Professional Documents
Culture Documents
e. f. g.
i. k. ; l. .
;
Bài 3. Tính và viết kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn với độ chính xác 0,005:
a. b. ; c. .
Bài 4.
a. Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 7m (viết kết quả dưới dạng số thập
phân làm tròn với độ chính xác 0,05).
b. Cho biết 1 inch 2,54 cm. Khi đó độ dài đường chéo màn hình tivi 53 inch bằng bao
nhiêu xentimét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Bài 5. Tìm , biết:
a. ; b. ; c. ;
d. ; e. g. .
x y
Tính số đo .
50° 60°
B C
Bài 3. Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ
đường thẳng vuông góc với Ot, đường thẳng đó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B.
a. Chứng minh rằng: OA= OB.
b. Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA= CB và .
Bài 4. Cho có . Gọi là trung điểm đoạn .
a. Chứng minh: Tam giác và tam giác bằng nhau
Bài 5. Cho tam giác vuông tại , là trung điểm của . Trên tia đối của tia lấy điểm sao
cho . Đường thẳng qua song song với cắt tia tại điểm .
a. Chứng minh: ;
b. Chứng minh: và ;
c. Chứng minh: là trung điểm của .
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng xy sao cho xy
không cắt đoạn thẳng BC. Kẻ BD và CE vuông góc với xy. Chứng minh rằng:
a. ;
b. DE = BD+CE.
Bài 7. Cho nhọn có I là trung điểm của . Trên tia đối của tia IA lấy điểm sao
cho .
a. Chứng minh: và
b. Kẻ tại ; tại . Chứng minh // và .
c. Kéo dài cắt tại , kéo dài cắt tại . Chứng minh: ba điểm
thẳng hàng.
3. Phần Thống kê và Xác suất
Bài 1. Lấy 3 ví dụ về
a. dữ liệu là số.
b. dữ liệu không là số và không thể sắp thứ tự.
c. dữ liệu không là số và có thể sắp thứ tự.
Bài 2. Hãy đưa ra phương án để đảm bảo tính đại diện khi thu thập được các dữ liệu sau đây:
a. Khảo sát về mức độ thường xuyên tập thể dục buổi sáng của các bạn trong lớp.
b. Khảo sát về thời gian làm việc nhà trung bình mỗi ngày của các bạn học sinh khối lớp 7.
Bài 3. Nêu các thành phần của biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng?
Bài 4. Kết quả khảo sát về mục đích vào mạng sử dụng internet của các học sinh trường A được
cho bằng biểu đồ dưới đây:
a. Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS theo mục đích vào mạng internet?
b. Trong 500 học sinh trường vào mạng internet, có bao nhiêu em vào với mục đích học tập?
Bài 5. Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn
từ năm 2016 đến năm 2020.
a) Lập bảng số liệu thống kê vụ tai nạn giao thông từ biểu đồ trên.
b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ tai nạn giao thông
nhiều nhất? là bao nhiêu vụ?
Bài 6. Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu.
Thời điểm (giờ) 8 10 12 14 16 18 20
Nhiệt độ 23 25 34 32 26 22 18
-Hết-