You are on page 1of 73

CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN.

BÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN.

1, ĐƯỜNG TRÒN.

– Đường tròn tâm O bán kính R, là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.

KH: .

– Điểm M nằm trên đường tròn thì .


R
– Điểm A nằm bên trong đường tròn .
O M
– Điểm B nằm bên ngoài đường tròn .

2, CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.

– Qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ 1 đường tròn ( Giao của ba
đường trung trực).
– Đường tròn là hình có tâm đối xứng ( Tâm đối xứng là tâm của đường tròn)
– Đường tròn là hình có trục đối xứng ( Trục đối xứng là đường kính bất kì).

Chú ý:
– Đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác vuông có tâm là trung điểm cạnh huyền.

B O C

. 1
3, BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1: Cho HCN ABCD có . Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

A 12cm B

5cm

D C

Bài 2: Cho HCN ABCD có . Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

B 15cm C

8cm

A D

Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AD // BC. Biết . Chứng minh 4
điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn này.

B C

4,8cm
6cm

A 8cm D

. 2
Bài 4: Cho vuông tại A có , đường cao . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp .
A

7,5cm 4,5cm

B H C

Bài 5: Cho đường tròn biết . Đường thẳng vuông góc với OA tại trung điểm của OA

cắt tại A và B.
a, Chứng minh đều. B
b, Tính BC.

A
O

Bài 6: Cho cân tại A có và độ dài đường cao . Vẽ ngoại tiếp .

a, Tính AB và đường kính AA’ của đường tròn .


b, Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua O. Vẽ tại H.
Tứ giác AHCM là hình gì. A H

B'

B M C

. 3
A'
Bài 7: Cho đều có . Tính bán kính đường tròn đi qua ba điểm A, B, C.

6cm

B C

Bài 8: Cho nhọn. Vẽ đường tròn đường kính BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E.
Gọi H là giao điểm của BE và CD.

a, Chứng minh .
b, Chứng minh . A

B C

. 4
Bài 9: Cho vuông tại A, Biết . Vẽ đường tròn đường kính AB cắt BC
tại H.
a, Tính AH, CH.
b, Kẻ tại K và tia OK cắt AC tại D. Chứng minh

O D
K

B H C

Bài 10: Cho vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn có đường kính HB cắt cạnh AB tại

D. Vẽ đường tròn đường kính HC cắt AC tại E.


a, Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b, Chứng minh .

c, Cho . Tính DE và diện tích tứ giác DEKI.

B H K C
I

. 5
Bài 11: Cho nửa đường tròn đường kính BC. A là một điểm thay đổi trên đường tròn sao cho
. Tia phân giác cắt đường trung trực BC tại D. Hạ DH và DK lần lượt vuông góc với
AB và AC.
a, Chứng minh AHDK là hình vuông.
b, Chứng minh A, B, C, D cùng thuộc 1 đường tròn.
c, Hạ . Tìm giá trị lớn nhất của .

C
B O M
K

. 6
BÀI 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN.

1, ĐỊNH LÍ.

– Trong các dây của đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.

N
M

A O B

– Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
– Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của dây ( Dây không đi qua tâm) thì
vuông góc với dây ấy.

M M

A O B A O B

N
N

2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1: Cho đường kính AD, dây AB không đi qua tâm, Qua B vẽ dây BC vuông góc với AD tại H.
Biết .
a, Tính AH. B

b, Tính bán kính .


10cm

A D
H O
12cm

C
. 7
Bài 2: Cho dây AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho . Tia CO cắt tại D (
O nằm giữa C và D).
C
a, Chứng minh .
b, Cho biết . Tính OC, CD, AD theo R.

A O

Bài 3: Cho nửa , đường kính AB, dây CD, các đường thẳng vuông góc với CD tại C và D lần lượt
cắt AB tại M và N ( M nằm giữa A và O, N nằm giữa B và O). Chứng minh .

D
C

A M O N B

Bài 4: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Trên AB lấy hai điểm H, K sao cho (H
nằm giữa A và O, K nằm giữa B và O). Các đường thẳng qua H và K song song với nhau cắt nửa đường
tròn lần lượt tại P và Q. Chứng minh và .

A H O K B

. 8
Bài 5: Cho , đường cao BH và CK.
a, Chứng minh B, C, H, K cùng thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh .
A

B C
Bài 6: Tứ giác ABCD có .
a, Chứng minh A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.
b, So sánh AC và BD. Nếu thì tứ giác ABCD là hình gì?

A C
O

Bài 7: Cho nửa đường tròn , đường kính AB và dây EF không cắt đường kính. Gọi I và K lần lượt
là chân đường vuông góc kẻ từ A và B xuống EF. Chứng minh .
HD:
Kẻ . K
F
E
I

. 9

A O B
. 10
Bài 8: Cho đường kính vẽ cung tròn tâm D bán kính R cắt tại B và C.
a, Tứ giác OBDC là hình gì?

b, Tính các góc .


c, Chứng minh đều.

C D

A O B

Bài 9: Cho đường kính AB, dây CD cắt AB tại I. Gọi H, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ
A và B đến CD. Chứng minh .
C

I
A B
O
H

Bài 10: Cho đường tròn , hai dây AB và CD song song với nhau ( O nằm trong phần mặt phẳng của
hai dây). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại H với CD tại K. Biết .
a, Chứng minh .
b, Tính BD theo R. B

H
C

O
A

. 11
D
Bài 11: Cho và có chung cạnh huyền AB ( C và D cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ
AB)
a, Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b, Chứng minh .

c, Giả sử AB cắt CD tại M. Chứng minh .


D

M A O B

Bài 12: Cho nửa đường tròn đường kính AB, Trên AB lấy hai điểm C và D sao cho . Từ

C và D kẻ hai tia song song cắt nửa đường tròn tại E và F. Chứng minh và .

A C O D B

Bài 13: Cho , dây FE kéo dài cắt AB tại C ( E nằm giữa F và C). hạ . Cho
. Tính CE và CA

21cm D
E
8cm

C A 10cm B

. 12
. 13
Bài 14: Cho nhọn nội tiếp trong đường tròn , H là trực tâm . Vẽ .
Chứng minh .

B K C

Bài 15: Cho hai dây AC và BD bằng nhau, cắt nhau tại E.

a, Chứng minh .
b, Chứng minh
C
, AD // BC. D
B E
c, Chứng minh .

A
O

. 14
BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN.

1, LÍ THUYẾT.

– Trong một đường tròn:


+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
A M
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.

– Trong hai dây của một đường tròn:


+ Dây nào lớn hớn thì gần tâm hơn. B N
+ Dây nào gần tâm hơn thì lớn hớn.
Chú ý:
– Trong một đường tròn, đường kính là dây lớn nhất.

2, VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN.

– Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:

Khi đó và .

– Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:


Khi đó , đường thẳng gọi là tiếp tuyến của đường tròn và điểm giao gọi là tiếp điểm.
d

d
H

R R

H
O O

. 15
– Đường thẳng và đường tròn không giao nhau:
Khi đó .
d

H
O

Định lí:

– Nếu đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì vuông góc với bán kính đi qua
tiếp điểm.
– Nếu một đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính tại đi qua điểm
đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn.

2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1: Cho hai dây AB và CD bằng nhau và cắt nhau tại I nằm bên trong đường tròn.
a, Chứng minh IO là tia phân giác của một trong hai góc tạo bởi dây AB và CD.
b, Điểm I chia AB, CD thành các đoạn thẳng bằng nhau tương ứng.

D
C I

A
O

. 16
Bài 2: Cho , các bán kính OA và OB. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm M và N sao cho .
Gọi C là giao điểm của AM và BN.

a, Chứng minh OC là tia phân giác .


b, Chứng minh .

C N
B

A
O

Bài 3: Cho đường kính AB, dây CD cắt AB tại M. Biết . Tính
khoảng cách từ O đến CD.

12cm

A M
B
O
4cm
C

. 17
Bài 4: Cho có hai dây AB và CD bằng nhau và cắt nhau tại 1 điểm S ở bên ngoài đường tròn ( A
nằm giữa S và B, C nằm giữa S và D).

a, Chứng minh SO là tia phân giác . S

b, Chứng minh .
C
A

B
O

Bài 5: Cho điểm A cách đường thẳng xy là $12cm$. Vẽ đường tròn .

a, Chứng minh có hai giao điểm với xy.


b, Gọi hai giao điểm là B và C. Tính BC.

x B C y

. 18
Bài 6: Cho hình thang vuông ABCD có .
a, Tính AD.
b, Chứng minh AD tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.

A 4cm B

13cm

D 9cm C

Bài 7: Cho , Dây CD là trung trực của OA.


a, Tứ giác OCAD là hình gì?
b, Kẻ tiếp tuyến tại C cắt OA tại I, biết . Tính CI.

O A I

. 19
Bài 8: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Qua điểm C thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến d của
đường tròn. Gọi E, F lần lượt là chân đường vuông góc từ A và B đến d. Gọi H là chân đường vuông
góc kẻ từ C đến AB.
a, Chứng minh .

b, AC là tia phân giác .

c, Chứng minh . d
F

A H O B

Bài 9: Cho vuông tại A, vẽ đường tròn và đường tròn chúng cắt nhau tại D

( khác A). Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn .

B C
O

. 20
Bài 10: Cho cân tại A, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn đường kính
AH.

a, Chứng minh E là điểm nằm trên đường tròn . A

b, DE là tiếp tuyến của .

B D C

Bài 11: Cho hình thang vuông ABCD có . Gọi M là trung điểm của AD, biết .
a, Chứng minh AD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
b, BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AD.
A B

D C

Bài 12: Cho hình vuông ABCD, trên dường chéo BD lấy điểm I, sao cho . Qua I kẻ đường

thẳng vuông góc với BD cắt AD tại E. Chứng minh BD là tiếp tuyến của .
A B

. 21
D C
. 22
Bài 13: Cho đều, đường cao BD và CE cắt nhau tại H, AH cắt BC tại M.
a, Chứng minh 4 điểm A, D, H, E cùng thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn đi qua 4 điểm A, D, H, E.

E D
H

B M C

Bài 14: Cho nửa đường tròn đường kính AB và C nằm trên nửa đường tròn sao cho . Tia
AC cắt tiếp tuyến kẻ từ B với nửa đường tròn tại D.

a, Chứng minh .

b, Cho bán kính đường tròn là 4cm. Tính BD.


D
C

A O 4cm B

. 23
Bài 15: Cho đường tròn đường kính AB và dây CD // AB ( C thuộc cung AD). Qua A kẻ đường

thẳng song song với CB cắt tại E, ED cắt AB tại F. Qua F kẻ đường thẳng song song với BC cắt
DC tại G.
a, Chứng minh ACBE là hình chữ nhật.
b, Chứng minh AG // ED.

c, GA có là tiếp tuyến của tại A hay không?

G C D

A B
O F

Bài 16: Cho cân tại A, đường cao AH và BK cắt nhau tại I.
a, Chứng minh đường tròn đường kính AI đi qua K.
b, HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI.
A

K
I

B H C

. 24
Bài 17: Cho nội tiếp đường tròn , đường kính BC. Gọi H là trung điểm của AC. Tia OH

cắt tại M. Từ A vẽ tiếp tuyến với cắt tia OM tại N.


a, Chứng minh OM // AB.
N
b, Chứng minh CN là tiếp tuyến của .

A
M

B C
O

Bài 18: Cho vuông tại A, đường cao AH, đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, đường

tròn đường kính HC cắt AC tại F.

a, Chứng minh AH là tiếp tuyến của hai đường tròn .

b, EF là tiếp tuyến của tại E, tiếp tuyến của tại F.

B I H J C

. 25
Bài 19: Cho nửa đường tròn , đường kính AB. Từ một điểm M trên nửa đường tròn, ta vẽ tiếp tuyến
xy. Vẽ AD và BC vuông góc với xy.
a, Chứng minh .
b, Chứng minh có giá trị không đổi khi M di động trên nửa đường tròn.
c, Chứng minh đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AD, BC và AB.

d, Xác định vị trí của M trên nửa sao cho ABCD có diện tích lớn nhất.

x D

A O B

Bài 20: Cho điểm E thuộc nửa đường tròn , đường kính MN. Kẻ tiếp tuyến tại N của đường tròn

, tiếp tuyến này cắt ME tại D.

a, Chứng minh vuông tại E và .


b, Từ O kẻ . Chứng minh O, I, D, N cùng thuộc một đường tròn.

c, Vẽ đường tròn đường kính OD cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là A.

Chứng minh DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn .

D, Chứng minh . D

E
A

M O N

. 26
Bài 21: Cho nửa đường tròn đường kính AB. C là điểm thuộc nửa đường tròn sao cho
, C khác A và B. Kẻ và .
a, Chứng minh C, H, O, I cùng thuộc 1 đường tròn.

b, Kẻ tiếp tuyến Ax của , Tia OI cắt Ax tại M. Chứng minh . Tính OI biết

.
c, Gọi giao điểm BM với CH là K. Chứng minh và .
d, Tìm vị trí của C để chu vi đạt giá trị lớn nhất. tìm giá trị đó theo R.

I K

A O H B

Bài 22: Cho nửa đường tròn , đường kính AB và điểm C thuộc nửa đường tròn. Từ C kẻ .
Gọi M là hình chiếu của H trên AC, N là hình chiếu của H trên BC.
a, Chứng minh tứ giác HMCN là hình chữ nhật.
b, Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH.
c, Chứng minh .
d, Xác định C để MN có độ dài lớn nhất.
C

M
N

A O H B

. 27
Bài 23: Cho nửa đường tròn đường kính . Trên nửa đường tròn lấy điểm C ( C khác A và
B), Kẻ tại K. Gọi D là giao điểm của đường thẳng BC với tiếp tuyến tại A của nửa đường

tròn và I là trung điểm của AD.

a, Chứng minh OK // AC và .

b, Chứng minh IC là tiếp tuyến của nửa đường tròn .


c, Từ C kẻ , BI cắt CH tại N. Chứng minh rằng N là trung điểm của CH.

I
K
N

A H O B

Bài 24: Cho , đường kính AB. Lấy C thuộc đường ( C khác A và B). Tiếp tuyến tại A của

đường tròn cắt đường thẳng BC tại M.

a, Chứng minh là tam giác vuông và .

b, Gọi K là trung điểm của MA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của .

c, Tia KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn tại D. Chứng minh .
D

A O B

. 28
Bài 25: Cho đường tròn đường kính AB và C là một điểm trên đường tròn ( C khác A và B). Kẻ

. Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt tiếp tuyến tại A của tại M, MB cắt CH tại K.
a, Chứng minh và vuông tại C.

b, Chứng minh MC là tiếp tuyến .


c, Chứng minh K là trung điểm của CH.
C

K
I

A H O B

Bài 26: Cho đường tròn và điểm A nằm ngoài đường tròn, từ A kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn
( B là tiếp điểm). Kẻ dây tại H.

a, Chứng minh OH là tia phân giác và AC là tiếp tuyến của .

b, Kẻ đường kính BD của , kẻ . Chứng minh .

A O
H

C D

. 29
Bài 27: Cho đường tròn đường kính . Gọi I là trung điểm của OB. Qua I kẻ dây CD

vuông góc với OB. Tiếp tuyến của tại C cắt AB tại E.

a, Chứng minh .

b, Chứng minh ED là tiếp tuyến của .


c, Gọi F là trung điểm của dây AC. Chứng minh ba điểm D, O, F thẳng hàng.

E
A O B
I

Bài 28: Cho đường tròn dây AB. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt tiếp tuyến tại A của
đường tròn tại C.
a, Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn.
b, Vẽ đường kính BOD. Chứng minh AD // OC.
c, Cho biết bán kính của đường tròn là 15cm, . Tính OC.

A D

C
O

. 30
Bài 29: Cho nội tiếp đường tròn đường kính BC. H là trung điểm của AC. Tia OH cắt

tại M. Từ A vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt tia OM tại N.


a, Chứng minh OM // AB.
N
b, Chứng minh CN là tiếp tuyến của .

A
M

B O C

Bài 30: Cho nửa đường tròn , đường kính AB, Lấy C nằm trên nửa đường tròn . Gọi K là trung

điểm của dây cung BC, Qua B dựng tiếp tuyến với cắt OK tại D.
a, Chứng minh .
b, Chứng minh vuông.

c, Chứng minh DC là tiếp tuyến .

d, Vẽ tại H, Gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt BI
tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng.

E
K
I

A H O B

. 31
Bài 31: Cho đường tròn , đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt 2 tiếp tuyến và với

đường tròn. Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng ở M và cắt đường thẳng ở P. Từ O vẽ tia

vuông góc với MP và cắt đường thẳng ở N.


a, Chứng minh và cân.

b, Hạ . Chứng minh và MN là tiếp tuyến của đường tròn .

c, Chứng minh . y

x
I N
M

A O B

Bài 32: Cho đường tròn , đường kính AB. Lấy điểm C thuộc ( C khác A và B). Tiếp tuyến tại

A của cắt BC tại M.

a, Chứng minh vuông và .

b, Gọi K là trung điểm của MA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn .

c, KC cắt tiếp tuyến tại B của tại D. Chứng minh vuông.


d, Xác định tâm của đường tròn nội tiếp . D

A O B

. 32
Bài 33: Cho đường tròn đường kính AB. Qua A vẽ tiếp tuyến Ax của . Trên Ax lấy điểm M

( M khác A), Từ M vẽ tiếp tuyến MC của ( C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AC.

Đường thẳng MB cắt tại D ( D nằm giữa M và B)


a, Chứng minh tại H.

b, Chứng minh và .
E
c, Gọi K là trung điểm của BD. Tiếp tuyến tại B của cắt OK tại E.
Chứng minh A, E, C thẳng hàng.

M
C
D

H
K

A O B

Bài 34: Cho B, C là hai điểm trên đường tròn . Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với OB cắt
đường phân giác tại A. H là giao điểm của AO và BC.

a, Chứng minh vuông và .

b, Chứng minh AC là tiếp tuyến của .

c, CD là đường kính của . Qua O dựng đường thẳng vuông góc với AD tại E và cắt CB

tại F. Chứng minh .


F

B D
E

A
H O

. 33
C
Bài 35: Cho điểm C thuộc đường tròn đường kính AB sao cho . Gọi H là trung điểm của

BC. Tiếp tuyến tại B của cắt OH tại D.

a, Chứng minh .

b, Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn .

c, Đường thẳng AD cắt tại E. Gọi M là trung điểm của AE. Chứng minh D, B, M, C cùng
thuộc một đường tròn.

d, Gọi I là trung điểm của DH, BI cắt tại F. Chứng minh A, H, F thẳng hàng.
D

C E I

M H

A O B

Bài 36: Cho đường tròn đường kính AB, lấy điểm C thuộc đường tròn ( C không trùng với A

và B). Gọi I là trung điểm của AC. Gọi D là giao của tia OI và tiếp tuyến tại A.
a, Chứng minh vuông.

b, Chứng minh DC là tiếp tuyến của và .

c, Tia phân giác cắt BC tại E và cắt tại F ( F không trùng với A).

Chứng minh . D
C

E F
I

A O B

. 34
Bài 37: Cho vuông tại A, đường cao AH. Biết và .
a, Tính AH và AC.

b, Vẽ đường tròn . Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn.

c, Tia AH cắt tại D ( D khác A). Vẽ tiếp tuyến Dx của với D là tiếp điểm. Chứng minh
Dx đi qua C.

d, BC cắt tại E. Chứng minh AE là tia phân giác và .


A

B H C
E

Bài 38: Cho đường tròn . Điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường

tròn ( A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn tại C và D ( C nằm giữa M và
D). Gọi I là trung điểm của dây CD. Kẻ tại H.
a, Tính $OH.OM$ theo R.
b, Chứng minh A, M, I, O cùng thuộc một đường tròn.

c, Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn .
K

A
D
I

M
H O

. 35
Bài 39: Cho đường tròn , đường kính cố định và một đường kính MN của thay

đổi ( MN khác với AB) . Qua A vẽ đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn, cắt BM và BN
lần lượt tại C và D.
a, Tứ giác AMBN là hình gì?
b, Chứng minh .
c, Tìm vị trí của đường kính MN để CD có độ dài nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất theo R.
C

B
A O

. 36
BÀI 5: TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU.

1, ĐỊNH LÍ.

– Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại 1 điểm thì:
+ Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
+ Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác tạo bởi hai tiếp tuyến.
+ Tia kẻ từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua hai tiếp
điểm.
B

A O

– Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác.
– Đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh và hai cạnh kéo dài của một tam giác gọi là đường trong bàng
tiếp.
A

. 37
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1: Cho , điểm A nằm bên ngoài đường tròn, kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn ( M, N là
các tiếp điểm).
a, Chứng minh .
b, Vẽ đường kính NOC, Chứng minh MC // AO.

c, Cho . Tính các cạnh .

M C

3cm

A 5cm O

Bài 2: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB ( Ax, By, nửa
đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB ). Gọi M là một điểm bất kì thuộc tia Ax. Qua M kẻ
tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By tại N.

a, Tính .
b, Chứng minh .

c, Chứng minh .
x
y
M
N

A O B

. 38
Bài 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi C và D là hai điểm di chuyển trên cung tròn sao
cho góc ( C nằm giữa A và B). Tiếp tuyến tại C và D cắt đường thẳng AB lần lượt tại F và
G. Gọi E là giao điểm của FC và GD.
a, Tính chu vi tam giác theo R.

b, Khi tứ giác FCDG là hình thang cân. Tính .


c, Chứng minh $FC.DG$ không đổi. E
d, Tìm vị trí của C, D sao cho tích $AD.BC$ lớn nhất.

C
D

F A O B G

Bài 4: Cho đường tròn đường kính AD, Vẽ tiếp tuyến tại A của đường tròn, từ C trên tiếp tuyến đó

vẽ tiếp tuyến thứ hai CM của ( M là tiếp điểm và M khác A) cắt AD tại B.

a, Cho . Tính BC, BM.

b, Chứng minh suy ra bán kính .


C

A O D B

Bài 5: Cho đường tròn lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC
với đường tròn ( B và C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a, Tính AB theo R.
B
b, Tính số đo .
c, Chứng minh cân tại K.

A O

. 39
K

C
. 40
Bài 6: Cho ba điểm A, B, C theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng. vẽ đường tròn có
đường kính là BC. Từ A kẻ tia tiếp tuyến AM với đường tròn ( M là tiếp điểm). Tiếp tuyến tại B của
đường tròn cắt AM tại D. Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OD cắt đường thẳng AM ở E.

a, Chứng minh .
b, Chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn.
c, Chứng minh
E

A B O C

Bài 7: Cho nửa đường tròn đường kính MN, tiếp tuyến Nx. Qua A trên nửa đường tròn ( A không
trùng với M, N) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Nx ở B. Tia MA cắt Nx ở C.
a, Chứng minh bốn điểm O, A, B, N cùng thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh .
c, Chứng minh B là trung điểm của NC. x

M O N

. 41
Bài 8: Cho đường tròn , điểm A nằm ngoài đường tròn, Qua A vẽ các tiếp tuyến AB và AC với

( B, C là các tiếp điểm). vẽ đường kính BOD của .


a, Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh rằng DC // OA.
c, Đường trung trực của BD cắt đường thẳng CD tại E. Chứng minh OCEA là hình thang cân.

A O

E C D

Bài 9: Cho đường tròn và một điểm A nằm ngoài đường tròn đó, qua A vẽ các tiếp tuyến AB,

AC với ( B và C là các tiếp điểm). Vẽ đường kinh BOD của .


a, Chứng minh A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh DC // OA.
c, Đường trung trực của BD cắt CD tại E. Chứng minh tứ giác OCEA là hình thang cân.

E
A

O
B

. 42
Bài 10: Cho và điểm A sao cho . Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với ( B, C là các
tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a, Tính độ dài OH.
b, Qua điểm M bất kì thuộc cung nhỏ BC. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt AB và AC lần lượt
tại D và E. Tính chu vi .

M
A
H O

Bài 11: Cho các tiếp tuyến AB và AC kẻ từ A đến đường tròn vuông góc với nhau tại A ( B, C
là các tiếp điểm)
a, Tứ giác ABOC là hình gì?

b, Gọi M là điểm bất kì thuộc cung nhỏ BC. Qua M kẻ tiếp tuyến với cắt AB và AC lần
lượt tại D và E. Tính chu vi .

c, Tính .

M
A O

E 2cm

. 43
Bài 12: Cho điểm A nằm ngoài đường tròn , kẻ tiếp tuyến AB, AC với , ( B và C là tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của BC và OA.
a, Chứng minh .

b, Cho . Tính OH và BC.

c, Đường thẳng qua O và song song với BC cắt AB và AC lần lượt tại E và F. Khi cố
định. Xác định A để có diện tích nhỏ nhất.
A

B O

Bài 13: Cho đường tròn và A là một điểm cố định thuộc đường tròn. Kẻ đường thẳng tiếp

xúc với đường tròn tại A. Trên đường thẳng lấy điểm M ( M khác A), kẻ dây cung tại
H.

a, Chứng minh BM là tiếp tuyến của và 4 điểm A, O, M, B cùng thuộc 1 đường tròn.

b, Kẻ đường kính AD của , đoạn thẳng DM cắt tại điểm thứ hai là E. Chứng minh

. Từ đó suy ra .
c, Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt MA và MB lần lượt tại P và Q. Tìm M để diện

tích có giá trị nhỏ nhất.


M

A
E
P
H

B
O

. Q
44
D
. 45
Bài 14: Cho điểm A năm ngoài đường tròn , kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn ( B, C
là các tiếp điểm)
a, Chứng minh A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và .

b, Trên cung nhỏ BC của lấy M bất kì ( M khác B, C và đoạn AO). Tiếp tuyến tại M cắt
AB , AC lần lượt tại D và E. Chứng minh chu vi bằng $2.AB$.
c, Đường thẳng vuông góc với AO tại O cắt AB và AC lần lượt tại P và Q. Chứng minh

.
P
B
D

M
A O
H

C
Q

Bài 15: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn . Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn
( A, B là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của MO với AB.
a, Chứng minh M, A, O, B cùng thuộc 1 đường tròn.
b, Chứng minh tại H.

c, Nếu . Tính MA theo R và tính số đo .

d, Kẻ đường kính AD của đường tròn , MD cắt tại điểm thứ hai là C. Chứng minh

rằng . M

C
B

H
A

O
D

. 46
Bài 16: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho . Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến

MA, MB với ( A, B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của đường tròn . Gọi H là giao điểm
của AB và OM.
a, Chứng minh 4 điểm A, O, B, M cùng thuộc một đường tròn.

b, Tính tỉ số .

c, Gọi E là giao điểm của CM và đường tròn . Chứng minh .


A

M H O

B C

Bài 17: Cho đường tròn và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB

với đường tròn ( A và B là các tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB. Kẻ đường kính BC

của .
a, Chứng minh A, B, O, M cùng thuộc một đường tròn.

b, Chứng minh .
c, Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với MC tại E và cắt đường thẳng BA tại F. Chứng minh FC

là tiếp tuyến của đường tròn . M

A
O
F E

C
. 47
. 48
Bài 18: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến .
a, Chứng minh tại H và bốn điểm A, B, C, O cùng nằm trên 1 đường tròn.

b, Vẽ đường kinh BD của , vẽ tại K. Chứng minh .

c, Tia AO cắt tại M và N ( M nằm giữa A và N). Chứng minh .


A

M
C

B D
O K

Bài 19: Cho đường tròn và điểm A nằm ngoài đường tròn . Vẽ đường thẳng d vuông góc

với OA tại A. Trên d lấy điểm M khác A. Qua M vẽ hai tiếp ME và MF tới ( E và F là các tiếp
điểm). EF cắt OM và OA lần lượt tại H và K.
a, Chứng minh H là trung điểm của EF.
b, Chứng minh O, M, A, F cùng thuộc một đường tròn.

c, Chứng minh .
d, Xác định vị trí điểm M trên đường thẳng d để có diện tích lớn nhất.
d

H
K

E O
. 49
Bài 20: Cho đường tròn , đường kính AB. Gọi H là trung điểm của OA, Qua H kẻ đường thẳng

vuông góc với AB cắt tại C và D.


a, Tứ giác ACOD là hình gì?

b, Qua D kẻ tiếp tuyến với cắt OA tại M. Chứng minh MC là tiếp tuyến của và
đều.
C

M
A H O B

Bài 21: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn , Kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến ( B, C là các tiếp
điểm).
a, Chứng minh A, B, C, O cùng thuộc 1 đường tròn và tại H.

b, Kẻ đường kính BD của . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với AB, cắt OA tại E. Chứng
minh CD // OA và tứ giác OBEC là hình thoi.
B

A O
E H

C D

. 50
Bài 22: Cho đường tròn có bán kính R. Qua điểm M ở ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến MA,
MB đến đường tròn ( A, B là tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của đường tròn.
a, Chứng minh tù đó chứng minh CB // OM.

b, Gọi K là giao điểm thứ hai của MC với đường tròn . Chứng minh .

c, Chứng minh .
A

M O

B C

Bài 23: Cho đường tròn và điểm A nằm ngoài đường tròn . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB và

AC với ( B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.


a, Chứng minh A, B, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh OA là đường trung trực của BC.

c, Lấy điểm D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn AD với đường tròn (E
không trùng với D). Chứng minh .

d, Tính . B

A O
H

C D

. 51
Bài 24: Cho đường tròn . Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến ME và MF đến
đường tròn ( E, F là các tiếp điểm)
a, Chứng minh M, E, O, F cùng thuộc một đường tròn.

b, Đoạn OM cắt tại I. Chứng minh EI là phân giác .

c, Kẻ đường kính ED của . Hạ . Gọi P là giao điểm của MD và FK. Chứng


minh P là trung điểm của FK.
E

M I
O

P
F D

Bài 25: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp
điểm)

a, Tính và chứng minh .


b, Đường thẳng vuông góc với OA tại O cắt AB và MB lần lượt tại I và S. Chứng minh
cân và .
c, Gọi G là điểm đối xứng với O qua S. MO cắt AG ở E và cắt AB ở H. Chứng minh

.
A

M
O
E H

. 52
Bài 26: Cho đường tròn và điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho . Vẽ hai tiếp tuyến

MA, MB với ( A, B là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OM cắt AB tại H và cắt tại C.
a, Chứng minh tại H.
b, Chứng minh tứ giác AOBC là hình thoi.

c, Trên tia đối của tia AB lấy D ( D khác A). vẽ hai tiếp tuyến DN và DK của ( N, K là các
tiếp điểm). Chứng minh M, N, K thẳng hàng.
D

A
K

M O
C H

Bài 27: Cho đường tròn đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Bx của . Trên cùng một nửa mặt

phẳng bờ AB có chứa Bx, Lấy điểm M thuộc ( M khác A và B) sao cho . Tia AM cắt Bx

tại C. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với ( D là tiếp điểm)


a, Chứng minh .
b, Chứng minh O, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.

c, Chứng minh .
d, Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của M để chu vi đạt giá trị lớn nhất.

D M

A O H B

. 53
. 54
Bài 28: Cho đường tròn . Từ một điểm A cách O là 5cm vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với
đường tròn ( B và C là các tiếp điểm)
a, Chứng minh .
b, Kẻ đường kính BD. Chứng minh DC song song với OA.
c, Tính chu vi và diện tích .
d, Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD, đường thẳng này cắt DC tại E. AE cắt OC tại I,
OE cắt AC tại G. Chứng minh IG là trung trực của OA.
B

O
A

E D
C

Bài 29: Cho đường tròn có đường kính AB. Lấy điểm M thuộc đường tròn sao cho

. Tiếp tuyến tại A của đường tròn cắt OM tại S. Đường cao AH của ( H thuộc

SO) cắt đường tròn tại D.

a, Chứng minh .

b, Chứng minh SD là tiếp tuyến của .

c, Kẻ đường kính DE của . Gọi r là bán kinh đường tròn nội tiếp . Chứng minh M là
tâm đường tròn nội tiếp và tính AE theo R và r.

d, Cho . Gọi K là giao điểm của BM và AD. Chứng minh


S

r M D

K
R
H

A O B
. 55
Bài 30: Lấy điểm A trên đường tròn , Vẽ tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy điểm B, trên lấy C sao
cho .

d, Chứng minh CB là tiếp tuyến của .

b, Vẽ đường kính AD của kẻ . Chứng minh CD // OB và .

c, Lấy M trên cung nhỏ AC của . Vẽ tiếp tuyến tại M cắt AB, BC lần lượt tại E, F. Vẽ đường
tròn tâm I nội tiếp . Chứng minh .
B

F
I

A O K D

Bài 31: Cho đường tròn và H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông

góc với OH. Từ một điểm S trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA và SB với ( A, B là hai tiếp

điểm). Gọi M và N lần lượt là giao của SO với AB và đường tròn .


a, Chứng minh S, A, O, B cùng nằm trên 1 đường tròn.

b, Chứng minh .
c, Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp .
d, Khi S di chuyển trên d thì M di chuyển trên đường nào? H

d
N
M
. O 56
. 57
Bài 32: Cho đường tròn . Từ điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B
là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB.

a, Chứng minh và .
b, Từ M kẻ cắt tuyến MNP với đường tròn ( N nằm giữa M và P), I là trung điểm NP. Chứng
minh A, M, O, I cùng thuộc 1 đường tròn.

c, Qua N kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt MA và MB lần lượt tại C và D. Biết .
Tính chu vi .
d, Qua O kẻ đường thẳng cắt MA và MB lần lượt tại E và F. Xác định M để có
diện tích nhỏ nhất.
M

D
N B
F
I
C
H P

O
A

Bài 33: Cho vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn , kẻ các tiếp tuyến BD và CE
với đường tròn ( D, E là các tiếp điểm).
a, Chứng minh D, A, E thẳng hàng.
b, Chứng minh DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.

B H C

. 58
Bài 34: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By ( Ax, By và nửa đường tròn
cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt
Ax, By lần lượt tại C và D.
a, Chứng minh đường tròn đường kính CD tiếp xúc với AB.
b, Tìm vị trí M để hình thang ABDC có chu vi nhỏ nhất.
c, Tìm vị trí của C và D để hình thang ABCD có chu vi bằng $14cm$, biết .

x
M

A O 14cm B

Bài 35: Cho nửa đường tròn đường kính AB, vẽ các tiếp tuyến Ax, By ( Ax, By và nửa đường tròn
cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt Ax và
By lần lượt tại C và D. Gọi N là giao điểm của AD và BC, H là giao MN và AB.
a, Chứng minh .
b, Chứng minh . y

x
M

A H O B

. 59
Bài 36: Cho đường tròn đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến và với

đường tròn . Một đường thẳng đi qua O cắt ở M và cắt ở P. Từ O kẻ tia vuông góc với

MP và cắt tại N. Kẻ tại I.


a, Chứng minh và cân.

b, Chứng minh và MN là tiếp tuyến của đường tròn .

c, Tính .
d, Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB nhỏ nhất.
N

A O B

P
d

d'

Bài 37: Cho nửa đường tròn đường kính . Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của nửa đường tròn

( Ax, By cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ AB có chứa ). Qua M nằm trên nửa đường tròn kẻ
tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lượt ở D và E.

a, Chứng minh .

b, Chứng minh .

c, Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn sao cho diện tích ADEB nhỏ nhất.
y

E
x

. A O B 60
Bài 38: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa đường

tròn vẽ các tiếp tuyến Ax, By với đường tròn. Trên nửa đường tròn lấy C tùy ý. Vẽ tiếp tuyến tại C
cắt Ax và By lần lượt tại D và E.
a, Chứng minh .
b, AC cắt DO tại M, BC cắt OE tại N. Tứ giác CMON là hình gì? Vì sao?
c, Chứng minh không đổi.

d, AN cắt OC tại H. Khi C di chuyển trên nửa thì H di chuyển trên đường nào? Vì sao?
y

M N

A O B

Bài 39: Cho nửa đường tròn đường kính . Trên nửa mặt phẳng có bờ là AB chứa nửa
đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến Ax và By. Từ điểm M tùy ý thuộc nửa đường tròn ( M khác A, B) vẽ tiếp
tuyến tại M cắt Ax và By lần lượt tại C và D. Gọi E là giao điểm của CO và AM, F là giao điểm của DO
và BM.
a, Chứng minh A, C, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh và tứ giác MEOF là hình chữ nhật.
c, Chứng minh tích $AC.BD$ không đổi khi M di động trên nửa đường tròn.

C
F
E

A O B

. 61
Bài 40: Cho nửa đường tròn có đường kính AB. Gọi Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường
tròn ( Ax, By và nửa đường tròn cùng nằm trên một nửa mặt phẳng). Qua E thuộc nửa đường tròn ( E
khác A, B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax và By lần lượt tại C, D.
a, Chứng minh cân.

b, Chứng minh .
c, Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
d, Giả sử . Gọi I là giao điểm của AE và OC. Tính độ dài IC theo R.

C
I

A O B

Bài 41: Cho đường tròn , đường kính . Trên đường tròn lấy điểm M .
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B lần lượt tại C và D.
a, Chứng minh .
b, Vẽ đường thẳng BM cắt tia AC tại E và vẽ . Chứng minh OC // MB và
.

c, Chứng minh HM là tia phân giác .


E
D

A H O B

. 62
Bài 42: Cho nửa đường tròn đường kính AB. Vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn đó.

Trên tia Ax lấy điểm M sao cho . Từ điểm M kẻ tiếp tuyến MC với ( C là tiếp điểm) . Tia
MC cắt By tại D.
a, Chứng minh và vuông.
b, Cho . Tính BD và chu vi tứ giác ABDM.
c, Tia AC cắt tia By tại K. Chứng minh .
M

A O B

Bài 43: Cho đường tròn , đường kính AB. Lấy điểm H thuộc AO sao cho . Kẻ dây
cung tại H.
a, Chứng minh vuông tại A và tính AC.

b, Tiếp tuyến tại A của cắt BC tại E. Chứng minh cân và .

c, Gọi I là trung điểm của EA, đoạn IB cắt tại Q. Chứng minh CI là tiếp tuyến của và

d, Tiếp tuyến tại B của cắt IC tại F. Chứng minh ba đường thẳng IB, HC và AF đồng quy.
E

I
Q

A H B
O

. 63

D
Bài 44: Cho vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn . Từ C kẻ tiếp tuyến CM với

( M là tiếp điểm, M không nằm trên BC)


a, Chứng minh A, M, C, H cùng thuộc một dường tròn.

b, Gọi I là giao điểm của AC và MH. Chứng minh .

c, Kẻ đường kính MD của đường tròn . Đường thẳng qua A và vuông góc với CD tại A cắt

MH tại F. Chứng minh BD là tiếp tuyến của . Chứng minh D, F, B thẳng hàng.

d, Đường tròn đường kính BC cắt đường tròn tại P và Q. Gọi G là giao điểm của PQ và
AH. Chứng minh G là trung điểm của AH.

A Q

I
D
G
P

B H O C

Bài 45: Cho và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A,
B là hai tiếp điểm) sao cho .
a, là tam giác gì?
b, Qua điểm C trên cùng nhỏ AB, kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt MA, MB lần lượt tại P và Q.

Tính .
A
c, Tính chu vi . P

M
O

. 64
B
Bài 46: Cho điểm M nằm ngoài . Gọi MA, MB là hai tiếp tuyến với đường tròn ( A và B là

hai tiếp điểm). Kẻ đường kính AD của . Gọi H là giao điểm của OM và AB. I là trung điểm của BD.
a, Chứng minh OHBI là HCN.

b, Cho biết OI cắt MB tại K. Chứng minh KD là tiếp tuyến .


c, Giả sử . Tính chu vi theo R.
d, Đường thẳng qua O và vuông góc với MD cắt tia AB tại Q. Chứng minh K là trung điểm DQ.
M

Q
B

H
A K
I

O
D

Bài 47: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn ( M, N
là các tiếp điểm)
a, Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt AN ở S. Chứng minh .
b, Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AM cắt ON ở I. Chứng minh .

A O

. 65

I
Bài 48: Cho nửa đường tròn đường kính AB, tiếp tuyến Bx. Qua điểm C trên nửa đường tròn kẻ
tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Bx tại M. Tia AC cắt Bx tại N.
a, Chứng minh .
b, Chứng minh M là trung điểm của BN.
x
c, Kẻ , AM cắt CH tại I. Chứng minh I là trung điểm của CH.
N

M
I

A O H B

Bài 49: Cho có ngoại tiếp đường tròn và đường tròn


bàng tiếp góc A tiếp xúc với cạnh BC tại D và phần kéo dài của AB, AC lần lượt tại E, F.

a, Chứng minh A, O, thẳng hàng.


b, Tính AE, AF, BE và CF. A

7cm
5cm
O

D C
B

O1

. 66
BÀI 5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

1, BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI.

– Hai đường tròn có hai điểm chung gọi là hai đường tròn cắt nhau, đoạn thẳng nối hai điểm đó
gọi là dây chung.
– Hai đường tròn có 1 điểm chung gọi là tiếp xúc nhau. Điểm chung gọi là tiếp điểm.
– Hai đường tròn không có điểm chung gọi là không giao nhau. Đoạn OO’ gọi alf đoạn nối tâm
là trục đối xứng của hai đường tròn.
– Tiếp tuyến chung là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn.

2. BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Bài 1: Cho và cắt nhau tại A và B. Kẻ các đường kính AOC và AO’D. Chứng minh C, B, D
thẳng hàng và .

O O'

C B D

Bài 2: Cho và cắt nhau tại A và B. Gọi I là trung điểm của OO’. Qua A vẽ đường thẳng

vuông góc với IA, cắt đường tròn và tại C và D. Chứng minh .

O I O'

. 67
Bài 3: Cho và cắt nhau tại A và B. trong đó O’ nằm trên đường tròn . Kẻ đường kính O’

OC của .

a, Chứng minh CA, CB là các tiếp tuyến của .


b, Đường vuông góc với AO’ tại O’ cắt CB tại I, đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng
O’B tại K. Chứng minh O, I, K thẳng hàng.

O
O' C

Bài 4: Cho I là trung điểm của đoạn AB. Vẽ và .

a, Hai đường tròn và có vị trí như thế nào?

b, Kẻ đường thẳng đi qua A, cắt và lần lượt tại M và N. So sánh AM và MN.

A I B

. 68
Bài 5: Cho và tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( C, D là

các tiếp điểm sao cho ).

a, Tính .

b, Tính CD biết .

O' 2cm A 4,5cm O

Bài 6: Cho và tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ hai bán kính OB và O’C song song với nhau
cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ OO’.

a, Tính .
b, Gọi I là giao điểm của BC và OO. Tính OI.

I O' 1cm A 3cm O

. 69
Bài 7: Cho và tiếp xúc ngoài tại A, Kẻ các đường kính AOB và AO’C. Gọi DE là tiếp tuyến

chung của hai đường tròn với . M là giao của BD và CE.

a, Tính .
b, Tứ giác ADME là hình gì?
c, Chứng minh MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

C O' A O B

Bài 8: Cho và tiếp xúc ngoài tại A. Gọi B và C là các điểm lần lượt thuộc và

sao cho .
a, Chứng minh OB // OC.
b, Đường thẳng BC cắt OO’ tại I. Tính IB, IC. Biết .

4cm

I O' A O

. 70
. 71
Bài 9: Cho và tiếp xúc ngoài tại A. Đường thẳng OO’ cắt tại B, cắt tại C. Gọi DE

là tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Hai tia BD và CE cắt nhau tại M.
a, Chứng minh vuông.
b, Chứng minh .

c, Tính DE biết .
M

C O' 2cm A 4,5cm O B

Bài 10: Cho đường kính AB. Trên OA lấy điểm E, Gọi I là trung điểm của AE, Qua I vẽ dây

cung , vẽ đường kính EB cắt BC tại F.

a, Chứng minh và tiếp xúc tại B.


b, Tứ giác ACED là hình gì.
c, Chứng minh D, E, F thẳng hàng.

d, Chứng minh IF là tiếp tuyến . C


F

A I E O O' B

. 72
Bài 11: Cho đường kính AB. Trên đường tròn này lấy điểm C sao cho . Từ B vẽ tiếp
tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này cắt đường thẳng AC tại D.
a, Chứng minh vuông tại C.
b, Tính AC, BD theo R
c, Vẽ đường tròn ngoại tiếp . Gọi O’ là tâm đường tròn này. Chứng minh O’C là tiếp

tuyến của và AB là tiếp tuyến của .


d, Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp . Tính OI theo R.
D

O'
I

A O B

. 73

You might also like