You are on page 1of 13

(Theo tiêu chuẩn "Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ 22TCN220-95")

TAUNV - XN.KSTK2 - TECCO533

ĐƯỢC CẬP NHẬT VÀ CHỈNH SỬA THÁNG 7-2008


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Sheet "HienTrang":
- Sheet "HienTrang" nơi tập hợp những số liệu hiện trạng cống; khả năng thoát nước
hiện tại của cống; đánh giá cống.
- Đầu tiên bạn phải nhập các thông số cho Sheet "HienTrang". Các vị trí cống "cũ"
có sẵn trong Sheet này bạn nên xóa đi.

2. Sheet "TM_Cong":
- Sheet "TM_Cong" là bản viết thuyết minh tính thủy văn Cống theo 22TCN220-95
- Bạn cần nhập tần suất tính toán Cống P% (4%-TCVN4054-2005), vùng mưa và
lượng mưa ngày lớn nhất ứng với tần suất tính toán Hp%.

3. Sheet "Bangtinh":
- Sheet "Bangtinh" là nơi tính toán chính của Bảng tính thủy văn Cống.
- Ở Sheet này, bạn cần nhập các thông số về địa hình, địa mạo, lưu vực cho cống (các ô
số có mầu đỏ)
- Cuối cùng là chọn khẩu độ cống ở Column X và Z (các ô có màu cam)

4. Sheet "Htk":
- Sheet "Htk" là bảng thống kê toàn bộ mực nước thiết kê tại các vị trí cống ứng với
tần suất tính toán P%.
- Bạn chỉ cần nhập cao độ tự nhiên thượng lưu tại các vị trí cống (các ô có màu đỏ)

5. Một số chú ý khác:


- Bạn có thể dùng AutoFilter để lọc bỏ những hàng cần thiết in ấn
(Ứng dụng này nằm bên phải mỗi bảng tính trong từng Sheet)

CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC ĐỒNG NGHIỆP XN.KSTK2-TECCO533


ĐÃ GIÚP ĐỠ ĐỂ HOÀN THÀNH BẢN TÍNH NÀY
RẤT MONG SỰ ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CỦA CÁC BẠN
Tác giả: TAUNV nguyentaudn@gmail.com
Lập dự án đầu tư Công trình:

BẢNG THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỐNG


Công trình: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
STT Lý Trình Tên Cống Hiện Trạng Khả năng thoát nước Kiến nghị Giải pháp thiết kế
1 Km 0 + 400.00 C1 Thiết kế mới Tốt 1x150
2 Km 1 + 240.00 C2 Thiết kế mới Tốt 1x150
3 Km 2 + 160.00 C3 Thiết kế mới Tốt 1x150
4 Km 2 + 983.51 C4 Thiết kế mới Tốt 1x150
5 Km 3 + 400.00 C5 Thiết kế mới Tốt
6 Km 3 + 960.00 C6 Thiết kế mới Tốt
7 Km 4 + 600.00 C7 Thiết kế mới Tốt
8 Km 4 + 900.00 C8 Thiết kế mới Tốt
9 Km 5 + 300.00 C9 Thiết kế mới Tốt
10 Km 5 + 840.00 C10 Thiết kế mới Tốt
11 Km 5 + 300.00 C11 Thiết kế mới Tốt

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 2/13 05/30/2023


Lập dự án đầu tư Công trình:

STT Lý Trình Tên Cống Hiện Trạng Khả năng thoát nước Kiến nghị Giải pháp thiết kế

Người thống kê Người kiểm tra

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 3/13 05/30/2023


TÍNH TOÁN THUỶ VĂN CỐNG, CẦU NHỎ
(Theo tiêu chuẩn "Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ 22TCN220-95")
Công trình: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Phạm vi áp dụng : Áp dụng đối với lưu vực có diện tích F<100Km2
Công trình:
I - Số liệu tính toán:
1- Tần suất tính toán : P = 4%
2- Vùng mưa tính toán : XVI (Tra theo bản đồ phân vùng mưa rào)
3- Số liệu thuỷ văn (Lấy tại trạm thuỷ văn gần công trình nhất).
(Trong điều kiện không có trạm thủy văn có thể lấy theo số liệu trong phụ lục 1
của 22TCN220-95 ứng với địa phương)
Lượng mưa ngày Max ứng với P= 4% Hp = 128.00 (mm/ngày)
(Trạm ĐăkNông - Số liệu tra theo 22TCN220-95)
II- Công thức tính (Tính theo công thức cường độ giới hạn)
1. Dạng công thức :
Q p =A p .ϕ. H p .F . δ1 (m3/s)
Trong đó :
Hp- Lượng mưa ngày ứng với tần suất p%
j- Hệ số dòng chảy lũ (tra bảng 2.1 - 22TCN220-95) lấy tuỳ theo loại đất cấu tạo lưu vực
(tra bảng 2.1A và 2.1B-22TCN220-95 ),lượng mưa ngày thiết kế (Hp) và diện tích lưu vực (F)
Ap- Mô đun dòng chảy đỉnh lũ (tra bảng 2.3 - 22TCN220-95) lấy tuỳ thuộc vào đặc trưng địa
mạo thuỷ văn của lòng sông fl, thời gian tập trung nước trên sườn dốc ts và vùng mưa
d1- Hệ số chiết giảm lưu lượng do đầm hồ ao (tra bảng 2.7 - 22TCN220-95)
F- Diện tích lưu vực (km2)
2. Trình tự xác định QP như sau:
a- Xác định thời gian tập trung nước trên sườn dốc ts
Thời gian tập trung nước trên sườn dốc ts (xác định theo bảng 2.2-22TCN220-95) tuỳ thuộc
vào hệ số địa mạo thuỷ văn (FS) của sườn dốc và vùng mưa
Hệ số FS xác định theo công thức: bs
0 .6
φs=
m s . J 0. 3
s .( ϕ . H p )
0. 4
Trong đó:
Js- Độ dốc của sườn dốc lưu vực tính theo phần nghìn (%o)
ms- Thông số tập trung dòng chảy trên sườn dốc, phụ thuộc vào tình hình bề mặt của
sườn lưu vực (xác định theo bảng 2.5 - 22TCN-95)
bs- Chiều dài bình quân sườn dốc lưu vực (m), xác đinh theo công thức:
1000. F
b s=
1 . 8∗( L+ ∑ l)
Trong đó:
L : Chiều dài dòng chính (km)
F- Diện tích lưu vực (km2)
j, Hp: Như trên
Sl: Tổng chiều dài dòng phụ (km). (Chỉ tính cho những dòng phụ có độ dài lớn hơn 0,75
lần chiều rộng bình quân B của lưu vực).
Với B tính theo công thức :
F
- Đối với lưu vực có 2 sườn : B= (Km)
2L
1000. F
b s=
1 . 8∗( L+ ∑ l)
- Đối với lưu vực có 1 sườn : F (Km)
B=
L
1000. F
b s=
0 . 9∗( L+ ∑ l )
b- Tính hệ số địa mạo thuỷ văn của lòng sông Fl
Dạng công thức:
1000. L
φl =
ml . J 1/3 1/4
l . F .(ϕ. . H P )
1/4

Trong đó :
L- chiều dài suối chính, km
Jl- độ dốc suối chính, tính theo (%o)
ml- hệ số nhám của lòng suối (xác định theo bảng 2.6 - TCN220-95)
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau :
III- Chọn khẩu độ cống
- Sau khi tính toán lưu lượng Qp chọn khẩu độ cống tròn hoặc cống hộp thỏa mãn Qp <= [Qp]
Các thông số [Qp], Hdâng và vận tốc chảy được tra ứng với khẩu độ theo bảng Phụ lục 16 và
phụ lục 17 (Sách thiết kế đường ôtô tập 3 - GS.TS. Nguyễn Xuân Trục)
Lập dự án đầu tư Công trình:

BẢNG TÍNH THỦY VĂN CỐNG


(Theo tiêu chuẩn "Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ 22TCN220-95")
Công trình: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Vùng mưa tính toán : 16
Lượng mưa ngày H4% : 128.00

Tên F L Sl jl js Sườn Cấp bs Qp Khẩu độ [Qp] Số Hdâng Vận tốc


STT Lý trình Cống ml ms d1 j Fs Ts Fl Ap
cống (km )2
(km) (km) (%o) (%o) LV đất (m) (m /s)
3
(cm) (m /s)
3
cửa (m) (m/s)
1 Km 0 + 400.00 C1 0.480 0.16 0.0 45.0 48.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.749 1666.7 28.84 271.08 2.47 0.0898 2.272 150 3.3 1 1.22 2.44
2 Km 1 + 240.00 C2 0.520 1.35 0.0 41.0 42.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.747 214.0 8.77 75.02 21.06 Err:502 Err:502 150 3.3 1 Err:502 Err:502
3 Km 2 + 160.00 C3 0.610 0.46 0.0 58.0 48.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.742 736.7 17.74 148.63 6.15 Err:502 Err:502 150 3.3 1 Err:502 Err:502
4 Km 2 + 983.51 C4 0.580 0.52 0.0 67.0 58.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.743 619.7 15.09 116.18 6.71 Err:502 Err:502 150 3.3 1 Err:502 Err:502
5 Km 3 + 400.00 C5 0.660 0.47 0.0 48.0 51.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.739 780.1 18.06 152.33 6.57 Err:502 Err:502 150 3.3 1 Err:502 Err:502
6 Km 3 + 960.00 C6 0.180 0.47 0.0 14.0 65.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.766 212.8 7.59 58.87 13.59 Err:502 Err:502 100 1.2 1 Err:502 Err:502
7 Km 4 + 600.00 C7 0.170 0.46 0.0 53.0 58.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.766 205.3 7.69 60.30 8.66 Err:502 Err:502 100 1.2 1 Err:502 Err:502
8 Km 4 + 900.00 C8 0.550 0.11 0.0 73.0 54.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.745 2777.8 37.90 395.64 1.40 0.0914 2.637 150 3.3 1 1.32 2.58
9 Km 5 + 300.00 C9 0.090 0.15 0.0 52.0 53.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.825 333.3 10.25 35.52 3.27 Err:502 Err:502 100 1.2 1 Err:502 Err:502
10 Km 5 + 840.00 C10 0.070 0.29 0.0 53.0 56.0 7.0 0.15 0.55 2 III 0.860 134.1 5.74 8.70 6.62 Err:502 Err:502 100 1.2 1 Err:502 Err:502
11 Km 5 + 300.00 C11 0.050 0.21 0.0 50.0 50.0 7.0 0.15 0.85 2 III 0.900 132.3 5.79 8.70 5.26 Err:502 Err:502 125 2.0 1 Err:502 Err:502

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 6/13 05/30/2023


Lập dự án đầu tư Công trình:

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 7/13 05/30/2023


Lập dự án đầu tư Công trình:

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 8/13 05/30/2023


Lập dự án đầu tư Công trình:

G TÍNH THỦY VĂN CỐNG


toán các đặc trưng dòng chảy lũ 22TCN220-95")

Chế độ chảy

Chảy không áp
Err:502
Err:502

Err:502

Err:502

Err:502

Err:502

Chảy không áp

Err:502

Err:502

Err:502

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 9/13 05/30/2023


Lập dự án đầu tư Công trình:

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 10/13 05/30/2023


Lập dự án đầu tư Công trình:

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 11/13 05/30/2023


Lập dự án đầu tư Công trình:

BẢNG TỔNG HỢP MỰC NƯỚC THIẾT KẾ DỌC TUYẾN


Công trình: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Cao độ Hdâng H(4%) Cao độ đường đỏ Vận tốc


STT Lý trình Cống
tại thượng lưu (m) (m) (m) Min(m) (m/s)
1 Km 0 + 400 1.22 1.22 1.72 2.44
2 Km 1 + 240 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
3 Km 2 + 160 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
4 Km 2 + 983.51 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
5 Km 3 + 400 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
6 Km 3 + 960 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
7 Km 4 + 600 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
8 Km 4 + 900 1.32 1.32 1.82 2.58
9 Km 5 + 300 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
10 Km 5 + 840 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
11 Km 5 + 300 Err:502 Err:502 Err:502 Err:502
0 Km 0

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 12/13 05/30/2023


Lập dự án đầu tư Công trình:

Cao độ Hdâng H(4%) Cao độ đường đỏ Vận tốc


STT Lý trình Cống
tại thượng lưu (m) (m) (m) Min(m) (m/s)

Người thông kê Người kiểm tra

TECCO533 - XN.KSTK2 Trang 13/13 05/30/2023

You might also like