You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC


Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 1-2 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 13
Câu 1 (2 điểm).
−2 7 10 9 0
a) Cho 2 ma trận: 𝐴 = [ 1 0 −3], 𝐵 = [−4 6 ]. Tính AB.
5 6 8 5 −2
b) Tìm hạng của ma trận sau:
2 −4 3 1 0
𝐴 = [1 −2 1 −4 2 ].
0 1 −1 3 1
1 −7 4 −4 5
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
4𝑥 + 3𝑦 + 𝑧 = −𝑚 + 1
{ 2𝑥 + 2𝑦 =𝑚
𝑥 + 𝑦 + (𝑚 − 2)𝑧 = 1
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = 1.
b) Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm.
Câu 3 (2 điểm). Trong không gian vectơ R3 cho hệ:
𝑆 = {𝑢1 = (𝑚, 1,1), 𝑢2 = (1,1,2), 𝑢3 = (1,0,3)} và 𝑢 = (6,9,14)
a) Tìm m để S là cơ sở của R3 .
b) Với 𝑚 = 1, tìm tọa độ của vectơ 𝑢 đối với cơ sở S.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: 𝑅3 → 𝑅3 xác định như sau:
1 3
𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = (−2𝑥 + 4𝑦 + 6𝑧, 𝑥 − 2𝑦 − 3𝑧, 𝑥 − 𝑦 − 𝑧).
2 2
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Im(f).
5 7 0
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận 𝐴 = [0 4 0 ].
2 8 −3
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Chéo hóa ma trận A và chỉ ra ma trận làm chéo hóa ma trận A.

-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 1-2 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 14
Câu 1 (2 điểm).
1 2 0 7 −2
a) Cho 2 ma trận: 𝐴 = [−3 6 9 ] , 𝐵 = [ 0 −4]. Tính AB.
0 5 −1 10 2
b) Tìm hạng của hệ vectơ sau (trong không gian vectơ 𝑅4 ):
𝑆 = {𝑢1 = (−1,4,8,12); 𝑢2 = (2,1,3,1); 𝑢3 = (−2,8,16,24); 𝑢4 = (1,1,2,3)}
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
2𝑥1 − 3𝑥2 + 𝑥3 = −𝑚
{ 𝑥1 + 𝑥2 + (𝑚 − 1) 𝑥3 = 1
−3𝑥1 + 2𝑥2 =𝑚+1
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = 2.
b) Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 3(2 điểm). Cho tập hợp 𝑊 = {(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ 𝑅3 |5𝑥 − 𝑦 − 7𝑧 = 0}
3
a) Chứng minh rằng W là không gian con của R .
b) Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính 𝑓: 𝑅3 → 𝑅3 xác định như sau:
2 1
𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = (6𝑥 − 4𝑦 + 2𝑧; −3𝑥 + 2𝑦 − 𝑧; 𝑥 − 𝑦 + 𝑧)
3 3
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kef(f).
1 0 1
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận 𝐴 = [2 5 −2].
0 0 −3
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Chéo hóa ma trận A và chỉ ra ma trận làm chéo hóa ma trận A.

-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 4-5 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 15
Câu 1 (2 điểm).
1 0 2 
3 1 2
a) Cho 2 ma trận: A    , B   3 3 1  . Tính AB.
2 0 3  
0 2 5 
b) Tìm hạng của ma trận sau:
1 1 3 4
3 2 1 4.
A 
3 4 5 6
 
5 8 10 11
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
 x  2y  4z  1

 2 x  3y  mz  2
5 x  7y  18z  7

a) Với m = 0 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 3 (2 điểm). Trong không gian vectơ R3 cho hệ
S  {u1  (1,2,0) , u 2  (2,1,1) , u 3  (5,  13,m)} và u  (0,11,5)
a) Tìm m để S là cơ sở của R3 .
b) Với m = 6, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z    x+5y – 2 z, x – 2y+5z,5 x+32y – 17z .
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Im(f).
 2 1 1
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A   0 3 4  .
 
 0 1 2 
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Ma trận A có chéo hóa được không, vì sao?

-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

Tiết 4-5 (ngày 15/1/2020)


ĐỀ SỐ: 16
Câu 1 (2 điểm).
 1 2 2 
3 2 0
a) Cho 2 ma trận: A    , B 3 0 1  . Tính AB.
1 0 3 
 1 4 2 
b) Trong không gian vectơ R 4 cho hệ:
S  {(1,2,-1,2), (2,2,0,15),(3,2,5,-1),(8,18,-10,5)}.
Tìm hạng của hệ S.
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
  x+3 y  2 z  5

4x  13y  10 z  19
 5x  10y  mz  26

a) Với m = 4 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ vô nghiệm.
Câu 3 (2 điểm). Cho tập hợp W  {(x,y,z)  R3: x  3y+9z  0} .
a) Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b) Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  2 y  5z, 2 x  9 y  5z,3x  y  30 z ).
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kef(f).
2 0 4 
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A  1 1 -5 .
 
 0 0 3 
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.

-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG GHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 8-9 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 17
Câu 1 (2 điểm).
1 1 2  5 0

a) Cho 2 ma trận: A  2   
0 3 , B   3 1  . Tính AB.

0 4 1   1 3 
b) Tìm hạng của ma trận sau:
2 2 4 3
1 3 0 4  .
A 
3 4 1 2 
 
4 8 3 4 
 x  2y  3z  2

Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình  2x  5y  mz  1
 5x  8y  2z  4

a) Với m = 1 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2 điểm). Trong P2 (không gian các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2) cho hệ
H  {q1 (x)  1  x  2x 2 , q 2 (x)  2  x + x 2 , q 3 (x)  3  2x  mx 2} và
q(x)  1  6 x  x 2
a) Tìm m để H là cơ sở của P2 .
b) Với m = -1, tìm tọa độ của vectơ q(x) đối với cơ sở H.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z    x+3y – 2 z, 2 x – y+z, x+10y – 7 z  .
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Im(f).
3 1 0
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A   4 1 0  .

 4 8 2 
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Ma trận A có chéo hóa được không, vì sao?
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 8-9 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 18
Câu 1 (2 điểm).
 1 1 2 
3 1 5
a) Cho 2 ma trận: A    , B 2 3 1  . Tính AB.
1 1 0  
 1 0 2 
b) Trong không gian vectơ R 4 cho hệ vectơ
S  {(1,2,-1,5), (-2,-6,3,1),(3,2,5,45),(7,18,-15,5)}.
Tìm hạng của hệ S.
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
 x  4y  3z  1

3x + 11y  10z  2
 5x + 25y  mz  5

a) Với m = -1 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2 điểm). Cho tập hợp W  {(x,y,z)  R 3: 2 x  y  3 z  0} .
a) Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b) Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  2 y  5 z, 4 x  2 y  23z, x  8 y  2 z ).
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kef(f).
3 4 0
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A   4 3 0 
 
 0 0 7 
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.

-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG GHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 11-12 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 19
Câu 1 (2 điểm).
1 1 2  3 0
a) Cho 2 ma trận: A  0 5
 
3 , B   2 1  . Tính AB.

1 0 1   1 3 
b) Tìm hạng của ma trận sau:
1 3 2 0
 3 10 0 4  .
A 
2 4 1 2 
 
 5 14 1 4 
  x  2y  3z  5

Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình  2x  5y  mz  1
5x  8y  10z  20

a) Với m = -10 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2 điểm). Trong P2 (không gian các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2) cho hệ
H  {q1 (x)  1  x  2x 2 , q 2 (x)  2  x + x 2 , q 3 (x)  3  2x  mx 2} và
q(x)  2 x  x 2
a) Tìm m để H là cơ sở của P2 .
b) Với m = 2, tìm tọa độ của vectơ q(x) đối với cơ sở H.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z    x+3y – 5 z, 2 x – y+z, x+10y –16 z .
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Im(f).
 2 5 3
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A   1 4 1 .
 0 0 9 
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Ma trận A có chéo hóa được không, vì sao?
-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỀ THI HẾT MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 11-12 (ngày 15/1/2020)
ĐỀ SỐ: 20
Câu 1 (2 điểm).
 3 2
3 0 5
a) Cho 2 ma trận: A    , B   5 1  . Tính AB.
1 1 6  
 2 6 
b) Trong không gian vectơ R 4 cho hệ vectơ
S  {(1,2,-1,1), (-2,-6,3,1),(3,20,5,4),(-7,-10,20,9)}.
Tìm hạng của hệ S.
Câu 2 (2 điểm). Cho hệ phương trình
 2x  7y  3z  1

 x + 3y  3z  2
5x + 9y  mz  5

a) Với m = -10 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 3 (2 điểm). Cho tập hợp W  {(x,y,z)  R 3: 2 x  y  3 z  0} .
a) Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b) Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
Câu 4 (2 điểm). Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  2 y  4 z, 4 x  2 y  15z, x  8 y  5 z ).
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kef(f).
6 0 0
Câu 5 (2 điểm). Cho ma trận A  1  4 1

 5 1 4 
a) Tìm các giá trị riêng của A.
b) Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.

-------------------------- Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………….

You might also like