You are on page 1of 44

Câu 1: Ma sát sinh ra giữa hai bề mặt tiếp xúc chỉ có một lớp không khí khô là

loại ma sát:
A. Ma sát khô
B. Ma sát ướt
C. Ma sát nữa ướt
D. Ma sát nữa khô
Câu 2: Ma sát phát sinh khi hai bề mặt chi tiết tiếp xúc có một lớp dầu nhờn hoàn toàn cách
ly chúng là loại ma sát:
A. Ma sát ướt
B. Ma sát khô
C. Ma sát nữa ướt
D. Ma sát nữa khô
Câu 3: Ma sát không bền vững, có thể chuyển thành ma sát khô hoặc ma sát ướt là ma sát:
A. Ma sát giới hạn
B. Ma sát khô
C. Ma sát nữa ướt
D. Ma sát nữa khô
Câu 4: Độ dày của lớp dầu bôi trơn giữa hai bề mặt chi tiết của ma sát ướt là:
A. 0,1 µm
B.  = 0,1 µm
C. < 0,1 µm
D.  = 0,01 µm
Câu 5: Các hiện tượng phá hoại kim loại gốc như: tróc, rỗ, biến dạng bề mặt, cong, vênh, cào,
xước, nứt bề mặt (phương pháp tuyến), dập, lún, xâmthực là:
A.Hư hỏng
B. Hao mòn
C. Mài mòn
D. Mòn
Câu 6: Dùng thước cặp, pan me, đồng hồ so… để xác định độ mòn các chi tiết là:
A. Dụng cụ vi trắc
B. Chuẩn nhân tạo
C. Đo phóng xạ
D. Không xác định được
Câu 7: Phân loại ma sát dựa theo sự chuyển động tương đối giữa hai vật thể ta có:
A. Ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát xoay
B. Ma sát tĩnh, ma sát động
C. Ma sát ướt, ma sát khô, ma sát tới hạn
D. Ma sát bình thường, ma sát không bình thường
Câu 8: Phân loại ma sát dựa vào sự tham gia của chất bôi trơn ta có:
A. Ma sát ướt, ma sát khô, ma sát tới hạn
B. Ma sát tĩnh, ma sát động
C. Ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát xoay
D. Ma sát bình thường, ma sát không bình thường
1
Câu 9: Theo đồ thị mài mòn chi tiết, giai đoạn chạy rà là giai đoạn :
A.Giai đoạn thứ nhất
B. Giai đoạn thứ hai
C. Giai đoạn thứ ba
D. Giai đoạn thứ tư
Câu 10: Theo đồ thị mài mòn chi tiết, giai đoạn chi tiết mài mòn nhiều nhất là:
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 3
C. Giai đoạn 2
D. Không xác định được
Câu 11: Theo đồ thị mài mòn chi tiết, giaiđoạnnếutiếptụclàmviệcchitiếtsẽbịpháhỏng là:
A. Giai đoạn 3
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 1
D. Không xác định được
Câu 12: Ma sát giới hạn là ma sát có hệ số ma sát:
A. f = 0,001
B. f = 0,01
C. f = 0,0001
D. f = 0,1
Câu 13: Ma sát ướt là ma sát có hệ số ma sát
A. f = 0,0001
B. f = 0,01
C. f = 0,001
D. f = 0,1
Câu 14: Ma sát khô là ma sát có hệ số ma sát
A. f = 0,1
B. f = 0,01
C. f = 0,0001
D. f = 0,001
Câu 15: Theo đồ thị mài mòn chi tiết, H0 là:
A. Kích thước ban đầu của chi tiết
B. Kích thước sau khi chạy rà
C. Kích thước sau khi sửa chữa
D. Kích thước cần phải sửa chữa
Câu 16: Bề mặt chi tiết tốt hơn và sẽ ổn định trong quá trình làm việc là:
A. Giai đoạn 2
B. Giai đoạn 3
C. Giai đoạn 1
D. Không xác định được
Câu 17: Ma sát xảy ra khi lớp màng dầu có chiều dày nhỏ hơn 0,1µm là:
A. Ma sát tới hạn
B. Ma sát ướt
C. Masát khô
2
D. Ma sát trong
Câu 18: Tốc độ trượt của piston trên thành xylanh sẽ bằng 0 khi:
A. Piston ở ngay điểm chết trên và chết dưới
B. Piston gần điểm chết trên
C. Piston gần điểm chết dưới
D. Piston ở khoảng giữa của xylanh
Câu 19: Màn dầu bôi trơn trên xy lanh khó hình thành nhất ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Ở giữa xy lanh
D. Gần điểm chết dưới
Câu 20: Theo đồ thị mài mòn chi tiết, người ta dùng thông số nào để quyết định đưa chi tiết
vào sửa chữa hay để kiểm tra chi tiết trong quá trình sửa chữa
A.Hgh,tgh
B. Hcr,tlv
C. Hgh, tlv
D. Hcr, tcr
Câu 21: Tốc độ của xéc măng trượt trên xylanh lớn nhất ở:
A. Giữa xylanh
B. Điểm chết trên
C. Điểm dưới
D. Ở ĐCT, ĐCD
Câu 22: Nhiệt độ trên xylanh lớn nhất ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Ở giữa xylanh
D. Ở ĐCT, ĐCD
Câu 23: Áp lực của xéc măng đè lên thành xy lanh:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Ở giữa xylanh
D. Ở ĐCT, ĐCD
Câu 24: Trong quá trình làm việc, xylanh bị mòn theo dạng hình côn là do:
A. Màn dầu bôi trơn khó hình thành gần điểm chết trên
B. Điều kiện bôi trơn trên xylanh được đảm bảo
C. Do hệ thống làm mát bằng nước giải nhiệt tốt
D. Tốc độ trượt của xéc măng trong lòng xy lanh bằng nhau
Câu 25: Trong quá trình làm việc, xylanh bị mòn theo dạng hình côn là do:
A. Áp lực của xéc măng tỳ lên xy lanh tăng dần khi lên ĐCT
B. Điều kiện bôi trơn trên xylanh được đảm bảo
C. Do hệ thống làm mát bằng nước giải nhiệt tốt
D. Tốc độ trượt của xéc măng trong lòng xy lanh bằng nhau

3
Câu 26: Đâu không phải nguyên nhân làm cho xylanh mòn hình ôvan:
A. Do màng dầu bôi trơn khó hình thành gần ĐCT
B. Do tác dụng xối dội của luồng hơi hỗn hợp cháy ở phía
C. Do điều kiện làm mát của xy lanh không đều
D. Lực ngang N tác dụng lên xylanh không đều
Câu 27: Mục đích giảm tỉ số S/D (S: hành trình pít-tông ; D: đường kính xy lanh) để:
A. Giảm tốc độ trượt trung bình của piston
B. Bôi trơn giữa piston và xylanh được tốt hơn
C. Giảm lực ngang N tác dụng lên xylanh
D. Giảm áp lực của xéc măng tỳ lên xylanh
Câu 28: Trong quá trình làm việc, xéc măng bị mòn nhiều nhất là:
A. Xéc măng khí số 1
B. Xéc măng khí số 2
C. Xéc măng dầu
D. Các xéc măng mòn như nhau
Câu 29: Khi tải trọng pth1<p<pth2 thì hệ số ma sát :
A.ổnđịnhvànhỏnhất
B. giảm
C. µ=const
D. tăng
Câu 30: Khi vận tốc vth1< v <vth2 thì hệ số ma sát :
A.ổn định và nhỏ nhất
B. giảm
C. tăng
D. µ= const
Câu 31:Dạng nào không phải là hư hỏng:
A. Ôxy hóa loại 1
B. Tróc loại 2
C. Tróc loại 1
D. Mài mòn
Câu 32:Cường độ hao mòn I được tính theo công thức
|l |
I= ¿
A.
L (m/100km)
|l |
I= ¿
B. t (m3/giờ)
|G |
I= ¿
C.
L (m3/100km)
|V |
I= ¿
D.
L (g/100km)
Câu 33: Sựpháhoạibềmặt,thểhiệnsựdínhcụcbộgiữahaibềmặt dobiếndạng dẻo gây ra là:
A. Tróc loại 1
4
B. Ôxy hóa loại 2
C. Ôxy hóa loại 1
D. Tróc loại 2

F ms =μ . ⃗
N
Câu 34: Theo quan điểm hiện đại, khái niệm ma sát: , trong đó: μ là hệ số ma sát
A. μ = f(p,v,C)
B. μ = f(p,v)
C. μ = f(p,C)
D. μ = hằng số
Câu 35: Trong động cơ đốt trong thì ma sát nữa ướt xuất hiện ở:
A.giữa các gối đỡ của trục khuỷu khi mới khởi động máy
B. giữa các gối đỡ của trục khuỷu khi động cơ hoạt động
C. ở phần trên của xy lanh và xéc măng hơi ở hành trình nổ của động cơ
D. ở phần dưới của xy lanh và xéc măng hơi ở hành trình nổ của động cơ
Câu 36: Ma sát không bền vững là ma sát:
A. Ma sát giới hạn
B. Ma sát ướt
C. Ma sát khô
D. Ma sát có f = 0,0001
Câu 37: Phương pháp đo nào không phải là phương pháp đo trực tiếp?
A.Phân tích hàm lượng kim loại trong dầu
B. Dùng dụng cụ vi trắc
C. Phương pháp chuẩn nhân tạo
D. Phương pháp cân
Câu 38: Phương pháp đo nào không phải là phương pháp đo trực tiếp?
A.Phương pháp đo phóng xạ
B. Dùng dụng cụ vi trắc
C. Phương pháp chuẩn nhân tạo
D. Phương pháp cân
Câu 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của ô tô phụ thuộc vào người sử dụng,
ngoại trừ:
A. Điều kiện đường xá
B. Chế độ khai thác xe
B. Thói quen sử dụng
D. Chế độ bảo dưỡng

5
Câu 40: Các nhân tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của ô tô phụ thuộc vào người sử dụng,
ngoại trừ:
A. Điều kiện khí hậu
B. Chế độ khai thác xe
B. Thói quen sử dụng
D. Chế độ bảo dưỡng
Câu 40: Nhân tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của ô tô phụ thuộc vào người sử dụng:
A. Chế độ sử dụng xe
B. Điều kiện khí hậu
C. Điều kiện đường xá
D. Vật liệu chế tạo
Câu 42: Nhân tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của ô tô phụ thuộc vào người sử dụng:
A. Thói quen sử dụng
B. Điều kiện khí hậu
C. Điều kiện đường xá
D. Vật liệu chế tạo
Câu 43: Hư hỏng do kết cấu là:
A.Hư hỏng chi tiết thường bị gãy, rạn nứt do sức bền kém, ứng suất tập trung, do thiết kế sai
B. Hư hỏng do các yếu tố như không bảo đảm độ bóng, độ cứng bề mặt, nhiệt luyện sai
C. Hư hỏng hao mòn không có khả năng điều chỉnh phục hồitrong quá trình làm việc.
D. Hư hỏng như: thiếu dầu mỡ bôi trơn, thiếu nước làm mát xe chở quá tải
Câu 44: Hư hỏng do công nghệ là:
A. Hư hỏng do các yếu tố như không bảo đảm độ bóng, độ cứng bề mặt, nhiệt luyện sai
B. Hư hỏng chi tiết thường bị gãy, rạn nứt do sức bền kém, ứng suất tập trung, do thiết kế sai
C. Hư hỏng hao mòn không có khả năng điều chỉnh phục hồitrong quá trình làm việc.
D. Hư hỏng như: thiếu dầu mỡ bôi trơn, thiếu nước làm mát xe chở quá tải
Câu 45: Hư hỏng do lảo hóa là:
A. Hư hỏng hao mòn không có khả năng điều chỉnh phục hồitrong quá trình làm việc.
B. Hư hỏng chi tiết thường bị gãy, rạn nứt do sức bền kém, ứng suất tập trung, do thiết kế sai
C. Hư hỏng do các yếu tố như không bảo đảm độ bóng, độ cứng bề mặt, nhiệt luyện sai
D. Hư hỏng như: thiếu dầu mỡ bôi trơn, thiếu nước làm mát xe chở quá tải
Câu 46: Hư hỏng do vận hành là:
A. Hư hỏng như: thiếu dầu mỡ bôi trơn, thiếu nước làm mát xe chở quá tải
B. Hư hỏng chi tiết thường bị gãy, rạn nứt do sức bền kém, ứng suất tập trung, do thiết kế sai
C. Hư hỏng do các yếu tố như không bảo đảm độ bóng, độ cứng bề mặt, nhiệt luyện sai
D. Hư hỏng hao mòn không có khả năng điều chỉnh phục hồitrong quá trình làm việc.
Câu 47: Giá trị ban đầu của thông số kết cấu là:

6
A. Giá trị tiêu chuẩn kỹ thuật do nhà chế tạo qui định
B. Giá trị mà ở đó thông số kết cấu thay đổi, xuất hiện các hư hỏng
C. Giá trịmà ở đó xuất hiện hư hỏng, giảm tính năng làm việc
D. Giá trị mà ở chi tiết, cụm chi tiết mất khả năng làm việc
Câu 48: Giá trị cho phép của thông số kết cấu là:
A. Giá trị mà ở đó xuất hiện các hư hỏng nhưng vẫn còn khả năng làm việc
B. Giá trị thông số được tính toán theo yêu cầu kỹ thuật của nhà chế tạo.
C. Giá trịmà ở đó xuất hiện hư hỏng về kết cấu, mất tính năng làm việc
D. Giá trị mà ở các chi tiết cụm chi tiết mất khả năng làm việc
Câu 49: Dựa vào đồ thị cấu thành tiêu chuẩn chẩn đoán (bên dưới) hãy cho biết S0 là:
S C
3 A
Sgh
2 B
Scp
1

S0

A. Giá trị ban đầu


B. Giá trị cho phép
C. Giá trị giới hạn
D. Giá trị xuất hiện hư hỏng

Câu 50: Dựa vào đồ thị cấu thành tiêu chuẩn chẩn đoán (bên dưới), hãy cho biết A là thời
điểm gì?
S C
3 A
Sgh
2 B
Scp
1

S0

A.là thời điểm chẩn đoán


B. thời điểm xuất hiện hư hỏng
C. thời điểm xe hư hỏng
D. Không xác định được

7
Câu 51: Dựa vào đồ thị cấu thành tiêu chuẩn chẩn đoán (bên dưới), hãy cho biết B là thời
điểm gì?
S C
3 A
Sgh
2 B
Scp
1

S0

A.thời điểm xuất hiện hư hỏng


B. là thời điểm chẩn đoán
C. thời điểm xe hư hỏng
D. Không xác định được
Câu 52: Dựa vào đồ thị cấu thành tiêu chuẩn chẩn đoán (bên dưới), hãy cho biết C là thời
điểm gì?
S C
3 A
Sgh
2 B
Scp
1

S0

A.thời điểm xe hư hỏng


B. là thời điểm chẩn đoán
C. thời điểm xuất hiện hư hỏng
D. Không xác định được
Câu 53: Dựa vào đồ thị cấu thành tiêu chuẩn chẩn đoán (bên dưới), hãy cho biết 3 là:
S C
3 A
Sgh
2 B
Scp
1

S0

A.phạm vi xe hỏng
8
B. hoạt động của xe
C. kiểm tra giữa kỳ
D. Không xác định được
Câu 54: Thông số kết cấu của xylanh là:
A.Khe hở giữa xylanh-piston
B. Khe hở rảnh xécmăng
C. Khe hở miệngxécmăng
D. Khe hở cạnh
Câu 55: Thông số kết cấu của xéc măng là:
A.Khe hở miệngxécmăng
B. Khe hở rảnh xécmăng
C. Không xác định được
D. Khe hở giữa xylanh-piston
Câu 56: Thông số kết cấu của xéc măng là:
A.Khe hở cạnh xécmăng
B. Khe hở rảnh xécmăng
C. Không xác định được
D. Khe hở giữa xylanh-piston
Câu 57: Thông số kết cấu của xéc măng là:
A. Lực bung của xécmăng
B. Khe hở rảnh xécmăng
C. Không xác định được
D. Khe hở giữa xylanh-piston
Câu 58: Thông số kết cấu của piston là:
A.Khe hở giữa xylanh-piston
B. Lực bung của xécmăng
C. Khe hở cạnh xécmăng
D. Không xác định được
Câu 59: Thông số kết cấu của piston là:
A.Khe hở rảnh xécmăng
B. Lực bung của xécmăng
C. Không xác định được
D. Khe hở cạnh xécmăng
Câu 60: Thông số chẩn đoán của nhóm xylanh piston là:
A. Đo lượng khí cháy lọt xuống đáy dầu
B. Đo khe hở giữa piston và xylanh quá lớn
C. Đo khe hở miệng xéc măng quá lớn
D. Đo lực bung của xéc măng quá lớn
Câu 61: Thông số chẩn đoán của nhóm xylanh piston là:
A.Đo tiêu hao dầu nhờn
B. Đo khe hở giữa piston và xylanh quá lớn
C. Đo khe hở miệng xéc măng quá lớn
D. Đo lực bung của xéc măng quá lớn
Câu 62: Thông số chẩn đoán của nhóm xylanh piston là:
9
A.Đo áp suất cuối quá trình nén
B. Đo khe hở giữa piston và xylanh quá lớn
C. Đo khe hở miệng xéc măng quá lớn
D. Đo lực bung của xéc măng quá lớn
Câu 63: Phần tử nào không thuộc nhóm đối tượng Xylanh – piston:
A. Xylanh
B. Bánh đà
C. Trục khuỷu
D. Trục cam
Câu 64: Phần tử nào không thuộc nhóm đối tượng Xylanh – piston:
A. Piston
B. Bánh đà
C. Trục khuỷu
D. Trục cam
Câu 65: Phần tử nào không thuộc nhóm đối tượng Xylanh – piston:
A. Xéc măng
B. Bánh đà
C. Trục khuỷu
D. Trục cam
Câu 66: Đối với động cơ làm mát bằng không khí nhiệt độ điểm chết trên khoảng:
A. 250oC
B. 350oC
C. 450oC
D. 150oC
Câu 67: Đối với động cơ làm mát bằng nước nhiệt độ điểm chết trên khoảng:
A. (180-250)oC
B. (260-330)oC
C. (450-550)oC
D. (350-430)oC
Câu 68: Nhược điểm củaChẩn đoán trên đường:
A.chi phí lớn
B. kết quả chính xác
10
C. năng suất cao
D. có độ nhạy cao
Câu 69: Nhược điểm của Chẩn đoán trên đường:
A.khó tổ chức theo dõi và quản lý
B. kết quả chính xác
C. năng suất cao
D. có độ nhạy cao
Câu 70: Ưu điểm của Chẩn đoán trên đường:
A.kết quả tương đối chính xác
B. khó tổ chức theo dõi và quản lý
C. năng suất cao
D. chi phí lớn
Câu 71: Thiết bị chuẩn đoán di động là:
A. Dụng cụ đo tiêu hao nhiên liệu
B. Thiết bị thử công suất
C. Thiết bị thử phanh
D. Thiết bị đo độ trượt ngang
Câu 72: Các thiết bị chẩn đoán cố định, ngoại trừ:
A. Lực kế
B. Thiết bị thử công suất
C. Thiết bị thử phanh
D. Thiết bị đo độ trượt ngang
Câu 73: Các thiết bị chẩn đoán cố định, ngoại trừ:
A. Nhiệt kế
B. Thiết bị thử công suất
C. Thiết bị thử phanh
D. Thiết bị đo độ trượt ngang
Câu 74: Các thiết bị chẩn đoán cố định gồm:
A.Thiết bị thử công suất
B. Lực kế
C. Nhiệt kế

11
D. Dụng cụ do tiêu hao nhiên liệu
Câu 75: Các thiết bị chẩn đoán cố định gồm:
A. Thiết bị thử phanh
B. Lực kế
C. Nhiệt kế
D. Dụng cụ do tiêu hao nhiên liệu
Câu76: Dựa trên nguyên tắc sự thay đổi tốc độ góc của động cơ phụ thuộc vào công suất động
cơ, khi công suất động cơ càng lớn thì gia tốc góc càng lớn là phương pháp thử công suất:
A. Đo công suất theo phương pháp gia tốc
B. Phương pháp đo không phanh
C. Đo công suất bằng phanh thử công suất
D. Đo áp suất cuối qua trình nén.
Câu77: Tháo động cơ ra khỏi ôtô đặt lên phanh thử. Gây tải cho động cơ có thể bằng ma sát
(phanh cơ khí), lực cản của nước ( phanh thuỷ lực) hoặc lực điện từ ( phanh điện) thử công
suất:
A. Đo công suất bằng phanh thử công suất
B. Phương pháp đo không phanh
C. Đo công suất theo phương pháp gia tốc
D. Đo áp suất cuối qua trình nén.
Câu 78: Áp suất cuối kỳ nén giảm là do:
A.Nhóm piston, xylanh bị mòn
B. Nhóm trục khuỷu-thanh truyền bị mòn
C. Hệ thống nhiên liệu bị hư
D. Hệ thống đánh lửa bi hư
Câu 79: Áp suất cuối kỳ nén giảm là do:
A.Đệm nắp máy thủng
B. Nhóm trục khuỷu-thanh truyền bị mòn
C. Hệ thống nhiên liệu bị hư
D. Hệ thống đánh lửa bi hư
Câu 81: Áp suất cuối kỳ nén giảm là do:
A.Xupap không kín
B. Nhóm trục khuỷu-thanh truyền bị mòn
C. Hệ thống nhiên liệu bị hư
D. Hệ thống đánh lửa bi hư
Câu 82: Khi động cơ hoạt động, lỗ đổ dầu có nhiều khói là do:
A.Nhóm piston, xylanh bị mòn
B. Nhóm trục khuỷu-thanh truyền bị mòn
C. Hệ thống nhiên liệu bị hư
D. Hệ thống đánh lửa bi hư
Câu 83: Khi động cơ có áp suất cuối kỳ nén giảm là biểu hiện của động cơ
A. Nhóm piston, xylanh bị mòn
B. Bình thường
12
C. Nhóm trục khuỷu-thanh truyền bị mòn
D. Hệ thống nhiên liệu bị hư
Câu 84: Các triệu chứng khi nhóm trục khuỷu- thanh truyền bị mòn
A. Có tiếng gõ ở vùng trục khuỷu thanh truyền.
B. Lỗ đổ dầu bôi trơn có nhiều khói
C. Có tiếng gõ kim loại trên cò mổ
D. Lỗ đổ dầu bôi trơn có nhiều khói xanh
Câu 85:Khi động cơ hoạt động có tiếng gõ trên cò mổ là biểu hiện của:
A. Cơ cấu phân phối khí mòn
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền mòn
C. Nhóm piston xylanh mòn
D. Động cơ hoạt động bình thường
Câu 86: khi động cơ làm việc có khói xả màu sẫm đen thì:
A. pít-tông – xéc măng –xy lanh mòn nhiều
B. Động cơ làm việc bình thường
C. trong xăng có lẫn nước, hoặc hở thủng đệm nắp máy
D. Xupap không kín
Câu 87: Khi động cơ làm việc có khói xả màu trắng thì:
A. Trong xăng có lẫn nước hoặc hở thủng đệm nắp máy
B. Động cơ làm việc bình thường
C. piston – xéc măng –xy lanh mòn nhiều
D. Xupap không kín
Câu 88: Khi động cơ làm việc, quan sát lổ đổ dầu bôi trơn hoặc lổ thông hơi hộp truc khuỷu
thấy nhiều khói thoát ra chứng tỏ:
A. Piston – xéc măng –xy lanh mòn nhiều
B. Động cơ làm việc bình thường
C. Trong xăng có lẫn nước, hoặc đệm nắp máy không kín
D. Xupap không kín
Câu 89; Khi động cơ làm việc bình thường thì mức tiêu hao dầu bôi trơn là:
A.(0,3 – 0,5)%lượng tiêu hao nhiên liệu
B. (0,5 – 0,7)% lượng tiêu hao nhiên liệu
C. (0,2 – 0,3)% lượng tiêu hao nhiên liệu
D. (0,8 – 0,9)% lượng tiêu hao nhiên liệu
Câu 90: Quan sát chân bugi, chân bugi khô có màu nâu nhạt thì trạng thái kỹ thuật của động
cơ:
A. Động cơ làm việc tốt
B. góc đánh lửa sớm không hợp lý
C. do dầu nhờn lên buồng cháy
D. hỗn hợp cháy quá loãng,
Câu 91: Công suất của động cơ được phát huy lớn nhất, tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất, hao
mòn chi tiết ít nhất khi nhiệt độ của động cơ khoảng:
A. 900C
B. 400C
C. 1200C
13
D. 1300C
Câu 92: Quan sát dầu bôi trơn, nếu dầu bôi trơn có màu cafe sữa thì dầu bôi trơn:
A. Lẫn nước
B. Tốt
C. Bị biến chất do khí cháy
D. Lẫn dầu diesel
Câu 93: Đối với ly hợp ma sát, nếu không có hành trình tự do, bề mặt đĩa ma sát mòn, thì:
A. Ly hợp bị trượt
B. Ly hợp ngắt không hoàn toàn
C. Ly hợp cắt không hoàn toàn
D. Đóng ly hợp hay bị giật
Câu 94: Trạngtháitốthayxấucủacụmchitiếtthểhiệnbằngcácđặctrưngchotìnhtrạng
hoạtđộngcủanó vàđượcxácđịnhbằngviệc kiểmtrađođạc đươc gọi là:
A.thôngsốra
B. thông số giới hạn
C. thông số hình dáng
D. thông số chất lượng lắp ghép
Câu 95:Nhữnggiátrịmàkhinếu tiếptụcvậnhànhsẽkhôngđảmbảotínhkinhtếkỹthuật
vàdonhàchếtạoquiđịnhhoặcxácđịnhbằngthống kêkinhnghiệm được gọi là:
A. thông số giới hạn
B. thông số hình dáng
C. thông số chất lượng lắp ghép
D. thôngsốra
Câu 96:Hàmlượngmạtkimloạitrongdầubôitrơntỷlệthuận với hao mòn các chi tiết của cụm
máy là điều kiện:
A. Điều kiện đồng tính
B. Điều kiện mở vùng biên
C. Điều kiện dễ đo và thuận tiện đo đạc.
D. Không dùng làm điều kiện thông số đầu ra
Câu 97:Đểphânbiệtcáctrạngtháikỹthuật tốt hay xấu bằng phương pháp nghe âm thanh, yêu
cầu các chuyên gia phải:
A.Phảiphân biệt đượcâmthanhchuẩnkhiđối tượngởtrạngtháitốt
B. Tìm ra vị trí nơi phát ra âm thanh.
C. Biết được cường độvà đặc điểmriêng biệt âm thanh.
D. Tần số âm thanh.
Câu 98: Chẩn đoán bằng phương pháp nghe âm thanh trong vùng con người cảm nhận được
phụ thuọc rất nhiều vào:
A. Kinh nghiệm của các chuyên gia
B. Nơi âm thanh phát ra
C. Tần số âm thanh
D. Cường độ của âm thanh
Câu 99: Yếu tố nào không phải là thành phần cơ bản của hệ thống tự chẩn đoán điều chỉnh
trên ô tô:
A. Thiết bị chẩn đoán
B. Cảm biến đo các tín hiệu
14
C. ECU
D. Bộ chấp hành
Câu 100: Hệ thống điều khiển tự động ATM là hệ thống:
A. Điều khiển số tự động
B. Điều khiển lái tự động
C. Điều khiển hệ thống treo tự động
D. Điều khiển phanh tự động
Câu 101: Tỉ lệ hệ thống đánh lửa hư hỏng dẫn đến công suất của động cơ chiếm:
A. 43%
B. 13%
C. 40%
D. 25%
Câu 102: Tỉ lệ Nhóm Piston - xilanh -xecmăng hư hỏng dẫn đến công suất của động cơ chiếm:
A.13%
B. 40%
C. 25%
D. 43%
Câu 103: Trên động cơ xăng tỉ lệ hệ thống nhiên liệu hư hỏng dẫn đến công suất của động cơ
chiếm:
A. 18%
B. 13%
C. 25%
D. 43%
Câu 104: Thành phần khí thải của động cơ xăng, diesel cơ bản gồm:
A.CO, CO2, H2O, SO2,NOx, HC, bồ hóng.
B. CO, CO2, H2O, SO2,NOx, bồ hóng.
C. CO, CO2, SO2,NOx, HC bồ hóng.
D. CO, H2O , SO2,NOx, HC, bồ hóng.
Câu 105:Nguyên nhân sản sinh ra chất thải CO2:
A.Sản phẩm của quá trình cháy nhiên liệu
B. Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao
C. Do trong dầu thô có nhiễm chì
D. Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy
Câu 106: Nguyên nhân sản sinh ra chất thải N2:
A.Sản phẩm của quá trình cháy nhiên liệu
B. Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao
C. Do trong dầu thô có nhiễm chì
D. Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy
Câu 107:Nguyên nhân sản sinh ra chất thải NOx:
15
A.Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao
B. Sản phẩm của quá trình cháy nhiên
C. Do trong dầu thô có nhiễm chì
D. Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy
Câu 108:Nguyên nhân sản sinh ra chất thải CO:
A.Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy
B. Sản phẩm của quá trình cháy nhiên
C. Do trong dầu thô có nhiễm chì
D. Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao
Câu 109: Nguyên nhân sản sinh ra chất thải HC:
A.Do quá trình cháy không hoàn toàn
B. Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy
C. Do trong dầu thô có nhiễm chì
D. Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao
Câu 110:Nguyên nhân sản sinh ra chất thải SO2:
A.Do trong nhiên liệu tồn tại lưu huỳnh và bị oxy hóa trong quá trình cháy sinh ra hơi nước
B. Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy và quá trình cháy không hoàn toàn
C. Do trong dầu thô có nhiễm chì và quá trình cháy không hoàn toàn
D. Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao và sự cháy thiếu Oxy
Câu 111:Nguyên nhân sản sinh ra chất thải H2SO4:
A.Do trong nhiên liệu tồn tại lưu huỳnh và bị oxy hóa trong quá trình cháy sinh ra hơi nước
B. Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy và quá trình cháy không hoàn toàn
C. Do trong dầu thô có nhiễm chì và quá trình cháy không hoàn toàn
D. Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao và sự cháy thiếu Oxy
Câu 112:Nguyên nhân sản sinh ra chất thải những hạt chì nhỏ:
A.Do trong dầu thô có nhiễm chì
B. Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy
C. Do quá trình cháy không hoàn toàn
D. Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao
Câu 113:Nguyên nhân sản sinh ra chất thải những bụi hữu cơ:
A. Các muội than ngậm các hạt bụi dầu chưa cháy kịp
16
B. Sinh ra do sự cháy thiếu Oxy
C. Do quá trình cháy không hoàn toàn
D. Sinh ra do nhiệt độ của quá trình cháy quá cao
Câu 114:Nồng độ khí CO đạt mức 10 ppm sẽ gây ảnh hưởng đến con người:
A.Trúng độc mãn tính, khó thở, tim đập mạnh
B. Thở khó khăn, gấp gáp, nhức đầu
C. Có cảm giác tê dại, thần kinh tê liệt, buốt tim, hoa mắt
D. Tử vong sau 30 phút
Câu 115:Nồng độ khí CO đạt mức 30 ppm sẽ gây ảnh hưởng đến con người:
A.Thở khó khăn, gấp gáp, nhức đầu
B. Trúng độc mãn tính, khó thở, tim đập mạnh
C. Có cảm giác tê dại, thần kinh tê liệt, buốt tim, hoa mắt
D. Tử vong sau 30 phút
Câu 116:Nồng độ khí CO đạt mức 500 ppm sẽ gây ảnh hưởng đến con người:
A.Có cảm giác tê dại, thần kinh tê liệt, buốt tim, hoa mắt
B. Trúng độc mãn tính, khó thở, tim đập mạnh
C. Thở khó khăn, gấp gáp, nhức đầu
D. Tử vong sau 30 phút
Câu 117:Nồng độ khí CO đạt mức 1000 ppm sẽ gây ảnh hưởng đến con người:
A.Tử vong sau 30 phút
B. Trúng độc mãn tính, khó thở, tim đập mạnh
C. Thở khó khăn, gấp gáp, nhức đầu
D. Có cảm giác tê dại, thần kinh tê liệt, buốt tim, hoa mắt
Câu 118: Nếu hàm lượng kim loại tăng chứng tỏ:
A. Các chi tiết trong động cơ bị mài mòn
B. Động cơ làm việc bình thường
C. hệ thống bôi trơn bị hỏng
D. Các chi tiết làm việc tốt
Câu 119: Nếu hàm lượng mạt kim loại trong dầu bôi trơn có tỉ lệ Fe, C, Ni cao thì:
A. Xi lanh mòn
B. Piston mòn
C. trục khuỷu mòn
D. Bạc lót mòn
Câu 120: Nếu hàm lượng mạt kim loại trong dầu bôi trơn có tỉ lệ Al, Si cao thì:
17
A. Piston mòn
B. Xi lanh mòn
C. trục khuỷu mòn
D. Bạc lót mòn
Câu 121: Nếu hàm lượng mạt kim loại trong dầu bôi trơn có tỉ lệ Fe, Cr cao thì:
A. trục khuỷu mòn
B. Xi lanh mòn
C. Piston mòn
D. Bạc lót mòn
Câu 122: Tiếng ồn cơ khí sinh ra do:
A. Mài mòn, khe hở các chi tiết tăng lên
B. Đánh lửa quá sớm
C. Đánh lửa quá muộn
D. Máy quá nóng
Câu 123: Khi xécmăng,piston,xilanh,chốtđầunhỏ,đầu nhỏ và bạc đầu nhỏthanhtruyền mòn
thì phát ra tiếng kêu ở:
A. Trên thân động cơ
B. Trên nắp cò mổ
C. Dưới đáy dầu
D. Nắp đầu trục khuỷu
Câu 124:Tiếnggõcủacáccặpbánhrăngdẫnđộngtrụccam,âmthanh phát ra đều, nghe rõ ở mọi
chế độtải trọng động cơ, là tiếng gõ ở:
A. Vùng đầu trục khuỷu
B. Vùng đáy dầu
C. Vùng thân động cơ
D. Vùng nắp cò mổ
Câu 125: Nguyên nhân sinh ra tiếng gõ ở vùng nắp cò mổ:
A. Khe hở Xupap quá lớn, cò mổ mòn, trục cam mòn, đủa đẩy mòn
B. Khehở lớn giữa piston và xéc măng, hay có thể đã bị gãy xéc măng.
C. Khehở giữa piston và xi lanh lớn,có thểdomònphần dẫn hướng piston, mònxilanh.
D. Khehở giữa chốt đầunhỏ, đầu nhỏ vàbạc đầu nhỏ thanh truyền
Câu 126: Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng:
A.Chuẩnbịvàcungcấphỗnhợphơixăngvàkhôngkhíchođộngcơ, đảmbảovềsốlượngB.
Cungcấphỗnhợphơixăngvàkhôngkhíchođộngcơ
C. Chuẩnbịvàcungcấphỗnhợphơixăngvàkhôngkhíchođộngcơ
vàthànhphầncủakhíhỗnhợpluônphùhợpvớichếđộngcủa động cơ.
D. Cungcấphỗnhợphơixăngvàkhôngkhíchođộngcơ,
đảmbảovềsốlượngvàthànhphầncủakhíhỗnhợpluônphùhợpvớichếđộngcủa động cơ.
Câu 127: Nguyên nhân động cơ diesel hoạt động có khói xả màu đen hoặc xám:
A. Thừa nhiên liệu, chất lượng phun kém
B. Thiếu nhiên liệu, thừa không khí,
C. Thừa nhiên liệu, chất lượng phun tốt
D. Thiếu không khí, chất lượng phun tốt
Câu 128: Khi khởi động động cơ có hiện tượng lửa sớm, khắc phục bằng cách:

18
A. Xoay vỏ của bộ chia điện ngược chiều với chiều quay của trục bộ chia điện
B. Xoay bộ chia điện ngược chiều với chiều quay của nó
C. Xoay bộ chia điện cùng chiều với chiều quay của nó
D. Xoay vỏ của bộ chia điện cùng chiều với chiều quay của trục bộ chia điện
Câu 129: Hệ thống khởi động trên động cơ đốt trong gồm các loại:
A. Khởi động bằng khí nén, bằng động cơ điện, bằng động cơ phụ, bằng tay
B. Khởi động bằng khí nén, bằng động cơ điện, bằng tay quay
C. Khởi động bằng khí nén, bằng động cơ phụ
D. Khởi bằng động cơ điện, bằng động cơ phụ
Câu 130: Nhiệm vụ của bộ ly hợp ma sát trên ô tô:
A. Truyền hết mômen quay từ động cơ đến hệ thồng truyền lực
B. Truyền hết mômen quay từ động cơ đến hệ thồng truyền lực
C. Cắt truyền động giữa động cơ và hệ thống truyền lực một cách dứt khoát
D. Đảm bảo ngắt truyền động khi quá tải
Câu 131: Dựa theo phương pháp truyền mômen, ly hợp có các loại:
A. Ly hợp ma sát, ly hợp điện từ, ly hợp điện từ
B. Ly hợp ma sát, ly hợp điện từ, ly hợp điện từ, ly hợp hình côn
C. Ly hợp ma sát, ly hợp điện từ, ly hợp điện từ, ly hợp hình trống
D. Ly hợp ma sát, ly hợp điện từ, ly hợp điện từ, ly hợp hình đĩa
Câu 132: Khi ly hợp đóng, số đã gài, cho động cơ tăng tốc nhưng xe không tăng tốc, ly hợp bị:
A. Trượt
B. Ngắt không hoàn toàn
C. Bị dính
D. Bình thường
Câu 133: Hiện tượng khi ly hợp ngắt không hoàn toàn:
A. Vào số, chuyển số khó, có sự va đập ở hộp số
B. Khi tăng tốc cho động cơ nhưng xe không tăng tốc
C. Có mùi khét sinh ra ở ly hợp
D. Ly hợp bị nóng
Câu 134: Khi điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn, thì ly hợp sẽ:
A. Ngắt không hoàn toàn
B. Đóng không hoàn toàn
C. Ly hợp sẽ bị trượt
D. Hoạt động bình thường
Câu 135: Khi hành trình tự do của bàn đạp ly hợp không có, thì ly hợp sẽ:
A. Ly hợp sẽ bị trượt
B. Ngắt không hoàn toàn
C. Đóng không hoàn toàn
D. Hoạt động bình thường
Câu 136: Các hư hỏng thường gặp của hộp số cơ khí trên ô tô:
A.Sangsốkhó,tựđộngnhảysố, kẹt số, cótiếngvađập mạnh, dầu bị rò rỉ
B. Sangsốkhó,tựđộngnhảysố, cótiếngvađập mạnh, kẹt số
C. Sangsốkhó,tựđộngnhảysố, cótiếngvađập mạnh, dầu bị rò rỉ
D. Sangsốkhó,cótiếngvađập mạnh, dầu bị rò rỉ
19
Câu 137: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây nên phanh không ăn:
A. Hành trình tự do của bàn đạp phanh không có
B. Khe hở giữa má phanh và trống phanh quá lớn
C. Má phanh bị dính dầu, ướt, má phanh bị chai
D. Thiếu dầu phanh, dầu phanh bị lọt gió
Câu 138: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây nên phanh bị bó kẹt:
A. Khe hở giữa má phanh và trống phanh quá lớn
B. Lò xo hồi vị guốc phanh bị gãy
C. Má phanh tróc khỏi guốc phanh
D. Piston xylanh chính bị kẹt
Câu 139: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây nên độ rơ vành tay lái quá lớn:
A. Bơm trợ lực lái bị hư
B. Khe hở ăn khớp cơ cấu lái quá lớn
C. Rô tuyn lái mòn, rơ
D. Ổ bi moay ơ bánh xe bị mòn, rơ
Câu 140: Khe hở của bugi đối với hệ thống đánh lửa bán dẫn
A.(1 ÷ 1,2) mm
B. (0,7 ÷ 1) mm
C. (0,5 ÷ 0,7) mm
D. (1,2 ÷ 1,5) mm
Câu 141: Khe hở của bugi đối với hệ thống đánh lửa thường:
A.(0,7 ÷ 1) mm
B. (1 ÷ 1,2) mm
C. (0,5 ÷ 0,7) mm
D. (1,2 ÷ 1,5) mm
Câu 142: Điện trở dây cao áp của hệ thống đánh lửa:
A.phải nhỏ hơn 25 k
B. phải nhỏ hơn 15 k
C. phải lớn hơn 25 k
D. phải lớn hơn 15 k
Câu 143: Đối với xylanh động cơ, khi lên code 1 thì đường kín xylanh sẽ là:
A. Code 0 (standard) + 0,25 mm
B. Code 0 (standard) - 0,25 mm
C. Code 0 (standard) + 0, 5 mm
D. Code 0 (standard) – 0,5 mm
Câu 144: Đối với xylanh động cơ, khi lên code 2 thì đường kín xy lanh sẽ là:
A. Code 1 + 0,25 mm
B. Code 1 - 0,25 mm
C. Code 1 + 0,5 mm
D. Code 1 - 0,5 mm
Câu 145: Đối với xylanh động cơ, khi lên code 3 thì đường kín xy lanh sẽ là:
A. Code 2 + 0,25 mm
B. Code 2 - 0,25 mm

20
C. Code 2 + 0,5 mm
D. Code 2 - 0,5 mm
Câu 146: Đối với trục khuỷu động cơ, khi lên code 1 thì đường kín cổ trục, cổ biên sẽ là:
A. Code 0 (standard) - 0,25 mm
B. Code 0 (standard) + 0,25 mm
C. Code 0 (standard) + 0, 5 mm
D. Code 0(standard) – 0,5 mm
Câu 147: Đối với trục khuỷu động cơ, khi lên code 2 thì đường kín cổ trục, cổ biên sẽ là:
A. Code 1 - 0,25 mm
B. Code 1+ 0,25 mm
C. Code 1+ 0, 5 mm
D. Code 1 – 0,5 mm
Câu 148: Khi xylanh động cơ lên code 1 thì piston lắp với xylanh phải là:
A. Code 1
B. Code 0 (standard)
C. Code 2
D. Code 3
Câu 149: Khi xylanh động cơ lên code 1, piston code 1thì xéc măng phải là:
A. Code 1
B. Code 0 (standard)
C. Code 2
D. Code 3
Câu 150: Khi trục khuỷu động cơ lên code 1, bạc lót cổ trục, cổ biên phải là:
A. Code 1
B. Code 0 (standard)
C. Code 2
D. Code 3
Câu 151: Khi lắp cụm piston thanh truyền vào xylanh, khe hở miệng xéc măng nằm các vị trí:
A. Tránh phương chốt piston và phương vuông góc với chốt piston
B. Miệng xéc măng nằm bất kỳ phương nào cũng được
C. Miệng xéc măng nằm ở vị trí phương chốt piston và phương vuông góc với chốt piston
D. Nằm ở vị trí phương chốt piston và tránh phương vuông góc với chốt piston
Câu 152: Nguyên nhân nào sau đây không làm cho cổ trục khuỷu bị mòn nhiều trong quá
trình làm việc?
A.Lực khí thể
B. Thiếu dầu bôi trơn
C. Khe hở lắp ghép lớn
D. Bị tắc lỗ dầu
Câu 153: Cổ chính trục khuỷu bị mòn 0.36 mm so với kích thước ban đầu khi mài cổ trục thì
người thợ phải mài ở cốt mấy?
A. Code 2
B. Code 1
C. Code 3
D. Code 4
21
Câu 154: Trên một số má khuỷu nhà chế tạo khoan những lỗ không đều nhau để làm gì?
A. Cân bằng động trục khuỷu
B. Giảm bớt nguyên vật liệu
C. Đánh dấu ĐCT hay ĐCD
D. Kí hiệu riêng của từng hãng
Câu 155: Trên bánh đà một số động cơ nhà chế tạo khoan những lỗ không đều nhau để
làmgì?
A. Cân bằng động bánh đà
B. Giảm bớt nguyên vật liệu
C. Đánh dấu ĐCT hay ĐCD
D. Kí hiệu riêng của từng hãng
Câu 156: Tỉ lệ dầu bôi trơn pha vào xăng để bôi trơn cho động cơ xăng 2 kỳ là:
A.1/20 ÷ 1/25 thể tích
B. 1/30 ÷ 1/35 thể tích
C. 1/10 ÷ 1/15 thể tích
D. 1/5 ÷ 1/9 thể tích
Câu 157: Van ổn áp trong hệ thống bôi trơn có tác dụng:
A. Giữ cho cho áp suất dầu trong mạch không đổi ở mọi tốc độ động cơ
B. Giữ cho cho dầu bôi trơn không bị thiếu khi bầu lọc bị nghẹt
C. Giữ cho áp suất đầu trong mạch không thấp khi tốc độ động cơ thấp
D. Giữ cho áp suất đầu tăng khi tốc động động cơ tăng cao
Câu 158: Nếu van ổn áp bị két đóng thì:
A. Áp suất dầu bôi trơn sẽ cao
B. Áp suất dầu bôi trơn vẫn ổn định
C. Áp suất dầu bôi trơn sẽ thấp
D. Áp Suất dầu bôi trơn dưới qui định
Câu 159: Nếu van ổn áp bị két mở thì:
A. Áp suất dầu bôi trơn sẽ thấp
B. Áp suất dầu bôi trơn vẫn ổn định
C. Áp suất dầu bôi trơn sẽ cao
D. Áp Suất dầu bôi trơn vượt quá qui định
Câu 160: Van hằng nhiệt trên hệ thống làm mát có công dụng
A. Làm cho nhiệt độ động cơ nhanh đạt nhiệt độ làm việc tối ưu là khoảng 80÷90oC
B. Làm cho nhiệt độ động cơ ổn định khoảng 80÷90oC
C. Làm cho nhiệt độ động cơ không cao hơn 80÷90oC
D. Làm cho nhiệt độ động cơ không thấp hơn 80÷90oC
Câu 161:Khi động cơ hoạt động, nếu khe hở nhiệt xú páp lớn sẽ có hiện tượng:
A. Có tiếng gõ ở khu vực cò mổ
B. Có khói nhiều ở lỗ thông hơi hộp trục khuỷu
C. Động cơ hoạt động có khói nhiều
D. Động cơ hoạt động có tiếng dọng
Câu 162: Khi động cơ hoạt động, nếu khe hở nhiệt xú páp nhỏ sẽ có hiện tượng:
22
A. Công suất động cơ giảm khi nóng
B. Có tiếng gõ ở khu vực cò mổ
C. Động cơ hoạt động có khói nhiều
D. Động cơ hoạt động có tiếng dọng
Câu 163: Khi động cơ hoạt động, nếu khe hở nhiệt xú páp nhỏ sẽ có hiện tượng:
A. Công suất động cơ giảm khi nóng
B. Có tiếng gõ ở khu vực cò mổ
C. Động cơ hoạt động có khói nhiều
D. Động cơ hoạt động có tiếng dọng
Câu 164: Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

A. Đèn báo phanh tay.


B. Đèn báo phanh ABS.
C.Đèn báo sự cố.
D. Đèn báo chập điện.
Câu 165: Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

A. Đèn mực nước làm mát thấp.


B. Đèn báo phanh ABS.
C.Đèn báo sự cố.
D. Đèn báo chập điện.
Câu 166:Đèn soi biển số có màu:
A. Trắng B. Đỏ C. Xanh D. Vàng
Câu 167:Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

A. Đèn báo mức nhiên liệu thấp.


B. Đèn báo mức nhiên liệu.
C.Đèn báo mức nhiên liệu cao.
D. Đèn báo mức nhiên liệu trung bình.

Câu 168:Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

23
A. Đèn báo nguy.
B. Đèn báo rẽ.
C. Đèn báo rẽ trái.
D. Đèn báo rẽ phải.

Câu 169:Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

A. Đèn báo nạp.


B. Đèn báo bình ắc quy yếu.
C.Đèn báo bình ắc đầy điện.
D. Đèn báo máy phát hoạt động tốt.
Câu 170:Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

A. Đèn báo cửa hở.


B. Đèn báo cửa trước hở.
C.Đèn báo nắp ca-pô trước hở.
D. Đèn báo nắp ca-pô sau hở.
Câu 171:Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

A. Đèn báo lỗi.


B. Đèn báo nguy.
C. Đèn báo động cơ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 172:Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

A. Đèn báo áp lực nhớt thấp.


B. Đèn báo áp lực nhớt cao.
C.Đèn báo mực nhớt động cơ.
D. Đèn báo mực nhớt hộp số.
Câu 173:Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

A. Đèn báo pha.


B. Đèn báo cốt.
C. Đèn báo rẽ.
D. Đèn báo nguy.
Câu 174:Ký hiệu bên dưới là ký hiệu gì:

24
A. Đèn cảnh báo túi khí.
B. Đèn cảnh báo chưa thắt dây an toàn.
C.Đèn cảnh báo thắt dây an toàn chưa đúng.
D. Đèn cảnh báo ABS.
Câu 175: Đèn cảnh báo nhớt sáng khi:
A. Bơm nhớt không bơm
B. Bơm nhớt bơm mạnh
C. Bơm nhớt hoạt động không ổn định
D. Nhiệt độ nhớt quá cao
Câu 176: Hãy quan sát hình bên dưới. Nếu dây dẫn từ đồng hồ đến cảm biến bị chạm mass
thì:

A.Kim chỉ giá trị áp suất nhớt lớn nhất.


B. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt nhỏ nhất.
C. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt bằng 0.
D. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt ∞
Câu 177: Hãy quan sát hình bên dưới. Nếu dây may so trên đồng hồ bị đứt thì:

A.Kim chỉ giá trị áp suất nhớt bằng 0.


B. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt nhỏ.
C. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt lớn.
D. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt ∞
Câu 178: Hãy quan sát hình bên dưới. Nếu dây may so trên cảm biến bị chạm mass thì:

A.Kim chỉ giá trị áp suất nhớt lớn nhất.


B. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt nhỏ nhất.
C. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt bằng 0.
D. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt ∞
Câu 179: Hãy quan sát hình bên dưới. Nếu tiếp điểm của cảm biến không dẫn điện thì:

25
A.Kim chỉ giá trị áp suất nhớt bằng 0.
B. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt nhỏ nhất.
C. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt lớn nhất.
D. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt ∞
Câu 180: Hãy quan sát hình bên dưới. Nếu tiếp điểm của cảm biến luôn dẫn điện thì:

A.Kim chỉ giá trị áp suất nhớt lớn nhất.


B. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt nhỏ nhất.
C. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt bằng 0.
D. Kim chỉ giá trị áp suất nhớt ∞
Câu 181: Hãy quan sát sơ đồ nguyên lý hoạt động của đồng hồ báo nhiệt độ nước hãy cho biết
khi bộ cảm nhận nhiệt độ nước làm mát bị đứt thì đồng hồ báo:

A.ở vị trí C.
B. ở vị trí 0.
C. ở vị trí H.
D. ở vị trí giữa.
Câu 182: Hãy quan sát sơ đồ nguyên lý hoạt động của đồng hồ báo nhiệt độ nước hãy cho biết
khi đầu dây của bộ cảm nhận nhiệt độ nước làm mát bị chạm mass thì đồng hồ báo:

A. ở vị trí H.
B. ở vị trí 0.

26
C. ở vị trí C.
D. ở vị trí giữa.
Câu 183: Hãy quan sát sơ đồ nguyên lý hoạt động của đồng hồ báo nhiệt độ nước hãy cho biết
khi cảm biến nhiệt độ nước làm mát bị đứt:

A.Kim chỉ nhiệt độ nước thấp.


B. Kim chỉ nhiệt độ nước quá thấp.
C. Kim chỉ không báo nhiệt độ nước.
D. Kim chỉ nhiệt độ nước quá cao.
Câu 184: Hãy quan sát sơ đồ nguyên lý hoạt động của đồng hồ báo nhiệt độ nước hãy cho biết
khi cảm biến nhiệt độ nước làm mát bị ngắn mạch:

A.Kim chỉ nhiệt độ nước quá cao.


B. Kim chỉ nhiệt độ nước quá thấp.
C. Kim chỉ không báo nhiệt độ nước.
D. Kim chỉ nhiệt độ nước thấp.
Câu 185: Hãy quan sát sơ đồ nguyên lý hoạt động của đồng hồ báo nhiệt độ nước hãy cho biết
khi cảm biến nhiệt độ nước làm mát bị hở mạch:

A.Kim luôn chỉ nhiệt độ ở vị trí C.


B. Kim luôn chỉ nhiệt độ ở vị trí cao.
C. Kim luôn chỉ nhiệt độ ở vị trí H.
D. Kim luôn chỉ nhiệt độ trung bình.
Câu 186: Đèn sương mù có ánh sáng màu:
A. Vàng
B. Cam
C. Đỏ
D. Trắng
Câu 187: Đèn phanh có ánh sáng màu:
A. Đỏ
B. Vàng
C. Cam
27
D. Trắng
Câu 188: Quan sát sơ đồ mạch đèn bên dưới. Khi chân H và chân EL không dẫn điện công tắc
điều khiển đèn ở vị trí HEAD, công tắc pha cốt ở vị trí LOW khi đó:

A. Đèn cốt sáng, đèn con không sáng.


B. Đèn cốt sáng, đèn con sáng.
C. Đèn cốt sáng, đèn con, đèn soi sáng biển số sáng.
D. Đèn cốt sáng, đèn con, đèn soi sáng biển số và đèn soi sáng bảng táp-lô sáng.
Câu 189: Quan sát sơ đồ mạch điện bên dưới. Khi tiếp điểm B2 và F không dẫn điện khi bậc
công tắc báo nguy, Khi đó…….

A.Đèn báo nguy không chớp khi bậc đèn báo nguy mà không bậc công tắc máy.
B. Đèn báo rẽ không chớp khi bậc đèn báo nguy mà không bậc công tắc máy.
C. Đèn báo rẽ vẫn chớp bình thường khi bậc đèn báo nguy.
D. Đèn báo nguy vẫn chớp bình thường khi bậc đèn báo nguy.
Câu 190: Quan sát sơ đồ mạch điện bên dưới. Khi chân E của rơ le báo rẽ không dẫn điện thì:

A. Mạch đèn báo rẽ và báo nguy không hoạt động khi bật công tắc.
B. Mạch đèn báo rẽ không hoạt động mạch báo nguy vẫn hoạt động bình thường.
C. Mạch đèn báo nguy không hoạt động mạch báo rẽ vẫn hoạt động bình thường.
28
D. Mạch đèn báo rẽ và báo nguy vẫn hoạt động bình thường nhưng tần số chớp giảm.
Câu 191:Đèn tín hiệu kích thước phía sau có màu:
A. Đỏ
B. Trắng
C. Xanh
D. Vàng
Câu 192: Đèn tín hiệu kích thước phía trước có màu:
A. Trắng
B. Đỏ
C. Xanh
D. Vàng
Câu 193:Đèn tín hiệu phanh có màu:
A. Đỏ
B. Trắng
C. Xanh
D. Vàng
Câu 194: Công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định
trong khai thác ôtô gọi là:
A. Bảo dưỡng ô tô
B. Sửa chữa ô tô
C. Chẩn đoán kỹ thuật ô tô
D. Chạy rà
Câu 195: Quãng đường xe chạy hoặc khoảng thời gian khai thác giữa 2 lần bảo dưỡng gọi là:
A. Chu kỳ bảo dưỡng
B. Quãng đường bảo dưỡng
C. Lần bảo dưỡng
D. Quãng đường xe chạy
Câu 196: Công việc khôi phục khả năng hoạt động của ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế
các chi tiết, hệ thống đã bị hư hỏng gọi là:
A. Sửa chữa ô tô
B. Chẩn đoán kỹ thuật ô tô
C. Bảo dưỡng ô tô
D. Kiểm tra ô tô
Câu 197: Công việc bảo dưỡng do lái xe, phụ xe hoặc công nhân trong trạm bảo dưỡng thực
hiện trước hoặc sau khi xe đi hoạt động hàng ngày gọi là:
A. Bảo dưỡng hằng ngày
B. Bảo dưỡng định kỳ
C. Bảo dưỡng theo mùa
29
D. Bảo dưỡng theo tháng
Câu 198: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ phải tính theo quy định của nhà chế tạo được thực hiện
đối với:
A. Xe có hướng dẫn khai thác sử dụng
B. Xe không có hướng dẫn khai thác sử dụng
C. Xe ô tô hoạt động ở điều kiện khó khăn
D. Xe ô tô tải chuyên dùng
Câu 199:Các công việc: Kiểm tra, chẩn đoán, tháo lắp điều chỉnh và phục hồi chi tiết, thay thế
cụm chi tiết, tổng thành của ôtô:
A.Công việc sửa chữa
B. Công việc bảo dưỡng hằng ngày
C. Công việc bảo dưỡng định kỳ
D. Công việc bảo dưỡng theo mùa
Câu 200:Cácchitiếtchỉđượcmònđếnkhicácđặctínhantoànvàđộtincậylàmviệccủacác cụm máy
giảmxuống dưới mức cho phép là tiêu chuẩn:
A. Tiêu chuẩn kỹ thuật
B. Tiêu chuẩn kinh tế
C. Tiêu chuẩn công nghệ
D. Không xác định được
Câu 201: Đối vời tiêu chuẩn kinh tế, xe phải đưa vào sửa chữa khi:
A. Tiền thu bằng tiền chi
B. Tiền thu nhiều hơn tiền chi
C. Tiền thu ít hơn tiền chi
D. Không xác định được
Câu 202: Có mấy tiêu chuẩn xác định tiêu chuẩn xác định độ mòn giới hạn:
A. 3 tiêu chuẩn
B. 2 tiêu chuẩn
C. 4 tiêu chuẩn
D. 5 tiêu chuẩn
Câu 203: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ sau chạy rà đối với ô tô con là:
A. 10.000 km hoặc 6 tháng
B. 10.000 km hoặc 3 tháng
C. 8.000 km hoặc 6 tháng
D. 8.000 km hoặc 3 tháng
Câu 204: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ chạy rà đối với ô tô khách là:
A.1.000 km
B. 1.300 km
C. 2.000 km
D. 1.500 km
Câu 205: Bảo dưỡng hàng ngày được thực hiện, ngoại trừ:
A. Được thực hiện sau một kỳ hoạt động của ôtô
B. Do lái xe, phụ xe công nhân trong trạm bảo dưỡng chịu trách nhiệm
C. Được thực hiện trước hoặc sau khi xe đi hoạt động hàng ngày,
D. Được thực hiện trong thời gian vận hành
30
Câu 206: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ chạy rà đối với Ôtô tải, Moóc, Sơmi rơmoóc là:
A.1.000 km
B. 1.300 km
C. 2.000 km
D. 1.500 km
Câu 207: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ chạy rà đối với ô tô con miền núi, miền biển, công
trường ... là:
A. 1.200 km
B. 1.500 km
C. 2.000 km
D. 1.700 km
Câu 208: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ chạy rà đối với ô tô conkhách miền núi, miền biển, công
trường ... là:
A. 1.000 km
B. 1.200 km
C. 900 km
D. 700 km
Câu 209: Định mức thời gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe tải là:
A. (0,2-0,8) giờ
B. (0,2-0,5) giờ
C. (0,1-0,3) giờ
D. (0,4-1) giờ
Câu 210: Định mức thời gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe con là:
A. (0,4-1) giờ
B. (0,2-0,8) giờ
C. (0,2-0,5) giờ
D. (0,1-0,3) giờ
Câu 211: Định mức thời gian xe nằm để bảo dưỡng, sửa chữa đối với xe tải là:
A. (0,2-0,5) giờ
B. (0,2-0,8) giờ
C. (0,1-0,3) giờ
D. (0,4-1) giờ
Câu 212: Chi phí sửa chữa thường xuyên cho một đời xe mới chiếm
A. 50%
B. 13%
C. 25%
D. 12%
Câu 213: Chi phí bảo dưỡng kỹ thuật cho một đời xe mới chiếm
A. 25%
B. 13%
C. 50%
D. 12%
Câu 214: Chi phí sửa chữa lớncho một đời xe mới chiếm
A. 12%
31
B. 13%
C. 50%
D. 25%
Câu 215: Yếu tố nào không phải là tư liệu về tổ chức sản xuất:
A. Chế độ bảo hành
B. Số, kiểu, l xe cần bảo dưỡng kỹ thuật
C. Trình độ bậc thợ, mức chuyên môn hóa của thợ
D. Tình trạng thiết bị, cung cấp vật tư
Câu 216: Các đặc tính và yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết lắp ghép, các cụm, các tổng thành,
các thông số kỹ thuật để kiểm tra, điều chỉnh là:
A.Tư liệu về kỹ thuật
B. Tư liệu về tổ chức
C. Tư liệu về sản xuất
D. D. Tư liệu về quản lý
Câu 217: Yếu tố nào không phải nội dung thiết kế quy trình công nghệ bảo dưỡng kỹ thuật:
A. Chu kỳ bảo dưỡng kỹ thuật
B. Lựa chọn các phương pháp tổ chức sản xuất
C. Xây dựng chỉ tiêu kỹ thuật của quy trình
D. Lập phiếu công nghệ
Câu 218: Thiết bị cơ bản dùng trên trạm bảo dưỡng sửa chữa:
A. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực
B. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, thiết bị nâng hạ, thiết bị rửa, kích thủy lực
C. Hầm bảo dưỡng, cầu cạn, băng chuyền, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực
D. Hầm bảo dưỡng, thiết bị rửa, thiết bị nâng hạ, cầu lật, kích thủy lực
Câu 219:Các thiết bị công nghệ dùng trong bảo dưỡng và sửa chữa thường xuyên:
A. Thiết bị rửa, băng chuyền, thiết bị kiểm tra và chạy rà
B. Thiết bị rửa, thiết bị nâng hạ, thiết bị kiểm tra và chạy rà,
C. Kích thủy lực, băng chuyền, thiết bị kiểm tra và chạy rà
D. Thiết bị rửa, băng chuyền, cầu cạn
Câu 220: Xét theo vị trí làm việc đốivới xe, công việc dưới gầm xe chiếm:
A. 40 ÷45%
B. 30 ÷ 40%
C. 10 ÷20%
D. tùy theo công việc mà bố trí cho phù hợp
Câu 221: Xét theo vị trí làm việc đốivới xe, công việc xung quanh xe chiếm:
A. 40 ÷45%
B. 10 ÷20%
C. 30 ÷ 40%
D. tùy theo công việc mà bố trí cho phù hợp
Câu 222: Hầm hẹp là hầm có chiều rộng lớn hơn khoảng cách 2 bánh xe:
A. Có kích thước từ 0,9÷1,1m.
B. Có kích thước từ 1,2÷1,4m.
C. Có kích thước từ 1,4÷3m.
D. Có kích thước từ 0,7÷1m.
32
Câu 223: Hầm rộng là hầm có chiều rộng lớn hơn khoảng cách 2 bánh xe:
A. Có kích thước từ 1,4÷3m
B. Có kích thước từ 0,9÷1,1m
C. Có kích thước từ 1,2÷1,4m
D Có kích thước từ 0,7÷1m
Câu 224: Cầucạn
A. Làbệxâycaotrênmặtđất0,7÷1mđộdốc20÷25%.
B. Làbệxâycaotrênmặtđất0,7÷1mđộdốc25÷35%.
C. Làbệxâycaotrênmặtđất0,7÷1mđộdốc10÷20%.
D. Làbệxâycaotrênmặtđất0,9÷1,3mđộdốc20÷25%.
Câu 225: Xúc rửa hệ thống làm mát được tiến hành như sau:
A. Khử cặn bùn, khử cặn kết tủa
B. Khử cặn bùn, khử nước cứng
C. Khử nước cứng, khử cặn kết tủa
D. Khử cặn bùn, làm sạch
Câu 226: Dung dịch khử cặn bùn:
A.NaPO4 (150g) + NaOH (25g) +KOH (20g) + 10 lít nước
B. NaPO4 (100g) + NaOH (25g) +KOH (20g) + 10 lít nước
C. NaPO4 (150g) + NaOH (20g) +KOH (25g) + 10 lít nước
D. NaPO4 (125g) + NaOH (25g) +KOH (20g) + 10 lít nước
Câu 227: Dung dịch khử cặn kết tủa:
A. NaOH (100g) + Dầu hỏa (30g) + 10 lít nước
B. NaOH (35g) + Dầu hỏa (30g) + 10 lít nước
C. NaOH (25g) + Dầu hỏa (20g) + 10 lít nước
D. NaOH (15g) + Dầu hỏa (30g) + 10 lít nước
Câu 228: Dung dịch xúc rửa hệ thống bôi trơn:
A. 80%dầudiesel + 20% dầu bôi trơn
B. 70%dầudiesel + 30% dầu bôi trơn
C. 90%dầudiesel + 10% dầu bôi trơn
D. 85%dầudiesel + 15% dầu bôi trơn
Câu 229: khả năng chống đỡ mòn của các vật liệu chế tạo chi tiết hoặc cặp chi tiết phối
hợp, được gọi là:
A. Độ chịu mòn B. Lượng hao mòn
C. Khả năng chịu lực D. Khả năng làm việc
Câu 230: Mài mòn là hiện tượng hao mòn do tồn tại giữa 2 bề mặt ma sát:
A. Hạt mài B. Hoá chất
C. Không khí D. Nhiệt độ cao
Câu 231: Sau khi chạy rà quá trình hao mòn của chi tiết xảy ra chậm và ổn định là do:
A. Diện tích tiếp xúc của bề mặt chi tiết tăng
33
B. Diện tích tiếp xúc của bề mặt chi tiết giảm
C. Lượng dầu bôi trơn ở bề mặt chi tiết tăng
D. Lượng hạt mài giảm
Câu 232: Thân piston khi làm việc sẽ chịu mòn do phát sinh ma sát:
A. Ma sát trượt B. Ma sát xoay
C. Ma sát lăn D. Ma sát tịnh tiến
Câu 233: Sau một thời gian làm việc, khe hở miệng của xéc măng tăng là do
A. Hao mòn mặt lưng B. Hao mòn mặt cạnh
C. Hao mòn mặt bụng D. Hao mòn tại vị trí miệng
Câu 234: Để tăng tuổi thọ cho xéc măng khí thứ 1 có thể dùng phương pháp:
A. Mạ crom xốp lưng xéc măng B. Tạo rãnh chứa dầu bôi trơn
C. Vát cạnh trong xéc măng D. Vát cạnh ngoài xéc măng
Câu 235: Chiều dài đoạn 02(tlv) trong đồ thị hao mòn chi tiết sau phụ thuộc vào:

A. Tất cả các ý ở những lựa chọn khác B. Chế độ bảo dưỡng


C. Chế độ khai thác, sử dụng D. Công nghệ gia công
Câu 236: Độ lớn góc  trong đồ thị hao mòn chi tiết sau phụ thuộc vào:

A. Tất cả các ý ở những lựa chọn khác B. Chế độ bảo dưỡng


C. Chế độ khai thác, sử dụng D. Công nghệ gia công
Câu 237: Số nội dung trong một chế độ bảo dưỡng và sửa chữa hoàn chỉnh là:
34
A. 05 nội dung B. 04 nội dung
C. 06 nội dung D. 07 nội dung
Câu 238: Căn cứ vào chu kỳ và nội dung công việc. Bảo dưỡng kỹ thuật ôtô được chia
làm:
A. 02 cấp B. 03 cấp
C. 04 cấp D. 05 cấp
Câu 239: Để thiết kế một qui trình công nghệ bảo dưỡng kỹ thuật cần thực hiện bao
nhiêu nội dung:
A. 06 nội dung B. 05 nội dung
C. 04 nội dung D. 03 nội dung
Câu 240: Hình bên dưới là kích nâng ô tô dạng:

A. Dẫn động thuỷ lực B. Dẫn động bằng điện


C. Dẫn động bằng khí nén D. Dẫn động bằng cơ khí
Câu 241: Hình bên dưới là hầm bảo dưỡng dạng:

A. Hầm ở giữa hai bánh xe B. Hầm ở hai bên xe


C. Hầm nâng D. Hầm treo bánh xe
Câu 242: Hình bên dưới là hầm bảo dưỡng dạng:

35
A. Hầm ở hai bên xe B. Hầm ở giữa hai bánh xe
C. Hầm nâng D. Hầm treo bánh xe
Câu 243: Hình bên dưới là hầm bảo dưỡng dạng:

A. Hầm nâng B. Hầm ở hai bên xe


C. Hầm ở giữa hai bánh xe D. Hầm treo bánh xe
Câu 244: Hình bên dưới là hầm bảo dưỡng dạng:

A. Hầm treo bánh xe B. Hầm ở hai bên xe


C. Hầm ở giữa hai bánh xe D. Hầm nâng
Câu 245: Hình bên dưới là thiết bị dùng để:

A. Bơm dầu bôi trơn B. Bơm lốp xe


C. Bơm mỡ bôi trơn D. Nâng, hạ ô tô
Câu 246: Hình bên dưới là cầu nâng ô tô dạng:

36
A. Dẫn động thuỷ lực kết hợp điện B. Dẫn động bằng điện
C. Dẫn động bằng thuỷ lực D. Dẫn động bằng cơ khí
Câu 247: Hình bên dưới là thiết bị dùng để:

A. Bơm mỡ bôi trơn B. Bơm lốp xe


C. Bơm dầu bôi trơn D. Nâng, hạ ô tô
Câu 248: Khi lượng dầu hồi ở vòi phun động cơ Diesel tăng là hiện tượng hao mòn
phần hình trụ của:
A. Kim phun và ổ kim phun B. Piston và xylanh bơm cao áp
C. Van và đế van triệt hồi D. Lò xo và ti đẩy
Câu 249: Sự hao mòn của xéc măng và xylanh trong động cơ sẽ ảnh hưởng đến:
A. Tất cả các ý ở những lựa chọn khác B. Khe hở miệng xéc măng
C. Lượng hao hụt của dầu bôi trơn D. Áp suất cuối kỳ nén
Câu 250: Nếu mức dầu bôi trơn sau một thời gian động cơ Diesel làm việc nhiều hơn
và loãng hơn ban đầu là do:
A. Vòi phun bị nhỏ giọt hoặc phun không tơi sương
B. Khe hở miệng xéc măng lớn
C. Nhiệt độ của động cơ cao
D. Áp suất dầu bôi trơn cao
Câu 251: Sự hao mòn sẽ làm cho khe hở ăn khớp giữa hai bánh răng :
A. Tăng B. Giảm
C. Tuỳ từng vị trí lắp D. Không thay đổi
Câu 252: Hư hỏng phát sinh vì sức bền chi tiết kém là do:
A. Kết cấu B. Công nghệ
C. Lão hoá D. Vận hành
Câu 253: Hư hỏng phát sinh vì gia công sai là do:
A. Công nghệ B. Kết cấu
C. Lão hoá D. Vận hành
Câu 254: Động cơ bị bó kẹt do thiếu dầu bôi trơn là hư hỏng do:
A. Vận hành B. Kết cấu
37
C. Lão hoá D. Công nghệ
Câu 255: Các cảm biến dùng để báo các thông số chẩn đoán thường được chia làm
mấy loại
A. 02 loại B. 03 loại
C. 04 loại D. 05 loại
Câu 256: Tiêu chuẩn nhà nước dùng trong chẩn đoán thường được qui định:
A. Tuỳ từng loại B. Lớn hơn định mức
C. Nhỏ hơn định mức D. Bằng định mức
Câu 257: Số lượng thông số chẩn đoán của mỗi đối tượng chẩn đoán là:
A. Tuỳ từng đối tượng B. 04 thông số
C. 03 thông số D. 02 thông số
Câu 258: Thiết bị chẩn đoán nào là thiết bị chẩn đoán di động:
A. Súng cân lửa
B. Thiết bị Kiểm tra các góc đặt bánh xe dẫn hướng bằng điện tử
C. Thiết bị thử phanh trên bệ thử
D. Thiết bị đo độ trượt ngang
Câu 259: Thiết bị chẩn đoán nào là thiết bị chẩn đoán di động:
A. Thiết bị đo áp suất cuối kỳ nén của động cơ
B. Thiết bị Kiểm tra các góc đặt bánh xe dẫn hướng bằng điện tử
C. Thiết bị thử phanh trên bệ thử
D. Thiết bị đo độ trượt ngang
Câu 260: Thiết bị chẩn đoán nào là thiết bị chẩn đoán cố định:
A. Thiết bị thử phanh trên bệ thử
B. Thiết bị đo áp suất cuối kỳ nén của động cơ
C. Thiết bị chẩn đoán động cơ SCA_3500
D. Thiết bị kiểm tra độ kín két và nắp két nước
Câu 261: Khe hở miệng của xéc măng lớn hơn qui định sẽ ảnh hưởng:
A. Độ bung xéc măng giảm.
B. Độ bung xéc măng tăng.
C. Ma sát giữ xéc măng và xy lanh tăng.
D. Không ảnh hưởng các thông số khác.
Câu 262: Dầu bôi trơn dùng trong động cơ đốt trong có mấy công dụng:
38
A. 05
B. 06
C. 03
D. 04
Câu 263: Những công việc quy định thực hiện nhằm duy trì trạng thái kỹ thuật tốt của ôtô
sau một thời gian vận hành được gọi là:
A. Bảo dưỡng ô tô.
B. Kiểm định ô tô.
C. Chẩn đoán ô tô.
D. Sửa chữa ô tô.
Câu 264: Những công việc khôi phục khả năng hoạt động của ô tô bằng cách phục hồi hoặc
thay thế các chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống đã bị hư hỏng gọi là:
A. Sửa chữa ô tô.
B. Kiểm định ô tô.
C. Chẩn đoán ô tô.
D. Bảo dưỡng ô tô.
Câu 265: Thay mới là một phương pháp dùng trong:
A. Bảo dưỡng và sửa chữa ô tô.
B. Bảo dưỡng ô tô.
C. Sửa chữa ô tô.
D. Kiểm định ô tô.
Câu 266: Nội dung của một chế độ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô hoàn chỉnh là:
A. Các hình thức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữA.
B. Các nguyên công thực hiện bảo dưỡng và sửa chữA.
C. Xây dựng cácquá trình công nghệ.
D. Xây dựng các phiếu công nghệ.
Câu 267: Nội dung của một chế độ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô hoàn chỉnh là:
A. Chu kỳ bảo dưỡng kỹ thuật và định ngạch sửa chữa lớn.
B. Các nguyên công thực hiện bảo dưỡng và sửa chữA.
C. Xây dựng các quá trình công nghệ.
D. Xây dựng các phiếu công nghệ.
Câu 268: Nội dung của một chế độ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô hoàn chỉnh là:
A. Nội dung thao tác của một cấp bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa ô tô.
B. Các nguyên công thực hiện bảo dưỡng và sửa chữA.
C. Xây dựng các quá trình công nghệ.
D. Xây dựng các phiếu công nghệ.
39
Câu 269: Nội dung của một chế độ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô hoàn chỉnh là:
A. Định mức thời gian xe nằm tại xưởng để bảo dưỡng và sữa chữA.
B. Các nguyên công thực hiện bảo dưỡng và sửa chữA.
C. Xây dựng các quá trình công nghệ.
D. Xây dựng các phiếu công nghệ.
Câu 270: Nội dung của một chế độ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô hoàn chỉnh là:
A. Định mức khối lượng lao động cho mỗi cấp bảo dưỡng, sửa chữaô tô.
B. Các nguyên công thực hiện bảo dưỡng và sửa chữA.
C. Xây dựng các quá trình công nghệ.
D. Xây dựng các phiếu công nghệ.
Câu 271: Công việc bảo dưỡng ô tô hằng ngày không do…. Thực hiện:
A. Chủ xe.
B. Lái xe.
C. Công nhân ở trạm bảo dưỡng.
D. Phụ xe.
Câu 272: Công việc bảo dưỡng định kỳ cho ô tô do…. Thực hiện:
A. Công nhân ở trạm bảo dưỡng.
B. Lái xe.
C. Chủ xe.
D. Phụ xe.
Câu 273: Chu kỳ của bảo dưỡng định kỳ cho ô tô được dựa theo:
A. Định ngạch nào đến trước giữa thời gian và quảng đường
B. Quảng đường xe chạy
C. Thời gian xe vận hành
D. Mức độ ưu tiên của xe
Câu 274: Phạm vi sai lệch cho phép đối với một chu kỳ bảo dưỡng đã ấn định là:
A. 5%
B.  6%
C.  4%
D.  7%
Câu 275: Thời gian khi xe bảo dưỡng, sửa chữa sẽ được trừ vào kế hoạch vận chuyển là:
A. Thời gian trong giờ khai thác của xe.
B. Thời gian ngoài giờ khai thác của xe.
C. Cả thời gian trong và ngoài giờ khai thác của xe.
D. Thời gian xe nằm ở xưởng bảo dưỡng, sửa chữA.
40
Câu 276: Chi phí bảo dưỡng kỹ thuật cho một đời xe mới chiếm khoản:
A. 25%
B. 50%
C. 13%
D. 12%
Câu 277: Chi phí sửa chữa thường xuyên cho một đời xe mới chiếm khoản:
A. 50%
B. 25%
C. 13%
D. 12%
Câu 278: Chi phí cho bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa thường xuyên của một đời xe mới
chiếm khoản:
A. 75%
B. 50%
C. 30%
D. 25%
Câu 279: Một “Nguyên công” trong bảo dưỡng, sửa chữa là:
A. Phần việc nhỏ của công việc chính.
B. Công làm việc 8g/ ngày của người thợ.
C. Công việc bảo dưỡng, sửa chữa của chu kỳ trước.
D. Công việc bảo dưỡng, sửa chữa của một tổng thành.
Câu 280: Có mấy phương pháp tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật:
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05
Câu 281: Tư liệu để thiết kế một qui trình công nghệ bảo dưỡng kỹ thuật ô tô là:
A. Số lượng, kiểu, loại xe cần bảo dưỡng kỹ thuật.
B. Số Km mà xe đã di chuyển.
C. Thời gian xe đã vận hành.
D. Số lần xe đã qua bảo dưỡng.
Câu 282: Tư liệu để thiết kế một qui trình công nghệ bảo dưỡng kỹ thuật ô tô là:
A. Số lượng, trình độvà đặc điểm thợ.
B. Số Km mà xe đã di chuyển.
C. Thời gian xe đã vận hành.

41
D. Số lần xe đã qua bảo dưỡng.
Câu 283: Tư liệu nào không để thiết kế một qui trình công nghệ bảo dưỡng kỹ thuật ô tô:
A. Kinh phí cung cấp cho một cấp độ bảo dưỡng.
B. Số lượng, kiểu, loại xe cần bảo dưỡng kỹ thuật.
C. Số lượng, trình độ và đặc điểm thợ.
D. Tình hình trang thiết bị, cung cấp vật tư, nguyên liệu.
Câu 284: Điều chỉnh áp suất dầu bôi trơn động cơ bằng cách:
A. Điều chỉnh sức căng lò xo van ổn áp.
B. Điều chỉnh tốc độ quay của bơm nhớt.
C. Điều chỉnh sức căng lò xo van an toàn.
D. Thay đổi độ đậm đặt của dầu bôi trơn.
Câu 285: Khi lượng xăng trong hòa khí thay đổi thì thành phần nào trong khí thải thay đổi
nhiều nhất:
A. CO.
B. CO2.
C. CH.
D. O2.
Câu 286: Điều chỉnh mức xăng trong buồng phao bộ Chế hòa khí tại:
A. Phao xăng hoặc đế van kim.
B. Van kim.
C. Nắp bộ Chế hòa khí.
D. Bơm xăng.
Câu 287: Kiểm tra, điều chỉnh vòi phun diesel trên bàn thử, trước tiên phải kiểm tra:
A. Áp suất phun.
B. Nhỏ giọt trước khi phun.
C. Nhỏ giọt sau khi phun.
D. Chất lượng tia phun.
Câu 288: Cơ cấu phân phối khí không phải điều chỉnh khe hở nhiệt xupap khi dùng con đội:
A. Con đội thủy lực.
B. Con đội con lăn.
C. Con đội hình trụ.
D. Con đội hình nấm.
Câu 289: Để đặt lửa cho động cơ, cần phải biết:
A. Tất cả các ý ở những lựa chọn kia điều đúng.
B. Giá trị góc đánh lửa sớm.

42
C. Chiều quay con quay chia điện.
D. Thứ tự nổ của động cơ.
Câu 290: Áp suất cuối quá trình nén của xy lanh động cơ đốt trong không phụ thuộc:
A. Đường kính xy lanh.
B. Khe hở giữa piston, xéc măng, xylanh.
C. Tốc độ quay của trục khuỷu.
D. Độ kín của xupap.
Câu 291: Khe hở giữa cổ trục khuỷu và bạc lót ổ đỡ tăng sẽ ảnh hưởng đến:
A. Áp suất của mạch dầu bôi trơn trong động cơ.
B. Tốc độ quay của trục khuỷu.
C. Độ dịch dọc của trục khuỷu.
D. Áp suất cuối kỳ nén.
Câu 292: Nắp két nước không có công dụng nào:
A. Giúp nhiệt độ nước làm mát nhanh đạt nhiệt độ qui định.
B. Giữ cho nước làm mát không văng ra ngoài.
C. Giữ cho két nước không bị vỡ do áp suất cao.
D. Giữ cho két nước không bị móp do áp suất thấp.
Câu 293: Lõi lọc trong bầu lọc nhớt ly tâm dùng bằng chất liệu:
A. Kim loại.
B. Giấy.
C. Vải.
D. Sợi.
Câu 294: Khi dùng taro để sửa lổ ren hỏng, thì gọi là phương pháp sửa chữa:
A. Nguội sửa chữA.
B. Kích thước sửa chữA.
C. Gia công áp lực.
D. Phụ thêm chi tiết.
Câu 295: Để điều chỉnh thời điểm phun ở từng phân bơm của bơm PE ta điều chỉnh:
A. Chiều cao con đội.
B. Xoay vỏ bơm cao áp.
C. Vị trí thanh răng.
D. Xoay khâu răng.
Câu 296: Để điều chỉnh lượng nhiên liệu cung cấp ở từng phân bơm của bơm PE ta điều
chỉnh:
A. Mở vít siết khâu răng, xoay piston.

43
B. Vị trí cần gA.
C. Vị trí thanh răng.
D. Xoay khâu răng.
Câu 297: Tiếp điểm đồng xu ở rơ le máy khởi động hư hỏng không dẫn điện. Khi bật công
tắc khởi động sẽ có hiện tượng:
A. Rơ le hút mạnh nhưng máy khởi động không quay.
B. Rơ le hút, nhả liên tục.
C. Rơ le không hút, máy khởi động không quay.
D. Bình thường, không có hiện tượng.
Câu 298: Khi máy khởi động làm việc nếu chổi than tiếp xúc không tốt với cổ góp thì:
A. Roto không quay hoặc quay yếu.
B. Cổ góp bị cháy.
C. Có tiếng kêu khi roto quay.
D. Các cuộn dây stato bị nóng.
Câu 299: Chổi than của máy phát điện xoay chiều tiếp xúc không tốt thì:
A. Từ thông của roto yếu.
B. Roto quay chậm.
C. Vòng tiếp điện bị cháy.
D. Lò xo chổi than dễ gãy.
Câu 300: Để tăng tuổi thọ cho bình ắc quy thì:
A. Thường xuyên kiểm tra, bổ sung dung dịch điện phân.
B. Đấu đúng giá trị cầu chì cho mạch phụ tải.
C. Dùng dây cáp bình đúng kích thước.
D. Nồng độ dung dịch điện phân phải cao.

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 06 năm 2019


Trưởng Khoa/ Bộ môn Giảng viên biên soạn

Nguyễn Thái Vân Nguyễn Công Khải Lâm Đức Toàn

44

You might also like