Professional Documents
Culture Documents
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 1-2 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 14
Câu 1 (2 điểm).
1 2 0 7 −2
a) Cho 2 ma trận: 𝐴 = [−3 6 9 ] , 𝐵 = [ 0 −4]. Tính AB.
0 5 −1 10 2
b) Tìm hạng của hệ vectơ sau (trong không gian vectơ 𝑅4 ):
𝑆 = {𝑢1 = (−1,4,8,12); 𝑢2 = (2,1,3,1); 𝑢3 = (−2,8,16,24); 𝑢4 = (1,1,2,3)}
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
2𝑥1 − 3𝑥2 + 𝑥3 = −𝑚
{ 𝑥1 + 𝑥2 + (𝑚 − 1) 𝑥3 = 1
−3𝑥1 + 2𝑥2 =𝑚+1
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = 2.
b) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 3(2 điểm). Cho tập hợp 𝑊 = {(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ 𝑅3 |5𝑥 − 𝑦 − 7𝑧 = 0}
3
a) Chứng minh rằng W là không gian con của R .
b) Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: 𝑅3 → 𝑅3 xác định như sau:
2 1
𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = (6𝑥 − 4𝑦 + 2𝑧; −3𝑥 + 2𝑦 − 𝑧; 𝑥 − 𝑦 + 𝑧)
3 3
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kef(f).
1 0 1
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận 𝐴 = [2 5 −2].
0 0 −3
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Chéo hóa ma trận A và chỉ ra ma trận làm chéo hóa ma trận A.
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 4-5 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 15
Câu 1 (2 điểm).
1 0 2
3 1 2
a) Cho 2 ma trận: A , B 3 3 1 . Tính AB.
2 0 3
0 2 5
b) Tìm hạng của ma trận sau:
1 1 3 4
3 2 1 4.
A
3 4 5 6
5 8 10 11
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
x 2y 4z 1
2 x 3y mz 2
5 x 7y 18z 7
a) Với m = 0 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 3 (2 điểm). Trong không gian vectơ R3 cho hệ
S {u1 (1,2,0) , u 2 (2,1,1) , u 3 (5, 13,m)} và u (0,11,5)
a) Tìm m để S là cơ sở của R3 .
b) Với m = 6, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 xác định như sau:
f x, y, z x+5y – 2 z, x – 2y+5z,5 x+32y – 17z .
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Im(f).
2 1 1
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A 0 3 4 .
0 1 2
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Ma trận A có chéo hóa được không, vì sao?
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG GHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 8-9 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 17
Câu 1 (2 điểm).
1 1 2 5 0
a) Cho 2 ma trận: A 2
0 3 , B 3 1 . Tính AB.
0 4 1 1 3
b) Tìm hạng của ma trận sau:
2 2 4 3
1 3 0 4 .
A
3 4 1 2
4 8 3 4
x 2y 3z 2
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình 2x 5y mz 1
5x 8y 2z 4
a) Với m = 1 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2 điểm). Trong P2 (không gian các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2) cho hệ
H {q1 (x) 1 x 2x 2 , q 2 (x) 2 x + x 2 , q 3 (x) 3 2x mx 2} và
q(x) 1 6 x x 2
a) Tìm m để H là cơ sở của P2 .
b) Với m = -1, tìm tọa độ của vectơ q(x) đối với cơ sở H.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 xác định như sau:
f x, y, z x+3y – 2 z, 2 x – y+z, x+10y – 7 z .
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Im(f).
3 1 0
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A 4 1 0 .
4 8 2
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Ma trận A có chéo hóa được không, vì sao?
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 8-9 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 18
Câu 1 (2 điểm).
1 1 2
3 1 5
a) Cho 2 ma trận: A , B 2 3 1 . Tính AB.
1 1 0
1 0 2
b) Trong không gian vectơ R 4 cho hệ vectơ
S {(1,2,-1,5), (-2,-6,3,1),(3,2,5,45),(7,18,-15,5)}.
Tìm hạng của hệ S.
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
x 4y 3z 1
3x + 11y 10z 2
5x + 25y mz 5
a) Với m = -1 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2 điểm). Cho tập hợp W {(x,y,z) R 3: 2 x y 3 z 0} .
a) Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b) Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 xác định như sau:
f x, y, z ( x 2 y 5 z, 4 x 2 y 23z, x 8 y 2 z ).
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kef(f).
3 4 0
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A 4 3 0
0 0 7
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG GHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 11-12 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 19
Câu 1 (2 điểm).
1 1 2 3 0
a) Cho 2 ma trận: A 0 5
3 , B 2 1 . Tính AB.
1 0 1 1 3
b) Tìm hạng của ma trận sau:
1 3 2 0
3 10 0 4 .
A
2 4 1 2
5 14 1 4
x 2y 3z 5
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình 2x 5y mz 1
5x 8y 10z 20
a) Với m = -10 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2 điểm). Trong P2 (không gian các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2) cho hệ
H {q1 (x) 1 x 2x 2 , q 2 (x) 2 x + x 2 , q 3 (x) 3 2x mx 2} và
q(x) 2 x x 2
a) Tìm m để H là cơ sở của P2 .
b) Với m = 2, tìm tọa độ của vectơ q(x) đối với cơ sở H.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 xác định như sau:
f x, y, z x+3y – 5 z, 2 x – y+z, x+10y –16 z .
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Im(f).
2 5 3
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A 1 4 1 .
0 0 9
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Ma trận A có chéo hóa được không, vì sao?
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 11-12 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 20
Câu 1 (2 điểm).
3 2
3 0 5
a) Cho 2 ma trận: A , B 5 1 . Tính AB.
1 1 6
2 6
b) Trong không gian vectơ R 4 cho hệ vectơ
S {(1,2,-1,1), (-2,-6,3,1),(3,20,5,4),(-7,-10,20,9)}.
Tìm hạng của hệ S.
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
2x 7y 3z 1
x + 3y 3z 2
5x + 9y mz 5
a) Với m = -10 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2 điểm). Cho tập hợp W {(x,y,z) R 3: 2 x y 3 z 0} .
a) Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b) Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 xác định như sau:
f x, y, z ( x 2 y 4 z, 4 x 2 y 15z, x 8 y 5 z ).
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kef(f).
6 0 0
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A 1 4 1
5 1 4
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….