You are on page 1of 5

CHI TIẾT MÁY

CHƯƠNG 1:

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Sinh viên: Nguyễn Văn An, Vũ Hoàng Tuấn Anh DH18CO

Hệ Thống Dản Động Xích Tải Gồm:

1-Động cơ điện; 2-Bộ truyền đai thang; 3-Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp;

4-Nối trục đàn hồi; 5-Bộ phận công tác xích tải;

Số Liệu Thiết Kế

Lực vòng trên xích tải, F(N) :2000 Vận tốc xích tải v(m/s) :0,5

Số răng đĩa xích tải dẫn z(răng):11 Bước xich1 tải p(mm):110

Thời gian phục vụ L(năm):5

Quay 1 chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.(1 năm làm việc 300 ngày,1 ca làm
việc 8h)

Chế độ tải T1 : T T2: 0,85T t1 : 60 t2 : 12


I. Xác Định Công Suất Động Cơ Và Phân Bố Tỉ Số Chuyền:
F.v 2000. 0,5
Pra = = = 1 (KW)
1000 1000

II. Hiệu suất chung hệ thống chuyền động:


Ƞch = ƞđ . ƞbr2 . ƞnt . ƞob4 = 0,96.0,962.0,99.0.994 = 0,84

III. Xác định công suất động cơ:


Pra 1
Pvào = = = 1,19 (KW)
ƞch 0,84

Ta lựa chọn: động cơ có công suất Pđc = 3 (KW) với số vòng quay nđc = 1450
(vòng/phút)

IV. Số vòng quay khâu công tác:


60000. v 60000.0,5
nra = z . p =
11 .110
=24,8(vòng/phút)

V. Tỉ số truyền chung:
nvao 1450
Uht = = = 58,5
nra 24 ,8

Uht =Ubr1 . Ubr2 . Udai =4 . 3 . 4,875

Bảng phân phối tỉ số truyền:


Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Trục công
Trục tác
Thông
Số
P(KW) 3 2,9403 2,79 2,65 2,52
u Udai =4,875 Ubr1 =4 Ubr2 =3

n(v/ph) 1450 297,4 74,35 24,78 24,78


T(kN/m) 0,02 0,1 0,36 1,02 0,97

Chương 2:
Thiết Kế Bộ Truyền Đai thang
Dựa vào bảng phân phối tỉ số truyền, ta có số liệu thiết kế bộ truyền đai thang như sau:

Công suất động cơ P = 3 kW

Số vòng quay bánh dẫn n = 1450 vòng/phút

Tỉ số truyền của bộ truyền đai u = 4,875

Dựa vào các số liệu đầu vào của bộ truyền đai, tra theo bảng 4.22 ta chọn loại đai A với thông
số:

dmin : 100 ~ 200 mm

Tính sơ bộ đường kính bánh dẫn:

d1= 1.2 x dmin = 1,2 x 100 mm= 120 mm

Theo tiêu chuẩn: 40, 45, 50, 56, 63, 71, 80, 90, 100, 110, 125, 140, 160,
180, 200, 225, 250, 280, 320, 360, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 900, 1000, 1250, 1400, 1600,
1800, 2000.

Dựa vào dãy đường kín bán đai tiêu chuẩn và d1 sơ bộ ở trên ta chọn d1=125 mm

Kiểm nghiệm tốc độ bán đai dẫn :

n . d 1. π 1450.0,125. π
v1 = = =9.49 m/s
60 60

Tín sơ bộ và chọn đường kính bánh bị dẫn

Giả sử ta chọn hệ số trượt tương đối 0.01:

d2 = uđai x d1x(1-0,01) = 4,875 x 125 mmx(1-0.01)= 609,4 mm


Theo tiêu chuẩn: 40, 45, 50, 56, 63, 71, 80, 90, 100, 110, 125, 140, 160,
180, 200, 225, 250, 280, 320, 360, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 900, 1000, 1250, 1400, 1600,
1800, 2000.

Dựa vào dãy đường kín bán đai tiêu chuẩn ta chọn d2=630 mm

Kiểm nghiệm tỉ số truyền:

d2 630
u= = = 5,04
d1 (1-0,01) 125(1−0,01)

Tính toán chọn chiều dài đai

Vì bộ truyền đai t ang có tỉ số truyền u = 5,04 ( u~5) nên ta có thể chọn sơ bộ a = d2=630
mm Tính toán chiều dài đai sơ bộ :

π (d 2+ d 1) ( d 2−d 1 )2 π (630+125) ( 630−125 )2


L = 2.a + + = 2 . 630 + +
2 4a 2 4 . 630
= 2547,2mm

Theo tiêu chuẩn chiều dài đai ta chọn L= 98,425 inch

Tính toán lại khoảng cách trục chính xác:

d 2+ d 1 630+125
k=L- . π = 2500 - . π = 1314 mm
2 2

d 2−d 1 630−125
∆= = = 252,5 mm
2 2

Khoảng cách trục chính xác :

k + √ k 2−8 ∆2 1314+ √ 13142−8 .252,52


a= = = 604,2mm
4 4

0.55.(d1+d2)

Góc ôm đai bánh dẫn:

57 .(d 2−d 1) 57 .(630−125)


α = 180- = 180 - = 175.82
a 604.2

Các hệ số sử dụng:

Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc:

Cv = 1 – 0,05 . (0,01 . v1 2 – 1) = 1 – 0,05 . (0,01 .9,49 2 – 1) = 1,004


Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai:

Cα = 1,24 . (1 – e^ - α /110 ) = 1,24 . (1 – e^ - 175,959/110 ) = 1.12

Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ số truyền:

Dựa vào bảng 4.9 ta chọn: Cu = 1,14

. Hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai:

Ta chọn sơ bộ Cz = 1

Hệ số xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng:

Dựa vào bảng 4,8 và chế độ tải trọng dao động nhẹ ta chọn: Cr = 0,85

Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai:

L 5 2547
CL =
√ √
5

L0
=
2240
= 1.03

Số dây đai:

Pđc 3
Z≥ =
[ P 0].Cv .Cα . Cu. Cz .Cr .CL 3. 1,004 . 1,12 . 1,14 . 1. 0,85 . 1.03

Z ≥0,8

=>Ta chọn: số đai z = 1 (đai)

Lực căng đai = 1,5 x 1 x 138 = 207 N

Lực tác dụng lên trục F = 2x207xsin(175.82/2)= 413.72N

You might also like