You are on page 1of 62

Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Tiết 1 Nhân đơn thức với đa thức

Bài 1: Thực hiện các phép nhân sau:


1) x(2 x  3) 2) 6 x 2 (2 x 2  1) 3) (2  5 x).3x 2 y
4) 5 x(2 x 2  3x  1) 5) 6 x3 (2 x 2  3x  1) 6) ( x 2  2 xy  3 y 2 ).4 xy
Bài 2: Thực hiện các phép nhân sau:
1) 2 x(3  4 x) 2) 3x 2 (2  5 x  x 2 ) 3)  x 2 y (3xy  x 2  y )
1 5
4) (2  3x 2 )(4 x) 5)  x3 (2 x3  4 x  6) 6)  xy 4 ( x 2 y  3xy  9)
2 3
Bài 3: Rút gọn:
1) 6 x 2  2 x(3x  5) 2) 2 x  x 2  x(2 x  1)
3) 3x  5 x( x  4)  5 x 2 4) x 2 ( x  y )  xy(1  xy)
Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
1) A  y( x  y)  x( x  y) tại x  1; y  2
2) B  5  4 x( x  2)  4 x 2 tại x  1
3) C  6 x(2  x)  2(6 x  5 x 2 ) tại x  5
4) D  2 x( x  5)  2( x 2  4 x)  2 x  2010 tại x  2010
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Tiết 2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 5: Thực hiện phép nhân:


1) ( x  3)( x  7) 2) ( x  2)(3x  4) 3) ( x  y)( x  y)
4) ( xy  1)( xy  5) 5) (6  x)(1  3x  4 x 2 ) 6) (2 x  3)( x 2  2 x  5)
Bài 6: Thực hiện phép nhân:
1) 3( x  1)(5  x) 2) ( x  4)( x  5) 3) 2(3  x)( x  2)
1 2
4) ( x  2)(3x  1) 5) (6 x  4)(3x  ) 6) ( x 2  3)(2 x3  x  1)
2 3
Bài 7: Rút gọn:
1) ( x  1)( x  7)  x 2  3x 2) 5x  10  ( x  5)( x  4)
3) 3x  (3x  1)( x  2)
2
4) ( x  2)( x  3)  ( x  1)( x  6)
Bài 8: Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
1) 4 x( x 2  x  1)  (4 x  1)( x 2  x) tại x  4
2) ( x  5)( x  7)  ( x  4)(3  x) tại x  2

Tiết 3 Luyện tập phép nhân đa thức

Bài 9: Rút gọn và tính giá trị biểu thức:


1
1) A  7 x( x  1)  (7 x  1)( x  2) tại x 
5
2
2) B  ( x  1)(3x  1)  (3x  2)(2 x  1) tại x 
11
Bài 10: Tìm x (bằng cách rút gọn đưa về dạng bài cơ bản ax  b  0 )
1) 3x( x  2)  3x 2  1 2) x(6 x  5)  3x(2 x  3)  7
3) x(2 x  1)  2(1  x )  0
2
4) 5( x 2  1)  x(1  5 x)  x  2
Bài 11: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x (độc lập với biến x ):
1) 2 x 2 (2  5 x)  4 x 2  10 x3  1 2) 3x( x  2)  ( x 2  6 x  5)  2 x 2
3) 4 x(2 x  1)  2 x(5 x  2)  2 x 2  3 4) (3x  1)(3  2 x)  7(1  x  x 2 )  x 2

1
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 12: Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
1) A  4 x 2  2 x  3x( x  5) tại x  1
2) B  3x( x  2)  ( x  2)( x  8) tại x  2
1
3) C  ( x  1)(2 x  1)  ( x  1)(2 x  3) tại x 
4
Bài 13: Tìm x (bằng cách rút gọn đưa về bài cơ bản ax  b  0 )
1) 3x(4 x  1)  (2 x  1)(5  6 x)  0 2) ( x  3)(2 x  1)  ( x  4)(2 x  1)  10
3) (3x  4)(2 x  1)  6 x(1  x)  0 4) 2 x( x 2  1)  x(1  3x  2 x 2 )   x  27

Tuần 2.
Tiết 4. Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Bài 14 : Khai triển các hằng đẳng thức sau :

1)  x  2  2)  x  3 3)  7  x  4)  x  8 
2 2 2 2

2 2
2   3
5)   y  6  6)   4  y 
2
7)    x  8)   x  
2

3   2
Bài 15 : Khai triển các hằng đẳng thức sau :
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

1) 1  3x  2)  2 x  5  3)  3 x  2 y  4) 1  4x 
2 2 2 2

2
 3
5)   2  3y  6)   2 y  3 7)   5 x  2 y  8)   2 x  
2 2 2

 2
Bài 16 : Viết tổng sau thành bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu :
1) x 2  4 x  4 2) x 2  6 x  9 3) 4 x 2  4 x  1
4) 9  12 x  4 x 2 5) x 2  2 x  1 6) x 2  8 x  16
7) 36  12x  x 2 8) 4 x 2  12 xy  9 y 2 9) 9 x 2  6 x  1
9 9
10) 4 x 2  12 x  9 11) x2  3x  12) 4 x 2  6 x 
4 4
Bài 17 : Viết các biểu thức sau thành tích của hai đa thức :
1) 32  x 2 2) x 2  36 3) y 2  1 4) 25  y 2
1
5) 9 x 2  1 6)  4 x2 7) 9x 2  y 2 8) x 2  4 y 2
25
Bài 18 : Viết các tích sau thành hiệu 2 bình phương :
 2  2
1)  x  5  x  5  2)  4  x  4  x  3)  x    x  
 3  3
4) 1  2 x 1  2 x  5)   2 x  3 3  2 x  6)   5 x  3 3  5 x 
 2  2  2  2
7)   3x   3x   8)   2 x   2 x  
 5  5  3  3
Tuần 3.
Tiết 5. Luyện tập những HĐT bậc hai.
Bài 19 : Rút gọn :

1)  x  2    3  x  2)  4  x    x  3
2 2 2 2

3)  x  5  x  5    x  5  4)  x  3   x  4  x  4 
2 2

 
5) y 2  6 y  9   3  y 
2
6)  2 x  3   2 x  3 2 x  3
2

2
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 20 : Tính giá trị các biểu thức sau :
1) A  x 2  4 x  8 tại x  8 2) B  36  12 x  x 2 tại x  16
3) C  4 x 2  49 y 2 tại x  140 và y  40 3) D  3x 2  12 x  12 tại x  998
Bài 21 : Tìm x (bằng cách rút gọn đưa về bài cơ bản ax  b  0 ) :
1)  x  1   2  x   4 2)  x  2   3  3  x   3
2 2 2

3)  x  3   x  4  x  4   0 4)  2 x  1  2  2 x  1 x  4   0
2 2

Bài 22 : Rút gọn :


1)  x  2  3 x  4    x  3 2)  2 x  3 2 x  3  4  x 2  2 
2

3)  x  2    3  x  2  x  4)  3 x  1   3 x  1 3x  4 
2 2

Bài 23 : Chứng minh các biểu thức sau luôn dương hay luôn âm :
1) x 2  4 x  10 2) x 2  10 x  27 3) 4 x2  4 x  3
4) 9 x2  6 x  5 5) 4 x2  6 x  3 6) 4 x 2  10 x  7
7)  x 2  3x  4 8) 4 x 2  4 x  5 9) 12 x  9 x 2  5
10) 2 x  4 x2  1 11) x  x 2  1 12) 3x  x 2  4
Bài 24 : Tìm GTLN hay GTNN của các biểu thức sau :
1) x 2  6 x  13 2)  x 2  4 x  1
3) 9 x 2  12 x  5 4)  x 2  8x  3
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Tuần 3.
Tiết 6. Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt).
Bài 25 : Khai triển hằng đẳng thức :

1)  x  2  2)  x  4  3)  5  x  4)  x  3
3 3 3 3

5) 1  y  6)  x  6  7)  2 x  1 8)  2  3x 
3 3 3 3

3
1 
9)   x  6  10)   x 
3

3 

Bài 26. Viết các biểu thức sau thành lập phương của một tổng (hiệu):

1) x3  3x 2  3x  1 4) x3  9 x 2  27 x  27
2) 8  12 x  6 x 2  x3 5) 125  75 x  15 x 2  x3
3) x3  12 x 2  48x  64 6) 8x3  12 x 2  6 x  1
Bài 27. Tính giá trị biểu thức sau:
1) A  x3  12 x 2  48x  64 tại x  6
2) B  x3  6 x 2  12 x  8 tại x  22
3) C  2 x3  12 x 2  24 x  16 tại x  98
Tuần 4.

Tiết 7 - §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt).


Bài 28. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
1) x3  23 7) x3  27 y 3
2) x3  y 3 8) 8 x3  27 y 3
3) x3  8
4) x3  64
5) 1000  y 3
6) 125  8x3

3
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 29. Viết các biểu thức sau thành tổng (hiệu) của hai lập phương và tính giá trị của chúng:
1)  2  x   4  2 x  x 2  tại x  3
2)  x  5   x 2  5 x  25  tại x  4
3)  x  1  x 2  x  1 tại x  2
4)  x  3  x 2  3 x  9  tại x  13
5)  2 x  1  4 x 2  2 x  1 tại x  1
Tuần 4.

Tiết 8 – Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt).
Bài 30. Rút gọn biểu thức:
1)  x  5   15 x  x  10 
3

2)  x  2    x  5 
2 2

3)  x  2   x 2  2 x  4    x 3  8 
4)  x  3  x 2  3x  9    x 2  1  x  27 


5)  3  x    x  3 x 2  3x  9 
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

6)  x  2   x 2  2 x  4   x  x  3 x  3
Bài 31. Rút gọn các biểu thức sau:
1)  x  3 x  4    x  4 
2

 
2)  x  2   3  x 2  3  x 
3

3) x  x  14   10  x  1
2

4) 2 x  x  2    x  2  x  2 
5)  x  3  x 2  3x  9    x 3  27 x  .
6)  x  y   x 2  xy  y 2    x  y   x 2  xy  y 2  .
Bài 32: Tìm x:
1)  x  3  x 1  x   3 . 2) 4 x  x  20    2 x  1 2 x  3  0 .
3

3)  2 x  1   3  2 x  3  2 x   8 . 4)  x  20   x 2  2 x  4   x 2  x  1  17 .
2

Bài 33: Tính giá trị các biểu thức sau:


1) 49 x 2  70 x  25 tại x  5 .
2) x3  12 x 2  48x  64 tại x  6 .
3) 4 x 2  4 xy  y 2 tại x  6, y  2 .
4) x3  6 x 2  12 x  8 tại x  102 .
Bài 34: Tìm GTLN hoặc GTNN của các biểu thức sau:
1) 9 x 2  6 x  1 . 2) 4 x2  4 x  3 . 3)  x 2  10 x  30 .
4) 25 x 2  10 x  1 . 5) x 2  x  1 . 6) 8 x  x 2  5 .
Tuần 5
Tiết 9. Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 35: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 15x  15 y . 2) 8 x  12 y . 3) xy  x .
4) x 2  x . 5) 3x 2 y  8 xy 2 . 6) 6 x  12 xy  18 x 2 .

4
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
7) 7 x 2 y 5  14 x3 y 4  21y 3 . 8) 12 x 2 y  6 xy 2  15 xy . 9) 14 x 2 y  21xy 2  28 x 2 y 2 .
Bài 36. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 2  x  y   5a  x  y  . 2) a 2  x  5   3  x  5  .
3) 4 x  a  b   6 xy  a  b  . 4) y  a  b   x  b  a  .
5) 6 x  x  y   8 y  y  x  . 6) 4  x  3  2 x  x  3 .
2

Bài 37: Tính giá trị của các biểu thức sau:
1) 13.87  13.12  13 .
2)  x  3 .2 x   x  3 . y tại x  13, y  4 .
3) x  x  4   x  x  6  tại x  123 .
Tuần 5
Tiết 10. Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Bài 38: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

1) x 2  4 x  4 2) 16  8x  x 2 3) x 2  6 xy  9 y 2
4) 4 x 2  4 x  1 5) 9  6 y  y 2 6) 1  2 y  y 2

7) 9 x 2  12 xy  4 y 2 8)  y 2  10 y  25 9) x 2  147 – 49
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 39. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


1) 1  3x  3x 2  x3 2) x3  12 x 2  48x  64 3) x3  6 x 2  12 x  8

4) 4 x3  9 x 2  27 x  27 5) x3  15 x 2  75 x  125 6) 8x3  12 x 2  6 x  1

Bài 40. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


1) x 2  64 2) a 2  9b2 3)  x  3  16
2

4) 25 y 2  1  4 y  5)  x  2    y  5  6)  3  x    y  1
2 2 2 2 2

Bài 41. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


1) 27  b3 2) a 2  64 3) 8x3  y 3

4) 8 y 3  27 5) 125  8y 3 6) 27 x3  8 y 3

Bài 42. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


1)  x 2  2 x  1 2) x3  6 x 2  9 x 3) x3  49 x

4) 4 x 2  36 5) 2 x3  4 x 2  2 x 6) 8x  x 2  16

Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử.

Bài 43. Tìm x:


1) x  x  5   2  x  5   0 2) 3x  x  4   x  4  0

3) x  x  7   2  7  x   0 4) 2 x  2 x  3  2 x  3  0

Bài 44. Tìm x:

5
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
1
1) x 2  10 x  25  0 2) x 2  x  0
4

3) x 2  18 x  81 = 0 4) x3  9 x 2  27 x  27  0

5) 3x3  6 x 2  9 x  0 6) 3x3  12 x 2  12 x  0

Bài 45. Tìm x:


1) x 2  4  0 2) 16 x 2  1  0 3) x3  x  0

4) x 2  25  0 5) 4 x 2   x  2  2  0 6) x3  x  0

Tuần 6.

Tiết 11. §8 Phân tích đa thức thành nhân tử


bằng phương pháp nhóm hạng tử.

Bài 46. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


Tài liệu word Toán THCS TP HCM

1) x 2  x  3  4 x  12 2) 2a  x  y   x  y 3) 2 x  4  5 x 2  10 x

4) 6 x 2  12 x  7 x  14 5) xy  y 2  3x  3 y 6) x 2 y  xy 2  4 x  4 y

7) 10ax  5ay  2 x  y 8) x3  2 x 2  2a  4 9) 4 x 2  y 2  8 y  16

Bài 47. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


1) a 2  2a  1  b2 2) x 2  2 xy  y 2  81 3) x 2  6 y  9  y 2

4) 9 x 2  6 y  1  25 y 2 5) 4 x 2  y 2  9  4 xy 6) a 2  9  6 x  x 2

7) 49 y 2  x 2  6 x  9 8) 25 x 2  4 y 2  4 y  1 9) 4 x 2  y 2  8 y  16

Bài 48. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


1) x 2  4  3  x  2  2) 2 x 2  xy  5 y  25 3) x3  x 2  2 x  8

4) x3  4 x 2  8 x  8 5) x 2  y 2  4 x  4 6) x 2  2 x  4 y 2  4 y

7) 3x 2  4 y  4 x  3 y 2 8) x 4  5x3  15x  9 9 ) x 4  6 x3  54 x  81

Tuần 6.

Tiết 12. Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 49. Tìm x:

1) 3x  x  7   2 x  14  0 2) x3  3 x 2   x  3  0

3) 15 x  5  6 x 2  2 x  0 4) 5x  2  25 x 2  10 x  0

6
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 50. Tìm x:

1)  4  x   16  0 2) 25   3  x   0
2 2

3) x2  6 x  9  16  0 4) 3x 2  6 x  3  27  0

Bài 51. Tính giá trị biểu thức:

1) A  49 –14 x  x 2 – y 2 tại x  1 và y  2

2) B  4 x – 95 – 6 y  1 tại x  y  2

Tuần 7.

Tiết 13. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
Bài 52. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

1) x3  2 x 2  x 2) 6 x 2  12 xy  6y2

3) 2 y3  8y 2  8y 4) 5x 2  10 xy  5y 2
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 53. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

1) x3  64 x 2) 8x 2 y  18y 3) 24 x3  3 4) 4 x 2  4y2 5) x 5  27x 2


Bài 54. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 5x 2  10 x  5  5y 2 2) 3x 3  6 x 2  3x  12 xy 2

3) a3b  ab3  a2  2ab  b2 4) 2 x 3  2 xy2  8x 2  8xy


Bài 55. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

 
1) x 2  9y2   4 x  12y   
2) x 2  16y2  3x  12y

3)  x 2  2 xy  y2  25 4) x3  6 x 2  12 x  8

5) x3  6 x 2  9x 6) x 4  4 x3  8x 2  8x
7) x 3  x 2 y  xy2  y3 8) x 4  2 x 3  x 2  y 2

9) 9  x  1  4  2 x  3 10) 4x 2  x  y   x  y
2 2

Tuần 7
Tiết 14. Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 56. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x 2  4 xy  4y 2 2) 4 x 2  36 y 2

3) x3  2 x 2  5x  10 4) a3  a2  3a  3

5) 7x3  21x 2  3  x 6) x 2  1  2 xy  y 2

7) 4 x 2  12 x  9  y2 8) 16 x 2  4 y2  4 y  1

7
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
9) 25  x 2  12 x  36 10) x 2  9  5  x  3

11) 5  x  y   y 2  xy 12) 14a2 b3  35ab2  7a2 b2

13) 6a2 b3  30ab2  12a2 b2


Bài 57. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp tách hoặc thêm bớt hạng tử:

1) x 2  2 x  3 2) x 2  3x  10 3) x 2  x  12

4) 3x 2  7  4 x 5) 4 x 2  9 y 2  5xy 6) x 2  2 x  4y2  4y
Bài 58. Tìm x , biết:

2)  x  3  4  0
2
1) x3  4 x 2  4 x  0 3) x 4  9 x 2  0

4) x 2  6 x  9  81 5) x3  6 x 2  9 x  4 x  0

Bài 59. Tìm x , biết:

  3)  x  2   5  2  x   0
2
1) 3x 2  12 x  0 2) x 2  8x  3x  24  0
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

 
4) x 3  8  2 x 2  4 x  0 5) x 2  x  3  18  6 x  0

Bài 60. Tính giá trị của các biểu thức sau:

1) A  x3  9 x 2  27x  27 tại x  103


2) B  4 x 2  y 2  2y  1 tại x  234 và y  456
Tuần 8
Tiết 15. §10. Chia đơn thức cho đơn thức.
Bài 61. Thực hiện phép chia:

1) 39 x 4 : 13x 2 
2) 16 x 2 y3 : 8xy2  
3) 6 x 3 y2 z : 9 x 2 y 
3 4 4  6 
5)  5 xy  :  5 xy 
5 3
4) 20y 7 : 4y 4 6) x y :   xy 
5  5 
Bài 62. Rút gọn:
15 x 5 6 x 3 y 2 9x2 y 14 xz3
a) b) c) d)
3x 8 3x 2 y 18 x 3 y 3 21x 2 yz 2
Bài 63. Tính giá trị các biểu thức đại số sau:
2010
1) A  4 x 3 y 2 : 10 x 2 y tại x  và y  5
2011
1
2) B  10 x 5 yz3 : 5x 3 yz tại x  2 ; y  1234 và z 
2
Tuần 8
Tiết 16. §1. Chia đa thức cho đơn thức.

8
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 64. Thực hiện phép chia:

 
1) 8x 5  12 x 3  16 x 2 :4 x 2  
2) 12 x 3 y3  18x 2 y  9 xy2 : 6 xy

7 2

3) 7 x 6  21x 4  14 x 3 :  2
x  
4) 15x 3 y3  10 x 2 y3  25x 2 y 2 : 5x 2 y 2 
9 2
 
5) 8x 7 y2  12 x 4 y  4 x 3 y : 8x 3 y 
6) 18x 6  9 x 4  12 x 3 :  4
x

Bài 65. Xem xét đa thức A có chia hết cho đa thức B không? Nếu có thực hiện phép chia, nếu không
thì rút gọn:
1) A  35x 4 y3  14 x 3 y  21x 2 y 4 ; B  7 xy 2

2) A  12 xy3  10 x 2 y 4  18y 5 ; B  5y 3

3) A  a2  b3  c5 ; B  abc

4) A  15 xy 2  10 x 2 y 3  5 x3 y 4 B  5 xy 3
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Tuần 9
Tiết 17. Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Bài 66: Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của một biến rồi thực hiện phép chia:
1)  x3  9  27 x  11x 2  :  x  3
2)  6 x 4  7 x 2  13x3  x  5  :  3x  1
3)  x5  2 x 4  2 x3  4 x 2  7 x  6  :  x 2  2 x  3
4)  3x 4  11x3  5 x 2  19 x  10  :  x 2  3x  2 
5)  2 x 4  3x3  3x 2  2  6 x  :  x 2  2 
Bài 67: Rút gọn:
3x 2  6 x x2  4 x  4 x 3
1) A  2) B  3) C  2
x2 x2 x  6x  9
Tiết 18. Luyện tập chia đa thức
Bài 68: Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia:
1)  x 3  9 x  5  3 x 2  :  x  5  2)  5  3 x  6 x 2  :  2 x  1
3)  x 3  6  7 x  :  x  3 4) 12 x 4  10 x3  3 x 2  x  3 :  3 x 2  x  1
Bài 69: Rút gọn:
x2  y 2 x 2  6 xy  9 y 2 8 x3  1
1) A  2) B  3) C 
x y 3y  x 4 x2  2 x  1
Bài 70: Tìm số a để:
a) Đa thức x3  10 x  a chia hết cho x  2
b) Đa thức x3  x 2  5 x  a chia hết cho x  1
c) Đa thức 16 x 4  80 x 2  64 x  a chia hết cho đa thức 2 x  1
Bài 71: Tìm số nguyên x để đa thức A chia hết cho đa thức B
a) A  8 x 2  4 x  1 B  2x 1
b) A  2 x3  3x 2  2 x  2 B  x2  1
Tuần 10.
Tiết 19, 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I

9
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
1. Dạng rút gọn:
Bài 72: Rút gọn các biểu thức sau:
1)  3  x   2 x  x  4  2) 3  x  4    3 x  1 x  2 
2 2

3)  3  x   9  3x  x 2   x  x 2  2  4)  x  5  x  5    x  2  x  8 
Bài 73: Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
1)  x  3 x  3   x  1 tại x  5
2

2)  x  2   x  x  4  x  4   8 tại x  5
3

Bài 74: Tìm x


1) x  5 x  4   5  x 2  1  0 2)  x  3 2 x  1  2  x  2   0
2

Cho biểu thức : A   x  3  3x  6  x   3


2
Bài 75:
a) Chứng minh rằng A  0 với mọi giá trị của x .
b) Tìm GTNN của A .
Cho biểu thức M  12 x  1   x  3 
2
Bài 76:
1) Chứng min rằng M luôn âm với mọi giá trị x .
2) Tìm GTLN của biểu thức M .
2. Dạng phân tích đa thức thành nhân tử:
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 77: Phân tích đa thức thành nhân tử:


1) x3  x 2 y  5 x  5 y 2) 2 x3  2 xy 2  8 x 2  8 xy
3) a3  3a 2  6a  8 4) 14 x 2  14 xy  8 x  8 y
5) x 2  4 x  4  y 2 6) x 2  2 xy  y 2  1
7) x 2  6 xy  9 y 2  36 8) 3x3  6 x 2  3x  12 xy 2
9) 3xy 2  6 x 2 y  9 xy 10) 15 x 2 y 5  6 x 2 y 3  9 x 2 y 2
11) 49b2  a 2  6a  9 12) x3  2 x 2  4 x  8
Bài 78: Tính giá trị biểu thức:
1) A  9 x 2  6 x  1 tại x  4
2) B  x3  12 x 2  48x  64 tại x  4
Bài 79. Tìm x:
1) 3x  x  1 - 2 x - 2  0 2) 2x2 - 32= 0
3) x  x + 3  + 2x +6 = 0 4) x 2 - 5x - 2  x - 5  = 0
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần 11.
Tiết 22. §1. Phân Thức Đại Số
Bài 1: Kiểm tra xem các phân thức sau có bằng nhau không?
3x 2 y x 5x - 3 3 x x 2 + 2x
1) 3
và 2
2) và 3) và
6xy 2y 5x 2x 3 3x+6
4x 10x x -1 1 3x+3
4) và 5) và 6) và 3
6xy 8xy 2 2
x -1 x+1 3

7)
x+3

 x+ 3  x+ 2 
x-2 x2 - 4

Bài 2: Tìm điều kiện của x , để các phân thức sau xác định:
2x - 3 2 x -1
1) 2) 3)
2 - 3x 9 - x2  x - 2  x+3 
10
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
x+4 1 x 2 +1
4) 3) 6)
x 2 +1  x + 2  x 2
- 25  x 2 + 8x - 16
Tuần 12.
Tiết 23. §2. Tính Chất Cơ Bản Của Phân Thức Đại Số

2x 3  x + 3 
Bài 3: Cho phân thức A =
10xy  x + 3 
2

1) Tìm điều kiện của x, y để phân thức trên xác định.


2) Tìm 4 phân thức bằng phân thức trên.
Bài 4: Viết các phân thức sau thành cùng mẫu:
-3x -3y 2x - 1 x+ y
1) và 2) và
x- y y-x x-2 2- x
-2 y-x y-x x+ y
3) và 4) và
y-4 4- y x+5 -x - 5
2x x-4 38 -38
5) và 6) và
4  x - 3 4 3 - x  x+ y  x -7   x + y 7 - y 
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Tuần 12.
Tiết 24. §3. Rút Gọn Phân Thức Số

Bài 5: Rút gọn các phân thức sau:


-12x 3 y 2 15xy 5 x-5
1) 2) 3)
8x 2 y 3 20x 4 y 3 5x - 25x 2
3

-9x 4 y  x - y 
3
4 + 8y x-5
4) 5) 6)
12  x - y  x y
3 2
13y + 26y 2 5x - 25x 2
3

1- x -3x 2 + 3xy x 3 - 6x 2 +9x


7) 8) 9)
2
x y - xy 6y 2 - 6xy x2 - 9
4x 2 - 4x+1 x3 - x x 2 - 9y 2
10) 11) 12)
6xy - 3y x 3 + 2x 2 + x x 2 - 6xy + 9y 2
3x 3 - 27x x 2 - 4x + 4
13) 14)
-6x 2 +18x 2x 2 - 4x
Tuần 13.
Tiết 25. Luyện Tập Rút Gọn Phân Thức Số

Bài 6: Rút gọn các phân thức sau:


x3 y 2 3x - 6y 2x 2 - 5x - 3 xy - 3y - 9x+ 27
1) 3 4
2) 3) 4)
x +x 10y 2x 2 +11x+5 2x 2 +11x+5
-4x 2 +6xy x  x+1 +  x+1 x+ 2  x 2 + xy - 2xy - 2y 2
5) 6) 7)
9xy - 6x 2 x  x - 1 x+1 x 2 - x - 2xy + 2y
Bài 7: Chứng minh các đẳng thức sau:
2x 2 + 3xy + y 2 1
1) 3 2 2 3
=
2x + x y - 2xy - y x- y

11
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
3x 3 + xy 2 - 6x 2 y - 2y 3 1
2) =
9x 5 - xy 4 - 18x 4 y + 2y 5 3x 2 - y 2
Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau:
( x  2)(2 x  2 x 2 ) 1 x3  x 2  6 x
1) tại x   2) tại x  98
( x  1)(4 x  x 3 ) 2 x3  4 x
Tiết 26 Bài 4: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN THỨC.
Bài 9: Quy đồng mẫu các phân thức sau:
1 5 1 7 x2 5
1) và 2) và 3) và
9xy 2
12x 2 16 y 2 2
24x y x3 x3

5 2x x 3 3 3 x x
4) và 2 5) 2 và 6) và 2
x2 x 4 x  2x  1 x 1 x 1 x 1
2 3 1 x 1 x 4x  1 4x
7) và 2 8) và 2 9) 2 và
x  6x  9
2
x 9 5 x  10 x  2x x x 1  x2
3x  2 3 2 x 1 7x 1 5x  3
10) và 11) và 12) 3 và 2
x  3x
2
3 x 4x  4x  1
2
4x  1
2
2 x  18x x 9
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

1  2x
13) và 2
x  x 1
2

Tiết 27 Luyện Tập Quy Đồng Mẫu Nhiều Phân Thức


Bài 16: Rút gọn (nếu được) sau đó quy đồng mẫu các phân thức sau:
x3 3x 2 4 8 3
1) 2 và 2) ; 2 và
x 4 2 x2  4 x x  2 x  2x x
2x  4 x2 x3 x 9
3) và 2 4) ; và
2 x  8x  8
2
x  2x x 3  x 3x  x 2
1  3x 2 2  3x x  3 4  2x 2x  2
5) ; và 2 6) ; 2 và 2
x2 x2 x 4 x  1 2x  2x x  2x  1
2

x 2x 4x 2 1 3x  11
7) ; và 8) ; và 2
2 x  6 5 x  5 ( x  1)( x  3) x 1 2  x x  x  2

x2 2 x  10 x2 x 5x 3
9) ; và 10) ; 3 và
x 2  25 x 2  10 x  25 x3  2 x 2 x  x  1 x  1 2x  2
2

Tiết 28 Bài 5: Phép Cộng Các Phân Thức.


Bài 11: Thực hiện phép tính:
x  5 3x  1 3( x  2) 3  9 x 7 x  1 2( x  14)
1)  2)  3) 
x 1 x 1 2x  1 2x  1 x3 3 x
x2 4x  4 4x 8 2  14 x 16 x  3
4)  5) 2  2 6) 
3x  6 3x  6 x  2x x  2x 2x  1 1  2x
x  1 x  18 x  2 3x( x  2) 6 x2 2(2  3x)
7)   8)  
x 5 x 5 5 x 3x  2 3x  2 2  3x
Bài 12: Thực hiện phép tính:

12
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
1 1 15 6 x2 4 x
1)  2) 2  3)  2
x  2 ( x  2)(4 x  7) x  5x 2 x  10 2x  4 x  4
x3 3 2x  3 2x  5 x2 4
4)  5) 2  6) 2  2
x  4 2x  4
2
4x  9 4x  6 x  4x  4 x  4
x2 10 y 4x x2  x x2  5x
7)  8)  9) 
x 2  3x x 2  9 2 x 2  xy y 2  2 xy 5 x( x  3) 15 x  5 x 2
3x x 4 x  13 x  48
10)  11) 
5 x  5 y 10 y  10 x 5x( x  7) 5 x(7  x)
Tiết 29 Luyện Tập Phép Cộng Các Phân Thức
Bài 19: Thực hiện phép tính:
2 3 1  4x 3 2 2 x
1)   2 2)   2
x x 1 x  x x x  2 x  2x
3 x  x2 x  3 3x 13  5 x
3)   2 4)  
x x  4 2 x  8x x  1 x  3 (1  x)( x  3)
x3 x 1 5x  1 2 2x x
5)  2  6)  2 
x  x x  2 x ( x  1)( x  2) x  3 x  4x  3 x  1
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

x3 x 9 2(6 x  5) 3x x2


7)   8)  
x 3  x 3x  x 2 x  10 x  25 x  5 x  5
2

1 1 1 6x 5x x
9)   10)  
x  1 2x  2 2x  2
2
x 9 x 3 x 3
2

6  7x x  1 x (2  x)(2  x) x2 2x
11)   12)  2 
x 4 x2 x2
2
x 8
3
x  2x  4 x  2
x4  1
13) x 2  1
1  x2
Tuần 15.
Tiết 30. Bài 6. Phép trừ các phân thức
Bài 14 : Thực hiện phép tính
2x  3 2x  4 2 x  1 3x  2
1)  2) 
x2 x2 x3 x3
2 x x2  1 11x 18  x
3)  4) 
x 1 1  x 2x  3 2x  3
3( x  2) 9 x  3 2 x3  x x3  3 2  x
5)  6)  
2x  1 2x 1 x 1 1  x x 1
4  x2 2 x  2 x2 5  4 x x 1 1 y
7)   8)  
x 3 3 x x 3 x y x y yx

1 3 2x x2  4
9)   2 10) x  1 
2  2x 2  2 x x 1 x 1

13
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
2 2 x2 4x
11)  12)  2
x x 1 2x  4 x  4
Tuần 15.
Tiết 31. LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC
Bài 15 : Thực hiện phép tính:
x 5x  3 2x  4 x2
1)  2 2)  2
x 1 x 1 x 4 x  4 x  2 x
2

1  2x 2x 1 2 1 x4
3)   4)  
2x 2x 1 2 x  4 x2 3x 2 x  2 6 x  6 x 2
4 3 12 3 1 1
5)   2 6)  
x2 2 x x 4 x 4 2 x x2
2

x2 3 x2 x 1 2 4x
7)   8)  
x 1 x  1 x2 1 x  3 x  3 9  x2
1  3x 2 2  3x x 1 2x
9)   2 10)  
x2 x2 x 4 x  1 x 1 1  x2
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

x 1 2 x2 x 1 x  2 1
11)   2 12)   3
x2 x2 x 4 x  x 1 x x  x
2 2

x x2  4 1 x 5x 3
13)   14)  3 
x  2x x  4x x  2
2 3
x  x  1 x 1 2x  2
2

Tuần 16.
Tiết 32, 33. BÀI 7. PHÉP NHÂN – CHIA CÁC PHÂN THỨC

Bài 16: Thực hiện phép tính


5 x 2 4 y 3 6ax3 14by 10 xy  5 x x 2  4
1) . 2) . 3) .
12 y 10 x3 7by 2 8ax 2 x  2 2 y 1

x 2  y 2 xy 2 3x 2 y  6 xy 2 x2 1 9 x3  25x x3  1
4) . 5) 3 . 6) 2 .
x2 y 2x  2 y 3x  6 x 2  3x 2 x  4 y x  x  1 3x 2  5 x
Bài 17 : Thực hiện phép tính:
16abx 2 12ax 4x  2 2 x2  x
1) : 2) :
9 y2 6 y3 x2  4x  4 2x  4

x2  4 x  2 3x  3 y x 2  x  xy  y
3) : 4) :
x 2  x x3  x 2 x 1 x2  1
Tuần 16.
Tiết 34. BÀI 8. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ - GIÁ TRỊ PHÂN THỨC
Bài 18 : Rút gọn các biểu thức sau:
a 2b  b 2 a x 2  y 2  2 xy x 2  y 2
1)  ab 2) 
a b x y x y
14
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
 x3  y 3   1 1  x 1
 xy  :  x  y  
2
3)  4)  2 : 2
 x y   x  x x 1  x  2x  1

x  2  1  x 
2
1   a 1 1  a 
2
  x2
5)  a   :   2  6)  2  2 .
 a  a a a  x 1 x  2x 1  2x  4

 1 1   x 1 x  2   x   1 2x 
7)   :   8) 1  2 :  3 
 x 1 x   x  2 x 1   x 1   x 1 x  x  x 1 
2

x  1 2 x 2  5x
Bài 19. Cho biểu thức: A   
x  2 x  2 4  x2
1. Tìm các giá trị của x để phân thức xác định
2. Rút gọn A
3. Tìm x để A  2

Tuần 17
Tiết 35. LT Biến Đổi Các Biểu Thức Hữu Tỉ - Giá Trị Của Phân Thức
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

1 1   x  2 x 1 
Bài 20. Cho biểu thức B    :   (với x  0; x  1 và x  2 )
 x x 1   x 1 x  2 
1. Rút gọn B
2. Tìm x để B  0
15x  11 3x  2 2 x  3
Bài 21. Cho biểu thức C  2  
x  2x  3 1  x 3 x
1. Rút gọn C
2. Tìm giá trị của x để C  0,5
3. Tìm x để C nhận giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
 x   1 2x 
Bài 22. Cho biểu thức P  1  2  :   3  1
 x  1   x 1 x  x  x 1 
2

1. Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P


2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P – x nhận giá trị nguyên.

CHƯƠNG I: TỨ GIÁC
Tuần 1
Tiết 1: 1. TỨ GIÁC

Bài 1. Cho các tứ giác như hình vẽ. Tìm số đo x, y :

15
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
C
B 700 M
130 0 500
N
x

1000
A

1100

x y P
D Q
C
0
62
A I
K
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

x 8y
5y
N 2y

x
3y
E 980

D M

Bài 2. Cho tứ giác ABCD có AB  AD ; BC  CD ( như hình vẽ)


a. Chứng minh: AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD , suy ra AC vuông góc với BD
b. Gọi I là giao điểm của AC và BD . Chứng minh các tam giác ABI và ADI bằng nhau
c. Biết ABC  117 và BAD  2.BCD . Hãy tính các góc của tứ giác ABCD
C

B D

16
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Tuần 1
Tiết 2. HÌNH THANG.

Bài 3. Tìm x, y :
a) Cho hình thang ABCD ( AB // CD )
A B
x 110°

60° y
D C
b) Cho hình thang ABCD có hai đáy AD và BC

C B
y
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

x 50°
A D
Bài 2. Chứng minh các tứ giác cho dưới đây là hình thang, hình thang vuông, chỉ rõ hai cạnh đáy.
A D E F
25°

25°
B C
H G
Bài 3. Cho tam giác ABC và điểm E thuộc cạnh AB . Qua E kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AC tại F .
a) BEFC là hình gì? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia AB lấy H sao cho AH  AE . Trên tia đối của tia AC lấy K sao cho
AK  AF . Chứng minh : BKHC là hình thang.

Tuần 2
Tiết 3. HÌNH THANG CÂN.
*Loại 1: Sử dụng các tính chất sẵn có của hình thang cân.
Bài 6. Cho hình thang cân ABCD ( AD // BC ; AD  BC ). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Chứng minh :
a) Tam giác ACD và tam giác DBA bằng nhau.
b) OA  OD
c) OB  OC
Bài 7. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và đáy lớn CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
AB, CD . Chứng minh :
a) Tam giác AJB cân.
b) IJ là đường trung trực đoạn thẳng AB .
Tuần 2
Tiết 4. HÌNH THANG CÂN.
*Loại 2: Chứng minh tứ giác là hình thang cân.

17
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 8. Cho MNP cân tại M , các đường phân giác NE và PF . Chứng minh:
a) MNE  ENP  MPF  FPN .
b) MEF cân.
c) Tứ giác NFEP là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên.
Bài 9. Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ các đường cao BH , CK . Chứng minh:
a) BHC  BKC
b) AH  AK .
c) Tứ giác BKHC là hình thang cân.

Tuần 3
Tiết 5,6. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC – HÌNH THANG

Bài 10. Cho tam giác ABC có AB  16cm , BC  20cm và AC  12cm .


a) Chứng minh : ABC vuông tại A .
b) Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ MF  AC tại F . Chứng minh : FA  FC .
c) Gọi E là trung điểm của AB . Chứng minh : ME  AB và tính độ dài ME .
Bài 11. Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G . Gọi I , K lần lượt là trung
điểm của GB, GC . Chứng minh rằng :
a) IK là đường trung bình của GBC .
b) IK  ED và IK // ED .
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

c) IE  KD và IE // KD .
Bài 12. Cho tam giác ABC có BC  9cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AB  BM . Trên tia AC
lấy điểm N sao cho AC  CN .
a) Chứng minh: BC là đường trung bình của AMN . Tính MN ?
b) Kẻ AI là trung tuyến của ABC . Trên tia AI lấy J sao cho I là trung điểm AJ . Chứng
minh : IB // MJ và M , J , N thẳng hàng.
Bài 13. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Gọi E, F , K lần lượt là trung điểm các cạnh
AD, BC , BD .
a) Chứng minh: EK // AB ; KF // AB và E, F , K thẳng hàng.
b) Gọi I là giao điểm EF và AC . Chứng minh : IA  IC .
c) Chứng minh : IE  KF và KE  IF .
d) Cho biết AB  6cm ; CD  10cm . Tính IK

Bài 14: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Vẽ đường thẳng d qua trung điểm I của AM cắt các
cạnh AB và AC . Gọi A ' ; B' ; C' lần lượt là hình chiếu của A , B , C trên đường thẳng d .
a) Tứ giác BB' C' C là hình gì?
b) Kẻ MM ' vuông góc d tại M ' . Chứng minh: MM ' là đường trung bình của hình thang
BB' C' C .
BB'  CC'
c) Chứng minh: AA' 
2
Bài 15: Cho tam giác ABC , trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa B lấy điểm D bất kì. Gọi
M ,N ,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD, AD . Chứng minh:
a) MN // PQ và MQ// NP . b) MN  NP  PQ  QM  AC  BD

Bài 16: Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH . Gọi E, F lần lượt là trung điểm AC, AB.
1
a) Chứng minh: HE là đường trung bình của tam giác ABC suy ra HE  AB .
2
1
b) Chứng minh: HF  AB .
2
c) Chứng minh tứ giác AEHF có 4 cạnh bằng nhau.

18
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Tuần 4
Tiết 7, 8: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC - HÌNH THANG

Bài 17: Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của đường cao AH , D là giao điểm của CM và AB
.
a) Gọi N là trung điểm BD . Chứng minh rằng HN // DC .
1
b) Chứng minh: AD  AB .
3
Bài 18: Cho hình thang ABCD  AB// CD  . Gọi E,F ,K lần lượt là trung điểm của BD, AC,DC . Gọi H
là giao điểm của đường thẳng qua E vuông góc với AD và đường thẳng qua F vuông góc với
BC .
a) Chứng minh: H là trực tâm của EFK .
b) Chứng minh: HCD cân tại H .
Bài 19: Cho tam giác ABC có I ; J lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC .
a) Chứng minh: I J là đường trung bình của tam giác ABC .
b) Chứng minh: tứ giác AIJC là hình thang.
1 1
c) Gọi K là trung điểm AC . Chứng minh IK  BC và JK  AB .
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

2 2
d) Chứng minh rằng chu vi tam giác IJK bằng một nửa chu vi tam giác ABC .

Tuần 5
Tiết 9, 10: §6. ĐỐI XỨNG TRỤC - LUYỆN TẬP

Bài 20: Cho hình thang vuông ABCD A 


 D  900 . Gọi H là điểm đối xứng của B qua AD . I
là giao điểm của CH và AD .
a) Tìm đoạn thẳng đối xứng với đoạn IB qua AD .
b) Tìm góc đối xứng với góc AIB qua AD .
c) Chứng minh: AIH  AIB  AIB  CID
Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có J là trung điểm cạnh BC . Từ J kẻ JI vuông góc với cạnh
AC tại I . Lần lượt lấy các điểm M ,N trên cạnh AC sao cho AM  CN .
a) Chứng minh IJ là trục đối xứng của đoạn thẳng AC .
b) Chứng minh: hai điểm M , N đối xứng nhau qua đường thẳng IJ .
Bài 22: Cho ABC có A  700 , điểm M thuộc cạnh BC . Vẽ D đối xứng M qua AB . E đối xứng
M qua AC .
a) Chứng minh: AD  AE . b) Tính DAE .
Bài 23: Cho ABC cân tại A , đường cao AH .
a) Chứng minh: B và C đối xứng nhau qua AH .
b) Trên cạnh AB lấy điểm I .Vẽ K đối xứng I qua AH . Chứng minh HAK  HAC . Từ
đó suy ra ba điểm A,K ,C thẳng hàng.

Tuần 6
Tiết 11, 12: §7. HÌNH BÌNH HÀNH - LUYỆN TẬP

* Loại 1: Chứng minh hình bình hành đơn giản và suy ra một số tính chất.

19
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 24: Cho tam giác ABC có O là trung điểm AC . Trên tia đối của tia OB , lấy điểm D sao cho O là
trung điểm BD .
a) Chứng minh: tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Chứng minh: AB// CD .
Bài 25: Cho hình bình hành ABCD có M , N lần lượt là trung điểm AB, CD .
a) Chứng minh: Bốn đoạn thẳng AM , MB, CN , ND bằng nhau.
b) Chứng minh: Tứ giác AMCN là hình bình hành.

Bài 26: Cho tam giác ABC . Trên các tia đối của tia CA, CB lấy các điểm M , N sao cho
CA  CM , CB  CN . Chứng minh: tứ giác ABMN hình bình hành.

Bài 27: Cho hình thang ABCD ( AB / /CD, AB  CD) . Trên cạnh CD , lấy điểm M sao cho MD  AB.
Chứng minh:
a) Tứ giác ABMD hình bình hành.
b) MC  CD  BA
c) Gọi N là trung điểm của BD . Chứng minh: A, M , N thẳng hàng.

* Loại 2: Chứng minh hình bình hành sử dụng đường trung bình.
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 28: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, AD. Chứng
minh: tứ giác MNPQ hình bình hành.
Bài 29: Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ đường cao AH . Gọi I , K là trung điểm AB và AC . Chứng
minh:
a) Tứ giác AIHK là hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau.
b) Các tứ giác BIKH , CKIH là hình bình hành.
c) AH cắt IK tại G . Trên tia BG lấy điểm P sao cho GB  GP . Chứng tỏ: AP / / BC .
Bài 30: Cho tam giác ABC và điểm O tùy ý thuộc miền trong tam giác. Gọi M , N , I , L lần lượt là trung
điểm của AB, AC , OB, OC . Tứ giác MNKI là hình gì? Chứng minh điều đó.
Bài 31: Cho hình bình hành ABCD có H , K lần lượt là hình chiếu của A và C trên cạnh BD . Chứng
minh:
a) AHD  CKB .
b) Tứ giác AHCK là hình bình hành.
Bài 32: Cho tam giác ABC ( AB  AC ) . Gọi I là trung điểm AC . Trên tia đối của tia IB lấy D sao cho
IB  ID .
a) Chứng minh: ABCD là hình bình hành.
b) Gọi H , K lần lượt là trung điểm của IB, ID . Chứng minh: AK  HC .
c) AH cắt BC tại M , CK cắt AD tại N . Chứng minh: M , I , N thẳng hàng.

Bài 33: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AD và đáy lớn BC . Qua D , kẻ đường thẳng song song với
AC cắt BC tại N .
a) Chứng minh: AD  NC .
b) Chứng minh: AN đi qua trung điểm của đoạn thẳng CD

Bài 34: Cho tứ giác ABCD có M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC , CD, DA.
a) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành.

20
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
b) Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BD, AC . Chứng minh tứ giác MKPH là hình bình
hành.
c) Chứng minh MP, NQ, HK đồng qui.

Tuần 7
Tiết 13, 14: §8. ĐỐI XỨNG TÂM – LUYỆN TẬP.
Bài 35: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Kẻ AH  DB tại H ,
CK  DB tại K .
a) Chứng minh AHCK là hình bình hành.
b) Chứng minh H đối xứng với K qua O .

Bài 36: Cho ABC các đường trung tuyến BM , CN . Gọi D là điểm đối xứng với B qua M , E là điểm
đối xứng với C qua N .
a) Chứng minh: E, A, D thẳng hàng.
b) Chứng minh E và D đối xứng nhau qua A .

Tuần 8 + 9
Tiết 15, 16, 17, 18: §9. HÌNH CHỮ NHẬT – LUYỆN TẬP.
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 37: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC .
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Tính MN biết AH  4cm .

Bài 38: Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ phân giác góc BAC cắt BC tại D . Gọi I là trung điểm cạnh
AC và E là điểm đối xứng của D qua I .
a) Chứng minh: AD vuông góc với BC tại D .
b) Chứng minh tứ giác AECD là hình chữ nhật.
Bài 39: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Từ một điểm D tùy ý trên cạnh BC , kẻ DE  AB tại
E và DF  AC tại F . Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Bài 40: Cho tam giác ABC nhọn ( AB  AC ) có đường cao AH . Gọi M , N , I , K lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng AB, AC , HB, HC .
a) Chứng minh: tứ giác MNKI là hình bình hành.
b) Chứng minh: MI vuông góc BC .
c) Chứng minh: MK  NI
Bài 41: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC , BD vuông góc với nhau tại K . Gọi E , F , G, H lần
lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA . Chứng minh tứ giác HGFE là hình chữ nhật.
Bài 42: Cho tam giác ABC ( A  900 ). Kẻ đường cao AH . Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông
góc kẻ từ H đến AB, AC .
a) Chứng minh: AH  DE .
b) Gọi I là trung điểm HB ; K là trung điểm HC . Chứng minh: DI // EK .
Bài 43: Cho hình chữ nhật ABCD ( AB  AD ), gọi M là trung điểm cạnh AB . Từ M kẻ MN  CD
tại N .
1) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
2) Gọi K là điểm đối xứng của D qua M .
a) Tứ giác AKBD là hình gì? Giải thích?
b) Chứng minh B là trung điểm của đoạn thẳng KC .

21
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
1
3) Gọi I là giao điểm của BD và CM . Biết AB  2 AD . Chứng minh: NI  BD .
3
Bài 44: Cho hình chữ nhật ABCD ( AB  AD ). Trên tia đối của tia CB lấy điểm E . Đường thẳng qua
A vuông góc với AE cắt CD tại F . Gọi M là trung điểm EF . Chứng minh tam giác
AMC cân.
Bài 45: Cho tam giác ABC cân tại A , đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC .
a) Tính MI , biết AB  12cm .
b) Gọi J là điểm đối xứng của M qua I . Chứng minh ABMJ là hình bình hành.
c) Chứng minh AMCJ là hình chữ nhật.
Tuần 10
Tiết 19, 20:
§11. HÌNH THOI.
Bài 48: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi E là điểm đối xứng của C qua A và F là điểm đối xứng
của B qua A .
a) Tứ giác BEFC là hình gì? Vì sao?
b) Cho BC  4cm và ACB  600 . Tính độ dài hai đường chéo của BEFC .
Bài 49: Cho tam giác ABC có AD là phân giác góc BAC ( D thuộc BC ). Kẻ DE // AB ( E  AC )
và Kẻ DF // AC ( F  AB) . Chứng minh: AD  EF
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm BC . Lấy E đối xứng M qua AC và F
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

đối xứng M qua AB .


a) Chứng minh tứ giác AMCE là hình thoi.
b) Chứng minh E đối xứng F qua A .
Bài 51: Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD và AB  CD ). Gọi H , I , K , J lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC , CD, DA .
a) Chứng minh: HI // JK
b) Chứng minh: HK vuông góc IJ .
Bài 52: Cho tứ giác ABCD có hai cạnh đối AD và BC bằng nhau. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của AB, AC , CD, DB .
a) Chứng minh: MQ  NP  MN b) Chứng minh: MP  NQ .
Bài 53: Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC .
a) Chứng minh: tứ giác ADFE là hình thoi.
b) Cho AF  120cm; BC  100cm . Tính các cạnh của hình thoi.
Bài 54: Cho tam giác ABC đều. Gọi M là trung điểm AC , D đối xứng B qua M .
a) Tứ giác BADC là hình gì? Vì sao?
b) Đường thẳng qua B song song với AC , cắt CD tại E . Chứng minh: AE vuông góc với
BC tại N .
c) Chứng minh: tam giác MNC đều.
Tuần 11
Tiết 21, 22:
§12. HÌNH VUÔNG.

Bài 55: Cho ABC vuông tại A có AE là phân giác góc BAC ( E  BC ). Kẻ EM / / AC ( M  AB ) và
EN / / AB ( N  AC ) . Chứng minh tứ giác AMEN là hình vuông.
Bài 56: Cho ABC vuông cân tại A
a) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Chứng minh tứ giác AMNP là hình
vuông.
b) Lấy D đối xứng với A qua N . Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?

22
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
c) Cho BC  2 cm. Tính AB ?
Bài 57: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 AD . Gọi E , F là trung điểm cạnh AB, CD .
a) Chứng minh: AE  EB  DF  FC
b) Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao?
Bài 58: Cho hình thoi ABCD . Gọi H , I , N , K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA .
a) Tứ giác HINK là hình gì? Vì sao?
b) Tìm thêm điều kiện của ABCD để HINK là hình vuông?
Bài 59: Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia DC lấy điểm F sao cho
BE  DF
a) Chứng minh AEH vuông cân tại A
b) Gọi H là điểm đối xứng của A qua EF . Chứng minh AEHF là hình vuông.
TUẦN 12
Tiết 23, 24: ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 60: Cho ABC vuông tại A . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , từ M kẻ MH  AB tại H ,
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

MK  AC tại K
1) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật?
2) Gọi E là trung điểm của HM . Chứng minh:
a. H là trung điểm của AB
b. Ba điểm B, E , K thẳng hàng. (HD: Cm: BMKH là hình bình hành)
3) Kẻ tia Ax//BC , cắt tia MK tại D . Chứng minh:
a) Tứ giác ABMD là hình bình hành. Từ đó suy ra AD  AM
b) Tứ giác AMCD là hình thoi
Bài 61: Cho ABC vuông tại A có góc B bằng 600 . Trên cạnh BC lấy D sao cho BD  BA . Vẽ tia
phân giác của góc ABC cắt AD tại I
a) Chứng minh: BI  AD
b) Vẽ E đối xứng với B qua AD . Chứng minh BDEA là hình thoi và ba điểm B, I , E thẳng
hàng
c) Tia phân giác Dy của góc EDC cắt EC tại F . Chứng minh DIEF là hình chữ nhật.
d) Gọi K là giao điểm IF và DE . Chứng minh: DE , IF,AC đồng quy tại K
e) Chứng minh: BE  AC
Bài 62: Cho ABC vuông tại A có góc C bằng 600 . Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ
MH / / AC ( H  AB) , MK / / AB( K  AC )
a) Chứng minh: AHMK là hình chữ nhật
b) Vẽ D đối xứng với A qua M . Chứng minh AD  BC

23
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
c) Vẽ N đối xứng với M qua CD . Chứng minh: MDNC là hình thoi
d) Chứng minh: HD  NK
e) Chứng minh BNC vuông tại N
Bài 63: Cho ABC vuông tại A . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC
1) Cho AC  12 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
2) Gọi D là điểm đối xứng với A qua N . Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật
3) Lấy I là trung điểm cạnh AC và E là điểm đối xứng của N qua I . Chứng minh tứ giác
ANCE là hình thoi
4) Đường thẳng BC cắt DM và DI lần lượt tại H và K . Chứng minh: BH  CK
Bài 64: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC
a) Chứng minh: EF là đường trung bình ABC
b) Chứng minh: EF / / AC
c) Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC, BD . CHứng minh: EF  OA
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

d) EF cắt CD tại M . Chứng minh: AEMC là hình bình hành


e) Gọi K là trung điểm AD và N đối xứng E qua K . Chứng minh: AEDN là hình bình
MN
hành và AB 
2
CHƯƠNG 2: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
TUẦN 13
Tiết 26: Đa Giác - Đa Giác Đều
Bài 1: Cho ngũ giác đều ABCD . Tính tổng các góc của ngũ giác trên và tính số đo mỗi góc.
Bài 2 : Cho tam giác ABC đều. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC .
1) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thoi.
2) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BD, DC, CA . Chứng minh đa
giác MBNPCQ là lục giác đều.
Tuần 14
Tiết 27, 28 Bài 2 : Diện Tích Hình Chữ Nhật – Hình Vuông – Tam Giác Vuông
Bài 3 : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết :
1
1) AB  6 cm; AD  3cm. 2) CD  8cm; BC  CD.
2
Bài 4 : Cho tam giác ABC có AB  6 cm; BC  10 cm và AC  8cm.

1) Tính SABC 2) Kẻ đường cao AH . Chứng minh AB.AC  AH.BC

Bài 5 : Cho hình chứ nhật ABCD có diện tích 300 cm2 , cạnh BC  15cm.
1) Tính AB

24
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
2) Trên đoạn CD lấy E sao cho CBE  ABD . Gọi H là giao điểm của AC và BE . Chứng
minh BE vuông góc với AC và tính BH ; SAOB (Với O là tâm hình chữ nhật ABCD ).

Bài 6 : Cho hình chứ nhật ABCD có AB  6 mm; AD  4 mm. Điểm M thuộc cạnh AD . Gọi x là độ
dài đoạn thẳng AM .
3
1) Tìm x để SABM  SABCD . 2) Giả sử x  1mm. Tính SBMC
8
1
3) Tìm x để SMBCD  SABCD .
2
Tuần 15, 16
Tiết 29, 30 Bài 3: Diện Tích Tam Giác – Luyện Tập
AB AH
Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . CM  .
BC AC
Bài 8 : 1) Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Biết SABM  20 dm 2
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

a) Chứng minh : SABM  SACM b) Tính SABC

2) Cho hình bình hành ABCD có O là tâm đối xứng. Biết SAOB  12 cm 2 . Tính SABCD .

Bài 9 : Cho tam giác ABC có AB  AC .


3 3
1) Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB  BC . Chứng minh SABM  SABC .
4 4
2) Kẻ đường cao BB' và CC ' của tam giác ABC . Chứng minh BB '  CC ' .
3) Kẻ đường cao AA' và gọi H là trực tâm tam giác ABC . Chứng minh
a) BC.AA '  AC.BB '  AB.CC '
HA ' HB ' HC '
b)   1
AA ' BB ' CC '
Tuần 17
Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
A. Đại Số
1. Chủ đề 1: Phép nhân – phép chia.
Bài 1 : Thục hiện phép nhân, chia:
 1  2  3 
1) 3x 2  2 x 2  x  2  2) 2 xy 2  x  3 y  xy  3)  x  x 2  x  1 
 3  3  2 

 
4) 5x2  4x  x  2  5)   2  x  2  3 x  
6)  x  2 y  3xy  5y 2  x 
 
7) 3x3  2x2  x :  2x   
8) 15x2 y 2  21x3 y  2x2 y : 3x2 y

   
9) 3x4  4x3  7 x2  5x  2 :  3x  2  10) x4  3x  1 : x2  x  1 
25
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 2 : Thực hiện phép nhân rồi rút gọn
1) 3 x  x  5   5 x  x  7  2) 4 x 2   x  3  x  5   x

 
3)  3x  5  2 x  11   2 x  3  3x  7  4) x x2  x  1  x2  x  1  x  5

Bài 3 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức


A   x  2  2 x  3   x  x  1  7 tại x  99

Bài 4 : Tìm x biết

1) 6 x  x  3   2 x  3 x  1  40 
2) x2  2x  3  2x x2  3x  1  5 
3)  x  2  x  1   x  1 x  2   3 4) 5x  4 x  3   x  20 x  3   36

2. Chủ đề 2: Hằng đẳng thức.


Bài 5 : Khai triển hằng đẳng thức để rút gọn

1)  x  3  x  3   x  x  2  2)  x  5   x  2  x  2 
2

   
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

3) x  x  4  x  4   x2 x  2x2 4)  x  2  x2  2x  4  x2  x  3 

Bài 2 : Cho tam giác ABC đều. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC .
1) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thoi.
2) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BD, DC, CA . Chứng minh đa giác
MBNPCQ là lục giác đều.
Tuần 14
Tiết 27, 28 Bài 2 : Diện Tích Hình Chữ Nhật – Hình Vuông – Tam Giác Vuông
Bài 3 : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết :
1
1) AB  6 cm; AD  3cm. 2) CD  8cm; BC  CD.
2
Bài 4 : Cho tam giác ABC có AB  6 cm; BC  10 cm và AC  8cm.

1) Tính SABC 2) Kẻ đường cao AH . Chứng minh AB.AC  AH.BC

Bài 5 : Cho hình chứ nhật ABCD có diện tích 300 cm2 , cạnh BC  15cm.
1) Tính AB
2) Trên đoạn CD lấy E sao cho CBE  ABD . Gọi H là giao điểm của AC và BE . Chứng minh BE
vuông góc với AC và tính BH ; SAOB (Với O là tâm hình chữ nhật ABCD ).

Bài 6 : Cho hình chứ nhật ABCD có AB  6 mm; AD  4 mm. Điểm M thuộc cạnh AD . Gọi x là độ
dài đoạn thẳng AM .
3
1) Tìm x để SABM  SABCD . 2) Giả sử x  1mm. Tính SBMC
8

26
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
1
3) Tìm x để SMBCD  SABCD .
2
Tuần 15, 16
Tiết 29, 30 Bài 3: Diện Tích Tam Giác – Luyện Tập
AB AH
Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . CM  .
BC AC
Bài 8 :
1) Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Biết SABM  20 dm 2

a) Chứng minh : SABM  SACM

b) Tính SABC

2) Cho hình bình hành ABCD có O là tâm đối xứng. Biết SAOB  12 cm 2 . Tính SABCD .

Bài 9 : Cho tam giác ABC có AB  AC .


3 3
1) Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB  BC . Chứng minh SABM  SABC .
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

4 4
2) Kẻ đường cao BB' và CC ' của tam giác ABC . Chứng minh BB '  CC ' .
3) Kẻ đường cao AA' và gọi H là trực tâm tam giác ABC . Chứng minh
a) BC.AA '  AC.BB '  AB.CC '
HA ' HB ' HC '
b)   1
AA ' BB ' CC '
Tuần 17
Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
A. Đại Số
1. Chủ đề 1: Phép nhân – phép chia.
Bài 1 : Thực hiện phép nhân, chia:
 1  2  3 
1) 3x 2  2 x 2  x  2  2) 2 xy 2  x  3 y  xy  3)  x  x 2  x  1 
 3  3  2 

 
4) 5x2  4x  x  2  5)   2  x  2  3 x  
6)  x  2 y  3xy  5y 2  x 
 
7) 3x3  2x2  x :  2x  
8) 15x2 y 2  21x3 y  2x2 y : 3x2 y
  
9) 3x4  4x3  7 x2  5x  2 :  3x  2  10) x4  3x  1 : x2  x  1 
Bài 2 : Thực hiện phép nhân rồi rút gọn
1) 3 x  x  5   5 x  x  7  2) 4 x 2   x  3  x  5   x

 
3)  3x  5  2 x  11   2 x  3  3x  7  4) x x2  x  1  x2  x  1  x  5

27
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 3 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức
A   x  2  2 x  3   x  x  1  7 tại x  99

Bài 4 : Tìm x biết

1) 6 x  x  3   2 x  3 x  1  40 
2) x2  2x  3  2x x2  3x  1  5 
3)  x  2  x  1   x  1 x  2   3 4) 5x  4 x  3   x  20 x  3   36

2. Chủ đề 2: Hằng đẳng thức.


Bài 5 : Khai triển hằng đẳng thức để rút gọn

1)  x  3  x  3   x  x  2  2)  x  5   x  2  x  2 
2


3) x  x  4  x  4   x2 x  2x2   
4)  x  2  x2  2x  4  x2  x  3 


5) x 2  8x  1   2 x  1 4 x 2  2 x  1  6)  2 x  1 2 x  1   4 x  1 x  2 

Bài 6. Tính các giá trị biểu thức sau:


Tài liệu word Toán THCS TP HCM

1
1) A  49 x 2  70 x  25 tại x  2) B  x 2  4y2  4 xy tại x  18 và y  4
7
3) C  x3  12 x 2  48x  64 tại x  6 4) D  4 x 2  49 y 2 tại x  140 và y  40
Bài 7. Tìm x , biết:

1) x 2  4 x  4  0 2) x 2  10 x  25  16

3) 9 x 2  16  0 4) x3  12 x 2  48x  64  0

6)  3x  1  4 x 2
2
5) x3  6 x 2  12 x  8  8

Bài 8. Chứng tỏ các biểu thức sau luôn dương hoặc luôn âm:

1) x 2  8x  19 2) 9 x 2  12 x  12

3) 4 x 2  4 x  7 4)  x 2  x  1

6)  3x  1  4 x 2
2
5) x3  6 x 2  12 x  8  8

Cho biểu thức A  x  x  14   10  x  1


2
Bài 9.

Rút gọn A rồi sau đó chứng minh A  0 với mọi giá trị của x .
Bài 10. Tìm GTLN – GTNN của các biểu thức sau:

1) 9 x 2  6 x  1 2) 4 x 2  4 x  3
1
3)  x 2  10 x  30 4)  x 2  2 x  3
4
3. Chủ đề 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

28
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
1) 12 x 2 y  18xy 2  30y3 2) 17x 3 y  34 x 2 y 2  51xy3

3) 16 x 2 y3  24 xy2  51x 2 y3 4) x  y  1  3  y  1

1 1
5) x  y  1  y  y  1 6) 6 xy  2a  5  4 y 2  2a  5
3 3
7) 3 x  3 x  2   2 y  2  3 x  8) 6 xy  5y  2   9 x  2  5y 

Bài 12. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

1) 16  8x  x 2 2) x 2  6 xy  9 y 2 3) x 2  9y2

4) x3  12 x 2  48x  64 5) 27  b3 6) 25  4y 2
Bài 13. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x 2  5xy  2 x  10y 2) x 2 y  4 x  xy2  4y

3) x 4  x3  x 2  x 4) 5x 2  5xy  10 x  10y

5) 4 x 2  8xy  3x  6y 6) 6 x3  8x 2  9 x  12
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

7) x2  2 x  1  y 2 8) x2  4 xy  4 y 2  81
9) x2  6 x  4 y 2  9 10) 25x2  10 x  1  16 y 2
11) 36 x2  x2  18x  81 12) 4 y 2  4 x2  4 x  1

Bài 14: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) 5x3  20x2  20x 2) 7 x2  14 xy  7 y 2
3) x2  9  xy  3 y 4) 3x2  6 x  3  3 y 2

Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


1) x2  4x  3 2) x2  6 x  3
3) 2a2  10a  8 4) 3x2  7 xy  6 y 2

Bài 16: Tìm x , biết:


1) 2  x  5  x2  5x  0 2) x3  5x2  x  5  0 3) 4 x2  81  0
5) x3  4 x2  4 x  0 6)  x  1   x  1
2
4) x3  64x  0
7) 7 x  x  5   2 x  10  0 8) x2  4 x  3  0 9) 5 x  x  2   3x  6  0

4. Chủ đề 4: t gọn phân thức.


Bài 17: út gọn các phân thức sau:
15 x  x  5 
3
3x 2  9 x 2 x2  4 x 5 x 2  10 x  5
1) 2) 3) 4)
20 x 2  x  5  9 x2 3  x  x2  4 7 x2  7 x
14 x 2  7 xy x3  8 x 2  xy  x  y
5) 6) 7)
4 x2  y 2 2 x3  8 x x 2  xy  x  y

29
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
x2  6 x  9
Bài 18: Cho phân thức A 
2 x3  6 x
a) út gọn biểu thức A .
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị bằng 3 . (Biết x hác 0 và 2 )

. Chủ đề : Cộng T ừ các phân thức:


Bài 19: Thực hiện phép tính:
1 2 x  10 4 1 2 5x  1
1)  2  2)   2
x  2 3x  6 x 3x x 1 1 x x 1
3x  2 x  3 4 x  3 1 2 6
3)   4)   2
2 x  2 x  1 2  x  1 x3 x3 x 9
1 1 2a x  5 x 1
5)   2 6) 
a  b a  b a  b2 2x  2 x  1

1 1 x7 2x  4 1 2
7)   8)  
x x  7 x x  7  x  4x  4 x  2 x  2
2

1 1 8 4 x 2  3x  17 2x 1 6
9)   10)  2 
x  2 x  2 8  2 x2 x 1
3
x  x 1 1 x
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

B. Hình học.

Bài 20: Cho tam giác ABC cân tại A , đường trung tuyến AE . Gọi O là trung điểm của AB , F là điểm
đối xứng với E qua điểm O .
1)Chứng minh tứ giác AEBF là hình chữ nhật.
2)Tứ giác AFEC là hình gì ? Vì sao?
3)Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AEBF là hình vuông.
4)Vẽ về phía ngoài của tam giác ABC hình vuông AMNC . CM: NC  EF .
5)Lấy H đối xứng A qua F . Chứng minh: MH  NB .

Bài 21: Cho ABC vuông tại A , gọi M là trung điểm của cạnh BC, từ M kẻ MH  AB tại H ,
MK  AC tại K .
1)Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
2)Gọi E là trung điểm của HM . Chứng minh:
1) H là trung điểm của AB .
2)Ba điểm B, E, K thẳng hàng.
3)Kẻ tia Ax song song với BC , cắt tia MK tại D . Chứng minh:
1)Tứ giác ABMD là hình bình hành? Từ đó suy ra AD  AM ..
2)Tứ giác AMCD là hình thoi.

Bài 22: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E là điểm đối xứng của D qua A , F dối xứng D qua C .
Chứng minh:
1)Tứ giác AEBC là hình bình hành.
2) AC // BF
3) E và F đối xứng nhau qua B.

Bài 23: Cho hình bình hành ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD . Gọi H , K là giao
điểm của DB với AF và CE . Chứng minh:
1) AECF là hình bình hành.
2) DH  HK  KB
3) EH // FK

30
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
4) AC , EF , HK đồng quy.

Bài 24: Cho ABC vuông tại A  AB  AC  , AM là trung tuyến. Trên đường thẳng AM lấy D sao cho
M là trung điểm AD .
1)Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
2)Gọi E đối xứng A qua BC . Chứng minh: AE  DE
3)Chứng minh tứ giác BEDC là hình thang cân.
4)Gọi K đối xứng A qua B . Chứng minh : K , E, D thẳng hàng.
5)Giả sử BC  2BA . Chứng minh: BD, CK , EM đồng quy tại một điểm.

Bài 25: Cho ABC cân tại A . Gọi D, E , F lần lượt là trung điểm AB, AC , BC .
1)Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân.
2)Vẽ tia Ax // BC và cắt đường thẳng EF tại K . Chứng minh: ABFK là hình bình hành.
3)Chứng minh: AFCK là hình chữ nhật.
4)Gọi O là trung điểm DE . Chứng minh B, O, K thẳng hàng.

Bài 26: Cho ABC cân tại A , có E, F lần lượt là trung điểm AB, AC . Gọi D đối xứng B qua F .
1)Chứng minh ABCD là hình bình hành.
2)Gọi K đối xứng D qua A . Chứng minh K và C đối xứng với nhau qua E .
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

3)Chứng minh tứ giác BCDK là hình thang cân.

Bài 27: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Kẻ HM  AB tại M và HN  AC tại N .
1)Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
2)Trên tia đối của tia MH lấy E sao cho ME  MH . Trên tia đối của tia NH lấy F sao cho
NF  NH . Chứng minh tứ giác AEMN là hình bình hành.
3)Chứng minh: MN // AF .
4)Chứng minh E đối xứng F qua A .

Bài 28: Cho ABC vuông tại A có AB  24cm, BC  26cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, AC .
1)Chứng minh MN là đường trung bình của ABC . Tính MN .
2)Kẻ NH vuông góc AC tại H . Chứng minh tứ giác AMNH là hình chữ nhật.
3)Lấy E đối xứng N qua AB . Chứng minh tứ giác AEBN là hình thoi.
1
4)Lấy F đối xứng C qua A . FM cắt NH tại I . Chứng minh IM  MF
2

Bài 29: Cho ABC nhọn có AB  AC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC, BC .
1)Chứng minh tứ giác AMNB là hình thang.
2) Cho MN  4,5cm . Tính AB

3) Lấy E đối xứng với N qua M . Chứng minh tứ giác AENB là hình bình hành.
4) Lấy F đối xứng với B qua M . Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng.\
5) Gọi G là giao điểm của AC và BE ; K là giao điểm của AB với EC . Chứng minh E là trung
điểm của CK.

Bài 30. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD và AB  CD) , M là trung điểm AB .
1) C/m MDC cân.
2) Gọi N , I , K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD, AD . C/m MI  KN .
3) Tứ giác MNIK là hình gì? Vì sao?

Bài 31. Cho hình bình hành ABCD có AB  2BC . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD .

31
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
1) C/m tứ giác DEBF là hình bình hành.
2) Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao?
3) Gọi M là giao điểm của DE và AF , N là giao điểm của CE và BF . C/m MENF là hình
chữ nhật.
4) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để MENF là hình vuông?

Bài 32. Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ BH vuông góc với AC tại H . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của AH , BH , DC.
1) C/m tứ giác MNCP là hình bình hành.
2) Tính số đo góc BMP .

Bài 33. Cho hình bình hành ABCD có BC  2 AB , A  600 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC và
AD . Vẽ I đối xứng với A qua B.
1) C/m tứ giác ABEF là hình thoi.
2) C/m tứ giác AIEF là hình thang cân.
3) Tứ giác BICD là hình gì? Vì sao?
4) Tính AED.

Bài 34. Cho hình vuông ABCD có tâm O . Gọi M là điểm nằm giữa C và O . Kẻ MH và MK vuông góc
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

với AB, BC theo thứ tự tại H , K .


1) C/m tứ giác MHBK là hình chữ nhật.
2) Hai tam giác DHB và ACK bằng nhau.
3) AK  DH .

Bài 35. Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M , N , P và Q lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA.
1) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
2) Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần điều kiện gì?

Bài 36. Cho hình thoi ABCD có A  600 . Kẻ BH  AD tại H . Trên tia BH lấy điểm E sao cho H là
trung điểm của BE.
1) Tính các góc của hình thoi ABCD.
2) C/m ABDE là hình thoi.
3) C/m ba điểm D, E , C thẳng hàng.
4) C/m EB  AC .

CHỦ ĐỀ: TOÁN THỰC TẾ


ĐỊNH LÝ PYTHAGORE ( PI TA GO)
1) Con robot của bạn AN được lập trình có thể đi
thẳng, quay trái hoặc sang phải một góc 90 .
Trong cuộc thi “ Phát động tài năng” con robot
của bạn An xuất phát từ điểm A đi thẳng 1 m ,
rồi quay sang trái đi thẳng 1 m , sau đó quay sang
phải đi thẳng 3 m , rồi tiếp tục quay sang trái đi
thẳng 1 m đến B . Hãy tính khoảng cách AB .

32
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
2) Hai con lăn A và B được nối với nhau bởi một chiếc cần trượt tự do trên một rãnh chữ L .
Đầu tiên, khoảng cách OA là 16 cm và OB là 12 cm . Tính khoảng cách OB khi A trượt tới
O một khoảng 4 cm .

3) Hai tàu ở cụng một vĩ tuyến Đông-


Tây cách nhau 9 hải lý. Biết tàu 1
chạy từ B về hướng Nam với vận tốc
6 hải lý/ giờ, còn tàu 2 chạy từ A về
vị trí ban đầu của tàu 1 với vận tốc 4
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

hải lý/ giờ. Tính khoảng cách CD của


2 tàu sau 45 phút.

4) Để bắt điện từ ổ cắm đến bóng đền người ta sử dụng kẹp gắn sát tường từ ổ cắm đến trần căn
phòng rồi nối tiếp đến bóng đèn. Tính hoảng cách từ ở điện đến bóng đèn. Biết rằng khoảng
cách từ ở cắm đến trần là 1,8 m và từ tường đến bóng đèn là 2, 4 m .

5) Một công ty muốn làm đường ống dẫn từ một điểm A sát bờ
biển đến một điểm C trên hòn đảo cách A 100 km như hình
vẽ. Hòn đảo cách bờ một khoảng BC  60 km . Chi phí mỗi
km đường ống dưới nước là 5000 USD , chi phí mỗi km
đường ống trên bờ là 3000 USD . Để nối đường ống từ điểm
A đến điểm C trên đảo với chi phí thấp nhất người ta nối
đường ống từ điểm A đến điểm M trên bờ rồi nối từ vị trí
điểm M đến điểm C trên đảo. Hỏi vị trí điểm M cách B
bao xa để chi phí thấp nhất là 480 000 USD.

6) Tính tổng diện tích các mặt của hộp đựng quà có độ dài ba cạnh là
x, y, z  cm  . Viết biểu thức tính tổng diện tích các mặt của gói quà
theo x, y, z.

7) Cho hình vẽ. Tính độ cao con diều.

33
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

8) Tính chiều cao cần cẩu (đoạn AB )

A B

9) Tính khoảng cách BC từ mũi thuyền đến ngọn hải đăng.


D E C
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

10) Tính chiều cao AC từ chân tường của ngôi nhà đến đầu của
chiếc thang.

11) Tính chiều dài EF mà


chiếc thang trên xe phải
vươn tới để đến được nóc
ngôi nhà cao 12 m.

A
12) Hai con lăn A và B được nối với nhau bởi một chiếc cần trượt tự do
trên một rãnh chữ L . Đầu tiên, khoảng cách OA là 16 cm và OB là
12 cm . Tính khoảng cách OB khi A trượt tới O. O B

34
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
13) Gấp một mảnh giấy hình chữ nhật ABCD như hình vẽ sao cho điểm D trùng với điểm
E  E  BC  . Tính CE biết AD  10 cm, AB  8 cm.

PHÉP NHÂN ĐA THỨC.


HẰNG ĐẲNG THỨC- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
1) Áp dụng hằng đẳng thức tính nhanh các biểu thức sau:

a/ 1022 b/ 982 c/ 282  722  56.72


d/ 99.101 e/ 78.82 f/ 872  272  54.87
g/ 983 +3.982 +3.98.22 +8 h/ 1023  3.1022.2  3.98.4  8

 
a) Chứng minh: a5  a.  a  1 .100  25 .
2
2)

b) Áp dụng kết quả câu a, tính nhanh kết quả: 152 ; 252 ;352 ; 452 ;552 ;652 ;752 ;852 ;952.
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

3) Tính thể tích của một hìn lập phương có cạnh (3x  2) theo x.

4) Tính nhanh:

a) 123  3.122.2  3.12.22  23 b) 1013  3.1012  303  1


c) 1002  100  1 100  1 d) 1002  100  1 100  1
5) Nam muốn mạ vàng hai tấm kim loại. Một tấm hình vuông có cạnh x cm tấm còn lại là hình
chữ nhật có hai cạnh lần lượt là 6 và  5  x  cm.

a) Viết biểu thức tính tổng diện tích hai tấm kim loại trên theo x
b) Tìm x để tổng diện tích hai tấm kim loại trên là bé nhất:

(Hướng dẫn: a/ x 2  6  5  x   x 2  6 x  30 b/ x =3cm )


6) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng x mét, chiều dài hơn chiều rộng 16 mét.
a) Tính diện tích nền nhà theo x .
b) Tính diện tích nền nhà trên nếu biết chiều rộng là 6 mét.
7) Anh Nam có một hu đất hình chữ nhật trồng rau có chiều rộng x mét, chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Anh Nam mở rộng hu đất trồng rau bằng cách tăng chiều rộng thêm 4 mét, tăng chiều
dài 10 mét.
a) Viết biểu thức các cạnh của mảnh đất sau hi tăng ích thước.
b) Tính diện tích hình chữ nhật ( theo x ) sau hi tăng ích thước.
c) Cho biết x  75 m Tính xem sau khi mở rộng
diện tích đã tăng thêm bao nhiêu?
8) Một đơn vị phòng không phóng thử nghiệm một
quả tên lửa. Máy tính phân tích quỹ đạo bay của tên
lửa gần đúng với đồ thị hàm số
35
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
y  f ( x)   x 2  500 x  61950 . Tính độ cao bay tối đa của tên lửa

(giá trị lớn nhất của f ( x) (đơn vị tính km)

Đs: 550 m tại x = 250

9) Nam đã mã hóa password vào faceboo bằng một dãy số 0, 9, 8, 7, 5, 3, 6, 1, 2, 5 bằng công thức
f ( x)  27 x3  135 x 2  225 x  125 . Vì ít dùng facebook nên Nam quên mất mật khẩu và chỉ nhớ
rằng password là tính số dư f ( x) tương ứng với các số trên khi chia cho 10. Hỏi password
Nam đã đặt là gì?
Đs: 5896047210
10) Minh đã mã hóa mật khẩu truy cập một tập tin quan trọng bởi dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 bằng
công thức f ( x)  ( x  3)( x 2  3x  9) . Giải mã bằng cách tính số dư f ( x) tương ứng với các số
trên khi chia cho và dò trong bảng sau:
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Hỏi mật mã Minh đã đặt là gì.


Hướng dẫn: 4GdEhGXrd
11) Số nhà của An và của 2 người bạn thân là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp biết rằng tích của hai số
sai lớn hơn tích của hai số trước là 860 và nhà của An ở giữa hai nhà của người bạn. Tính xem
nhà của An là số mấy?
12) Trong kỳ sinh hoạt trại, đội trưởng giấu một mật thư ở một ô gạch trong sân trường, biết rằng vị
trí giấu là ô có số thứ tự đầu tiên trong ba ô chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích
của hai số đầu là 480 . (ô gạch số 1 bắt đầu từ góc sân trước cửa phòng 101, thứ tự các ô tiếp
theo được đánh về hường 102 ). Em hãy tính thử xem mật thư ở ô gạch thứ mấy ?

13) Nhà toán học vĩ đại người Ấn Độ, Srinivasa Ramanujan (1887-1920) được mệnh danh là người
bạn tuyệt vời của các con số. Một trong những giai thoại nổi tiếng nhất về nhà toán học này có
lẽ là câu chuyện mà nhà toán học người Anh, Godfrey Hardy (1877-1947) kể lại: Đó là, hi
ông tới thăm amanujan tại bệnh viện London: “ Tôi nhớ lần tới thăm lúc ông ấy bị ốm tại
Putney. Tôi đi trên chiếc taxi mang số hiệu 1729 và nói rằng con số đó có vẻ thật vớ vẩn đối
với tôi, chỉ hy vọng không phải là một điềm xấu. Ông Srinivasa Ramanujan liền đáp “Đó là
một con số rất thú vị: đó là số nhỏ nhất có thể biểu diễn dưới dạng tổng của hai lập phương
theo hai cách hác nhau”. Số này được biết với tên số Hardy-Ramanujan. Ngày nay, các số có
thể được biểu diễn theo cách đó còn được gọi là các số Taxicab.
a) Em hãy biểu diễn số 1729 dưới dạng tổng của hai lập phương theo hai cách khác nhau

Hướng dẫn: 1729  13  123  93  103.


b) Số 91 có phải là số taxicab không ?
c) Số 4104,195841 có phải là số taxicab không ?

DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

1) Cho mảnh sân có hình như hình vẽ.

36
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) Tính diện tích mảnh sân.
b) Lát sân bằng gạch có ích thước 50cm x 50cm thì phải cần bao nhiêu viên gạch. Nếu mỗi
viên gạch có giá là 70 000 đồng thì số tiền cần để mua gạch là bao nhiêu?

2) Một mảnh vườn bao gồm một hình chữ nhật có độ dài cạnh là
a, b và một hình vuông có độ dài là 4x . Bên trong mảnh
vườn người ta đào một cái giếng hình tròn có bán kính là x
như hình bên
Viết biểu thức:
a/ Diện tích phần vườn hình chữ nhật: S1 =
b/ Diện tích phần vườn hình vuông: S 2 =
c/ Diện tích miệng giếng: S 3 =
d/ Diện tích của mảnh vườn: S1  S 2 =
e/ Diện tích phần mảnh vườn còn lại sau hi đào giếng: S1  S2  S3 =

3) Cho một hình vuông có độ dài cạnh là x  cm  và một hình chữ nhật có độ dài các cạnh là
x  cm  và x  2  cm 
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp:


Diện tích của hình vuông là S1 
Diện tích của hình chữ nhật là S2 
Tổng diện tích của hai hình là S1  S2 

4) Một phòng học có ích thước nền là 8m x 10m , chiều cao là 4m . Trong phòng có hai cửa
chính có ích thước 2,5m x 1,5m và có 4 cửa sổ ích thước là 2m x 1,5m.
a) Tính diện tích tường phía trước của trường học
b) Nếu mỗi lít sơn có giá 200 000 đồng và sơn được 5m 2 thì cần bao nhiêu tiền để sơn đủ
phần tường phía trong phòng học.

5) Nam muốn lát nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m và chiều rộng 4m bằng loại gạch
25cm x 25cm . Biết giá gạch là 140 nghìn đồng mỗi mét vuông. Tính số tiền Nam cần mua
gạch để lát toàn bộ nền nhà.

6) Người ta rào xung quanh một miếng đất hình chữ nhật diện tích là 900m 2 , hai cạnh kề nhau
rào bằng đá còn hai cạnh kia rào bằng gỗ. Một mét rào bằng đá giá 2 triệu rưỡi đồng một mét
rào bằng gỗ giá 1 triệu rưỡi đồng. Số tiền xây dựng chỉ có 200 triệu đồng. Hỏi số tiền đó có đủ
hay không? Hãy giải thích.

2
7) Người ta muốn lát gạch một nền nhà hình chữ nhật chu vi 32m , có chiều rộng bằng chiều
3
dài. Gạch dùng để lát hình vuông có chu vi 8dm . Tính số gạch cần dùng.

8) Hùng làm một cái diều có thân là tứ giác ABCD . Cho biết AC là
đường trung trực của đoạn BD ; AC  90cm, BD  60cm. Em hãy tính
diện tích thân diều.

37
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

9) Bác Bảy muốn lát một cái sân hình chữ nhật có hai ích thước là 8m và 12m . Tiền gạch là
120 000 đồng/ m 2 . Hỏi bác Bảy phải tốn tổng cộng bao nhiêu tiền?

10) Anh Tư có mảnh đất hình vuông trồng hoa, Anh Tư muốn tăng thêm 125% diện tích trồng hoa
cho dịp Tết, thì anh Tư phải tăng độ dài mỗi cạnh của mảnh đất hình vuông này thêm bao nhiêu
phần trăm?

11) Tính diện tích phần chồng lấn lên nhau khi một mảnh
giấy được gấp theo đường chéo như hình vẽ. Hd: Đặt
BE  x; AE  16  x. Chứng minh DE  BE;
1
Đs: x  10; SDHE  AD.BE  40 cm2 .
2

CÁC DẠNG TOÁN KHÁC


Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 1: Tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Tổng số tuổi của hai cha con là 50 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm
nữa tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?(Sau 5 năm)
Bài 2: Một xe lửa chạy qua một cái cầu dài 181m hết 47 giây, cùng vận tốc đó, xe lửa lướt qua người
đi bộ ngược chiều với nó trong 9 giây, vận tốc người đi bộ là 1m/s. Tính vận tốc và chiều dài
xe lửa? (Đs:5m/s;54m).
Bài 3: Dân số nước ta tính đến năm 2001 là 76,3 triệu người. Hỏi sau ba năm dân số nước ta là bao
nhiêu nếu tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm là 1,2%.(Đs: 79.079.893 người).
Bài 4: Trong ì thi Toefl Junior Challenge trường ta có 400 thí sinh dự thi, trong đó có 220 nam, số
còn lại là nữ. Nếu có 25% thí sinh và 1/3 số nữ vượt qua vòng 1. Hỏi có bao nhiêu phần trăm
thí sinh nam vượt qua vòng 1 so với số nam dự thi(Đs: 18,18%).
Bài 5: Một cửa hàng bán một số dụng cụ cắt tỉa rau củ. Nếu bán với giá 90 ngàn/bộ thì bị lỗ 110 ngàn.
Nếu bán 110 ngàn /bộ thì lời 90 ngàn đồng. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu dụng cụ được
bán?(10 bộ).
Bài 6: Nam và Thu vừa biết điểm kiểm tra môn Toán. Biết rằng tổng số điểm của Nam và Thu là 16
và hiệu số điểm của Nam và Thu là 2. Hãy tìm tích số điểm của Nam và Thu.( Đs: 63)
Bài 7: Cường và Lâm đều có 550 000 đồng. Mỗi ngày Cường được ông nội cho thêm 50 000 đồng,
còn Lâm mỗi ngày tiêu hết 50 000 đồng. Hỏi sau bao ngày thì số tiền Cường gấp 10 lần số tiền
của Lâm.( Đs:10 ngày).
Bài 8: Giá mua 5 cây bút bi và 3 cây bút chì bằng giá mua 2 cây bút bi và 5 cây bút chì.Giá bút chì là
11 400 đồng/cây. Hỏi giá cây bút bi là bao nhiêu?(Đs:7 600 đồng).
Bài 9: Trong tháng 10 năm 2016 gia đình ông Năm gồm 6 người đã sử dụng hết 32m3 nước máy.
Định mức tiêu thụ nước : 4m3/người/tháng.
Loại Đơn giá nước máy tiêu thụ cho hộ gia đình
Trong định mức 5 300 đồng/m3
Vượt định mức 10 800 đồng/ m3
Tính số tiền nước máy gia đình ông Năm phải trả trong tháng 10 năm 2016( Tiền phải cộng
thêm 15% thuế GTGT và phí BVMT). Ghi chú: GTGT: giá trị gia tăng, BVMT: bảo vệ môi
trường. (Đs: 245 640 đồng).
Bài 10: Trong tháng 10 năm 2017 gia đình ông Sáu tiêu thụ hết 98 wh điện. Bảng giá điện sinh hoạt
cho hộ gia đình:
Mức sử dụng một hộ trong tháng Đơn giá điện sinh hoạt cho hộ gia đình
( đơn vị: kwh)

38
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Mức 1: Từ 0 đến 50 kwh 1484 đồng/kwh
Mức 2: Từ 51 wh đến 100 kwh 1533 đồng/kwh
Em hãy tính số tiền điện gia đình ông Sáu phải trả trong tháng 10 năm 2017?( Số tiền phải trả
trong hóa đơn bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng).
Bài 11: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11, Phòng Giáo Dục Quận tổ chức giải bóng đá
mini cho HS THCS. Có tất cả 10 đội tham gia dự giải. Mỗi đội phải đá lượt đi trên sân trường
minh và lượt về trên sân trường của đội bạn.
a) Mỗi đội phải đá bao nhiêu trận suốt mùa giải? ( Đs:18)
b) Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải? (Đs:45)
2 3
Bài 12: Một kho có 36 tấn gạo. Kho đã xuất đi số gạo để cứu trợ bão lụt miền Trung, rồi bán đi 4
3 4
tấn, cuối cùng nhập thêm 4 tấn gạo nữa. Tính số gạo còn lại trong ho? (Đs:11,25 tấn).
Bài 13: Một bức ảnh chụp một góc trung tâm thành phố Hồ Chí Minh về đêmcó chiều ngang gồm
1920 điểm ảnh và chiều cao gồm 1280 điểm ảnh. Hỏi tỉ lệ chuẩn của bức ảnh đó ? ( Đs:
1920 3
 ).
1280 2

Bài 14: Hai chị em cách nhau 400 m đang đi lại phía nhau. Tốc độ hai chị em đều bằng 2 m/s. Khi bắt
đầu xuất phát , có một chú chó nhỏ từ chỗ người chị chạy qua lại phía người em với tốc độ
3m/s, khi gặp người em lập tức quay về phía người chị. Chú chó cứ chạy như thế cho đến khi
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

hai chị em gặp nhau. Bạn thử tính xem chú chó đó đã chạy bao nhiêu?
(ĐS: 300m )

Bài 15: Lâm có một quyển truyện tranh cũ có 120 trang. Nhưng vì để lâu ngày nên bị mọt ăn mất một
số trang. Các trang bị mọt ăn là 18, 32, 81 và 105 . Hỏi quyển sách của Lâm còn lại bao nhiêu?
(ĐS: 112 trang)

Bài 16: Có 3 can: 8 lít, 5 lít và 3 lít. Can 8 lít đựng đầy dầu, hai can còn lại để không. Làm thế nào
để có được 4 lít dầu?

Bài 17: Ông Nam nặng 100kg nên ông tập gym để giảm cân. Rất hiệu quả! Tháng đầu tập ông giảm
được 10% số kg . Tháng sau lại giảm 10% so với tháng trước. Hỏi sau 3 tháng ông Nam còn
nặng bao nhiêu kg ? (ĐS: 72,9kg )

Bài 18: Hai thùng có dung tích là 144 lít và 70 lít đang chứa một lượng nước không rõ là bao nhiêu.
Nếu đổ nước từ thùng nhỏ sang thùng lớn cho đầy thì trong thùng nhỏ còn 1 lít. Nếu đổ nước từ
3
thùng lớn sang thùng nhỏ cho đầy thì trong thùng lớn còn lít lượng nước ban đầu. Hỏi lúc
4
đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít nước?

Bài 19: Một con tàu đi từ đảo Bạch Long Vĩ đến đảo Cồn Cỏ rồi sang đảo Linh Côn. Biết khoảng cách
giữa đảo Bạch Long Vĩ và đảo Cồn Cỏ là 329km , khoảng cách giữa đảo Cồn Cỏ và đảo Linh
Côn là 570km .
a) Hỏi quãng đường đi từ đảo Bạch Long Vĩ đến đảo Cồn Cỏ rồi sang đảo Linh Côn là bao nhiêu
Hải lí? ( Biết 1 Hải lí  1,852km ) (ĐS: 485, 4 hải lí)
b) Con tàu còn 1250 lít dầu và cứ đi 1 hải lí thì mất khoảng 3 lít dầu. Vậy để đi từ đảo Bạch
Long Vĩ đến đảo Cồn Cỏ rồi sang đảo Linh Côn, con tàu đó cần đổ thêm dầu hay hông? (ĐS:
con tàu phải đổ thêm dầu để đi hết hành trình)

Bài 20: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 30m và hiệu giữa chiều dài và chiều rộng là 10m . Tính
diện tích hình chữ nhật.(ĐS: 200m 2 )

39
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 21: Xe máy thứ nhất đi từ Sài Gòn về Tiền Giang hết 3 giờ 20 phút. Xe thứ hai đi hết 3 giờ 40
phút. Mỗi giờ xe máy thứ nhất đi nhanh hơn xe máy thứ hai 3km . Tính vận tốc của mỗi xe và
quãng đường từ Sài Gòn đến Tiền Giang?

Bài 22: Kết thúc năm học một nhòm gồm 10 bạn học sinh tổ chức đi du lịch ( chi phí chuyến đi chia
đều cho mỗi người). Sau hi đã hợp đồng xong, vào giờ chót có 2 bạn bận việc đột xuất không
đi được. Vì vậy, mỗi bạn còn lại phải trả thêm 25 000 VNĐ so với dự kiến ban đầu. Hỏi chi
phí chuyến đi là bao nhiêu? (ĐS: 1 000 000 VNĐ)

1
1/ Một bể đã cạn nước . Nếu vòi nước A chảy một mình trong 1 giờ được bể, vòi nước B
4x
1
chảy một mình trong một giờ được bể. Tính:
3x
a) Cả hai vòi cùng chay trong một giờ được bao nhiêu phần bể.
b) Trong 1 giờ vòi B chảy nhiều hơn vòi A bao nhiêu phần của bể.
1 1 7 1 1 1
Hướng dẫn: a)   b)  
4 x 3x 12 x 3x 4 x 12 x
Để đo hoảng cách giữa hai điểm A và B bị ngăn cách bởi một cái hồ người ta đóng các cọc ở
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

2/
vị trí A, B, C , D, E như hình vẽ. Người ta đo được DE  45m . Tính khoảng cách AB.

Đề 1

Bài 1 (2đ): Thực hiện tính nhân


a)  2 xy  3 y  4 x  b)  x 2  7 x   x  1
Bài 2 (3đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 8 x 2 y  12 xy 2  6 x 2 y 2 b) 9 x 2  18 x  9 c) x 2  4 x  4  y 2
a) Rút gọn (1,5đ) :  3 x  2    3 x  4  4  3 x   12 x
2
Bài 3:
b) Chứng minh giá trị biểu thức sau luôn dương (0,5đ): 5 x 2  10 x  15

Bài 4: (3đ) Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB , đáy lớn CD . Gọi M và N thứ tự là trung điểm của
cạnh BC và cạnh CD .
a) Nếu độ dài MN là 7,5cm thì độ dài BD là bao nhiêu? Vì sao?
b) Biết tia AB và tia NM cắt nhau tại K . Chúng minh NK  BD.
c) Gọi E là điểm đối xứng của điểm D qua điểm B . Chứng minh K là trung điểm của đoạn
thẳng CE .
Đề 2

Bài 1: Tính (2đ)


a) 3 x 2 y 3  2 x  4 y 2  5  b)  2 x  1 x  5 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (3đ)
a)5 x  x  4   6  x  4  b)5 x 2  10 x  5 c) x 3  x 2  4 x  4

40
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 3: (2đ) Cho biểu thức A  2  x  2    5  x  5  x 
2

a) Rút gọn biểu thức A b) Chứng minh A  0 với mọi x .


Bài 4(3đ): Cho ABC nhọn, BE, CF là 2 đường trung tuyến cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BCEF là hình thang?
b) Vẽ điểm D đối xứng với F qua E . Chứng minh AFCD là hình bình hành?
c) Gọi I , K là trung điểm của BE, CF . Chứng minh 2 đoạn thẳng AH, EK , FI đồng quy.
Đề 3

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:


a)3 x 2 y  5 x 2  3 xy  8y 2  b)  x  2   3 x  4  x 2 
Bài 2: (3 điểm) Phân tích thành nhân tử:
a) x 3  6 x 2  9 x b)3 xy  y 2  9 x  3y c) x 2  4 x  4  y 2
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức A   x  3    x  2  x  2   x 2
2

a) Thu gọn biểu thức A


b) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức A luôn dương với mọi giá trị của x thuộc .
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC .
a) Chứng minh MN song song với BC .
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

b) Gọi I là trung điểm của BC . Vẽ K đối xứng với N qua I . Chứng minh tứ giác BKCN là
hình bình hành.
c) Chứng minh 3 đường thẳng AK , BN , MI đồng quy.
Đề 4

Bài 1: Thực hiện phép tính


 1 
a)5 x 2 y  3 x  7 y  xy  b)  2 x  1 3 x  1
 5 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)12 x 3 y 4  16 x 5 y6  20 x3 y6 . b)5 x  x  4   10  x  4 
c) x 3  x 2  9 x  9 d )4 x 2  4 x  1  y2
Bài 3: Cho biểu thức A   3x  4   4 x  2 x  1
2

a) Thu gọn biểu thức A


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A .
Bài 4: Cho ABC nhọn. M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC .
a) Chứng minh MN / / BC , từ đó cho biết MNCB là hình gì?
b) Vẽ đường thẳng qua C và song song với AB cắt MN tại E . Chứng minh AMCE là hình
bình hành.
c) Gọi H là giao điểm của AC và BE . Chứng minh AH  2HC .
Đề 5. Giữa HKI 2011-2012

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:


 1
a)5 xy  3 x  2 y   b)  3 x  2  x  4 
 5
Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)8xy 2  12 x 2 y  20 xy b) 7 x  3 x  1  4 y  3 x  1 c) x 3  2 x 2  2 xy  4y
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức A   2 x  3  2 x  3   6  x  2   5 x 2

41
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng tỏ biểu thức A luôn dương với mọi giá trị của x thuộc .
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB  AC . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC .
a) Chứng minh tứ giác BEFC là hình thang. (1 điểm)
b) Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AF . Lấy D đối xứng với E qua M . Chứng minh tứ giác
ADFE là hình bình hành. (1 điểm)
c) Lấy điểm K nằm giữa hai điểm D , E sao cho góc EAK và góc FDC bằng nhau. Chứng
minh các đường thẳng AK ; DF cắt nhau tại trung điểm của BC . (1 điểm)
Đề 6. Giữa HKI 2012-2013

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:


 5 
a) 7 x 2 y  3 x  y  4  b)  4 x  5  x  3 
 7 
Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)5 x 2  x  2   y  x  2  b) x 2  2 x  3xy  6y c) x 2  10 x  25  4y 2

Bài 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức A   2 x  5  3 3 x  10   17 x


2

a) Rút gọn biểu thức A .


Tài liệu word Toán THCS TP HCM

b) Chứng tỏ biểu thức A không nhỏ hơn -14 với mọi giá trị của x thuộc .
Bài 4 (3 điểm) Cho ABC có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC .
a) Chứng minh MN / / BC và tính BC biết MN  4cm (1 đ)
b) Trên cạnh BC lấy điểm K sao cho BK  MN . Gọi I là giao điểm của MC và NK . Chứng
minh tứ giác MNKB là hình bình hành và I là trung điểm của MC (1,5đ)
c) Lấy H đối xứng với I qua N . Đường thẳng AI cắt đường thẳng MN tại D . Chứng minh
ba điểm B , D , H thẳng hàng. (0,5đ)
Đề 7. Giữa HKI 2013-2014

Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:


 1

a)5 x 2 y 2  2 x  3y   b)  3  2 x  6 x  11 c)24 x 3 y3 z5 : 6 xy 2 z5
 5

Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 9x(x  8)  4(x  8) b) 3x 2  12x  2x 2  8 c) x 2  8x  16  25y 2


Bài 3: Cho biểu thức M  (2x  3) 2  3x(x  4)  2x
a) Rút gọn biểu thức M
b) Chứng minh biểu thức M luôn dương với mọi giá trị x.
Bài 4: Cho ABC (AB<AC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB,AC.
a) C/m MN//BC và tính BC biết MN= 4cm.
b) Gọi I là điểm đối xứng của N qua M. Chứng minh tứ giác AIBN là hình bình hành.
c) Gọi E là trung điểm BN. Tia ME cắt BC tại K. C/m E là trung điểm của MK.
1
d) Gọi D là giao điểm AE và BC. C/m: BD  BC .
3
Đề 8( GHK I 2014-2015)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
5
a) 2x 3 y2 (x 2  3y  )
4
b) (4x  3)(x  7)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

42
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) 9x(2x  1)  4(2x  1)
b) 6xy  10y 2  3x  5y
c) x 2  4x  4  y 2
A   3x  2   3x(x  8)  2(x  5)(x  5)
2

Bài 3: Cho biểu thức


a) Thu gọn biểu thức A.
b) C/m biểu thức A luôn dương.
Bài 4: Cho ABC có AB<AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) C/m MN//BC và tính MN biết BC= 6cm.
b) Gọi K là điểm đối xứng của M qua N. Chứng minh tứ giác AMCK là hình bình hành, từ đó
suy ra MB = KC.
1
c) Trên tia đối của KC lấy điểm E sao cho EK  KC . Gọi H là giao điểm của ME và AK.
2
C/m ba điểm B, N, H thẳng hàng.

Đề 9( GHK I 2015-2016)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1
a) 3xy2 (2x 2  xy  x) b) (2x  3y)(4x  5y)
3
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

a) 2x(3x  5)  3(3x  5)
b) x 2  2xy  3x  6y
c) x 2  6x  9  4y 2
Bài 3: Cho biểu thức A   2x  3   (x  2)(x  2)  11
2

a) Thu gọn biểu thức A.


b) C/m biểu thức A luôn dương với mọi giá trị của x.
Bài 4: Cho ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đường thẳng qua N song song với AB
cắt MC, Bc lần lượt tại E, K.
a) Tính BC biết MN= 10cm.
b) Chứng minh tứ giác BMNK là hình bình hành và ME = EC.
c) Gọi I là trung điểm của ME. Tia BI cắt MN tại D. C/m ba điểm A, D, E thẳng hàng.

Đề 10( GHK I 2016-2017)


Bài 1: Thực hiện phép tính:
3 2
a) x y(6y2  2xy  4)
2
b) (5x  9y)(4x  7y)
c) 18x 4 y3z : (3x 2 y3 )
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5y(2x  y)  3x(2x  y)
b) x 3  3x 2  2x  6
c) 25  10x  x 2  16y 2
Bài 3: Cho biểu thức B   3x  2   (x  3)(x  3)  4x 2
2

C/m giá trị biểu thức B không nhỏ hơn 4 với mọi giá trị của x.
Bài 4: Cho ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đường thẳng qua N song
song với AB cắt MC, Bc lần lượt tại E, K. Tính độ dài BC biết EF = 15cm.
a) Chứng minh tứ giác BCFE là hình bình hành .
b) Lấy M đối xứng với E qua F. C/m AECM là hình bình hành.

43
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
c) Gọi I là giao điểm AC và BM. C/m: ba đường AM, BC, EI đồng quy.

Đề 11( GHK I 2017-2018)


Bài 1: Thực hiện phép tính:
3 3 2
a) xy (3x  12xy  9)
2
b) (5x  4y)(2x  7y)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 5x(x  3y)  2y(3y  x)
b) y3  2y 2  3xy  6x
c) 25  10x  x 2  16y 2

Bài 3: a) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
M   4 x  3 4 x  3   4 x  1  8 x
2

b) Chứng minh giá trị của biểu thức N  9 x 2  4 x  5 luôn dương với mọi giá trị x .
Bài 4. (3 điểm) Cho  ABC có M , I lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC .
a) Chứng minh tứ giác ABMI là hình thang.Tính độ dài đoạn AB biết MI  3,5 cm
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

b) Trên tia MI lấy điểm E sao cho ME  MI . Chứng minh tứ giác AECI là hình bình hành.
c) Gọi G là giao điểm của AC và BE , K là giao điểm CE và IG . Chứng minh A là trung
điểm BK .

ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I


ĐỀ 1
Bài 1. Thực hiện phép tính: (4đ)
a)  x  2  x  3  x  x  5 
b)  x  y    x  y  x  y 
2

c)  x  y   x 2  xy  y 2    x  y   x 2  xy  y 2 
x3 3
d) 
x  4 2x  4
2

Bài 2. Tìm x biết: x3  16 x  0 (1đ)


x 9y
2 2
Bài 3. Rút gọn phân thức: 2 (1đ)
x  6 xy  9 y 2
Bài 4. Cho  ABC có BM là trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của B qua M .
a) Chứng minh: ABCD là hình bình hành. (1đ)
b) Kẻ DH  AB tại H . Chứng minh DH  DC . (1đ)
c) Kẻ BK  DC tại K . Chứng minh: BKDH là hình chữ nhật. (1đ)
d) Chứng minh: MH  MK (1đ)
ĐỀ 2
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 15 x 2 y 5  6 x 2 y 3  9 x 2 y 2
b) 3x 2  6 xy  3 y 2  3
x3 5  2x
Bài 2. Tính 2  2
x 1 2x  2x
Bài 3. Tìm x:
a) 7 x  x  5   2 x  10  0
b) x 2  4 x  3  0
44
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 4. Chứng minh x 2  6 x  11 luôn dương với mọi số thực x.
Bài 5. Cho  ABC cân tại A , đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AC .
a) Tính MI biết AB  12 cm .
b) Gọi J là điểm đối xứng của M qua I . Chứng minh ABMJ là hình bình hành.
c) Chứng minh AMCJ là hình chữ nhật.
d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AMCJ là hình vuông.
ĐỀ 3
Bài 1. Rút gọn (2 điểm)
2 x2  2 x 4 x2 6 x 2 x
a) b) : :
x 1 5 y2 5 y 3y
x2 1 1
Bài 2: (2 điểm) Cho A  ; B ; C
x 4
2
x2 x2
1
a) Rút gọn biểu thức B  C rồi tính giá trị của biểu thức tại x  .
4
b) Chứng minh biểu thức A  B  C không phụ thuộc vào x .

Bài 3: Tìm x biết: ( 2điểm)


a) 5 x  9  8 x  111 b)  2 x 2  3x  9  0
Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Từ H kẻ HN vuông góc AC ( N
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

thuộc AC ) kẻ HM vuông góc AB ( M thuộc AB ).


a) Chứng minh: AMHN là hình chữ nhật ( 1điểm)
b) Gọi D là điểm đối xứng với H qua M ; E đối xứng với H qua N . Chứng minh tứ giác
DANM là hình bình hành. ( 1điểm)
c) Chứng minh: A là trung điểm của DE . ( 1điểm)
d) Chứng minh: BC 2  BD2  CE 2  2.BH .HC ( 1điểm)

Đề 4
Bài 1 (3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 x 2  6 x b) 5 x  x  1  y  x  1 c) x 2 y  xy 2  x  y d) x 2  2 xy  y 2  1
Bài 2(1 đ): Thực hiện phép tính:
a)  2 x  1 3  2 x  b)  x  2   1  x 1  x 
2

x2  4 x  4
Bài 3 (1 đ): Cho phân thức: A  ( x  0, x  2)
2 x2  4 x
a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị của x để A có giá trị bằng 2 .
Bài 4 (4đ): Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB  AC ), M là trung điểm BC , từ M kẻ MH  AB tại
H , MK  AC tại K .
a) Chứng minh AHMK là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm AM . Chứng minh: H và K đối xứng qua O .
c) Kẻ tia Ax song song với BC , cắt tia MK tại F . Chứng minh: AF  AM .
d) Gọi N là giao điểm của CF và BA . Chứng minh BMFN là hình thang cân.
Đề 5
Bài 1: Thực hiện phép tính:
4x 8 2x  4 x2
a)  5 x  1 3x  2  b) 2  2 c) 2  2
x  2x x  2x x  4x  4 x  2x
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 15 x3  30 x b) 14 x 2  14 xy  8 x  8 y
x  x  8   x  2 
2

Bài 3: Cho biểu thức: A 


x  x  1 x  1

45
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị của biểu thức tại x  0
Bài 4: Tìm x , biết: x 2  x  3  4  x  3  0
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  . Điểm D nằm giữa B và C . Từ D vẽ đường
thẳng vuông góc với AB tại E , vuông góc với AC tại F .
a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
b) Qua D vẽ đường thảng song song EF cắt AC tại M . Chứng minh DEFM là hình bình
hành và AD  DM .
c) Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Đề 6
Bài 1 (2 đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 25 xy 2  30 x 2 y  10 xy b) x 2  16 y 2 c) 49b 2  a 2  6a  9
Bài 2 (3 đ): Tính:
a) 15 x 2 y 2  21x 3 y  2 x 2 y  : 3x 2 y b) 
3 3
x 1 x
x x 1
2
x3 x 9
c)  d)  
2x  2 2  2x 2
x 3  x 3x  x 2
Bài 3 (0 đ): Chứng minh rằng: 9 x 2  12 x  5  0 với mọi số thực x.
Bài 4 (3 đ): Cho hình chữ nhật ABCD  AB  AD  , gọi M là trung điểm cạnh AB . Từ M kẻ
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

MN  CD tại N .
1) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
2) Gọi K là điểm đối xứng của D qua M .
a) Tứ giác AKBD là hình gì? Giải thích.
b) Chứng minh B là trung điểm của đoạn thẳng KC .
1
3) Gọi I là giao điểm của BD và CM . Biết AB  2 AD . Chứng minh NI  BD.
3
Đề 7
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử (2đ)

1) 4a3b2  6a 2b3  2a 2b2 2) x 2  6 xy  9 y 2  36


Bài 2 : Thực hiện phép tính (2đ)
x2 4x  4 1  3x 2 2  3x
1)  2)   2
3x  6 3x  6 x2 x2 x 4
2 x 2  12 x  18
Bài 3 : (1,5đ) Cho biểu thức A 
x2  9
1
1) Rút gọn A 2) Tính giá trị A khi x 
2
Bài 4 : (0,25đ) Chứng minh rằng x( x  4 y )  5 y  1  0 x, y
2

Bài 5 : (4đ) Cho ABC vuông tại A , trung tuyến AD . Gọi N là điểm đối xứng của D qua AC , M là
điểm đối xứng của B qua AC .
1) Chứng minh: Tứ giác ADCN là hình thoi.
2) Chứng minh: Tứ giác ABDN là hình bình hành.
3) Chứng minh: Tứ giác BDNM là hình thang cân.
4) Chứng minh: DM đi qua trung điểm của AN .
ĐỀ 8
Bài 1 :
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (1,5đ)
a) 18a3b2  9a 2b3 b) x 2  6 xy  9 y 2  36

46
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
x 2  3x  xy  3 y
2) Thu gọn phân thức: (0,75đ) A 
2 x2  2 y 2
x 3 x 9
3) Thực hiện phép tính: (0,75đ) B    2
x x  3 x  3x
Bài 2 : Tìm x biết: ( x  3)  ( x  2)( x  2)  5 (1đ)
2

Bài 3 : Cho ABC vuông tại A . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC .
1) Cho AC  12 cm . Tính độ dài đoạn thẳng MN . (1đ)
2) Gọi D là điểm đối cứng của A qua N . Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật. (1đ)
3) Lấy I là trung điểm cạnh AC và E là điểm đối xứng của N qua I . Chứng minh tứ giác
ANCE là hình thoi. (1đ)
4) Đường thẳng BC cắt DM và DI lần lượt tại H và K . CHứng minh: BH  BK .
Bài 4 : Chứng minh rằng: x( x  4 y )  5 y 2  1  0 với mọi x,y.
ĐỀ 9
( x  4)(3  x)
Bài 1 : Cho phân thức A 
( x  2)(2 x  7)
1) Tìm tập xác định của A 2) Tìm giá trị của x để A  0 .
Bài 2 :
1) Phân tích thành nhân tử: 9a 2  6ab  b2  49 x2 .
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

2 1 4
2) Thực hiện phép tính:   .
3x  2 2  3x 4  9 x 2
1  x4
3) Tính: 1  x 2  2 .
x 1
Bài 3 : Cho hình chữ nhật ABCD  AB  AD  . Trên cạnh AB lấy điểm M và trên cạnh CD lấy điểm
N sao cho AM  DN  AD .
1) Chứng minh tứ giác AMND là hình vuông.
2) Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP  CD . Chứng minh:
a) MP  MB .
b) DPN  DBC bằng nhau.
c) AC  DP .
Đề 10. (HKI 2004 – 2005)
Bài 1: 1) Phân tích đa thức thành nhân tử: x 2  2 xy  y 2  4

x2  1 3x3  3
:  x 2  x  1
x 2
2) Thực hiện phép tính: a)   b)
x  2 x  2 4  x2 x 1
x2  6x  9
Bài 2: Cho phân thức: A 
2x2  6x
1) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
2) Rút gọn phân thức.
3) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 3.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , điểm M là trung điểm của BC . Gọi K là điểm đối
xứng của M qua AB , D là giao điểm của MK và AB . Gọi I là điểm đối xứng của
M qua AC , E là giao điểm của MI và AC .
1) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
2) Tứ giác AKBM ; AMCI là hình gì? Vì sao?

47
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
3) Chứng minh hai điểm I , K đối xứng với nhau qua điểm A .
4) Tìm điều kiện của tam giác ABC để ADME là hình vuông.
Đề 11. (HKI 2005 – 2006)
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
1) 1  8x3 2) 2 x 2  4 x  2  2 y 2
Bài 2 : Tính :

 
1) 2 x 2  3x 5 x 2  2 x  1   
2) 6 x3  7 x 2  x  1 :  2 x  1

x 1 2x  3 3x  1 1 x3
3)  4)  
2 x  6 x  x  3  x  1
2
x  1 1  x2

Bài 3 : Chứng minh rằng x 2  2 xy  y 2  1  0 với mọi số thực x và y


Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Gọi E là trung điểm của
AB , D là điểm đối xứng với M qua E .
1) Chứng minh tứ giác ADMC là hình bình hành.
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

2) Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi.


3) Cho AC  4 cm ; BC  5 cm . Tính :
a) Chu vi hình thoi ADBM . b) Diện tích tam giác ADM .
Đề 12. (2006 – 2007)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
x2 6x  9 3 1 1
1)  2)  
2x  6 2x  6 x 4 x2 x2
2

3x 2  12 x  12
Bài 2: Cho biểu thức: A 
x2  4
1
1) Rút gọn A . 2) Tính giá trị của A khi có x 
2
Bài 3: Tìm x , biết: x 2  4 x  3  0
Bài 4: Cho hình thang ABCD  AB // CD; AB  CD  . Vẽ hai đường cao AI và BK .

1) Chứng minh tứ giác ABKI là hình chữ nhật.


2) Vẽ BJ vuông góc AK tại J và IH vuông góc AK tại H . Chứng minh AH  JK .
3) Chứng minh: BHIJ là hình bình hành.
4) Gọi M , N , F , O lần lượt là trung điểm của AJ ; BJ ; IK ; MK . Chứng minh 3
điểm F , O , N thẳng hàng.
Đề 13. (HKI 2007 – 2008)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 3x 2 y  6 xy 2) 16  x 2  2 xy  y 2 3) x 2  5 x  4

48
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 2: Cho hai phân thức: A 
3x  3
; B
 x  1 x  3
x2  2 x  1 x2  6 x  9
1) Rút gọn A và B . 2) Tính AB 3) Tính A  B .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Từ M kẻ MH
vuông góc với AB tại H , MK vuông góc với AC tại K .
1) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
2) Chứng minh hai điểm A , B đối xứng nhau qua H .
3) Gọi N là điểm đối xứng của H qua M . I là trung điểm đoạn MK . Chứng minh:
A ; I ; N thẳng hàng.
Đề 14.
Bài 1: Thực hiện phép tính (2,5 điểm)
x6 2
a) 2 x  x  1   x  1 x  2  b)  2
x  4 x  2x
2

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm)


Tài liệu word Toán THCS TP HCM

1) 3x 2 y  6 xy  3 y 2) x 2  y 2  4 x  4 y
Bài 3: Tìm x (2 điểm)

1)  x  5    x  4  x  5   0 2) 7 x 2  7  x 2  2 x  1
2

Bài 4: Tìm m để đa thức 6 x 2  13x  8  m chia hết cho đa thức 2x – 1


Bài 5: cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AD lấy F, trên cạnh CD lấy điểm E sao cho AF = DE.
1. Chứng minh AE = BF
2. Chứng minh AE vuông góc BF
3. Trên cạnh BC lấy M sao cho CM = AF. Chứng minh AC, FM, BD đồng quy.
ĐỀ 15
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5 x3  10 x 2 y  5 xy 2 b)2 x  2 y  x 2  2 xy  y 2
Bài 2 Tính
x 1 2x
a) (2 x  3)2  (3x  4)(3x  4) b)  2
2x  2 x 1
Bài 3: Chứng minh rằng thương của phép chia sau luôn dương với mọi giá trị của x
(2 x 4  4 x3  5 x 2  2 x  3) : (2 x 2  1)
Bài 4: Tìm x biết
a) ( x  6)2  ( x  3)( x  5)  12 b) 2 x 2  3x  5  0
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD (AB > AD). Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB,CD.
a. Chứng minh AN // CM
b. AN và CM cắt BD theo thứ tự tại E và F. Chứng mình DE = EF = FB
49
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
c. Chứng minh AC, BD và MN đồng quy.
d. AF cắt BC tại H. Biết AB = 16cm, BC = 12cm. Tính HF?
ĐỀ 16
Bài 1: Tính
a. ( x  4)( x  4)  2 x(3  x)  ( x  3) 2 b) ( x3  3x 2  2  3x) : ( x 2  1)
x6 2
b.  2
x  4 x  2x
2

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử


a) x 2  4 xy  3x  12 y b) x5  x  1
Bài 3
a) Tìm x biết (2 x  5)2  9

b) Tìm các giá trị nguyên của x và y để 3x 2  y  5  3xy  x


Bài 4: Cho ABC vuông tại A ab < ac, trung tuyến AM. Từ M kẻ các đường thẳng ME, MF lần lượt
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

song song với AC, AB (E thuộc AB, F thuộc AC)


a) Tứ giác AEMF là hình gì ? vì sao?
b) Gọi I là trung điểm của EM. Chứng minh B đối xứng với F qua I
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC chứng minh tứ giác EFMH là hình thang cân
d) Tam giác ABC thêm điều kiện gì để tứ giác AEMF là hình vuông?
e) Cho AB =6cm, BC = 10cm. Tính diện tích tứ giác EFMH
ĐỀ 17
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x 2  2 xy  4  y 2 b) x 2  5 x  y 2  5 y c) x 2  x  12
Bài 2: Tìm x
a) 4 x( x  5)  (2 x  1)(2 x  1)  6 c) (2 x  3) 2  ( x  4) 2  0

b) 2 x 2  3x  5  0
Bài 3: Tìm m để đa thức 6 x 2  13x  m  8 chia hết cho 2x - 3
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 6cm
a. Tính diện tích tam giác ABC
b. Trên canh BC lấy điểm M khác B, C. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên AB, AC.
Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật
c. Gọi D là điểm đối xứng của M qua K. Chứng minh tứ giác AHKD là hình bình hành.
d. Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh tam giác HOK vuông cân.
ĐỀ 18
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử

50
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) 21x3 y 4  14 x 2 y 3  7 x 2 y 2 c) x 2  xy  7 x  7 y

b) x 2  4 x  4 y 2  4 d ) x 2  4 x  4 y  y 2

x 2  3x  4 x  12 3
Bài 2: Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức A  với x 
4 x  12 x
2
2
Bài 3: Thực hiện phép tính
x  2 x  2 4  x2 x9 3
a)   b)  2
x  2 x  2 4  x2 x  9 x  3x
2

Bài 4: Tìm x
a. x 2  2  0 b) ( x  5)( x  5)  x( x 10)  5
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, BC = 25cm và AH là đường cao. Gọi I là trung
điểm của cạnh AB và K là điểm đối xứng của H qua I.
a. Tính diện tích tam giác ABC.
b. Chứng minh tứ giác AHBK là hình chữ nhật
c. Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Chứng minh tứ giác AKHD là hình bình hành
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

d. Vẽ DE vuông góc với AC tại E. Gọi M là trung điểm cuẩ cạnh CD. Chứng minh tam giác
HEM vuông.
ĐỀ 19
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5x2 + 10x +5 b) x2 – 4xy + 4y2 – 3x + 6y
Câu 2: Tính

a)  x  7  x  1  x  x  6  b)  x3  6 x 2  12 x  8  :  x  2  c)
4 8
 3
x  1 x 1
Câu 3: Tìm x, biết:.

a)  x  3  x 10  x   7
2
b) x2 + 2x – 15 = 0

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Vẽ AH  CD (H thuộc CD), CK  AB (K thuộc AB)
a) Chứng minh AHCK là hình chữ nhật
b) Gọi M, N là trung điểm của AB, CD. Chứng minh AN // CM
c) AN và CM cắt BD tại E và F. Chứng minh DE = EF = FB
d) CE cắt AD tại I. Biết BC = 4cm. Tính HI.
ĐỀ 20
Câu 1: Thực hiện phép tính:

a)  2 x  3 x  2    2 x  3 b)  2 x  3 y    2 x  3 y 
2 3 3

c)  7 x  2    7 x  2   2  7 x  2  7 x  2 
2 2

Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử và tìm x hi đa thức bằng 0:

51
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) 2 x  x  3  3 x  9 b) 2 x3  6 x c) x2 – 5x + 4

Câu 3: Tìm a để đa thức 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức (x + 3)


5 x 2  5 xy  2 x  2 x
Câu 4: Cho phân thức: A 
3x 2  3xy
a) Rút gọn phân thức A b) Tìm giá trị của x để A = 0
Câu 5: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của H qua AB và E là điểm
đối xứng của H qua AC. HD cắt AB tại I và HE cắt AC tại K
a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh D là điểm đối xứng với E qua A
c) Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao? d) Chứng minh BD + CE = BC
ĐỀ 21 (HKI 2012 – 2013)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3xy + 6x2y b) 4y2 – 4x2 – 4y + 1
Bài 2: Thực hiện phép tính
x 2x  5 1 2 x
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

x
a)  b)  2 
x  5 3( x  5) 2 x  1 4 x 1 2 x 1
Bài 3: a) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y

 2x  y   2  4 x3  1  6 xy  2 x  y   y 3
3

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 6x + 10. Khi đó giá trị của x là bao nhiêu thì A
đạt giá trị nhỏ nhất.
9 x2  6 x  1 1 1
Bài 4: Cho biểu thức M = (với x ≠ , x ≠ )
9x 1
2
3 3
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của biểu thức M tại x = – 3
Bài 5: Cho ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh AB, AC. Đoạn thẳng CM cắt BN
tại điểm G.
a) Chứng minh MN là đường trung bình của ABC và G là trọng tâm của ABC
b) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân
c) Vẽ hình bình hành BMNK. Chứng minh A, G, K thẳng hàng
MG
d) Tìm hình dạng ABC để hình bình hành BMNK trở thành hình thoi. Từ đó tính tỉ số
GA
ĐỀ 22 (HKI 2013 – 2014)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy2 + x2y b) 4x2 – 4xy + y2 – 1
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau

52
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
2 x  1 x 1 2 4
a)  b)   2
3( x  1) x  1 3x  2 3x  2 9 x  4
Bài 3: a) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y

 x  y   x  y  6 xy   x   2 y 3
3 3

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 10x + 24


x2  5x  6
Bài 4 (1 điểm): Cho biểu thức P  (với x  3, x  3 ).
x2  9
a) Rút gọn biểu thức. b) Tính giá trị của biểu thức P tại x  1
Bài 5 (4 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD ( AB  CD) có O là giao điểm hai đường chéo AC và BD ,
gọi M là trung điểm OB . Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MA  MN .
a) Chứng minh ABNO là hình bình hành
b) Chứng minh OM //CN . Từ đó suy ra OBNC là hình thoi.
c) Gọi H là giao điểm của BC và ON , đường thẳng MH và DC cắt nhau tại K . Chứng minh
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

CHNK là hình chữ nhật.


d) Trên đoạn thẳng ON lấy điểm G sao cho OG  2GN , Gọi I là giao điểm của HK và CN ,
chứng minh B, G, I thẳng hàng.
ĐỀ 23 (HKI 2014 – 2015)
Bài 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 27 x  x  1  18 y  x  1 ; b)  y 2  6 y  9  x 2

Bài 2 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:\


5 2 2 x  33
a)  x  2    x  2   
3 3
b)
2 x  3 2 x  3 9  4 x2
Bài 3 (1 điểm): Chứng minh biểu thức 2 x2  4 x  3 luôn dương với mọi số thực
x  xy  y  y 2 3 5
Bài 4 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức A  tại x  ; y 
y  3 y  3 y 1
3 2
4 2
Bài 5 (4 điểm) : Cho ABC có ba góc nhọn với AB  AC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AC , AB, BC
a) Chứng minh tứ giác BCMN là hình thang cân
b) Vẽ BM cắt CN tại O . Gọi K , I lần lượt là trung điểm của OB và OC . Chứng minh tứ giác
MNKI là hình chữ nhật
c) Hỏi tứ giác OKPI là hình gì? Tại sao?
d) Chứng minh rằng nếu tứ giác MNKI là hình vuông thì 2 AP  3BC
ĐỀ 24 (HKI 2015 - 2016)
Bài 1 (2 điểm) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

53
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) 3x 2 y  6 x b) y 2  4 y  4  x 2
Bài 2 (2 điểm) : Thực hiện các phép tính:
6 x 2 x  6 3 2 6  3x 2
a)  b)  2  3
2x  3 2x  3 x 1 x  x 1 x 1
Bài 3 (2 điểm) : a) Chứng minh rằng 4 x2  4 x  10  0 với mọi số thực x .
x2  4 x  4 1
2 
b) Rút gọn biểu thức: A  x  0, x  2  và tính giá trị của A khi x  
2 x  x 2
Bài 4 (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại C . Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng BC , O là trung điểm
của đoạn thẳng AB .
a) Giả sử AB  10cm, BC  8cm . Tính độ dài OE
b) Vẽ đường thẳng vuông góc AB tại B , đường thẳng này cắt đường thẳng OE tại D .Gọi F
là điểm đối xứng của D qua E . Chứng minh tứ giác CFBD là hình thoi.
c) Trên đoạn thẳng DF , lấy điểm G sao cho DG  2GF , đường thẳng CG cắt BF tại N .
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Chứng minh EN vuông góc AB


Bài 5 (0,5 điểm): ROKKAKU là loại diều có thiết kế truyền thống của Nhật Bản gồm có 6 cạnh được
căng trên 1 hung xương dọc và 2 khung
xương ngang. Sơ đồ sau hướng dẫn cách
A
Khung
đo ích thước của điều ROKKAKU.
1 phần
F Các bạn học sinh trong câu lạc bộ diều Tân
B
Phú muốn làm 1 con diều ROKKAKU loại
3 phần
nhỏ nên dựa theo sơ đồ bên, các bạn đã
chọn độ dài 1 phần là 10cm. Em hãy giúp
các bạn học sinh trong câu lạc bộ chọn 1
E
C tấm giấy hình chữ nhật nhỏ nhất có chiều
1 phần
dài và chiều rộng bao nhiêu centimet để có
D
thể chứa mặt ABCDEF của tấm điều
4 phần
ROKKAKU trên. Khi đó diện tích hình
chữ nhật là bao nhiêu?
ĐỀ 25 (HUYỆN CẦN GIỜ)
Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3  x 2  2 x  2 b) x3  2 x 2  x  2 c) x 2  5 x  6
Bài 2: (2,0 điểm) Làm tính chia:  6 x3  11x 2  8 x  5  :  2 x  5 

 2x  2 x  2  x  x
3
Bài 3: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A     . ; x  1, x  1; x  7
 x  1 x 1  x  7

54
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB  2 AD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, DC .
a) Chứng minh tứ giác AMND là hình bình hành.
b) Gọi là giao điểm của AN và DM . Chứng minh AN  DM tại E .
c) Gọi F là giao điểm của MC và BN . Chứng minh tứ giác EMFN là hình chữ nhật.
d) ABCD phải có thêm điều kiện gì để tứ giác EMFN là hình vuông?
Gợi ý
d) Tứ giác EMFN là hình chữ nhật (câu c), nó sẽ là hình vuông khi EM  EN  DM  AN .

Lúc đó hình thoi AMND là hình vuông, suy ra ADC  90 .


Vậy để tứ giác EMFN là hình vuông thì hình bình hành ABCD phải thêm điều kiện là có một
góc vuông, lúc đó ABCD là hình chữ nhật.
ĐỀ 26 (GÒ VẤP)
Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

a)  x  2  x  6   x  4  x  b)  x  3  25   4  x  4  x 
2

4 5 2x  4
c)   2
x  5 x  5 x  2x
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2  6 x  9  y 2

b) a3  8a  4a2  8
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x
a)  3x  1 x  3  x  3x  14   15

b) 2 x  x  1  5 x  5  0

Bài 4. (1 điểm) Cho A, B, Q là các đa thức  B  0  . Biết A  8x3  1; B  2 x  1 và A  B.Q . Chứng

minh rằng Q  0, x .

Bài 5. (3,5 điểm) Cho tam giác vuông ABC tại A  AB  AC  có đường cao AH . Từ H kẻ HM

vuông góc với AB  M  AB  , kẻ HN vuông góc với AC  N  AC  .

a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.


b) Gọi I là trung điểm của HC , K là điểm đối xứng với A qua I . Chứng minh: AC / / HK .
c) Chứng minh tứ giác NCKM là hình thang cân.
d) MN cắt AH tại O , CO cắt AK tại D . Chứng minh AK  3 AD .
ĐỀ 27 (NHÀ BÈ)
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính

55
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
 1 

a) 4 x3 y 2  12 x 2 y  8 xy  xy  b)  x  2    3x  6  x  2 
2 
2

 
c) 3x3  2 x2  9 x  6 :  3x  2  d)
x 4x
 2 
x
x2 x 4 x2
 x  2 
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x 2  x  3  x  1 b) 4 x2  12 xy  9 y 2

c) 2 xy  x2  y 2  16
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm biết

a)  x  2  3x  5   0 b) 25 x 2   x  5  0
2

Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  4x2  4x  11
1
Đáp số. đạt giá trị nhỏ nhật là A  10 khi x  
2
Bài 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  và M , N , P lần lượt là trung điểm của
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

AB, AC , BC .
1
a) Chứng minh: MP song song với AC và MP  AC .
2
b) Chứng minh: Tứ giác BMNP là hình bình hành.
c) Vẽ Q đối xứng với P qua N . Chứng minh: Tứ giác APCQ là hình thoi.
d) Vẽ R đối xứng với P qua M . Chứng minh: R, A, Q thẳng hàng.
Gợi ý:
c) Chứng minh tứ giác APCQ là hình bình hành.
Mà AP  PC nên hình bình hành APCQ là hình thoi (Hình bình hành có hai cạnh kề bằng
nhau)

d) Chứng minh tứ giác ARBP là hình thoi  AB là phân giác của RAP  A1  A2 1

Đường chéo AC là phân giác của PAQ  A2  A4  2  .

 
Ta có: RAQ  A1  A2  A3  A4  2 A2  A3  2BAC  2.90  180

Vậy R, A, Q thẳng hàng


ĐỀ 28 (QUẬN 3)
Bài 1 (3 0 đ) Thực hiện các phép tính sau:
a)  2 x  3 y   4 x 2  6 xy  9 y 2 

b)  6 x 3  3x 2  4 x  2  :  3 x 2  2  ĐS: 2 x  1

c)  x  2    3  x   2  x  3 x  3 ĐS: 2 x  31
2 2

56
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
d)
x  3 x  3 x2  4x  8
  ĐS:
4  x
x2 x2 4 x 2
 x  2
Bài 2 (1 đ) Phân thích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6 x  4  x   x  4

b) 25 x 2  10 x  1  16 z 2
c) x 2  x  x 2 y  y
Bài 3 (1 đ) Tìm x, biết:
a)  x  2  x  2   x  x  1  0 ĐS: x  4

3 1
b) 4 x 2  4 x  3  0 ĐS: x   hay x 
2 2
Bài 4 (0 đ): Cho x  2 y  5 . Tính giá trị của biểu thức:

A  x 2  4 y 2  2 x  10  4 xy  4 y ĐS: A  25

Bài 5 (3 đ): Cho BVC có ba góc nhọn VB  BC  , đường cao BA . Gọi I , N lần lượt là trung điểm
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

của BC , AC .
a) Gọi M là điểm đối xứng của A qua I . Chứng minh tứ giác ABMC là hình chữ nhật.
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua AC . Tứ giác ADCI là hình gì? Vì sao?
c) Vẽ AH vuông góc với BC . Chứng minh: HA. AM  MC.CA .
d) Đường thẳng BN cắt DC tại K . Chứng minh: S ADC  3S ADK .

Gợi ý: d) - Kẻ thêm đường thẳng qua I song song với BK cắt CD tại E và chứng minh được
EK  EC (1)
- Chứng minh được EK  DK (2) – Từ (1) và (2) suy ra: DC  3DK  S ADC  3S ADK .

ĐỀ 29 (QUẬN 5)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2  5x  3x 2  3x ĐS: 2x  x  1

b) 4 x 2  8 xy  4 y 2  16 z 2 ĐS: 4  x  y  2 z  x  y  2 z 

Bài 2: a) Làm tính chia:  x 4  x 3  6 x 2  x  5  :  x 2  x  5  ĐS: x 2  1

b) Tìm x, biết: 2 x 2  6 x  8  0 ĐS: x  1 ; x  4


x 2  3xy  2 y 2 1
Bài 3: a) Rút gọn phân thức: ĐS:
x3  2 x 2 y  xy 2  2 y 3 x y
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có góc BAD  120o . CM là phân giác góc BCD (lưu ý điểm M phải
nằm giữa hai điểm A và B ). Tính số đo góc ADC , tứ giác AMCD có là hình thang cân không,
vì sao?

57
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Bài 5: Vẽ hình thang cân ABCD (đáy nhỏ AB ) có hai đường chéo vuông góc nhau. Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA .
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình vuông.
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD , I là giao điểm của MP và NQ . Chứng minh
OQD  ONC và ba điểm M , O , I thẳng hàng.
Gợi ý câu b: ABD  BAC  góc ADB  góc BCA ; Cm OCD cân suy ra OD  OC ; CM:
OQD  ONC ; Lý luận M , O , I cùng cách đều Q và N  M , O , I thẳng hàng.
ĐỀ 30 (QUẬN 9)
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a)  x  2  3x  1 ĐS: 3x 2  5 x  2

b)  2 x3  9 x 2  19 x  15  :  2 x  3 ĐS: x 2  3x  5

2x 10
c)  ĐS: 2
x 5 5 x
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

x 2 x 1  x  2
d)   2 ĐS:
x 3 x 3 x 9 x3
Bài 2: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 y  xy 2

b) 4 x 2  36  y 2  4 xy ĐS:  2 x  y  6  2 x  y  6 

c) 2 x 2  2 xy  x  6 ĐS:  x  y  x  2 

d) 3x2  7 x  2 ĐS:  3 x  1 x  2 

Bài 3: (0,5đ) Cho a ; b ; c là các số nguyên thỏa mãn: a  b  c  2016


Chứng tỏ rằng: A  a 2  b2  c 2 là một số chẵn.
Gợi ý
Ta có a  b  c  2016  2016  a  b  c  0

Xét A=a 2  b2  c 2  2016  a  b  c  a 2  a  b2  b  c 2  c  2016


 a  a  1  b  b  1  c  c  1  2016

Có a  a  1 2, b  b  1 2, c  c  1 2 (vì là tích hai số nguyên liên tiếp) và 2016 2

Nên A 2 . Vậy A là số chẵn.


Bài 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  . Gọi M là trung điểm của BC . Từ M kẻ

MD  AB tại D và ME  AC tại E ( D  AB , E  AC )
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Gọi F là điểm đối xứng của điểm M qua điểm E .

58
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Chứng minh tứ giác AMCF là hình thoi.
c) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BM và MC. Cm: DI  EK  AM .
d) Gọi N là giao điểm của AM và BE. Chứng minh: AF  3MN .
4d) Cm: E là trung điểm của AC  N là trọng tâm tam giác ABC.
 AM  3MN (t/c trọng tâm)
Mà AM = AF (cạnh hình thoi)  AF  3MN
ĐỀ 31 (QUẬN 11)
Bài 1: (2đ) Tính và rút gọn:

a)  x  1 2 x  3 b)  x  3  6 x
2

Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2  6 xy b) x 2 y  5 x  2 xy  10
Bài 3: (1,5đ) Tìm x, biết:
a)  x  5  3x  3  x  3x  2   1 ĐS: x  1
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

b) x 2  4  3x( x  2)  0 ĐS: x  2; x  1


Bài 4: (1đ)

a) Rút gọn phân thức: A 


x2  4
ĐS:
 x  2
x3  4 x 2  4 x x  x  2

x 1 x 1
b) Thức hiện phép tính: B   2 ĐS:
x 1 x  x x
Bài 5: (3,5đ) Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E và F theo thứ tự trung điểm là trung
điểm của AB và CD.
a) Chứng minh: AECF là hình bình hành.
b) Chứng minh: AEFD là hình thoi.
c) Gọi M là giao điểm của AF và DE; N là giao điểm của BF và CE. Cứng minh: EMFN là
hình chữ nhật.
d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì EMFN là hình vuông?
Bài 6: (0,5đ) Bác Ba có 60m lưới thép. Bác dự định rào quanh một miếng đất hình chữ nhật để nuôi
gà. Em hãy giúp bác Ba rào mảnh đất hình chữ nhật với diện tích lớn nhất.
ĐỀ 32 (QUẬN 12)
Câu 1 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x  x  1  3 y  x  1

b) x 2  2015 x  xy  2015 y ĐS:  x  y  x  2015 

c) x 2  9 y 2  4 x  4 ĐS:  x  2  3 y  x  2  3 y 

d) 3x 2  5 x  2 ĐS:  x  1 3x  2 

59
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
Câu 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a)  6 x3 y 3  27 x 2 y  : 3x 2 y  2 xy 2 với x, y  0 ĐS: 9

2 1  2 x 3x  2 2 x
b)   với x  2; 2 ĐS:
x  2 x  2 4  x2 x2
Câu 3 (1 điểm): Tìm x
a) 3x  2 x  3  x  6 x  4   7  12 x ĐS: 7

3 1
b) 3  x  5   2 x 2  10 x  0 ĐS: x   1 hay x  2
2 2
Câu 4 (0 điểm): Chứng minh rằng biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi x:
A  x 4  x 3  3x 2  2 x  2
Câu 5 (3 điểm): Cho ABC vuông tại A có E, K lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Chứng minh EK song song BC.
b) Từ B vẽ tia Bx song song với AC, từ C vẽ tia Cy song song với AB. Bx và Cy cắt nhau tại
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

M. Chứng minh tứ giác ABMC là hình chữ nhật.


c) Từ K vẽ đường thẳng song song với AB cắt BC tại O.Chứng minh 3 điểm A, O, M thẳng
hàng.
d) Gọi H là trung điểm của OC và L là giao điểm của OK và BM . Chứng minh
SMHC  2SOLH .

Gợi ý: Gọi HG là đường cao của HMC , gọi I là giao điểm của HG và OK .
Chứng minh HI  OK , HOI  HCG suy ra HI  HG , LO là đường trung bình của
MBC , suy ra MC  2LO , SMHC  2SOLH .
ĐỀ 33 ( TÂN PHÚ HK1 2016-2017)
Bài 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 x 2 y 3  12 xy 2 b) x 2  16 y 2  6 x  9
Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính:
9x  3 3x
a) 
4x 1 4x 1
4 x 2  3x  17 2x 1 6
b) A   2 
x 1
3
x  x  1 x 1
Chứng minh A luôn nhận giá trị âm với mọi x  1 .
4x 2  4x  1 1
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức B  và tính giá trị của B khi x  .
2x  x
2
2018
Bài 4 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhâtt ABCD  AB  AD  . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D , H

là hình chiếu vuông góc của A trên BE . Gọi M , N lần lươtt là trung điểm của các đoạn thẳng
AH và HE .

60
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
a) Giả sử BD  20  cm  , AB  16  cm  . Tính độ dài đoạn AD , MN .

b) Chứng minh BM  MC .

c) Tính số đo góc ANC .


Bài 5 (0,5 điểm) Lan nhận thấy số tuổi của dì Ba và mình là hai số tự nhiện có tích là 480 và hiệu là 28.
Em hãy tính tổng số tuổi của Lan và dì Ba.
ĐỀ 34 ( TÂN PHÚ HK1 2017-2018)
Bài 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3a 3b2  15a 2b3 b) 5 x 2  10 x  5  20 y 2
Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính:
5 x 3x  8
a)  x  4   25   3  x  3  x  b) 
2

x 1 x 1
2 x 1 2 x  5 2 x2  x  3
c)  
x 4 x  3 3x  4 x 2
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

Bài 3 (1,5 điểm):


a) Thực hiện phép chia đa thức A  x3  7 x  3  x 2 cho đa thức B  x  3 .
b) Gọi Q là thương của phép chia A và B . Chứng minh Q : 3 luôn nhận giá trị dương với mọi x
khác 3.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác vuông tại A  AB  AC  . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm của các

đoạn thẳng AB , AC và BC .
1
a) Chứng minh KN  AB và ABKN là hình thang vuông.
2
b) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN , cắt tia KN tại Q . Chứng minh AKCQ là hình
thoi.
c) Đường thẳng MN cắt BQ tại O , AK cắt BN tại I . Biết BC  24  cm  .

Tính độ dài OI .
Bài 5 (0,5 điểm) Trong hình vẽ sau, hai địa điểm A
và B cách nhau 100  km  . Một xe ô tô khởi

hành từ A trên đoạn đường vuông góc với


AB với vận tốc 20  km h  . Gọi C , D theo

thứ tự là vị trí của xe ô tô và xe đạp điện vào


thời điểm t  h  sau khi khởi hành. Giả sử vận

tốc 2 xe hông thay đổi trong quá trình di


chuyển.
a) Viết biểu thức đại số biểu diễn độ dài AC , AD theo t .
61
Tài liệu word Toán THCS TP HCM
b) Hỏi sau bao lâu (tính từ lúc khởi hành) khoảng cách CD là ngắn nhất? Giải thích.
Tài liệu word Toán THCS TP HCM

62

You might also like