên vật liệu>Quản lý tồn kho nguyên vật liệu>Lưu kho
phụ kiện đóng gói>Lưu khoa nguyên vật liệu
14. Hàng tồn kho là một tài sản trên bảng cân đối kế toán và ___ trên báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh: Giá vốn hàng bán / Nợ phải trả
15. Hàng tồn kho WIP: Hàng tồn kho liên quan đến sản xuất
16. . Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lýLog: Quản lý tồn kho
17. Mối quan hệ ___ tồn tại giữa chi phí bán hàng và chi phhàng tồn kho: Tỷ lệ
nghịch
18. Tồn kho theo mùa không bị ảnh hưởng bởi: EOQ
19. Chi phí đặt hàng đề cập đến chi phí đặt hàng cho hàng tồn kho bổ sung và không bao
gồm chi phí của chính sản phẩm . Đúng
20. Tồn kho chu kỳ phát sinh trong các quy trình sản xuất theo lô cỡ lớn Đúng
21. Mô hình hình EOQ chỉ có thể được sử dụng cho quản lý hàng tồn kho theo phương pháp
“push” Sai
22. . Stockouts đề cập đến một tình huống trong đó một công ty hết một mặt hàng mà khách
hàng đang có nhu cầu về mặt hàng đó Đúng
23. Sự đánh đổi quan trọng nhất trong hậu cần (Logistics) là giữa 2 hoạt động về:
a. vận chuyển và kho hàng
b. kho hàng và đóng gói
c. vận chuyển và tồn kho
d. tồn kho và bao bì
24. Khi mật độ trọng lượng của sản phẩm giảm, chi phí vận chuyển mỗi đơn vị trọng lượng:
Tăng lên
25. Khi giá trị bằng tiền của sản phẩm giảm, chi phí vận chuyển của sản phẩm đó:
Giảm xuống
26. Thuật ngữ chu kỳ bổ sung “Replenishment cycle” đề cập đến: Việc mua tồn kho bổ
sung
27. Một sự kiện stockouts lưu chỉ dẫn đến một kết quả của một backorder: Sai
28. ___ là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồmcác ứng dụng quản lý kho
hàng và các thiết bị về mã vạch…:WMS
29. Mô hình EOQ khoảng thời gian đặt hàng cố định đượsử dụng tốt nhất cho SKU
với: Nhu cầu ổn định
30. Trong ma trận mua sắm theo kỹ thuật Quadrant, mặt hàng nào được mô tả là rủi
ro thấp, giá trị thấp? Mặt hàng chung – Generics
31. Trong ma trận mua sắm theo kỹ thuật Quadrant, mặt hàng nào được mô tả là rủi
ro cao, giá trị thấp? Mặt hàng khách biệt – Distinctives
32. Trong ma trận mua sắm theo kỹ thuật Quadrant, mặt hàng nào được mô tả là rủi
ro cao, giá trị cao? Mặt hàng quan trọng – Criticals
33. Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ: Dự trữ theo mùa
vụ

You might also like