You are on page 1of 1

4.

ĐỘ DỊCH CHUYỂN - QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC


Câu 20. Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy theo hướng
từ Bắc xuống Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước
50 m. Độ dịch chuyển của người đó là
A. 50m. B. m. C. 100 m. D. m.
5. TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC
Câu 2. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h và 3h sau xe
chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. 48 km/h. B. 40 km/h. C. 58 km/h. D. 42 km/h
7.CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI – GIA TỐC
2.Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Quãng
đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100m. Gia tốc của xe là
A. 1 m/s2. B. – 1 m/s2. C. – 2 m/s2. D. 5 m/s2.
16.Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là: x = 20 + 4t + t 2 (m;s). Lúc t = 4s,
vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu?
A. 20 m; 4 m/s. B. 52 m; 8 m/s. C. 20 m; 8 m/s. D. 52 m; 12 m/s.
8.SỰ RƠI TỰ DO

31,Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g = 10m/s 2. Tính
quãng đường vật rơi được trong 2s đầu tiên và 2s cuối cùng.
A. 20m; 140m. B. 70m; 160m. C. 20m; 70m. D. 140m; 20m.

33.Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 60m.
Tính thời gian rơi và độ cao h của vật lúc thả. Biết g = 10 m/s2.
A. 3s; 70m. B. 5s; 75m. C. 6s; 45m. D. 4s; 80m.

9. CHUYỂN ĐỘNG NÉM


DẠNG 1: CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG

9,Một vật được ném ngang với vận tốc v0 = 30 m/s, ở độ cao h = 80 m. Lấy g = 10m/s2. Tầm bay xa và vận tốc
của vật khi chạm đất là
A. 120 m; 50 m/s. B. 50 m; 120 m/s.
C. 120 m; 70 m/s. D. 70 m; 120 m/s.

You might also like