Professional Documents
Culture Documents
Khoa Cơ Khí
***—&–***
THUYẾT MINH
Lớp : 21C1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY Error: Reference source not found
4. Xác định khoảng cách giũa các gối đỡ trục và điểm đặt lực: 41
7. Tính then: 71
PHẦN IV: THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC Error: Reference source not found
PHẦN V: TÍNH CHỌN NỐI TRỤC Error: Reference source not found
PHẦN VI: CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC 91
2
PHẦN VIII: LỰA CHỌN KIỂU LẮP CHO CÁC MỐI GHÉP DUNG SAI LẮP
GHÉP CỦA CÁC CHI TIẾT LẮP VỚI Ổ LĂN 99
5. Bă ng tả i
3
(o )
4 11000 0.6 210 20000 2 36 Va đậ p
Pv 11000.0 , 6
Ta có: N IV = 1000 = 1000 = 6,6 [kW]
(Dựa vào bảng 2.1,Tập tính toán thiết kế dẫn động cơ khí T1,trang 19).
❑br trụ= 0,96: hiệu suất của một cặp bánh răng trụ.
4
❑xích = 0,93: hiệu suất của bộ truyền xích.
N 6,6
N ct = =
η 0 , 84
=7,86 [kW]
Gọi: N đc là công suất định mức hay công suất danh nghĩa của động cơ điện.
Chọn động cơ điện có công suất định mức N đc lớn hơn hay bằng công suất cần thiết N ct
,trong tiêu chuẩn chọn động cơ điện có nhiều loại thỏa mãn điều kiện này.
N đ c ≥ N ct
60.1000 . v 60.1000.0 , 6 v ò ng
nlv = = ≈ 54 , 57[ ]
πD π .210 phút
5
Vì HGT 2 cấp nên chọn u=10.
Tra bảng 2.4 ở trên ta chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp: i hộp= 10
và i xích = 2,5.
6
Trong đó:
i ngoài: tỷ số truyền của các bộ truyền ngoài HGT(chọn i ngoài =i xích =2 ,5 )
i hộp: tỷ số truyền của các bộ truyền trong HGT.
Để 2 bánh bị dẫn của cấp chậm và cấp nhanh được ngâm dầu, nên lấy:
Với tỉ số truyền i hộp =11, 45 ;
i n h an h=1 ,3. i c h am
i hop 7,03684
Tỉ số truyền cấp nhanh: i nhanh= = =3,02454
i chậm 2,32658
Trong đó:
i nhanh: tỷ số truyền của cặp bánh răng côn cấp nhanh.
i chậm: tỷ số truyền của cặp bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm.
- Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền:
i chung =i nhanh .i cham.i xich= 3,02454.2,32658.2,5 = 17,592
17,5921−17,592
Δ i= .100 %=0,0005 % ≤0 ,5 %
17,592
( )
nI 960 v ò ng
n II = = =317,40364
i n h an h 3,02454 phút
Trục III (trục ra):
( )
nII 317,40364 v ò ng
n III = = =136,42498
i c h am 2,32658 p hú t
Trục IV
( )
n III 136,42498 v ò ng
n IV = = =136,42498
ik h ớ p n ố i 1 p hú t
- Công suất trên đầu vào của các trục:
- Pdc =14 ( kW )
7
Trục II: P II =P I .η ổ lăn . ηbánh răngtrụ=7,8207.0,995.0 , 96=7,4703 ( kW )
P đc 7 , 86
T đc = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 78190,6 (N.mm)
ndc 960
PI 7,8207
T I = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 77799,7 (N.mm)
nI 960
P II 7,4703
T II = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 224765,4 (N.mm)
n II 317,40364
P III 7,1356
T III = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 499505,1 (N.mm)
n III 136,42498
P IV 6,6
T IV = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 462012,1 (N.mm)
n IV 136,42498
Trục
Động cơ I II III IV
Thông số
Công suất Pđ ộ ng cơ =7,86
P I =7,8207 kW P II =7,8207 kW P III=7,1356 kW P IV =6 ,6 kW
P (kW) kW
Tỷ số
i kh ớ p n ố i=1 i nhanh=3,02454 i ch ậ m=2,32658 i xích =2
truyền
Số vòng n II =317,40364 ( n III =136,42498 (
v v v
quay n n đc=960( ) n I =¿ 960 ( ¿ v v n IV =136,42498 ( )
p p ¿ ¿ p
(v/p) p p
Momen
xoắn T T đc =78190 ,6 (NT.Imm) =77799 ,7 ( N .mm)
T II =224765 , 4 (NT.mm)III =499505 , 1(N . mm)
T IV =462012 , 1(N . mm)
(N.mm)
8
PHẦN II: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
9
Theo bảng 6 – 3 với tỷ số truyền ixích =2,chọn số răng đĩa dẫn Z1 = 25 (răng).
Số răng đĩa bị dẫn với công thức: z 2=i xích . z 1= 2 , 5. 25=62 ,5 (răng)
3. Tìm bước xích t:
Tính hệ số điều kiện sử dụng công thức 6 – 6
k =k đ . k A . k o . k dc .k b . k c
10
Công suất tính toán [công thức 6 – 7]:
z o 1 25
k z= = =0,926 ;
z 1 27
Dựa vào bảng 5-5 công suất cho phép [P] của xích con lăn => bước xích t= 31,75 mm
Theo bảng 6-4 với xích răng có bước t = 31,75 mm ; no1 = 200vg/ph; Zo1= 25 và diện tích
bản lề xích F(mm 2 ¿ là 262,2(mm 2); có công suất cho phép [N] = 20,1 kW.
Bảng các kích thước chủ yếu của xích ống con lăn một dây (theo TOCT 10947-64),mm
11
(ký hiệu xem hình 6-1)
Từ bảng trên ta chọn loại xích này theo bảng 6-1 tìm được kích thước chủ yếu của xích,
tải trọng phá hỏng Q = 70000N, khối lượng 1 mét xích q (kg)= 3,73kg.
+Bảng số vòng quay giới hạn n gh của đĩa dẫn n III =136,42498 vòng / phút
Theo bảng 6-5 với t=31,75 mm và số răng đĩa dẫn Z1 = 27, số vòng quay giới hạn ngh của
đĩa dẫn có thể đến ngh =760 v/ph, thõa điều kiện nIII = 136,42498 (vg/ph) < n gh= 760 (v/p).
12
( )
2
z 1 + z 2 2 A z 2−z 1 t
X= + + .
2 t 2π A
( )
2
25+62 , 5 2 .1270 62, 5−25 31 ,75
↔ X= + + . =122,859
2 31 , 75 2π 1270
Theo bảng 6 – 7 tìm được số lần va đập cho phép trong 1 giây [u] = 35, vậy điều kiện u
≤ [u] được thỏa mãn.
[ √( ) ( )]
2 2
t z1 + z2 z 1+ z2 z 2−z 1
A= . x C − + x C− −8
4 2 2 2π
[ √( ) ( )]
2 2
31 , , 75 25+62 , 5 25+ 62, 5 62 ,5−25
A= . 123− + 123− −8
4 2 2 2π
= 1243,657329 mm
13
Để đảm bảo độ võng bình thường của xích, tránh cho xích khỏi bị căng quá,làm giảm
khoảng cách trục một khoảng ∆ A=0,003. A=12343,657329.0,003 ≈ 3,730971917 mm .
Cuối cùng lấy A = 1243,657329 mm.
4. Tính đường kính vòng chia của đĩa xích: (Công thức 5-17 tập 1):
Đĩa dẫn:
t
dc =
1
π
sin
z1
31, 75
d c 1= o
=253,3246697 mm
180
sin
25
Đĩa bị dẫn:
t
dc =
2
π
sin
z2
31 ,75
d c 2= o
=631,912247 mm
180
sin
62 , 5
5. Tính lực tác dụng lên trục: (Công thức 5-20 tập 1).
14
7
6.10 . N III . k t 6. 107 .1 ,15.7,1356
Fr=k t . Ft = = =4209 , 96N
z . t . n III 27.31 ,75.136,42498
Trong đó: k t=1,15 ( nghiêng 1 góc dưới 40 độ )
7
6.10 . N III 7
6. 10 .7,1356
Ft = = =3660,836683 N
z .t .n III 27.31 ,75.136,42498
15
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng theo (bảng 3.8 tập III trang 40)
16
Bánh nhỏ: thép 45 thường hóa, phôi rèn (giả thiết đường kính phôi 100 ÷ 300 mm).
N N
σ b=580 2
; σ ch=290 2
; HB =190
mm mm
Bánh lớn: thép 35 thường hóa, phôi rèn (giả thiết đường kính phôi 100 ÷ 300 mm).
N N
σ b=480 2
; σ c h=240 2
; HB=150
mm mm
2. Định ứng suất cho thép:
Số chu kỳ làm việc của bánh lớn (chịu tải trọng không thay đổi công thức 3.3)
9
N td 2=N 2 =600.u . n III . T =600 .1 . 136,42498.20000=1 ,6 × 10
17
Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ (chịu tải trọng không thay đổi công thức
3.3)
9
N td 1=N 1 =600.u . n II .T =600 . 1 .317,40364 .20000=3 , 8 ×10
18
u: số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay 1 vòng.
Vì N td 1 và N td 2 dều lớn hơn số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc và đường cong
mỏi uốn nên đối với bánh nhỏ và bánh lớn đều lấy K N ' =K N ' ' =1.
Ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ ] Notx (tra bảng 3.9 tập III trang 43)
[ σ ] Notx=2, 6. HB
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ (công thức 3.1 tập III trang 38).
HB=190
N
[ σ ]tx 1 =[ σ ] Notx . K N ' =2 , 6. HB . K N ' =2 ,6.190 .1=494 ( 2
)
mm
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn (công thức 3.1 tập III trang 38).
HB=150
19
[ σ ]tx 2=[ σ ] Notx . K N ' =2 , 6. HB . K N ' =2 ,6.150 .1=390 ( N 2 )
mm
N
Để tính sức bền ta dùng trị số nhỏ là [ σ ]tx 2=390( 2
)
mm
Để định ứng suất uốn cho phép, lấy hệ số an toàn n = 1,5 và hệ số tập trung ứng suất ở
chân răng K σ =1 , 8 (vì là phôi rèn thép thường hóa)
N
σ −1=0 , 43 . σ b(b á n h n h ỏ)=0 , 43.580=249 , 4( 2
)
mm
20
Giới hạn mỏi của thép 35 là:
N
σ −1=0 , 43 . σ b(bánhlớn)=0 , 43.480=206 , 4( )
2 .
mm
Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ:
' '
σ . k ( 1 , 4 ÷ 1, 6 ) σ −1 . k n 1 , 5.249 , 4.1 N
[ σ ]u 1= 0 n = = =138 ,5 ( 2
)
n . Kσ n . Kσ 1 , 5.1 ,8 mm
Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn:
' '
σ 0 . k n ( 1 , 4 ÷ 1 ,6 ) σ−1 .k n 1 , 5.206 , 4.1 N
[ σ ]u 2= = = =114 ,67 ( 2
)
n . Kσ n . Kσ 1 , 5.1 ,8 mm
7. Xác định khoảng cách trục A: (công thức 3.9 tập III trang 45)
√( )
6 2
3 1 ,05. 10 K . PIII
A ≥ ( i chậm+1 )
[ σ ]tx 2 . i chậm Ѱ A .θ . n III
√( )
6 2
3 1 ,05. 10 1 , 3.7,1356
¿ ( 2,32658+1 ) . =419 , 32 mm
390.2,32658 0 , 4.1 , 15.136,42498
Lấy A = 420 mm
Trong đó : i chậm: tỉ số truyền cấp chậm
P III : công suất truyền trục III (kW).
n III : số vòng quay 1 phút của bánh bị dẫn .
θ (1,15÷1,35) : hệ số phản ánh sự tăng khả năng tải tính theo sức bền tiếp xúc của
bánh răng nghiêng ( hoặc răng cong) so với bánh răng thẳng.
8. Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng:
Vận tốc vòng. (công thức 3.17 tập III trang 46)
2 π . A . n II 2 π .420 .317,40364 m
v= = =4,1965( )
60.1000 .(i+1) 60.1000 .(2,32658+1) s
Với vận tốc này có thể chế tạo bánh răng theo cấp chính xác 9 (bảng 3.11 tập
III trang 46)
Do đó K = 1 . 1,4 = 1,4
22
Tính lại khoảng cách trục A .(dùng công thức 3-21).
A=A sơ bộ 3
√ K
K sơ bộ √
=420.
3 1,4
1 ,3
=420 , 50 mm
Lấy A = 431 mm
10. Xác định môđun, số răng và chiều rộng bánh răng trụ.(công thức 3.22 tập III trang 49)
23
trong đó : b=Ѱ A . A=0 , 4.420=168 mm .
2 ,5. mn 2 ,5.8
b> = o
=58 , 48 mm . ( thỏa mãn yêu cầu ) .
sin β sin 20
11. Khiểm nghiệm sức bền uốn của răng:
z
Số răng tương đương: Z t đ = 2
cos β
Z 1 ở cấp chậm 29 , 67
Bánh nhỏ : Z tđ 1= 2
= =35 , 72r ă ng
cos β ( 0 , 94 )3
Lấy Z tđ 1=35 , 72r ă ng
Z 2 ở cấp chậm 69 ,02
Bánh lớn : Z tđ 2= 2
= =83 , 1 r ă ng
cos β ( 0 , 94 )3
Lấy Z tđ 2=83 , 1 r ă ng
Hệ số dạng răng tra bảng 3.18 trang 52 [1] ứng với Z tđ 1=35 , 72r ă ng ; Z tđ 2=83 , 1 r ă ng
Hệ số dạng răng của bánh răng nhỏ y 1=0,451 (bảng 3.18 tập III trang 52)
Hệ số dạng răng của bánh răng lớn y 2=0,517 (bảng 3.18 tập III trang 52)
Lấy hệ số θ' =1,5.
Kiểm nghiệm ứng suất uốn
Ứng suất uốn tại chân răng bánh răng nhỏ:
6
( )
6
19 , 1. 10 . k đ . PII 19 , 1. 10 .7,6703 .1 , 4 N
σ u1 = 2 '
= 2
=2 , 43 2
< [σu1]
y . m . z 1. nII . b . θ 0,451. 8 .35 ,72.317,40364 .168 mm
( )
y1 0,451 N
σ u2 =σ u 1 . =2 , 43. =2,196 < [ σ u2 ]
y2 0,499 mm2
Vậy σ u2 =2,196 ( )N
mm
2
< [ σ u 2 ] =114,67
N
mm
2 . ( )
12. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền:
24
Môđun mn= 8 mm.
Số răng Z1 ở cấp chậm=20 , 67 răng , Z 2ở cấp chậm=69 , 02 răng
Góc ăn khớp α =20 o
Đường kính vòng chia (vòng lăn):
mn . z 1 ở c ấ p c h ậ m 8.20 , 67
d 3= = o
=175 , 97 mm
cos β cos (20 )
mn . z 2 ở c ấ p c h ậ m 8.69 , 02
d4= = o
=587,596 mm
cos β cos( 20 )
Đường kính vòng đỉnh răng:
Da =d 3+ 2.mn=175 ,97 +2.8=191 , 97 mm
3
13. Tính lực tác dụng lên trục(theo công thức 3-49):
2. T II 2.224765 , 4
Lực vòng: F t =F t = = =2554,588 N
3 4
d3 175 , 97
25
Thông số ban đầu để tính toán bộ truyền cấp nhanh.
Công suất: PI = 7,8207 (kW)
Số vòng quay: nI = 960 (vg/ph)
Tỷ số truyền: inhanh = 3,02454
Chọn phối vật liệu khi độ rắn HB ≤ 350 (bảng 3.6 tập III trang 39)
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng theo (bảng 3.8 tập III trang 40)
26
Bánh nhỏ: thép 45 thường hóa, phôi rèn (giả thiết đường kính phôi 100 ÷ 300 mm).
N N
σ b=580 2
; σ ch=290 2
; HB =220
mm mm
Bánh lớn: thép 35 thường hóa, phôi rèn (giả thiết đường kính phôi 100 ÷ 300 mm).
N N
σ b=520 2
; σ ch=270 2
; HB =190
mm mm
10
N tđ =N 2=600. u . nI . T =600 .1 . 960. 20000=1,152 ×10
Trong đó n: số vòng quay một phút của bánh răng.
T: tổng số giờ làm việc.
u: số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay 1 vòng.
27
Trong đó n: số vòng quay một phút của bánh răng.
T: tổng số giờ làm việc.
u: số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay 1 vòng.
n II 317,40364
Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ: N 1= = =104 , 94 ¿ N 0 =107
i nhanh 3,02454
Vì N td 1 và N td 2 dều lớn hơn số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc và đường cong
mỏi uốn nên đối với bánh nhỏ và bánh lớn đều lấy K N ' =K N ' ' =1.
Ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ ] Notx (tra bảng 3.9 tập III trang 43)
28
[ σ ] Notx=2, 6. HB
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ (công thức 3.1 tập III trang 38).
HB=¿220
29
15. Ứng suất uốn cho phép: ( bánh lớn )
Để định ứng suất uốn cho phép, lấy hệ số an toàn n = 1,5 và hệ số tập trung ứng suất ở
chân răng K σ =1 , 8 (vì là phôi rèn thép thường hóa)
N
σ −1=0 , 43 . σ b(b á n h n h ỏ)=0 , 43.580=249 , 4( 2
)
mm
30
Giới hạn mỏi của thép 35 là:
N
σ −1=0 , 43 . σ b(bánhlớn)=0 , 43.520=223 , 6( )
2 .
mm
Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ:
' '
σ 0 . k n ( 1 , 4 ÷ 1, 6 ) σ −1 . k n 1 , 5.249 , 4.1 N
[ σ ]u 1= = = =138 ,5 ( 2
)
n . Kσ n . Kσ 1 , 5.1 ,8 mm
Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn:
' '
σ . k ( 1 , 4 ÷ 1 ,6 ) σ−1 .k n 1 , 5.223 ,6.1 N
[ σ ]u 2= 0 n = = =124 ,22( 2
)
n . Kσ n . Kσ 1 , 5.1, 8 mm
18. Xác định khoảng cách trục A: (công thức 3.9 tập III trang 45)
√( )
6 2
3 1 , 05. 10 K . P II
A ≥ ( i nhanh +1 )
[ σ ] tx 2 . i nhanh Ѱ A .θ .n II
31
√( )
6 2
3 1 , 05. 10 1 ,3.7,8207
¿ ( 3,02454+ 1 ) . =144 mm
494.3,02454 0 , 3.1 ,15.136,42498
Lấy A = 144 mm
Trong đó : i nhanh: tỉ số truyền cấp nhanh
P II : công suất truyền trục II (kW).
n II : số vòng quay 1 phút của bánh bị dẫn .
θ(1,15÷1,35) : hệ số phản ánh sự tăng khả năng tải tính theo sức bền tiếp xúc của bánh
răng nghiêng ( hoặc răng cong) so với bánh răng thẳng.
19.Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng:
Vận tốc vòng. (công thức 3.17 tập III trang 46)
2 π . A . nI 2 π .144 .960 m
v= = =3,597( )
60.1000 .(i+1) 60.1000 .(2,32658+1) s
Với vận tốc này có thể chế tạo bánh răng theo cấp chính xác 9 (bảng 3.11 tập III
trang 46)
32
Do đó K = 1 . 1,4 = 1,4
Khác với dự đoán ở trên là 1,3
Tính lại khoảng cách trục A.(dùng công thức 3-21).
√
A=A sơ bộ 3
K
K sơ bộ √
=144.
3 1,4
1,3
=147 ,6 mm
Lấy A = 148 mm
21. Xác định môđun, số răng và chiều rộng bánh răng trụ.(công thức 3.22 tập III trang 49)
33
Chọn sơ bộ góc nghiêng răng α =20 o=> cos α = 0,94
Tổng số răng của 2 bánh răng :
2 A .cosβ 2.148 .0 , 94
Z t ở cấp nhanh =Z 1 ở cấp nhanh + Z 2 ở cấp nhanh= = =139 , 12
mn 2
Chọn Z1 ở cấp nhanh=139 , 12răng
Z t ở cấp nhanh 139 , 12
Số bánh răng dẫn bánh răng nhỏ : Z1 ở cấp nhanh= = =34 , 57(răng)
i nhanh +1 3,02454 +1
Số bánh răng lớn: Z 2ở cấp nhanh=i nhanh . Z 1 ở cấp nhanh=3,02454.34 ,57=104 ,57 (răng)
Tính chính xác góc nghiêng β
( Z ¿ ¿ 1ở cấp nhanh+Z 2 ở cấp nhanh) . mn ( 34 , 57+104 ,56 ) .2
cos β = = =0 ,94 ¿
2A 2.148
vậy góc nghiêng răng β = arccos(0,94) = 20o
2 ,5. mn
chiều rộng bánh răng b thỏa mãn điều kiện b >
sin β
trong đó : b=Ѱ A . A=0 , 3.148=44 , 4 mm .
2 ,5. m n 2 , 5.2
b> = o
=14 , 6 mm . ( thỏamãn yêu cầu ) .
sin β sin 20
22. Khiểm nghiệm sức bền uốn của răng:
z
Số răng tương đương: Z t đ = 2
cos β
Z 1 ở cấp nhanh 34 ,57
Bánh nhỏ : Z tđ 1= 2
= =41 ,62 r ă ng
cos β ( 0 , 94 )3
Lấy Z tđ 1=41 , 62 r ă ng
34
Z 2 ở cấp nhanh 104 , 57
Bánh lớn : Z tđ 2= 2
= =125 , 9 r ă ng
cos β ( 0 , 94 )3
Lấy Z tđ 2=125 , 9 r ă ng
Hệ số dạng răng tra bảng 3.18 trang 52 [1] ứng với Z tđ 1=41 , 62 r ă ng ; Z tđ 2=125 , 9 r ă ng
Hệ số dạng răng của bánh răng nhỏ y 1=0,476 (bảng 3.18 tập III trang 52).
Hệ số dạng răng của bánh răng lớn y 2=0,517 (bảng 3.18 tập III trang 52).
( )
6
19 , 1. 10 . k đ . PI 19 , 1.10 .7,8207 .1 , 4 N
σ u1 = 2 '
= 2
=49 , 67 2
< [ σu1]
y . m . z 1. nI . b .θ 0,476. 2 .34 ,57.1 , 5.960 .44 , 4 mm
( )
y1 0,476 N
σ u2 =σ u 1 . =49 , 67. =45 , 75 <[ σ u 2 ]
y2 0,517 mm2
35
Đường kính vòng chia (vòng lăn):
mn . z 1 ở c ấ p n h anh 2.34 , 57
d 1= = o
=73 ,58 mm
cos β cos (20 )
mn . z 2 ở c ấ p n h anh 2.104 , 56
d 2= = o
=222 , 54 mm
cos β cos (20 )
Đường kính vòng đỉnh răng:
Da =d 1+2. mn=73 , 58+2.2=77 ,58 mm
1
24. Tính lực tác dụng lên trục(theo công thức 3-49):
2 .T I 2.77799 , 7
Lực vòng: F t =F t = = =2114 , 7 N
1 2
d1 73 , 58
36
PHẦN III: THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN
Số răng
Z1 z 1=¿34,57 răng z 1=29 , 67 r ă ng
Z2 z 2=104 , 56 r ă ng z 2=69 , 62 r ă ng
+Momen xoắn:
P đc 7 , 86
T đc = 9,55.106. = 9,55.106 . = 78190,6 (N.mm)
ndc 960
P 7,8207
T I = 9,55.106 . I = 9,55.106 . = 77799,7 (N.mm)
nI 960
P 7,4703
T II = 9,55.106 . II = 9,55.106 . = 224765,4 (N.mm)
n II 317,40364
37
P III 7,1356
T III = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 499505,1 (N.mm)
n III 136,42498
P IV 6,6
T IV = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 462012,1 (N.mm)
n IV 136,42498
38
Giới hạn bền kéo 𝜎𝑏 = 850 ( N/m𝑚2)
Giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ = 450 ( N/m𝑚2)
Ứng suất uốn cho phép [𝜏] = 15 ÷ 30 MPa
Để xác định đường kính sơ bộ dùng công thức tính sơ bộ chỉ xét đến tác dụng của mômen xoắn
trên trục, vì không xét đến tác dụng của tải trọng gây biến dạng uốn nên giá trị ứng suất cho phép
lấy hơn giá trị thực: (CT 7.1 tập 1).
d≥3
√ T
0 , 2[τ ]
0 ,2.20
= 26,893 (mm) Chọn d 1 = 30 mm.
[] = 20 Mpa,
√
d II ≥
3 T II
√
0 ,2 [ τ ]
- Trục III: : T III = 499505,1 (N.mm)
≥
3 224765 , 4
0 , 2.20
= 38,3 (mm) Chọn d 2 = 40 mm
39
[] = 20 Mpa,
T III
d III ≥
0 , 2[ τ ]
Do đó đường kính sơ bộ các trục là:
≥
√
3
√
3 499505 , 1
0 ,2.20
= 49,9 (mm) Chọn d 2 = 50 mm
d (mm) d 1 = 30 mm d 2 = 40 mm d 3 = 50 mm
b o (mm) 19 23 27
+ Chiều dài mayơ nửa khớp nối theo công thức 10.13[I] :
l m = (1,4 ÷ 2,5) 𝑑1 = (1,4 ÷ 2,5 ).30 = ( 42 ÷ 75) (mm)
kn
Lấy 𝑙𝑚𝑘𝑛12 = 60 mm
+ Chiều dài mayơ bánh răng côn 1 theo công thức 10.12[I] :
l m = (1,2 ÷ 1,5 ) 𝑑1 = (1,2 ÷ 1,5) .30 = (36 ÷ 45) (mm)
13
Lấy l m = 40 (mm)
13
- Trên trục II : Trên trục có mayơ của bánh răng côn và mayơ bánh răng trụ:
+ Chiều dài mayơ bánh răng trục 2 theo công thức 10.12[I]:
l m = (1,2 ÷ 1,5) 𝑑2 = (1,2 ÷ 1,5) .40 = (48 ÷ 60) (mm)
22
Lấy l m = 50 (mm).
22
+ Chiều dài mayơ bánh răng trục 3 theo công thức 10.10[I]:
l m = (1,2 ÷ 1,5 ) 𝑑2 = (1,2 ÷ 1,5) .40 = (48 ÷ 60) (mm)
23
40
- Trên trục III : trên trục có mayơ bánh răng trụ và mayơ của đĩa xích :
+ Chiều dài mayơ bánh răng trục 4 theo công thức 10.10[I]:
l m = (1,2 ÷ 1,5 ) 𝑑3 = (1,2 ÷ 1,5) .50 = (60 ÷ 75) (mm)
32
Lấy l m = 70 (mm) 32
Chiều dài mayơ của đĩa xích theo công thức 10.10[I]:
l m = (1,2 ÷ 1,5 ) 𝑑3 = (1,2 ÷ 1,5) .50 = (60 ÷ 75) (mm)
kn 33
Lấy 𝑙𝑚𝑘𝑛33 = 70 mm
-Theo bảng 10.3 ta chọn:
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các
chi tiết quay: k 1 = 10.
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp: k 2 = 8.
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k 3= 15.
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông:h n= 18 (mm).
4. Xác định khoảng cách giũa các gối đỡ trục và điểm đặt lực:
a. Trục 2:
Chọn l 23=114 ,5 mm
l 21=l m + l m + 3k 1+ 2k 2+b 0=50+50+3.10+ 8.2+ 2.3=169 mm
22 23
l 31=l 21=169 mm
lm b 70 27
lc = +k 3 + hn+ 03 = +15+18+ =81 , 5 mm
kn33
33
2 2 2 2
l 33=¿ l c +l 21=¿ 81 , 5+¿ 169 = 250,5 mm
33
41
l 12=¿ −
( 2
lm kn12
+ k 3 +h n+
b 01
2 ) 60 19
=¿ -( +15+ 18+ ) = -72,5 mm
2 2
l 13=l 22=54 , 5 mm
c. Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên
trục:
Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục
Lực tác dụng khi ăn khớp trong bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng được chia làm 2 phần lực
vòng F t,lực hướng tâm F r trị số chúng được xác định theo công thức
2. T
F t= (N)
d
tan α
Fr ¿ Ft .
cos β
Trong đó: T là momen xoắn trên bánh chủ động (N.mm)
đường kính vòng lăn bánh chủ động (mm)
góc ăn khớp: góc nghiêng bánh răng trụ = 0
+ Trên bộ truyền cấp nhanh:
I 2.77799 , 7 2 .T
Lực vòng: F t =F t = d = 73 , 58 =2114 , 7 N
1 2
1
2. T II 2.224765 , 4
Lực vòng: F t =F t = = =2554,588 N
3 4
d3 175 , 97
42
7
6.10 . k t . N III 6 . 107 . 1, 15 . 7,1356
F r=k t . P= = =4209 , 96(N )
z . t . n III 27 .31 , 75 .136,42498
Trong đó: k t=1,15 ( nghiêng 1 góc dưới 40 độ )
F xxic h=F r .cos ( 36 ° )=4209 , 96. cos ( 36 o )=3405 ,93 (N )
F xic h=F r .sin ( 36 ° )=¿ ¿ 4209 ,96. sin ( 36 o )=3405 , 93(N ) (N)
y
a. Trục I:
d1 73 , 58
Momen uốn do F a 1 gây ra : M 1=F a . =769 , 69 . =28316,8951 N .mm
1
2 2
43
2 .T I 2.77799 , 7
Lực vòng: F t =F t = = =2114 , 7 N
d11
73 , 58
2
Ta có:
∑ M A =0 ¿> ¿ R By . l11 −M 1−F r 1 . l 13=0
-28316,8951 - 819,08.54,5 + R By.169 = 0
=> R By = 431,697
∑ Y =0 =>−R By −R Ay + Fr 1 = 0
−R Ay + 819,08 – 431,697 = 0
=> R Ay =387,383 N
Xét mặt phẳng zOx:
Ta có:
∑ M A =0 => −R Bx .l 11 + F t 1 . l 13=0
2114,7.54,5 −R Bx.169 = 0
44
=> R Bx= 681,959 N
∑ Y =0 => R Ax + RBx −F t 1=0
R Ax −¿ 2114,7 + 681,959 = 0
=> R Ax = 1432,741
45
46
M B = R Ay . 54,5 = 387,383 . 54,5 = 21112,37
M B = R By . 114,5 = 431,697 . 114,5 =49772,81
'
P 7,8207
T I = 9,55.106 . I = 9,55.106 . = 77799,7 (N.mm)
nI 960
Đường kính của bánh răng > đường kính ổ lăn.
Ta xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm ở C và A như sau :
Tại B: M B =√ M 2Bx + M 2By = √ 49772, 812 +78084 , 382=92598 ,1 Nmm
M t đ = √ M 2B + 0 ,75. T 21 =√ 92598 ,12 +0 , 75. 77799 ,7 2=114516 , 8 N . mm
B
+ Đường kính trục tại tiết diện B được tính theo công thức 10.17[I] trang 194 :
√
d B=
3 Mtđ
B
√
0 ,1. [ σ ]
=3
114516 , 8
0 , 1.67
Chọn lắp bánh răng d B=26 mm .
=25 ,76 mm
+ Đường kính trục tại tiết diện B được tính theo công thức 10.17[I] trang 194 :
d A=
√
3 Mt đ A
0 , 1. [ σ ]√=3
67376 , 52
0 , 1.67
Chọn lắp ổ lăn d C =d A=25 mm .
=21 ,58 mm
b. Trục II:
47
Momen M 2, M 3 do lực hướng tâm gây ra
d2 224 , 54
M 2=F a . =819 , 08 . =91139,0316 N . mm
2
2 2
d3 175 , 97
M 3=F a . =929 , 79 . =81807 , 57 N . mm
3
2 2
Chuyển sang dạng tĩnh định:
48
d2 224 , 54
Momen uốn : M 2=F a . =819 , 08 . =91139,0316 N . mm
2 2
2
d3 175 , 97
M 3=F a . =929 , 79 . =81807 , 57 N . mm
2 3
2
2 .T I 2.77799 , 7
Lực vòng: F t =F t = d = 73 , 58 =2114 , 7 N
1 2
1
2. T II 2.224765 , 4
Lực vòng: F t =F t = = =2554,588 N
3 4
d3 175 , 97
Ta có:
49
∑ M D=0 => l 22 . F r −M 2 + M 3−l 23 . Fr + l 21 . R By =0
2 3
Ta có:
∑ M D=0 => −l 22 . F r −l 23 . F t +l 21 . RBx =0
2 3
50
M B = R Ay . 54,5 = 446,73. 54,5 = 24346,785
M B = M 2 + R Ay . 114,5 = 91139,0316+24346,785 = 115485,82
'
+ Đường kính trục tại tiết diện B được tính theo công thức 10.17[I] trang 194 :
d B=
3
√ Mtđ B
0 ,1. [ σ ]√=3
252180 , 35
0 , 1.55
Chọn lắp bánh răng d B=40 mm .
=36 , 58mm
51
Với [ σ ]=55 MPa bảng 10.5 trang 195(1).
+ Đường kính trục tại tiết diện B được tính theo công thức 10.17[I] trang 194 :
√
d C=
3 MtđC
√
0 , 1. [ σ ]
=3
321543,9517
0 , 1.55
Chọn lắp bánh răng d C =40 mm .
=38 , 81mm
+ Đường kính trục tại tiết diện B được tính theo công thức 10.17[I] trang 194 :
d A=
√
3 Mt đ A
0 , 1. [ σ ]√=3
194652 , 54
0 , 1.55
=32 , 83mm
52
Chọn lắp ổ lăn d D=d A=35 mm .
c. Trục III:
d4 587,596
Momen uốn : M 4 =F a . =929 , 79 . =273170 , 44 N .mm
4
2 2
7
6.10 . k t . N III 6 . 107 . 1, 15 . 7,1356
F r=k t . P= = =4209 , 96(N )
z . t . n III 27 .31 , 75 .136,42498
Trong đó: k t=1,15 ( nghiêng 1 góc dưới 40 độ )
F xxic h=F r .cos ( 36 ° )=4209 , 96. cos ( 36 o )=3405 ,93 (N )
F xic h=F r .sin ( 36 ° )=¿ ¿ 4209 ,96. sin ( 36 o )=3405 , 93(N ) (N)
y
2. T II 2.224765 , 4
Lực vòng: F t =F t = = =2554,588 N
3 4
d3 175 , 97
53
Xét mặt phẳng zOy:
Ta có:
∑ M H =0 => F xxich . l33 + F t 4 . l 32−¿ R Bx .l 31=0
2554,5877.114,5 - R Bx.169 + 3405,93.250,5 =0
¿> R Bx =6779 , 21 N
∑ Y =0 => −F xxich + R Ax −F t 4 + R Bx =0
R Ax −2554,5877+ 6779 ,21−3405 , 93=0
=> R Ax =−818,6923 N ( Ngược chiều hình vẽ).
54
Vẽ biểu đồ Momen:
Đường kính trục tại tiết diện I được tính theo công thức 10.17[I] trang 194
d I=
3
√ Mt đ
0 ,1. [ σ ]
I
=3
√
492951 ,52
0 , 1.55
=44 , 75mm
55
Chọn bánh răng d I = 52 mm
Với [ σ ]=55 Mpa bảng 10.5 trang 195(1):
Đường kính trục tại tiết diện 5-5 được tính theo công thức 10.17[I] trang 194
d K=
3 Mtđ
√
0 , 1. [ σ ]
=3
K
√
552136 , 43
0 , 1.55
=46 , 48mm
Chọn d K = 52 mm
Xích : L
M tđ =√ 0 , 75.T 32=√ 0 , 75. 499505 ,12 =432584 ,11 N . mm .
L
d L=
√
3 Mt đ
0 , 1. [ σ ]
¿> ¿ L=45 mm
d
L
√
=3
432584 ,11
0 ,1.55
=42 , 85mm
56
6. Tính chính xác trục:
- Đối với trục I: Xét tại tiết diện bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ
n σ nτ
Tính chính xác trục theo công thức: n= ≥[n]
√n +n
2
σ
2
τ
Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn ) biến đổi theo chu kỳ đối xứng:
Mu
σ a=σ max=σ min = ; σ m=0
W
σ−1
n σ=
kσ
σ
εσ β a
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp xúc (xoắn) biến đổi theo chu kỳ mạch động:
τ max M x
τ a=τ m= =
2 2Wo
τ −1
n τ=
Vậy k τ
. τ +❑τ . τ m
ετ β a
Giới hạn mỏi uốn và xoắn
σ −1=0 , 45 σ b=0 , 45.850 = 382,5 N/m m2(trục bằng thép 45 tôi cải thiện có σ b=850 N/m m2)
τ −1=0 , 25 σ b=0,25.850 = 212,5 N/m m2
M
σ a= u
W
W= 3660 m m3 (bảng 7-3b [1]/122)
57
M u=92598 , 61 N .mm
92598 , 61
σ a= = 25,3 N/m m2
3660
Mx
τ a=τ m=
2W o
3
W o=7870 mm (bảng 7-3b [1]/122)
58
M x =T I =77799 , 7N.mm2
77799 ,7
τ a= = 4,94 N/m m2
2.7870
Chọn hệ số ❑σ và❑τ theo vật liệu, đối với thép cacbon trung bình ❑σ ≈ 0 , 1 và❑τ ≈ 0 , 05
Hệ số tăng bền β =1
Chọn các hệ số
k σ , k τ , ε σ , ε τ:
Theo bảng 7-4 [1]/123
59
lấy ε σ =0 , 85 ; ε τ =¿ 0,73
Theo bảng 7-8 [1]/127
tập trung ứng suất tại rãnh then lấy k σ =1, 92; k τ =1 , 9
k σ 1, 92 kτ 1 , 9
Tỷ số = = 2,26; = =¿2,6
ε σ 0 ,85 ε τ 0 , 73
Tra bảng 7-12 [1]/129 áp suất trên bề mặt lắp có độ dôi giữa trục và vòng trong của ổ lăn với
kσ
kiểu lắp T3 áp suất sinh ra trên bề mặt ghép ≥30 N/m m2 tra bảng 7-10 [1]/128 ta có = 4,2
εσ
60
kτ
ετ
=1+ 0 ,6
( )
kσ
εσ
−1 =1+ 0 , 6 ( 4 , 2−1 )=2 , 92
Thay các trị số vừa tìm được vào công thức tính n σ v à n τ:
σ 382 ,5
n σ= −1 = =3 ,6
kσ 4 ,2 . 25 ,3
σ
εσ β a
τ −1 212 , 5
n τ= = =16 , 23
kτ 2 , 6.4 , 94+ 0 ,05.4 , 94
τ +❑τ τ m
ετ β a
nσ n τ 3 ,6 .16 , 23
n = 2 2= =3 ,51>[n]
√σ τ
n + n √ 3 , 6
2
+16 , 23
2
61
n σ nτ
n= ≥[n]
√σ τ
n
2
+n
2
Vì trục quay nên ứng suất pháp (uốn ) biến đổi theo chu kỳ đối xứng:
Mu
σ a=σ max=σ min = ; σ m=0
W
σ−1
n σ=
kσ
σ
εσ β a
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp xúc (xoắn) biến đổi theo chu kỳ mạch động:
τ max M x
τ a=τ m= =
2 2Wo
τ−1
n τ=
Vậy kτ
τ +❑τ τ m
ετ β a
Giới hạn mỏi uốn và xoắn
σ −1=0 , 45 σ b=0 , 45.850 = 382,5 N/m m2
(trục bằng thép 45 tôi cải thiện có σ b=850 N/m m2)
τ −1=0 , 25 σ b=0,25.850 = 212,5 N/m m2
M
σ a= u
W
W=7800 m m3 (bảng 7-3b [1]/122)
62
M u=160328,776 N . mm
160328,776
σ a= = 20,55 N/m m2
7800
Mx
τ a=τ m=
2W o
W o=16740 m m3 (bảng 7-3b [1]/122)
63
M x =T II =224765 , 4 N .mm
224765 , 4
τ a= =6 ,71 N/m m2
2.16740
Chọn hệ số ❑σ và❑τ theo vật liệu,đối với thép cacbon trung bình ❑σ ≈ 0 , 1 và❑τ ≈ 0 , 05
Hệ số tăng bền β =1
Chọn các hệ số
k σ , k τ , ε σ , ε τ:
Theo bảng 7-4 [1]/123
64
lấy ε σ =0 , 83 ; ε τ =¿ 0,71
Theo bảng 7-8 [1]/127, tập trung ứng suất tại rãnh then
65
kτ
ετ
=1+ 0 ,6
( )
kσ
εσ
−1 =1+ 0 , 6 ( 4.5−1 )=3.1
Thay các trị số vừa tìm được vào công thức tính n σ v à n τ:
σ−1 382.5
n σ= = =4,136
kσ 4 ,5.20 , 55
σ
εσ β a
τ −1 212.5
n τ= = =11, 64
kτ 2 , 67 .6 ,71+0 , 05.6 , 71
τ +❑τ τ m
ετ β a
nσ n τ 4,136 . 11, 64
n= 2 2 = =3 , 9 > [n]
√ nσ + nτ √ 4,136 2+ 11,64 2
66
Hệ số an toàn cho phép n thường lấy bằng 1,5÷ 2,5
67
M u=236372,9864 N . mm
236372,9864
σ a= = 12,6 N/m m2
18760
Mx
τ a=τ m=
2W o
W o=40000 m m3 (bảng 7-3b [1]/122)
68
M x =T III=499505 , 1 N . mm
499505 , 1
τ a= = 6,24 N/m m2
2.40000
Chọn hệ số ❑σ và❑τ theo vật liệu, đối với thép cacbon trung bình ❑σ ≈ 0 , 1 và❑τ ≈ 0 , 05
Hệ số tăng bền β =1
Chọn các hệ số
k σ , k τ , ε σ , ε τ:
69
Theo bảng 7-4 [1]/123
tập trung ứng suất tại rãnh then lấy k σ =1, 92; k τ =1 , 9
k σ 1, 92 kτ 1 , 9
Tỷ số = = 2.52; = =¿2,92
ε σ 0 ,76 ε τ 0 , 65
70
Tra bảng 7-11 [1]/128 áp suất trên bề mặt lắp có độ dôi giữa trục và các chi tiết lắp trên nó với
kσ
kiểu C1 áp suất sinh ra trên bề mặt ghép ≥30 N/m m2 tra bảng 7-10 [1]/128 ta có =3.7
εσ
kτ
ετ
=1+ 0 ,6
( )
kσ
εσ
−1 =1+ 0 , 6 ( 3 ,7−1 )=2 , 62
Thay các trị số vừa tìm được vào công thức tính n σ v à n τ:
σ 382, 5
n σ= −1 = =8 , 2
kσ 3 ,7.12 , 7
σ
εσ β a
τ −1 212 ,5
n τ= = =11,466
kτ 2 , 92.6 , 24 +0 , 05.6 , 24
τ +❑τ τ m
ετ β a
nσ n τ 8 ,2.11,466
n= 2 2 = =6 , 7 > [n]
√ nσ + nτ √ 8 , 22+ 11,4662
Hệ số an toàn cho phép n thường lấy bằng 1,5÷ 2,5
7. Tính then:
Tra bảng 7-23[1] ta có thông số then của các trục:
71
a. Trục 1: lắp với bánh răng 1 d=26 mm:
b h t t2 l =0,8. l m
13
8 mm 7 mm 4 mm 3,1 mm =0,8.40=32 mm
k=3,5
Kiểm nghiệm sức bền dập trên mặt cạnh làm việc của then, theo công
thức 7-11[1] ta có :
2. T 1
σd = ≤ [σ d]
d1. k . l
2.77799 ,7
⇒ σ d=
26.32 .3 ,5
= 53,43 (N/mm2)
72
d ≤ [d]
Vậy then đảm bảo điều kiện bền dập
Kiểm nghiệm sức bền cắt cho then, theo công thức 7-12[1] ta có:
2. T
τc = ≤ [τ c]
d .l . b
2.77799 ,7
τ c= = 23,38 (N/mm2)
26.32.8
Với then làm bằng thép 45 ứng suất cắt cho phép [c] = 120 (N/mm2)
c < [c] ,Vậy then đã chọn đảm bảo điều kiện bền cắt.
b. Trục 2
Tại vị trí tiết diện E, F ta dùng then bằng:
73
b h t1 t2 l = 0,8. l m
22
k=4,4
Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng tại E, F:
(Bảng 7-20 trang 142 [1]), [σd] = 150 (N/mm2)
2. T 2
σd = ≤ [σ d]
d2. k . l
2.224765 , 4
⇒ σ d=
40.40 .4 , 4
= 63,85 (N/mm2) ¿ [σ d]
74
d ≤ [d]
Vậy then đảm bảo điều kiện bền dập
2. T 2
τc = ≤ [τ c]
d2. b . l
2.77799 ,7
τ c= = 23,41 (N/mm2) ¿ [τ c ]
40.40 .12
Với then làm bằng thép 45 ứng suất cắt cho phép [c] = 120 (N/mm2)
c < [c] ,Vậy then đã chọn đảm bảo điều kiện bền cắt.
c. Trục 3:
Tại bánh răng 4 ta dùng then bằng:
k= 6,2
Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng 4:
(Bảng 7-20 trang 142 [1]), [σd] = 150 (N/mm2)
75
Điều kiện bền dập:
2.T 3
σd = ≤ [σ d]
d3. t . l
2.499505 ,1
⇒ σ d=
52.56.6 ,2
= 55,33 (N/mm2) ¿ [σ d]
d ≤ [d]
Vậy then đảm bảo điều kiện bền dập
Điều kiện bền cắt:
2. T 3
τc = ≤ [τ c]
d3. b . l
2.499505 ,1
τ c= = 21,44 (N/mm2) ¿ [τ c ]
52.56.6 ,2
Với then làm bằng thép 45 ứng suất cắt cho phép [c] = 120 (N/mm2)
c < [c] ,Vậy then đã chọn đảm bảo điều kiện bền cắt.
Phần IV: Chọn ổ lăn và khớp nối:
I. Tính chọn ổ lăn :
1. Trục I:
Đường kính trục: d A = d C = 30 (mm)
Số vòng quay : n1= 960 (v/p)
76
Thời gian làm việc : 20000 h
Quay 1 chiều,làm việc 2 ca,va đập nhẹ
a. Chọn loại ổ lăn :
F a 769 ,69
Ta có : = =¿0,9397 ≥ 0,3 => dùng ổ bi đỡ - chặn,góc tiếp xúc α =¿ 26 o
F r 819 , 08
Ta chọn ổ bi đỡ chặn 1 dãy cỡ trung hẹp ký hiệu 46305 (theo bảng P2.12 [2])
Với d = 25 (mm) ; D = 62 (mm) ; b = T =17 (mm) ; C= 21,1 (kN); C0= 14,9 (kN) ; góc tiếp xúc
α =¿ 26 o.
Ổ tại A và C giống nhau.
b. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
- Lực hướng tâm tại các ổ:
77
F R =√ R2AX + R 2AY =√ 1432,7412+ 387 ,33 2 = 1484,187 N
A
i F a 769 ,69
c. Theo bảng 11.4[2], với ổ bi đỡ chặn α=26 o; = = 0,152
F r 14900
=> e =0,68
Theo công thức 11.8[1]: lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra:
∑ Fa =A
FSB - Fa = 548,83 -769,69 = -220,86 ¿ FSA
Do đó: F a = ∑ F a =1009,25 N
A A
Do đó: F a = ∑ F a = 1778,94 N
B B
Fa 1009 ,25
- Xác định X và Y theo bảng 11.4[2]:
A
= =0 , 68 ≤ e
V . FR A
1.1484,187
78
XA=1 ;YA=0
Fa 1778 , 94
B
= = 2,2 <e
V . F R 1.807 , 11
B
X A = 0,41 ; X B= 0,87
- Theo công thức 11.3[2], tải trọng quy ước:
QA= (X.V. F r + Y. F a ).kt.kđ = (1.1.1484,187 +0.1009,25) = 1484,187 N
A A
79
Qt= X0 F r +Y 0 . F a = 0,5.1484,187 + 0,37.1009,25 = 1115,516 < FrA
A A
2. Trục II:
Đường kính trục: d A = d D = 35 (mm)
Số vòng quay : : n II = 317,40364 (v/p)
Thời gian làm việc : 20000 h
Quay 1 chiều,làm việc 2 ca,va đập nhẹ
e. Chọn loại ổ lăn :
F a = F a + F a = 929,79 + 769,69 = 1699,48 N
2 3
F a 1699 , 48
Ta có : = =¿0,93 ≥ 0,3 => dùng ổ bi đỡ - chặn,góc tiếp xúc α =¿ 26 o
F r 1808,546
Ta chọn ổ bi đỡ chặn 1 dãy cỡ trung hẹp ký hiệu 46307 (theo bảng P2.12 [2])
80
Với d = 35 (mm) ; D = 80 (mm) ; b = T =21 (mm) ; C= 26,2 (kN); C0= 17,9 (kN) ;
góc tiếp xúc α =¿ 26 o.
Ổ tại A và B giống nhau.
b.Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
- Lực hướng tâm tại các ổ:
F R =√ R2AX + R 2AY =√ 2674,3782 +446 ,732 = 2711,432 N
A
i F a 1699 , 48
f. Theo bảng 11.4[2], với ổ bi đỡ chặn α=26 o; = = 0,094
Fr 17900
=> e =0,68
Theo công thức 11.8[1]: lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra:
81
∑ Fa =
A
FSB + F a −F a = 1419,96 – 929,79 +769,69 = 1259,86 N ¿ FSA
2 3
Do đó: F a = ∑ F a = 1843,77 N
A A
Do đó: F a = ∑ F a = 2003,87 N
B B
Fa 1843 , 77
- Xác định X và Y theo bảng 11.4[2]:
A
= =0 , 68 ≤ e
V . FR A
1.2711,432
82
XA=1 ;YA=0
Fa 2003 , 87
B
= = 0,96 > e
V . F R 1.2088,181
B
X A = 0,41 ; X B= 0,87
- Theo công thức 11.3[2], tải trọng quy ước:
QA= (X.V. F r + Y. F a ).kt.kđ = (1.1.2711,432 +0.1843,77) = 2711,432 N
A A
83
Qt= X0 F r +Y 0 . F a = 0,5.2711,432 + 0,37.1843,77 = 2037,9109 < F r
A A A
Ta chọn ổ bi đỡ chặn 1 dãy cỡ trung hẹp ký hiệu 46310 (theo bảng P2.12 [2])
84
Với d = 50 (mm) ; D = 110 (mm) ; b = T =27 (mm) ; C= 56,03 (kN); C0= 44,8 (kN) ;
góc tiếp xúc α =¿ 26 o.
Ổ tại H và K giống nhau.
b.Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
- Lực hướng tâm tại các ổ:
F R =√ R2AX + R 2AY =√ 818,69232 +490,653 2 = 954,46 N
A
85
∑ Fa =
A
FSB - F a= 6135,69 – 929,79 = 5205,9 N ¿ FSA
Do đó: F a = ∑ F a = 5205,9 N
A A
Do đó: F a = ∑ F a = 6135,69 N
B B
Fa 5205 , 9
- Xác định X và Y theo bảng 11.4[2]:
A
= =5 , 45 > e
V . FR A
1.954 , 46
86
XA=0,41 ;YA=0,87
Fa 6135 , 69
B
= = 0,68 ≤ e
V . F R 1.9023,069
B
X A = 1 ; X B= 0
- Theo công thức 11.3[2], tải trọng quy ước:
QA= (X.V. F r + Y. F a ).kt.kđ = (0,41.1.954,46 +0,87.5205,9) = 4920,46 N
A A
87
Qt= X0 F r +Y 0 . F a = 0,5.954,46+ 0,37.5205,9 = 2403,413 < F r
A A A
Ø Chọn khớp nối cho đầu vào trục I . Để đảm bảo cho việc truyền momen xoắn từ trục
động cơ sang trục I ổn định ta chọn khớp nối đàn hồi.Nhờ có bộ phận đàn hồi có khả năng
giảm va đập và chấn động, đề phòng cộng hưởng do dao động xoắn gây nên và bù lại độ
lệch trục.
Chọn vật liệu làm khớp nối trục là thép rèn 35.
Ø Tính toán theo momen ta có theo công thức 9-1[III] trang 221 ta có :
M T = k. M X ≤ [T]
Trong đó : M X – momen xoắn danh nghĩa, M X = 77799,7 (N.mm)
k - hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác
Tra bảng 9-1[III] trang 58 : với máy công tác là băng tải,quạt gió,máy cắt kim loại có
chuyển động liên tục => k= 1,2 ÷ 1 ,5 nênta chọn k = 1,3
88
M X = 1,3.77799 , 7= 101139,61 (N.mm) = 101,13961 (N.m)
Tra bảng 9-11[III] trang 68 : với d = 20 mm, ta có :
14 33 M10 6 27 28
Ø Kiểm nghiệm điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi và chốt :
Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi theo công thức 9-22[III] ta có :
89
2.k . M X
σd = ≤ [σ ]d
Z . D o . d c .l 3
Trong đó :
k – hệ số tải trọng động
Do – đường kính vòng tròn qua tâm các chốt
Do = D -d o – ( 10 ÷ 20 ¿mm =140 – 28 -14 = 98 mm
Z – số chốt
T – momen xoắn danh nghĩa
d c – đường kính chốt
l 3 – chiều dài toàn bộ của vòng đàn hồi
[σ ]d - ứng suất dập cho phép của vòng cao su
cho phép
[σ ]d = 2 3 N/mm 2
cho phép
Điều kiện sức bền uốn của chốt theo công thức 9-23[III] ta có :
k . T . l0
σu = 3 ≤ [σ ]u
0 ,1. Z . d c . D0
[σ ]u= 60 80 N/mm 2
c ho phép
1 , 3.77799 , 7
σu = 3 = 20 , 69 ≤ [σ ]u
0 ,1 . 6.14 .98 c ho phép
Như vậy, vòng đàn hồi thỏa mãn điều kiện bền dập và chốt thỏa mãn điều kiện bền uốn.
Vậy, khớp nối đã chọn thoải mãn.
90
PHẦN VI: CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC
- Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua đường tâm trục vì khi đó việc lắp ghép các chi tiết
sẽ thuận lợi hơn.
-Vỏ hộp giảm tốc đúc có thể có nhiều dạng khác nhau, song chúng đều có chung nhiệm
vụ bảo đảm vị trí tượng đối giữa các chi tiết và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết
lắp trên vỏ đến , đựng dầu bôi trơn, bảo vệ các chi tiết máy tránh bụi bặm
2. Xác định kích thước các phần tử trong hộp (bảng 10.9 trang 268 [1].)
91
- Chiều dày thành nắp.
δ 1=0 , 02 A +3=0 ,02. 420+3=11 , 4 mm
lấy δ 1=12 mm
- Chiều dày mặt bích dưới: b = 1,5δ=1,5.14 = 21 mm (của thân hộp)
- Chiều dày mặt bích trên b 1=1,5δ 1=1,5.12= 18 mm (của nắp hộp)
- Chiều dày mặt đế: có phần lồi: p = 2,35.δ = 2,35.14 = 32,9 mm.
không có phần lồi: p1=1 , 5. δ=1 , 5.14=21 mm
- Chiều dày gân ở thân hộp: m=( 0 ,85 ÷ 1 ) δ=( 0 , 85÷ 1 ) . 14= ( 11, 9÷ 14 )
chọn m = 12 mm
- Chiều dày gân ở nắp hộp: m1=( 0 , 85 ÷ 1 ) δ 1=( 0 , 85 ÷ 1 ) .12=(10 , 2 ÷12) chọnm1=12 mm
- Đường kính bu lông nền: d n=0,036 A +12 mm=0,036.420+12≈ 27 ,12 mm .
Lấy d n=28 mm
- Đường kính các bu lông:
92
e=( 1 ÷ 1, 2 ) d n=( 1 ÷ 1, 2 ) .28=( 28 ÷ 33 , 6 ) mm(cần kiểm tra bằng hình vẽ sao cho các lỗ bu
lông d 1 và d 2 không cắt nhau)
- Chiều rộng mặt bích chỗ lắp ổ l 1=K + ( 2 ÷ 3 )=76 , 4+ ( 2 ÷ 3 )=( 78 , 4 ÷ 79 , 4 ) mm lấy
l 1=79 mm
- Các đường kính D, D1 , D 2 tùy chọn theo đường kính ngoài của ổ, chiều dày ống lót, lấy
theo cấu tạo nắp ổ.
- Các khe hở nhỏ nhất của bánh răng và thành trong hộpa=1 ,2 δ=1 , 2.12=14 , 4 mm
a 1=δ =12 mm(a 1 là khe hở từ mặt bên bánh răng, không ghi trên hình vẽ)
- Khe hở giữa đỉnh bánh răng lớn nhất với đáy hộp a=( 3 ÷ 5 ) . δ=( 3 ÷ 5 ) .12
- ¿ ( 36 ÷ 60 ) mm lấy a=36 mm.
- Đường kính bu lông võng d=10 mm
- Số lượng bu lông nền
L+B 878,668+226
n= = ≈(3 , 68 ÷ 5 ,5)
200 ÷ 300 200 ÷ 300
Chọn n=4
d (mm) d 1 = 30 mm d 2 = 40 mm d 3 = 50 mm
b o (mm) 19 23 27
d. Trục 2:
Chọn l 23=114 ,5 mm
l 21=l m + l m + 3k 1+ 2k 2+b 0=50+50+3.10+ 8.2+ 2.3=169 mm
22 23
93
Trong đó De 2 n : đường kính vòng đỉnh của bánh răng cấp nhanh
De 2 c: đường kính vòng đỉnh của bánh răng cấp chậm
∆=1 , 2. δ=1 , 2.14=16 , 8 mm Khoảng cách giữa đỉnh bánh răng với thành
trong của hộp
- Quan hệ giữa các chỗ chuyển tiếp trên thân hộp và nắp hộp:
Bề mặt của thành hộp không nên làm gấp khúc mà nên làm có phần chuyển tiếp với bán
kính r và R: r =0 ,5 δ=0 ,5.14=7 mm và R=1, 5 δ=1 ,5.14=21 mm (hình 10-25 tập III
trang 263)
Tra bảng 18-2 tập II trang 88 cho trụcI, II và III theo D - đường kính lỗ lắp ổ lăn, ta có:
Trục D D2 D3 D4 h d4 Z
I 62 75 90 52 8 M6 6
II 80 100 125 75 10 M8 6
III 110 130 160 100 12 M10 6
Với:
D: đường kính lỗ lắp ổ lăn
D3 : đường kính ngoài gối trục.
D2: đường kính tâm lỗ vít.
h: chiều cao.
d 4 : đường kính vít.
Z: số lượng vít.
94
- Kích thước chốt định vị: dùng chốt định vị hình côn có thông số:
- Kích thước cửa thăm: (tra bảng 10-12 tập III trang 277)
95
d b m a f L e q D1 D S l
M33x2 20 14 4 4 36 4 27 30,5 45 32 36,9
lỗ tháo dầu: Đáy hộp nên làm nghiêng 1°÷2° về phía lỗ tháo dầu và ngay chỗ có lỗ tháo
dầu nên làm lõm xuống một ít.
ống lót làm bằng gang GX15-32 với chiều dày δ=C . D
Trục I: Db1= D1 + 4,4d3 =62+4,4.12= 114,8 mm
Bề dày bích = 0,7δ= 0,7.14= 9,8 mm => chọn 10 mm
Bề dày thành = 0,5δ = 0,5.14=7 mm => chọn 7 mm
Số vít: 6
- Trục II: Db2= D2 + 4,4d3 =80+4,4.12= 132,8 mm
Bề dày bích = 0,7δ= 0,7.14= 9,8 mm => chọn 10 mm
Bề dày thành = 0,5δ = 0,5.14=7 mm => chọn 7 mm
Số vít: 6
- Trục III: Db3= D3 + 4,4d3 =110+4,4.12 = 162,8 mm
Bề dày bích = 0,7δ= 0,7.14= 9,8 mm => chọn 10 mm
Bề dày thành = 0,5δ = 0,5.14=7 mm => chọn 7 mm
Số vít: 6
96
PHẦN VII: BÔI TRƠN, CHE KÍN HỘP GIẢM TỐC
- Dùng phương pháp bôi trơn hộp giảm tốc bằng ngâm dầu với chiều sâu ngâm dầu
bằng (0,75÷ 2) h=6,75~18mm lấy bằng 15mm.
Vận tốc vòng. (công thức 3.17 tập III trang 46)
2 π . A . n II 2 π .420 .317,40364 m
v= = =4,1965( )
60.1000 .(i+1) 60.1000 .(2,32658+1) s
57
độ nhớt của dầu bôi trơn bánh răng ở 50°C là
8
97
ở 50o C centistoc là 57
ở 50o C engle là 8
=> chọn loại dầu tuabin 57
theo bảng 10-20/286(1) ta chọn loại dầu tua bin (ΓOCT32-53) 57
- Kiểm tra mực dầu bôi trơn hộp giảm tốc: sử dụng que thăm dầu
98
PHẦN VIII: LỰA CHỌN KIỂU LẮP CHO CÁC MỐI GHÉP DUNG SAI
LẮP GHÉP CỦA CÁC CHI TIẾT LẮP VỚI Ổ LĂN
Do thời gian làm việc là 10000 giờ và đặc tính làm việc êm nên chế độ làm việc
thuộc vào loại nhẹ.
1. Chọn cấp chính xác:
- Đối với bánh răng: bộ truyền cấp nhanh là cấp 9
bộ truyền cấp chậm là cấp 9.
- Đối với trục, then và các rãnh then chọn cấp chính xác là cấp 7.
- Đối với các lỗ cấp chính xác là 6.
- Đối với sai lệch của độ song song, độ thẳng góc, độ nghiêng, độ mặt đảo đầu
là 6; độ thẳng, phẳng là 7; độ đồng tâm, đối xứng, giao trục, đảo hướng tâm,
độ trụ, độ tròn và profin tiết diện dọc là 6.
99
+15 +21 +21
Ổ lăn – trục Ø25k6 Ø35k6 Ø50k6
+2 +2 +2
+30 +30 +40
Vỏ hộp – ổ lăn Ø72H7 Ø80H7 Ø110H7
+0 0 0
+25
+21 H7 0 +30
Ø40
0 k6 +18 0
H7 +2 H7
Bánh răng – trục Ø30 Ø60
k6 +25 k6
+15 H7 0 +21
Ø40
+2 k6 +18 +2
+2
+21 +25
H7 0 H7 0
Bánh đai – trục Ø30 Ø30
k6 +15 k6 +18
+2 +2
0
8x7 ± 29 4 +0,2 3,1 +0,2
-36
100
0
12x8 ±21,5 4,5 +0,2 3,6 +0,2
-43
0
14x9 ±21,5 5 +0,2 5,1 +0,2
-43
0
18x11 ±21,5 5 +0,2 4,1 +0,2
-43
101
102