You are on page 1of 33

Hình 69 SGK

cạnh

mặt

đỉnh
Cách vẽ hình hộp chữ nhật

10
9
8
7
6
B C
5
4
3A D
2
1 12 3 4 5 6 7 8 9 10
B’
C’

A’ D’
Việc xác định mặt đáy và mặt bên phụ
thuộc vào cách đặt hình hộp chữ nhật
CHỦ ĐỀ 1: HèNH HOÄP CHệế NHAÄT
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đưường thẳng

A.
.
B .
C đưường thẳng BC
D
B’ C’
A’ D’

*Các đỉnh: A, B, C ... là các điểm.


*Các cạnh AB, BC, CD,CC’ .... ư là các đoạn thẳng .
*Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt
phẳng trải rộng về mọi phía .
*Đường thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng
(ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (tức là mọi điểm
của nó đều thuộc mặt phẳng)
CHỦ ĐỀ 1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

có 8 đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’


có 6 mặt là hình chữ nhật: ABCD, A’B’C’D’, AA’B’B,
BB’C’C, CC’D’D, DD’A’A
có 12 cạnh: AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’,
C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’
B C
Ký hiệu: Hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’
Hình hộp chữ nhật A
D
có mấy đỉnh?
B’ C’
Hình hộp chữ nhật
có mấy mặt?
A’ D’
Hình hộp chữ nhật
có mấy cạnh?
Bài 1/96 SGK
Hãy kể tên những cạnh
bằng nhau của hình hộp
chữ nhật ABCD.MNPQ
(h.72).
CHỦ ĐỀ 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đưường thẳng
3. Hai đường thẳng song song trong không
gian
Trong không gian, với hai đường thẳng phân biệt a, b chúng có thể:
b
B B B
a a
A C
A C C
b A
D B' D B' D B'
A' A' C' A'
C' C'
b
D' a
D' D'

a và b chéo nhau
a và b song song a và b cắt nhau (không cùng nằm
trong một mặt phẳng nào)
CHỦ ĐỀ 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đưường thẳng
3. Hai đường thẳng song song trong không gian
4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song
D C

?2 Quan sát hình hộp chữ nhật A B

AB có nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) hay không?


D'
AB có song song với A’B’ hay không? Vì sao? C'

Trả lời A' B'

AB không nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’)


AB // A’B’ vì chúng cùng nằm trong mặt phẳng (ABB’A’) và không có điểm chung

Tìm trên hình hộp chữ nhật các đường thẳng


?3 song song với mặt phẳng (A’B’C’D’)

Trả lời

Các đường thẳng song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) là: AB, BC, CD, DA
CHỦ ĐỀ 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đưường thẳng
3. Hai đường thẳng song song trong không gian
4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song
D C

Hai mặt phẳng song song: A B

Mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng (A’B’C’D’)


D'
Ký hiệu: mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) C'
A' B'

? Tìm các cặp mặt phẳng song song khác trên hình hộp chữ nhật

Trả lời: Các cặp mặt phẳng song song khác trên hình hộp chữ nhật là:
mp(ADD’A’) // mp(BCC’B’) và mp(ABB’A’) // mp(DCC’D’)
CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc

Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ :


D’ C’
A’
B’
D C

A B
++ A’A
A’A có AD
vuông
(vì ADD’A’
góc vớilàAD
hcn)
hay không ? Vì
sao
+ ? có AB
A’A (vì ABB’A’
vuông góc vớilà hcn)
AB hay không ? Vì sao ?
AD vuông
+ AD và ABgóc ABtrívà
có vị cùng đối
tương nằmnhư
trong
thếmp (ABCD)
nàođó
Do ? Chúng
: A’A cùng nằm trong mặt phẳng
mp (ABCD)
nào ?
+ AB là đường thẳng chung của hai mp(ABCD) và
mp(ABB’A’). Ta nói: mp(ABCD) mp(ABB’A’)
CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật

* Thể tích của hình hộp chữ


nhật: V=a.b.c

a, b, c (cùng đơn vị) là các kích thước hình hộp


chữ nhật.
* Thể tích hình lập
phương cạnh a là:
c
V=a 3

b
a
1. Hình lăng trụ đứng.
D1
A1 C1
B1

D
A C

B
1. Hình lăng trụ đứng.
1) A, B, C, D, A1, B1, C1 và D1
là các đỉnh.
D1 2) Các mặt ABB1A1, BCC1B1,
A1 C1
CDD1C1 và DAA1D1 là các
B1
Mặt hình chữ nhật, chúng gọi là
bên
Đáy các mặt bên
D
Cạnh 3) Các đoạn AA1, BB1,
bên A C

B
CC1,DD1 là các cạnh bên,
Đỉnh chúng song song và bằng
nhau.
4) Hai mặt ABCD và
5) Hình trên có hai đáy là tứ A1B1C1D1 là hai đáy, hai đáy
giác nên gọi là lăng trụ đứng là hai hình bằng nhau và nằm
tứ giác. trên hai mặt phẳng song song
Kí hiệu: ABCD. A1B1C1D1
1. Hình lăng trụ đứng. ?1 Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng
D1 trụ đứng có song song với nhau hay không?
A1 C1
- Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt
B1 phẳng đáy không?
- Các mặt bên có vuông góc với hai mặt
D phẳng đáy hay không?
A C
?2 Hãy chỉ rõ các mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của tấm lịch
- Các đỉnh. B bàn.
- Các mặt bên.
- Các cạnh bên.
- Các mặt đáy.
* Kí hiệu: ABCD.A1B1C1D1
?1 SGK/106
?2 SGK/107
Đáy

Cạnh bên

Mặt bên
Hình hộp Hình lập
chữ nhật phương

 Hình hộp chữ nhật, hình lập phương cũng là


những hình lăng trụ đứng
 Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành
được gọi là hình hộp đứng.
Cách vẽ lăng trụ đứng tam giác

F D E

- Hai mặt đáy D E F


- Ba mặt bên
- Độ dài một cạnh bên gọi là
C
chiều cao (độ dài đoạn A B
thẳng AD)
A B C

*Chú ý (SGK-107)
Bài tập 19: SGK/108. Quan sát các hình lăng trụ và điền vào ô trống bảng dưới
đây.

HÌNH a b c d
a)
Số cạnh
của 1 đáy 3 4 6 5
Số mặt 3 4 6 5
bên

Số đỉnh 6 8 12 10
b)
Số cạnh 3 4 6 5
bên

d)
C)
2) Công thức tính diện tích xung quanh.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng
chu vi đáy nhân với chiều cao.

Sxq = 2p.h
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)

Stp = Sxq + S2đáy


C' B'

A'
9cm

C B
3cm 4cm
A
Bài tập 23 (SGK-111)
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng
trụ đứng sau đây (hình 102).
A
3cm
2cm B
5cm C
5cm
D
4cm
E
3cm F
5cm

4cm
3cm

A 3cm
2cm B
C
5cm
D

E
F
3) Công thức tính thể tích

Công thức tính thể tích hình lănh trụ đứng:

V  S .h
• S là diện tích đáy
• h là chiều cao

Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao.
Sxq  2(a  b)c
Sxq  2p  h

Stp  2(ab  ac  bc) p: nửa chu vi đáy

V  abc Stp  Sxq  2Sñ

V  Sñ  h

Sxq  4a 2

Stp  6a 2

V  a3 Đáy là đa giác đều

Đáy là đa giác đều, các mặt bên


là những tam giác đều bằng nhau
và chung đỉnh.
1
V  Sñ  h
3 Sxq  p  d
p: nửa chu vi đáy

Stp  Sxq  Sñ
Chọn câu trả lời đúng
Hình lăng trụ đứng tam giác có:
Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. A. 5 mặt, 5 đỉnh, 6 cạnh.
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.
C. 6 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
D. 3 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh.
Hình bên, thể hình hộp chữ nhật là:
2cm
A. 54cm3
B. 54cm2 3cm

C. 30cm2 5cm

D. 30cm3
Hình Diện tích Diện tích Thể tích
xung quanh toàn phần
Hình lăng S xq  2 p.h V  S .h
S tp  S xq  2S đáy
trụ đứng P: nửa chu vi đáy
h: chiều cao
S: diện tích đáy
h: chiều cao

Hình hộp S xq  2a  b c


chữ nhật a, b: 2 cạnh đáy Stp  2ab  ac  bc  V  abc
c: chiều cao

Hình lập S xq  4a 2
Stp  6a 2 V  a3
phương a: cạnh hình lập
phương

S xq  p.d 1
Chóp đều V  S .h
p: nửa chu vi đáy Stp  S xq  S đáy 3
S: diện tích đáy
d: trung đoạn
h: chiều cao
Bài 55

AB BC CD AD E A
1 2 2 3 F
G B
H
2 3 6 7
D C
2 6 9 11

9 12 20 25

AD2 = AB2 +BC2 + CD2


AD  AB 2  BC 2  DC 2
2m

Bài 56(SGK-Tr129)

a) ThÓ tÝch kho¶ng kh«ng bªn 1,2m

trong lÒu lµ: 5m


1
V = S.h = .1,2.3,2.5  9,6m3 3,2m

b) Sè v¶i cÇn cã ®Ó dùng lÒu lµ:


1
S đáy  S 2 mái  1,2.3,2  2.2.5  21,9m 2
2
Bài 57
L
A
H G
.
M
E F

B D
D
O C
I
C O
A B
BC = 10cm AB = 20cm, E F = 10cm
AO = 20cm MO = 15cm, LM = 15cm
BID đều, IB = IC(gt), áp dụng đ/l A
Pytago trong tam giác vuông BID

BD 2  DI 2  BI 2  DI  BD 2  BI 2
B D
 100  25  5 3cm O
I
Thể tích hình chóp đều là: C
1 1 1 BC = 10cm
V  S .h  . .5 3.10.20  288,33cm 3
3 3 2 AO = 20cm
L

H G
Thể tích hình chóp cụt đều .
M
là: E F

Vchópcut  V L. ABCD  V L. FEHG 


D C
1 1
AB .LO  FE 2 .LM
2
O
3 3
A B
1
 400.30  100.15  3500cm 3
3
7,5m
7,5m .A

.O
6m
B

3m AO = 4,5m
3m
BO = 3m

You might also like